Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Lang Chánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (905.9 KB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT LANG CHÁNH

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Vật liệu nào sau đây có thành phần chính là hợp chất của nhơm?
A. Thạch cao.
B. Đá phấn.
C. Đá vôi.
D. Đá saphia.
Câu 2: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
A. 38,10.
B. 32,50.
C. 16,25.
D. 48,75.
t
 Fe + Al2O3. X là
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X 
0

A. Mg.
B. CO.
C. H2.
D. Al.
Câu 4: Thành phần hóa học chính của quặng xiđerit là
A. FeS2.
B. Fe3O4.


C. Fe2O3.
D. FeCO3.
Câu 5: Cơng thức hóa học của axit cromic là
A. H2CrO4.
B. H2SO4.
C. H2Cr2O7.
D. HClO4.
Câu 6: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra hai axit kém bền, khi tan
trong kiềm tạo ion RO42 có màu vàng. RxOy là
A. Al2O3.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. SO3.
Câu 7: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được khí X khơng màu. Khí X là
A. H2S.
B. NO.
C. H2.
D. SO2.
Câu 8: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 là
A. Có kết tủa nâu đỏ.
B. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan.
D. Có kết tủa keo trắng.
Câu 9: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Be.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 10: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, có bao nhiêu chất tác dụng được với
dung dịch Ba(OH)2?

A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
B. Người ta điện phân dung dịch NaCl để điều chế kim loại natri.
C. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hịa tan CO2.
D. Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch HNO3 lỗng khi đun nóng.
Câu 12: Trung hịa 50 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 50.
C. 200.
D. 25.
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn 400 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 224.
B. 176.
C. 200.
D. 112.
Câu 14: Các kim loại kiềm thổ ở nhóm mấy trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. IIIA.
B. IIA.
C. VIIA.
D. IA.
Câu 15: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. AlCl3.
C. HCl.
D. KCl.
Câu 16: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, HCl,

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 2.
B. 4.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây sai?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
t
 2CaCO3 + 2H2O.
C. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 
0

C. 3.

D. 1.
B. CaCO3 + Na2SO4 → CaSO4 + Na2CO3.

t
 Na2CO3 + CO2 + H2O.
D. 2NaHCO3 
0


Câu 18: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. Na2SO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao. B. Màu nâu sáng.
C. Khối lượng riêng lớn. D. Độ cứng thấp.
Câu 20: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?
A. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
C. Có tính nhiễm từ.
D. Khối lượng riêng nhỏ.
Câu 21: Để oxi hóa hồn tồn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,045 mol và 0,24 mol.
B. 0,015 mol và 0,04 mol.
C. 0,015 mol và 0,08 mol.
D. 0,03 mol và 0,16 mol.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,50 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 8,89 gam FeCl2. Giá trị của m là
A. 15,08.
B. 18,08.
C. 14,64.
D. 12,85.
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.

B. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
C. Mg2+, Fe3+, Ag+.
D. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
Câu 24: Hòa tan m gam tinh thể Fe2(SO4)3.9H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là
A. 5,56.
B. 5,62.
C. 4,00.
D. 10,20.
Câu 25: Cho 16,8 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 72,6.
B. 54,0.
C. 63,3.
D. 67,5.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhôm không thể tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
được 13,44 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu
thức “T= m – a” là A. 6,6.
B. 6,0.
C. 6,2.
D. 6,4.

Câu 28: Trộn 60 gam Fe2O3 với 27 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5%.
B. 90%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 65,7 gam X vào nước, thu được 3,36
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 61,56 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 300 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,51.
B. 29,52.
C. 1,50.
D. 88,56.
Câu 30: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 2) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.

(e) Cho 2x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

B

11

D

21

B

2

C

12

A

22


B

3

A

13

D

23

D

4

C

14

B

24

A

5

B


15

D

25

C

6

C

16

A

26

D

7

A

17

D

27


C

8

B

18

A

28

C

9

D

19

B

29

B

10

A


20

C

30

B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Phản ứng nào sau đây sai?
t
 Na2CO3 + CO2 + H2O.
A. 2NaHCO3 
0

B. CaCO3 + Na2SO4 → CaSO4 + Na2CO3.

t
 2CaCO3 + 2H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 
0

Câu 2: Thành phần hóa học chính của quặng xiđerit là
A. FeS2.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
Câu 3: Vật liệu nào sau đây có thành phần chính là hợp chất của nhơm?
A. Đá phấn.
B. Thạch cao.
C. Đá vôi.


D. FeCO3.
D. Đá saphia.

Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 là
A. Có kết tủa nâu đỏ.
B. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan.
D. Có kết tủa keo trắng.
Câu 5: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được khí X khơng màu. Khí X là
A. H2.
B. H2S.
C. SO2.
D. NO.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch Ba(OH)2?
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 7: Các kim loại kiềm thổ ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. IIIA.
B. IIA.
C. VIIA.
D. IA.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với kim loại kiềm?
A. Màu nâu sáng.
B. Khối lượng riêng lớn.
C. Độ cứng thấp.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 9: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra hai axit kém bền, khi tan
trong kiềm tạo ion RO42 có màu vàng. RxOy là
A. Al2O3.
B. SO3.
C. CrO3.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
B. Nhôm tác dụng mạnh với dung dịch HNO3 lỗng khi đun nóng.
C. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hịa tan CO2.
D. Người ta điện phân dung dịch NaCl để điều chế kim loại natri.

D. Cr2O3.

Câu 11: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
A. 48,75.
B. 32,50.
C. 38,10.
D. 16,25.
Câu 12: Để oxi hóa hồn tồn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu

Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,03 mol và 0,16 mol.
B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,045 mol và 0,24 mol.
D. 0,015 mol và 0,04 mol.
Câu 13: Cơng thức hóa học của axit cromic là
A. HClO4.
B. H2SO4.
C. H2Cr2O7.
D. H2CrO4.
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. AlCl3.
C. HCl.
D. KCl.
Câu 15: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, HCl,
CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 16: Trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 200.
C. 50.
D. 25.
Câu 17: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. Na2SO4.

D. Ba(OH)2.
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn 400 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 112.
B. 224.
C. 176.
D. 200.
t
 Fe + Al2O3. X là
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X 
0

A. CO.
B. Al.
C. Mg.
D. H2.
Câu 20: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Na.
C. Be.
D. Ca.
Câu 21: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?
A. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Có tính nhiễm từ.

D. Khối lượng riêng nhỏ.

Câu 22: Cho 16,8 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 67,5.
B. 54,0.
C. 72,6.
D. 63,3.
Câu 23: Hòa tan m gam tinh thể Fe2(SO4)3.9H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là
A. 5,62.
B. 10,20.
C. 5,56.
D. 4,00.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhơm khơng thể tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhôm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và

dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
B. Mg2+, Fe3+, Ag+.
C. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
D. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
Câu 26: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,50 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 8,89 gam FeCl2. Giá trị của m là
A. 12,85.
B. 14,64.
C. 18,08.
D. 15,08.
Câu 27: Trộn 60 gam Fe2O3 với 27 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5%.
B. 90%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 28: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 2) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.
(e) Cho 2x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 6.
B. 4.
C. 5.

D. 3.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
được 13,44 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu
thức “T= m – a” là A. 6,0.
B. 6,2.
C. 6,6.
D. 6,4.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 65,7 gam X vào nước, thu được 3,36
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 61,56 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 300 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 88,56.
B. 36,51.
C. 1,50.
D. 29,52.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

B


11

A

21

D

2

D

12

C

22

D

3

D

13

D

23


A

4

A

14

C

24

B

5

A

15

C

25

C

6

A


16

C

26

B

7

B

17

D

27

C

8

C

18

B

28


A

9

C

19

B

29

C

10

D

20

B

30

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Số đồng phân có CTPT C3H6O2 đều tác dụng được với NaOH?
A. 4.
B. 5.

C. 3.
D. 2.
Câu 2: Đốt hoàn toàn 10,44 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, metyl fomat, cần vừa đủ 8,064 lít
O2 (đktc). Khối lượng H2O thu được? (Cho C=12; H=1; O=16)
A. 6,38 gam.
B. 6,12 gam.
C. 6,14 gam.
D. 6,48 gam.
Câu 3: Cho các phát hiểu sau về cacbohiđrat:
(1) Glucozơ bị khử bằng dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag.
(2) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(3) Các dung dịch glucozơ, saccarozơ và fructozơ đều hịa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(4) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(5) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(6) Xenlulozơ trinitrat dễ gây cháy, nổ, khơng sinh ra khói.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 4: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X?
A. Metyl propionat.
B. Etyl propionat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl axetat.
Câu 5: Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng khơng thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất
X có thể là chất nào trong số các chất sau đây?
A. Etyl fomat.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.
Câu 6: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
C. phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng tạo Ag.
D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
Câu 7: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 90%. Hấp thụ toàn bộ
lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng
dung dịch X giảm đi so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu là 132 gam. Giá trị của m?(Cho
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C=12; H=1; O=16; Ca=40)
A. 450.
B. 486.
C. 405.
D. 330.
Câu 8: Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa?
A. H2 (Ni, t0).
B. Dung dịch Br2.
0
C. Cu(OH)2, t .

D. Dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 9: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đó là loại đường
nào?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Loại nào cũng được.
Câu 10: Ở nhiệt độ thường, mỡ động vật ở trạng thái rắn vì đây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B. chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước.
Câu 11: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn chứa nhóm nào sau đây?
A. Nhóm chức xeton.
B. Nhóm chức axit.
C. Nhóm chức anđehit.
D. Nhóm chức ancol.
Câu 12: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm –OH, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng
với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Br2.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
0
C. Cu(OH)2, t thường.
D. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng.
Câu 13: Chọn khái niệm đúng về chất béo?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit vô cơ.
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic.
D. Chất béo là trieste của ancol với các axit béo.
Câu 14: Để phân biệt ba chất lỏng đựng trong các lọ không nhãn: glucozơ, tinh bột, triolein người ta

dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. Dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 15: Đun nóng este đơn chức X với 200ml dung dịch KOH 2,2M (lấy dư 10% so với lượng phản
ứng). Chưng cất lấy hết ancol Y, còn lại 41,44g chất rắn. Cho Y tác dụng hết với Na thu được 32,8g
muối. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơng thức của X? ( Cho C=12; H=1; O=16; K=39; Na=23)
A. CH3COOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H5COOC3H7.
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là chất nào sau
đây?
A. Ancol etylic, anđehit axetic.
B. Glucozơ, etyl axetat.
C. Glucozơ, anđehit axetic.
D. Glucozơ, ancol etylic.
Câu 17: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?
A. Xà phịng hố chất béo lỏng.
B. Đề hiđro hố chất béo lỏng.
C. Hiđro hoá axit béo.
D. Hiđro hoá chất béo lỏng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một chất béo X cần vừa đủ 1,63 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,1 mol
H2O. Với lượng chất béo X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được m gam muối. Giá trị
của m?
A. 18,36.
B. 17,24.
C. 16,36.
D. 16,76.
Câu 19: Tinh bột và glucozơ đều thuộc loại nào sau đây?
A. Đisaccarit.
B. Monosaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Gluxit.
Câu 20: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thuộc loại phản ứng nào
sau đây?
A. Trung hịa.
B. Xà phịng hóa.
C. Trùng hợp.
D. Este hóa.
Câu 21: Xà phịng hố hồn tồn 37g hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH,
đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng?(Cho C=12; H=1; O=16; Na=23)
A. 8,0g.
B. 20,0g.
C. 12,0g.
D. 16,0g.
Câu 22: Từ xenlulozơ sản xuất được
A. tơ nilon – 6,6.

B. tơ visco.
C. tơ capron.
D. tơ tằm.
Câu 23: Cho các chất: C2H2, HCOOH, HCOOC2H5, (C17H33COO)3C3H5, tinh bột, glucozơ, saccarozơ.
Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerol, etyl axetat, axit axetic. Số chất tham gia
thủy phân khi có mặt axit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 25: Khi xà phịng hóa tristearin, thu được chất nào sau đây?
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 26: Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn 15,3 gam dung dịch glucozơ thu được 0,918 gam Ag.
Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ? (Cho C=12; H=1; O=16; Ag=108)
A. 5%.
B. 6%.
C. 5,5%.
D. 3,5%.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức X bằng O2 thu được CO2 có thể tích bằng thể tích O2
tham gia phản ứng ( đo cùng điều kiện to, p). Công thức phân tử của X?
A. C4H8O2.
B. C2H4O2.

C. C4H6O2.
D. C3H6O2.
Câu 28: Cho xenlulozơ tác dụng vừa đủ với m kg axit nitric thì thu được 29,7 kg xenlulozơ trinitrat. Biết
hiệu suất phản ứng là 90%. Giá trị của m? (Cho C=12; H=1; O=16; N=14)
A. 30
B. 42
C. 21
D. 10
Câu 29: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. HCOOCH3.
D. HCOOH.
Câu 30: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ thuộc polisaccarit.
B. Công thức chung của hợp chất gluxit là Cn(H2O)m.
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


1

C

11

D

21

B

2

B

12

C

22

B

3

C

13


B

23

C

4

A

14

D

24

B

5

D

15

A

25

B


6

D

16

D

26

A

7

A

17

D

27

B

8

A

18


A

28

C

9

C

19

D

29

C

10

A

20

D

30

A


ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Este nào sau đây khi thực hiện phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra một muối và
một anđehit ?
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2-CH=CH2 .C. CH2=CH-COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 2: Cặp chất đều tham gia phản ứng thủy phân là
A. glucozơ, xenlulozơ.
B. fructozơ, tinh bột.
C. glucozơ , saccarozơ. D. saccarozơ, tinh bột.
Câu 3: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)
A. 80 lít.
B. 70 lít.
C. 81 lít.
D. 55 lít.
Câu 4: Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3OOCCH3. Tên gọi của X là
A. Metyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl propionat.
D. Propyl axetat.
Câu 5: Cho dãy các dung dịch : fructozơ, glucozơ, glixerol, saccarozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
0
Câu 6: Cho 5 kg glucozơ lên men thu được V lít ancol etylic 40 . Nếu biết trong quá trình lên men ancol
bị hao hụt 10% và khối lượng riêng C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của V ?
A. 7,187 lít.
B. 5,462 lít.

C. 5,570 lít.
D. 5,645 lít.
Câu 7: Đun nóng một dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (H=100%). Khối
lượng Ag thu được là
A. 16,2 gam.
B. 21,6 gam.
C. 10,8 gam.
D. 5,4 gam.
Câu 8: Trong công nghiệp để sản xuất bạc soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng chất nào để phản
ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 ?
A. Axetilen.
B. Anđehit fomic.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 403 gam chất béo tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch KOH đủ,
sau phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị m là
A. 483.
B. 441.
C. 439.
D. 481.
Câu 10: Cho glixerol tác dụng với 2 axit béo là axit stearic và axit panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu
trieste ?
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 11: Hợp chất thuộc loại đisaccarit là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. saccarozơ.

B. fructozơ.

C. glucozơ.

D. xenlulozơ.

Câu 12: Cho các chất : CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp chất có thể tác dụng được với
nhau ?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Lipit là este của glixerol và các axit béo.
B. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hịa tan trong nước, nhưng tan trong các
dung môi hữu cơ không phân cực.
C. Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
D. Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ phịng.
Câu 14: Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,..và nhất là trong quả chín. Đặc
biệt glucozơ có nhiều trong :

A. quả táo xanh.
B. củ cải đường.
C. quả chuối xanh.
D. quả nho chín.
Câu 15: Chia a (g) CH3COOC2H5 làm hai phần bằng nhau:
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thì thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc).
Phần 2: Xà phịng hóa hồn tồn bằng dung dịch NaOH dư thu được m(g) CH3COONa. Giá trị m là
A. 7,2.

B. 2,8.

C. 8,2.

D. 4,1.

Câu 16: Glucozơ thuộc loại :
A. hợp chất hữu cơ đa chức.
B. hợp chất hữu cơ không no đa chức.
C. hợp chất hữu cơ đơn chức.
D. hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 5,3 gam X tác dụng với 0,2 mol
C2H5OH có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng thu được 6,48 gam hỗn hợp este (biết hiệu suất các phản ứng
este hóa bằng nhau). Hiệu suất của mỗi phản ứng este hóa là
A. 50%.
B. 60%.
C. 100%.
D. 80%.
Câu 18: Để trung hồ 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 thì khối lượng KOH cần là
A. 28 mg.
B. 89 mg.

C. 82 mg.
D. 98 mg.
Câu 19: Khối lượng glucozơ cần thiết để lên men thành ancol etylic với hiệu suất là 90% là (Biết rằng
quá trình lên men thu được 1,12 lít CO2 (đktc)).
A. 4,5 gam.
B. 4,05 gam.
C. 5 gam.
D. 5,5 gam.
Câu 20: Tên gọi của este có mùi hoa nhài là
A. etyl butirat.
B. etyl axetat.
C. etyl isovalerat.
D. benzyl axetat.
Câu 21: Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm (đun nóng) được gọi là phản ứng
A. hiđrat hóa.
B. xà phịng hóa.
C. este hóa.
D. tráng gương.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây.
B. Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, khơng tan trong nước lạnh.
C. Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị.
D. Saccarozơ là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, không vị, không tan trong nước.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol một este X thu được 22 gam CO2. Công thức phân tử este X là
A. C3H4O2.
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 24: Sơ đồ sản xuất ancol etylic từ tinh bột :Tinh bột  C6H12O6  C2H5OH
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Từ 1 tấn tinh bột có lẫn 20% tạp chất sản xuất được bao nhiêu
kg C2H5OH?
A. 386,17 kg.
B. 800 kg.
C. 1000 kg.
D. 620,5 kg.
Câu 25: Khi hiđro hóa hồn tồn 1 mol trilinolein(C17H31COO)3C3H5 (xt : Ni, t0) thu được 1 mol
tristearin (C17H35COO)3C3H5 . Số mol H2 cần cung cấp cho quá trình trên là
A. 4 mol.
B. 9 mol.
C. 6 mol.
D. 3 mol.
Câu 26: Cho phản ứng sau
t
 HOCH2[CHOH]4COONH4 +2Ag  +2NH4NO3
HOCH2[CHOH]4CHO +2AgNO3 +3NH3 + H2O 
0

Nhận xét nào sau đây về glucozơ trong phản ứng trên đúng ?
A. Glucozơ khơng có tính oxi hóa và tính khử.

B. Glucozơ chỉ có tính khử.
C. Glucozơ vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử. D. Glucozơ chỉ có tính oxi hóa.
Câu 27: Đun nóng 0,88 gam một este no đơn chức, mạch hở X với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,96
gam muối. Tỉ khối hơi của X đối với khí CO2 bằng 2. Công thức cấu tạo của đúng của X là
A. CH3COOC3H7.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
Câu 28: Cho dãy các chất : Metyl fomat, glucozơ, fructozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất tham
gia được phản ứng tráng gương là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 29: Ứng với cơng thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu chất đơn chức, mạch hở đều tác dụng được với
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 30: Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của
quá trình sản suất saccarozơ từ nước mía đạt 90%. ậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây

A. 113,4 kg.
B. 810,0 kg.
C. 126,0 kg.
D. 213,4 kg.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1


A

11

A

21

B

2

D

12

B

22

D

3

B

13

A


23

B

4

A

14

D

24

A

5

D

15

C

25

C

6


A

16

D

26

B

7

B

17

D

27

C

8

C

18

A


28

C

9

B

19

C

29

C

10

B

20

D

30

A

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường

A.Al
B. Zn
C. Mg
Câu 2. Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. K

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. giấm ăn.

B. muối ăn.

C. Phèn chua.

D. nước vôi.

Câu 3. Este đơn chức X tác dụng với KOH thu được hai chất hữu cơ lần lượt là : C3H3O2K và C2H6O.
Tên gọi của X là
A.Etyl acrylat.
B.Etyl propionat
C.Vinyl axetat

D. metyl acrylat.
Câu 4. Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch q tím m là
A. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.
B. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH.
C. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH.
D. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.
Câu 5.Tripanmitin có cơng thức là
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C15H29COO)3C3H5.
Câu 6: Nung một hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với O2 là 1,6 với xúc tác V2O5 thu được hỗn
hợp Y . Biết tỉ khối của X so với Y là 0,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 là
A. 50%
B. 80%
C. 66,7%
D. 75%
Câu 7: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-6, tơ lapsan.
Những tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ tằm và tơ lapsan.
D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
Câu 8:Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 9:Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 10,92 g sobitol với hiệu
suất 80% là bao nhiêu?
A. 13,5 gam
B. 8,64 gam

C. 10,8 gam
D. 14,4 gam
Câu 10: huỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản ph m là
A. C2H5COOH ; HCHO
B. C2H5COOH ; C2H5OH
C. C2H5COOH ; CH3CHO.
D. C2H5COOH ; CH2=CH-OH
Câu 11: Cơng thức hóa học nào sau đây là của thạch cao sống:
A. CaSO4.H2O
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4
D. CaSO4.3H2O.
Câu 12. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam.
D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 13. Chất nào sau đây là etylamin?
A. C2H7N.
B. C2H3NH2.
C. CH3NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 14. Trong danh mục tiêu chu n vệ sinh đối với thực ph m. Bộ Y tế quy định có 5 chất ngọt nhân tạo
được dùng trong chế biến lương thực , thực ph m, nhưng có quy định liều lượng sử dụng an tồn . Thí dụ
chất Acesulfam K ,liều lượng có thể chấp nhận được là 0 – 15mg /kg trọng lượng cơ thể một ngày . Vậy
một người nặng 60kg có thể dùng lượng chất này tối đa là :
A.12mg
B.1500mg
C.10mg
D.900mg

Câu 15. Nhóm hố chất nào sau đây gây nghiện và có hại sức khỏe cho người sử dụng nhưng không phải
là chất ma túy ?
A.Ancol etylic; Nicotin ; Cafein.
B.Amphetanin ; cocain ; heroin.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.Thuốc lắc ; amphetanin ; cafein.

D.Anilin ; amphetanin ; cocain.

Câu 16. Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là :
A.4
B.3
C.8
D.5.
Câu 17:Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng
Ag thu được là:
A. 4,32g.
B. 2,16g
C. 3,24g
D. 5,4g.

2+
Câu 18:Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
A. [Ar]3d6.
B. [Ar] 4s23d6.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]3d64s1

Câu 19: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác
định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu
cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:

A. CaO, H2SO4 đặc.
B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.
C. CuSO4 khan, Ca(OH)2.
D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
Câu 20: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
Câu 21. Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam NaOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong
dung dịch X là:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4 và H3PO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4

D. Na3PO4 và NaOH

Câu 22. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với các hóa chất sau: (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi,
t0; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H2SO4 đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl3. Số hóa chất chỉ tác
dụng với 1 trong 2 kim loại là:

A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 23. Tính khối lượng của glucozơ cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic
46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8
g/ml).
A. 4,0 kg
B. 3,0 kg
C. 5,0 kg
D. 4,5 kg
Câu 24. Chất hữu cơ X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là CxHyO. Tổng số liên kết
xichma có trong phân tử X là 16. X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?
A. 6
B. 7
Câu 25: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ.
B. Protein.
C. Tinh bột.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 4

D. 5

D. Glucozơ.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Xà phịng hố hồn tồn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 8,2.
D. 16,4.
Câu 27: Các nhận xét sau :
1. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua
2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P
3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H2PO4)2.CaSO4
4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón chứa K
5. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa: K2CO3
6. Cơng thức hố học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
Số nhận xét không đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 28: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Au, Ag, Cu, Fe, Al
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Ag, Au, Cu, Al, Fe
D. Ag, Cu, Au, Al, Fe
Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 , ngun tử của ngun tố Y
có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hố học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. kim loại
B. cộng hóa trị
C. ion
D. cho nhận
Câu 30: Hiđro hố hồn tồn m(gam) trioleoylglixerol thì thu được 89 gam tristearoylglixerol. Giá trị m

A. 88,4gam
B. 87,2 gam
C. 88,8 gam
D. 78,8
gam
Câu 31: Cho một cacbohiđrat X cháy hoàn toàn trong oxi tạo hỗn hợp sản ph m Y chỉ gồm CO2 và H2O.
Y được hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,4 mol Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa, đồng thời khối lượng
bình tăng 35,4 gam. X là
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Mantozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 32: Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất khi
tác dụng với dung dịch AgNO3 (NH3, to) cho kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 33: Đốt cháy 14,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cu (có cùng số mol) trong oxi dư, thu được 18,7 gam
hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết hỗn hợp Y trong m gam dung dịch HNO3 63% (biết lượng HNO3 còn dư
20% so với lượng phản ứng). Biết sản ph m khử của ion nitrat chỉ là NO. Giá trị m là
A. 108.
B. 86,4.
C. 96.

D. 90.
Câu 34. Cho m gam rắn X gồm Cu và Fe (tỉ lệ khối lượng tương ứng 3 : 1) vào 400 ml dung dịch HNO3
2M. Sau khi phản ứng xảy ra xong được 5,6 lít (đkc) hỗn hợp NO; NO2 và còn lại 0,8m gam rắn chưa
tan. Cho biết phản ứng chỉ xảy ra 2 quá trình khử N+5 , vậy giá trị m là:
A. 77
B. 50,4
C. 61,6
D. 82,4
Câu 35: X là hỗn hợp gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 4,25. Tiến hành phản ứng tổng hợp NH3
với X được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 17/3. ậy % thể tích NH3 trong Y là
A. 33,33%
B. 40%
C. 75%
D. 66,66%
Câu 36: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ xenlulozơ axetat.


C. Tơ visco.

D. Tơ nitron.

Câu 37: Hàm lượng sắt có trong quặng xiderit là:
A. 48,27%
B. 63,33%
C. 46,67%
D. 77,78%
Câu 38: X là tetrapeptit có cơng thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có cơng thức Gly – Val – Ala.
Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 150,88 gam
B. 155,44 gam
C. 167,38 gam
D. 212,12 gam
Câu 39: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 x mol/l, thu được
400 ml dung dịch X có pH = 2 và m gam kết tủa. Giá trị của x và m lần lượt là
A. 0,075 và 2,330.
B. 0,075 và 17,475.
C. 0,060 và 2,330.
D. 0,060 và 2,796.
Câu 40: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng
1) Fe2O3(r) + 3CO(k)
2Fe(r) + 3CO2(k)
2) CaO(r) + CO2(k)
CaCO3(r)
3) N2O4(k)
2NO2(k)
4)H2(k) + I2(k)

2HI(k)
5) 2SO2(k) + O2(k)
2SO3(k)
Khi tăng áp suất, cân bằng hố học khơng bị dịch chuyển ở các hệ
A. 1, 2, 4, 5.

W: www.hoc247.net

B. 1, 4.

C. 1, 2, 4.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 2, 3, 5.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%

- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá C n cùng
đơi HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×