Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Phan Văn Trị có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS

NĂM HỌC 2021-2022

PHAN VĂN TRỊ

MƠN CƠNG NGHỆ 7
Thời gian: 45 phút

ĐỀ SỐ 1
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong những năm tới đây nước ta phấn đấu đưa diện tích sử dụng mặt nước ngọt tới bao nhiêu %?
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 70%.
Câu 2: Phân đạm, phân hữu cơ thuộc loại thức ăn nào dưới đây?
A. Thức ăn tinh.
B. Thức ăn thơ.
C. Thức ăn hỗn hợp.
D. Thức ăn hóa học.
Câu 3: Nước có màu đen, mùi thơi có nghĩa là:
A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.
B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
D. Tất cả đều sai.


Câu 4: Độ trong tốt nhất cho tôm cá là:
A. 90 – 100 cm.
B. 10 – 20 cm.
C. 20 – 30 cm.
D. 50 – 60 cm.
Câu 5: Trong các loại thức ăn dưới đây, loại nào là thức ăn tự nhiên của tôm cá?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tảo đậu.
B. Rong đen lá vòng.
C. Trùng túi trong.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Mục đích của việc bảo quản sản phảm tôm, cá là:
A. Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.
B. Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.
C. Đảm bảo mật độ nuôi.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 7: Cá gầy là cá có đặc điểm:
A. Đầu to.
B. Thân dài.
C. Đẻ nhiều trứng.

D. Cả A và B đều đúng.
Câu 8: Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm:
A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp.
B. Buổi chiều.
C. Buổi trưa.
D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.
Câu 9: Cá để ở nhiệt độ từ 2 – 8 ⁰C có thể giữ được trong:
A. 5 – 7 ngày.
B. 3 ngày.
C. 4 – 5 ngày.
D. 10 ngày.
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản
trong giai đoạn nuôi con?
A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
C. Tạo sữa nuôi con.
D. Nuôi cơ thể.
Câu 11: Bò bị say nắng là do nguyên nhân:

A. Cơ học
B. Lí học
C. Hóa học
D. Sinh học
Câu 12: Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật và cho con người?
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong mơi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
Câu 13: Điền các từ: “kinh tế, nước ngọt, số lượng, tuyệt chủng” vào chỗ trống trong các câu sau đây:
- Các lồi thủy sản (1)… q hiếm có nguy cơ (2)… như cá lăng, cá chiên, cá hô, cá tra dầu.
- Các bãi đẻ và (3)… cá bột giảm sút đáng kể trên hệ thống song Hồng, song Cửu Long và năng suất khai
thác một số loài cá (4)… những năm gần đây so với trước.
II.Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Trình bày mục đích và phương pháp chế biến thủy sản?
Câu 2: (2 điểm) Vắc xin là gì? Tác dụng của vắc xin? Lấy ví dụ 1 số loại vắc xin phịng bệnh cho vật ni
mà em biết?
Câu 3: (2 điểm) Em hãy nêu các bước tiến hành nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình
và đo kích thước các chiều?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
I.Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5


Câu 6

C

B

C

C

D

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7

Câu 8


Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

D

D

B

B

B

A

Câu 13: (1 ý = 0,25 điểm)
(1): nước ngọt
(2): tuyệt chủng
(3): số lượng
(4): kinh tế
II.Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
- Mục đích: Chế biến sản phẩm thủy sản nhằm tăng giá trị sử dụng thực phẩm đồng thời nâng cao chất
lượng sản phẩm.
- Các phương pháp:

+ Phương pháp thủ công.
+ Phương pháp công nghiệp.
Câu 2:
Vắc-xin là chế phẩm có tính kháng ngun dùng để tạo miễn dịch đặc hiệu chủ động, nhằm tăng sức đề
kháng của cơ thể đối với một (số) tác nhân gây bệnh cụ thể.
Các loại vắc-xin: Vắc-xin dịch tả lợn…
Vắc-xin có thể là các virus hoặc vi khuẩn sống, giảm độc lực, khi đưa vào cơ thể không gây bệnh hoặc gây
bệnh rất nhẹ. Vắc-xin cũng có thể là các vi sinh vật bị bất hoạt, chết hoặc chỉ là những sản phẩm tinh chế
từ vi sinh vật.
Câu 3:
- Bước 1: Nhận xét ngoại hình.
+ Loại hình sản xuất trứng thể hình dài.
+ Loại hình sản xuất thịt thể hình ngắn.
- Bước 2: Đo một số chiều đo để chọn gà mái.
+ Đo khoảng cách giữa hai xương háng lọt 3 ngón tay là gà đẻ trứng to.
+ Đo khoảng cách giữa xương lưỡi hái và xương háng của gà lọt 3 đến 4 ngón tay gà đẻ trứng to.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

………………………………………
ĐỀ SỐ 2.
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.

Câu 2: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hồng.

B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri.

D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách
phân loại nào sau đây:
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống .

B. Theo địa lí.

C. Theo hình thái, ngoại hình.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 4: Trồng nhiều ngơ, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.
Câu 5:Nếu thấy vật ni có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải :
A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.
B. Tiếp tục theo dõi.
C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.
D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.
Câu 6:Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
A. Bệnh truyền nhiễm.

B. Bệnh khơng truyền nhiễm.

C. Bệnh kí sinh trùng.

D. Bệnh di truyền.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1 : Thức ăn vật ni là gì? Nêu vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với
vật ni ?
Câu 2 : Em hãy trình bày tiêu chuẩn chuồng ni hợp vệ sinh ?Muốn hình thành kiểu chuồng nuôi hợp
vệ sinh ta phải làm như thế nào ?
Câu3 :Vắc xin là gì?Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi?
Câu 4 : Em hãy cho biết phương pháp chế biến thức ăn giàu đạm và khống được vận dụng ở địa phương
trong chăn ni ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Đáp án đúng 0,5 điểm/câu
Câu
Đáp án

1

2

3

4

5

6

A

B

D


D

C

A

II. Tự luận: (7 điểm)
Đáp án

Câu
Câu 1
(2 điểm)

. +Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:
-Nhiệt độ thích hợp;
-Độ ẩm: 60-75%;
-Độ thơng thống tốt;
-Độ chiếu sáng thích hợp;
-Khơng khí ít khí độc.
+ Muốn chuồng ni hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải thực hiện đúng kĩ thuật và
chọn địa điểm, hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che và bố trí các thiết bị khác.

Câu 2
(2 điểm)

- Thức ăn vật nuôi: là những loại thức ăn mà vật ni có thể ăn được và phù hợp với đặc
điểm sinh lí tiêu hóa của vật ni.
- Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi:
_Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
_Cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên .


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

_ Tạo ra sản phẩm chăn nuôi.
_Chống được bệnh tật.
Câu 3
(2 điểm)

-Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc- xin.
-Vắc-xin

được

chế

từ

chính

mầm


bệnh

(vi

khuẩn

hoặc

vi

rút)gây

ra

bệnhmàtamuốnphịngngừabệnh.
+Khi đưa vắc-xin vào cơ thể vật ni khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh
ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập
lại, cơ thể vật ni có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật
nuôiđãckhảnăngmiễndịch.
Câu 4
(1 điểm)

-Tận dụng nguồn cá tạp để nấu hoặc phơi khơ.
- Tận dụng nguồn:vỏ trứng,vỏ ốc,sị…
………………………………………

ĐỀ SỐ 3.
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh.


B. Khống chế dịch bệnh.

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi.

D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 2. Đặc điểm của gà đẻ trứng to là
A. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
B. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3,4 ngón tay trở lên.
Câu 3. Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?
A. Giun, rau, bột sắn.

B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.

C. Cám, bột ngô, rau.

D. Gạo, bột cá, rau xanh.

Câu 4. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các
A. ion khoáng.
C. đường đơn.
W: www.hoc247.net

B. axit amin.
D. glyxerin và axit béo.
F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá.

B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

C. Lúa, ngô, khoai, sắn.

D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

Câu 6. Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như
A. cắt ngắn, nghiền nhỏ.

B. ủ men, đường hóa.

C. cắt ngắn, ủ men.

D. đường hóa ,nghiền nhỏ.

Câu 7. Thức ăn vật ni có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp
A. nghiền nhỏ.

B. xử lý nhiệt.


C. đường hóa.

D. cắt ngắn.

Câu 8. Khi vật ni bị bệnh ta khơng làm việc gì sau đây?
A. Cách li vật ni bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh.
B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.
C. Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật ni.
D. Tiêm phịng cho vật ni.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2 điểm ) Vai trị của chuồng ni ? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?
Câu 10. (1 điểm ) Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh?
Câu 11. (2 điểm ) Thế nào là bệnh truyền nhiễm? Cho ví dụ minh họa.
Câu 12. (1 điểm ) Em hãy nêu biện pháp chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
1

2

3

4

5

6

7


8

C

D

C

B

A

A

B

D

B. TỰ LUẬN (6đ):
Hướng dẫn chấm

Câu
* Vai trị của chuồng ni
9

- Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, giúp vật nuôi hạn
chế tiếp xúc với mầm bệnh.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn ni khoa học, giúp quản lí tốt
đàn vật ni, thu được chất thải làm phân bón và tránh ơ nhiễm mơi trường.
* Tiêu chuẩn chuồng ni hợp vệ sinh:
- Phải có nhiệt độ, độ ẩm thích hợp (ấm về mùa đơng, thống mát về mùa hè), độ
thơng thống tốt nhưng phải khơng có gió lùa.
- Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng lọai vật ni, lượng khí độc trong chuồng ít
nhất
*Trong chăn ni phải lấy phịng bệnh hơn chữa bệnh.
- Chăm sóc, ni dưỡng tốt để vật ni khơng mắc bệnh, cho năng suất cao về kinh tế
10

hơn là phải dùng thuốc để chữa bệnh.
- Nếu để bệnh tật xảy ra, phải can thiệp thì sẽ rất tốn kém, hiệu quả kinh tế thấp, có khi
cịn gây nguy hiểm cho con người, cho xã hội.
- Bệnh truyền nhiễm là bệnh do các vi sinh vật (vi khuẩn,virut..) gây ra, lây lan nhanh

11

thành dịch và gây tổn thất nghiêm trọng cho ngành chăn nuôi.
- VD: bệnh cúm gia cầm, lở mồm long móng ở heo….
- Vật ni cái trải qua hai giai đoạn: giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con. Mỗi

giai đoạn đều cần nhiều chất dinh dưỡng như protein, chất khoáng và vitamin

12
- Phải cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho từng giai đoạn, chú ý vệ sinh, vận động và
tắm, chải hợp lí.
………………………………………
ĐỀ SỐ 4.
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: 1,75đ
Câu1. Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là
A. di truyền.

B. thức ăn.

C. chăm sóc.

D. cả 3 yếu tố trên

Câu 2. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ
A. chất khoáng.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

B. động vật

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. thực vật

D. sinh vật

Câu 3. Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép
A. khai thác trắng

B. khai thác chọn

C. khai thác dần .

Câu 4. Giống vật nuôi quyết định đến
A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .

B.lượng thịt.

C. lượng mỡ.

D.lượng sữa

Câu 5. Qua đường tiêu hóa của vật ni prơtêin được hấp thụ dưới dạng
a. Axít amin

b. Axít béo

c. Đường đơn


d. Glyxêrin

Câu 6: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật
A. Giun , rau , bột sắn

B.Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá

D.Bột sắn, giun, bột cá.

Câu 7. Thức ăn giàu gluxit nhất là
A. rau muống

B.khoai lang củ

C. rơm lúa

D. ngô bắp hạt

2. Đọc và đánh dấu (x) vào bảng sau để phân biệt những biến đổi nào của cơ thể vật nuôi thuộc sự
sinh trưởng và phát dục (1.25 điểm, mỗi ý 0.25)
Những biến đổi của cơ thể vật nuôi

Sự sinh trưởng

Sự phát dục

Xương ống của chân bê dài thêm 5cm

Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg
Gà trống biết gáy
Gà mái bắt đầu đẻ trứng
Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1: Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật ni? Ví dụ? (3đ)
Câu 2: Nêu vai trị của ngành chăn ni? Lấy ví dụ minh họa (2đ)
Câu 3: Nêu vai trò của rừng và trồng rừng.( 2đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

I. TRẮC NGHIỆM
1

2

3

4

5


6

7

D

B

B

A

A

C

D

II. TỰ LUẬN.
Câu 1 (2đ)
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. VD: ……(1,5đ)
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. VD…(1,5đ)
Câu 2: (2đ)
- Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành SX khác. (1đ)
- Ví dụ: 1 đ
Câu 3: (2đ)
Vai trị của rừng và trồng rừng.
- Rừng bảo vệ môi trường, làm sạch khơng khí.
- Phục vụ xuất khẩu và nhu cầu trong nước.

- Phục vụ nhu cầu văn hoá, xã hội, nghiên cứu khoa học
………………………………………
ĐỀ SỐ 5.
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C hay D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Khi làm chuồng ni nên chọn hướng chính?
A. Bắc

B. Nam-Đơng Nam

C. Tây – Đông Nam D. Tây – Đông Bắc

Câu 2: Xây chuồng ni có mấy kiểu dãy?
A. Một dãy

B. Hai dãy

C. Ba dãy

D. A và B đúng

Câu 3. Nhiệt độ giới hạn chung của tôm là:
A. 15-30oC

B. 20-35oC

C. 25-35oC

D.30-35oC


C. 25-35oC

D.30-35oC

Câu 4: Nhiệt độ giới hạn chung cho cá là
A. 15-30oC
W: www.hoc247.net

B. 20-30oC

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Màu nước thích hợp cho ni thủy sản là
A. Màu tro đục, xanh đồng

B. Màu đen

C. Màu noãn chuối hoặc vàng lục

D. Màu đỏ nâu

Câu 6: Tính chất hóa học của nước thủy sản là
A. nhiệt độ ,độ trong, sự chuyển động của nước

B. các muối hòa tan, độ pH, màu nước
C. các muối hịa tan, các khí hịa tan, độ trong
D. các muối hịa tan, các khí hịa tan, độ pH
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
a. Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn ni?
b. Phải làm gì để chuồng ni hợp vệ sinh?
c. Liên hệ thực tế ở địa phương em, người ta xây dựng chuồng nuôi như thế nào?
Câu 2.
Nhiệm vụ chính của ni thủy sản là gì?
ĐÁP ÁN THI S 05
I. TRC NGHIM
1

2

3

4

5

6

B

D

C


D

C

D

II. T LUN
Câu

đáp án
a) Biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi:
+ Vệ sinh môi tr-ờng sống của vật nuôi

1
5điểm

+ Vệ sinh thân thể cho vật nuôi.
b) Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh cần phải:
- nhiệt độ thích hợp,
- Độ ẩm thích hợp

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vng vng nn tng, Khai sỏng tng lai

- Độ thông thoáng tốt
- Độ chiếu sáng thích hợp
- Không khí: ít độc
* Hs tự liên hệ thực tế
- Địa điểm
- H-ớng chuồng
- Kiểu chuồng
* Nhiệm vụ chính nuôi thủy sản:
2
2điểm

- Khai thác tối đa tiềm năng về mặt n-ớc và giống nuôi
- Cung cấp thực phẩm t-ơi sạch
- ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôI thủy sản
HT.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.

-

Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.

II.

Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 14



×