Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Cờ Đỏ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CỜ ĐỎ

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: : Cho dãy các kim loại: Ag, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al.
B. Fe.
C. Ag
D. Au.
Câu 42: Cấu hình electron lớp ngồi cùng ở trạng thái cơ bản của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1.
B. ns2np2.
C. ns2.
D. ns1.
Câu 43: Phản ứng nào sau đây thể hiện cách điều chế kim loại Cu theo phương pháp thủy luyện?
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
B. CO + CuO → Cu + CO2.
C. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4.
D. H2 + CuO → Cu + H2O.
Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Pb.
Câu 45. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit.


B. tính khử.
C. tính bazơ.
D. tính oxi hóa.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây khơng hịa tan được Cu?
A. Fe(NO3)3
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3 lỗng.
D. MgCl2.
Câu 47:Nhơm khơng tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng.
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. CuSO4.
D. HCl.
Câu 48: Vỏ trứng gia cầm thành phần chính là :
A. CaCO3.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. Ca(NO3)2.
Câu 49: Phèn chua có công thức là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 50: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây?
A. S.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. H2SO4 loãng.
Câu 51: Chất rắn màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa mạnh có cơng thức là
A. Cr2O3.

B. CrO3.
C. Cr(OH)3.
D. NaCrO2.
Câu 52: Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X khơng màu, gây ho. Khi khuếch tán vào
bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa axit’. X là
A. SO2.
B. CO2.
C. H2S.
D. CO.
Câu 53: Etyl fomiat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 54: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein.
B. Metyl axetat.
C. Glucozơ.
Câu 55: Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là
A. 6.
B. 12.
C. 5.
Câu 56: Chất X có cơng thức CH3-CH2-NH2. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. metylamin.
C. alanin.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. Saccarozơ.
D. 10.
D. etylamin.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 57: Dung dịch của chất nào sau đây làm cho q tím chuyển sang màu đỏ?
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Axit Glutamic.
Câu 58: Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (metyl metacrylat).
B. Polietilen.
C. Poli(hexametylen ađipamit).
D. Poli (vinyl clorua).
Câu 59: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc khơng khí. Chất đó là
A. đá vơi.
B. muối ăn.
C. thạch cao.
D. than hoạt tính.
Câu 60: Chất nào sau đây khơng có liên kết ba trong phân tử?
A. propin
B. Etilen.
C. Axetilen.

D. vinyl axetylen.
Câu 61: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hố?
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch
H2SO4loãng.
C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
D. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
Câu 62: Cho các tơ sau: tằm, nilon-6, lapsan và capron. Số tơ poliamit trong nhóm này là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 63: Để hịa tan hồn tồn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch HCl 0,25M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 200.
C. 300.
D. 600.
Câu 64: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. Na2O.
C. NaHCO3.
D. Al(OH)3.
Câu 65: : Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 đốt nóng. Sau phản
ứng thấy còn lại 14,14 gam chất rắn. Khi ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu
được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,82.
B. 19,26.
C. 16,7.
D. 17,6.
Câu 66: Thủy phân este X có cơng thức C4H8O2, thu được CH3COONa và ancol Y. Tên gọi của X là

A. Metylpropionat.
B. Ancol metylic.
C. Ancol etylic.
D. Etyl axetat.
Câu 67: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol.
B. glucozơ và fructozơ. C. fructozơ và sobitol.
D.
saccarozơ

glucozơ.
Câu 68: Cho 27 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 5,6.
B. 5,376.
C. 6,72.
D. 8,4.
Câu 69: Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm glyxin (NH2CH2COOH) và alanin (CH3CH(NH2)COOH) tác
dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ được với
450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của các chất có trong hỗn hợp X ban đầu là
A. 58,53% và 41,47%.
B. 55,83% và 44,17%.
C. 53,58% và 46,42%.
D. 52,59% và 47,41%.
Câu 70: Cho sơ đồ phản ứng
CH≡CH

 HCN




xt ,t , p

X 
0

Polime Y

xt ,t , p
 Polime Z.
X + CH2=CHCH=CH2 
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tơ capron và cao su buna.

B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.

C. Tơ olon và cao su buna-N.

D. Tơ nitron và cao su buna-S.
Câu 71: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau:

Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200 ml dung dịch X, thu được dung
dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được mgam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 44,06.
B. 39,40.
C. 48,72.
D. 41,73.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch FeCO3.
(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H2SO4 vào lượng dư dung dịch Na2CO3.
(e) Đun nóng HCl đặc tác dụng với tinh thể KMnO4.
(f) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,15.
B. 23,35.
C. 22,15.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:

(1) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(2) Trong cơng nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích.
(3) Tinh bột được tạo thành trong xây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(5) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 20,60.

D. 2.

Câu 75: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 2,24.
B. 17,8 và 4,48. C. 10,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este no, đơn chức, mạnh hở
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thu được 0,275 mol CO2 (đktc) và 0,4 mol H2O. Mặt khác, nếu đun 8,5 gam hỗn hợp X với 150 ml dung
dịch KOH 0,4M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 4,92 gam.
B. 5,88 gam.
C. 5,04gam.
D. 6,15 gam.
Câu 77: Có ba dung dịch riêng biệt: HCl 1M; Fe(NO3)2 1M; FeCl2 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1),
(2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (1) thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (2) thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (3) thu được m3 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1< m2< m3. Hai dung dịch (1) và (3) lần lượt là
A. HCl và FeCl2.
B. Fe(NO3)2 và FeCl2. C. HCl và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và HCl.
Câu 78: Hợp chất mạch hở X (CxHyO4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; Y (CmHnO4N4) là muối
amoni của tripeptit. Cho m gam E gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,13 mol NaOH đun
nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử
và không là đồng phân của nhau) và 13,75 gam hỗn hợp hai muối. Khối lượng của X (gam) trong E có
giá trị gần nhất là
A. 3,5.
B. 4,0.
C. 8,0.
D. 8,5.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (MX< MY< MZ, phân tử khơng nhánh và khơng có
nhóm chức nào khác) đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol. Xà phịng hóa hoàn toàn 35,38 gam E bằng
dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa một ancol đơn chức duy nhất và 39,54 gam hỗn hợp
muối. Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi cho toàn bộ muối tác dụng với lượng NaOH/CaO dư, nung

nóng đến phản ứng hồn tồn được 8,288 lít hỗn hợp khí trong đó có 3,36 lít H2, cịn lại là hai ankan
đồng đẳng kế tiếp. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75.
B. 50.
C. 24.
D. 25.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy một ít hồ tinh bột cho vào ống nghiệm rồi pha loãng bằng nước cất.
Bước 2: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đó.
Bước 3: Đun nóng từ từ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, không để dung dịch sôi.
Bước 4: Ngâm ngay ống nghiệm vừa đun ở bước 3 vào cốc thuỷ tinh đựng nước ở nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau
a. Sau bước 2, dung dịch có màu xanh tím.
b. Sau bước 3, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu xanh tím.
c. Ở bước 4, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại và đậm dần lên.
d. Có thể thay tinh bột trong thí nghiệm bằng xenlulozơ thì các hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 4.

C. 2.

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. NO2.
B. CO.
C. CO2.
Câu 2. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit.

B. tính khử.
C. tính bazơ.
Câu 3. Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên gọi là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 3.

D. SO2.
D. tính oxi hóa.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. metyl axetat.

B. metyl propionat.

C. propyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 4. Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2O3.
B. K2O.
C. CuO.
Câu 5. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. Na2CO3.
B. CaCl2.
C. CuSO4.
Câu 6. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (Z=13) là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Câu 7. Chất nào sau đây không phải là axit béo?

D. MgO.
D. KNO3.
D. 4.

A. Axit axetic.
B. Axit panmitic.
C. Axit oleic.
D. Axit stearic.
Câu 8. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường thu được dung dịch kiềm?
A. Al.
B. Cr.
C. Na.
D. Fe.
Câu 9. Kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. K.
B. Na.
C. Ca.
D. Ag.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg.
B. Cu.

C. W.
D. Fe.
Câu 11. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Ba.
Câu 12. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ visco.
Câu 13. Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu
bởi
A. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
B. khối lượng riêng của kim loại.
C. các electron độc thân trong tinh thể kim loại.
D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Câu 14. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung.
B. thạch cao sống.
C. thạch cao khan.
D. đá vôi.
Câu 15. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Cs.
B. Cu.
C. K.
D. Na.
Câu 16. Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là
A. metylamin.

B. anilin.
C. metanamin.
D. etylamin.
Câu 17. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 18. Glucozơ có cơng thức phân tử là
A. (C6H10O5)n.
B. C12H22O11.
C. C2H5OH.
D. C6H12O6.
Câu 19. Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +2.
B. +4.
C. +6.
D. +3.
Câu 20. Công thức cấu tạo không thuộc loại hợp chất amino axit là
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-CH2-CO-NH2.
C. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra khí amoniac?
A. NH4Cl+ AgNO3.
B. (NH4)2SO4+NaNO3.
C. NH4Cl+Ca(OH)2.
D. NH4NO3+CaCl2.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn 32,4 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối lượng (gam)
glucozơ thu được là
A. 13,5.
B. 48,0.
C. 27,0.
D. 25,0.
Câu 23. Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 12,8.
D. 5,6.
Câu 24. Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200,0.
B. 100,0.
C. 300,0.
D. 150,0.
Câu 25. Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3
tạo thành khí Y; cho bột kim loại đồng vào dung dịch axit nitric lỗng sinh ra khí Z (khơng màu, bị hóa
nâu ngồi khơng khí). Các khí X, Y và Z lần lượt là:
A. H2, NO2 và N2O.

B. Cl2, O2 và NO.
C. H2, O2 và NO.
D. SO2, O2 và NO2.
Câu 26. Cho 8,8 gam hợp chất CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Số gam
muối thu được là
A. 4,1.
B. 12,3.
C. 16,4.
D. 8,2.
Câu 27. Hịa tan hồn tồn 8,00 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HCl (dư) tạo ra 4,48 lít khí
hiđro. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (gam) muối khan. Giá trị của m là
A. 22,2.
B. 22,6.
C. 11,1.
D. 15,1.
Câu 28. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 29. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 30. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử


Thuốc thử

Hiện tượng

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Y, Z

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

X, T

Dung dịch FeCl2

Kết tủa trắng xanh, để lâu hóa nâu đỏ

X, T
Y

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.

C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, natri hiđroxit.
D. Etylamin, glucozơ, ancol etylic, natri hiđroxit.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31. Có các phát biểu sau:
(a) Thực hiện phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol thu được este;
(b) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure;
(c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2;
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit;
(e) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH được natri axetat và anđehit axetic;
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1,5 ml ancol etylic, 1,5 ml axit axetic và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2,0 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để tránh phân hủy sản phẩm.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn ancol etylic và axit axetic.
(d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe(NO3)2 tan hết trong 200,0 ml dung dịch NaHSO4
1,6M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hịa và 0,896 lít khí NO (sản
5

phẩm khử duy nhất của N ). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm (%) khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48,4.
B. 40,2.
C. 58,2.
D. 60,1.
Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t
 X1 + X2 + H2O.
(a) X + 2KOH 
0

 X3 + K2SO4.
(b) X1 + H2SO4 
t , xt
 poli(etylen terephtalat) + 2nH2O.
(c) nX3 + nX4 
0


H 2 SO4 đặ
c, t

 X5 + 2H2O.
(d) X3 + 2X2 

Biết X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. X5 có phân tử khối là
A. 194.
B. 166.
C. 159.
D. 62.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp E gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được
0

3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam E (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp X. Đun nóng
X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 57,40.
B. 83,82.
C. 86,10.
D. 57,16.
Câu 36. Cho 5 chất: HCl, HNO3, AgNO3, Cl2, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37. Hỗn hợp X chứa một ancol no đơn chức và một este khơng no. Đốt cháy hồn tồn 4,36 gam X
cần dùng vừa đủ a mol O2, sản phẩm cháy thu được có số mol CO2 lớn hơn H2O là 0,02 mol. Mặt khác,
4,36 gam X tác dụng vừa đủ với 0,04 mol NaOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol
trên thấy 0,03 mol H2 bay ra. Giá trị của a là
A. 0,24.
B. 0,33.
C. 0,30.
D. 0,25.
Câu 38. Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit X trong môi trường axit thu được 32,88 gam Ala–Gly–Ala–
Gly; 10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,90 gam Alanin còn lại là
Gly–Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly: Glyxin là 10: 1. Tổng khối lượng Gly–Gly và Glyxin trong
hỗn hợp sản phẩm là bao nhiêu gam?
A. 13,95.
B. 29,72.
C. 27,90.
D. 28,26.
Câu 39. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20%
về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít khí hiđro. Trộn 200 ml dung dịch
Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,1M, thu được 400 ml dung dịch có pH= 13. Coi
H2SO4 phân ly hồn tồn, giá trị của m là
A. 2,8.
B. 2,4.

C. 6,4.
D. 1,8.
Câu 40. Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp Y gồm hai khí (đều làm xanh
giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Tỉ khối hơi của Y đối với hiđro bằng 12. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,90.
B. 4,02.
C. 2,08.
D. 2,01.
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Na.
B. K.
C. Cu.
D. W.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiểm?
A. Al.
B. K.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 43: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử.
B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion.
D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 44: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. A13+.
B. Mg2+.
C. Ag+.

D. Na+.
Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Na.
B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 46: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
Câu 47: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí oxi là
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. Al(NO3)3.
Câu 48: Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CaO.
B. H2.
C. CO.
D. CO2.
Câu 49: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng
boxit là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Al2O3.2H2O.

B. Al(OH)3.2H2O.

C. Al(OH)3.H2O.

D.

Al2(SO4)3.H2O.
Câu 50: Công thức của sắt(II) sunfat là
A. FeS.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS2.
Câu 51: Trong hợp chất CrO3, crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +5.
D. +6.
Câu 52: Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. N2.
B. H2.
C. CO2.
D. O2.

Câu 53: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOH.
Câu 54: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit panmitic.
B. Axit axetic.
C. Axit fomic.
D.
Axit
propionic.
Câu 55: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Glucozơ.
Câu 57: Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 58: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 59: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố
nào sau đây?
A. Nitơ.
B. Photpho.
C. Kali.
D. Cacbon.
Câu 60: Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH4 và C2H4.
B. CH4 và C2H6.
C. C2H4 và C2H6.
D. C2H2 và C4H4.
Câu 61: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Na.
Câu 62: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 63: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 7,4.
C. 3,0.
D. 5,4

Câu 64: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 65: Hịa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H 2
và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,6.
B. 17,7.
C. 18,1.
D. 18,5.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 67: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hồn
tồn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là

A. xenlulozơ và glucozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ.
D. tinh bột và glucozơ.
Câu 68: Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,81.
B. 1,08.
C. 1,62.
D. 2,16.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí
N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 71: Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1,5a mol Na2CO3, thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M,
thu được 2,016 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 1,68.
C. 2,24.
D. 3,36.

Câu 72: Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(c) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư.
(đ) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 73: Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 3 : 4 : 5. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6,09 mol O2. Giá trị của m là
A. 60,32.
B. 60,84.
C. 68,20.
D. 68,36.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
(đ) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol
H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được
9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,0.
B. 4,6.
C. 5,0.
D. 5,5.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon
mạch hở) cần vừa đủ 0,79 mol O2, tạo ra CO2 và 10,44 gam H2O. Nếu cho 0,26 mol X vào dung dịch Br2
dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,16 mol.
B. 0,18 mol.
C. 0,21 mol.
D. 0,19 mol.
Câu 77: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,46 mol H2SO4
loãng và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chứa 58,45 gam chất tan gồm hỗn hợp muối trung hòa)
và 2,92 gam hỗn hợp khí Z. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,91 mol NaOH, thu được 29,18
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)3 trong X là
A. 46,98%.

B. 41,76%.
C. 52,20%.
D. 38,83%.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X
trong 14,56 gam hỗn hợp E là
A. 7,04 gam.
B. 7,20 gam.
C. 8,80 gam.
D. 10,56 gam.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử
khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0,96 mol CO2 và 0,78 mol H2O. Mặt khác, thủy
phân hoàn toàn 42,66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancol và 48,87
gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là
A. 12,45%.
B. 25,32%.
C. 49,79%.
D. 62,24%.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để n.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
C. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
D. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phịng hóa chất béo.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41.D


42.B

43.A

44.C

45.A

46.A

47.B

48.D

49.A

50.B

51.D

52.C

53.B

54.A

55.B

56.B


57.D

58.D

59.A

60.B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

61.C

62.D

63.D

64.B

65.C


66.D

67.A

68.C

69.B

70.B

71.D

72.C

73.C

74.A

75.C

76.B

77.C

78.C

79.D

80.A


ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Cr.
B. Al.
C. Hg.
D. Ag.
Câu 42: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước?
A. Na.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 43: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại?
A. Al2O3.
B. MgO.
C. Na2O.
D. Fe2O3.
Câu 44: Trong các cation: Na+, Ag+, Cu2+, Al3+; cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Al3+.
B. Cu2+.
C.
+
+
Na .
D. Ag .
Câu 45: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Cu.
B. Ag.
C. Mg.
D. Au
Câu 46: Cơng thức hóa học của đá vơi là

A. CaO.
B. CaCO3.
CaC2.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 47: Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.
B. NH3.
D. NaCl.
Câu 48: Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
A. hematit.
B. boxit.
manhetit.
D. đolomit.
Câu 49: Cơng thức hóa học của sắt(II) sunfat là
A. FeS2.
B. FeSO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 50: Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là
A. +3.
B. +6.
D. +4.
Câu 51: Khí X là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh và là nguyên
tượng “mưa axit”. X là
A. H2S.
B. SO2.
SO3.
D. NO2.
Câu 52: Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3-CH2-COO-CH3 với dung dịch NaOH là
A. CH3-CH2-COONa và CH3OH.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

C.

C. NaOH.

C.

C. FeSO3.

C. +2.
nhân gây ra hiện
C.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. CH3-COONa và CH3-CH2OH.
C. CH3-CH2-COOH và CH3ONa.
D. CH3-COONa và CH3OH.
Câu 53: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử metyl axetat là
A. 4.
B. 10.
6.
D. 8.

Câu 54: Thành phần chính của đường mía là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
D. Tinh bột.

C.

C. Saccarozơ.

Câu 55: Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), sản phẩm thu được là
A. sobitol.
B. etanol.
C. fructozơ.
D. axit gluconic.
Câu 56: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung dịch
chuyển sang màu hồng. Chất X là
A. Axit glutamic.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Glyxin.
Câu 57: Phân tử khối của alanin là
A. 89.
B. 75.
C. 103.
D. 117.
Câu 58: Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp etilen?
A. Polietilen.
B. Polipropilen.
C. Poliisopren.
D. Polistiren.

Câu 59: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3-CH2OH và CH3COOH.
B. CH3-CH2OH và CH3-OCH3.
C. CH3OH và CH3-CH2OH.
D. CH3Cl và CH3Br.
Câu 60: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. CH3CHO.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OCH3.
Câu 61: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y
vào dung dịch HCl dư, thấy tan một phần. Kim loại X là
A. Ba.
B. Na.
C. Al.
D. Mg.
Câu 62: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C.
8,10.
D. 5,40.
Câu 63: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
Sau phản ứng hồn tồn, thu được 1 mol khí SO2 và 1 mol muối sunfat. Chất X và Y là
A. FeO và Fe3O4.
B. FeO
và Fe(OH)2.
C. Fe và FeO.
D. Fe
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

và Fe3O4.
Câu 64: Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3 đựng
trong các bình mất nhãn là
A. dung dịch BaCl2.
B. dung dịch
Ba(OH)2.
C. dung dịch KCl.
D. dung
dịch NaOH.
Câu 65: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7, hiện tượng quan
sát được trong ống nghiệm là
A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng.
D. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
Câu 66: Este X có cơng thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-CH2-COO-CH3. Thủy phân X trong dung dịch
NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. hai muối và một ancol.
B. một muối và một ancol.
C. một muối và hai ancol.

D. một muối, một ancol và một anđehit.
Câu 67: Chất X ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể không màu và tan nhiều trong nước. Thủy
phân X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Chất X là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. vinyl axetat.
D. amilozơ
Câu 68: Thủy phân hồn tồn 16,2 gam xenlulozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 43,2.
B. 10,8.
C.
32,4.
D. 21,6.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được
CO2, H2O và 4,48 lít khí N2. Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá
trị của m là
A. 31,2.
B. 32,4.
C.
28,5.
D. 29,2.
Câu 70: Cho các phương trình hóa học sau:
(1) X + NaOH → Y + Z
(2) Y + 2HCl → T + NaCl
Chất X có thể là
A. CH2=CH-COONH3-CH3.
B. H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
C. ClH3N-CH2-COO-CH3.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.

Câu 71: Hịa tan hồn toàn một lượng bột Cu trong dung dịch HNO3 đun nóng, thu được hỗn hợp X gồm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hai khí và dung dịch Y (không chứa NH4+). Thêm 0,2 mol O2 vào X, thu được 0,5 mol hỗn hợp Z chứa
hai khí. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol
HNO3 đã phản ứng là
A. 1,4.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 0,8.
Câu 72: Cho 14,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12
lít khí H2. Cho từ từ dung dịch Y chứa NaHCO3 1M và BaCl2 0,5M vào X đến khi khối lượng kết tủa lớn
nhất thì cần 600 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 88,65.
B. 68,95.
C. 78,80.
D. 98,50.
Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2.
(c) Đun nóng nước có tính cứng tồn phần.

(d) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 74: Trong một loại chất béo chứa các triglixerit và các axit béo tự do. Cho 100 gam chất béo đó tác
dụng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và m
gam muối của các axit béo. Giá trị của m là
A. 103,60.
B. 103,24.
C. 106,84.
D. 102,92.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
(b) Đốt cháy hồn tồn cacbohiđrat ln thu được số mol H2O bằng số mol CO2.
(c) Axit glutamic là chất lưỡng tính.
(d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp Y gồm các đieste mạch hở tạo bởi các ancol no, hai chức và
các axit cacboxylic không no, đơn chức, thu được b mol CO2 và c mol H2O. Mặt khác, cho a mol Y tác
dụng với dung dịch Br2 dư thì có x mol Br2 đã phản ứng. Mối quan hệ giữa x với a, b, c là
A. x = b – c + a
B. x = b

–c–a
C. x = b – c – 2a
D. x = b
+ c – a.
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol O2, thu được hỗn hợp Y gồm H2O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol N2. Mặt
khác, cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là
A. 8,25.
B. 7,45.
C. 9,65.
D. 8,95.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều no, mạch hở và đều được tổng hợp từ ancol và axit
cacboxylic (MX < MY < MZ < 180). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E bằng O2, thu được 0,5 mol CO2 và
0,4 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 29,6 gam E bằng dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa
đủ), thu được hỗn hợp hai ancol và 33,8 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của X trong
E là
A. 30,4%.

B. 35,8%.


C. 28,4%.

D. 21,2%.
Câu 79: Hòa tan hết m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa
NaNO3 và 0,286 mol H2SO4, thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2) có
khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa
với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn.
Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,5%.
B. 25,6%.
C. 14,8%.
D. 15,6%.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau :
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ, rồi để yên.
Cho các phát biểu sau :
(a) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(b) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(c) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(d) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa.
(f) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41C

42A

43D

44D

45C

46B

47C

48B

49B

50A

51B

52A

53C

54C

55A


56C

57A

58A

59B

60A

61A

62B

63B

64A

65A

66A

67A

68D

69A

70B


71C

72B

73A

74B

75A

76B

77B

78A

79C

80A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người bệnh?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ba.
B. Mg.
C. Ag.
D. Na.
Câu 43: Chất khí nào sau đây được sinh ra trong q trình nung vơi?
A. CO2.
B. CO.
C. Cl2.
D. N2.
Câu 44: Khí thải của nhà máy chế biến thức ăn gia súc thường chứa chất khí X có mùi trứng thối. Chất X

A. CH4.
B. SO2.
C. NH3.
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được Cr(OH)3?
A. NaOH.
B. NH3.
C. NaNO3.
Câu 46: Thủy phân C2H5COOCH3 thì thu được ancol có cơng thức là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.

C. C2H5OH.
Câu 47: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Cs.
B. K.
C. Li.
Câu 48: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với H2O?
A. Zn.
B. K.
C. Ca.
Câu 49: Dẫn khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thì xuất hiện kết tủa màu
A. trắng.
B. xanh.
C. nâu đỏ.
Câu 50: Số nhóm chức cacboxyl có trong phân tử axit glutamic là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
Câu 51: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Cu.
B. Au.
C. Al.
Câu 52: Chất nào sau đây có vị ngọt cao nhất?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.

D. H2S.
D. MgCl2.
D. C3H5OH.
D. Na.

D. Li.
D. vàng nhạt.
D. 1.
D. Fe.
D. Fructozơ.

Câu 53: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Cao su buna.
B. Tơ visco.
C. Polietilen.
D. Tinh bột.
Câu 54: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2?
A. CO.
B. KCl.
C. CuO.
D. CO2.
Câu 55: Tên gọi của hợp chất HCOOC2H5 là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl fomat.
Câu 56: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Anilin.
B. Etylamin.
C. Metyl axetat.
D. Glyxin.
Câu 57: Hai chất nào sau đây đều có thể bị nhiệt phân?
A. Na2CO3 và CaSO4.
B. MgCO3 và Al(OH)3. C. NaHCO3 và NaCl.
D.

NaCl

Al(OH)3.
Câu 58: Hịa tan hồn toàn m gam Al bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được 336 ml khí H2. Giá trị
của m là
A. 0,62.
B. 0,54.
C. 0,48.
D. 0,27.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 59: Cho các dung dịch: saccarozơ, valin, metylamin, anbumin. Số dung dịch phản ứng được với
NaOH là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Cu có thể cháy trong khí Cl2.
B. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được MgO.
C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
Câu 61: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra kết tủa trắng?
A. H2SO4.
B. KHCO3.
C. CuSO4.
D. Ba(HCO3)2.
Câu 62: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với FeCO3 thì thu được muối sắt(III)?
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. HNO3.
Câu 63: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống 2 ml vinyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống nghiệm thứ nhất, 4 ml dung dịch NaOH 30% vào
ống nghiệm thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, đồng thời đun nóng nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Sau bước 3, dung dịch trong nghiệm ống thứ hai có phản ứng tráng bạc.
B. Sau bước 3, hai ống nghiệm có chứa một sản phẩm giống nhau.
C. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách đun cách thủy.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm thứ hai tách thành hai lớp.
Câu 64: Hỗn hợp nào sau đây có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl?
A. Fe và Ag.
B. Cr và Cu.
C. Fe2O3 và Cu.
D. Cr2O3 và Ag.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 13,1 gam
hỗn hợp oxit. Giá trị của V là
A. 3,92.
B. 2,24.

C. 4,48.
D. 1,68.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm saccarozơ và xenlulozơ thì thu được V lít khí CO2 và
(m – 2,88) gam H2O. Giá trị của V là
A. 4,032.
B. 4,704.
C. 5,376.
D. 6,72.
Câu 67: Cho 1,92 gam Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu
được dung dịch X và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,24.
B. 6,48.
C. 9,72.
D. 4,68.
Câu 68: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Tơ nitron.
C. Polietilen.
D. Tơ nilon 6.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Từ dầu ăn, mỡ phế thải có thể sản xuất glixerol và xà phịng.
B. Thành phần chính của bột ngọt là muối mononatri của axit béo.
C. Poli(metyl metacrylat) được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ.
D. Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên là do sự đông tụ protein.
Câu 70: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl (đpdd có màng ngăn) → X; X + CO2 dư → Y; Y + Z dư → X. Hai
chất Y, Z lần lượt là
A. NaHCO3, Mg(OH)2.
B. Na2CO3, CaCO3.
C. NaHCO3, Ca(OH)2. D. NaOH, Ca(OH)2.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 71: Thành phần chính của dầu thực vật và mỡ động vật là
A. protein.
B. cacbohiđrat.
C. amin.
D. chất béo.
Câu 72: Khối lượng muối thu được khi cho 4,5 gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl

A. 6,69 gam.
B. 5,61 gam.
C. 3,93 gam.
D. 5,73 gam.
Câu 73: Hỗn hợp E gồm triglixerit X và hai axit béo. Đốt cháy hoàn toàn 38,94 gam E, thu được 2,48
mol CO2 và 2,35 mol H2O. Mặt khác, cho 38,94 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng
đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối natri panmitat,
natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, 2,29 mol CO2 và 2,24 mol H2O.
Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70%.
B. 75%.
C. 85%.
D. 60%.

Câu 74: Hai amin đơn chức X và Y (MX < MY < 110, số mol X bằng số mol Y) đều mạch hở, thuộc
cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y và metyl fomat cần vừa đủ
0,185 mol O2, thu được N2, 0,12 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18%.
B. 31%.
C. 25%.
D. 73%.
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 11,73 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu(OH)2, Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa
0,46 mol NaHSO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,71 gam muối trung hòa và 1,12 lít hỗn hợp khí X
gồm N2, NO, H2 (có tỉ khối hơi so với He bằng 5,85). Cho Y tác dụng với lượng dự dung dịch Ba(OH)2,
sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 121,795 gam kết tủa. Khối lượng của Mg có trong X

A. 3,84 gam.
B. 3,6 gam.
C. 3,96 gam.
D. 3,72 gam.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl luôn thu được khí H2.
(b) Dung dịch FeCl2 có khả năng làm nhạt màu nước brom.
(c) Dung dịch Fe(NO3)2 không phản ứng với dung dịch AgNO3.
(d) Dung dịch K2Cr2O7 có tính oxi hóa mạnh trong mơi trường axit.
(e) Hỗn hợp gồm Al2O3 và K2O (tỉ lệ mol 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm Na, BaO, Na2O (trong đó oxi chiếm 13,45% về khối lượng). Hịa tan hồn tồn
m gam X vào nước, thu được 112 ml khí H2 và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch

HCl, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được 3,835 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,99.
B. 2,38.
C. 3,36.
D. 2,54.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, thu
được 0,71 mol CO2 và 0,43 mol H2O. Mặt khác, đun nóng 0,1 mol X với dung dịch chứa 0,16 mol
NaOH, thu được dung dịch Y gồm 4,6 gam ancol etylic và m gam hỗn hợp muối (biết phân tử khối của
mỗi muối đều nhỏ hơn 160). Giá trị của m là
A. 14,8.
B. 12,79.
C. 14,38.
D. 13,84.
Câu 79: Chất hữu cơ E có cơng thức phân tử C10H8O4. Đun nóng E với dung dịch NaOH thì thu được ba
chất hữu X, Y, Z đều có chứa nguyên tố natri (MX < MY < MZ). Cho các phát biểu sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(a) Chất E có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
(b) Chất X và chất Y là đồng đẳng kế tiếp nhau.
(c) Chất Y phản ứng tối đa với H2 theo tỉ lệ mol 1:1.
(d) Chất E phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.

Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 80: Dẫn khí CO đi qua ống sứ đựng 6,96 gam Fe3O4, đun nóng một thời gian thì thu được hỗn hợp
khí X và m gam chất rắn Y gồm Fe, FeO. Dẫn toàn bộ X vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,36.

B. 5,84.

C. 6,16.

D. 6,96.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41B 42C 43A 44D 45A 46A 47A 48A 49D 50B
51A 52D 53B 54D 55D 56B 57B 58D 59C 60B
61D 62D 63D 64C 65A 66C 67B 68C 69B 70C
71D 72A 73C 74B 75C 76A 77B 78A 79D 80C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×