Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Phan Thúc Trực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 24 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Kim loại nào sau đây có thể dát mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Cu.
B. Au.
C. Ag.
D. Al.
Câu 2. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong cơng nghiệp là
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 3. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái
Đất không bị ảnh hưởng bởi bức xạ tia cực tím. Chất này là
A. SO2.
B. CO2.
C. O2.
D. O3.
Câu 4. Hợp chất nào dưới đây có thơm hoa nhài?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. CH3COOC6H5.
C. HCOOCH2C6H5.
D. HCOOC6H5.
Câu 5. CaCO3.MgCO3 là thành phần chính của loại quặng nào sau đây?


A. Manhetit.
B. Xiderit.
C. Đolomit.
D. Hematit.
Câu 6. Amino axit nào sau đây có phân tử khối bằng 75?
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Valin.
Câu 7. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng
A. %N2O5.

B. %N.

C. %NH3.

D. Lysin.
D. %NO3 .

Câu 8. Cho dây sắt quấn hình lị xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là
A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.
B. Khơng thấy hiện tượng phản ứng.
C. Sắt cháy tạo thành khói màu nâu đỏ.
D. Sắt cháy tạo thành khói màu đen.
Câu 9. Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozo là
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (5), (7).
C. (2), (3), (6).
D. (5), (6), (7).
Câu 10. Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Fe(NO3)3.

B. CuCl2.
C. Zn(NO3)2.
D. AgNO3.
Câu 11. Xenlulozo có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể
viết là
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)2]n.
D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 12. Ancol nào sau đây không tác dụng được với Cu(OH)2/NaOH?
A. Glixerol.
B. Etilen glicol.
C. Propan-1,2-diol.
D. Propan-1,3-diol.
Câu 13. Hịa tan hồn toàn 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 lỗng thu được V lít (đktc)
khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính V?
A. 0,224 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,448 lít.
D. 2,240 lít.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 14. Nung 15,6 gam Al(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Giá trị của m là
A. 20,4.
B. 15,3.
C. 10,2.
D. 5,1.
Câu 15. Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, phenol. Số chất phản ứng được với
dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 16. Lên men một tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản
xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 0,338 tấn.
B. 0,833 tấn.
C. 0,383 tấn.
D. 0,668 tấn.
Câu 17. Cho glyxin tác dụng với 100ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để tác dụng hết với các
chất trong X cần dùng 300ml dung dịch KOH 1M và đồng thời thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thì khối
lượng chất rắn thu được
A. 21,4 gam.
B. 26,2 gam.
C. 24,1 gam.
D. 22,6 gam.
Câu 18. Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
Câu 19. Cho phương trình phân tử: Na2CO3 + 2HCl →2NaCl + CO2 + H2O. Phương trình ion thu gọn
của phản ứng trên là
A. Na2CO3  2H   2 Na   CO2  H 2O.
B. CO32  2H   CO2  H 2O.
C. Na   Cl   NaCl.
D. CO32  2HCl  CO2  H 2O  Cl  .
Câu 20. Cho các chuyển hóa sau:
t , xt
(1) X  H 2O 
Y
o

t , Ni
(2) Y  H 2 
 Sobitol
o

t
(3) Y  2 AgNO3  3NH3  H 2O 
 Amoni gluconat  2 Ag NH 4 NO3
o

lªn men
E  Z
(4) Y 

as ,clorophin
(5) Z  H 2O 
X G


X, Y, Z lần lượt là
A. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic.
B. Tinh bột, glucozo và ancol etylic.
C. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic.
D. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit.
Câu 21. Cho các phản ứng sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3, 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Tính khử của Cl  mạnh hơn của Br  .
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br  mạnh hơn của Fe 2 .
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3 .
Câu 22. Thủy phân este C mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số đồng phân este X thỏa mãn tính chất trên là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.

B. 3.

C. 6.


D. 5.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su buna được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp.
B. Lực bazo của anilin yếu hơn lực bazo của metylamin.
C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
D. Poli (vinul clorua) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
B. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là: +2, +3. +6.
C. CrO3 là oxit axit.
D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
Câu 25. Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thu được V lít khí hidro (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 0,672.
C. 0,448.
D. 6,72.
Câu 26. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O4. Biết khi đun X với dung dịch NaOH
tạo ra hai muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng hết với 400ml dung dịch
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng rắn khan là
A. 24,9 gam.
B. 28,9 gam.
C. 27,3 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 27. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Các este có khả năng hòa tan tốt các hợp chất hữu cơ, kể cả các hợp chất cao phân tử.
B. Các este thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.
C. Chất béo rắn thành phần chủ yếu chứa các axit béo khơng no.

D. Chất béo lỏng để lâu ngày ngồi khơng khí sẽ bị ơi.
Câu 28. Dung dịch X có thể chứa 1 trong 4 muối là: NH4Cl, Na3PO4, KI, (NH4)3PO4. Thêm NaOH vào
mẫu thử của dung dịch X thấy khí mùi khai. Cịn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử của dung dịch X thì có
kết tủa vàng. Vậy dung dịch X chứa
A. NH4Cl.
B. (NH4)3PO4.
C. KI.
D. Na3PO4.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam
muối. Giá trị của V là
A. 0,72.
B. 0,86.
C. 0,70.
D. 0,65.
Câu 30. Hỗn hợp khí X gồm hai hidrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba, phân tử hơn kém nhau một
liên kết ) . Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam Brom trong dung dịch. Mặt khác, 2,54
gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,14.
B. 4,77.
C. 7,665.
D. 11,1.
Câu 31. Hòa tan hồn tịan m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200ml dung dịch
Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị
của m và a lần lượt là
A. 8,3 và 7,2.
B. 11,3 và 7,8.
C. 13,3 và 3,9.
D. 8,2 và 7,8.
Câu 32. Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- X tác dụng được với NaHCO3 giải phóng CO2.
- Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương.
- Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng được với Na.
Các chất X, Y, Z là
A. CH3COOH, HCOOCH3, HOCH2CHO.
B. CH3COOH, HOCH2CHO, HCOOCH3.
C. HOCH2CHO, CH3COOH, HCOOCH3.
D. HCOOCH3, CH3COOH, HOCH2CHO.
Câu 33. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian
thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào
dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,8 gam.
B. 4,32 gam.
C. 4,64 gam.
D. 5,28 gam.
Câu 34. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol,

M X  M Y  M Z  130) . Thủy phân hoàn toàn 40,7 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn
hợp F gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp G gồm hai muối. Cho toàn

bộ F vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thốt ra và khối lượng bình tăng 22,25 gam.
Đốt cháy hoàn toàn G cần vừa đủ 0,225 mol O2, thu được Na2CO3 và 16,55 gam hỗn hợp CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất là
A. 58%.
B. 33%.
C. 45%.
D. 28%.
Câu 35. Cho 8,97 gam kim loại kiềm R tác dụng với 300ml dung dịch AlCl3 0,4M, sau khi phản ứng
xong, lọc bỏ kết tủa thì thu được dung dịch có khối lượng tăng 1,56 gam so với khối lượng dung dịch
AlCl3 ban đầu. Kim loại R là
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Rb.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch nước mía có thể hịa tan kết tủa Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 37. Nung nóng 24,04 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe(NO3)2 và Fe trong bình kín (khơng có khơng
khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp X chỉ gồm các oxit và 0,14 mol NO2. Cho
X vào dung dịch chứa NaNO3 và 0,36 mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ chứa các muối và 0,05 mol
NO. Mặt khác, cho 24,04 gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 20,16% thì thu được dung dịch Y

và 0,1 mol NO. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Y gần nhất với
A. 22%.
B. 33%.
C. 45%.
D. 55%.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vịng benzen. Để phản
ứng hết với 34 gam X cần tối đa 14 gam NaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp X gồm ba chất hữu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cơ. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn trong X là
A. 17,0 gam.
B. 13,0 gam.
C. 16,2 gam.
D. 30 gam.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(1) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải,
chất làm trong nước… có cơng thức là KAl(SO4)2.240H2O.
(2) Dùng Ca(OH)2 với lượng dư để làm mất tính cứng tạm thời của nước.
(3) Khi nghiền clanhke, người ta trộn thêm 5-10% thạch cao để điều chỉnh tốc độ đông cứng của xi măng.
(4) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế biến thuốc đau dạ dày) và công nghiệp thực
phẩm (làm bột nở,…).

(5) Xesi được dùng làm tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 40. Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch
vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối
D và E  M D  M E  và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi
đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 4,24.
B. 3,18.
C. 5,36.

D. 80,4.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1-B

2-C

3-D

4-A

5-C

6-B

7-B


8-C

9-B

10-C

11-A

12-D

13-A

14-C

15-A

16-A

17-B

18-A

19-B

20-C

21-D

22-D


23-D

24-A

25-B

26-B

27-C

28-B

29-B

30-D

31-D

32-B

33-C

34-D

35-B

36-B

37-A


38-B

39-D

40-D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
Câu 2. Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong giấm.
B. Ngâm trong etanol.
C. Ngâm trong nước.
Câu 3. Các tác nhân hố học gây ơ nhiễm mơi trường nước gồm
A. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb...

D. Nhôm.
D. Ngâm trong dầu hỏa.

B. các anion: NO3 , PO34 , SO24 .

C. thuốc bảo vệ thực vật.
D. Cả A, B, C.
Câu 4. Etyl axetat được điều chế từ chất nào sau đây?
A. Ancol metylic và axit axetic.
B. Ancol etylic và axit axetic.
C. Ancol etylic và axit fomic.

D. Ancol metylic và axit fomic.
Câu 5. Dãy gồm các oxit đều bị nhôm khử ở nhiệt độ cao là
A. MgO, FeO, A12O3.
B. CuO, FeO, Fe2O3.
C. CuO, MgO, A12O3.
Câu 6. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl trong axit glutamic lần lượt là
A. 2và l.
B. 2 và 2.
C. 1 và 1.
Câu 7. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng
A. %K
B. %K2O
C. %KNO3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. CuO, Ag2O , MgO.
D. 1 và 2.
D. %KCl

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Crom (VI) oxit thuộc loại oxit nào sau đây?
A. Oxit axit.

B. Oxit bazơ.
C. Oxit lưỡng tính.
D. Oxit trung tính.
Câu 9. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ.
B. Amilopectin.
C. Cao su lưu hóa.
D. PE.
Câu 10. Để hạn chế sự ăn mòn vỏ tàu đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới
nước) tấm kim loại nào dưới đây?
A. Đồng.
B. Chì.
C. Kẽm.
D. Bạc.
Câu 11. Chất không tan được trong nước lạnh là
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
Câu 12. Oxi hóa ancol etylic bằng CuO, đun nóng thu được
A. anđehit.
B. ete.
C. xeton.
D. este.
Câu 13. Khử hồn toàn 0,3 mol một oxit sắt bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3. Công thức oxit sắt là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Khơng xác định.
Câu 14. Hịa tan hồn tồn m gam Na2O bằng dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch chứa 7,02 gam

muối. Giá trị của m là
A. 3,72
B. 7,44
C. 1,86
D. 2,48
Câu 15. Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3CHO
B. C2H5OH
C. H2O
D. CH3COOH
Câu 16. Người ta điều chế C2H5OH từ tinh bột với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối
lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam tinh bột là
A. 11,04 gam
B. 30,67 gam
C. 12,04 gam
D. 18,4 gam
Câu 17. Cho 9,7 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 16,5
B. 17
C. 7,5
D. 15
Câu 18. Hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn là
A. anken.
B. hiđrocacbon no.
C. hiđrocacbon khơng no. D. hiđrocacbon thơm.
Câu 19. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. Al2  SO 4 3  2Al3  3SO 42

B. NaOH  Na   OH


C. K3PO4  3K   PO34 D. HF  H  F
Câu 20. Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. amilozơ.
D. saccarozơ.
Câu 21. Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, CuCl2, FeCl3, HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thành Fe nguyên chất, số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 22. Đun nóng hỗn họp X gồm axit stearic, axit oleic và glixerol với xúc tác thích hợp thu được tối đa
bao nhiêu trieste?
A. 3
B. 4
Câu 23. Kết luận nào sau đây đúng?

C. 5

D. 6

A. Triolein phản ứng được với H2 (Ni, t ).
B. Toluen làm mất màu dung dịch Br2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. CH3COOH tan trong nước kém hơn so với HCOOCH3.
D. Axetilen là đồng phân của propin.
Câu 24. Hợp chất nào của sắt phản ứng với HNO3 lỗng sinh ra khí NO?
A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeCl3.
Câu 25. Hòa tan 2,3 gam Na và 3 gam Al vào nước ở nhiệt độ thường. Khi phản ứng kết thúc, cịn lại m
gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là
A. 5,3
B. 3
C. 0,3
D. 2,3
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được glixerol, natri stearat
và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 1,14 mol CO2. Mặt khác, m gam X phản
ứng tối đa 0,04 mol H2 (Ni, t ). Giá trị của m gần nhất với
A. 21
B. 19
C. 18
D. 20
Câu 27. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác, phân tử H2O CĨ
nguồn gốc từ nhóm -OH của ancol etylic.
B. Thủy phân este trong môi trường kiềm cịn được gọi là phản ứng xà phịng hóa.

C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Thủy phân metyl acrylat trong môi trường kiềm, thu được sản phẩm gồm muối và ancol.
Câu 28. Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3, H2S và dung dịch Pb(NO3)2, H2S và dung dịch
ZnCl2; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 29. Hỗn họp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là
11,864 %. Có thể điều chế tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X trên?
A. 3,36
B. 6,72
C. 7,68
D. 10,56
Câu 30. Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hiđro, axetilen và etilen (trong đó số mol của 2 hiđrocacbon
bằng nhau) đi qua Ni nung nóng (H = 100%), thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2
là 6,6. Nếu cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng bình tăng?
A. 6,6 gam
B. 5,4 gam
C. 4,4 gam
D. 2,7 gam
Câu 31. Cho m gam một hỗn hợp gồm Ba, Na, Al trong đó tỉ lệ số mol của Na và Al là 1: 6. Hòa tan hỗn
hợp vào nước dư thu được dung dịch A, 17,92 lít khí (đktc) và 5,4 gam chất rắn không tan. Giá trị của m

A. 52,75 gam
B. 39,05 gam
C. 34,50 gam
D. 38,14 gam
Câu 32. Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2O có số rnol bằng nhau.

- Thủy phân X trong môi truờng axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Có các phát biểu sau:
(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
(2) Chất Y tan vô hạn trong nước.
(3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170C thu được anken.
(4) Trong điều kiện thường, Z ở trạng thái lỏng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 33. Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3 0,6M và Cu(NO3)2 0,8M. Sau khi kết thúc
phản ứng, thu được dung dịch Y và 33,52 gam rắn Z chứa hỗn hợp kim loại. Cô cạn dung dịch Y, sau đó
lấy phần rắn nung đến khối lượng khơng đổi, thu được 18,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Nếu
cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 41,6 gam. Phần trăm khối lượng của Zn
trong hỗn hợp X là
A. 70,65%

B. 64,3%
C. 67,4%
D. 72,3%
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1 , X 2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6
gam O2, thu được 11,76 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O . Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác
dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì cịn lại 13,95 gam chất
rắn khan. Tỉ lệ mol của X1 và X 2 là
A. 4:3

B. 2:3

C. 3:2

D. 3:5

Câu 35. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4. Để hoà tan hết các chất tan
được trong dung dịch KOH thì cần dùng 400 gam dung dịch KOH 11,2%, khơng có khí thốt ra. Sau khi
hịa tan bằng dung dịch KOH, phần chất rắn cịn lại có khối lượng 73,6 gam. Giá trị của m là:
A. 91,2
B. 114,4
C. 69,6
D. 103,6
Câu 36. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 Ở điều kiện thường;
khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Câu 37. Đốt cháy 14,56 gam bột Fe trong hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2 (tỉ lệ mol 1:1), sau một thời gian

thu được m gam hỗn hợp rắn X gồm các muối và các oxit (khơng thấy khí thốt ra). Hịa tan hết X trong
dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 109,8
gam kết tủa. Giá trị m là
A. 26,31 gam
B. 26,92 gam
C. 30,01 gam
D. 24,86 gam
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol C3H8O và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y,
Z (số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z, M Z  M Y  14 ) cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được N2, H2O và 0,8
mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 59,73%
B. 39,02%
Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:

C. 23,23%

D. 46,97%

(a) Nung nóng hỗn hợp Cu(NO3)2 và KNO3.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(f) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2
B. 4
C. 6

D. 5

Câu 40. Chất X ( Cn H 2n  4 O4 N 2 ) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y ( Cm H 2m4O7 N 6 ) là
hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH
trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52
B. 49
C. 77
D. 22
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1-A

2-D

3-D

4-B

5-B


6-D

7-B

8-A

9-B

10-C

11-B

12-A

13-C

14-A

15-D

16-A

17-B

18-B

19-D

20-A


21-C

22-D

23-A

24-A

25-C

26-C

27-A

28-A

29-B

30-B

31-B

32-A

33-D

34-A

35-B


36-B

37-B

38-D

39-D

40-B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột lưu huỳnh.
B. Bột sắt.
C. Bột than.
D. Nước.
Câu 2. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3. “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân
chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2 .

B. SO 2 .


C. N 2 .

D. CO.

Câu 4. Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn là CH3COOC2 H5 . Tên gọi của X là
A. metyl fomat.

B. etyl fomat.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 5. Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong H 2SO4 đặc nguội?
A. Cu.
B. Al.
C. Zn.
Câu 6. Amin nào sau đây chứa vòng benzen?
A. Alanin.
B. Anilin.
C. Glyxin.
Câu 7. Phát biểu nào sau dây không đúng?
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Các muối amoni tan trong nước điện li hoàn toàn thành ion
C. Nhiệt phân muối amoni thu được amoniac và axit nitric.
D. Có thể dùng muối amoni để điều chế amoniac trong phịng thí nghiệm.
Câu 8. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Fe 2 O3 .

B. Fe3O 4 .


C. FeCO3 .

D. Mg.
D. Lysin.

D. FeS2 .

Câu 9. Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là
A. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.
B. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron.

D. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron.

Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.

D. Co.
Câu 11. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, dùng chất nào sau đây?
A. AgNO3 NH3 , đun nóng.

B. kim loại K.

C. anhiđrit axetic.

D. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng

Câu 12. Hiện tượng khi cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 NaOH là
A. tạo phức tím.

B. có khí thốt ra.

C. tạo phức xanh.

D. tạo kết tủa trắng.

Câu 13. Cho m gam Fe tan hoàn tồn trong lượng dư dung dịch HNO3 , thể tích khí NO (sản phẩm khử
duy nhất ở đktc) thu được là 1,12 lít. Giá trị của m là
A. 2,8 gam.
B. 5,6 gam.
C. 4,2 gam.
D. 7,0 gam.
Câu 14. Hòa tan 11,2 gam CaO vào lượng nước dư được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 2M cần
để trung hịa vừa đủ dung dịch X là
A. 0,2 lít.
B. 8,4 lít.
C. 4,48 lít.

D. 0,1 lít.
Câu 15. Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol, toluen, anilin. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16. Lên men 180 gam glucozơ, khí thốt ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m
(gam) kết tủa trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 400.
B. 320.
C. 200.
D. 160.
Câu 17. 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl, sản phẩm tạo thành phản ứng vừa đủ
với 0,1 mol NaOH. Cơng thức X có dạng
A. (H 2 N)2 R(COOH)3 .

B. H 2 NRCOOH.

C. H 2 NR(COOH) 2 .

D. (H 2 N)2 R COOH.

Câu 18. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. nhất thiết có C, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P,…
D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P,…
Câu 19. Dung dịch nào dẫn điện được?
A. NaCl.


B. C2 H 5OH.

C. HCHO.

D. C6 H12O6 .

Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Xenlulozơ tan được trong nước.
(2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.
(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.
(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.
(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 21. Phát biểu náo sau đây đúng?
A. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngồi cùng đều là kim loại.
B. Nhóm B chỉ gồm các nguyên tố kim loại.
C. Cu tác dụng được với dung dịch H 2SO4 loãng.
D. Zn bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 22. Este được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có cơng thức phân tử là
A. C4 H8O 2 .

B. C4 H10 O 2 .

C. C2 H 4O2 .

D. C3 H 6 O 2 .

Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Câu 24. Sục khí Cl 2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na 2 Cr2O7 , NaCl, H 2 O.

B. Na 2CrO4 , NaClO3 , H 2 O.

C. Na[Cr(OH)4 ], NaCl, NaClO, H 2 O.

D. Na 2 CrO 4 NaCl, H 2 O.

Câu 25. Điện phân nóng chảy 2,22 gam một muối clorua kim loại hóa trị II. Sau khi quá trình điện
phân kết thúc ở anot thu 448 ml khí (đktc). Cơng thức của muối là

A. CuCl2 .

B. MgCl2 .

C. CaCl 2 .

D. BaCl 2 .

Câu 26. Cho 21,8 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phẩn ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 24,3.
B. 25,2.
C. 29,52.
D. 18,5.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phịng hóa.
C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.
D. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng
HNO3
H2O
t
HCl
NaOH
X 
 ddX 
Y 
 khí X 
 Z 

 T  H2O

Trong đó X là
A. NH 3 .

B. CO2 .

C. SO 2 .

D. NO2 .

Câu 29. Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO 2 (sản phẩm
khử duy nhất). Hấp thụ hồn tồn khí SO 2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol
NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,32.
B. 12,18.
C. 19,71.
D. 22,34.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (mạch hở, thuộc cùng dãy đồng
đẳng) cần vừa đủ 25,48 lít O 2 (đktc), thu được hỗn hợp khí và hơi T. Dẫn T qua bình đựng nước vơi
trong dư, sau phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 39,55 gam. Dãy đồng đẳng của hai hiđrocacbon trong
X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. anken.

B. ankin.

C. ankađien.

D. ankin, ankađien.

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước (dư). Khi các phản ứng kết thúc, thu được 4,48
lít khí H 2 (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Giá trị m là
A. 7.
B. 5.
C. 4,6.
D. 11,2.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.
(2) Các amin đều thể hiện tính bazơ.
(3) Ở điều kiện thường, đimetylamin ở thể khí, tan tốt trong nước.
(4) Cho phenolphtalein vào dung dịch metylamin, xuất hiện màu hồng.
(5) Cho dung dịch NaOH vào phenylamoni clorua, đun nóng, thấy dung dịch vẩn đục.
(6) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 33. Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 1 lít dung dịch AgNO3 a mo/l thì thu được 31,2

gam kết tủa. Nếu cho 7,36 gam X trên vào 2 lít dung dịch AgNO3 a mol/l thì thu được 51,84 gam kết tủa.
Giá trị của a là
A. 0,24.

B. 0,30.

C. 0,25.

D. 0,32.

Câu 34. Hỗn hợp N gồm 3 este đều đơn chức, mạch hở. Xà phịng hóa hồn tồn 13,58 gam X với dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol no, đơn chức và hỗn hợp Z gồm hai muối. Đốt
cháy hoàn toàn Y cần 0,345 mol O 2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,29 mol O 2 , thu được

Na 2CO3 và 14,06 gam hỗn hợp gồm CO2 và H 2 O. Hỗn hợp X trên có thể tác dụng với tối đa bao nhiêu
mol Br2 (trong CCl4 )?
A. 0,10 mol.

B. 0,08 mol.

C. 0,12 mol.

D. 0,06 mol.

Câu 35. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, Ba và BaO vào nước dư thu được a mol khí H 2 và dung
dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m là
A. 22,98 gam.
B. 21,06 gam.

C. 23,94 gam.
Câu 36. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

D. 28,56 gam.

Bước 1: Cho 1 ml C2 H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H 2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65C  70C.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót thêm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) H 2 SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
(b) Sau bước 2, có mùi thơm bay lên đó là etyl axetat, nhưng trong ống nghiệm vẫn còn H 2 SO4 và

CH3COOH.
(c) Mục đích của việc làm lạnh là tạo mơi trường nhiệt độ thấp giúp cho hơi etyl axetat ngưng tụ.
(d) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohiđric đặc.
(e) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để hạn chế độ tan của este trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2.


B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 37. Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa: AgNO3 và Cu(NO3 ) 2 , khi phản
ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư),
thu được 5,04 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 60,87%.
B. 38,04%.
C. 83,70%.
D. 49,46%.
Câu 38. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, propyl axetat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần
dùng 2,255 mol O2, thu được CO2 , H 2O và N 2 . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch

Ca(OH)2 dư thấy có a mol khí thốt ra. Giá trị của a là
A. 0,07.
B. 0,09.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:

C. 0,08.

D. 0,06.

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H 2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2 O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO 4 và H 2SO4 , có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl 2 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 40. Hỗn hợp E gồm chất X  C3H10 N 2 O 4  và chất Y  C7 H13 N3O 4  , trong đó X là muối của axit đa
chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2,24 lít hỗn
hợp hai khí (ở đktc). Mặt khác, cho 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất
hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 42,7.
B. 39,3
C. 40,9.
D. 45,4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1-A

2-B

3-A

4-C

5-B

6-B


7-C

8-C

9-A

10-D

11-C

12-C

13-A

14-A

15-C

16-D

17-D

18-C

19-A

20-B

21-A


22-D

23-D

24-D

25-C

26-A

27-B

28-A

29-B

30-D

31-A

32-D

33-C

34-B

35-A

36-B


37-A

38-B

39-C

40-A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Tính chất vật lý nào sau đây khơng phải là tính chất chung của kim loại?
A. Tính dẻo.
B. Tính dẫn điện và nhiệt.
C. Ánh kim.
D. Tính cứng.
Câu 2. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có mơi
trường kiềm là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.

C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 3. Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có
hiện tượng nơn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. axit fomic.
B. ancol etylic.
C. phenol.
Câu 4. Este nào sau đây có tên gọi là metyl metacrylat?

D. etanal.

A. HCOOCH  CH2 .

B. HCOOCH  C  CH 3  CH 3 .

C. CH 2  C  CH 3  COOCH 3 .

D. CH3COOH  CH2 .

Câu 5. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. Cho nước cứng đi qua chất trao đổi cation, các ion Mg2 ,Ca2 sẽ bị hấp thụ và được trao đổi ion H
hoặc Na .
B. Dùng dung dịch Na3PO4, Na2CO3,… lọc bỏ kết tủa, ta thu được nước mềm.
C. Làm giảm nồng độ ion Mg2 ,Ca2 trong nước cứng bằng phương pháp hóa học hoặc phương pháp
trao đổi ion.
D. Dùng dung dịch Ca(OH)2, lọc bỏ kết tủa, ta thu được nước mềm.
Câu 6. Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng (anbumin) tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. xanh.
B. tím.
C. vàng.

D. đỏ.
Câu 7. Muối nào sau đây dễ tan trong nước?
A. Ca(H2PO4)2.
B. CaHPO4.
C. Ca3(PO4)2.
D. CaCO3.
Câu 8. X là hợp chất màu xanh lam, không tan trong nước nhưng dễ tan trong axit. X là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Cu(OH)2.
Câu 9. Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là
A. CH2  CH2  .

B. CH2  CHCl.

C. CH2  CHCl  .

D. CH2  CH  CN.

Câu 10. Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên
vào lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
Câu 11. Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?
A. Sản xuất rượu etylic.
B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
C. Tráng gương, tráng ruột phích.

D. Thuốc tăng lực trong y tế.
Câu 12. Đun nóng ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc, 170C thu được
A. Ete.
W: www.hoc247.net

B. Anken.

C. Anđehit.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Xeton.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13. Nhúng một lá Fe vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, HCl,
HNO3 (đặc, nguội, dư), H2SO4 (đặc, nóng, dư), H2SO4 (lỗng). Số trường hợp tạo muối sắt (III) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14. Nhiệt phân hoàn toàn 8,4 gam muối NaHCO3 thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 5,3.
B. 10,6.
C. 3,1.

D. 6,2.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-Val), saccarozơ, triolein. Số chất bị thủy
phân trong môi trường axit là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 16. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất đạt 60%
theo xenlulozơ). Dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,2 tấn.
B. 1,1 tấn.
C. 2,97 tấn.
D. 3,67 tấn.
Câu 17. Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X là 100000
đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 328.
B. 382.
C. 453.
D. 479.
Câu 18. Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. Cn H 2n2  n  1 .

B. Cn H 2n  n  2 .

C. Cn H 2n2  n  2 .

D. Cn H 2n6  n  6 .

Câu 19. Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh đúng



  H  
. B.  H  
  H  
.
A.  H  
HNO3
HNO2
HNO3
HNO2
  H  
. D.  NO3 
  NO2 
.
C.  H  
HNO3
HNO2
HNO3
HNO2
Câu 20. Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất Y chiếm 40% trong mật ong nên
làm mật ong có vị ngọt sắc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không tan trong nước.
B. X khơng có phản ứng tráng bạc.
C. Y có phân tử khối bằng 162.
D. X có tính chất của ancol đa chức.
Câu 21. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mịn hóa học.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Kim loại có tính chất vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.

Câu 22. Thủy phân este X có cơng thức phân tử C3H6O2 trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic
Y và ancol Z. Biết Z có số nguyên tử cacbon gấp đôi Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. vinyl fomat.
C. metyl axetat.
D. metyl acrylat.
Câu 23. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Có thể nhận biết lịng trắng trứng bằng Cu(OH)2.
B. Khơng thể phân biệt PVC và PE bằng phương pháp hóa học.
C. Etylamin dễ tan trong nước.
D. Thủy tinh hữu cơ có chứa poli(metyl metacrylat).
Câu 24. Cơng thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7.
B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Na2SO4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí
(đktc). Giá trị của m là

A. 7,7.
B. 5,84.
C. 6,15.
D. 3,65.
Câu 26. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X chứa hai este mạch hở gồm este Y (C4H6O2) và este Z (C3H6O2)
với dung dịch KOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm hai ancol có khối
lượng 9,65 gam và hỗn hợp T chứa hai muối. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn
hợp T là
A. 5,10 gam.
B. 10,5 gam.
C. 6,30 gam.
D. 12,60 gam.
Câu 27. Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dd H2SO4 20% quan sát hiện tượng
(1), đun sôi 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là
A. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành 2 lớp.
B. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất.
C. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
Câu 28. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch muối X, thu được kết tủa Y. Y tan trong dung
dịch HNO3 lỗng, thấy thốt ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Muối X là
A. FeCl3.
B. CuCl2.
C. FeCl2.
D. Al2(SO4)3.
Câu 29. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn
hợp khí Y gồm H2, CO, CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 dư đun nóng. Biết các
phản ứng xảy ra hồn tồn. Sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Nếu cho Y đi qua dung
dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,985.
B. 1,379.

C. 1,576.
D. 1,97.
Câu 30. Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy
hồn tồn 4,48 lít khí X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cơng thức của ankan và anken là
A. CH4 và C2H4.
B. CH4 và C3H6.
C. CH4 và C4H8.
D. C2H6 và C2H4.
Câu 31. Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn
hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,368 lít khí H2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 95,92 gam.
B. 86,58 gam.
C. 100,52 gam.
D. 88,18 gam.
Câu 32. Cho các nhận định sau:
(a) Triolein là hợp chất hữu cơ đa chức.
(b) Glucozơ cho được phản ứng tráng gương.
(c) Dung dịch metylamin không làm hồng dung dịch phenolphtalein.
(d) Poliacrilonitrin thuộc tơ tổng hợp.
(e) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(g) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Các nhận định đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ, sau một
thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 17,7 gam. Cho 0,18 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân,
kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,06 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời còn lại x gam rắn

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

không tan. Giá trị x là
A. 3,92 gam.
B. 5,76 gam.
C. 5,04 gam.
D. 4,48 gam.
Câu 34. Hỗn hợp E gồm etyl axetat, metyl fomat, phenyl fomat và một số trieste của glyxerol với các axit
no, hở, đơn chức (biết số mol phenyl fomat = số mol etyl axetat + số mol metyl fomat). Lấy 0,09 mol E
đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,675 mol O2 thu được 0,43 mol H2O. Nếu lấy 51,92 gam E thì tác
dụng hết với dung dịch chứa 0,8 mol KOH. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất
rắn X và phần hơi chứa 16 gam các chất hữu cơ. Thành phần % khối lượng của kaliphenolat trong X là
A. 19,62%.
B. 21,38%.
C. 5,27%.
D. 20,16%.
Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm K2O, Ba vào dung dịch chứa 0,06 mol HCl và 0,08 mol BaCl2 thu
được x mol khí và dung dịch Y. Hấp thụ từ từ CO2 vào dung dịch Y ta có đồ thị sau:

Giá trị của m là
A. 40,72.

B. 43,46.
C. 37,98.
D. 38,84.
Câu 36. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 vật liệu riêng lẻ: mẫu màng mỏng PE, mẫu ống nhựa dẫn nước làm bằng
PVC, sợi len (làm từ lông cừu) và vải sợi xenlulozơ (hoặc bông).
Bước 2: Hơ các vật liệu này (từng thứ một) ở gần ngọn lửa vài phút.
Bước 3: Đốt các vật liệu trên.
Cho các nhận định sau:
(a) PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thốt ra có mùi xốc khó chịu.
(b) Sợi len cháy mạnh, khí thốt ra khơng có mùi khét.
(c) PE bị chảy ra thành chất lỏng, sản phẩm cháy tạo hồn tồn thành khí, khơng có chất lỏng hay rắn.
(d) Sợi vải cháy mạnh, khí thốt ra khơng có mùi.
(e) Khi hơ nóng 4 vật liệu: PVC bị chảy ra, PE bị chảy thành chất lỏng.
Số nhận định không đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 37. Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl
(dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện
cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64
gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thốt ra (sản
phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 116,85 gam.
B. 118,64 gam.
C. 117,39 gam.
D. 116,31 gam.
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ X (C8H12O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm ancol Z và hỗn hợp Y gồm hai muối. Axit hóa Y thu được hai axit cacboxylic Y1 và


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai





Y2 có cùng số nguyên tử hiđro M Y  M Y . Cho các phát biểu sau:
1

2

(a) Phân tử khối của Z là 62 g/mol.
(b) Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(c) Nung nóng muối natri của Y2 với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4.
(d) Chất Y1 bị oxi hóa bởi dung dịch Br2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.

Câu 39. Cho các nhận định sau:
(a) Muối natri cacbonat là nguyên liệu trong cơng nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phịng.
(b) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
(c) Nhơm và hợp kim của nhơm được dùng làm khung cửa và trang trí nội thất.
(d) Oxit sắt (III) được dùng để pha sơn chống gỉ.
(e) KCr(SO4)2.14H2O được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 40. Hỗn hợp E gồm hai chất: X  Cn H 2n 4O4N 2  là muối amoni của axit cacboxylic hai chức, chất Y

C

m

H 2m 4O2N 2  là muối amoni của một amoni axit với amin, n  m . Cho 0,1 mol hỗn hợp E tác dụng

với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng, thu được 17,56 gam hỗn hợp hai muối và 3,584 lít hỗn hợp khí
Z (đktc) gồm hai amin kế tiếp nhau, tỉ khối với H2 là 18,125. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 68,95%.
B. 62,50%.
C. 75,36%.
D. 72,22%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1-D

2-A


3-B

4-C

5-C

6-B

7-A

8-D

9-C

10-A

11-B

12-B

13-A

14-A

15-A

16-A

17-B


18-A

19-C

20-D

21-D

22-A

23-B

24-A

25-B

26-B

27-D

28-C

29-D

30-B

31-D

32-A


33-C

34-D

35-A

36-C

37-A

38-A

39-C

40-D

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của kim loại?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 2. Phương pháp để điều chế kim loại Mg trong cơng nghiệp là
A. Điện phân dung dịch.
B. Điện phân nóng chảy.
C. Nhiệt luyện.
D. Thủy luyện.
Câu 3. Cây xanh được ví như lá phổi của Trái Đất, giữ vai trò điều hịa khí hậu, làm sạch bầu khí quyển.
Trong q trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO2, giải phóng khí O2, đồng thời tạo ra một loại hợp
chất hữu cơ là

A. etse.
B. cacbohiđrat.
C. chất béo.
D. amin.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Khi xà phịng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 5. Khi nghiền clanhke, người ta trộn thêm 5 – 10% chất X để điều chỉnh tốc độ đông cứng của xi
măng. Chất X là
A. thạch cao.
B. bột vôi.
C. vôi tôi.
D. xỉ silicat.
Câu 6. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?
A. Đa chức.
B. Hai chức.
C. Đơn chức.

D. Tạp chức.
Câu 7. Kim loại không phản ứng được với axit nitric là
A. Al, Fe.
B. Cu, Fe.
C. Au, Pt.
D. Na, K.
Câu 8. Thành phần chính của quặng pirit là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeCO3.
D. FeS2.
Câu 9. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Tơ
nitron (hay olon) được điều chế bằng phương pháp trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2  CH  Cl.

B. CH2  CH2 .

C. CH2  CH  CN.

D. CH2  CH  CH3.

Câu 10. Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na, K, Al.
B. Cu, Fe, Ag.
C. Ag, Cu, Al.
D. Zn, Mg, Al.
Câu 11. Thủy phân hồn tồn xenlulozơ trong mơi trường axit, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.

D. glucozơ và fructozơ.
Câu 12. Ancol metylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na.
B. CuO.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 8,4.
Câu 14. Trong một cốc nước cứng có chứa 0,02 mol Na , 0,02 mol Mg2 , 0,04 mol Cl  , 0,04 mol
HCO3 và x mol Ca2 . Giá trị của x là

A. 0,02 mol.
B. 0,01 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,04 mol.
Câu 15. Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Anilin.
B. Ancol etylic.
C. Axit axetic.
D. Metyl amin.
Câu 16. Lên men cho 10 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất), biết rằng hiệu suất phản ứng là 90% và khối
lượng riêng ancol nguyên chất là 0,8g/ml. Thể tích dung dịch ancol 40 là
A. 2,30 lít.

B. 5,75 lít.


C. 63,88 lít.

D. 11,50 lít.

Câu 17.   aminoaxit X chứa một nhóm H2N. Cho 10,3 gam X tác dụng với HCl dư thu được 13,95
gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 18. Cặp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CO2, CaCO3.

B. CH3Cl, C6H5Br.

C. NaHCO3, NaCN.

D. CO, CaC2.


Câu 19. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch điện li.
D. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 20. Tính chất của glucozơ là: kết tinh (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể hiện tính chất của
poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete
(7). Những tính chất đúng là
A. (1), (2), (4), (6).
B. (1), (2), (3), (7).
C. (3), (5), (6), (7).
Câu 21. Trường hợp nào sau đây kim loại bị oxi hóa?
A. Đốt nóng sắt trong khí Cl2.
B. Đun nóng Au trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc.
D. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

D. (1), (2), (5), (6).

Câu 22. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit acrylic với ancol metylic có mặt H2SO4 làm xúc tác, thu
được este X có CTCT thu gọn là
A. CH3COOC2H5.

B. CH2  CHCOOCH3.

C. C2H5COOCH  CH2 .

D. CH2  CHCOOC2H5.

Câu 23. Phát biểu không đúng là

A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với khí CO2 lại thu được
axit axetic.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu
được phenol.
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được anilin.
D. Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được C6H5ONa.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Crom (III) oxit đóng vai trị chất oxi hóa khi tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
B. Crom (III) hiđroxit là hợp chất lưỡng tính.
C. Crom (III) oxit phản ứng với ancol etylic khi đun nóng.
D. Crom (II) hiđroxit đóng vai trị chất khử khi tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
Câu 25. Hòa tan hết hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ ở 2 chu kì liên tiếp nhau bằng lượng dư dung dịch
HCl thu được 25,35 gam hỗn hợp 2 muối và 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm thổ là
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Ca và Sr.
D. Sr và Ba.
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối gồm
natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được H2O và 275,88 gam CO2. Mặt khác,
m gam X tác dụng tối đa với 88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 96,80.
B. 97,02.
C. 88,00.
D. 88,20.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×