Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Trần Đình Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (990.01 KB, 20 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRẦN ĐÌNH PHONG

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C2H4O2. Số đồng phân của X phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo chỉ ở trạng thái lỏng.
b) Các este và chất béo đều nhẹ hơn nước.
c) Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn cùng thành phần nguyên tố.
d) Lipit gồm chất béo, sáp ong, photpholipit...
e) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 3: Có thể gọi tên este (C15H31COO)3C3H5 là
A. tristearin.
B. triolein.
C. tripanmitin.
D. stearin.


Câu 4: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic, axit axetic và anđehit axetic.
Trong các chất trên, số chất có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Trong phân tử cacbohiđrat khơng có chứa ngun tố
A. Hiđro.
B. Oxi.
C. Nitơ.
D. Cacbon.
Câu 6: Thủy phân este CH3-COO-CH=CH2 trong môi trường axit thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH2=CH-OH.
B. CH3COOH và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. CH3COONa và CH2=CH-OH.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được sản phẩm có chứa ancol.
D. Chất béo rắn chứa chủ yếu gốc axit béo không no.
Câu 8: Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.
Số dung dịch có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag kết tủa là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 9: Hai chất không phải đồng phân của nhau là
A. Axit axetic và metyl fomat.
B. Tinh bột và xenlulozơ.

C. Glucozơ và fructozơ.
D. Metyl axetat và etyl fomat.
Câu 10: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là
A. 43,2 gam.
B. 21,6 gam.
C. 16,2 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 12: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO (n≥2).
B. CnH2nO2 (n≥2).
C. CnH2n-2O2 (n≥2). D. CnH2n+2O2 (n≥2).
Câu 13: Cho 69,3 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO33/NH33 thu được 21,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là

A. 66,67%
B. 74,03%
C. 33,33%
D. 25,97%
Câu 14: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z,
thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. C2H3COOH và CH3OH.
B. HCOOH và C3H7OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. CH3COOH và C3H5OH.
Câu 15: Este vinyl axetat có cơng thức phân tử là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 16: Đun nóng a gam một triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 1,38 gam glixerol và 14,37 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá
trị của a là
A. 12,33 gam.
B. 13,23 gam.
C. 15,75 gam.
D. 17,55 gam.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 15,4 gam este no, đơn chức, mạch hở X thu được 15,68 lít khí CO2 (ở đktc).
Số este đồng phân của X là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 18: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4đ, đun nóng) thu được

10,78 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 61,25%.
B. 62,15%.
C. 62,50%.
D. 62,05%.
Câu 19: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 dư tạo thành 30 g kết tủa. Biết hiệu suất tồn bộ q trình đạt 80%, giá trị của m là
A. 21,6 g.
B. 19,44 g.
C. 30,375 g.
D. 33,75 g.
Câu 20: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hóa hồn
tồn 20,24 gam E cần vừa đủ 280 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam
và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy tồn bộ T, thu được 8,064 lít khí
CO2 (đktc) và 9,72 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,5.
B. 40,5.
C. 13,5.
D. 43,0.
Câu 21: Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 tăng dần theo thứ tự
A. CH3COOH ˂ C2H5OH ˂ CH3COOCH3 ˂ CH3CHO.
B. C2H5OH ˂ CH3CHO ˂ CH3COOCH3 ˂ CH3COOH.
C. CH3CHO ˂ CH3COOCH3 ˂ C2H5OH ˂ CH3COOH.
D. CH3COOH ˂ CH3COOCH3 ˂ C2H5OH ˂ CH3CHO.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, metyl fomat, vinyl fomat, glucozơ và
tinh bột. Sản phẩm cháy cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 26,5 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thấy
khối lượng dung dịch giảm 10,34 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 4,80.
B. 24,53.
C. 11,73.
D. 7,68.
Câu 23: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là
A. 16,2 kg.
B. 17,01 kg.
C. 21 kg.
D. 18 kg.
Câu 24: Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng thuốc thử là
A. Cu(OH)2, t0 thường.
B. Na kim loại.
C. nước brom.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1,62 gam cacbohiđrat A bằng lượng vừa đủ oxi, sản phẩm cháy dẫn vào
dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết tủa X và dung dịch Y . Đun nóng cẩn thận dung dịch Y thấy
có thêm 0,394 gam kết tủa. Phát biểu đúng là
A. Tỉ lệ số nguyên tử C và H trong phân tử A là 1:2.
B. A có cơng thức đơn giản nhất là C6H10O5.
C. Thể tích khí O2 đã dùng để đốt cháy A là 1,12 lít (ở đktc).

D. Khối lượng dung dịch Y tăng 6,502 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu.
Câu 26: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH-COOCH3
C. CH3COO-CH=CH2
D. HCOO-CH2-CH=CH3
Câu 27: Chọn phát biểu sai
A. Xenlulozơ tan trong nước svayde.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Phân tử amilozơ khơng có liên kết α-1,6-glicozit.
D. Glucozơ chủ yếu tồn tại dạng mạch hở.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Phát
biểu đúng về chất béo X là
A. 1 mol X có thể tác dụng tối đa 4 mol Br2.
B. X chỉ chứa các gốc axit béo no.
C. Trong phân tử X có chứa 4 liên kết π.
D. Cơng thức phân tử của X có dạng CnH2n-6O6.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn dung dịch chứa 17,1 gam saccarozơ thu được dung dịch A. Trung hòa axit
trong dung dịch A rồi cho lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 vào, khối lượng Ag thu được là
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 5,4 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º (biết
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) là
A. 4,5 kg.
B. 5,4 kg.
C. 6,0 kg.

D. 5,0 kg.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

B

11

D

21

C

2

D

12


B

22

D

3

C

13

D

23

C

4

B

14

A

24

C


5

C

15

D

25

A

6

B

16

B

26

A

7

B

17


C

27

D

8

D

18

A

28

A

9

B

19

C

29

B


10

A

20

A

30

A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
D. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
Câu 2: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4đ, đun nóng). Biết hiệu
suất phản ứng đạt 62,5%, khối lượng este thu được là
A. 11 gam.
B. 22 gam.
C. 13,75 gam.
D. 17,6 gam.
Câu 3: Chọn phát biểu sai
A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phịng hóa.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Chất béo rắn chứa chủ yếu gốc axit béo không no.

Câu 4: Chọn phát biểu đúng
A. Phản ứng thủy phân tinh bột là phản ứng thuận nghịch.
B. Amilozơ có mạch phân nhánh và xoắn.
C. Xenlulozơ tan trong nước svayde.
D. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh, sau đó đem đun nóng thu được hồ tinh bột.
Câu 5: Hai chất đồng phân của nhau là
A. Glucozơ và fructozơ.
B. Tinh bột và xenlulozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. Saccarozơ và fructozơ.
Câu 6: Cho 69,3 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO33/NH33 thu được 21,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là
A. 66,67%
B. 74,03%
C. 25,97%
D. 33,33%
Câu 7: Thủy phân este CH3-COO-CH2-CH=CH2 trong môi trường axit thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH2=CH-CH2-OH.
B. CH3COONa và CH3CH2CHO.
C. CH3COOH và CH3CH2CHO.
D. CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH.
Câu 8: Gốc α – Glucozơ và gốc β – fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. Hiđro.
B. Oxi.
C. Cacbon.
D. Nitơ.
Câu 9: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic, axit axetic và anđehit axetic.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH-COOCH3
C. CH3COO-CH=CH2
D. HCOO-CH2-CH=CH3
Câu 11: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein.
B. stearin.
C. tripanmitin.
D. tristearin.
Câu 12: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2O2 (n≥2). B. CnH2n-2O2 (n≥2). C. CnH2nO (n≥2).
D. CnH2nO2 (n≥2).
Câu 13: Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.

Số dung dịch có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 4,5.
C. 9,0.
D. 18,0.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X thu được 8,064 lít khí CO2 (ở đktc).
Số este đồng phân của X là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 16: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C3H6O2. Số đồng phân của X phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 17: Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng thuốc thử là
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. nước brom.
C. Na kim loại.
D. Cu(OH)2, t0 thường.
Câu 18: Este metyl acrylat có cơng thức phân tử là
A. CH3COOCH3.

B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 19: Đun nóng a gam một triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị
của a là
A. 8,92 gam.
B. 10,90 gam.
C. 9,94 gam.
D. 8,82 gam.
Câu 20: Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thứ tự
A. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO.
B. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO.
C. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3.
D. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Thủy phân hoàn toàn dung dịch chứa 17,1 gam saccarozơ thu được dung dịch A. Trung hòa axit
trong dung dịch A rồi cho lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 vào, khối lượng Ag thu được là
A. 21,6 gam.
B. 16,2 gam.

C. 5,4 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 1,62 gam cacbohiđrat A bằng lượng vừa đủ oxi, sản phẩm cháy dẫn vào
dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết tủa X và dung dịch Y . Đun nóng cẩn thận dung dịch Y thấy
có thêm 0,394 gam kết tủa. Phát biểu đúng là
A. Tỉ lệ số nguyên tử C và H trong phân tử A là 1:2.
B. A có cơng thức đơn giản nhất là C6H10O5.
C. Khối lượng dung dịch Y tăng 6,502 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu.
D. Thể tích khí O2 đã dùng để đốt cháy A là 1,12 lít (ở đktc).
Câu 23: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là
A. 18 kg.
B. 17,01 kg.
C. 21 kg.
D. 16,2 kg.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo chỉ ở trạng thái lỏng.
b) Các este và chất béo đều nhẹ hơn nước.
c) Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn cùng thành phần nguyên tố.
d) Lipit gồm chất béo, sáp ong, photpholipit...
e) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 25: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hồn
tồn 20,24 gam E cần vừa đủ 280 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam
và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số ngun tử cacbon. Đốt cháy tồn bộ T, thu được 8,064 lít khí

CO2 (đktc) và 9,72 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,5.
B. 40,5.
C. 43,0.
D. 21,5.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Phát
biểu đúng về chất béo X là
A. Trong phân tử X có chứa 4 liên kết π.
B. Công thức phân tử của X có dạng CnH2n-6O6.
C. 1 mol X có thể tác dụng tối đa 4 mol Br2.
D. X chỉ chứa các gốc axit béo no.
Câu 27: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º (biết
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) là
A. 4,5 kg.
B. 5,4 kg.
C. 5,0 kg.
D. 6,0 kg.
Câu 28: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 dư tạo thành 30 g kết tủa. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%, giá trị của m là
A. 19,44 g.
B. 21,6 g.
C. 33,75 g.
D. 30,375 g.
Câu 29: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, metyl fomat, vinyl fomat, glucozơ và
tinh bột. Sản phẩm cháy cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 26,5 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thấy
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

khối lượng dung dịch giảm 10,34 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 24,53.
B. 11,73.
C. 7,68
D. 4,80.
Câu 30: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z,
thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. HCOOH và C3H7OH.
B. CH3COOH và C3H5OH.
C. C2H3COOH và CH3OH.
D. HCOOH và C3H5OH.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

B

11

A

21

A


2

A

12

D

22

A

3

D

13

B

23

C

4

C

14


C

24

D

5

A

15

B

25

D

6

C

16

C

26

C


7

D

17

B

27

A

8

B

18

B

28

D

9

B

19


D

29

C

10

A

20

B

30

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho 69,3 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO33/NH33 thu được 21,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là
A. 66,67%
B. 25,97%
C. 74,03%
D. 33,33%
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo chỉ ở trạng thái lỏng.
b) Các este và chất béo đều nhẹ hơn nước.
c) Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn cùng thành phần nguyên tố.

d) Lipit gồm chất béo, sáp ong, photpholipit...
e) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Có thể gọi tên este (C15H31COO)3C3H5 là
A. stearin.
B. tripanmitin.
C. tristearin.
D. triolein.
Câu 4: Thủy phân este CH3-COO-CH=CH2 trong môi trường axit thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3CHO.
B. CH3COONa và CH2=CH-OH.
C. CH3COOH và CH3CHO.
D. CH3COOH và CH2=CH-OH.
Câu 5: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z,
thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5OH.
B. HCOOH và C3H5OH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. HCOOH và C3H7OH.

D. C2H3COOH và CH3OH.

Câu 6: Trong phân tử cacbohiđrat không có chứa nguyên tố
A. Nitơ.
B. Oxi.
C. Hiđro.
D. Cacbon.
Câu 7: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic, axit axetic và anđehit axetic.
Trong các chất trên, số chất có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng thuốc thử là
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. Na kim loại.
C. nước brom.
D. Cu(OH)2, t0 thường.
Câu 9: Đun nóng a gam một triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 1,38 gam glixerol và 14,37 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá
trị của a là
A. 17,55 gam.
B. 12,33 gam.
C. 13,23 gam.
D. 15,75 gam.

Câu 10: Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 tăng dần theo thứ tự
A. CH3CHO ˂ CH3COOCH3 ˂ C2H5OH ˂ CH3COOH.
B. CH3COOH ˂ C2H5OH ˂ CH3COOCH3 ˂ CH3CHO.
C. CH3COOH ˂ CH3COOCH3 ˂ C2H5OH ˂ CH3CHO.
D. C2H5OH ˂ CH3CHO ˂ CH3COOCH3 ˂ CH3COOH.
Câu 11: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, metyl fomat, vinyl fomat, glucozơ và
tinh bột. Sản phẩm cháy cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 26,5 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thấy
khối lượng dung dịch giảm 10,34 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 24,53.
B. 4,80.
C. 11,73.
D. 7,68.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng
A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit ln thu được sản phẩm có chứa ancol.
D. Chất béo rắn chứa chủ yếu gốc axit béo không no.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 15,4 gam este no, đơn chức, mạch hở X thu được 15,68 lít khí CO2 (ở đktc).
Số este đồng phân của X là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 14: Hai chất không phải đồng phân của nhau là
A. Metyl axetat và etyl fomat.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Axit axetic và metyl fomat.
D. Tinh bột và xenlulozơ.
Câu 15: Chọn phát biểu sai
A. Glucozơ chủ yếu tồn tại dạng mạch hở.

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Phân tử amilozơ khơng có liên kết α-1,6-glicozit.
D. Xenlulozơ tan trong nước svayde.
Câu 16: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hóa hồn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

toàn 20,24 gam E cần vừa đủ 280 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam
và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 8,064 lít khí
CO2 (đktc) và 9,72 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40,5.
B. 21,5.
C. 13,5.
D. 43,0.
Câu 17: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n≥2). B. CnH2n-2O2 (n≥2). C. CnH2nO (n≥2).
D. CnH2n+2O2 (n≥2).
Câu 18: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º (biết
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) là
A. 5,4 kg.
B. 4,5 kg.
C. 5,0 kg.

D. 6,0 kg.
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn dung dịch chứa 17,1 gam saccarozơ thu được dung dịch A. Trung hòa axit
trong dung dịch A rồi cho lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 vào, khối lượng Ag thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 5,4 gam.
Câu 20: Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.
Số dung dịch có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 21: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là
A. 18 kg.
B. 21 kg.
C. 16,2 kg.
D. 17,01 kg.
Câu 22: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4đ, đun nóng) thu được
10,78 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 62,50%.
B. 62,15%.
C. 61,25%.
D. 62,05%.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Phát
biểu đúng về chất béo X là
A. Trong phân tử X có chứa 4 liên kết π. B. X chỉ chứa các gốc axit béo no.
C. 1 mol X có thể tác dụng tối đa 4 mol Br2.

D. Cơng thức phân tử của X có dạng CnH2n-6O6.
Câu 24: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1,62 gam cacbohiđrat A bằng lượng vừa đủ oxi, sản phẩm cháy dẫn vào
dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết tủa X và dung dịch Y . Đun nóng cẩn thận dung dịch Y thấy
có thêm 0,394 gam kết tủa. Phát biểu đúng là
A. Thể tích khí O2 đã dùng để đốt cháy A là 1,12 lít (ở đktc).
B. Tỉ lệ số nguyên tử C và H trong phân tử A là 1:2.
C. A có công thức đơn giản nhất là C6H10O5.
D. Khối lượng dung dịch Y tăng 6,502 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu.
Câu 26: Este vinyl axetat có cơng thức phân tử là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 16,2 gam.

B. 21,6 gam.

C. 43,2 gam.

D. 32,4 gam.

Câu 28: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CH-COOCH3
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2
D. HCOO-CH2-CH=CH3
Câu 29: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 dư tạo thành 30 g kết tủa. Biết hiệu suất tồn bộ q trình đạt 80%, giá trị của m là
A. 33,75 g.
B. 21,6 g.
C. 19,44 g.
D. 30,375 g.
Câu 30: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C2H4O2. Số đồng phân của X phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1


B

11

D

21

B

2

C

12

A

22

C

3

B

13

D


23

C

4

C

14

D

24

D

5

D

15

A

25

B

6


A

16

B

26

B

7

A

17

A

27

D

8

C

18

B


28

B

9

C

19

C

29

D

10

A

20

D

30

A

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Kim loại nào dưới đây nhẹ nhất?
A. Na.
B. Li.
C. K.
D. Rb.
Câu 2. Benzyl axetat là một este có mùi thơm hoa nhài. Este này có cơng thức phân tử là
A. C8H8O2.
B. C8H6O2.
C. C9H10O2.
D. C9H8O2.
Câu 3. Chất nào dưới đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozo.
C. Glucozo.
D. Xenlulozo.
Câu 4. Chất nào dưới đây là ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. HCHO.
B. C2H4(OH)2.
C. CH2=CHCH2OH.
D. C2H5OH.
Câu 5. Kim loại X được dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe. Kim loại X

A. Kẽm.
B. Bạc.
C. Sắt.
D. Sắt tây.
Câu 6. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.

C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 7. Chất nào dưới đây có lực bazo mạnh nhất?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NH3.

B. C6H5NH2 (anilin).

C. CH3NH2.

Câu 8. Cặp dung dịch nào dưới đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NH4Cl và AgNO3.
B. NaOH và H2SO4.
C. Ba(OH)2 và NH4Cl.
Câu 9. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên:
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch Br2 là
A. Có kết tủa màu vàng.
B. Có kết tủa màu đen.
C. Dung dịch Br2 mất màu.
D. Dung dịch Br2 chuyển sang màu da cam.


D. CH3CH2NH2.
D. Na2CO3 và KOH.

Câu 10. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. NaNO3.
B. KCl.
C. MgCl2.
D. NaOH.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với dung dịch Brom.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 12. Trong môi trường kiềm, các protein có thể tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu
A. Đỏ.
B. Vàng.
C. Tím.
D. Xanh.
Câu 13. Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Gly-Ala có phản ứng màu biure.
C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.
D. Đimetylamin là amin bậc ba.

Câu 15. Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung
dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của X là
A. C2H4.
B. HCl.
C. CO2.
D. CH4.
Câu 16. Hai chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3 và Na3PO4.
B. Na2SO4 và Na3PO4.
C. HCl và Na2CO3.
D. HCl và Ca(OH)2.
Câu 17. Đun nóng 100 ml dung dịch glucozo a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,2.
B. 0,5.
C. 0,1.
D. 1,0.
Câu 18. Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và NH2-[CH2]6-COOH.
B. CH2=CH(CH3)-COOCH3 và NH2-[CH2]5-COOH.
C. CH3COO-CH=CH2 và NH2-[CH2]5-COOH.
D. CH2=CH(CH3)-COOCH3 và NH2-[CH2]6-COOH.
Câu 19. Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào dưới đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

t
A. C  O2 
 CO2

B. C  2H 2  CH 4

t
C. 3C  4Al 
 Al4C3

t
D. 3C  CaO 
 CaC2  CO

o

o

o

Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(2) Cắt miếng tơn (sắt tráng kẽm), để trong khơng khí ẩm.
(3) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(4) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 21. Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O 2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 3,6.
C. 2,7.
D. 4,8.
Câu 22. Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 23. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch X. Cho
từ từ dung dịch KOH 1,0M vào X, đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì cần dùng ít nhất 150ml
dung dịch KOH 1,0M. Giá trị của m là
A. 75,6.
B. 86,4.
C. 70,2.
D. 64,8.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 3,6.
D. 6,3.
Câu 25. Hịa tan hồn toàn m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y

chứa một chất tan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 14,2.
B. 12,2.
C. 13,2.
D. 11,2.
Câu 26. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120ml dung dịch HCl 1M,
thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55
gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2:5.
B. 2:3.
C. 2:1.
D. 1:2.
Câu 27. Hịa tàn hồn tồn hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong 800ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch
Y chỉ chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 bằng
18. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 22,5.
B. 16,5.
C. 20,8.
D. 18,2.
Câu 28. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl vừa đủ, thu
được 0,04 mol H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X
trong dung dịch chứa 0,625 mol H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Y và a mol SO2 (sản phẩm khử
duy nhất của S6 ). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 10,7
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,125.
B. 0,155.
C. 0,145.
D. 0,105.
Câu 29. Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8 và C4 H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, khối
lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy tồn bộ Y cần vừa đủ V lít khí O2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 6,408.
B. 5,376.
C. 6,272.
D. 5,824.
Câu 30. Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với V lít hỗn hợp Y gồm Cl2 và O2 (ở đktc,
hỗn hợp có tỉ khối hơi so với H2 bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl, thu
được 1,12 gam một kim loại không tan, dung dịch T và 0,224 lít khí H2 (đktc). Cho T vào dung dịch
AgNO3 dư, thu được 27,28 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 1,536.
B. 1,680.
C. 1,344.
D. 2,016.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol, M X  M Y  150) thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam E tác dụng vừa đủ

với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na
dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,34%.
B. 60,40%.
C. 44,30%.
D. 74,50%.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(2) Poli (vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(4) Gluzo thuộc loại monosaccarit, tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(6) Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 33. Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch lỗng chứa 0,2 mol H2SO4, thu được khí H2 và dung
dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thể tích dung dịch NaOH (ml)

140

240

Khối lượng kết tủa (gam)

2a + 1,56

a


Giá trị của m và a lần lượt là
A. 5,4 và 1,56.
B. 5,4 và 4,68.
C. 2,7 và 4,68.
D. 2,7 và 1,56.
Câu 34. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Y

Hiện tượng

Thuốc thử
Quỳ tím

Quỳ chuyển sang màu xanh

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Brom

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2


Tạo dung dịch màu xanh lam

X,Z

Các dung dịch X, T, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, lysin, glucozo, phenol.
C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin.
W: www.hoc247.net

B. Etyl fomat, lysin, glucozo, axit acrylic.
D. Lysin, etyl fomat, glucozo, anilin.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35. Hỗn hợp X chứa hai chất hữu cơ đều mạch hở gồm chất Y (C4H14O3N2) và chất Z(C3H7O4N)
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơ cạn dung dịch,
thu được hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp
hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với He là 8,45. Phần trăm khối
lượng của Y trong X là
A. 72,16%.
B. 74,23%.
C. 30,07%.

D. 27,54%.
Câu 36. Hòa tan hỗn hợp gồm m gam CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện
phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số mol khí thu được ở
cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị dưới đây (đồ thị gấp khúc
tại M, N):

Biết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 2,77.

B. 7,57.

C. 5,97.

D. 9,17.

Câu 37. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no có hai liên kết  trong phân tử; Y là axit no
đơn chức; Z là ancol no hai chức; T là este của X, T và Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3;
0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị
nào dưới đây?
A. 68,7.
B. 68,1.
C. 52,3.
D. 51,3.
Câu 38. Cho 3,972 gam hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở, có cùng số mol, tổng số nguyên tử oxi trong
ba peptit là 18; trong mỗi phân tử peptit có số liên kết peptit khơng nhỏ hơn 4. Lấy 3,972 gam X tác dụng
với dung dịch NaOH 16% (vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được phần hơi nước
có khối lượng 12,816 gam và phần rắn khan Z chứa ba muối của glyxin, alanin và valin. Giả sử nước bay
hơi không đáng kể. Phần trăm khối lượng muối của alanin trong hỗn hợp Z là

A. 21,64%.
B. 32,45%.
C. 28,85%.
D. 14,42%.
Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
(f) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 4.
W: www.hoc247.net

C. 6.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,38 mol H2SO4 đặc, đun

nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,29 mol SO2 (là chất khí duy
nhất). Cho 2,24 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và 1,28
gam kim loại. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,3 mol NaOH, thu được 10,06 gam kết tủa. Giá trị của m

A. 9,74.
B. 7,50.
C. 11,44.
D. 6,96.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1-B

2-C

3-C

4-D

5-B

6-D

7-D

8-C

9-C

10-D

11-A


12-C

13-D

14-A

15-B

16-A

17-D

18-B

19-A

20-A

21-A

22-A

23-C

24-B

25-C

26-B


27-C

28-C

29-D

30-C

31-B

32-C

33-D

34-A

35-D

36-D

37-A

38-A

39-C

40-B

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 2. Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ
D. tinh bột.
Câu 3. Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là
A. +3
B. +2
C. +4
D. +5
Câu 4. Chất nào dưới đây không phải là este?
A. (CH3COO)3C3H5
B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC6H5
Câu 5. Kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là
A. Fe
B. Hg
C. Au
D. Ag
Câu 6. Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Fe
B. Na
C. Cu
D. Ag

Câu 7. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. C2H2
B. C6H6
C. CH4
D. C2H4
Câu 8. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O được gọi là
A. boxit.
B. thạch cao sống.
C. đá vôi.
D. thạch cao nung.
Câu 9. Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam?
A. K2Cr2O7
B. KCl
C. K2CrO4
D. KMnO4
Câu 10. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOH
B. HCOOC3H7
C. K2CrO4
D. KMnO4
Câu 11. Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch Br2.
D. dung dịch NaCl.
Câu 12. Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc
khí, dẫn đến tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí
A. N2
B. H2
C. O3

Câu 13. Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl →
W: www.hoc247.net

Na 2  Cl2
F: www.facebook.com/hoc247.net

D. CO
B. C2H5OH →

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C2 H5  OH
C. CH3COOH → CH3COO  H

D. Ca(OH)2 → Ca 2  2OH 

t
Câu 14. Cho phản ứng: Fe(NO3)3 
 X + NO2 + O2. Chất X là
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe
Câu 15. Hòa tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 150 ml dung dịch H2SO4

1M. Giá trị của m là
A. 4,6
B. 2,3
C. 6,9
D. 9,2
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
B. Các este thuờng dễ tan trong nước.
C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
D. Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 17. Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl
B. NaNO3
C. Na2SO4
D. NaOH

Câu 18. Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo nếp
sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. amilozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. amilopectin.
Câu 19. Cho các ion sau: Cu 2 , Fe3 , Al3 và Fe2 . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Al3

B. Fe3

C. Cu 2

D. Fe2


Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozo có câu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl và etilen.
Câu 21. Dung dịch chất nào sau đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa
trắng?
A. AlCl3
B. Ca(HCO3)2
C. H2SO4
D. FeCl3
Câu 22. Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N về khối lượng. Khối lượng phân urê đủ để cung cấp 70 kg
N là
A. 152,2 kg
B. 145,5 kg
C. 160,9 kg
D. 200,0 kg
Câu 23. Cho các chat: vinyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. số chất trong các chất trên khi
thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 24. Tống số đồng phần cấu tạo của hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân
tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9

Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amino axit đều có tính chất lưỡng tính và làm đổi màu quỳ tím.
B. (CH3)3CNH2 là amin bậc III.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
Câu 26. Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc), cịn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 2,8
B. 6,4
C. 3,2
D. 5,6
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozo, lấy toàn bộ dung dịch thu được cho tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là
A. 6,48 gam
B. 21,6 gam
C. 3,24 gam
D. 4,32 gam
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92
B. 2,90
C. 2,30
D. 1,64
Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng
dư chất mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản ứng
đều xảy ra hồn tồn.

Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 là
A. hơi nước.
B. N2 và hơi nước.
C. CO.
D. N2.
Câu 31. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 16,0
B. 18,0
C. 40,5
D. 45,0
Câu 32. Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlC13 xM, sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của X là
A. 0,75
B. 0,50
C. 1,00
D. 1,50
Câu 33. Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được
dung dịch chứa 25,85 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hết 14,9 gam X, thu được V lít N2 (ở đktc). Giá
trị của V là
A. 3,36
B. 2,24
C. 6,72
D. 4,48
Câu 34. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn họp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,20
C. 0,25
D. 0,10
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


(a) Trong công nghiệp, glucozo được dùng để tráng ruột phích.
(b) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(d) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 36. Cho 20,8 gam .hỗn hợp A gồm Al, Mg, Zn tác dụng vừa đủ vởi 1,5 mol dung dịch HNO3 loãng,
thu được dung dịch B và 1,12 lít khí N2O duy nhất (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch B là
A. 95,2 gam
B. 102,4 gam
C. 103,2 gam
D. 120,0 gam
Câu 37. Các dung dịch riêng biệt Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết tủa được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch
(1)
(2)
(4)

(1)

(2)

(4)

(5)


Khí thốt ra

Có kết tủa
Có kết tủa

Có kết tủa

Khí thốt ra
Có kết tủa

Có kết tủa
Có kết tủa

(5)

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, NaOH, MgCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, NaOH.
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên tử hai α-amino axit có cơng
thức dạng H2 NCx H y COOH ) bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác, thủy
phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53
B. 7,25
C. 7,52
D. 8,25
Câu 39. Khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn
hợp chứa a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả thí

nghiệm được biếu diễn ở đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 5:4
B. 2:3
C. 4:3
D. 4:5
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở
X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng
(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH
0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,56
B. 7,20
C. 6,66
D. 8,88
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1-D

2-C

3-D

4-B

5-B

6-B

7-C

8-B


9-A

10-B

11-C

12-D

13-D

14-C

15-C

16-B

17-D

18-D

19-B

20-C

21-B

22-A

23-C


24-D

25-D

26-B

27-D

28-A

29-D

30-D

31-D

32-C

33-A

34-D

35-C

36-C

37-A

38-B


39-A

40-D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.

II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×