Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Cát Tiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (816.07 KB, 36 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CÁY TIÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Kẻ thù chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chế độ độc tài thân Mĩ.
B. chế độ phân biệt chủng tộc.
D. chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 2. Mối quan hệ giữa hai khẩu hiệu “độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày” được giải quyết như thế
nào trong thời kì 1939 - 1945?
A. Đưa khẩu hiệu cách mạng ruộng đất lên hàng đầu.
B. Tạm khác khẩu hiệu độc lập dân tộc.
C.Tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu.
D.Tạm khác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
Câu 3. Các nước sáng lập Cộng đồng than - thép châu Âu (1951) gồm
A. Pháp – CHLB Đức – Bỉ - Italia – Hà Lan – Lúcxămbua.
B. Anh - Pháp – Bỉ - Italia – Hà Lan – Lúcxămbua.
C. Anh - Pháp – CHLB Đức – Italia – Hà Lan – Tây Ban Nha.
D. Pháp – CHLB Đức – Bỉ - Italia – Hà Lan – Bồ Đào Nha.
Câu 4. Kẻ thù chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Chủ nghĩa thực dân mới.
B. Chế độ độc tài Ba-ti-xta.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 5. Lí do nào sau đây khơng dẫn đến việc nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược kinh


tế hướng ngoại.
A. Tệ tham nhũng quan liêu phát triển.
C. Chi phí cao dẫn đến tình trạng thua lỗ.
B. Lệ thuộc quá lớn vào bên ngoài.
D. Thiếu vốn, nguyên liệu, công nghệ.
Câu 6. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Ianta (2/1945) hai nước trở thành những nước trung lập là
A. Áo và Phần Lan.
C. Áo và Hà Lan.
B. Pháp và Phần Lan.
D. Phần Lan và Thổ Nhĩ Kì.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Sự khác nhau cơ bản giữa tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam Quốc dân
Đảng là ở
A. phương pháp, hình thức đấu tranh.
C. khuynh hướng cách mạng.
B. thành phần tham gia.
D. địa bàn hoạt động.
Câu 8. Việt Nam giải phóng quân được thành lập trên cơ sở hợp nhất các tổ chức nào?
A. Các trung đội Cứu quốc quân I, II, III.
B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng qn với đội du kích Bắc Sơn.

C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân.
D. Cứu quốc quân với du kích Ba Tơ.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không nằm trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi?
A. Thành lập vành đai trắng bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tập trung quân Âu – Phi nhằm xây dựng một lực lượng cơ động chiến lược mạnh .
C. Ra sức phát triển ngụy quân để phát triển quân đội quốc gia.
D. Mở cuộc tấn công vào Việt Bắc lần hai, tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Phá tan xiềng xích nô lệ của Nhật – Pháp và phong kiến, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
B. Góp phần vịa chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Buộc Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
D. Mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: độc lập tự do, nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất
nước.
Câu 11. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nguyên nhân chủ yếu nào khiến Nhật Bản thực hiện chính sách
đối ngoại “liên Mĩ”?
A. Tiếp tục giảm chi phí quốc phịng.
C. giúp Mĩ thực hiện Chiến lược tồn cầu.
B. Đảm bảo lợi ích quốc gia của Nhật Bản.
D. Để tiếp tục nhận viện trợ của Mĩ.
Câu 12. Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) có
ý nghĩa quốc tế sâu sắc vì
A. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng
dân tộc ở câu Phi.
B. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng
dân tộc ở khu vực Mĩ latinh.
C. tạo điều kiện cho cách mạng Lào, Campuchia và các nước Đơng Bắc Á phát triển, giành thắng lợi.
D. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng
dân tộc ở Á, Phi, Mĩ latinh.
Câu 13. Nhận xét nào dưới dây không phản ánh đúng sự phát triển của nền kinh tế Mĩ cuối thế kỉ XX?
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Bình quân GDP đầu người là 34.600 USD.
B. Chi phối các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế.
C. Là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới.
D. Chiếm 25% giá trị tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
Câu 14. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra tháng 4/1949, nhằm mục tiêu chống lại
A. các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc.
B. phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam, Cuba.
D. Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
Câu 15. “Quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú, thu hút đơng đảo quần chúng tham gia” là đặc
điểm của
A. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
B. phong trào dân chủ 1936 – 1939.
C. cuộc khởi nghĩa từng phần.
D. cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 16. Hội nghị Ianta có những quyết định quan trọng ngoại trừ việc
A. phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
C. thiết lập trật tự thế giới hai cực Ianta do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
D. thành lập tổ chức Liên Hợp quốc nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.

Câu 17. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là “đánh đổ
đế quốc Pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng” vì lí do nào dưới đây?
A. Việt Nam là thuộc địa của thực dân Pháp.
B. Do sự chỉ thị của Quốc tế Cộng sản.
C. Giải quyết yêu cầu thực tiễn của xã hội Việt Nam.
D. Chế độ phong kiến và giai cấp tư sản cấu kết với nhau.
Câu 18. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, châu Phi được mệnh danh là “Lục địa mới trỗi dậy” vì
A. phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc phát triển mạnh mẽ.
B. nhiều cuộc cách mạng ở Bắc Phi giành được thắng lợi.
C. đây là nơi núi lửa thường xuyên hoạt động.
D. cao trào đấu tranh giành độc lập phát triển mạnh.
Câu 19. Sự kiện nào đánh dấu chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai khối nước tư bản chủ nghĩa và xã hội
chủ nghĩa ở châu Âu?
A. Mĩ, Canada và 33 nước châu Âu kí Định ước Henxiki (1975).
B. Hiệp ước về cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972).
C. Cuộc gặp gỡ giữa M.Goóc ba chốp và G.Bu sơ trên đảo Manta (1989).
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa giữa Mĩ và Liên Xô (1972).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Sự kiện mở ra khởi nghĩa từng phần ở Việt Nam trong năm 1945 là
A. Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc ban bố Quân lệnh số 1.

B. Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa của Đảng”.
D. Nhật đảo chính Pháp.
Câu 21. Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:
1.Cao trào kháng Nhật cứu nước
2.Nhật xâm lược Đơng Dương
3.Mặt trận Việt Minh ra đời
4.Nhật đảo chính Pháp.
A. 3 – 4 – 2 – 1.
B. 4 – 1- 3 – 2.
C. 2 – 3 – 4 – 1.
D. 1 – 3 – 2 – 4.
Câu 22. Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên mà chưa thành lập
một chính đảng vơ sản ở Việt Nam vì lí do chủ yếu nào
A. Công nhân chưa trưởng thành, chủ nghĩa Mác – Lê-nin chưa được truyền bá rộng rãi.
B. Thực hiện Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản về cách mạng Đông Dương.
C. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ.
D. Lực lượng cách mạng còn non trẻ, thực dân Pháp đang thực hiện chính sách tăng cường đàn áp.
Câu 23. Ở Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) nhiệm vụ trung
tâm của tồn Đảng, tồn dân ta được xác định là gì?
A. Xây dựng lực lượng chính trị.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa.
B. Thành lập mặt trận Việt Minh.
D. Xây dựng lực lượng vũ trang.
Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự suy giảm tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Mĩ trong những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Chi phí quá lớn cho chạy đua vũ trang với Liên Xô.
B. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
C. Viện trợ ccác nước Tây Âu phát triển kinh tế.
D. Sự chênh lệch giàu nghèo quá lớn trong xã hội.

Câu 25. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội vượt ra khỏi phạm vi một nước, trở thành một hệ thống
trên thế giới?
A. Thắng lợi của cách mang Cu-ba (1959).
B. Sự thành ập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949).
C. Thắng lợi của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Đông Âu (1945 – 1947).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam (1945).
Câu 26. Từ cuối năm 1953 đến đầu 1954, quân đội Việt Nam và quân đội Lào đã phân tán lực lượng quân
Pháp ra những vùng nào?
A. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luôngphabang.
B. Điện Biên Phủ, Sê nô, Plâycu, Sầm Nưa.
C. Điện Biên Phủ, Sê nô, Plâycu, Luôngphabang.
D. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê nô, Luôngphabang.
Câu 27. Ý nào dưới đây không phải là tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ 2 đến quan
hệ quốc tế?
A. Dẫn đến tình trang đối đầu hai cực Xơ – Mĩ.
B. Dẫn đến sự hình thành các liên minh kinh tế.
C. Góp phần làm cho trật tự hai cực Ianta xói mịn và sụp đổ.
D. Quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.
Câu 28. Mục đích của đế quốc Pháp – Mĩ khi kí “hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương” (12/1950) là

gì?
A. giúp đỡ Pháp thực hiện chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”, hồn thành q trình tái xâm lược Việt
Nam.
B. Viện trợ quân sự để thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve, nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. Viện trợ quân sự - kinh tế - tài chính cho thực dân Pháp để từng bước thay chân Pháp ở Đơng Dương.
D. Trực tiếp ràng buộc chính phủ Bảo Đại vào với Mĩ, chuẩn bị cho sự thay thế của Mĩ cho Pháp.
Câu 29. Ý nào dưới đây là điểm khác biệt khi so sánh nguyên tắc hoạt động của Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á (ASEAN) với Liên Hợp quốc?
A. Tơn trọng chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ của nhau.
B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực với nhau.
C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
D. Khơng can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
Câu 30. Sau thất bại ở Việt Nam năm 1975, các Tổng thống Mĩ
A. đẩy mạnh thực hiện “Chiến lược toàn cầu”.
B. tiếp tục thực hiện “Chiến lược toàn cầu” nhưng thu hẹp ở châu Á.
C. tiếp tục triển khai “chiến lược toàn cầu”.
D. từ bỏ “Chiến lược toàn cầu”.
Câu 31. Hiện nay ở Việt Nam có chức năng tập hợp và đồn kết toàn dân?
A. Mặt trận Dân tộc Việt Nam.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Dân tộc thống nhất.
D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 32. Vai trò chủ yếu của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực là gì?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Giải quyết các vấn đề vốn, thị trường tiền tệ của các nền kinh tế.
B. Giải quyết các vấn đề kinh tế, tiền tệ, phát triển thương mại.
C. Giải quyết các vấn đề kinh tế, tài chính chung của thế giới và khu vực.
D. Giải quyết các vấn đề kinh tế chung của thế giới và khu vực.
Câu 33. Sau chiến tranh lạnh, sức mạnh của mỗi quốc gia là dựa trên
A. một nền sản xuất phồn vinh, một nền kinh tế vững chắc, nền cơng nghệ có trình độ cao, một lực lượng
quốc phòng hùng mạnh.
B. một nền sản xuất phồn vinh, một nền tài chính vững chắc, nền cơng nghệ có trình độ cao, một lực lượng
quốc phịng hùng mạnh.
C. một nền kinh tế phồn vinh, một nền tài chính vững chắc, nền cơng nghệ có trình độ cao, một lực lượng
quốc phịng hùng mạnh.
D. một nền cơng nghiệp phồn vinh, một nền kinh tế vững chắc, nền công nghệ có trình độ cao, một lực
lượng quốc phịng hùng mạnh.
Câu 34. Một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên Hợp quốc là
A. Bình đẳng quyền lợi giữa các quốc gia.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế thông qua đối thoại.
C. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào.
Câu 35. Đóng vai trị xung kích trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945) ở nước ta là
A. đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
C. lực lượng chính trị.
B. lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
D. lực lượng vũ trang.
Câu 36. Sự phát triển của phong trào cơng nhân Việt Nam (1926-1929) có ý nghĩa gì đối với sự ra đời của
chính đảng vơ sản ở Việt Nam?
A. Tiếp nhận các trào lưu tư tưởng tiến bộ truyền bá vào Việt Nam.

B. Là một yếu tố dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Là lực lượng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Đã tập hợp đông đảo các lực lượng xã hội chống đế quốc, phong kiến.
Câu 37. Một trong những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN được đề cập trong Hiệp
ước Bali (2-1976) là
A. hợp tác có hiệu quả trong lĩnh vực, qn sự vũ khí.
B. khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của nhau.
C. tơn trọng độc lập chính trị của các nước thành viên.
D. chung sống hịa bình và chống nguy cơ chiến tranh.
Câu 38. Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông – Xuân 1953 – 1954?
A. Tập trung mở những cuộc tiến cơng vào những nơi phịng ngự của địch, buộc địch phải phân tán.
B. Tổ chức tiến công, giành thắng lợi nhanh chóng về qn sự trong Đơng – Xn 1953 – 1954.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán hịa bình, kết thúc chiến tranh.
D. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
Câu 39. Nhiệm vụ bao trùm mà Đảng và Chính phủ ta phải thực hiện sau Cách mạng tháng Tám 1945
thành cơng là gì?
A. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc chĩa mũi nhọn vào kẻ thù.
B. Giải quyết khó khăn về tài chính
C. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.

D. Kiện tồn bộ máy nhà nước.
Câu 40. Đại hội Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ 2 (2 – 1951) đánh dấu bước ngoặt mới nào đối với
sự phát triển của cách mạng nước ta?
A. Các nước xã hội chủ nghĩa đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
B. Là “Đại hội kháng chiến thắng lợi”, đánh dấu sự trưởng thành của Đảng ta.
C. Là nguồn ánh sáng mới, lực lượng mới đưa cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi.
D. Thành lập các mặt trận dân tộc thống nhất riêng cho từng nước Đông Dương.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

A

D

A

C

B

6


7

8

9

10

A

C

C

D

C

11

12

13

14

15

B


D

C

D

B

16

17

18

19

20

C

C

D

A

D

21


22

23

24

25

C

A

C

A

C

26

27

28

29

30

C


A

C

B

C

31

32

33

34

35

C

D

B

D

D

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

36

37

38

39

40

B

B

D

A

B

Đề 2

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản trong nội dung của Hiệp định Pari về Việt Nam (1973) và Hiệp định Giơne-vơ về Đông Dương (1954) là vấn đề
A. các bên không dính líu qn sự vào Việt Nam.
B. cơng nhận các quyền dân tộc cơ bản của riêng Việt Nam.
C. trao trả tù binh và dân thường bị bắt trong chiến tranh.
D. cấm quân đội nước ngoài ở lại miền Nam Việt Nam.
Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất của cách mạng Việt Nam trong những năm 1919-1930 là gì?
A. Là quá trình chuẩn bị mọi mặt cho sự thành lập chính đảng vơ sản duy nhất ở Việt Nam.
B. Là cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân, nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động.
C. Là cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam chống đế quốc xâm lược, giành độc lập dân tộc.
D. Là cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa khuynh hướng tư sản và vô sản.
Câu 3: Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 góp phần đảm bảo sự
thắng lợi của cách mạng Việt Nam trong các giai đoạn sau là
A. Đảng phải nắm bắt tình hình thế giới kịp thời.
B. Đảng phải tập hợp các lực lượng yêu nước rộng rãi trong các mặt trận.
C. Đảng phải có đường lối đúng đắn, sáng tạo.
D. Đảng phải linh hoạt kết hợp các biện pháp đấu tranh.
Câu 4: Tại sao sau Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nước lớn diễn ra theo chiều hướng đối thoại, thỏa
hiệp, tranh xung đột trực tiếp?
A. Vì các nước lớn muốn cạnh tranh trên lĩnh vực kinh tế, ngoại giao.
B. Vì các nước đều cần mơi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên.
C. Vì mọi sự đối đầu và xung đột sẽ làm các nước mất địa vị vốn có.
D. Vì các nước đều đang trong giai đoạn thăm dò tiềm lực của nhau.
Câu 5: Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối năm 1929 có ý nghĩa như thế nào?
A. Chứng tỏ khuynh hướng vô sản đã thắng thế trong phong trào dân tộc.
B. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng thành để lãnh đạo cách mạng.
C. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của phong trào cách mạng ở Việt Nam.
D. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 6: Nhận định: Kế hoạch Giôn-xơn – Mác Namara là một bước thụt lùi của Mĩ trong chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” khi triển khai ở Việt Nam (1961-1965) là nhận định
A. sai, vì quy mơ bình định mở rộng và thời gian thực hiện kéo dài hơn.

B. đúng, vì quy mơ bình định thu hẹp và thời gian thực hiện kéo dài hơn.
C. đúng, vì quy mơ bình định thu hẹp và thời gian thực hiện kéo ngắn hơn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. sai, vì quy mơ bình định mở rộng và thời gian thực hiện kéo ngắn hơn.
Câu 7: Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc Tổng tuyển cử (6-1-1946) đã chứng tỏ
A. chế độ mới được xây dựng đáp ứng nguyện vọng của nhân dân.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương đã trở thành Đảng cầm quyền.
C. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã vượt qua mọi thử thách.
D. tinh thần yêu nước, đoàn kết toàn dân xây dựng chế độ mới.
Câu 8: Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và chiến lược “Chiến tranh
cục bộ” mà Mĩ tiến hành ở Việt Nam là gì?
A. Đều sử dụng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
B. Đều là chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ.
C. Đều sử dụng quân đội Mĩ là chủ yếu.
D. Đều thực hiện âm mưu “dùng người Việt trị người Việt”.
Câu 9: Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù của dân tộc Việt Nam trong giai đoạn cách mạng
1939-1945 là
A. đế quốc, phát xít và tay sai.
B. phát xít Nhật và tay sai.
C. thực dân và phong kiến.

D. phản động thuộc địa và tay sai của chúng.
Câu 10: Tại sao sau khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945), Đảng Cộng sản Đông Dương không phát lệnh
tổng khởi nghĩa giành chính quyền?
A. Vì điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
B. Vì phát xít Nhật đã trở thành kẻ thù chính.
C. Vì Liên Xơ chưa tun chiến với Nhật Bản.
D. Vì chiến tranh chưa kết thúc ở châu Âu.
Câu 11: Đầu thế kỉ XX, một số sĩ phu yêu nước ở Việt Nam muốn đi theo con đường duy tân ở Nhật Bản,

A. Nhật Bản là nước “đồng chủng, đồng văn”, là đế quốc hùng mạnh sau cuộc Duy tân Minh Trị.
B. Nhật Bản thực hiện thuyết “Đại Đông Á”, sẵn sàng giúp đỡ các dân tộc Đông Nam Á đấu tranh.
C. Nhật Bản đã đánh bại đế quốc Nga hoàng, đang mở rộng ảnh hưởng xuống khu vực Đông Nam Á.
D. Nhật Bản là đồng minh của Mĩ ở châu Á, chủ trương giúp đỡ Việt Nam đấu tranh giành độc lập.
Câu 12: Chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950 đã mở ra bước phát triển mới trong cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam, vì đã
A. đập tan hồn tồn kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của quân Pháp.
B. thực dân Pháp chuyển sang đánh lâu dài, lệ thuộc vào quân Mĩ.
C. mở ra con đường liên tục của Việt Nam với Lào và Campuchia.
D. giành được thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 13: Với bản Tạm ước (14-9-1946), Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tiếp tục nhân nhượng
cho thực dân Pháp một số quyền lợi về
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. chính trị và văn hóa.
B. kinh tế và quân sự.
C. kinh tế và văn hóa.
D. chính trị và qn sự.
Câu 14: Phong trào “Đồng khởi” đã chuyển cách mạng miền Nam Việt Nam từ
A. thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. chống thực dân Pháp sang chống đế quốc Mĩ.
C. đấu tranh vũ trang sang đấu tranh chính trị.
D. tiến công chiến lược sang tổng tiến công.
Câu 15: Hành động nào chứng tỏ triều đình Nguyễn đã bước đầu nhượng bộ và đầu hàng thực dân Pháp
nửa cuối thế kỉ XIX?
A. Nhờ Pháp đưa quân ra Bắc Kì giải quyết “vụ Đuy-puy” (1873).
B. Ra lệnh bãi binh, cử người đàm phán để chuộc đất.
C. Xây dựng đại đồn Chí Hịa để phịng thủ.
D. Kí với thực dân Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
Câu 16: Năm nước Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên Hợp quốc trong những năm 1945-1991 là
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Đức, Trung Quốc.
B. Liên Xô, Mĩ, Nhật Bản, Pháp, Trung Quốc.
C. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
D. Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc, Nhật Bản.
Câu 17: Với đại thắng mùa Xuân năm 1975, Tổ quốc Việt Nam đã
A. thống nhất được mặt nhà nước.
B. thống nhất hồn tồn, mọi mặt.
C. có một chính phủ thống nhất.
D. được thống nhất về mặt lãnh thổ.
Câu 18: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) là do
A. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa, thị trường.
B. tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933.

C. chính sách khơng can thiệp những sự kiện bên ngồi nước Mĩ của Mĩ.
D. mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa với chủ nghĩa xã hội.
Câu 19: Sự kiện nào đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe trong quan hệ quốc tế sau chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Sự ra đời của Tổ chức SEV.
C. Sự ra đời của khối NATO.
D. Sự ra đời của khối NATO và tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) đã đánh dấu
A. bước phát triển mới trong lãnh đạo và trưởng thành của Đảng.
B. bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
C. bước đầu xây dựng đường lối toàn quốc kháng chiến của Đảng.
D. thế áp đảo của lực lượng kháng chiến Việt Nam so với Pháp.
Câu 21: Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập (1949) là kết quả của
A. cuộc nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.
B. cuộc đấu tranh chống chế độ phong kiến.
C. cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân phương Tây.
D. cuộc kháng chiến chống quân phiệt Nhật Bản.
Câu 22: Năm 1858, liên quân Pháp – Tây Ban Nha nổ súng tấn công Đà Nẵng (Việt Nam) đã viện cớ triều

đình nhà Nguyễn
A. thực hiện chính sách “cấm đạo, đuổi giáo sĩ”.
B. không tiếp nhận quốc thư là sỉ nhục nước Pháp.
C. khơng thực hiện hiệp ước đã kí với Chính phủ Pháp.
D. cho qn tấn cơng qn Tây Ban Nha ở Biển Đông.
Câu 23: Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây theo trình tự thời gian:
1) Thành lập Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
2) Ủy ban lâm thời Khu giải phóng được thành lập.
3) Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam được thành lập.
4) Thành lập Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 2, 4.
C. 2, 1, 3, 4.
D. 1, 4, 3, 2.
Câu 24: Trong những năm 1929-1939, Chính phủ Mĩ Ru-đơ-ven đề ra “Chính sách láng giềng thân thiện”
nhằm mục đích gì?
A. Đồn kết lực lượng chống phát xít.
B. Cải thiện quan hệ với các nước Mĩ Latinh.
C. Khống chế các nước Mĩ Latinh.
D. Bao vây, cô lập Liên Xô.
Câu 25: Trên hành trình tìm đường cứu nước những năm 1911-1917, Nguyễn Ái Quốc đã rút ra bài học
A. cần đoàn kết mật thiết với nhân dân Liên Xô.
B. phải đi theo con đường cách mạng vơ sản.
C. muốn giải phóng dân tộc phải dựa vào sức mình.
D. chủ nghĩa đế quốc là kẻ thù của nhân dân thế giới.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng Việt Nam những năm 1954-1975 là
A. cả nước tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ và chính quyền Sài Gịn.
B. phối hợp chặt chẽ với cuộc kháng chiến của nhân dân Lào và Campuchia.
C. cả nước vừa kháng chiến, vừa sản xuất, vừa làm nghĩa vụ hậu phương.
D. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng khác nhau ở hai miền.
Câu 27: Cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 (từ tháng 12-1946 đến đầu năm 1947) tác động như
thế nào tới cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam?
A. Tạo điều kiện đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
B. Giam chân địch trong các đô thị, tiêu hao nhiều sinh lực của địch.
C. Đập tan âm mưu đánh úp đầu não kháng chiến của thực dân Pháp.
D. Quân ta buộc Pháp phải rút khỏi Hà Nội.
Câu 28: Việc Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện Chính phủ Pháp Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) chứng tỏ
A. sự thắng lợi của Pháp về ngoại giao.
B. chủ trương kịp thời, cần thiết của Đảng và Chính phủ.
C. một bước lùi của Việt Nam trên mặt trận chính trị, quân sự.
D. dã tâm xâm lược của thực dân Pháp ngày càng trắng trợn.
Câu 29: Để tiến tới giải phóng hồn tồn miền Nam, Bộ Chính trị Trung ương Đảng ta đã quyết định chọn
địa bàn nào để mở cuộc tiến công chiến lược đầu tiên vào năm 1975?
A. Huế - Đà Nẵng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 30: Yếu tố nào dưới đây đã làm thay đổi sâu sắc “bản đồ chính trị thế giới” sau Chiến tranh thế giới
thứ hai?

A. Cục diện Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
B. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
C. Trật tự hai cực Ianta được xác lập trên thế giới.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
Câu 31: Năm 1912, Phan Bội Châu trở lại Trung Quốc để hoạt động, vì
A. có nhiều người Việt Nam yêu nước đang hoạt động.
B. chịu ảnh hưởng của tư tưởng cải cách của Trung Quốc.
C. lực lượng cách mạng ở Trung Quốc lớn mạnh.
D. gần với Việt Nam nên dễ dàng về nước hoạt động.
Câu 32: Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949) đã
A. củng cố sức mạnh quân sự của Liên Xô.
B. phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
C. đưa Liên Xô thành cường quốc quân sự hàng đầu thế giới.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. tạo thế cân bằng sức mạnh quân sự với Mĩ.
Câu 33: Ai là chỉ huy quân ta bảo vệ thành Hà Nội khi thực dân Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất (1873)?
A. Tơn Thất Thuyết.
B. Nguyễn Tri Phương.
C. Hồng Diệu.
D. Phan Đình Phùng.

Câu 34: Ý nào sau đây khơng phải là nguyên nhân dẫn tới sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái đầu năm
1930?
A. Do sự chia rẽ trong hàng ngũ lãnh đạo của Đảng.
B. Việt Nam Quốc dân Đảng có nhiều hạn chế về đường lối và phương pháp đấu tranh.
C. Khởi nghĩa diễn ra trong tình thế bị động, chưa có sự chuẩn bị chu đáo, đầy đủ.
D. Do tư tưởng chủ quan, nơn nóng giành thắng lợi của những người lãnh đạo.
Câu 35: Đến cuối những năm 90 của thế kỉ XX, Liên minh châu Âu (EU) đã trở thành
A. tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh.
B. diễn đàn hợp tác của khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
C. tổ chức liên minh kinh tế - quân sự lớn nhất hành tinh.
D. diễn đàn quốc tế lớn nhất vừa hợp tác vừa đấu tranh.
Câu 36: UNESCO là tên viết tắt của tổ chức quốc tế nào của Liên hợp quốc?
A. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên hợp quốc.
B. Tổ chức Y tế thế giới.
C. Tổ chức Lao động Quốc tế.
D. Tổ chức Kinh tế thế giới.
Câu 37: Mục tiêu quan trọng nhất của Mĩ trong Chiến lược toàn cầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. vươn lên thành cường quốc kinh tế, tài chính để chi phối thế giới.
B. ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
C. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào cộng sản quốc tế.
D. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
Câu 38: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản cho cuộc đấu
tranh của nhân dân Việt Nam trên mặt trận ngoại giao, vì đã
A. làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.
B. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
C. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. giáng một địn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.
Câu 39: Sau khi giành được độc lập từ tay thực dân Âu – Mĩ, các nước Đông Nam Á đều tập trung
A. ổn định tình hình chính trị và mở rộng quan hệ ngoại giao.
B. thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại, đẩy mạnh xuất khẩu.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. bắt tay vào phát triển kinh tế - xã hội và đạt nhiều thành tựu to lớn.
D. từng bước chuyển sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
Câu 40: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định nhiệm vụ của cách mạng
Việt Nam là
A. đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
B. đánh đổ thực dân Pháp, tư sản phản cách mạng.
C. đánh đổ phong kiến và đánh đổ thực dân Pháp.
D. đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai phản bội dân tộc.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5


B

D

C

B

D

6

7

8

9

10

B

D

B

A

A


11

12

13

14

15

A

D

C

A

D

16

17

18

19

20


C

D

A

D

A

21

22

23

24

25

A

A

A

B

D


26

27

28

29

30

D

A

B

D

B

31

32

33

34

35


B

B

B

A

A

36

37

38

39

40

A

B

B

C

A


Đề 3
Câu 1. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam từ 1930 đến 1975 do Đảng đề ra và thực hiện thành
công là:
A. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. tự do và chủ nghĩa xã hội.
C. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. cải cách ruộng đất và chủ nghĩa xã hội.
Câu 2. Chính sách mà Mĩ thực hiện ở khu vực Mĩ Latinh đầu thế kỉ XX chính là biểu hiện của
A. sự nơ dịch văn hóa.
C. chủ nghĩa thực dân mới.
B. sự đồng hóa dân tộc.
D. chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 3. Từ ngày 3 – 3 - 1946 Đảng, chính phủ và Hồ Chí Minh thực hiện chủ trương “hòa đề tiến” với thế
lực ngoại xâm nào?
A. Quân Trung Hoa dân quốc.
B. Quân Nhật.
C. Quân Pháp
D. Quân Anh.
Câu 4. Biểu hiện không đúng của xu thế tồn cầu hóa là

A. Mĩ và Nhật Bản kí hiệp ước a ninh Mĩ – Nhật kéo dài vĩnh viễn.
B. sự phát triển mạnh mẽ của các quan hệ quốc tế.
C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
D. sự ra đời của liên minh châu Âu (EU).
Câu 5. Ý nghĩa quan trọng nhất của Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 là
A. Liên Xô trở thành cừng quốc xuất khẩu vũ khí hạt nhân.
B. cân bằng lực lượng Mĩ và Liên Xô.
C. đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học – kĩ thuật.
D. phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ.
Câu 6. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960) giữ vai trị gì trong Cuộc kháng
chiến chống Mĩ?
A. Đoàn kết toàn dân chống đế quốc và chính quyền tay sai.
B. Xây dựng lực lượng cách mạng miền Nam.
C. Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị phản công.
D. Lãnh đạo nhân dân miền Nam đấu tranh.
Câu 7. Bức tranh chung của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám như thế nào?
A. Bị các nước đế quốc bao vây cấm vận.
B. Được sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước Chủ nghĩa xã hội
C. Khủng hoảng nghiêm trọng do hậu quả của chế độ thực dân.
D. Gặp mn vàn khó khăn như “ngàn cân treo sợi tóc”.
Câu 8. Quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đong Dương lần đầu tiên được một hội nghị quốc tế ghi nhận
là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Hội nghị Giơnevơ năm 1954 về châu Á.
B. Hội nghị Pốtxđam năm 1945.
C. Hội nghị Giơnevơ năm 1945 về Đông Dương.
D. Hội nghị Pari năm 1973 về Đông Dương.
Câu 9. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5 - 1941) đã có chủ trương gì?
A. Đề cao nhiệm vụ chống đế quốc, phong kiến.
C. Tiến hành cải cách ruộng đất.
B. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Thành lập măt trận Liên Việt.
Câu 10. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ vì:
A. “cực” Liên Xơ tan rã, hệ thống XHCN ở châu Âu khơng cịn tồn tại.
B. Liên Xô và Mĩ quá tốn kém trong chạy đua vũ trang.
C. ảnh hưởng của Mĩ và Liên Xô bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu san đối thoại.
Câu 11. Duy trì hịa bình, an ninh thế giới và phát triển mối quan hệ giữa các dân tộc trên cơ sở tôn trọng
độc lập chủ quyền của các nước là nhiệm vụ chính của
A. Liên minh châu Âu.
C. Tổ chức ASEAN.
B. Hội nghị Ianta.
D. Liên Hợp Quốc.
Câu 12. “Kế hoạch Mácsan” mà các nước Tây Âu thực hiện năm 1947 còn được gọi là:
A. Kế hoạch phục hưng châu Âu.
C. Kế hoạch phục hưng liên minh châu Âu.
B. Kế hoạch chinh phục châu Âu.
D. Kế hoạch khôi phục kinh tế Mĩ – Âu.
Câu 13. Để thốt khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã:
A. duy trì chế độ phong kiến.

B. tiến hành những cải cách tiến bộ.
C. nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.
D. thiết lập chế độ Mạc phủ mới.
Câu 14. Khẩu hiệu “người cày có ruộng” phản ánh q trình đưa giai cấp nào lên làm chủ ở nông thôn?
A. Giai cấp đia chủ.
C. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp nông dân.
D. Giai cấp tư sản.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Kinh tế Việt Nam bị ảnh hưởng bởi cuộc khủng hoảng kinh té 1929 – 1933 của các nước tư bản

A. khủng hoảng có phạm vi ảnh hưởng tồn cầu.
B. là thuộc địa và phụ thuộc vào kinh tế Pháp.
C. là thị trường tiêu thụ của các nước tư bản.
D. nghèo nàn, lạc hậu, phát triển mất cân đối.
Câu 16. Chính sách nào của Mĩ – Diệm gây khó khăn cho cách mạng miền Nam Việt Nam từ 1954 – 1959?
A. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam.
B. Thực hiện chính sách “đả thực”, “bài phong”, “diệt cộng”.
C. Phế truất Bảo Đại đưa Ngơ Đình Diệm lên làm Tổng thống.

D. Đặt cộng sản ra ngồi vịng pháp luật, ra “luật 10/59”, công khai chém giết.
Câu 17. Điểm khác nhau căn bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam và Luận
cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương là:
A. xác định lực lượng nịng cốt của cách mạng Việt Nam là cơng nhân và nơng dân liên minh với nhau.
B. phân hóa cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam.
C. Nhiêm vụ giai cấp là trước nhất cần giải quyết trước nhiệm vụ dân tộc.
D. đánh giá đúng khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam.
Câu 18. Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng bắn ném bom phá hoại miền Bắc lần thứ nhất vì
A. thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. thiệt hại nặng nề ở hai miền Nam – Bắc cuối năm 1968.
C. nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.
D. thất bại trong “chiến tranh cục bộ” ở miền Nam.
Câu 19. Cho dữ liệu:
1. Việt Nam kí với Pháp bản Tạm ước.
2. Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
3. Pháp gửi tối hậu thư địi Chính phủ Việt Nam giải tán lực lượng chiến đấu.
Hãy sắp xếp các dữ liệu về nguyên nhân dẫn đến cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng
nổ?
A. 1, 3, 2.

B. 3, 1, 2

C. 1, 2, 3.

D. 3, 2, 1.

Câu 20. Cách mạng tháng Tám năm 1945 phát triển theo hình thức khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khơi nghĩa.
B. Tổng khởi nghĩa trên qui mô cả nước.
C. Khởi nghĩa từng phần kết hợp với đấu tranh du kích.

D. Khởi nghĩa từng phần ở các địa phương.
Câu 21. Tổ chức Đồng minh hội đã lãnh đạo phong trào cách mạng Trung Quốc đi theo con đường
A. cách mạng vô sản.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. đấu tranh bạo động.
B. đấu tranh ơn hịa.
D. dân chủ tư sản.
Câu 22. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?
A. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa ở Pari.
C. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai.
D. Nguyễn Ái Quốc đọc luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Câu 23. Từ nửa sau thế kỉ XIX, các nước Đông Dương trở thành thuộc địa của:
A. thực dân Tây Ban Nha.
C. thực dân Hà Lan.
B. thực dân Anh.
D. thực dân Pháp.
Câu 24. Vì sao đến năm 1950, Mĩ kí với Pháp “Hiệp định phịng thủ chung Đông Dương”?
A. Tăng cường tiềm lực chiến tranh của Pháp.
C. Ngăn chặn cuộc kháng chiến của nhân dân ta.

B. Câu kết với nhau xâm lược Đông Dương.
D. Can thiệp sâu hơn của Mĩ vào chiến tranh.
Câu 25. Tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là:
A. nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập tự chủ.
B. nền kinh tế Việt Nam lạc hậu và phụ thuộc vào Pháp.
C. nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp.
D. Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của Pháp.
Câu 26. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (1946 – 1954) của nhân dân Việt Nam
đã kết thúc thắng lợi bằng sự kiện nào?
A. Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương được kí kết.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 thắng lợi.
C. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ thăng lợi.
D. Hội nghị Giơnevơ được triệu tập.
Câu 27. Phong trào được coi là “lá cờ đầu” của cách mạng Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. cách mạng Cuba.
B. phong trào đấu tranh của nhân dân vùng biển Caribê.
C. cách mạng Côlômbia.
D. cách mạng Mêhicô.
Câu 28. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt
Nam?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Công nhân.
B. Nông dân.
C. Tiểu tư sản.
D. Tư sản dân tộc.
Câu 29. Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta
ở Hội nghị Pari (1968)?
A. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh cục bộ”.
D. “Chiến tranh đặc biệt”.
Câu 30. Nội dung đường lối cải cách mở của của Trung Quốc hướng đến mục tiêu:
A. biến Trung Quốc thành một “con rồng” kinh tế thế giới.
B. biến Trung Quốc thành một quốc gia có tiềm lực quân sự hàng đầu thế giới.
C. biến Trung Quốc thành một quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
D. biến Trung Quốc thành một cường quốc về kinh tế và quân sự đứng đầu thế giới.
Câu 31. Sau cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 – 1954) kết thúc, miền Bắc đã cơ bản hoàn thành cuộc
cách mạng nào?
A. Cách mạng văn hóa.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Cách mạng ruộng đất.
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 32. Nước đi đầu trong cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật - hiện đại là:
A. Mĩ.
C. Nhật Bản và Mĩ.
B. Anh và Pháp.
D. Liên Xô và Mĩ.
Câu 33. Từ việc ta kí Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 – 1946), bài học kinh nghiệm nào được rút ra cho cách mạng
Việt Nam trong việc giải quyết vấn đề Biển Đông hiện nay?
A. Triệt để lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước.

B. Đa phương hóa trong quan hệ quốc tế.
C. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. Mềm dẻo trong chính sách đối ngoại.
Câu 34. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định bùng nổ phong trào
cách mạng 1930 – 1931?
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 9133.
C. Địa chủ phong kiến câu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nơng dân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo đấu tranh của quần chúng.
Câu 35. Mục tiêu quan trọng nhất của Mĩ trong chiến lược toàn cầu là:
A. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
B. ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế giới.
C. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
D. vươn lên thành cường quốc về kinh tế - tài chính để chi phối cả thế giới.
Câu 36. Hai khẩu hiệu mà Đảng vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là:
A. “Tịch thu ruộng đất của phong kiến và Việt gian” và “tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.
B. “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc” và “Đả đảo phong kiến”.
C. “Chống đế quốc” và “chống phát xít”.
D. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình”.

Câu 37. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đơ lát đơ Tatxinhi năm 1950 và kế hoạch
Nava năm 1953 là:
A. phô trương thanh thế tiềm lực, sức mạnh.
C. tiếp tục thống trị Việt Nam lâu dài.
B. kết thúc chiến tranh trog danh dự.
D. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
Câu 38. Sự kiện nào được coi là đánh dấu bắt đầu giai đoạn hoạt động khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á (ASEAN)?
A. 10 nước thành viên kí Hiến chương ASEAN xây dựng ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh (2007).
B. Từ “ASEAN 5” nâng lên thành “ASEAN 10” năm 1999.
C. Cuộc chiến tranh xâm lược ba nước Đông Dương kết thúc thắng lợi (4 – 1975).
D. Các nước ASEAN kí hiệp ước thân thiện và hợp tác – Hiệp ước Bali (2 – 1976).
Câu 39. Trong chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và ành động của chúng ta” đã xác định kẻ thù duy nhất và
trước mắt là:
A. quân Mĩ.
B. quân Pháp.
C. quân Trung Hoa Dân quốc.
D. quân Nhật.
Câu 40. Nét tương đồng về nguyên nhân giúp kinh tế Mĩ, Nhật Bản và Tây Âu phát triển nhanh, trở thành
trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới là:
A. Người dân cần cù, chịu khó, tay nghề cao.
B. Áp dụng thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại.
C. Lãnh thổ rộng, nghèo tài nguyên, thương xuyên gặp thiên tai.
D. Vai trò của bộ máy nhà nước trong tiến hành cải cách tài chính, tiền tệ.
ĐÁP ÁN

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×