Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hà Huy Giáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 42 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT HÀ HUY GIÁP

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hai điện tích điểm q1= 2.10-9 C; q2 = 4.10-9 C đặt cách nhau 3 cm trong khơng khí, lực
tương tác giữa chúng có độ lớn ? lấy k = 9.109(N.m2/C2).
A. 9.10-5 N.

B. 8.10-5 N.

C. 8.10-9 N.

D. 9.10-6 N.

Câu 2: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là
u = 6 cos(4t − 0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là

A. 200 cm.

B. 159 cm.

C. 100 cm.

D. 50 cm.

Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là




2 
x1 = A cos  t +  và x 2 = A cos  t −  là hai dao động
3
3 


A. Lệch pha


.
3

B. Ngược pha.

C. Cùng pha.

D. Lệch pha


.
2


Câu 5: Chu kì dao động điều hịa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc
trọng trường g là

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

1 l
2 g

B. 2

g
l

C.

1 g
2 l

D. 2

l
g

Câu 6: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so

với cường độ dòng điện
A. sớm pha


.
4

B. sớm pha


.
2

C. trễ pha


.
4

D. trễ pha


.
2

Câu 7: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín.
Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. 12,25 (V).

B. 11,75 (V).


C. 14,50 (V).

D. 12,00 (V).

Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và
vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt
dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 20 6 cm/s.

B. 40 2 cm/s.

C. 10 30 cm/s.

D. 40 3 cm/s.

Câu 9: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện
tích đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. Cường độ âm.

B. Độ to của âm.

C. Độ cao của âm.

D. Mức cường độ âm.

Câu 10: Phương trình sóng trên phương ox cho bởi: u = 2cos(7,2πt - 0,02πx) cm. trong đó, t tính
bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm
đó sau 1,25 s là

A. 1 cm.

B. 1,5 cm.

C. - 1,5 cm.

D. - 1 cm.

Câu 11: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau khoảng AB = 12 cm
đang dao động vng góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai
điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng
8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là:

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3.

B. 5.

C. 10.

D. 6.

Câu 12: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. Một phần tư bước sóng.

B. Hai lần bước sóng.


C. Một nửa bước sóng.

D. Một bước sóng.

Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước.
Khoảng cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4 cm. Trên đường
thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường
trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm
trên xx’ là
A. 1,5 cm.

B. 1,42 cm.

C. 2,15 cm.

D. 2,25 cm.

Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng
sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 600 m/s.

B. 10 m/s.

C. 20 m/s.

D. 60 m/s.

Câu 15: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,
nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g =

π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1 s.

B. 2 s.

Câu 16: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =

C. 1,6 s.

D. 0,5 s.

1
(H) một điện áp xoay chiều u = 141cos (100πt) V, cảm


kháng
của cuộn cảm là:
A. ZL = 200 Ω.

B. ZL = 100 Ω.

C. ZL = 50 Ω.

D. ZL = 25 Ω.

Câu 17: Vật sáng AB = 2cm qua thấu kính hội tụ tiêu cự 12 cm cho ảnh thật A’B’ = 4 cm. Khoảng
cách từ vật đến thấu kính là :
A. 18 cm

B. 24 cm


C. 36 cm

D. 48 cm

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lị xo nhẹ có độ cứng 160 N/m.
Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị
trí cân bằng là
A. 4 m/s.

B. 2 m/s.

C. 0 m/s.

D. 6,28 m/s.

Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng.
Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,5 m.

B. 1 m.

C. 2 m.

D. 0,25 m.


Câu 20: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình:
x1 = A1 cos ( t + 1 ) và x2 = A2 cos ( t + 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi

A. 2 − 1 = (2k + 1).


B. 2 − 1 = (2k + 1) .
2

C. 2 − 1 = 2k.

D. 2 − 1 =


.
4

Câu 21: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động
đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B biên
độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a, biên độ dao động tổng hợp tại M là
A. 0,5a

B. a

C. 0

D. 2a

Câu 22: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng

A. Xuất phát từ hai nguồn bất kì.
B. Xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.
C. Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
D. Xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang
điện tích q = +5.10−6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường
đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới.
Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hịa của con lắc là

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,58 s.

B. 1,15 s.

C. 1,99 s.

D. 1,40 s.

Câu 24: Pha của dao động được dùng để xác định
A. Trạng thái dao động.

B. Tần số dao động.

C. Biên độ dao động.

D. Chu kì dao động.


Câu 25: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = A cos(t + ) vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. vmax = Aω2.

B. vmax = A2ω.

C. vmax = Aω.

D. vmax = 2Aω.

Câu 26: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp
lại như cũ gọi là
A. Chu kì dao động.

B. Pha ban đầu.

C. Tần số dao động.

D. Tần số góc.

Câu 27: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u = 220 2 cos100t (V). Điện áp hiệu
dụng bằng
A. 220 V.

B. 220 2 V.

C. 110 2 V.

D. 100 V.


Câu 28: Vật dao động điều hịa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2).
Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây
vật có gia tốc bằng 15π (m/s2)?
A. 0,15 s.

B. 0,05 s.

C. 0,10 s.

D. 0,20 s.

Câu 29: Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P khơng đổi, truyền đẳng hướng về mọi
phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường
không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là
A. 30 dB

B. 40 dB

C. 60 dB

D. 50 dB

Câu 30: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A. Chỉ phụ thuộc vào biên độ.

B. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.

C. Chỉ phụ thuộc vào tần số.


D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ.

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của
vật được xác định bởi biểu thức
A. T = 2

m
k

B. T =

1 m
2 k

C. T = 2

k
m

D. T =

1 k
2 m

Câu 32: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cosωt. Điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:
U0. D. U =2U0
A. U = 2U0.

B. U = U 0 2.

C. U =

U0
2

.

U=

U0
D.
2

Câu 33: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi
lị xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và
kích thích để vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số
độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng
cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là
A. 1,7 Hz.

B. 3,5 Hz.

C. 2,5 Hz.


D. 2,9 Hz.

Câu 34: Dịng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
A. 60 lần.

B. 120 lần.

C. 30 lần.

D. 220 lần.

Câu 35: Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 10 Hz.

B. 4 Hz.

C. 16 Hz.

D. 8 Hz.

Câu 36: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A li độ của vật khi thế
năng bằng động năng là
A. x = 

A 2
2

B. x = 

A

4

C. x = 

A
2

D. x = 

A 2
4

Câu 37: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ
trường đều cảm ứng từ B = 5.10-4(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300.
Từ thơng qua khung dây dẫn đó là:

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3.10-3 (Wb).

B. 3.10-5 (Wb).

C. 3.10-7 (Wb).

D. 6.10-7 (Wb).

Câu 38: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong mơi trường vật chất.
B. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
Câu 39: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Chiều dài dây treo.

B. Gia tốc trọng trường.

C. Vĩ độ địa lí.

D. Khối lượng quả nặng.

Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của
vật được xác định bởi biểu thức
A. T = 2

m
k

B. T =

1 m
2 k

C. T = 2

k
m


D. T =

1 k
2 m

ĐÁP ÁN
1-B

2-C

3-C

4-B

5-D

6-D

7-A

8-B

9-A

10-C

11-D

12-C


13-B

14-D

15-C

16-B

17-A

18-B

19-B

20-C

21-D

22-B

23-B

24-A

25-C

26-A

27-A


28-A

29-D

30-D

31-A

32-C

33-C

34-B

35-D

36-A

37-C

38-D

39-D

40-A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (TH). Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của
dao động là:
A. 0,5π


B. π

C. 1,5π

D. 0,25π

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2 (NB). Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn
kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem
biên độ sóng khơng thay đổi trong q trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên
đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 3 (NB). Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.

B. các nơtrôn.

C. các nuclôn.

D. các electrôn.

Câu 4 ( TH ). Một lá thép dao động với chu kì T = 80 ms. Âm do nó pháp ra là

A. siêu âm.

B. Khơng phải sóng âm

C. hạ âm.

D. Âm nghe được

Câu 5 (VDT). Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai
nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và ln
dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng khơng
đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11.

B. 8.

C. 5.

D. 9

Câu 6 (VDT). Công thốt êlectrơn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h =
6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn
quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm.

B. 0,22 μm.

C. 0,66. 10-19μm.

D. 0,66 μm.


Câu 7 (NB). Trong mạch điện gồm R LC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha

 giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dịng điện trong mạch được tính bởi công thức:

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tan  =

A.

Z L − ZC
R

tan  =

B.

ZC − Z L
R

tan  =

C.

R
ZC − Z L


tan  =

D.

R
Z L − ZC .

Câu 8 ( NB ). Trong đồng hồ quả lắc, năng lượng cung cấp cho quả lắc dao động được lấy từ
viên pin. Dao động của quả lắc là dao động
A. cưỡng bức

B. điều hịa

C. duy trì

D. tắt dần

Câu 9 ( TH ). Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với
nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. ln nhỏ hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp.
D. ln lớn hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 10 (TH). Dùng thuyết lượng tử ánh sáng khơng giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.

B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.


D. hiện tượng quang

điện ngoài.
Câu 11 (NB). Điều kiện để 1 vật dẫn điện là
A. vật phải ở nhiệt độ phịng.

B. có chứa các điện tích tự do.

C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.

D. vật phải mang điện tích.

Câu 12 (NB). Con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hịa
quanh vị trí cân bằng O. Tần số dao động được tính bằng biểu thức

f = 2
A.

k
m

f=
B.

1 k
2 m

f = 2
C.


m
k

f=
D.

1 m
2 k

Câu 13 (NB). Từ trường không tương tác với
A. các điện tích chuyển động

B. các điện tích đứng yên

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. nam châm đứng yên

D. nam châm chuyển

động
Câu 14 (NB). Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir.

B. UN = I(RN + r).


C. UN =E – I.r.

D. UN = E + I.r.

Câu 15 (NB). Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
A. thủy dịch.

B. dịch thủy tinh.

C. thủy tinh thể.

D. giác mạc.

Câu 16 (NB). Tần số của vật dao động điều hòa là
A. số dao động toàn phần thực hiện được trong 0,5 s.
B. số lần vật đi từ biên này đến biên kia trong 1 s.
C. số dao động toàn phần thực hiện được trong 1 s.
D. số lần vật đi từ vị trí cân bằng ra biên trong 1 s.
Câu 17 (NB). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc
được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng.

B. Động năng và thế năng.

C. Cơ năng.

D. Động năng.

Câu 18 (NB). Hãy chọn câu đúng. Cơng thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng  , chu kì T
và tần số f của sóng:

=

A.

v
= vf
T

B. T = vf

 = vT =

C.

v
f

v = T =

D.


f

Câu 19 (VDT). Một vật nhỏ dao động điều hịa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ
4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt + π) (cm).

B. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm).


C. x = 4cos20πt (cm).

D. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm).

Câu 20 (NB). Sóng dọc truyền được trong các chất

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. rắn, lỏng và khí

B. rắn và khí.

C.

rắn



lỏng.

D. lỏng và khí.
Câu 21 (TH). Tia tử ngoại là:
A. bức xạ có màu tím
B. bức xạ khơng nhìn thấy được
C. bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 22 (NB). Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. Năng lượng liên kết riêng.

B. Năng lượng liên kết.

C. Năng lượng nghỉ.

D. Độ hụt khối.

Câu 23 (TH). Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai
nguồn
A. đơn sắc.

B. kết hợp.

C. cùng màu sắc.

D. cùng cường độ.

Câu 24 (TH). Gọi r0 là bán kính Bo của nguyên tử Hidro. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n là rn được
tính bằng biểu thức
A. rn = nr0

B. rn = n r0
2

C. rn = r0 n

D. rn = n r0
4


Câu 25 ( TH ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
u = U0cosωt thì dịng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này ln có
A. ZL < ZC.

B. ZL = ZC.

C. ZL = R.

D. ZL > ZC.

Câu 26 (TH). Tựa đề bài hát ‘‘Cầu vồng sau mưa’’ do ca sĩ Cao Thái Sơn trình bày lấy hình ảnh
từ hiện tượng
A. nhiễu xạ

B. tán sắc ánh sáng

C. giao thoa

D. truyền thẳng ánh

sáng

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27 (VDT ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn ảm thuần có L = 1/π H. Để điện áp ở hai đầu
đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là

A. 125 Ω.

B. 150 Ω.

C. 75 Ω.

D. 100 Ω.

Câu 28 (TH). Sóng điện từ có hai thành phần dao động của điện trường và dao động của từ
trường. Tại một thời điểm, dao động của điện trường
A. chậm pha 0,5 so với dao động của từ trường
B. nhanh pha 0,5 so với dao động của từ trường
C. ngược pha so với dao động của từ trường
D. cùng pha so với dao động của từ trường
Câu 29 ( TH ). Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p.
Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vịng/s) thì từ thơng qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần
hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A. pn/60

B. n/(60p)

C. 60pn.

D. pn.

Câu 30 (VDT). Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

dung

2

H và tụ điện có điện


80
pF . Lấy 2 = 10. Tần số góc của dao động là


5
A. 5.10 rad / s .

6
B. 2,5.10 rad / s .

6
C. 5.10 rad / s .

5
D. 2,5.10 rad / s .

Câu 31 (VDT). Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có điện áp 5000
V trên đường dây có điện trở tổng cộng 20Ω. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng
1.
Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là A. 40 V.

B. 400 V.

C. 80 V.

D. 800 V.


Câu 32 (VDT). Mạch dao động của máy thu vơ tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ
0,5 μH đến 10 μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10 pF đến 50 pF. Máy thu bắt được sóng
vơ tuyến trong dải sóng:
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 421,3 đến 1332 m

B. 4,2 m đến 133,2 m

C. 4,2 m đến 13,32 m

D. 4,2 m đến 42,15 m

Câu 33 (VDT). Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và
cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu
điện thế u = 100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V.

B. 20 V.

C. 50 V.

D. 500 V

Câu 34 (VDT). Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng  = 0, 6m . Biết khoảng
cách từ mặt phẳng chứa S1 , S2 tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1 , S2 là 3mm.
Hãy xác định khoảng vân giao thoa thu được trên màn?

A. 0,6mm

B. 0,9mm

C. 1mm

D. 1,2mm

Câu 35 (VDT). Chiếu bức xạ có bước sóng 4000 Å vào một kim loại có cơng thốt 1,88 eV gây
ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng
làm công thốt, phần cịn lại biến thành động năng K của nó. Giá trị của K là
A. 19,6.10-21 J

B. 12,5.10-21 J

C. 19,6.10-19 J

D. 1,96.10-19 J

Câu 36 (VDT). Cho phản ứng hạt nhân 12 H +36 Li →24 He + X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti,
heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên
tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g
heli được tạo thành theo phản ứng trên là
11
A. 3,1.10 J

10
B. 4, 2.10 J

10

C. 2,1.10 J

11
D. 6, 2.10 J

Câu 37 (VDC). Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơto là một nam châm điện có một cặp
cực quay đều với tốc độ n (bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch
RLC được mắc vào hai cực của máy. Khi rôto quay với tốc độ n1 = 30 vịng/s thì dung kháng tụ
điện bằng R; cịn khi rơto quay với tốc độ n 2 =40 vịng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá
trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì rơto phải quay với tốc độ:

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 120 vòng/s

B. 50 vòng/s

C. 34,6 vòng/s

D. 24 vòng/s

Câu 38 (VDC). Một con lắc lị xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m 1, dao động điều hoà với
biên độ 5cm. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m 2 = m1 rơi
thẳng đứng và dính chặt vào vật m1 thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hồ với biên độ gần
bằng
A. 1,58cm.


B. 2,37cm.

C. 3,16cm.

D. 3,95cm.

Câu 39 (VDC). Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách
M một đoạn 7/3(cm). Sóng truyền với biên độ A khơng đổi. Biết phương trình sóng tại M có
dạng uM = 3cos2t (uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t 1 tốc độ dao động của
phần tử M là 6(cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là
A. 3 (cm/s).

B. 0,5 (cm/s).

C. 4(cm/s).

D. 6(cm/s).

Câu 40 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe:
a = 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m . Chiếu vào 2 khe

đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0, 6m và  2 . Trong khoảng rộng L = 2, 4cm trên màn
đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính  2 ?
Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa
B. 0,55m

A. 0, 65m

D. 0, 75m


C. 0, 45m

ĐÁP ÁN
1-A

2-C

3-C

4-C

5-D

6-D

7-A

8-C

9-B

10-B

11-B

12-B

13-C

14-C


15-C

16-C

17-C

18-C

19-C

20-A

21-D

22-A

23-B

24-B

25-A

26-B

27-C

28-D

29-D


30-D

31-D

32-D

33-B

34-B

35-D

36-A

37-A

38-D

39-A

40-D

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hai hạt tích điện nhỏ giống nhau đặt cách nhau 6 cm trong điện mơi lỏng có hằng số điện

mơi
ε = 81 thì lực đẩy giữa chúng là 2 μN. Biết k = 9.109 Nm2/C2. Độ lớn điện tích của từng hạt là
A. 2,56 pC.

B. 0,52.10-7 C.

C. 8,06 nC.

D. 4,03 nC.

Câu 2: Khi nhìn qua một thấu kính hội tụ thấy ảnh ảo của một dịng chữ thì ảnh đó
A. Ln lớn hơn dịng chữ.

B. Ngược chiều với dịng chữ.

C. Ln nhỏ hơn dịng chữ.

D. Ln bằng dịng chữ.

Câu 3: Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là λ. Khoảng cách
giữa hai điểm bụng liền kề là
Α. λ.

B.


.
2

C.



.
4

D. 2λ.

Câu 4: Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Con lắc đồng hồ.

B. Cửa đóng tự động.

C. Hộp đàn ghita dao động.

D. Giảm xóc xe máy.

Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm là rơto có p cặp cực. Khi rơto quay
đều với tốc độ n (vịng/phút) thì tần số của suất điện động (tính theo đơn vị Hz) do máy phát ra

A.

n
.
60p

B. pn.

C. 60pn.

D.


pn
.
60

Câu 6: Trong đoạn mạch xoay chiều, điện áp chậm pha hơn dòng điện một lượng φ. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
A. cosφ.

B. –tanφ.

C. tanφ.

D. –cosφ.

Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm
12,5 mH. Mạch dao động riêng với tần số góc là
A. 20.104 rad/s.

B. 25.104 rad/s.

C. 8.104 rad/s.

D. 4.104 rad/s.

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 8: Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 6,4 cm/s.

B. 8 cm/s.

C. 3,3 cm/s.

D. 40 cm/s.

Câu 9: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào sau đây gây ra hiện tượng tán sắc
ánh sáng?
A. Buồng ảnh.

B. Lăng kính.

C. Ống chuẩn trực.

D. Thấu kính hội tụ.

Câu 10: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vịng dây trịn có bán kính R mang dịng điện cường độ
I được tính bằng cơng thức nào sau đây?
A. B = 2.10 −7

R
I

B. B = 2.10 −7

R

I

C. B = 2.10 −7

I
R

D. B = 2.10 −7

I
R

Câu 11: Đơn vị mức cường độ âm là
A. Đêxiben (dB).

B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).

C. Oát trên mét vuông (W/m2).

D. Oát trên mét (W/m).

Câu 12: Trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục, chiết suất của thủy tinh có giá trị
nhỏ nhất đối với ánh sáng nào?
A. Đỏ.

B. Lục.

C. Cam.

D. Tím.


Câu 13: Trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của Ampe kế cho biết giá trị nào của dòng điện?
A. Hiệu dụng.

C. Cực đại.

B. Trung bình.

D. Tức thời.

Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân tối trên màn thì hai
sóng ánh sáng truyền đến phải
A. Lệch pha

2
.
3

B. Lệch pha

2
.
3

C. Cùng pha.

D. Ngược

pha.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân

sáng liên tiếp trên màn quan sát là 1 cm. Khoảng vân trên màn là
A. 5 mm.

B. 2 mm.

C. 2,5 mm.

D. 0,5 mm.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4
cm. Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là
A. 9 cm.

B. 6 cm.

C. 12 cm.

D. 4 cm.

Câu 17: Trong cấu tạo của máy biến áp, máy tăng áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp
và sơ cấp
A. Nhỏ hơn 1.

B. Bằng 1.


C. Lớn hơn 1.

D. Bằng 0.

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
điện áp hiệu dụng ở hai cực tụ điện và ở hai đầu cuộn cảm thuần lần lượt là 130 V và 50 V. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
A. 80 V.

B. 160 V.

C. 100 V.

D. 60 V.

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L thì cảm kháng của cuộn cảm là
A. ZL = fL.

B. ZL =

1
.
fL

D. ZL =

C. ZL = 2fL.

1

.
2fL

Câu 20: Tần số dao động của một con lắc đơn được tính bằng cơng thức nào sau đây?
A. f =

1 g
.
2 l

B. f =

1 l
.
2 g

C. f =

1 g
.
 l

D. f =

1 l
.
 g

Câu 21: Hạt tải điện trong kim loại là
A. Electron tự do và ion âm.


B. Electron tự do.

C. Electron tự do và ion dương.

D. Ion dương và ion âm.



Câu 22: Một vật dao động theo phương trình x = 4 cos  5t +  cm. Biên độ dao động của vật là
3

A. 4 cm.

B. 5 cm.

C. 5π cm.

D. π/3 cm.

Câu 23: Một chất điểm dao động với phương trình x = 10 cos(2t + ) cm (t tính bằng s). Chiều
dài quỹ đạo dao động của chất điểm là
A. 10 cm.

B. 20 cm.

C. 10π cm.

D. 20π cm.


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Trong thiết bị kiểm tra hành lí ở các sân bay có ứng dụng tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại.

B. Tia catot.

D. Tia tử ngoại.

C. Tia X.

Câu 25: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phận nào sau đây?
A. Anten phát.

B. Mạch tách sóng.

C. Mạch biến điệu.

D. Micrơ.

Câu 26: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số có
biên độ lần lượt là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm không thể là
A. 5 cm.

B. 8 cm.

C. 6 cm.


D. 2 cm.

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm

1
H. Cảm kháng cuộn cảm là


A. 200 Ω.

B. 50 Ω.

C. 100 Ω.

D. 10 Ω.

Câu 28: Trong điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dịng điện.

B. Cơng suất.

C. Suất điện động.

D. Điện áp.

Câu 29: Tần số dao động riêng của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng
m là
A. f =


1 m
.
2 k

B. f =

1 k
.
2 m

C. f = 2

k
.
m

D. f = 2

m
.
k

Câu 30: Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng

A.  = vf.

B.  = vf .

v

C.  = .
f

f
D.  = .
v

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động
cùng pha. Hai điểm M, N nằm trên đoạn AB là 2 điểm dao động cực đại lần lượt là thứ k và k +
4. Biết MA = 1,2 cm; NA = 1,4 cm. Bước sóng là
A. 1 mm.

B. 1,5 mm.

C. 1,2 mm.

D. 2 mm.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp
t1 = 1,75s và t2 = 2,5s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0,
chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương trục tọa độ ở vị trí có li độ bằng bao nhiêu?
A. 3 cm.

B. -3 cm.


C. -6 cm.

D. 6 cm.

Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động
điều hịa nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Hình
bên là đồ thị sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi F dh
của lò xo và độ lớn lực hồi phục Fhp tác dụng lên vật
nặng của con lắc theo thời gian t. Biết t 2 − t1 =


(s).
12

Tốc độ trung bình của vật nặng từ thời điểm t1 đến thời
điểm t3 là
A. 1,52 m/s.

B. 1,12 m/s.

C. 1,43 m/s.

D. 1,27 m/s.

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp, trong đó L thuần cảm và R có giá trị thay đổi được. Khi R = 25 Ω hoặc R = 100 Ω thì
cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch bằng nhau. Thay đổi R để công suất tiêu thụ tồn mạch đạt
cực đại, giá trị cực đại đó là
A. 350 W.


B. 400 W.

C. 150 W.

D. 200 W.

Câu 35: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp
xoay chiều u = U0 cos t thì giá trị điện áp cực đại hai đầu
đoạn mạch Y cũng là U0 và các điện áp tức thời uAN lệch pha

so với uMB. Biết 4LCω2 = 3. Hệ số cơng suất của đoạn
2

mạch Y lúc đó là

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,91.

B. 0,95.

C. 0,87.

D. 0,99.

Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình lần lượt

là x1 = 5cos ( 5t + 1 ) (cm); x 2 = 5cos ( 5t + 2 ) (cm) với 0  1 − 2  . Biết phương trình dao
động tổng hợp x = 5cos(5t + /6)(cm). Giá trị của φ2 là

B. − .
6

A. 0.

C.


.
6

D.


.
2



Câu 37: Đặt điện áp u = U 0 cos  t +  (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
4

có R, L, C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị sự phụ thuộc của giá trị hiệu dụng I của cường độ
dòng điện trong mạch theo tần số góc ω, Gọi i1, i2, i3 và i4 là cường độ dịng điện tức thời tương
ứng khi ω có giá trị lần lượt là ω1, ω2, ω3 và ω4. Hệ thức nào sau đây đúng?




A. i3 = 2 cos  3t +  (A).
2



B. i2 = 2 cos  2 t −  (A).
4



C. i 4 = 2 cos  4 t −  (A).
6



D. i1 = 2 cos  1t −  (A).
6

Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe F1 và F2 là
1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát giao thoa là 2 m. Chiếu ánh sáng
gồm 2 bức xạ đơn sắc màu vàng và màu lục có bước sóng lần lượt là 0,6 µm và 0,5 µm vào hai
khe thì thấy trên màn quan sát có những vân sáng đơn sắc và các vân sáng cùng màu vân trung
tâm. Có bao nhiêu vân màu lục giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm?
A. 5.

B. 4.

C. 6.


D. 7.

Câu 39: Trên một sợi dây rất dài có hai điểm M và N cách nhau 12 cm. Tại điểm O trên đoạn MN
người ta gắn vào dây một cần rung dao động với phương trình u = 3 2 cos20t(cm) (t tính bằng
Trang | 20



×