Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT ĐỨC TRỌNG
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)
Đề 1
Câu 1: Chính phủ Nhật Bản đã thực hiện biện pháp nào để khắc phục hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh
tế 1929 – 1933?
A. Khôi phục các ngành cơng nghiệp quan trọng.
B. Qn phiệt hóa bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược.
C. Thực hiện các cuộc cải cách dân chủ tiến bộ trong cả nước.
D. Học hỏi kinh nghiệm từ Chính sách mới của Mĩ.
Câu 2: Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng 1945 là gì?
A. Thành lập chính phủ chính thức và thơng qua hiến pháp mới.
B. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.
C. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản.
D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.
Câu 3: Một trong những hệ quả từ chính sách cai trị của thực dân Anh cịn tồn tại hiện nay ở Ấn Độ là gì?
A. Chia rẽ giữa các đảng phái chính trị.
B. Mâu thuẫn tơn giáo, sắc tộc.
C. Sự du nhập của văn hoá phương Tây.
D. Thiếu hụt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 4: Con đường đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành có gì khác so với các bậc tiền bối.
A. Tìm sự trợ giúp của Nhật Bản để chống Pháp.
B. Bất hợp tác với Pháp để Pháp tự động rút lui.
C. Sang Pháp tìm hiểu nước Pháp để về giúp đồng bào mình chống lại Pháp.
D. Tìm cách chấn hưng dân khí để đuổi Pháp về nước.
Câu 5: Hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là
A. diễn ra xu thế tồn cầu hóa.
B. diễn ra xu thế hịa hỗn, hợp tác.
C. diễn ra xu thế hợp tác phát triển.
D. diễn ra sự phát triển vượt bậc về khoa học.
Câu 36: Điểm khác biệt lớn nhất giữa phong trào nông dân yên Thế với phong trào Cần vương là
A. nguyên nhân bùng nổ.
B. mục tiêu đấu tranh.
C. lực lượng tham gia.
D. giai cấp lãnh đạo.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 7: Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. Hơn 90% dân số không biết chữ
B. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá
C. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hồnh hành
D. Chính quyền cách mạng non trẻ.
Câu 8: Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự thời gian. sau
1. Chủ trương ”Vơ sản hóa” của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
2. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên sáng lập báo Thanh niên.
3. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập.
4. Đông Dương cộng sản đảng thành lập.
A. 1,2,3,4.
B. 3,1,2,4.
C. 2,1,4,3
D. 2,1,3,4.
Câu 9: Nội dung nào trong đường lối đổi mới của Đảng năm 1986 vẫn tiếp tực thực hiện trong giai đoạn
hiện nay?
A. Thực hiện chương trình lương thực- thực phẩm.
B. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Phát triển, đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.
D. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 10: Luận cương chính trị (10/1930) xác định lực lượng cách mạng Đông Dương gồm
A. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
B. nông dân, tiểu tư sản.
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
D. công nhân, nông dân.
Câu 11 : Nội dung nào được đánh giá là nhân tố “chìa khóa” trong cải cách Minh Trị ở Nhật Bản?
A. Xóa bỏ chế độ Mạc Phủ.
B. Đổi mới quân sự.
C. Đổi mới giáo dục.
D. Thống nhất thị trường, tự do mua bán.
Câu 12: Nhật Bản được mệnh danh là một “đế quốc kinh tế” là vì
A. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngoài.
C. đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên tồn thế giới.
D. hàng hóa Nhật Bản len lõi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 13: Nội dung chủ yếu của học thuyết Phucưđa (1977) và học thuyết Kaiphu (1991) là
A. tăng cường quan hệ kinh tế, văn hoá, xã hội với Trung Quốc.
B. tăng cường liên minh chặt chẽ với Mĩ và các nước phương Tây.
C. tăng cường quan hệ kinh tế, văn hoá, xã hội với các nước Đông Bắc Á và Liên bang Nga.
D. tăng cường quan hệ kinh tế, văn hoá, xã hội với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
Câu 14 : Sau thất bại kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh ở mặt trận Gia Định Pháp chuyển sang kế hoạch
A. “chinh phục từng ngói nhỏ”
B. đánh lâu dài với ta.
C. “lấy chiến tranh ni chiến tranh”
D. phịng thủ để cũng cố lực lượng .
Câu 15 : Vì sao Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6-3-1946) khơng được coi là một
văn bản mang tính pháp lý quốc tế ?
A. Vì Pháp khơng cơng nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.
B. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.
C. Vì Hiệp định khơng cơng nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.
D. Vì Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ. riêng.
Câu 16: Sự sụp đổ của chế độ độc tài thân Mĩ ở khu vực Mĩ Latinh là
A. sự thất bại của Mĩ trong việc biến Mĩ Latinh thành sân sau.
B. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong Chiến tranh lạnh.
C. sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ.
D. sự thắng lợi của các Đảng Cộng sản.
Câu 17 : Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên năm 1948 bị chia cắt cho đến nay là do ?
A. trật tự hai cực Ianta.
B. chiến tranh lạnh.
C. xu thế toàn cầu hóa
D. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Trung Quốc.
Câu 18: Mục tiêu cơ bản nhất của việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam sau năm 1975 là
A. phát triển đất nước, hội nhập quốc tế.
B. nhanh chóng ổn định, phát triển kinh tế.
C. tăng cường khả năng quốc phòng an ninh và mở rộng quan hệ đối ngoại.
D. tạo cơ sở cho việc huy động nguồn vốn từ bên ngoài.
Câu 19: Điều kiện tiên quyết nhất đưa đến sự thành lập tổ chức ASEAN năm 1967 là các quốc gia thành
viên
A. đều có nền văn hóa dân tộc đặc sắc.
B. đều đã giành được độc lập.
C. đều có chế độ chính trị tương đồng.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. đều có nền kinh tế phát triển.
Câu 20: Yếu tố khách quan nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở châu
Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
C. Thắng lợi của phe đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít.
D. Chủ nghĩa phát xít sụp đổ, chủ nghĩa thực dân suy yếu.
Câu 21: "Một chế độ chính trị vững mạnh phải được xây dựng tồn diện trên tất cả các lĩnh vực chính trị,
kinh tế, văn hóa, quân sự…thực sự là nhà nước của dân do dân vì dân" . Đó là mục đích của
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I (06/1/1946)
B. Tun ngơn độc lập 2/9/1945
C. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh nhằm đem lại quyền lợi cho nhân dân.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền Cách mạng tháng Tám 1945
Câu 22: Hành động phá hoại Hiệp định Pari 1973 của chính quyền Sài Gịn là
A. mở các cuộc hành qn “ bình định – lấn chiếm” vùng giải phóng.
B. tổ chức những cuộc hành quân tìm diệt, đánh vào căn cứ của ta.
C. không tiến hành trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
D. đàn áp, khủng bố những hoạt động yêu nước của nhân dân miền Nam.
Câu 23: "Kế hoạch Đờ - lát đờ Tát-xi-nhi" 12-1950 ra đời là kết quả của
A. Sự can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh Đông Dương.
B. Sự cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp.
C. Sự cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh hơn nữa chiến tranh xâm lược Đơng Dương.
D. Sự "dính líu trực tiếp" của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đơng Dương.
Câu 24: Những hình thức đấu tranh mới được Đảng vận dụng trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 là
gì?
A. Mít tinh, biểu tình địi quyền sống.
B. Đấu tranh nghị trường, đại hội đông dương
C. Đấu tranh nghị trường, mít tinh, hội họp.
D. Biểu tình có vũ trang, tổng bãi cơng chính trị.
Câu 25: Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
ở nước ta là
A. từ giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
D. dùng bạo lực cách mạng để đánh bại kẻ thù.
Câu 26: Sự kiện nào buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Cuộc tiến công chiến lược 1972.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.
D. Chiến thắng trong cuộc phản công chiến lược 1966 – 1967.
Câu 27: Bước sang thế kỉ XXI, xu thế mới của thế giới được các dân tộc kì vọng là
A. hồ bình, dân chủ, văn minh.
B. xu thế tồn cầu hố.
C. ổn định, hợp tác, bình đẳng.
D. hồ bình, hợp tác, phát triển.
Câu 28: Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ nhằm mục tiêu là
A. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Thượng Lào.
B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Hạ Lào.
D. tiêu diệt sinh lực địch, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
Câu 29: Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947 thể hiện cách đánh nào của ta ?
A. Đánh điểm diệt viện.
B. Đánh nhanh.
C. Đánh du kích ngắn ngày.
D. Đánh cơng kiên.
Câu 30: So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về hình thức
tiến công ?
A. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
B. Là cuộc tiến cơng của lực lượng vũ trang, có sự hỗ trợ của lực lượng chính trị.
C. Là cuộc tiến cơng của lực lượng vũ trang.
D. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang, có sự hỗ trợ của lực lượng biệt động.
Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày 9/3/1945
đến cách mạng nước ta?
A. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
C. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
D. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
Câu 32: Mặt trận Liên Việt là sự kết hợp của
A. Mặt Trận Dân chủ Đông Dương và Hội Liên Việt
B. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương và mặt trận Việt Minh
C. Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt
D. Mặt trận Việt Minh và Măt Trận dân chủ Đông Dương
Câu 33: Thủ đoạn ngoại giao của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” là gì?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Rút dần quân Mĩ về nước
B. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia
C. Tăng số lượng quân nguỵ
D. Cô lập cách mạng Việt Nam
Câu 34: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ II, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hóa nước
ngồi vì muốn
A. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
B. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
C. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngồi.
D. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đơng Dương.
Câu 35: Sở dĩ nói sự kiện Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân
tộc và vấn đề thuộc địa là một bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc là vì
đã
A. thấy được sự thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa
B. khẳng định được sức mạnh của giai cấp nông dân Việt Nam
C. thấy được mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa
D. khẳng định con đường giành độc lập và tự do cho nhân dân Việt Nam.
Câu 36: Lãnh đạo phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là giai tầng nào?
A. Công nhân.
B. Tư sản.
C. Địa chủ phong kiến.
D. Sĩ phu yêu nước.
Câu 7: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng 12-1946 đã phát huy đường lối đấu tranh nào sau đây
của dân tộc ta?
A. Chiến tranh nhân dân.
B. Chiến tranh đánh nhanh thắng nhanh.
C. Chiến tranh tranh thủ sự giúp đỡ hoàn toàn bên ngồi.
D. Chiến tranh tâm lí.
Câu 38: Phái chủ chiến đứng đầu là Tôn Thất Thuyết tổ chức cuộc phản công quân Pháp ở Kinh thành Huế
và phát động phong trào Cần Vương dựa trên cơ sở
A. sự ủng hộ của nhân dân và quan lại chủ chiến.
B. sự ủng hộ của binh lính
C. sự đồng tâm nhất trí trong hồng tộc.
D. sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh.
Câu 9 : Ngày 12/3/1947, Tổng thống Mĩ Truman đề nghị viện trợ 400 triệu USD cho Thổ Nhĩ Kì và Hi
Lạp nhằm
A. giúp đỡ hai nước này khôi phục lại kinh tế sau chiến tranh.
B. chuẩn bị thành lập tổ chức quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. biến hai nước này thành căn cứ tiền phương chống Liên Xô và Đông Âu.
D. tập hợp hai nước này vào liên minh quân sự chống Liên Xô và Đông Âu.
Câu 40 : Sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất, thái độ của nhà Nguyễn là
A. vẫn ni ảo tưởng hồ hoãn với Pháp.
B. phối hợp với quân của Lưu Vĩnh Phúc để đánh Pháp.
C. đứng về phía nhân dân kiên quyết kháng chiến.
D. lo sợ Pháp trả thù nên hoà hoãn với Pháp.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
B
D
B
C
A
6
7
8
9
10
B
B
C
B
D
11
12
13
14
15
C
D
D
A
B
16
17
18
19
20
A
B
C
B
D
21
22
23
24
25
A
A
A
B
B
26
27
28
29
30
B
D
B
C
A
31
32
33
34
35
A
C
D
D
D
36
37
38
39
40
D
A
A
C
A
Đề 2
Câu 1. Cách thạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam diễn ra thắng lợi nhanh chóng trên cơ sở kết hợp điều
kiện khách quan và chủ quan, trong đó điều kiện chủ quan giữ vai trò
A. quan trọng.
B. đặc biệt.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. cần thiết.
D. quyết định.
Câu 2. Phong trào Duy tân của Phan Châu Trinh ở Việt Nam đầu thế kỉ XX được đánh giá là
A. một cuộc vận động yêu nước.
B. một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. một cuộc cách mạng văn hóa thực sự.
D. một cuộc vận động dân chủ.
Câu 3. Việc nhân nhựợng của chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối với Trung Hoa Dân Quốc năm
đầu sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. sự nhân nhượng từng bước.
B. sự nhân nhượng có nguyên tắc.
C. sự nhân nhượng tuyệt đối.
D. sự nhân nhượng hoàn toàn.
Câu 4. Việc kí kết và thi hành Hiệp định Giơnevơ đã tạo ra sự chuyển biến như thế nào đối với cách mạng
Việt Nam ngày sau năm 1954?
A. Chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng về chiến lược.
B. Chuyển từ thế bị động phòng ngự sang thế tiến công về chiến lược.
C. Chuyển từ thế tiến công về chiến lược sang thế giữ gìn lực lượng.
D. Chuyển từ thế bị động sang thế chủ động.
Câu 5. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông (1925) được thành lập tại Quảng Châu với tôn chỉ
A. thiết lập một xã hội bình đẳng và bác ái.
B. liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng đánh đổ đế quốc.
C. trước làm dân tộc cách mạng, sau làm cách mạng thế giới.
D. tập hợp những người dân thuộc địa trên đất Pháp đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.
Câu 6. Văn kiện nào của Đảng trong giai đoạn 1930 – 1945 đã xác định động lực của cách mạng là công
nhân và nông dân?
A. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941).
B. Luận cương chính trị.
C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11/1939).
Câu 7. Thắng lợi to lớn của nhân dân Mĩ Latinh trong hai thập niên đầu thế kỉ XIX đã
A. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ.
B. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân châu Âu.
C. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chính sách bành trướng của Mĩ.
D. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 8. Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế
Nhật Bản trong những thập niên 60, 70 của thế kỉ XX?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại.
B. Chi phí cho quốc phịng thấp.
C. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
D. Nhận được viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Macsan.
Câu 9. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (từ Truman đến Nixơn) là
A. Triển khai “chiến lược toàn cầu”.
C. xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
B. chuẩn bị tiến hành “chiến tranh tổng lực”.
D. theo đuổi “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”.
Câu 10. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) của Chính phủ
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?
A. Là một giải pháp ngoại giao cần thiết đối với Pháp và phù hợp với tình hình Việt Nam lúc bấy giờ.
B. Là một giải pháp an toàn đối với thực dân Pháp và chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng hịa.
C. Là một sự nhân nhượng thiếu nguyên tắc của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa để giữ vững chủ
quyền dân tộc.
D. Là một sự nhân nhựợng nguy hiểm về không gian của Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng hịa.
Câu 11. Khi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc (1954), miền Bắc đã cơ bản hoàn thành nhiệm
vụ
A. cải cách ruộng đất.
B. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. tập thể hóa nơng nghiệp.
Câu 12. Quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam (1986) là
A. chỉ cần đổi mới về lĩn vực kinh tế.
B. cần thay đổi mục tiêu về chủ nghĩa xã hội cho phù hợp với tình hình thế giới.
C. chỉ cần đổi mới về hệ thống chính trị.
D. đổi mới tồn diện và đồng bộ nhưng trọng tâm là đổi mới kinh tế.
Câu 13. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (2/9/1945) có đoạn “Nước Việt Nam
có quyền hưởng tự do và độc lập và sự thật đã trở thành một nước tự do và độc lập”. Tuyên ngôn đã khẳng
định
A. ý chí quyết tâm của nhân dân Việt Nam trong cuộc đấu tranh giành độc lập tự do.
B. độc lập tự do là quyền thiêng liêng bất khả xâm phạm .
C. chủ quyền của dân tộc Việt Nam về pháp lí và thực tiễn.
D. trên thực tế, nước Việt Nam độc lập đã ra đời.
Câu 14. Một trong những tờ báo tiếng Việt của tầng lớp tiểu tư sản tri thức Việt Nam trong những năm
1919-1925 là
A. Nam Phong.
B. Chuông rè.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. An Nam trẻ.
D. Tiếng dân.
Câu 15. Chiến lược toàn cầu ra đời sau Chiến tranh thế giới thứ hai của Mĩ lúc đầu là một chiến lược mang
tính
A. ngăn chặn.
B. tiến cơng.
C. tự vệ.
D. phịng ngự.
Câu 16. Việc tiến hành thành cơng Minh Trị Duy tân của Nhật Bản (1868) đã đặt ra bài học kinh nghiệm
gì đối với các nước hiện nay?
A. Cần hội nhập chủ động với thế giới, tăng cường hợp tác và tiếp thu khoa học kĩ thuật tiên tiến của thế
giới.
B. Cần phát triển đất nước theo con đường tư bản chủ nghĩa.
C. Cần đẩy mạnh các cuộc chiến tranh để mở rộng lãnh thổ.
D. Cần liên tục cải cách đất nước để thúc đẩy phát triển kinh tế.
Câu 17. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành quá trình bình định Việt Nam bằng quân sự khi
A. phong trào Cần Vương chấm dứt (1896).
C. khởi nghĩa Yên Thế thất bại (1913).
B. hiệp ước Hắc măng được kí kết (1883).
D. hiệp ước Pa tơ nốt được kí kết (1884).
Câu 18. “Trong bất cứ tình hình nào cũng phải tiếp tục con đường cách mạng bạo lực, phải nắm vững
chiến lược tấn công…” là nghị quyết của
A. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
B. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
C. Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng cuối năm 1974 đầu năm 1975.
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
Câu 19. Trong thập kỉ cuối cùng của thế kỉ XX, chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu có sự điều chỉnh
quan trọng là do
A. Sự ra đời của Cộng đồng châu Âu.
B. sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
C. Pháp và Đức trở tành những đối trọng của Mĩ.
D. chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta tan rã.
Câu 20. Thực tiễn lịch sử Việt Nam giai đoạn 1945-1975 cho thấy: thực chất hai cuộc kháng chiến chống
Pháp và chống Mĩ của nhân dân Việt Nam chính là
A. một cuộc tiến cơng tồn diện của cách mạng.
B. hai giai đoạn song song của một tiến trình cách mạng.
C. hai giai đoạn hữu cơ của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. hai bước phát triển tất yếu của một tiến trình cách mạng.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 21. Một trong những nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) là
A. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
B. kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang.
C. kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.
D. kết hợp đấu tranh quân sự với ngoại giao.
Câu 22. Bên cạnh sự khác nhau về qui mô, cường độ, thời gian, không gian, diễn biến và các bước phát
triển của chiến tranh, điểm khác nhau lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) với cuộc
kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975) của nhân dân Việt Nam là
A. chỉ tiến hành một chiến lược cách mạng duy nhất.
B. chỉ thực hiện nhiệm vụ kháng chiến và kiến quốc.
C. chỉ tiến hàng bằng sức mạnh của đấu tranh quân sự và đấu tranh ngoại giao.
D. chỉ tiến hành một mục tiêu đưa cả nước lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 23. Việc Pháp cố gắng xây dựng Điện Biên Phủ thành một tập đồn cứ điểm mạnh nhất Đơng Dương
(1954) chứng tỏ
A. qn Pháp đang ngày càng chiếm thế chủ động trên chiến trường.
B. quân Pháp ngày càng bị động về chiến lược.
C. quân Pháp ngày càng tiến gần đến thắng lợi cuối cùng.
D. quân Pháp đang dần nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương.
Câu 24. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 – 1975) cho thấy: ranh giới giữa tiền
tuyến và hậu phương của chiến tranh nhân dân
A. ln tồn tại độc lập với nhau.
B. có mối quan hệ hữu cơ và biện chứng.
C. chỉ là tương đối.
D. phân biệt rạch rịi.
Câu 25. Một trong những lí do khiến Liên Xô chưa công nhận và đặt quan hệ ngoại giáo với Việt Nam
Dân chủ Cộng hòa trong thời gian 1945 – 1949 là
A. Liên Xô bị ràng buộc bởi thỏa thuận với các nước Đồng minh về việc phân chia khu vực đóng quân và
khu vực ảnh hưởng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. quan hệ đối đầu Xô – Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Việt Nam là một quốc gia nhỏ bé, chưa có vị thế ở khu vực Đơng Nam Á.
D. Liên Xô chưa tin tưởng vào thành quả cách mạng vào thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945
ở Việt Nam.
Câu 26. Từ những năm 60, 70 của thế kỉ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN phải chuyển sang chiến lược
cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu là chủ đạo là do
A. các tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối, đề nghị thay đổi.
B. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực.
C. chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế, cần phải thay đổi.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược của nhân dân ba nước Đơng Dương đã kết thúc.
Câu 27. Bộ phận đóng vai trò quan trọng trong việc tiếp thu tư tưởng mới để tạo nên cuộc vận động yêu
nước mang màu sắc dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. tiểu tư sản thành thị
B. sĩ phu tư sản hóa.
C. cơng nhân.
D. sĩ phu phong kiến.
Câu 28. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về chủ trương phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống
thực dân Pháp (12/1946) của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh?
A. Là một quyết định lịch sử, khẳng định Việt Nam không bao giờ khơi mào đối đầu về quân sự, việc tiến
hành chiến tranh chỉ là bắt buộc.
B. Là một quyết định đúng đắn đồng thời là lựa chọn duy nhất của Việt Nam.
C. Là một quyết định sai lầm đẩy nhân dân vào cuộc chiến tranh hao người tốn của.
D. Là một chủ chương đúng đắn nhưng chưa đáp ứng được phương châm ngoại giao của Việt Nam.
Câu 29. Nhân dân Campuchia đã sát cánh cùng nhân dân Việt Nam và Lào tiến hành cuộc kháng chiến
chống Mĩ kể từ sau sự kiện
A. nước Cộng hòa Nhân dân Campuchia được thàn lập.
B. họp Hội nghị cấp cao ba nước Đơng Dương.
C. kí Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đơng Dương.
D. Chính phủ Xihanuc bị lật đổ bởi các thế lực tay sai của Mĩ.
Câu 30. Mục đích của Pháp khi kí Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884) với triều đình Huế là
A. mở rộng các quyền lợi kinh tế, văn hóa cho nhân dân Việt Nam.
B. nới rộng các quyền lợi kinh tế cho Việt Nam.
C. xoa dịu dư luận và mua chuộc những phần tử phong kiến đầu hàng.
D. thể hiện sức mạnh của Pháp trong việc xâm lược Việt Nam.
Câu 31. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam (6/6/1969) là
A. chính phủ đặc biệt của nhân dân miền Nam.
B. chính phủ hợp pháp của nhân dân miền Nam.
C. chính phủ bất hợp pháp của nhân dân Việt Nam.
D. chính phủ bí mật của nhân dân Việt Nam.
Câu 32. Việc thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945 – 1954) đã khẳng định một trong những quy luật của lịch sử Việt Nam là
A. kháng chiến và kiến quốc.
B. xây dựng kinh tế luôn đi đôi với bảo vệ đất nước.
C. đấu tranh chính trị ln kết hợp đấu tranh vũ trang.
D. dựng nước luôn đi liền với giữ nước.
Câu 33. Một trong những điểm mới của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX so với phong trào
yêu nước cuối thế kỉ XIX là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. lực lượng.
B. kết quả.
C. hệ tư tưởng.
D. qui mô.
Câu 34. Quốc gia đầu tiên trên thế giới đưa con người lên Mặt Trăng là
A. Liên Xô.
B. Nhật Bản.
C. Ấn Độ.
D. Mĩ.
Câu 35. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam (1930 – 1975) do Đảng đề ra và thực hiện thành
công là
A. tự do và chủ nghĩa xã hội.
B. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
D. cải cách ruộng đất và chủ nghĩa xã hội.
Câu 36. Có đúng khơng khi cho rằng các nước Mĩ, Anh phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ
cuộc chiến tranh Đơng Dương (1945 – 1954)?
A. Khơng, vì Anh và Mĩ là nững nước vào Đông Dương với tư cách đồng minh sau Chiến tranh thế giới
thứ hai.
B. Đúng, vì các nước Đơng Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây sau Chiến
tranh thế giới thứ hai.
C. Đúng, vì Anh và Mĩ đã tiếp tay cho thực dân Pháp trở lại xâm lược Việt Nam.
D. Khơng, vì thực dân Pháp mới là thủ phạm chính gây ra cuộc chiến tranh.
Câu 37. Phong trào Cần Vương ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX là
A. một phong trào yêu nước mang tính tự giác của nhân dân.
B. một phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến.
C. một cuộc khởi nghĩa nông dân tự phát.
D. một phong trào cách mạng của quần chúng nhân dân theo khuynh hướng phong kiến.
Câu 38. Chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Tổng thống Mĩ B. Clin tơn trong thập kỉ 90 không đề ra
việc
A. đảm bảo an ninh với một lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
B. sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” ở nước ngoài để can thiệp vào nội bộ của nước khác.
C. tăng cường phát triển khoa học, kĩ thuật quân sự đảm bảo tính hiện đại về vũ trang.
D. tăng cường khơi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mĩ.
Câu 39. Xét về bản chất, tồn cầu hóa là
A. q trình tăng lên mạnh mẽ của những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, pụ thuộc lẫn
nhau của tất cả các quốc gia, khu vực, các dân tộc trên thế giới.
B. xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo ngược .
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia, sự phát triển nhanh chóng của quan hệ
thương mại quốc tế.
D. quá trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
Câu 40. Việc chú trọng đầu tư xây dựng hệ thống giao thông vận tải ở Đông Dương trong cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất của Pháp nhằm mục đích
A. phục vụ sự phát triển kinh tế Đông Dương.
B. phục vụ công cuộc khai thác lâu dài ở Đơng Dương và mục đích qn sự.
C. phục vụ công cuộc khai thác lâu dài ở Đông Dương.
D. dễ dàng đàn áp các phong trào đấu tranh của nhân dân.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
A
A
B
C
B
6
7
8
9
10
B
B
D
A
A
11
12
13
14
15
B
D
C
D
A
16
17
18
19
20
A
A
A
D
D
21
22
23
24
25
A
A
B
B
B
26
27
28
29
30
C
B
B
D
C
31
32
33
34
35
B
D
C
D
B
36
37
38
39
40
C
B
C
A
B
Đề 3
Câu 1: Chiến tranh lạnh bao trùm toàn thế giới được đánh dấu bởi nội dung nào sau đây?
A. Sự ra đời của khối quân sự NATO và Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Mĩ thông qua "Kế hoạch Mácsan" và thành lập NATO.
C. Sự ra đời của khối SEV và Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. "Kế hoạch Mácsan" và sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa từ những năm 80 thế kỉ XX
trở đi?
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
B. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. Sự phát triển và những tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học - cơng nghệ.
Câu 3: Từ chính sách kinh tế mới ở Nga năm 1921, bài học kinh nghiệm nào mà Việt Nam có thể học tập
cho cơng cuộc đổi mới đất nước hiện nay?
A. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Chú trọng phát triển một số ngành công nghiệp nặng.
C. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm sốt của nhà nước.
D. Quan tâm đến lợi ích của các tập đồn, tổng cơng ti lớn.
Câu 4: Đâu là tổ chức liên kết chính trị - kinh tế khu vực lớn nhất thế giới từ cuối thập kỷ 90 của thế kỷ
XX?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
B. Tổ chức thống nhất châu Phi.
C. Liên minh châu Âu.
D. Liên hợp quốc.
Câu 5: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là?
A. Cách mạng văn hóa.
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
C. Cách mạng vô sản.
D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
Câu 6: Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1945 đến năm 2000 là gì?
A. Chú trọng quan hệ với các nước Đơng Nam Á.
B. Liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
C. Đối ngoại với các nước trên phạm vi toàn cầu.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Câu 7: Vai trò của giai cấp tư sản trong các cuộc cách mạng tư sản nói chung là gì?
A. Động lực chủ yếu từng bước đưa cách mạng đạt tới đỉnh cao.
B. Lãnh đạo cách mạng.
C. Quyết định thắng lợi của cách mạng.
D. Tham gia vào cách mạng như một lực lượng xung kích.
Câu 8: Tính chất của cuộc cách mạng Tháng Mười Nga 1917 là gì?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Cách mạng tư sản điển hình.
C. Cách mạng tư sản kiểu cũ.
D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
Câu 9: Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào sau đây của Liên Hợp Quốc để giải quyết vần đề Biển Đơng
hiện nay?
A. Chung sống hịa bình và sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xơ, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 10: Chính sách cai trị chủ yếu của thực dân Anh ở Ấn Độ vào thế kỉ XIX là
A. chia để trị, chia rẽ dân tộc, tôn giáo.
B. dung dưỡng giai cấp tư sản Ấn Độ.
C. loại bỏ các thế lực chống đối.
D. câu kết với các chúa phong kiến Ấn Độ.
Câu 11: Mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc “già” và các nước đế quốc “trẻ” cuối thế kỉ XIX đầu thế
kỉ XX tập trung ở
A. vấn đề vũ khí.
B. việc phát triển kinh tế.
C. vấn đề thuộc địa.
D. chính sách huấn luyện quân đội.
Câu 12: Nội dung nào sau đây mở đầu cho thời kì lịch sử thế giới hiện đại?
1. Sự thành lập Công xã Pari.
2. Cách mạng Nga 1905 – 1907.
3. Cách mạng tháng Mười Nga thành công năm 1917
4. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc năm 1918.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 13: Nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỷ XX là
A. do thế giới hình thành hai cực, hai phe nên tăng cường đầu tư phát triển khoa học - kỹ thuật.
B. do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu con người.
C. do tình trạng vơi cạn tài nguyên thiên nhiên ngày càng báo động.
D. do cần khôi phục nền kinh tế thế giới bị chiến tranh tàn phá nghiêm trọng.
Câu 14: Đặc trưng nổi bật của quan hệ quốc tế từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000?
A. Cục diện hai phe, hai cực.
B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Xu thế tồn cầu hố.
D. Quan hệ quốc tế diễn biến phức tạp, da dạng và được mở rộng.
Câu 15: Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Lơi kéo các nước Tây Âu vào khối quân sự NATO.
B. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Xâm lược các nước ở khu vực châu Á.
D. Thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
Câu 16: Điều kiện để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu thực hiện tham vọng bá chủ thế giới sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ.
B. Phong trào cách mạng thế giới suy yếu.
C. Sự ủng hộ của các nước đồng minh của Mĩ.
D. Sự suy yếu của Liên Xô và các nước tư bản châu Âu.
Câu 17: Nội dung nào sau đây là nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế nửa sau thế kỉ XX?
A. xu thế toàn cầu hóa.
B. các liên minh kinh tế.
C. chiến tranh lạnh.
D. các khối quân sự đối lập.
Câu 18: Cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ phát động sau Chiến tranh thế giới thứ hai chủ yếu nhằm mục đích
gì?
A. Khẳng định vị trí siêu cường của Mĩ.
B. Đưa Mỹ trở thành bá chủ thế giới.
C. Can thiệp vũ trang vào nhiều nới trên thế giới.
D. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 19: Yếu tố nào sau đây khiến bản đồ chính trị thế giới có sự thay đổi to lớn và sâu sắc sau Chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của các nước Á, Phi, Mỹ La tinh trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Các quốc gia độc lập ngày càng tích cực tham gia vào đời sống chính trị thế giới.
C. Những thành tựu to lớn trong xây dựng đất nước của nhiều quốc gia trên thế giới.
D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 20: Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa từ những năm 80 thế kỉ XX trở đi là
A. các quốc gia ra sức phát triển nền kinh tế độc lập, tự chủ.
B. quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.
C. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. các quốc gia trên thế giới tăng cường chạy đua vũ trang.
Câu 21: Cuối thế kỉ XIX, Nhật Bản đã kí Hiệp ước bất bình đẳng đầu tiên với quốc gia nào?
A. Anh.
W: www.hoc247.net
B. Đức.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Mĩ.
D. Pháp.
Câu 22: Từ cuối thế kỉ XIX, giai cấp tư sản Trung Quốc đã tập hợp trong tổ chức chính trị nào?
A. Trung Quốc Liên minh hội.
B. Trung Quốc Quang phục hội.
C. Trung Quốc Đồng minh hội.
D. Trung Quốc Nghĩa đoàn hội.
Câu 23: Mục tiêu của liên minh châu Âu EU là gì?
A. Chỉ hợp tác trong lĩnh vực kinh tế, quân sự.
B. Chỉ hợp tác trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ.
C. Hợp tác trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
D. Liên kết chặt chẽ trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại.
Câu 24: Vì sao cách mạng Tân Hợi (1911) là một cuộc cách mạng tư sản không triệt để?
A. Đã lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế Trung Quốc.
B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển và có ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân
tộc ở Châu Á.
C. Khơng bảo vệ quyền lợi cho công nhân giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Không thủ tiêu thực sự giai cấp phong kiến, không đụng chạm đến các nước đế quốc, không giải quyết
được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 25: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Mĩ Latinh đấu tranh giành độc lập chủ yếu bằng hình
thức nào?
A. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.
B. Đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh nghị trường.
D. Đấu tranh chính trị.
Câu 26: Trong các cuộc cách mạng sau đây, cuộc cách mạng nào khác về bản chất so với các cuộc cách
mạng còn lại?
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
B. Cách mạng tư sản Pháp 1789.
C. Cách mạng tư sản Anh 1640.
D. Nội chiến ở Mĩ 1861-1865.
Câu 27: Từ đầu thập niên 90 thế kỉ XX, trật tự thế giới hai cực Ianta sụp đổ, trât tự thế giới mới được hình
thành theo xu hướng nào?
A. Đa cực.
B. Đa cực nhiều trung tâm.
C. Một Cực.
D. Một cực nhiều trung tâm.
Câu 28: Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên nhân chung của sự phát triển kinh tế Mĩ, Nhật
Bản và Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Áp dụng thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản xuất.
B. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
C. Giá nhập nguyên vật liệu từ các nước trong thế thứ ba với giá rẻ.
D. Biết xâm nhập vào thị trường các nước.
Câu 29: Nội dung nào sau đây là một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học -công nghệ, đặc
biệt từ sau Chiến tranh lạnh?
A. Sự ra đời của thế hệ máy tính điện tử.
B. Xu thế tồn cầu hóa.
C. Sự ra đời của Liên mình châu Âu (EU).
D. Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô.
Câu 30: Trong giai đoạn 1946 - 1954, nhiệm vụ của cách mạng Lào là gì?
A. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
B. Kháng chiến chống đế quốc Mĩ xâm lược.
C. Cải cách đất nước theo con đường XHCN.
D. Giành chính quyền từ tay phát xít Nhật.
Câu 31: Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn tới việc Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt
Chiến tranh lạnh?
A. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.
B. Sự suy giảm về thế và lực của hai cường quốc Xô – Mĩ do chạy đua vũ trang.
C. Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng trì trệ.
D. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu.
Câu 32: Vì sao Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) mang tính chất phi nghĩa?
A. Khơng đem lại lợi ích cho nhân dân lao động.
B. Gây nhiều thảm họa cho nhân loại, thiệt hại về kinh tế.
C. Đem lại lợi ích cho các nước tham chiến.
D. Gây thảm họa cho nhân loại, mang lại lợi ích cho đế quốc thắng trận.
Câu 33: Sau Chiến tranh lạnh, dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật, các nước ra sức điều
chỉnh chiến lược với việc
A. lấy quân sự làm trọng tâm.
B. lấy văn hóa - giao dục làm trọng tâm.
C. lấy chính trị làm trọng tâm.
D. lấy kinh tế làm trọng tâm.
Câu 34: Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu đấu tranh của nhân dân Đông Dương vào cuối thế
kỉ XIX đầu thế kỉ XX?
A. Chống phong kiến.
B. Chống phân biệt chủng tộc.
C. Chống xâm lược.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Chống áp bức, bóc lột.
Câu 35: Quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên Xô,
Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
B. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
C. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
D. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
Câu 36: Nét đặc sắc của văn hóa Nhật Bản hiện nay là gì?
A. Con người ln gần gũi hòa đồng với thiên nhiên.
B. Sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại.
C. Tuân thủ nghiêm ngặt quy luật tự nhiên và pháp luật Nhà nước.
D. Tiếp thu có chọn lọc văn hóa ngoại lai.
Câu 37: Hãy chọn đáp án đúng nhất để điền chỗ ba chấm (...) trong đoạn đoạn văn sau: “Từ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai, một cuộc .... đã diễn ra với quy mô, nội dung và nhịp điệu chưa từng thấy cùng
những hệ quả về nhiều mặt là vô cùng to lớn.”
A. cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. cách mạng trong lĩnh vực tư tưởng.
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. cách mạng tư sản
Câu 38: Mĩ thực hiện “Kế hoạch Mácsan” (6 - 1947) nhằm mục đích gì?
A. Thực hiện cam kết của Mĩ đối với đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh kinh tế chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
D. Tập hợp các nước Đông Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Tây Âu.
Câu 39: Luận cương tháng Tư của Lê nin đã chỉ ra mục tiêu và đường lối của Cách mạng tháng Mười Nga
năm 1917 là
A. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
B. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng XHCN.
C. chuyển từ bãi cơng chính trị sang tổng bãi cơng.
D. chuyển từ đấu tranh chính trị sang khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
Câu 40: Vai trị của nhà nước được thể hiện như thế nào trong Chính sách kinh tế mới của Liên Xô (1921
- 1925)?
A. Lũng đoạn, chi phối nền kinh tế quốc dân.
B. Nhà nước có vai trị kiểm soát nền kinh tế nhiều thành phần.
C. Thả nổi nền kinh tế cho tư nhân.
D. Nhà nước nắm độc quyền về mọi mặt trong nền kinh tế nhiều thành phần.
ĐÁP ÁN
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20