Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Tắc Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.18 KB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TẮC VÂN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. Alanin làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
D. Các phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit trong phân tử.
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HClO.
B. H2S.
C. H2O.
D. HCl.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
D. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
Câu 4: Chất nào sau đây không có phản ứng với C2H5NH2 trong H2O ?
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. Quỳ tím.
Câu 5: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2.
Số dung dịch tạo kết tủa là?


A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 6: H2N-CH2-COOH có tên gọi là
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Lysin.
D. Valin.
Câu 7: Chất X có cơng thức: CH3– CH(CH3) = CH - CH3. Tên thay thế của X là
A. 2 – metylbut – 2 – en.
B. 2 – metylbut – 2 – in.
C. 2 – metylbut – 3 – en.
D. 3 – metylbut – 2 – en.
Câu 8: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
cơng thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOC3H5.
Câu 9: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?
A. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. Cl2
+ 2NaOH →
NaCl + NaClO
+ H2O.
D. NaOH + HCl
→ NaCl + H2O.
Câu 10: Axit axetic có cơng thức là

A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH2COOH.
Câu 11: Chọn câu phát biểu sai:
A. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. CH3COOH.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
Câu 12: X là một ancol no, đơn chức, mạch hở. X có cơng thức phân tử là
A. CnH2n-2O.
B. CnH2nO.
C. CnH2n+1O.
D. CnH2n+2O.
Câu 13: Cacbohiđrat không tham gia phản thủy phân là
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.
Câu 14: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl là liên kết:
A. Ion.
B. Cộng hóa trị phân cực.
C. Hiđro.
D. Cộng hóa trị khơng cực.
Câu 15: Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng
để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Na kim loại.
D. Nước brom.
Câu 16: Chất nào dưới đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3- NH- CH3.
B. CH3- NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3NHC2H5.
Câu 17: Cho các chất sau: phenol, ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, alanin, etan. Số chất tác dụng
đựợc với NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 18: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với NaOH?
A. C6H5OH.
B. HO - C6H4 - OH.
C. C6H5 - CH2 - OH.
D. CH3 - C6H4 - OH.
Câu 19: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là
A. HCOOH.

B. CH3CH2COOH.
C. CH2(COOH)2.
D. CH3COOH.
Câu 20: Công thức phân tử của etyl axetat là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
____
Câu 21: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH nồng độ x M. Giá trị của x

A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,1.
Câu 22: Đung nóng 18 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản
ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 46,67%.
B. 35,42%.
C. 70,00%.
D. 92,35%.
Câu 23: Để 8,4 gam bột sắt trong khơng khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất.
Hoà tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy
nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,08.
B. 9,8.
C. 15,6.
D. 10,8.
Câu 24: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam một kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu
được 30,4 gam muối khan. Tên gọi của X là

A. Canxi.
B. Sắt.
C. Magie.
D. Kẽm.
Câu 25: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã
tan hết thu được 8,96 l t kh ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 39,6 gam muối khan.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 11,0.
C. 0,11.
D. 11,1.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 đktc) và 2,7 g nước.
Cơng thức phân tử của X là
A. C4H8O2.
B. C5H8O2.
C. C3H6O2.
D. C2H4O2.
Câu 27: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư), nung nóng. Sau khi phản ứng
hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro

là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 0,32.
C. 0,46.
D. 0,92.
Câu 28: Một este đơn chức E có tỉ khối so với oxi là 2,685. Khi cho 17,2 gam E tác dụng với 150ml
dung dịch NaOH 2M sau đó cơ cạn được 17,6 gam chất rắn khan và 1 ancol. Tên gọi của E là:
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl fomat.
C. Anlyl fomat.
D. Anlyl axetat.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), thu được 0,4
mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 14,56.
C. 8,96.
D. 11,2.
Câu 30: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m

A. 10,8.
B. 21,6.
C. 43,2.
D. 32,4.
Câu 31: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 32: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và

Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 6,272.
B. 2,688.
C. 8,064.
D. 8,512.
____
Câu 33: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch
H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho
KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam
kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al
ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol
O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngồi khơng
kh thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:
A. 82
B. 88
C. 81
D. 84
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ
lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của
m là
A. 2,98.
W: www.hoc247.net

B. 1,22.

C. 1,50.

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 1,24.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm
chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối trong đó có 1 muối
có M < 100), 1 anđehit no thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với
lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 108 gam.
B. 432 gam.
C. 162 gam.
D. 162 gam.
Câu 36: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố
C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 đktc). Cho m gam T phản
ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 4,4.
C. 4,8.
D. 4,6.
Câu 37: Hiđrat hóa 7,8 gam axetilen với xúc tác HgSO4, đun nóng. Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau
phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của q
trình hiđrat hóa là 80 %, m có giá trị là
A. 51,84.

B. 32,4.
C. 66,24.
D. 64,8.
Câu 38: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua
Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ
hết sản phẩm cháy bằng nước vơi trong dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch
Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là
A. giảm 10,5 gam.
B. tăng 4,5 gam.
C. tăng 11,1 gam.
D. giảm 3,9 gam.
Câu 39: Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (ở đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu
được dung dịch Y và 0,224 khí NO (ở đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa.
Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18 gam hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Giá trị của m là:
A. 60.
B. 51,66.
C. 54,9.
D. 58,14.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo triglixerit), thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 4
mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,6.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,20.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

A


11

B

21

D

31

C

2

D

12

D

22

A

32

C

3


B

13

D

23

D

33

A

4

A

14

B

24

B

34

B


5

C

15

A

25

A

35

B

6

B

16

B

26

C

36


D

7

A

17

D

27

D

37

C

8

A

18

C

28

C


38

D

9

C

19

A

29

B

39

C

10

D

20

A

30


B

40

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với NaOH?
A. HO - C6H4 - OH.
B. C6H5OH.
C. CH3 - C6H4 - OH.
D. C6H5 - CH2 - OH.
Câu 2: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
cơng thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H5.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.

Câu 3: Cho các chất sau: phenol, ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, alanin, etan. Số chất tác dụng
đựợc với NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
C. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
D. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
Câu 5: Công thức phân tử của etyl axetat là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
Câu 6: Cacbohiđrat không tham gia phản thủy phân là
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
Câu 7: Chất nào dưới đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N.
B. CH3NHC2H5.
C. CH3- NH2.
Câu 8: Axit axetic có công thức là
A. CH3CH2COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai:
A. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.

C. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.

D. C2H5COOCH3.
D. Xenlulozơ.
D. CH3- NH- CH3.
D. HCOOH.

Câu 10: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?
A. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. NaOH + HCl
→ NaCl + H2O.
D. Cl2
+ 2NaOH →
NaCl + NaClO
+ H2O.
Câu 11: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HClO.
B. HCl.
C. H2S.
D. H2O.
Câu 12: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2.
Số dung dịch tạo kết tủa là?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 13: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl là liên kết:
A. Cộng hóa trị khơng cực.

B. Ion.
C. Hiđro.
D. Cộng hóa trị phân cực.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Alanin làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Các phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit trong phân tử.
D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 15: H2N-CH2-COOH có tên gọi là
A. Valin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Lysin.
Câu 16: X là một ancol no, đơn chức, mạch hở. X có cơng thức phân tử là
A. CnH2n+2O.
B. CnH2n+1O.
C. CnH2nO.
D. CnH2n-2O.
Câu 17: Chất X có cơng thức: CH3– CH(CH3) = CH - CH3. Tên thay thế của X là

A. 2 – metylbut – 2 – en.
B. 2 – metylbut – 2 – in.
C. 3 – metylbut – 2 – en.
D. 2 – metylbut – 3 – en.
Câu 18: Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng
để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Cu(OH)2.
C. Nước brom.
D. Na kim loại.
Câu 19: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với C2H5NH2 trong H2O ?
A. HCl.
B. Quỳ tím.
C. NaOH.
D. H2SO4.
Câu 20: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là
A. CH3CH2COOH.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. CH2(COOH)2.
____
Câu 21: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH nồng độ x M. Giá trị của x

A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,1.
Câu 22: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam một kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu
được 30,4 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Kẽm.

B. Sắt.
C. Magie.
D. Canxi.
Câu 23: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và
Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 2,688.
B. 8,512.
C. 6,272.
D. 8,064.
Câu 24: Đung nóng 18 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản
ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 35,42%.
B. 92,35%.
C. 70,00%.
D. 46,67%.
Câu 25: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã
tan hết thu được 8,96 l t kh ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 39,6 gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 0,11.
B. 11,0.
C. 11,2.
D. 11,1.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), thu được 0,4
mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 8,96.
C. 2,24.
D. 14,56.
Câu 27: Một este đơn chức E có tỉ khối so với oxi là 2,685. Khi cho 17,2 gam E tác dụng với 150ml
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch NaOH 2M sau đó cơ cạn được 17,6 gam chất rắn khan và 1 ancol. Tên gọi của E là:
A. Anlyl axetat.
B. Anlyl fomat.
C. Vinyl fomat.
D. Vinyl axetat.
Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl propionat.
B. propyl axetat.
C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 đktc) và 2,7 g nước.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C5H8O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 30: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư), nung nóng. Sau khi phản ứng
hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro
là 15,5. Giá trị của m là

A. 0,92.
B. 0,32.
C. 0,46.
D. 0,64.
Câu 31: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m

A. 32,4.
B. 10,8.
C. 43,2.
D. 21,6.
Câu 32: Để 8,4 gam bột sắt trong khơng khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất.
Hoà tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy
nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 15,6.
C. 9,8.
D. 10,08.
____
Câu 33: Hiđrat hóa 7,8 gam axetilen với xúc tác HgSO4, đun nóng. Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau
phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của q
trình hiđrat hóa là 80 %, m có giá trị là
A. 32,4.
B. 51,84.
C. 66,24.
D. 64,8.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ
lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của
m là

A. 1,50.
B. 1,24.
C. 1,22.
D. 2,98.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo triglixerit), thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 4
mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,6.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,15.
Câu 36: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố
C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 đktc). Cho m gam T phản
ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6.
B. 4,8.
C. 4,4.
D. 5,2.
Câu 37: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối trong đó có 1 muối
có M < 100), 1 anđehit no thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với
lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 432 gam.
B. 108 gam.
C. 162 gam.
D. 162 gam.
Câu 38: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua
Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ
hết sản phẩm cháy bằng nước vơi trong dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch
Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là
A. giảm 3,9 gam.
B. tăng 11,1 gam.
C. tăng 4,5 gam.
D. giảm 10,5 gam.
Câu 39: Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (ở đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu
được dung dịch Y và 0,224 khí NO (ở đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa.
Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18 gam hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Giá trị của m là:
A. 54,9.
B. 60.
C. 51,66.
D. 58,14.
Câu 40: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch
H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho
KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam
kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al
ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol
O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngồi khơng

kh thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:
A. 84
B. 81
C. 82
D. 88
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

D

11

B

21

D

31

D

2

C

12

D


22

B

32

A

3

A

13

D

23

D

33

C

4

C

14


B

24

D

34

C

5

A

15

B

25

C

35

B

6

C


16

A

26

D

36

A

7

C

17

A

27

B

37

A

8


B

18

B

28

D

38

A

9

B

19

C

29

C

39

A


10

D

20

B

30

A

40

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
C. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với NaOH?
A. HO - C6H4 - OH.
B. C6H5OH.
C. CH3 - C6H4 - OH.
D. C6H5 - CH2 - OH.
Câu 3: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl là liên kết:
A. Ion.
B. Hiđro.
C. Cộng hóa trị phân cực.
D. Cộng hóa trị không cực.
Câu 4: Cacbohiđrat không tham gia phản thủy phân là
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 5: H2N-CH2-COOH có tên gọi là
A. Lysin.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
Câu 6: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là
A. HCOOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH2(COOH)2.
D. CH3COOH.
Câu 7: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2.
Số dung dịch tạo kết tủa là?

A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 8: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với C2H5NH2 trong H2O ?
A. Quỳ tím.
B. H2SO4.
C. NaOH.
Câu 9: X là một ancol no, đơn chức, mạch hở. X có cơng thức phân tử là
A. CnH2n+2O.
B. CnH2nO.
C. CnH2n-2O.
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai:
A. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
C. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
Câu 11: Công thức phân tử của etyl axetat là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

D. HCl.
D. CnH2n+1O.

D. C2H5COOCH3.

A. H2O.
B. HClO.

C. H2S.
D. HCl.
Câu 13: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?
A. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
B. Cl2
+ 2NaOH →
NaCl + NaClO
+ H2O.
C. NaOH + HCl
→ NaCl + H2O.
D. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
Câu 14: Chất X có cơng thức: CH3– CH(CH3) = CH - CH3. Tên thay thế của X là
A. 2 – metylbut – 2 – in.
B. 2 – metylbut – 2 – en.
C. 3 – metylbut – 2 – en.
D. 2 – metylbut – 3 – en.
Câu 15: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
cơng thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H5.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 16: Axit axetic có cơng thức là
A. CH3CH2COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. HCOOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17: Cho các chất sau: phenol, ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, alanin, etan. Số chất tác dụng
đựợc với NaOH là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 18: Chất nào dưới đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N.
B. CH3NHC2H5.
C. CH3- NH2.
D. CH3- NH- CH3.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Các phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit trong phân tử.
D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 20: Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng
để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Cu(OH)2.
C. Nước brom.
D. Na kim loại.

____
Câu 21: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và
Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 6,272.
B. 2,688.
C. 8,064.
D. 8,512.
Câu 22: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH nồng độ x M. Giá trị của x

A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,1.
Câu 23: Một este đơn chức E có tỉ khối so với oxi là 2,685. Khi cho 17,2 gam E tác dụng với 150ml
dung dịch NaOH 2M sau đó cơ cạn được 17,6 gam chất rắn khan và 1 ancol. Tên gọi của E là:
A. Anlyl fomat.
B. Vinyl axetat.
C. Vinyl fomat.
D. Anlyl axetat.
Câu 24: Để 8,4 gam bột sắt trong khơng khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất.
Hoà tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy
nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 15,6.
C. 9,8.
D. 10,08.
Câu 25: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m

A. 32,4.
B. 10,8.

C. 43,2.
D. 21,6.
Câu 26: Đung nóng 18 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản
ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 35,42%.
B. 70,00%.
C. 92,35%.
D. 46,67%.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), thu được 0,4
mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 8,96.
C. 2,24.
D. 14,56.
Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu
được 30,4 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Sắt.
B. Magie.
C. Canxi.
D. Kẽm.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 đktc) và 2,7 g nước.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C5H8O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 31: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư), nung nóng. Sau khi phản ứng
hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro
là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,92.
B. 0,32.
C. 0,46.
D. 0,64.
Câu 32: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã
tan hết thu được 8,96 l t kh ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 39,6 gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 11,1.
C. 11,0.
D. 0,11.
____
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư

dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ
lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của
m là
A. 2,98.
B. 1,22.
C. 1,50.
D. 1,24.
Câu 34: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch
H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho
KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam
kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al
ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol
O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngồi khơng
kh thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:
A. 84
B. 88
C. 81
D. 82
Câu 35: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua
Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ
hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch
Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là
A. giảm 10,5 gam.
B. tăng 11,1 gam.
C. tăng 4,5 gam.
D. giảm 3,9 gam.
Câu 36: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm
chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối trong đó có 1 muối
có M < 100), 1 anđehit no thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với
lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 432 gam.
W: www.hoc247.net

B. 108 gam.

C. 162 gam.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 162 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (ở đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu
được dung dịch Y và 0,224 khí NO (ở đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa.
Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18 gam hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Giá trị của m là:
A. 60.
B. 54,9.
C. 58,14.
D. 51,66.
Câu 38: Hiđrat hóa 7,8 gam axetilen với xúc tác HgSO4, đun nóng. Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau
phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của q
trình hiđrat hóa là 80 %, m có giá trị là

A. 32,4.
B. 51,84.
C. 66,24.
D. 64,8.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo triglixerit), thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 4
mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,6.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,15.
Câu 40: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố
C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 đktc). Cho m gam T phản
ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,2.

B. 4,4.

C. 4,8.

D. 4,6.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

C

11

A


21

C

31

A

2

D

12

D

22

D

32

A

3

C

13


B

23

A

33

B

4

B

14

B

24

A

34

D

5

D


15

C

25

D

35

D

6

A

16

B

26

D

36

A

7


C

17

A

27

D

37

B

8

C

18

C

28

C

38

C


9

A

19

B

29

A

39

B

10

B

20

B

30

C

40


D

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Alanin làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
C. Các phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit trong phân tử.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 2: Công thức phân tử của etyl axetat là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 3: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH2(COOH)2.
D. CH3CH2COOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 4: Chất nào dưới đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3- NH- CH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3NHC2H5.
D. CH3- NH2.
Câu 5: Chất X có cơng thức: CH3– CH(CH3) = CH - CH3. Tên thay thế của X là
A. 3 – metylbut – 2 – en.
B. 2 – metylbut – 3 – en.
C. 2 – metylbut – 2 – in.
D. 2 – metylbut – 2 – en.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
C. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
D. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
Câu 7: Axit axetic có cơng thức là
A. CH3COOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3CHO.
D. HCOOH.
Câu 8: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
cơng thức C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
Câu 9: X là một ancol no, đơn chức, mạch hở. X có cơng thức phân tử là
A. CnH2n-2O.
B. CnH2n+1O.
C. CnH2nO.

Câu 10: H2N-CH2-COOH có tên gọi là
A. Lysin.
B. Valin.
C. Glyxin.
Câu 11: Chọn câu phát biểu sai:
A. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
C. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
Câu 12: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với C2H5NH2 trong H2O ?
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. Quỳ tím.
Câu 13: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

D. CnH2n+2O.
D. Alanin.

D. HCl.

A. H2O.
B. HClO.
C. H2S.
D. HCl.
Câu 14: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2.
Số dung dịch tạo kết tủa là?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 15: Cho các chất sau: phenol, ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, alanin, etan. Số chất tác dụng
đựợc với NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 16: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl là liên kết:
A. Ion.
B. Hiđro.
C. Cộng hóa trị phân cực.
D. Cộng hóa trị không cực.
Câu 17: Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng
để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Cu(OH)2.
C. Nước brom.
D. Na kim loại.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với NaOH?
A. C6H5 - CH2 - OH.

B. CH3 - C6H4 - OH.
C. HO - C6H4 - OH.
Câu 19: Cacbohiđrat không tham gia phản thủy phân là
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
Câu 20: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?
A. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
B. Cl2
+ 2NaOH →
NaCl + NaClO
+ H2O.
C. NaOH + HCl
→ NaCl + H2O.
D. Cu(OH)2 → CuO + H2O.

D. C6H5OH.
D. Xenlulozơ.

____
Câu 21: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã
tan hết thu được 8,96 l t kh ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 39,6 gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 11,0.
B. 11,2.
C. 11,1.
D. 0,11.
Câu 22: Một este đơn chức E có tỉ khối so với oxi là 2,685. Khi cho 17,2 gam E tác dụng với 150ml
dung dịch NaOH 2M sau đó cô cạn được 17,6 gam chất rắn khan và 1 ancol. Tên gọi của E là:
A. Anlyl fomat.

B. Anlyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Vinyl fomat.
Câu 23: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m

A. 43,2.
B. 32,4.
C. 10,8.
D. 21,6.
Câu 24: Đung nóng 18 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản
ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 35,42%.
B. 70,00%.
C. 46,67%.
D. 92,35%.
Câu 25: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư), nung nóng. Sau khi phản ứng
hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro
là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,46.
B. 0,64.
C. 0,92.
D. 0,32.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu
được 30,4 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Kẽm.
B. Sắt.
C. Canxi.
D. Magie.
Câu 27: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH nồng độ x M. Giá trị của x


A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4.
Câu 28: Để 8,4 gam bột sắt trong khơng khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất.
Hoà tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy
nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 15,6.
C. 9,8.
D. 10,08.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), thu được 0,4
mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 8,96.
C. 2,24.
D. 14,56.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A. propyl axetat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 31: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hồn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và
Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 6,272.
B. 8,064.
C. 2,688.
D. 8,512.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 đktc) và 2,7 g nước.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C5H8O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
____
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ
lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của
m là
A. 1,50.
B. 2,98.
C. 1,24.
D. 1,22.
Câu 34: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố
C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 đktc). Cho m gam T phản
ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 5,2.
B. 4,8.
C. 4,4.
D. 4,6.
Câu 35: Hiđrat hóa 7,8 gam axetilen với xúc tác HgSO4, đun nóng. Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau
phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của q
trình hiđrat hóa là 80 %, m có giá trị là
A. 66,24.
B. 32,4.
C. 64,8.
D. 51,84.
Câu 36: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua
Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ
hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch
Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là
A. giảm 10,5 gam.
B. tăng 11,1 gam.
C. tăng 4,5 gam.
D. giảm 3,9 gam.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo triglixerit), thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 4
mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,6.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,15.
Câu 38: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch
H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho
KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam
kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al
ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol

O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngồi khơng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

kh thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:
A. 82
B. 84
C. 88
D. 81
Câu 39: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm
chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối trong đó có 1 muối
có M < 100), 1 anđehit no thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với
lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 432 gam.
B. 108 gam.
C. 162 gam.
D. 162 gam.
Câu 40: Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (ở đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu
được dung dịch Y và 0,224 khí NO (ở đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa.
Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18 gam hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Giá trị của m là:

A. 60.
B. 54,9.
C. 58,14.
D. 51,66.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

D

11

B

21

B

31

B

2

B

12

A

22


A

32

C

3

A

13

D

23

D

33

D

4

D

14

C


24

C

34

D

5

D

15

C

25

C

35

A

6

C

16


C

26

B

36

D

7

A

17

B

27

C

37

B

8

A


18

A

28

A

38

A

9

D

19

B

29

D

39

A

10


C

20

B

30

C

40

B

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với NaOH?
A. C6H5 - CH2 - OH.
B. CH3 - C6H4 - OH.
C. C6H5OH.
Câu 2: Axit axetic có cơng thức là
A. HCOOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3COOH.
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl.
B. H2O.
C. HClO.
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?
A. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.

B. NaOH + HCl
→ NaCl + H2O.

D. HO - C6H4 - OH.
D. CH3CHO.
D. H2S.

C. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
D. Cl2
+ 2NaOH →
NaCl + NaClO
+ H2O.
Câu 5: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl là liên kết:
A. Cộng hóa trị khơng cực.
B. Hiđro.
C. Ion.
D. Cộng hóa trị phân cực.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là
A. CH3CH2COOH.

B. HCOOH.
C. CH2(COOH)2.
D. CH3COOH.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
C. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
D. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
Câu 8: Chất X có cơng thức: CH3– CH(CH3) = CH - CH3. Tên thay thế của X là
A. 3 – metylbut – 2 – en.
B. 2 – metylbut – 3 – en.
C. 2 – metylbut – 2 – in.
D. 2 – metylbut – 2 – en.
Câu 9: Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để
phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Na kim loại.
B. Cu(OH)2.
C. Nước brom.
D. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 10: X là một ancol no, đơn chức, mạch hở. X có cơng thức phân tử là
A. CnH2n+2O.
B. CnH2nO.
C. CnH2n+1O.
D. CnH2n-2O.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
B. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Các phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit trong phân tử.
Câu 12: Chọn câu phát biểu sai:

A. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
C. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
Câu 13: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
cơng thức C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
Câu 14: Chất nào dưới đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3- NH- CH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3- NH2.
D. CH3NHC2H5.
Câu 15: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2.
Số dung dịch tạo kết tủa là?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 16: H2N-CH2-COOH có tên gọi là
A. Lysin.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
Câu 17: Cacbohiđrat không tham gia phản thủy phân là
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.
Câu 18: Cho các chất sau: phenol, ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, alanin, etan. Số chất tác dụng
đựợc với NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Công thức phân tử của etyl axetat là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
Câu 20: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với C2H5NH2 trong H2O ?
A. Quỳ tím.
B. H2SO4.
C. HCl.

D. C2H5COOC2H5.
D. NaOH.


____
Câu 21: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã
tan hết thu được 8,96 l t kh ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 39,6 gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 0,11.
B. 11,2.
C. 11,1.
D. 11,0.
Câu 22: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hồn tồn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và
Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 6,272.
B. 2,688.
C. 8,512.
D. 8,064.
Câu 23: Một este đơn chức E có tỉ khối so với oxi là 2,685. Khi cho 17,2 gam E tác dụng với 150ml
dung dịch NaOH 2M sau đó cơ cạn được 17,6 gam chất rắn khan và 1 ancol. Tên gọi của E là:
A. Vinyl axetat.
B. Anlyl fomat.
C. Anlyl axetat.
D. Vinyl fomat.
Câu 24: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư), nung nóng. Sau khi phản ứng
hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro
là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,32.
B. 0,46.
C. 0,64.
D. 0,92.
Câu 25: Đung nóng 18 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản
ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 35,42%.

B. 70,00%.
C. 46,67%.
D. 92,35%.
Câu 26: Để 8,4 gam bột sắt trong khơng khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất.
Hoà tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy
nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 10,8.
C. 15,6.
D. 10,08.
Câu 27: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam một kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu
được 30,4 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Kẽm.
B. Sắt.
C. Canxi.
D. Magie.
Câu 28: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m

A. 32,4.
B. 21,6.
C. 43,2.
D. 10,8.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 đktc) và 2,7 g nước.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C5H8O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), thu được 0,4
mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của V là

A. 11,2.
B. 8,96.
C. 2,24.
D. 14,56.
Câu 31: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH nồng độ x M. Giá trị của x

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,1.

B. 0,4.

C. 0,2.

D. 0,3.

Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.

D. etyl fomat.
____
Câu 33: Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hồn tồn thu
được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (ở đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu
được dung dịch Y và 0,224 khí NO (ở đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa.
Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18 gam hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Giá trị của m là:
A. 54,9.
B. 51,66.
C. 60.
D. 58,14.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ
lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của
m là
A. 1,22.

B. 2,98.

C. 1,24.

D. 1,50.

Câu 35: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố
C, H, O). Đốt cháy hoàn tồn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 đktc). Cho m gam T phản
ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 4,8.

C. 4,4.
D. 4,6.
Câu 36: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm
chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối trong đó có 1 muối
có M < 100), 1 anđehit no thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với
lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 432 gam.
B. 162 gam.
C. 162 gam.
D. 108 gam.
Câu 37: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua
Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ
hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch
Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là
A. giảm 10,5 gam.
B. tăng 11,1 gam.
C. tăng 4,5 gam.
D. giảm 3,9 gam.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo triglixerit), thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 4
mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,6.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,15.
Câu 39: Hiđrat hóa 7,8 gam axetilen với xúc tác HgSO4, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau
phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá
trình hiđrat hóa là 80 %, m có giá trị là
A. 51,84.
B. 32,4.
C. 66,24.

D. 64,8.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch
H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho
KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam
kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al
ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol
O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy tồn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngồi khơng
kh thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:
A. 82
B. 84
C. 88
D. 81
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

A

11


C

21

B

31

A

2

C

12

B

22

D

32

C

3

A


13

A

23

B

33

A

4

D

14

C

24

D

34

A

5


D

15

C

25

C

35

D

6

B

16

D

26

B

36

A


7

C

17

B

27

B

37

D

8

D

18

C

28

B

38


B

9

B

19

A

29

C

39

C

10

A

20

D

30

D


40

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×