Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Tân Bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 24 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TÂN BẰNG

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
tồn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là:
A. 20,0
B. 6,6
C. 5,0
D. 15,0
Câu 42: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. X, Y, Z
B. X, Y, Z, T
C. X, Y, T
D. Y, Z, T
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,15
B. 6,20
C. 3,60
D. 5,25
2+
Câu 44: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ
bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào


sau đây?
A. KOH
B. NaCl
C. HCl
D. Ca(OH)2
Câu 45: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là:
D.
CH2=C(CH3)COOCH3
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y
(có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số
mol khí thốt ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thốt ra ở catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn
hợp X là
A. 61,70%
B. 44,61%
C. 34,93%
D. 50,63%
Câu 47: Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ). Khi các
phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino axit đều có dạng
H2NCmHnCOOH. Đốt cháy hồn tồn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy (CO2,
H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng phần dung
dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m là:
A. 32,5
B. 27,5
C. 31,52
D. 30,0
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?
A. CH2=CH-Cl

B. H2N-(CH2)6-COOH


C. CH2=CH-CN

A. (CH3)3N

B. CH3-NH-CH3

C. C2H5-NH2

D. CH3-NH2

Câu 49: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn tồn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,56 lít
B. 4,48 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
Câu 50: Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Sr, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng
với nước ở điều kiện thường là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2


B. 4

C. 3

D. 5

Câu 51: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở (chỉ chứa chức este). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X trong
dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam hỗn hợp Y gồm
2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp Y thu được
8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 32,8
B. 20,5
C. 16,4
D. 24,6
Câu 52: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
Câu 53: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau dây?
A. Dung dịch MgSO4
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
D. Dung dịch HCl đặc, nguội
Câu 54: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.
(2) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong khơng khí ẩm thì Fe bị ăn mịn điện hóa.
(3) Ngun tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
(4) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhơm oxit nóng chảy.

(5) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện, có cấu trúc tương đối rỗng.
Số phát biểu đúnglà:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5

 X 
 Y. (X, Y là các chất hữu
Câu 55: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin 
cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là:
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH(CH3)-COONa
C. ClH3N-(CH2)2-COOH
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa
Câu 56: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
+ NaOH

+ HCl

t0

(1) C4H6O2 (M) + NaOH  (A) + (B)
t0

(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O  (F)↓ + Ag

+ NH 4NO3

t0


(3) (F) + NaOH  (A)↑ + NH3 + H2O
Chất M là:
A. CH2=CHCOOCH3
B. HCOOC(CH3)=CH2 C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 57: Hịa tan hồn tồn 7,59 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit
H2SO4 40% (vừa đủ) thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Z
có nồng độ 51,449%. Cơ cạn Z thu được 25,56 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,784
B. 1,344
C. 0,896
D. 0,672
Câu 58: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. tơ nilon-6,6
B. poli(vinyl clorua)
C. thủy tinh hữu cơ
D. teflon
Câu 59: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, Tở dạng dung dịch được ghi lại như sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Chất
thử

Thuốc

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Hóa xanh

Khơng đổi màu

Khơng đổi màu

Hóa đỏ

Nước brom

Khơng có kết tủa

Kết tủa trắng


Khơng có kết tủa

Khơng có kết tủa

Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
B. Metylamin, Glyxin, Anilin, Axit glutamic
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin
D. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
Câu 60: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (loãng, dư); sau phản ứng thu được
6,84 gam muối sunfat trung hoà. Kim loại M là:
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Al
Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 62: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu
được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 1,8
B. 2,4

C. 7,2
D. 3,6
Câu 63: Cho các phản ứng sau
(1) CuO + H2 → Cu + H2O
(2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 64: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hơ hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là:
A. Nicotin
B. Cafein
C. Mophin
D. Heroin
Câu 65: Cho các chất sau đây: C2H2, HCHO, CH3OH, CH3COOH, CH3-O-CH3, HCOOH, CH2 = CH –
CHO. Số chất có tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 66: Cho các kim loại: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Cu
B. Al
C. Ag
D. Au
Câu 67: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung

dịch X. Kết tủa thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của m và x lần lượt là
A. 228,75 và 3,0
B. 228,75 và 3,25

C. 200 và 3,25

D. 200 và 2,75

Câu 68: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với
A. thuỷ phân trong môi trường axit
B. Cu(OH)2, t0 thường
C. dd Br2
D. dd AgNO3/NH3, đun nóng
Câu 69: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là:
A. 4,0 gam
B. 8,0 gam

C. 2,7 gam
D. 6,0 gam
Câu 70: Các hình vẽ sau mơ tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phịng thí nghiệm. Cho

biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2, N2,Cl2, HCl,
NH3, SO2?
A. (1) thu O2, N2; (2) thu SO2, Cl2; (3) thu NH3, B. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2,
HCl
Cl2
C. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, D. (1) thu NH3, N2, Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2,
N2
HCl
Câu 71: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. HCOOCH3
Câu 72: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là:
A. 160
B. 480
C. 240
D. 320
Câu 73: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 2,04
B. 24,6
C. 1,80
D. 18,0

Câu 74: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chứ
2 trong phân tử),
trong đó tỉ lệ mO : mN = 16:7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung
dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 14,20
B. 16,36
C. 14,56
D. 13,84
Câu 75: Cho dãy các chất: Ag, NaCl, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 76: Tên gọi của CH3COOCH3 là:
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. propyl fomat

D. metyl propionat
Câu 77: Hịa tan hồn tồn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X
(khơng có ion NH 4 ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa
được dung dịch Y. Cơ cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất
rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27,09%
B. 29,89%
C. 30,08%
D. 28,66%
Câu 78: Phát biểu không đúng là:
A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
B. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs
C. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2
D. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng
Câu 79: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử
đó là:
A. kim loại natri
B. dung dịch NaOH
C. quỳ tím
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có hai nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2


C. 1

D. dung dịch HCl

D. 3

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Cho các chất sau đây: C2H2, HCHO, CH3OH, CH3COOH, CH3-O-CH3, HCOOH, CH2 = CH –
CHO. Số chất có tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
+ NaOH
+ HCl
 X 
 Y. (X, Y là các chất hữu
Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin 
cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là:

A. ClH3N-(CH2)2-COOH
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH
C. ClH3N-CH(CH3)-COONa
D. H2N-CH(CH3)-COONa
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,15
B. 6,20
C. 3,60
D. 5,25

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 44: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. thủy tinh hữu cơ
B. tơ nilon-6,6
C. teflon
D. poli(vinyl clorua)
Câu 45: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (loãng, dư); sau phản ứng thu được
6,84 gam muối sunfat trung hoà. Kim loại M là:
A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Fe
Câu 46: Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ). Khi các
phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino axit đều có dạng
H2NCmHnCOOH. Đốt cháy hồn tồn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy (CO2,
H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng phần dung
dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m là:
A. 31,52.
B. 27,5.
C. 32,5.

D. 30,0.
Câu 47: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, Z
C. X, Y, T
D. Y, Z, T
Câu 48: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,56 lít
B. 4,48 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
Câu 49: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chứ
2 trong phân tử),
trong đó tỉ lệ mO : mN = 16:7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung
dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn
thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 16,36
B. 14,20
C. 13,84
D. 14,56
Câu 50: Cho dãy các chất: Ag, NaCl, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 51: Các hình vẽ sau mơ tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phịng thí nghiệm. Cho

biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2, N2, Cl2,

HCl, NH3, SO2?
A. (1) thu O2, N2; (2) thu SO2, Cl2; (3) thu NH3, B. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2,
HCl
Cl2
C. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, D. (1) thu NH3, N2, Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2,
N2
HCl
Câu 52: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau dây?
A. Dung dịch MgSO4
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
D. Dung dịch HCl đặc, nguội
Câu 53: Cho các phát biểu sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(1) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.
(2) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong khơng khí ẩm thì Fe bị ăn mịn điện hóa.
(3) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
(4) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhơm oxit nóng chảy.
(5) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện, có cấu trúc tương đối rỗng.
Số phát biểu đúnglà:

A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 54: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y
(có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số
mol khí thốt ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thốt ra ở catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn
hợp X là
A. 61,70%
B. 44,61%
C. 34,93%
D. 50,63%
Câu 55: Hịa tan hồn tồn 7,59 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit
H2SO4 40% (vừa đủ) thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Z
có nồng độ 51,449%. Cô cạn Z thu được 25,56 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,672
B. 0,896
C. 1,344
D. 0,784
Câu 56: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung
dịch X. Kết tủa thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m và x lần lượt là
A. 228,75 và 3,25
B. 228,75 và 3,0
C. 200 và 3,25
D. 200 và 2,75
Câu 57: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với
A. thuỷ phân trong môi trường axit
B. Cu(OH)2, t0 thường

C. dd Br2
D. dd AgNO3/NH3, đun nóng
Câu 58: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, Tở dạng dung dịch được ghi lại như sau:
Chất
thử

Thuốc

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Hóa xanh

Khơng đổi màu

Khơng đổi màu

Hóa đỏ

Nước brom

Khơng có kết tủa


Kết tủa trắng

Khơng có kết tủa

Khơng có kết tủa

Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
B. Metylamin, Glyxin, Anilin, Axit glutamic
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin
D. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
Câu 59: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là:
A. CH2=CH-Cl

B. CH2=CH-CN

C. H2N-(CH2)6-COOH


D.
CH2=C(CH3)COOCH3

Câu 60: Phát biểu không đúng là:
A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.
C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs.
D. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
Câu 61: Cho các phản ứng sau
(1) CuO + H2 → Cu + H2O
(2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. 3
B. 2
C. 4

D. 1

Câu 62: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
Câu 63: Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Sr, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng
với nước ở điều kiện thường là:
A. 5
B. 3
C. 2

D. 4
Câu 64: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
tồn bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là:
A. 20,0
B. 6,6
C. 5,0
D. 15,0
Câu 65: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là:
A. Nicotin
B. Cafein
C. Mophin
D. Heroin
Câu 66: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu
được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 2,4
B. 3,6
C. 1,8
D. 7,2
Câu 67: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ
bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào
sau đây?
A. KOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2
D. HCl
Câu 68: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là:
A. 4,0 gam

B. 8,0 gam
C. 2,7 gam
D. 6,0 gam
Câu 69: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở (chỉ chứa chức este). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X trong
dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam hỗn hợp Y gồm
2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp Y thu được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 32,8
B. 24,6
C. 16,4
D. 20,5
Câu 70: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. HCOOCH3
Câu 71: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là:

A. 320
B. 240
C. 160
D. 480
Câu 72: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 2,04
B. 24,6
C. 1,80
Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 2
B. 5
C. 3
Câu 74: Cho các kim loại: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Al
B. Au
C. Cu
Câu 75: Tên gọi của CH3COOCH3 là:
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. propyl fomat
Câu 76: Hịa tan hồn tồn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60%

D. 18,0


D. 4
D. Ag
D. metyl propionat
thu được dung dịch X

(khơng có ion NH 4 ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa
được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất
rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27,09%.
B. 29,89%.
C. 30,08%.
D. 28,66%.
Câu 77: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?
A. CH3-NH2
B. (CH3)3N
C. CH3-NH-CH3
D. C2H5-NH2
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lịng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có hai nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 79: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

t0

(1) C4H6O2 (M) + NaOH  (A) + (B)
t0

(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O  (F)↓ + Ag

+ NH 4NO3

t0

(3) (F) + NaOH  (A)↑ + NH3 + H2O
Chất M là:
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOC(CH3)=CH2
Câu 80: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử
đó là:

A. dung dịch NaOH
B. quỳ tím
C. kim loại natri
D. dung dịch HCl
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
tồn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là:
A. 5,0
B. 6,6
C. 15,0
D. 20,0
Câu 42: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hơ hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là:
A. Cafein
B. Heroin
C. Nicotin
D. Mophin
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X
(khơng có ion NH 4 ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa
được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất
rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 27,09%.
B. 29,89%.
C. 30,08%.
D. 28,66%.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chứ
2 trong phân tử),
trong đó tỉ lệ mO : mN = 16:7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung
dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn

thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 13,84
B. 16,36
C. 14,20
D. 14,56
Câu 45: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
Câu 46: Cho dãy các chất: Ag, NaCl, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 47: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 0,56 lít
D. 1,12 lít
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.
(2) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong khơng khí ẩm thì Fe bị ăn mịn điện hóa.
(3) Ngun tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
(4) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhơm oxit nóng chảy.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(5) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện, có cấu trúc tương đối rỗng.
Số phát biểu đúnglà:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 49: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 24,6
B. 1,80
C. 18,0
D. 2,04
Câu 50: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau dây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội
B. Dung dịch MgSO4
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
D. Dung dịch HCl đặc, nguội
Câu 51: Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Sr, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng
với nước ở điều kiện thường là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 52: Hịa tan hồn tồn 7,59 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit
H2SO4 40% (vừa đủ) thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Z
có nồng độ 51,449%. Cơ cạn Z thu được 25,56 gam muối. Giá trị của V là
A. 1,344
B. 0,896
C. 0,672
D. 0,784
Câu 53: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y
(có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số
mol khí thốt ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thốt ra ở catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn
hợp X là
A. 61,70%
B. 34,93%
C. 44,61%
D. 50,63%
Câu 54: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử
đó là:
A. quỳ tím
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. kim loại natri
Câu 55: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T
Câu 56: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
t0


(1) C4H6O2 (M) + NaOH  (A) + (B)
t0

(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O  (F)↓ + Ag
t0

(3) (F) + NaOH  (A)↑ + NH3

+ NH 4NO3

+ H2 O

Chất M là:
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOC(CH3)=CH2
Câu 57: Phát biểu không đúng là:
A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
B. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs
C. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2
D. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng
Câu 58: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là:
B.
C. H2N-(CH2)6-COOH
CH2=C(CH3)COOCH3
Câu 59: Cho các phản ứng sau
(1) CuO + H2 → Cu + H2O
(2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. CH2=CH-CN

D. CH2=CH-Cl

A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 60: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu
được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 2,4
B. 3,6
C. 1,8
D. 7,2
Câu 61: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (loãng, dư); sau phản ứng thu được
6,84 gam muối sunfat trung hoà. Kim loại M là:
A. Zn

B. Al
C. Mg
D. Fe
Câu 62: Cho các kim loại: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Al
B. Ag
C. Cu
D. Au
Câu 63: Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ). Khi các
phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino axit đều có dạng
H2NCmHnCOOH. Đốt cháy hồn tồn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy (CO2,
H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng phần dung
dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m là:
A. 27,5.
B. 31,52.
C. 30,0.
D. 32,5.
Câu 64: Cho các chất sau đây: C2H2, HCHO, CH3OH, CH3COOH, CH3-O-CH3, HCOOH, CH2 = CH –
CHO. Số chất có tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 65: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở (chỉ chứa chức este). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X trong
dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam hỗn hợp Y gồm
2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp Y thu được
8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 20,5
B. 16,4
C. 32,8

D. 24,6

 X 
 Y. (X, Y là các chất hữu
Câu 66: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin 
cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là:
A. ClH3N-CH(CH3)-COONa
B. H2N-CH(CH3)-COONa
C. ClH3N-(CH2)2-COOH
D. ClH3N-CH(CH3)-COOH
Câu 67: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là:
A. 4,0 gam
B. 8,0 gam
C. 2,7 gam
D. 6,0 gam
Câu 68: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
+ NaOH

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

+ HCl

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. thủy tinh hữu cơ

A. teflon

C. tơ nilon-6,6

D. poli(vinyl clorua)

Câu 69: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. HCOOCH3
Câu 70: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là:
A. 320
B. 240
C. 160
D. 480
Câu 71: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với
A. Cu(OH)2, t0 thường
B. thuỷ phân trong môi trường axit
C. dd AgNO3/NH3, đun nóng
D. dd Br2
Câu 72: Hịa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung
dịch X. Kết tủa thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của m và x lần lượt là
A. 228,75 và 3,0
B. 228,75 và 3,25
C. 200 và 3,25
D. 200 và 2,75
Câu 73: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, Tở dạng dung dịch được ghi lại như sau:
Chất
thử

Thuốc

Quỳ tím
Nước brom

X

Y

Z

T

Hóa xanh

Khơng đổi màu

Khơng đổi màu

Hóa đỏ


Khơng có kết tủa

Kết tủa trắng

Khơng có kết tủa

Khơng có kết tủa

Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
B. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin
C. Metylamin, Glyxin, Anilin, Axit glutamic
D. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
Câu 74: Tên gọi của CH3COOCH3 là:
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. propyl fomat
D. metyl propionat
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 6,20
B. 3,15
C. 3,60
D. 5,25
Câu 76: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(e) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 5
Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lịng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có hai nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.

D. 4

(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 78: Các hình vẽ sau mơ tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phịng thí nghiệm. Cho
biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2, N2,Cl2, HCl,
NH3, SO2?

A. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2, B. (1) thu O2, N2; (2) thu SO2, Cl2; (3) thu NH3,
Cl2
HCl
C. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, D. (1) thu NH3, N2, Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2,
N2
HCl
Câu 79: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?
A. CH3-NH2
B. (CH3)3N
C. CH3-NH-CH3
D. C2H5-NH2
Câu 80: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+,Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ
bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào
sau đây?
A. KOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2
D. HCl
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Phương trình ion rút gọn không đúng là
A. Fe2+ + SO42-  FeSO4

.

B. H+ + HSO3-  H2O + SO2.


C. NH4+ + OH-  NH3 + H2O.
D. Mg2+ + CO32-  MgCO3.
Câu 42: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối
so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là
A. 65,6.
B. 66,5.
C. 70,4.
D. 72,0.
Câu 43: Cho các dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy là
A. Axit etanoic.
B. Etan.
C. Etanal.
D. Etanol.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 44: Kim loại có tính chất vật lý chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của
những tính chất vật lý chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. Các electron hóa trị.
B. Cấu trúc tinh thể.
C. Các electron tự do.

D. Các electron lớp ngồi cùng.
Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 CH COO  Zn
  Z
 X    Y  

 Z   NaOH   T    G 

CaO,t C

 CH 4   H 
 T   NaOH 

Ni,t C
  I
 G   H 2 

H SO  d ,t C
 C2 H 4  H 2 O
 I  

 X   NaOH   T   H 2O

3

2

0

0


2

4

0

Phát biểu đúng là:
A. Y, G đều có phản ứng tráng gương
B. Y, Z làm mất màu nước brom
C. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh
D. Chất X có phản ứng tráng gương
Câu 46: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn
Z. Hình vẽ không minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. NH4Cl  NaOH  NH3  H2O  NaCl.

B. Al 4C3  12HCl  4AlCl 3  3CH4 

C. CaCO3  2HCl  CaCl 2  CO2  H2O.

D. Zn  2HCl  ZnCl 2  H2  .

Câu 47: Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là
A. C6H5OH.
B. HCOOH.
C. HOC2H4OH.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng?

D. C6H5CH2OH.


A. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
B. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng.
C. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 49: Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3) 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng
điện một chiều I = 2,5A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện
phân, sau khi các phản ứng hồn tồn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N 5 ). Giá
trị của V là
A. 1,12.
B. 1,40.
C. 0,28.
D. 0,56.
Câu 50: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ nilon-6.
D. Tơ olon.
Câu 51: X, Y, Z đều là các peptit mạch hở. Nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z
thì đều thấy số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,075 mol. Mặt khác, cho 96,6 gam hỗn hợp E chứa X, Y,
Z với số mol như trên tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH thì thu được hai muối của Gly và Val. Phần trăm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

khối lượng của chất có phân tử khối nhỏ nhất trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48,9.
B. 52,8.
C. 32,5.
D. 30,4.
Câu 52: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng
KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam
hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là
A. Triolein.
B. Trilinolein.
C. Tripanmitin.
D. Tristearin.
Câu 53: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu
A. Lục xám.
B. Da cam.
C. Đỏ thẫm.
D. Vàng.
Câu 54: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 55: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
(C6H10O5)n -> C6H12O6 -> C2H5OH
Để điều chế 10 lít rượu etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 10,800.
B. 8,100.

C. 3,600.
D. 6,912.
Câu 56: Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, vinylaxetilen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước
brom là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 57: Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và
CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 6,0.
C. 6,4.
D. 6,2.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đường saccarozơ cịn gọi là đường nho.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.
Câu 59: Chất X có CTPT C6H10O4 tác dụng với NaOH theo tỉ lê mol 1:2, sản phẩm tạo thành gồm 3
chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (khơng có tạp chức), Y tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch
màu xanh lam, Z tạo CH4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Y có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Z và T là đồng đẳng của nhau.
D. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T.
Câu 60: X, Y, Z là ba este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác (trong đó X,Y đều đơn chức; Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y,Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa hai muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp hai ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn
tồn bộ hỗn hợp hai ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tang 8,1 gam. Đốt cháy hoàn

toàn F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ
nhất trong E là
A. 3,96.
B. 3,92.
C. 3,84.
D. 3,78.
Câu 61: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

H2 (đktc). Để trung hòa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 1,0.
Câu 62: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư)
thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một
lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, cịn khi cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3
dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 11,2
B. 16,8
C. 38,08

D. 24,64
Câu 63: Cho các chất sau: ZnO, NaHCO3, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng
tính là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 64: Cho hỗn hợp gồm 32,0 gam Fe2O3; 21,6 gam Ag và 32,0 gam Cu vào dung dịch HCl, thu được
dung dịch X và 52,0 gam chất rắn không tan Y. Lọc bỏ Y, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì
thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 161,55
B. 177,60
C. 174,90
D. 129,15
Câu 65: Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Khí hiđroclorua.
B. Khí Clo.
C. Khí cacbonic.
D. Khí cacbon oxit.
Câu 66: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và
điện phân dung dịch?
A. Cu.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
Câu 67: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
sau:


Giá trị của x là
A. 0,57.
B. 0,62.
C. 0,33.
D. 0,51.
Câu 68: Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức; một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai
chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 đặc, xúc tác), sau một thời gian thu được 2,34
gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 18,92 gam CO2 và
7,20 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là 11,20
gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,50
B. 22,94.
C. 19,82.
D. 12,98.
Câu 69: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức cấu tạo của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. C6H5CH2COOCH3.
Câu 70: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


đó là
A. Quỳ tím.
B. Kim loại natri.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch HCl.
Câu 71: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y và Z ở dạng dung dịch.
Chất

X

Y

Z

Không đổi màu

Không đổi màu

Không đổi màu

Dung dịch AgNO3/NH3
Khơng có kết tủa
đun nhẹ

Ag 

Ag 

Nước brom


Mất màu

Khơng mất màu

Thuốc thử
Quỳ tím

Mất màu và có kết tủa

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. anilin, fructozơ và saccarozơ.
B. benzylamin, glucozơ và saccarozơ.
C. anilin, glucozơ và fructozơ.
D. glyxin, glucozơ và fructozơ.
Câu 72: Hoà tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75 ml
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 1,56.
B. 1,17.
C. 0,78.
D. 0,39.
Câu 73: Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là
A. Thạch cao sống.
B. Đá vôi.
C. Thạch cao khan.
D. Thạch cao nung.
Câu 74: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12
mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chi chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn
hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu

ngồi khơng khí. Nếu cũng cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa
và nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là?
A. 0,04.
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,05
Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 76: Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH2CH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 77: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1) và (4).
B. (3) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
Câu 79: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 30ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 24,6
B. 18,0
C. 2,04.
D. 1, 8.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích
CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 4


C. 5.

D. 6.

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng
KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam
hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là
A. Tripanmitin.
B. Triolein.
C. Tristearin.
D. Trilinolein.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và
điện phân dung dịch?
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. K.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức; một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai
chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 đặc, xúc tác), sau một thời gian thu được 2,34
gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 18,92 gam CO2 và
7,20 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là 11,20
gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,82.
B. 22,94.
C. 12,98.
D. 17,50
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích
CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là

A. 4
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 45: Cho các dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy là
A. Axit etanoic.
B. Etan.
C. Etanal.
D. Etanol.
Câu 46: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ olon.
D. Tơ nilon-6.
Câu 47: Hoà tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75 ml
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 0,39.
B. 1,17.
C. 1,56.
D. 0,78.
Câu 48: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu
A. Đỏ thẫm.
B. Da cam.
C. Lục xám.
D. Vàng.
Câu 49: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y và Z ở dạng dung dịch.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Chất

X

Y

Z

Không đổi màu

Không đổi màu

Khơng đổi màu

Dung dịch AgNO3/NH3
Khơng có kết tủa
đun nhẹ

Ag 

Ag 


Nước brom

Mất màu

Khơng mất màu

Thuốc thử
Quỳ tím

Mất màu và có kết tủa

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. anilin, glucozơ và fructozơ.
C. anilin, fructozơ và saccarozơ.

B. glyxin, glucozơ và fructozơ.
D. benzylamin, glucozơ và saccarozơ.

Câu 50: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn
Z. Hình vẽ không minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. Al 4C3  12HCl  4AlCl 3  3CH4 

B. Zn  2HCl  ZnCl 2  H2  .

C. CaCO3  2HCl  CaCl 2  CO2  H2O.

D. NH4Cl  NaOH  NH3  H2O  NaCl.


Câu 51: Phương trình ion rút gọn khơng đúng là
A. H+ + HSO3-  H2O + SO2.

B. Mg2+ + CO32-  MgCO3.

C. NH4+ + OH-  NH3 + H2O.

D. Fe2+ + SO42-  FeSO4

.

Câu 52: X, Y, Z đều là các peptit mạch hở. Nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z
thì đều thấy số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,075 mol. Mặt khác, cho 96,6 gam hỗn hợp E chứa X, Y,
Z với số mol như trên tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH thì thu được hai muối của Gly và Val. Phần trăm
khối lượng của chất có phân tử khối nhỏ nhất trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48,9.
B. 52,8.
C. 32,5.
D. 30,4.
Câu 53: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12
mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chi chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn
hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu
ngồi khơng khí. Nếu cũng cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa
và nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là
A. 0,03
B. 0,05
C. 0,04.
D. 0,02
Câu 54: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là

A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít
H2 (đktc). Để trung hòa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là
A. 1,0.
B. 0,8.
C. 0,5.
D. 0,4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×