Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.76 KB, 32 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HỒNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MƠN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Trật tự thế giới hai cực Ianta được hình thành trên cơ sở nào?
A. Những quyết định của Hội nghị Ianta.
B. Những thoả thuận sau Hội nghị Ianta của ba cường quốc.
C. Những quyết định của Hội nghị Ianta cùng với những thoả thuận sau Hội nghị Ianta của ba cường quốc.
D. Những quyết định của các nước thường trực Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
Câu 2. Hãy đánh giá về vai trò của Liên hợp quốc trước những biến động của tình hình thế giới hiện nay?
A. Liên hợp quốc thực sự đã trở thành một diễn đàn vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì hồ bình và
an ninh thế giới.
B. Thúc đẩy các mối quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên nhiều lĩnh vực.
C. Ngăn chặn các đại dịch đe doạ sức khoẻ loài người.
D. Bảo vệ các di sản trên thế giới, cứu trợ nhân đạo,...
Câu 3. Nội dung nào không phải là đường lối xuyên suốt trong chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Bảo vệ hịa bình thế giới.
B. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Mở rộng liên minh quân sự ở châu Âu, châu Á và Mĩ La-tinh.
D. Viện trợ, giúp đỡ nhiều nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 4. Năm 1989, “bức tường Béclin” (biểu tượng chia đôi nước Đức trong thời gian Chiến tranh lạnh) bị
phá bỏ là do:
A. người dân hai miển tháo dỡ để thực hiện việc tái thống nhất nước Đức.
B. Liên Xô phá dỡ để thuận tiện cho việc mở cửa, buôn bán với Tây Đức.
C. Cộng hòa Liên bang Đức cưỡng chế, phá dỡ.


D. đã hết thời gian tồn tại của “bức tường Béclin” theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta.
Câu 5. Hiệp ước Bali (2/1976) đã xác định nguyên tắc hoạt động cơ bản trong quan hệ giữa các nước
ASEAN, ngoại trừ:
A. tơn trọng độc lập, chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ giữa các nước lớn.
B. chung sống hịa bình và mọi quyết định đều phải có sự nhất trí của 5 nước sáng lập.
C. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực đối với
nhau.
D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
Câu 6. Hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên ra đời là hệ quả của:
A. Cuộc đối đầu Đông - Tây.
B. Chiến tranh lạnh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Xu thế tồn cầu hóa.
Câu 7. Trong q trình triển khai chiến lược tồn cầu, Mĩ đã thu được một số kết quả, ngoại trừ việc:
A. lôi kéo được nhiều nước đồng minh đi theo, ủng hộ Mĩ.
B. làm chậm lại quá trình giành độc lập của nhiều nước trên thế giới.
C. ngăn chặn, đẩy lùi được Chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
D. làm cho nhiều nước bị chia cắt thời gian kéo dài.
Câu 8. Điểm giống nhau về chính sách đối ngoại của Nga và Mĩ sau Chiến tranh lạnh:

A. là người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN.
B. trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc .
C. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng.
D. cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới “hai cực”.
Câu 9. Chiến tranh lạnh là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa ở
hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ:
A. chính trị, quân sự và kinh tế.
B. sự xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường Mĩ và Liên Xô.
C. chạy đua quân sự và chế tạo vũ khí hạt nhân.
D. kinh tế, văn hóa, tư tưởng.
Câu 10. Sự kiện nào chi phối mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?
A. Chiến tranh lạnh.
B. Xu thế tồn cầu hóa.
C. Sự ra đời của hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu.
D. Sự ra đời và hoạt động của Liên hợp quốc.
Câu 11. Hệ quả quan trọng và lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật là:
A. xuất hiện các loại dịch bệnh mới.
B. dẫn tới nhu cầu, đòi hỏi của con người ngày càng cao.
C. làm xuất hiện nhiều loại vũ khí hủy diệt hàng loạt.
D. xuất hiện xu thế tồn cầu hóa.
Câu 12. Tính hai mặt của tồn cầu hóa là gì?
A. Tạo ra cơ hội lớn cho các nước tư bản và xã hội chủ nghĩa.
B. Tạo ra thách thức lớn cho cả các nước tư bản và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc cho tất cả các nước.
D. Vừa tạo ra cơ hội, vừa tạo ra thách thức cho tất cả các dân tộc trên thế giới.
Câu 13. Một trong những lí do Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam:
A. bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác thuộc địa lẩn thứ nhất.
B. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam.
D. để chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh mới.
Câu 14. Trong cuộc khai thác thuộc địa giai cấp tư sản phân hóa như thế nào?
A. Tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp.
B. Tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp.
C. Tư sản dân tộc và tư sản mại bản
D. Tư sản dân tộc và tư sản công thương.
Câu 15. Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là:
A. giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.
B. giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
C. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp.
D. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.
Câu 16. Sau đây là một số tác phẩm, văn kiện của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh.
1. Bản án chế độ thực dân Pháp.
2. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
3. Bản yêu sách 8 điểm gửi tới Hội nghị Vécxai.
Hãy sắp xếp các tác phẩm, văn kiện trên theo trình tự thời gian xuất hiện:
A. 3 - 1-2
B. 3 - 2- 1
C. 1 - 2 - 3
D .2 - 1 - 3

Câu 17. Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được thơng qua tại Hội
nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu 1930 là:
A. tự do, bình đẳng, bác ái.
B. độc lập dân tộc.
C. độc lập tự do.
D. đoàn kết với vô sản quốc tế.
Câu 18. Cuối năm 1929, vấn đề thống nhất các tổ chức cộng sản trở nên cấp thiết đối với cách mạng Việt
Nam. Vì sao?
A. phong trào dân tộc dân chủ phát triển mạnh.
B. phong trào công - nông phát triển mạnh.
C. sự tan rã của Việt Nam quốc dân đảng.
D. sự chia rẽ và cơng kích lẫn nhau của các tổ chức Cộng sản.
Câu 19. Yếu tố nào dưới đáy biểu hiện tính triệt để của phong trào cách mạng 1930 - 1931?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Phong trào đã sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và đã giành được chính quyền ở nơng thơn Nghệ
Tĩnh.
B. Phong trào đã có sự liên minh cơng - nơng vững chắc.
C. Phong trào đã đánh bại thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
D. Phong trào thể hiện được sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
Câu 20. Lực lương tham gia đấu tranh trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 chủ yếu là:

A. công nhân, nông dân.
B. tư sản, tiểu tư sản, nông dân.
C. các lực lượng yêu nước, dân chủ tiến bộ, không phân biệt thành phẩn giai cấp.
D. liên minh tư sản và địa chủ.
Câu 21. “Qn Nhật ở Đơng Dương rệu rã. Chính phủ thân Nhật Trần Trọng Kim hoang mang tột độ. Điều
kiện khách quan thuận lợi cho Tổng khởi nghĩa đã đến” Điều kiện khách quan thuận lợi được đề cập trong
đoạn trích là:
A. kẻ thù duy nhất của chúng ta đã gục ngã.
B. quần chúng đã sẵn sàng đấu tranh.
C. các lực lượng vũ trang đã vào vị trí.
D. sự ủng hộ tuyệt đối của quân đồng minh.
Câu 22. Nội dung nào không thuộc Nghị quyết được thông qua tại Hội nghị Trung ương Đảng tháng
5/1941?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Tạm gác cách mạng ruộng đất.
C. Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
D. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
Câu 23. Điểm tương đồng và cũng là quyết định quan trọng nhất của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương
Đảng tháng 11/1939 và tháng 5/1939 là gì ?
D. Tạm gác lại khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất” tập trung vào giải phóng dân tộc.
A. Thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
B. Thành lập chính phủ Cộng hịa thay cho chính quyền Xơ viết.
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, các nhiệm vụ khác tạm gác lại.
Câu 24. Tư tưởng cốt lõi xuyên suốt cách mạng Việt Nam từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đến nay
là:
A. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. chống đế quốc chống phong kiến.
C. hịa bình, độc lập, thống nhất.
D. tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 25. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kì 1930 - 1945 là:

A. đánh đổ các giai cấp bóc lột giành độc lập dân tộc.
B. đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.
D. lật đổ chế độ thuộc địa phản động, giành quyền dân chủ.
Câu 26. Sự kiện nào dưới đây trở thành tín hiệu tiến cơng của cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực dân
Pháp (19/12/1946)?
A. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
B. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, cắt điện toàn thành phố.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh được truyền đi.
Câu 27. Đường lối kháng chiến toàn quốc chống Pháp dựa trên cơ sở của những văn kiện lịch sử nào?
A. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến", "Toàn quốc kháng chiến".
B. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến".
C. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến" và tác phấm "Kháng chiến nhất
định thắng lợi”
D. Chỉ thị “Toàn quốc khởi nghĩa”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến" và tác phẩm "Kháng chiến nhất
định thắng lợi”.
Câu 28. Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6/3/1946) khơng phải là một văn bản mang
tính chất pháp lý quốc tế, vì:

A. Pháp khơng cơng nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.
B. Hiệp định này chỉ hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.
C. Hiệp định khơng cơng nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.
D. Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng.
Câu 29. Điểm tương đồng về mục tiêu mở các chiến dịch trong kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) của
quân dân ta là:
A. mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
B. tiêu diệt một phần quan trọng sinh lực quân Pháp.
C. giải phóng vùng Tây Nam Việt Nam.
D. phá vỡ ẩm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp.
Câu 30. Thắng lợi quân sự nào của quân dân ta đã đập tan cố gắng lớn nhất và cũng là cố gắng cuối cùng
của thực dân Pháp có sự giúp sức của đế quốc Mĩ?
A. Thắng lợi trong chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
B. Thắng lợi trong các chiến dịch trong Đông - Xuân 1953 1954.
C. Thắng lợi trong chiến dịch Biên giới thu đơng 1950.
D. Thắng lợi trong việc kí Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương.
Câu 31. Quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam lần đầu tiên được một hiệp định quốc tế Công nhận
là:
A. Hội nghị Ianta 1945.
B. Hiệp định Sơ bộ 1946.
C. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Hiệp định Pari 1973 về Việt Nam.
Câu 32. Sự kiện nào đánh dấu sự toàn thắng trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975)?
A. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện.
B. Xe tăng và bộ binh quân giải phóng tiến vào Dinh Độc Lập.
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
D. Châu Đốc là tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng.
Câu 33. Cho dữ liệu:
1. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ
2. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh
3. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
4. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
Sắp xếp thứ tự các chiến lược chiến tranh Mĩ thực hiện ở Việt Nam trong những năm 1954 - 1973:
A. 1-2-3-4
B. 1-4-2-3
C. 4-3-1-2
D. 4-3-2-1
Câu 34. Ý nào không phản ánh đúng nhiệm vụ của cách mạng miền Nam những năm 1954 - 1959
A. Đòi Mĩ - Diệm nghiêm chỉnh thi hành Hiệp định Giơnevơ năm 1954
B. Đấu tranh bảo vệ hịa bình, địi qun dân sinh, dân chủ.
C. Giữ gìn phát triển lực lượng cách mạng.
D. Chuyển từ đấu tranh vũ trang chống Pháp sang vũ trang chống Mĩ - Diệm.
Câu 35. Điểm tương đồng trong các chiến lược chiến tranh của Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam (1954
- 1975) đều là:
A. sử dụng quân Mĩ và quân chư hầu làm lực lượng nòng cốt.
B. nhằm âm mưu chia cắt lâu dài nước ta và nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng tiên phong, nòng cốt.
D. nhằm âm mưu dùng người Việt Nam đánh người Việt Nam.
Câu 36. Hãy lựa chọn phương án thích hợp để hồn thiện đoạn trích sau:

“Phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân
bằng..”.
A. con đường đấu tranh chính trị của quần chúng lật đổ ách thống trị của Mĩ - Diệm.
B. “phong trào hịa bình” của trí thức và các tầng lớp nhân dân.
C. con đường bạo lực cách mạng lật đổ ách thống trị của Mĩ - Diệm.
D. con đường đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp đấu tranh vũ trang, đánh đổ ách thống trị của Mĩ Diệm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37. Những thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỉ XX góp phần xóa bỏ chủ nghĩa phát xít
và chủ nghĩa thực dân trên thế giới?
A. Cách mạng tháng Tám 1945 và chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
B. Cách mạng tháng Tám 1945, kháng chiến chống Mĩ 1975.
C. Cách mạng tháng Tám 1945, kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), kháng chiến chống Mĩ (1954 1975).
D. Kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975).
Câu 38. Ý nào phản ánh đúng và đầy đủ quan điểm đổi mới của Đảng ta?
A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa xã hội.
B. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.
C. Đổi mới phải tồn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
Câu 39. Chủ trương chiến lược lâu dài của Đảng trong công cuộc đổi mới là xây dựng:
A. Nhà nước pháp quyền Xã hội chủ nghĩa, nhà nước của dân, do dân và vì dân.

B. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc văn hóa dân tộc.
D. Khối đại đoàn kết dân tộc, kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh thời đại.
Câu 40. Nguyên nhân quyết định thắng lợi bước đầu của công cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện nay là nhờ
vào:
A. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Truyển thống yêu nước của dân tộc.
C. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
D. tình đồn kết của ba nước Đơng Dương.
ĐÁP ÁN
Câu 1

C

Câu 21

A

Câu 2

A

Câu 22

C

Câu 3

C


Câu 23

C

Câu 4

A

Câu 24

A

Câu 5

B

Câu 25

B

Câu 6

B

Câu 26

C

Câu 7


C

Câu 27

C

Câu 8

C

Câu 28

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9

B

Câu 29


B

Câu 10

A

Câu 30

A

Câu 11

D

Câu 31

C

Câu 12

D

Câu 32

D

Câu 13

B


Câu 33

C

Câu 14

C

Câu 34

D

Câu 15

D

Câu 35

B

Câu 16

A

Câu 36

D

Câu 17


C

Câu 37

C

Câu 18

D

Câu 38

C

Câu 19

A

Câu 39

B

Câu 20

C

Câu 40

A


Đề 2
Câu 1. Từ tháng 02/1917 đến đầu tháng 10/1917, phương pháp đấu tranh của Đảng Bơn-sê-vích là gì?
A. Đấu tranh nghị trường.
B. Kết hợp đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị.
C. Khởi nghĩa vũ trang.
D. Đấu tranh hịa bình.
Câu 2. Đến năm 2006, Liên Hợp Quốc đã có bao nhiêu nước thành viên?
A. 192.B. 182. C. 190. D. 185.
Câu 3. Đường lối cải cách của Goócbachop tập trung vào những nội dung nào?
A. Chính trị, giáo dục và tư tưởng.

B. Kinh tế, chính trị và tư tưởng.

C. Kinh tế và văn hóa. D. Chính trị và tư tưởng.
Câu 4. Sau sự kiện nào, nhân dân Campuchia sát cánh cùng nhân dân Việt Nam và Lào tiến hành cuộc
kháng chiến chống Mĩ?
A. Hiệp định Giơnevơ được kí kết.
B. Nhân dân Campuchia nhận được sự giúp đỡ của bộ đội tình nguyện Việt Nam.
C. Sau cuộc tổng tuyển cử bầu quốc hội mới.
D. Chính phủ Xihanúc bị lật đổ bởi các thế lực tay sai của Mĩ.
Câu 5. Quốc gia nào giành độc lập sớm nhất ở Châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ II?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tuy-ni-di. B. An-giê-ri. C. Ma-Rốc.

D. Ai Cập.

Câu 6. Biến đổi lớn nhất của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Các nước Đơng Nam Á phát triển đất nước theo mơ hình của chủ nghĩa tư bản.
B. Các nước Đông Nam Á trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
C. Các nước đều giành được độc lập.
D. Các nước đều gia nhập ASEAN.
Câu 7. Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng nhân quyền của người da đen ở Nam Phi là
A. chủ nghĩa Apácthai.

B. chủ nghĩa thực dân cũ.

C. chủ nghĩa thực dân cũ và mới.

D. chủ nghĩa thực dân mới.

Câu 8. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX, về kinh tế, Nhật Bản đạt được thành tựu nào dưới đây?
A. Là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất thế giới.
B. Trở thành siêu cường tài chính số một thế giới.
C. Trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. Là trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới.
Câu 9. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ về mặt quân sự?
A. Có những hoạt động chống Liên Xơ.
C. Tham gia khối quân sự NATO.


B. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ.

D. Thành lập nhà nước Cộng hòa liên bang Đức.

Câu 10. Quan hệ quốc tế bắt đầu chuyển từ đối đầu sang đối thoại từ
A. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.

B. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.

C. Nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX.

D. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.

Câu 11. Xu hướng hịa hỗn Đơng - Tây bắt đầu xuất hiện vào thời gian nào?
A. Đầu những năm 90 của thế kỉ XX.B. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Đầu những năm 80 của thế kỉ XX. D. Đầu những năm 60 của thế kỉ XX.
Câu 12. Lý do chính khiến cả Liên Xơ và Mĩ đi đến tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh là gì?
A. Xuất hiện chủ nghĩa khủng bố cần phải hợp tác để giải quyết.
B. Vị thế của cả hai nước bị suy giảm trên trường quốc tế do cuộc chạy đua vũ trang.
C. Cuộc đấu tranh của nhân dân Mĩ.
D. Cần hợp tác trong chương trình chinh phục vũ trụ.
Câu 13. Tình hình triều đình nhà Nguyễn nửa đầu thế kỉ XIX như thế nào?
A. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng suy yếu.
B. Triều đình nhà Nguyễn được nhân dân ủng hộ.
C. Triều đình nhà Nguyễn bị nhân dân chán ghét.
D. Triều đình biết củng cố khối đồn kết giữa các quần thần.
Câu 14. Nội dung nào sau đây không thể hiện khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất
trong phong trào Cần Vương?
A. Ít hao tốn binh lực nhất.
W: www.hoc247.net


B. Tinh thần chiến đấu bền bỉ nhất.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Quy mô rộng lớn nhất.

D. Thời gian diễn ra lâu nhất.

Câu 15. Nội dung nào dưới đây khơng phản ánh tình cảnh của nhân dân Việt Nam trong Chiến tranh thế
giới lần thứ nhất?
A. Phải đóng thuế, mua cơng trái.

B. Phải nhổ lúa trồng đay.

C. Tiếp tục bị mất đất, nghèo đói.

D. Phải cung cấp lương thực cho Pháp.

Câu 16. Hoạt động của Việt Nam Quang phục hội; cuộc vận động khởi nghĩa của Thái Phiên và Trần Cao
Vân; cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên có điểm chung là
A. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
B. lực lượng chính là binh lính.

C. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
Câu 17. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên được thành lập vào tháng, năm nào? Ở đâu?
A. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).

B. Tháng 5/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).

C. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).

D. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).

Câu 18. Cho các sự kiện
1. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
2. Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vecxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
3. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo
thứ tự thời gian.
A. 1, 2, 3.

B. 2, 1, 3.

C. 3, 2, 1.

D. 1, 3, 2.

Câu 19. Điểm nào dưới đây không phải biểu hiện sự non yếu của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng ?
A. Thành phần đảng viên của đảng phức tạp.
B. Đường lối đấu tranh theo tư tưởng học thuyết Tam Dân của Tôn Trung Sơn.
C. Cơ sở quần chúng ít, hoạt động chủ yếu ở Bắc Kì.
D. Tổ chức thiếu chặt chẽ, lỏng lẻo.
Câu 20. Năm 1925 Nguyễn Ái Quốc chưa thành lập một chính đảng vơ sản ở Việt Nam vì lí do nào dưới

đây?
A. Pháp tăng cường đàn áp phong trào cách mạng.
B. Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản.
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin chưa được truyền bá rộng rãi.
D. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ.
Câu 21. Ngồi quần chúng nhân dân, Việt Minh cịn tranh thủ vận động những lực lượng nào tham gia
xây dựng lực lượng chính trị?
A. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp và ngoại kiều ở Đông Dương.
B. Tư sản mại bản và binh lính Pháp.
C. Binh lính Pháp và đại địa chủ.
D. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp và đại địa chủ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22. Do ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế ở nước Pháp, từ năm 1930, kinh tế Việt Nam bước
vào thời kì suy thối và khủng hoảng, bắt đầu từ ngành
A. giao thông vận tải. B. công nghiệp.

C. nông nghiệp.

D. thương nghiệp.


Câu 23. Sau khi Nhật đảo chính Pháp, kẻ thù cụ thể trước mắt và duy nhất của nhân dân Đơng Dương lúc
này là
A. phát xít Nhật và thực dân Pháp.

B. thực dân Pháp.

C. phát xít Nhật và phong kiến.

D. phát xít Nhật.

Câu 24. Mâu thuẫn dân chủ cơ bản trong xã hội Việt Nam trong những năm khủng hoảng kinh tế 1929 –
1933 là
A. nông dân, công nhân và chủ đồn điền.

B. dân tộc Việt Nam và thực dân Pháp.

C. nông dân và địa chủ phong kiến. D. công nhân và tư sản.
Câu 25. Trong cao trào cách mạng 1930 - 1931, từ tháng 2 đến tháng 4 năm 1930, phong trào nổ ra mạnh
nhất ở đâu?
A. Ở Trung Kì.

B. Ở hải ngoại.

C. Ở Nam Kì. D. Ở Bắc Kì.

Câu 26. Quá trình chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám kéo dài trong bao nhiêu năm? Bắt đầu từ thời gian
nào?
A. 15 năm. Từ năm 1930 khi Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
B. 13 năm. Từ sau cao trào cách mạng 1930 - 1931.
C. 10 năm. Từ Đại hội lần thứ nhất của Đảng năm 1935.

D. 5 năm. Từ khi mặt trận Việt Minh ra đời năm 1941.
Câu 27. Nét nổi bật của tình hình Việt Nam từ sau tháng 9/1940 là gì?
A. Việt Nam là thuộc địa của Pháp.
B. Việt Nam bị đặt dưới ách thống trị của Nhật - Pháp.
C. Nhật đã ép Pháp kí nhiều điều ước chấp nhận Nhật có những đặc quyền ở Việt Nam.
D. Pháp đã bị Nhật hất cẳng để độc chiếm Việt Nam.
Câu 28. Trong đợt thứ 3 của chiến dịch Điện Biên Phủ, ta đã bắt sống được tướng Pháp nào ?
A. Bô-la-ec.

B. Đờ-lát-đờ-tát-xinhi C. Đờ-cát-tơ-ri.

D. Na-va.

Câu 29. Trong những năm 1947-1948, Đảng và Chính phủ ta đã có chủ trương gì để đối phó với âm mưu
và hành động của thực dân Pháp?
A. Mở các cuộc tấn công đánh địch trên các mặt trận chính diện.
B. Phát động chiến tranh du kích rộng rãi ở các vùng tạm chiếm.
C. Tạm thời rút vào hoạt động bí mật.
D. Tiến hành đấu tranh chính trị.
Câu 30. Đâu khơng phải sự kiện quốc tế có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam trong những năm 1949
- 1950 ?
A. Nuớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Tháng 6/1950, ủy ban Dân tộc giải phóng Campuchia được thành.
C. Cách mạng Cuba giành được thắng lợi.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Từ tháng 1/1950, các nước xã hội chủ nghĩa lần lượt đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
Câu 31. Tại sao ta không được phép công khai chống Tưởng ngay khi chúng kéo qn vào miền Bắc?
A. Vì Tưởng có Mĩ hậu thuẫn ở phía sau.
B. Lúc này ta khơng có thực lực.
C. Vì lực lượng quân Tưởng quá mạnh.
D. Vì Tưởng là đại diện của Đồng minh, chống Tưởng là chống Đồng minh.
Câu 32. Lý do khiến Đảng đưa ra kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam là
A. qn Mĩ đã rút về nước.
B. ngụy quân, ngụy quyền đã suy yếu.
C. nhân dân Mĩ lên án cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của chính quyền Mĩ.
D. so sánh lực lượng ở miền Nam cuối năm 1974 đầu năm 1975 thay đổi nhanh, có lợi cho cách mạng.
Câu 33. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 – 1960) đã xác định
nhiệm vụ chiến lược của cách mạng miền Bắc là
A. đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ ra miền Bắc.
B. tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. chi viện cho tiền tuyến miền Nam.
D. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
Câu 34. Từ 1953 - 1957, nước ta đã tiến hành bao nhiêu đợt cải cách ruộng đất?
A. 3 đợt.

B. 5 đợt.

C. 7 đợt.

D. 4 đợt.


Câu 35. Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt, chính sách nào sau đây của Mĩ và chính quyền Sài Gòn
được nâng lên thành "quốc sách"?
A. Tăng cường bắt lính.

B. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam.

C. Dồn dân lập "Ấp chiến lược".

D. Hoạt động phá hoại miền Bắc.

Câu 36. Hình thức đấu tranh chống "Chiến tranh đặc biệt" được Bộ chính trị đề ra là
A. đấu tranh chính trị. B. kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.
C. đấu tranh vũ trang. D. phá ấp chiến lược.
Câu 37. Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân vào năm 1968, ta chủ trương mở một cuộc "tổng cơng
kích, tổng khởi nghĩa " trên tồn miền Nam?
A. Phong trào cách mạng thế giới, phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ đang dâng cao.
B. Lợi dụng mâu thuẫn ở Mỹ trong năm bầu cử tổng thống 1968.
C. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta sau 2 mùa khô.
D. Ta đang giành được những thắng lợi bước đầu trên bàn ngoại giao.
Câu 38. Nội dung nào dưới đây là điểm mới của chiến lược "Việt Nam hóa" chiến tranh so với các loại
hình chiến tranh trước đó?
A. Gắn Việt Nam hóa chiến tranh với "Đơng Dương hóa" chiến tranh.
B. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu.
C. Tăng cường viện trợ kinh tế và quân sự cho quân Sài Gòn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
Câu 39. Thực chất hành động phá hoại Hiệp định Pari của chính quyền Sài Gòn là
A. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Nich xơn.
B. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gịn.
C. thực hiện chiến lược phịng ngự "quét và giữ".
D. hỗ trợ cho "chiến tranh đặc biệt tăng cường" ở Lào.
Câu 40. Nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước được đề ra từ Hội nghị nào của
Đảng?
A. Hội nghị lần thứ 15.
B. Hội nghị lần thứ 21.
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị tổ chức tại Sài Gịn.
D. Hội nghị lần thứ 24.
ĐÁP ÁN
1. D

2. A

3. B

4. D

5. D

6. C


7. A

8. C

9. C

10. A

11. B

12. B

13. A

14. A

15. B

16. C

17. D

18. B

19. B

20. C

21. A


22. C

23. D

24. C

25. D

26. A

27. B

28. C

29. B

30. C

31. D

32. D

33. B

34. B

35. C

36. B


37. D

38. D

39. A

40. D

Đề 3
Câu 1. Ý nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ quan điểm đổi mới của Đảng ta?
A. Đổi mới về kinh tế - chính trị và văn hóa - xã hội
B. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị xã hội
C. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế
D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
Câu 2. Yếu tố làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Trật tự hai cực Ianta được thiết lập.
B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
C. Cục diện Chiến tranh lạnh.
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 3. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực Mĩ Latinh trở thành "sân sau" của nước nào
A. Hà Lan
B. Bồ Đào Nha
C. Mĩ
D. Pháp
Câu 4. Nguyễn Ái Quốc đã rút ra kết luận gì sau khi đọc bản Sơ thảo những luận cương về vấn đề dân tộc
và thuộc địa của Lê nin (7/1920)?
A. Kết hợp vấn đề dân tộc và thời đại
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Kết hợp độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội
C. Kết hợp giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp
D. Kết hợp cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
Câu 5. Ý nào không phải là bài học kinh nghiệm của phong trào cách mạng 1930 – 1931?
A. Bài học về công tác tư tưởng.
B. Bài học về xây dựng khối liên minh công – nông.
C. Bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Bài học về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp.
Câu 6. Hội nghị nào của Đảng lần đầu tiên đưa ra vấn đề tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
A. Hội nghị lần thứ 8 (5-1941)
B. Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản
C. Hội nghị tháng 10-1930
D. Hội nghị tháng 11-1939
Câu 7. Thời cơ khách quan thuận lợi để Cách mạng tháng Tám giành được thắng lợi nhanh chóng và ít đổ
máu là
A. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ cịn có một kẻ thù.
B. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật.
C. Phát xít Nhật lần lượt rút khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương
D. Quân Nhật ở Đơng Dương rệu rã, chính phủ tay sai của Nhật hoang mang.
Câu 8. Sự thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đặt ra vấn đề gì cho cách mạng
nước ta?

A. Đồn kết với các dân tộc Đông Dương.
B. Xây dựng khối liên minh cơng - nơng.
C. Có đường lối cách mạng đúng đắn.
D. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 9. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936-1939?
A. Thành lập được đội quân chính trị hùng hậu
B. Chuẩn bị tiền đề cần thiết cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
C. Là cuộc tập dượt thứ hai chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
D. Đường lối của Đảng và chủ nghĩa Mác – Lê-nin được phổ biến rộng rãi trong nhân dân
Câu 10. Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 - 1954)?
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 - 1954).
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950
Câu 11. Vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các đồng minh tại Hội nghị Ianta là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.
B. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.

Câu 12. Kế hoạch quân sự nào của Pháp đã chứng tỏ Mỹ bắt đầu "dính líu" và "can thiệp" vào cuộc chiến
tranh của Pháp ở Đông Dương?
A. Kế hoạch Rơ -ve
B. Kế hoạch Đờ Lat đơ Tatxinhi.
C. Kế hoạch Bôlae.
D . Kế hoạch Na-va.
Câu 13. Nội dung nào không phải là điểm chung của Cách mạng tháng mười Nga năm 1917 và cách mạng
tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
B. Giữ vai trị lãnh đạo tuyệt đối là giai cấp vơ sản
C. Kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
D. Đổ ra đúng thời cơ, ở cả thành thị và nông thôn
Câu 14. Sự kiện nào đánh dấu chiến sự chấm dứt ở châu Âu trong Chiến tranh thế giới thứ hai (19391945)?
A. Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện.
B. Hồng quân Liên Xô cắm cờ trên nóc tịa nhà Quốc hội Đức.
C. Nhật Bản đầu hàng khơng điều kiện.
D. Các nước Đơng Âu được giải phóng.
Câu 15. Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua
B. Luận cương chính trị tháng 10-1930
C. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12 - 1930).
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3 - 1935).
Câu 16. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới thay đổi to lớn và sâu sắc chủ yếu là do
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khắp nơi.
B. Sự ra đời của hai khối quân sự đổi lập.
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
D. Mỹ thành cơng trong chiến lược toàn cầu.
Câu 17. Sự kiện nào đánh dấu sự xói mịn của trật tự hai cực Ianta?
A. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi năm 1949
B. Sự ra đời của khối quân sự Nato

C. Cuộc chiến nội chiến Triều Tiên
D. Sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. “Dù khó khăn gian khổ đến mấy, nhân dân ta nhất định sẽ hoàn toàn thắng lợi. Đế quốc Mỹ nhất
định phải cút khỏi nước ta”. Nội dung trên được trích dẫn từ tư liệu nào?
A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng.
B. Thư chúc tết năm 1968 của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.
D. Di chúc của Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
Câu 19. Mĩ chính thức tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai khi đang thực hiện chiến
lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A. “Chiến tranh đặc biệt”.
B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh đơn phương”.
D. “Chiến tranh cục bộ”.
Câu 20. Ý nào dưới đây phản ánh không đúng về nội dung Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) được kí kết giữa
Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Pháp?
A. Việt Nam và Pháp đều ngừng bắn để tạo điều kiện thuận lợi cho một cuộc đàm phán.
B. Pháp được phép đem 15.000 quân vào miền Bắc nước ta làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật thay cho
quân Trung Hoa Dân quốc

C. Việt Nam được Pháp công nhận là một quốc gia tự do, có chính phủ và nghị viện riêng
D. Việt Nam được Pháp cơng nhận là một quốc gia độc lập, có chính phủ, nghị viện riêng
Câu 21. Vì sao nói cuộc bãi công của công nhân Ba Son (tháng 8/1925) đánh dấu sự chuyển biến từ tự phát
sang tự giác của phong trào cơng nhân Việt Nam?
A. Đấu tranh có sự liên kết chặt chẽ giữa các ngành, địa phương
B. Kết quả buộc Pháp phải tăng lương 10% và giảm giờ làm
C. Lần đầu tiên đồn kết đấu tranh vì cách mạng Trung Quốc
D. Đấu tranh có tổ chức, gắn mục tiêu kinh tế với chính trị và đồn kết quốc tế
Câu 22. Cách mạng Tân Hợi có điểm nào giống với Cách mạng Anh năm 1640, Cuộc chiến tranh giành
độc lập ở Bắc Mĩ năm 1773 và Cách mạng Pháp năm 1789?
A. Là cuộc cách mạng tư sản
B. Thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Do giai cấp vơ sản lãnh đạo.
D. Đánh đổ giai cấp phong kiến.
Câu 23. Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm năm nước sáng lập Asean là
A. xây dựng nền kinh tế thị trường.
B. trở thành nước công nghiệp mới.
C. tăng cường nhập khẩu.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu
Câu 24. Bài học kinh nghiệm nào được rút ra từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), cho cách mạng
Việt Nam hiện nay?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Kết hợp đấu tranh quần sự với ngoại giao.
B. Mềm dẻo trong chính sách đối ngoại.
C. Triệt đế lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước.
D. Đa phương hóa trong quan hệ quốc tế.
Câu 25. Thắng lợi của hai cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và kháng chiến chống Mĩ (19541975) của nhân dân Việt Nam đã
A. giữ vững được thành trì, chỗ dựa của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ
C. tạo điều kiện thuận lợi để Đảng, Chính phủ tiến hành cải cách ruộng đất
D. bảo vệ vững chắc thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945
Câu 26. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kinh tế các nước Tây Âu phát triển nhất trong khoảng thời gian
nào?
A. Trong thập niên 90 của thế kỉ XX
B. Từ thập niên 50 đến thập niên 70 của thế kỉ XX
C. Trong thập niên 80 của thế kỉ XX
D. Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1950
Câu 27. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 -1973) và chiến
lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965) là gì?
A. Hình thức chiến tranh thực dân kiểu mới của Mỹ.
B. Sử dụng trang bị vũ khí của Mỹ.
C. Có sự phối hợp của một bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấu Mỹ.
D. Dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mỹ.
Câu 28. Thủ đoạn thâm độc nhất của thực dân Pháp trong lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam sau chiến tranh
thế giới thứ nhất là
A. Đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản
B. Bắt nông dân nhổ lúa, ngô trồng đay, thầu dầu
C. Bắt nông dân đi phu phen tạp dịch
D. Cướp đoạt ruộng đất của nông dân lập đồn điền
Câu 29. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam được Đảng xác định trong những năm 1939 - 1941

là:
A. Lật đổ chế độ phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
B. Lật đồ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh.
C. Đánh đổ các giai cấp bóc lột, giành quyền tự do dân chủ.
D. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập dân tộc.
Câu 30. “Hịa bình trung lập, khơng tham gia bất kì liên mình qn sự hoặc chính trị nào, nhận viện trợ từ
mọi phía khơng có điều kiện rằng buộc” là đường lối đối ngoại của
A. Ấn Độ (sau khi độc lập)
B. Campuchia (1954 - 1970)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. In-đô-nê-xi-a (1970 - 1975)
D. Trung Quốc (1959 - 1978)
Câu 31. Một trong những yếu tố tác động đến mức độ giành độc lập của các quốc gia Đông Nam Á vào
năm 1945 là
A. Các nước đồng minh đã vào chiếm đóng ở nhiều nước.
B. Nhận thức về vấn đề thời cơ của các nước khác nhau.
C. Điều kiện khách quan ở mỗi nước không giống nhau.
D. Giai cấp vô sản ở một số nước chưa có chính Đảng riêng.
Câu 32. Đường lối cơ bản trong chính sách đối ngoại của Ấn Độ sau khi tuyên bố độc lập là
A. thực hiện chính sách ngoại giao hịa bình với tất cả các nước trên thế giới.

B. theo đuổi chính sách hịa bình, trung lập tích cực và ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của tất cả các
nước.
C. theo đuổi chính sách ngoại giao hiếu chiến, sẵn sàng can thiệp vũ trang vào các nước khác.
D. thi hành chính sách ngoại giao thân thiện và cởi mở với các nước tư bản.
Câu 33. Ý nghĩa chủ yếu của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam là
A. Thành lập được Xô Viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh
B. Đảng Cộng sản Đông Dương được quốc tế Cộng sản công nhận là phân bộ độc lập
C. Khẳng định vai trò lãnh đạo của đảng Cộng sản Đông Dương trong thực tiễn.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương rút được nhiều kinh nghiệm trong công tác mặt trận
Câu 34. Phong trào “vô sản hóa” (1928) có tác dụng gì?
A. Tăng cường số lượng cơng nhân làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ.
B. Nâng cao ý thức chính trị của giai cấp công nhân, thúc đẩy phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ,
trở thành nòng cốt của phong trào đấu tranh trong nước.
C. Thúc đẩy cuộc đấy tranh của nông dân, tiểu tư sản và công nhân.
D. Chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 35. Nét đặc sắc và nổi bật của vương triều Gup-ta ở Ấn Độ là
A. có 9 đời vua qua 150 nắm quyền.
B. miền bắc Ấn được thống nhất lại và bước vào thời kì phát triển cao.
C. sự định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ.
D. đạo Phật phát triền mạnh dưới thời Gup-ta.
Câu 36. “Dập dìu trống đánh cờ xiêu/ Phen này quyết đánh cả triều lẫn Tây” là những câu thơ phản ánh
nhiệm vụ nào đặt ra cho nhân dân Việt Nam sau Hiệp ước Nhâm Tuất (1862)?
A. Chống thực dân Pháp xâm lược.
B. Chống ách đô hộ của thực dân Pháp
C. Chống triều đình nhà Nguyễn và thực dân Pháp xâm lược.
D. Chống triều đình nhà Nguyễn và sự đơ hộ của thực dân Pháp.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37. Thủ đoạn thâm độc của Mỹ và cũng là điểm khác trước mà Mỹ đã triển khai khi thực hiện chiến
lược Việt Nam hóa chiến tranh là
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam
B. Thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa
D. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp của quân đội Mỹ.
Câu 38. Cơ quan nào dưới đây không trực thuộc Liên hợp quốc?
A. Ủy ban châu Âu
B. Hội đồng bảo an
C. Tịa án quốc tế
D. Ban thư kí
Câu 39. Sự sáng tạo và linh hoạt của Đảng khi đề ra kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam thể hiện ở
chỗ
A. Quyết định chuyển sang tiến công chiến lược trên tồn miền Nam.
B. Tranh thủ thời cơ, tiến cơng thần tốc để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
C. Đề ra kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam trong 2 năm.
D. Quyết định giải phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975.
Câu 40. Âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị phá sản hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta?
A. Chiến dịch đông - xuân (1953 – 1954).
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950).
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947).

ĐÁP ÁN
Câu 1

C

Câu 21

D

Câu 2

D

Câu 22

A

Câu 3

C

Câu 23

D

Câu 4

B

Câu 24


B

Câu 5

D

Câu 25

B

Câu 6

D

Câu 26

B

Câu 7

D

Câu 27

C

Câu 8

C


Câu 28

D

Câu 9

B

Câu 29

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10

A

Câu 30


B

Câu 11

C

Câu 31

B

Câu 12

B

Câu 32

B

Câu 13

A

Câu 33

C

Câu 14

A


Câu 34

A

Câu 15

A

Câu 35

C

Câu 16

C

Câu 36

C

Câu 17

A

Câu 37

C

Câu 18


D

Câu 38

A

Câu 19

B

Câu 39

B

Câu 20

D

Câu 40

D

Đề 4
Câu 1: Đến thời nhà Tống, người Trung Quốc đã có những phát minh quan trọng, đó là gì?
A. Kỹ thuật luyện đồ kim loại.
C. Thuốc nhuộm, thuốc in.

B. Đóng tàu, chế tạo súng.

D. La bàn, thuốc súng, nghề in, giấy viết.


Câu 2: Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện trong thời kì nào ở Trung Quốc?
A. Nhà Đường.

B. Nhà Tống. C. Nhà Minh. D. Nhà Thanh.

Câu 3: Nước Đại Việt dưới thời nào đã phải đương đầu với cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông
- Nguyên?
A. Thời Đinh - Tiền Lê.
C. Thời nhà Trần.

B. Thời nhà Lý.

D. Thời nhà Hồ.

Câu 4: Hệ tư tưởng phong kiến và các tôn giáo lớn nào được truyền vào nước ta thời Bắc thuộc?
A. Đạo giáo, Phật giáo, Hồi giáo.
B. Nho giáo, Phật giáo, Thiên Chúa giáo.
C. Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo.
D. Phật giáo, Nho giáo, Ấn Độ giáo.
Câu 5: Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược.
B. Bỏ mặc nhân dân.
C. Thỏa hiệp với các nước đế quốc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 20



×