Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
TRƯỜNG THPT KHÁNH HƯNG
ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su?
A. CH3-CH2-CCH.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH3-CH=CH2.
D. CH=CH-CH3.
Câu 42: “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân
chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. O2.
B. SO2.
C. N2.
D. CO2.
Câu 43: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be.
B. Ba.
C. K.
D. Na.
Câu 44: Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa của hỗn hợp amoni clorua (NH4Cl) và natri nitrit (NaNO2) thu
được khí
A. NO2.
B. NO.
C. Cl2.
D. N2.
Câu 45: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối sắt(III). Chất X là
A. CuSO4.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 46: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. FeO.
B. Fe2(SO4)3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 47: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Metyl fomat.
B. Anđehit axetic.
C. Axit axetic.
D. Ancol etylic.
Câu 48: Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử?
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Benzen.
D. Metan.
Câu 49: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polistiren.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3.
B. KOH.
C. HCl.
D. CH3COOH.
Câu 51: Công thức của lysin là
A. CH3-NH2.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH.
Câu 52: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metylpropionat.
B. metylaxetat.
C. etylaxetat.
D. propylaxetat.
Câu 53: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2.
t
2AlCl3.
B. 2Al + 3Cl2
0
C. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2.
t
Al2O3 + 2Fe.
D. 2Al + Fe2O3
0
Câu 54: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ, chất đó là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. xenlulozơ.
A. protein.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 55: Phèn chua có thành phần hóa học là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 56: Phản ứng chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng thành chất béo rắn là phản ứng
A. hiđro hóa.
B. este hóa.
C. xà phịng hóa.
D. hiđrat hóa.
Câu 57: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Au.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
Câu 58: Thạch cao khan được điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở nhiệt độ 3500C. Thành phần
hóa học chủ yếu của thạch cao khan là
A. CaCO3.
B. Al2(SO4)3.
Câu 59: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. KNO3.
B. K2CO3.
Câu 60: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba.
B. Mg.
C. CaSO4.
D. BaSO4.
C. Al2O3.
D. CaCl2.
C. Na.
D. Cu.
Câu 61: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Nước brom
Kết tủa trắng
Y
Quỳ tím
Quỳ tím hóa xanh
Z
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
T
Cu(OH)2
Có màu xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, lysin, hồ tinh bột, glixerol.
B. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol.
C. Phenol, lysin, glixerol, hồ tinh bột.
D. Phenol, glixerol, hồ tinh bột, lysin.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 63: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
B. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
3+
Câu 64: Fe có số hiệu nguyên tử là 26, ion Fe có cấu hình electron là
A. Ar 3d5.
B. Ar 3d6.
C. Ar 3d64s2.
D. Ar 3d34s2.
Câu 65: Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại trong dãy tác dụng được với dung dịch
Fe2(SO4)3 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm sau:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 67: Nhôm hiđroxit thu được bằng cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
C. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 69: Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở) có cơng thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác
dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3OOC-[CH2]2-OOCC2H5.
B. CH3COO-[CH2]2-COOC2H5.
C. CH3COO-[CH2]2-OOCC2H5.
D. CH3COO-[CH2]2-OOCC3H7.
Câu 70: Hịa tan hồn tồn 6,75 gam bột kim loại R trong dung dịch HCl dư, thu được 8,4 lít khí H2
(đktc). Kim loại R là
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 71: Dung dịch X chứa 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa m gam Fe. Biết
NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, giá trị của m là
A. 5,04 gam.
B. 4,48 gam.
C. 3,36 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 15,68 lít khí
CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là
A. C2H7N và C3H9N.
B. CH5N và C2H7N.
C. C3H7N và C4H9N.
D. C3H9N và C4H11N.
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam Saccarozo trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam
Ag. Biết hiệu suất của phản ứng thủy phân là 80%, giá trị của m là
A. 4,230.
B. 2,160.
C. 1,728.
D. 3,456.
Câu 74: Nung 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 3: 1: 3) trong
bình đựng bột Ni. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 14/11. Dẫn toàn
bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp
thụ hết Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 24.
B. 72.
C. 48.
D. 16.
Câu 75: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm và x mol Ca(OH)2 và y mol NaOH. Sự phụ thuộc
của số mol kết tủa vào số mol CO2 được biểu diễn theo sơ đồ sau:
Tỉ lệ x : y tương ứng là
A. 3 : 4.
B. 4 : 3.
C. 5 : 4.
D. 2 : 3.
Câu 76: Cho 8,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 12,7 gam hỗn hợp
Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 250.
B. 500.
C. 400.
D. 750.
Câu 77: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X, pentapeptit Y và Z là este đơn
chức của α-amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm 2 muối của
glyxin và alanin. Cho lượng ancol T trên vào bình đựng Na dư, sau phản ứng hồn tồn thấy khối lượng
bình tăng 3,72 gam. Mặt khác đốt cháy hết hỗn hợp muối bằng O2 dư, thu được 5,6 lít N2 (đktc); 21,96
gam H2O và CO2, Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 11,24%.
B. 56,16%.
C. 24,56%.
D. 14,87%.
Câu 78: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 và hỗn
hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn tồn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối
lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy tồn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3.
Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là
A. 36,56%.
B. 90,87%.
C. 35,92%.
D. 53,96%.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8O2 và có vịng benzen. Cho m gam E tác dụng
tối đa với 200ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn
hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong
bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 16,32.
B. 8,16.
C. 20,40.
D. 13,60.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm este hai chức, mạch hở X và este đơn chức Y thu được 6,54
mol CO2 và 3,6 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dùng 141,285 gam dung dịch NaOH
50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được rắn Q gồm 3 muối (đều có phân tử khối lớn hơn 90
đvC). Ngưng tụ phần hơi thu được 117,875 ml ancol etylic 40o. Biết khối lượng riêng của ancol etylic
nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ
nhất trong Q là
A. 50,2%.
B. 62,8%.
C. 47,7%.
D. 39,6%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
41
B
51
D
61
A
71
A
42
D
52
A
62
C
72
A
43
A
53
D
63
D
73
D
44
D
54
A
64
A
74
B
45
C
55
C
65
D
75
C
46
A
56
A
66
C
76
A
47
D
57
B
67
C
77
D
48
B
58
C
68
D
78
B
49
A
59
C
69
C
79
C
50
D
60
C
70
B
80
C
ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Để thực hiện phản ứng xà phịng hóa hồn toàn 1 mol tripanmitin cần dùng vừa đủ a mol
NaOH. Giá trị của a là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 42: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch CuSO4 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. SO2.
B. NH3.
C. CO2.
D. H2S.
Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca.
B. Fe.
C. K.
Câu 44: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CO2.
B. CaO.
C. CO.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Be.
C. Mg.
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu đỏ?
A. Axit aminoaxetic.
B. Ancol benzylic.
C. Phenol.
D. Al.
D. FeO.
D. Al.
D. Axit axetic.
Câu 47: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeSO4 tác dụng được với kim loại
A. Zn.
B. Ag.
C. Cu.
D. Au.
Câu 48: Axit amino axetic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. C2H5OH (HCl khí).
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 49: Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước và đậy nhanh bằng nút có
ống dẫn khí đầu vuốt nhọn. Hiđrocacbon đã sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. etan.
B. etilen.
C. propen.
D. axetilen.
Câu 50: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH tạo ra muối có cơng thức là
A. CH3CH2COONa.
B. CH3CH2ONa.
C. CH3ONa.
D. CH2=CH-COONa.
Câu 51: Cơng thức hóa học của natri hiđroxit (cịn gọi là xút ăn da) là
A. NaNO3.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
Câu 52: Hợp chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. NaOH.
D. glucozơ.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 53: Chất nào sau đây chứa một liên kết đôi trong phân tử?
A. Axetilen.
B. Metan.
C. Etan.
D. Etilen.
Câu 54: Dãy nào sau đây gồm các chất thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ nitron, poli(vinyl clorrua), tinh bột.
B. Nilon-6,6, tơ tằm, polistiren.
C. Tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm.
D. Nilon-6, polietilen, xenlulozơ.
Câu 55: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. xanh thẫm.
B. nâu đỏ.
C. trắng.
D. trắng xanh.
Câu 56: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 lần lượt là
A. xiđerit, manhetit, pirit.
B. xiđerit, hematit đỏ, manhetit.
C. hematit, pirit, manhetit.
D. pirit, hematit nâu, manhetit.
Câu 57: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6.
B. Polisaccarit.
C. Poli(etylen terephatalat).
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 58: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KNO3
B. HCOOH.
C. NaOH.
Câu 59: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
D. NaCl.
t
Al2O3 + 3Fe.
A. 2Al + 3FeO
t
2Al2O3.
B. 4Al + 3O2
C. 2Al + 2KOH + 2H2O 2KAlO2 + 3H2.
t
2AlCl3.
D. 2Al + 3Cl2
0
0
0
Câu 60: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi.
B. thạch cao sống.
C. boxit.
D. thạch cao nung.
Câu 61: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, fructozơ.
B. glucozơ, sobitol.
C. glucozơ, saccarozơ.
D. glucozơ, etanol.
Câu 62: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Nước brom
Kết tủa trắng
Z
NaHCO3
Có khí thốt ra
T
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Kết tủa trắng bạc
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
C. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
Câu 63: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 64: Fe có số hiệu nguyên tử là 26, cấu hình electron của ion Fe2+ là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. [Ar]3d34s2.
B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar]3d6.
D. [Ar]3d44s2.
Câu 65: Một loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hồ tan
những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2.
D. MgCl2, CaSO4.
Câu 66: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 .
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 .
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 68: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3
loãng dư, Cl2 (to). Số phản ứng tạo ra hợp chất sắt(II) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 69: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 450.
B. 150.
C. 500.
D. 300.
Câu 70: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol
KAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,05 và 0,30.
B. 0,10 và 0,15.
C. 0,10 và 0,30.
D. 0,05 và 0,15.
Câu 71: Cho 2,81 gam hỗn hợp A chứa ba oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H2SO4 0,1M phản ứng kết thúc thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat. Giá trị của m là
A. 5,69.
B. 4,94.
C. 5,21.
D. 5,75.
Câu 72: Cho m gam hỗn hợp X gồm metan, propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 mol. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 54,88 lít khí O2 (đktc). Mặt khác cho m gam X qua dung dịch Br2 dư thì
thấy số mol Br2 phản ứng là 0,32 mol. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 42,4.
B. 24,2.
C. 22,2.
D. 22,8.
Câu 73: Điện phân nóng chảy hồn tồn 23,4 gam muối clorua của kim loại R thu được 4,48 lít khí Cl2
(đktc) ở anot. Kim loại R có trong muối là
A. Mg
B. K
C. Na
D. Ca
Câu 74: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X số nguyên tử H bằng
tổng số nguyên tử C và O. Cho 26,4 gam X tác dụng với 450 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, phản
ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 24,6.
B. 18,3.
C. 30,6.
D. 26,9.
Câu 75: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 44,55 kg
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 53,57 lít.
B. 49,61 lít.
C. 25,71 lít.
D. 40,18 lít.
Câu 76: Cho hỗn hợp bột kim loại gồm l,68 gam sắt và 0,48 gam Mg tác dụng với 200 ml dung dịch
CuSO4 có nồng độ x mol/lit, khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch hết màu xanh, thu được 3,12 gam rắn. Giá
trị của x là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,40.
Câu 77: Cho hỗn hợp E chứa 3 este đều no mạch hở X, Y, Z (khơng chứa nhóm chức khác và
MX
chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA< MB). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy
khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F thu được
Na2CO3, H2O và 7,84 lít CO2 (ở đktc). Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 10.
B. 8.
C. 12.
D. 6.
Câu 78: Hợp chất X (CnH10O5) có vịng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối
lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu
được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có ba loại nhóm chức.
(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở, có cùng số liên kết pi trong phân tử, trong đó có một este đơn
chức là este của axit metacrylic và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E thu được 0,37 mol
H2O. Biết 12,22 gam E mất màu vừa đủ 0,19 mol Br2 trong dung dịch. Nếu cho 0,36 mol E phản ứng vừa
đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hai muối của axit cacboxylic, có cùng số nguyên tử
cacbon và hỗn hợp X gồm ba ancol đơn chức bậc một trong đó có một ancol khơng no và hai ancol no.
Thành phần % khối lượng của ancol có phẩn tử khối lớn nhất trong X là
A. 55,25%.
B. 26,75%.
C. 47,77%.
D. 36,62%.
Câu 80: Cho X, Y, Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
hơn Y một liên kết peptit), T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T
thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được a mol CO2 và (a - 0,11) mol H2O. Thủy phân
hoàn toàn phần 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn
muối của gly, ala, val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối
lượng của Y trong E là
A. 1,61%.
B. 2,08%.
C. 3,21%.
D. 4,17%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41
B
51
D
61
B
71
C
42
D
52
C
62
D
72
C
43
C
53
D
63
C
73
C
44
A
54
C
64
C
74
C
45
A
55
B
65
A
75
D
46
D
56
B
66
A
76
A
47
A
57
D
67
B
77
D
48
C
58
B
68
B
78
D
49
D
59
A
69
A
79
C
50
A
60
B
70
A
80
D
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. KNO3
D. HCOOH.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Be.
Câu 43: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH tạo ra muối có cơng thức là
A. CH3CH2COONa.
B. CH2=CH-COONa.
C. CH3ONa.
D. CH3CH2ONa.
Câu 44: Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước và đậy nhanh bằng nút có
ống dẫn khí đầu vuốt nhọn. Hiđrocacbon đã sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. axetilen.
B. etilen.
C. propen.
D. etan.
Câu 45: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng xanh.
B. trắng.
C. xanh thẫm.
D. nâu đỏ.
Câu 46: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6.
B. Polisaccarit.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(etylen terephatalat).
Câu 47: Axit amino axetic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HCl.
D. C2H5OH (HCl khí).
Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca.
B. Al.
C. Fe.
Câu 49: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeSO4 tác dụng được với kim loại
A. Zn.
B. Cu.
C. Au.
Câu 50: Chất nào sau đây là oxit axit?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. K.
D. Ag.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. CO2.
B. CO.
C. FeO.
D. CaO.
Câu 51: Hợp chất thuộc loại đisaccarit là
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu đỏ?
A. Axit aminoaxetic.
B. Phenol.
C. Axit axetic.
D. Ancol benzylic.
Câu 53: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 lần lượt là
A. pirit, hematit nâu, manhetit.
B. xiđerit, hematit đỏ, manhetit.
C. hematit, pirit, manhetit.
D. xiđerit, manhetit, pirit.
Câu 54: Dãy nào sau đây gồm các chất thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ nitron, poli(vinyl clorrua), tinh bột.
B. Tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm.
C. Nilon-6, polietilen, xenlulozơ.
D. Nilon-6,6, tơ tằm, polistiren.
Câu 55: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung.
B. đá vôi.
C. boxit.
D. thạch cao sống.
Câu 56: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch CuSO4 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. CO2.
B. NH3.
C. H2S.
D. SO2.
Câu 57: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
t
2AlCl3.
A. 2Al + 3Cl2
t
Al2O3 + 3Fe.
B. 2Al + 3FeO
C. 2Al + 2KOH + 2H2O 2KAlO2 + 3H2.
t
2Al2O3.
D. 4Al + 3O2
0
0
0
Câu 58: Để thực hiện phản ứng xà phịng hóa hồn tồn 1 mol tripanmitin cần dùng vừa đủ a mol
NaOH. Giá trị của a là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 59: Cơng thức hóa học của natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) là
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. Na2CO3.
Câu 60: Chất nào sau đây chứa một liên kết đôi trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Etan.
D. Axetilen.
Câu 61: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 62: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
2+
Câu 63: Fe có số hiệu nguyên tử là 26, cấu hình electron của ion Fe là
A. [Ar]3d44s2.
B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar]3d6.
D. [Ar]3d34s2.
Câu 64: Một loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hồ tan
những hợp chất nào sau đây?
A. MgCl2, CaSO4.
B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 65: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3
loãng dư, Cl2 (to). Số phản ứng tạo ra hợp chất sắt(II) là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 .
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 .
D. 3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, etanol.
D. glucozơ, fructozơ.
Câu 68: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Nước brom
Kết tủa trắng
Z
NaHCO3
Có khí thốt ra
T
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Kết tủa trắng bạc
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
C. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
D. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
Câu 69: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150.
B. 500.
C. 450.
D. 300.
Câu 70: Điện phân nóng chảy hồn tồn 23,4 gam muối clorua của kim loại R thu được 4,48 lít khí Cl2
(đktc) ở anot. Kim loại R có trong muối là
A. K
B. Ca
C. Mg
D. Na
Câu 71: Cho 2,81 gam hỗn hợp A chứa ba oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H2SO4 0,1M phản ứng kết thúc thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat. Giá trị của m là
A. 5,75.
B. 5,69.
C. 4,94.
D. 5,21.
Câu 72: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 44,55 kg
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 25,71 lít.
B. 40,18 lít.
C. 53,57 lít.
D. 49,61 lít.
Câu 73: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X số nguyên tử H bằng
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
tổng số nguyên tử C và O. Cho 26,4 gam X tác dụng với 450ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, phản
ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 24,6.
B. 18,3.
C. 26,9.
D. 30,6.
Câu 74: Cho hỗn hợp bột kim loại gồm l,68 gam sắt và 0,48 gam Mg tác dụng với 200 ml dung dịch
CuSO4 có nồng độ x mol/lit, khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch hết màu xanh, thu được 3,12 gam rắn. Giá
trị của x là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,40.
D. 0,25.
Câu 75: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol
KAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,05 và 0,15.
B. 0,05 và 0,30.
C. 0,10 và 0,30.
D. 0,10 và 0,15.
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm metan, propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 mol. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 54,88 lít khí O2 (đktc). Mặt khác cho m gam X qua dung dịch Br2 dư thì
thấy số mol Br2 phản ứng là 0,32 mol. Giá trị của m là
A. 24,2.
B. 22,2.
C. 22,8.
D. 42,4.
Câu 77: Cho hỗn hợp E chứa 3 este đều no mạch hở X, Y, Z (khơng chứa nhóm chức khác và
MX
chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA< MB). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy
khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F thu được
Na2CO3, H2O và 7,84 lít CO2 (ở đktc). Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 78: Cho X,Y,Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều
hơn Y một liên kết peptit), T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X,Y,Z,T thành
hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được a mol CO2 và (a - 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn
toàn phần 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối
của gly, ala, val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 1,61%.
B. 4,17%.
C. 3,21%.
D. 2,08%.
Câu 79: Hợp chất X (CnH10O5) có vịng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối
lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu
được chỉ là 2 mol chấtY. Cho các phát biểu sau:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(a) Chất X có ba loại nhóm chức.
(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở, có cùng số liên kết pi trong phân tử, trong đó có một este đơn
chức là este của axit metacrylic và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E thu được 0,37 mol
H2O. Biết 12,22 gam E mất màu vừa đủ 0,19 mol Br2 trong dung dịch. Nếu cho 0,36 mol E phản ứng vừa
đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hai muối của axit cacboxylic, có cùng số nguyên tử
cacbon và hỗn hợp X gồm ba ancol đơn chức bậc một trong đó có một ancol khơng no và hai ancol no.
Thành phần % khối lượng của ancol có phẩn tử khối lớn nhất trong X là
A. 36,62%.
B. 47,77%.
C. 55,25%.
D. 26,75%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41
D
51
D
61
B
71
D
42
B
52
C
62
A
72
B
43
A
53
B
63
C
73
D
44
A
54
B
64
C
74
A
45
D
55
D
65
A
75
B
46
C
56
C
66
C
76
B
47
A
57
B
67
A
77
B
48
D
58
A
68
A
78
B
49
A
59
B
69
C
79
D
50
A
60
B
70
D
80
B
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu đỏ?
A. Phenol.
B. Axit aminoaxetic.
C. Axit axetic.
D. Ancol benzylic.
Câu 42: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeSO4 tác dụng được với kim loại
A. Ag.
B. Au.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 43: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit.
B. thạch cao nung.
C. thạch cao sống.
D. đá vôi.
Câu 44: Axit amino axetic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HCl.
D. C2H5OH (HCl khí).
Câu 45: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K.
B. Ca.
C. Fe.
Câu 46: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. Al.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Na.
B. Al.
C. Be.
D. Mg.
Câu 47: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng.
B. xanh thẫm.
C. trắng xanh.
D. nâu đỏ.
Câu 48: Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước và đậy nhanh bằng nút có
ống dẫn khí đầu vuốt nhọn. Hiđrocacbon đã sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. etilen.
B. etan.
C. propen.
D. axetilen.
Câu 49: Dãy nào sau đây gồm các chất thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Nilon-6,6, tơ tằm, polistiren.
B. Tơ nitron, poli(vinyl clorrua), tinh bột.
C. Tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm.
D. Nilon-6, polietilen, xenlulozơ.
Câu 50: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. CO.
C. FeO.
D. CO2.
Câu 51: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 lần lượt là
A. pirit, hematit nâu, manhetit.
B. hematit, pirit, manhetit.
C. xiđerit, hematit đỏ, manhetit.
D. xiđerit, manhetit, pirit.
Câu 52: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCOOH.
B. KNO3
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 53: Để thực hiện phản ứng xà phịng hóa hồn tồn 1 mol tripanmitin cần dùng vừa đủ a mol
NaOH. Giá trị của a là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 54: Chất nào sau đây chứa một liên kết đôi trong phân tử?
A. Metan.
B. Axetilen.
C. Etilen.
D. Etan.
Câu 55: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch CuSO4 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. H2S.
B. NH3.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 56: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH tạo ra muối có cơng thức là
A. CH2=CH-COONa. B. CH3CH2ONa.
C. CH3ONa.
D. CH3CH2COONa.
Câu 57: Cơng thức hóa học của natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. NaNO3.
D. Na2CO3.
Câu 58: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6.
B. Polisaccarit.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(etylen terephatalat).
Câu 59: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
t
2AlCl3.
A. 2Al + 3Cl2
t
Al2O3 + 3Fe.
B. 2Al + 3FeO
C. 2Al + 2KOH + 2H2O 2KAlO2 + 3H2.
t
2Al2O3.
D. 4Al + 3O2
0
0
0
Câu 60: Hợp chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
W: www.hoc247.net
B. saccarozơ.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 61: Một loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hồ tan
những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2.
B. MgCl2, CaSO4.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, etanol.
B. glucozơ, fructozơ.
C. glucozơ, saccarozơ.
D. glucozơ, sobitol.
Câu 63: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 64: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
2+
Câu 65: Fe có số hiệu nguyên tử là 26, cấu hình electron của ion Fe là
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar]3d34s2.
D. [Ar]3d44s2.
Câu 66: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3
loãng dư, Cl2 (to). Số phản ứng tạo ra hợp chất sắt(II) là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 67: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Nước brom
Kết tủa trắng
Z
NaHCO3
Có khí thốt ra
T
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Kết tủa trắng bạc
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
B. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
C. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 .
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 .
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 69: Cho hỗn hợp bột kim loại gồm l,68 gam sắt và 0,48 gam Mg tác dụng với 200 ml dung dịch
CuSO4 có nồng độ x mol/lit, khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch hết màu xanh, thu được 3,12 gam rắn. Giá
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
trị của x là
A. 0,15.
B. 0,40.
C. 0,20.
D. 0,25.
Câu 70: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 44,55 kg
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 40,18 lít.
B. 25,71 lít.
C. 53,57 lít.
D. 49,61 lít.
Câu 71: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 500.
B. 150.
C. 450.
D. 300.
Câu 72: Cho 2,81 gam hỗn hợp A chứa ba oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H2SO4 0,1M phản ứng kết thúc thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat. Giá trị của m là
A. 5,69.
B. 4,94.
C. 5,21.
D. 5,75.
Câu 73: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol
KAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,05 và 0,15.
B. 0,10 và 0,15.
C. 0,05 và 0,30.
D. 0,10 và 0,30.
Câu 74: Cho m gam hỗn hợp X gồm metan, propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 mol. Đốt cháy
hồn tồn m gam X cần vừa đủ 54,88 lít khí O2 (đktc). Mặt khác cho m gam X qua dung dịch Br2 dư thì
thấy số mol Br2 phản ứng là 0,32 mol. Giá trị của m là
A. 22,8.
B. 22,2.
C. 24,2.
D. 42,4.
Câu 75: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X số nguyên tử H bằng
tổng số nguyên tử C và O. Cho 26,4 gam X tác dụng với 450ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, phản
ứng kết thúc cơ cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 24,6.
B. 30,6.
C. 26,9.
D. 18,3.
Câu 76: Điện phân nóng chảy hồn toàn 23,4 gam muối clorua của kim loại R thu được 4,48 lít khí Cl2
(đktc) ở anot. Kim loại R có trong muối là
A. Mg
B. K
C. Ca
D. Na
Câu 77: Cho hỗn hợp E chứa 3 este đều no mạch hở X, Y, Z (khơng chứa nhóm chức khác và
MX
chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA< MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy
khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F thu được
Na2CO3, H2O và 7,84 lít CO2 (ở đktc). Số nguyên tử hiđro có trong X là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 78: Cho X,Y,Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều
hơn Y một liên kết peptit), T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X,Y,Z,T thành
hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được a mol CO2 và (a - 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn
toàn phần 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối
của gly, ala, val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 1,61%.
B. 4,17%.
C. 3,21%.
D. 2,08%.
Câu 79: Hợp chất X (CnH10O5) có vịng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối
lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu
được chỉ là 2 mol chấtY. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có ba loại nhóm chức.
(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở, có cùng số liên kết pi trong phân tử, trong đó có một este đơn
chức là este của axit metacrylic và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E thu được 0,37 mol
H2O. Biết 12,22 gam E mất màu vừa đủ 0,19 mol Br2 trong dung dịch. Nếu cho 0,36 mol E phản ứng vừa
đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hai muối của axit cacboxylic, có cùng số nguyên tử
cacbon và hỗn hợp X gồm ba ancol đơn chức bậc một trong đó có một ancol không no và hai ancol no.
Thành phần % khối lượng của ancol có phẩn tử khối lớn nhất trong X là
A. 55,25%.
B. 47,77%.
C. 36,62%.
D. 26,75%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41
C
51
C
61
C
71
C
42
C
52
A
62
D
72
C
43
C
53
D
63
D
73
C
44
A
54
C
64
C
74
B
45
A
55
A
65
A
75
B
46
A
56
D
66
D
76
D
47
D
57
A
67
B
77
B
48
D
58
C
68
D
78
B
49
C
59
B
69
C
79
B
50
D
60
B
70
A
80
B
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu đỏ?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Axit aminoaxetic.
B. Ancol benzylic.
C. Phenol.
D. Axit axetic.
Câu 42: Dãy nào sau đây gồm các chất thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ nitron, poli(vinyl clorrua), tinh bột.
B. Nilon-6,6, tơ tằm, polistiren.
C. Nilon-6, polietilen, xenlulozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm.
Câu 43: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 2Al + 2KOH + 2H2O 2KAlO2 + 3H2.
t
2AlCl3.
B. 2Al + 3Cl2
t
2Al2O3.
C. 4Al + 3O2
t
Al2O3 + 3Fe.
D. 2Al + 3FeO
0
0
0
Câu 44: Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước và đậy nhanh bằng nút có
ống dẫn khí đầu vuốt nhọn. Hiđrocacbon đã sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. etan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. propen.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Be.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Câu 46: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH tạo ra muối có cơng thức là
A. CH2=CH-COONa. B. CH3CH2ONa.
C. CH3ONa.
D. CH3CH2COONa.
Câu 47: Cơng thức hóa học của natri hiđroxit (cịn gọi là xút ăn da) là
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. Na2CO3.
Câu 48: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Nilon-6,6.
C. Polisaccarit.
D. Poli(etylen terephatalat).
Câu 49: Hợp chất thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 50: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeSO4 tác dụng được với kim loại
A. Zn.
B. Au.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 51: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. xanh thẫm.
B. trắng.
C. nâu đỏ.
Câu 52: Chất nào sau đây chứa một liên kết đôi trong phân tử?
A. Axetilen.
B. Metan.
C. Etilen.
Câu 53: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Ca.
C. Fe.
D. trắng xanh.
D. Etan.
D. K.
Câu 54: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 lần lượt là
A. xiđerit, hematit đỏ, manhetit.
B. hematit, pirit, manhetit.
C. xiđerit, manhetit, pirit.
D. pirit, hematit nâu, manhetit.
Câu 55: Axit amino axetic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. C2H5OH (HCl khí).
D. HCl.
Câu 56: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch CuSO4 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. H2S.
B. NH3.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 57: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi.
B. thạch cao nung.
C. thạch cao sống.
D. boxit.
Câu 58: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCOOH.
B. NaOH.
C. KNO3
D. NaCl.
Câu 59: Để thực hiện phản ứng xà phòng hóa hồn tồn 1 mol tripanmitin cần dùng vừa đủ a mol
NaOH. Giá trị của a là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 60: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. FeO.
B. CO.
C. CaO.
D. CO2.
Câu 61: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 62: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 .
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 .
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 64: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3
loãng dư, Cl2 (to). Số phản ứng tạo ra hợp chất sắt(II) là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
2+
Câu 65: Fe có số hiệu nguyên tử là 26, cấu hình electron của ion Fe là
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar]3d44s2.
D. [Ar]3d34s2.
Câu 66: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Nước brom
Kết tủa trắng
Z
NaHCO3
Có khí thốt ra
T
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Kết tủa trắng bạc
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
B. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
D. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 67: Một loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hồ tan
những hợp chất nào sau đây?
A. MgCl2, CaSO4.
B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
Câu 68: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, fructozơ.
C. glucozơ, saccarozơ.
D. glucozơ, etanol.
Câu 69: Cho 2,81 gam hỗn hợp A chứa ba oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H2SO4 0,1M phản ứng kết thúc thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat. Giá trị của m là
A. 5,69.
B. 4,94.
C. 5,21.
D. 5,75.
Câu 70: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol
KAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,05 và 0,15.
B. 0,05 và 0,30.
C. 0,10 và 0,15.
D. 0,10 và 0,30.
Câu 71: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 44,55 kg
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 53,57 lít.
B. 49,61 lít.
C. 25,71 lít.
D. 40,18 lít.
Câu 72: Cho hỗn hợp bột kim loại gồm l,68 gam sắt và 0,48 gam Mg tác dụng với 200 ml dung dịch
CuSO4 có nồng độ x mol/lit, khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch hết màu xanh, thu được 3,12 gam rắn. Giá
trị của x là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,40.
D. 0,20.
Câu 73: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 500.
B. 150.
C. 450.
D. 300.
Câu 74: Cho m gam hỗn hợp X gồm metan, propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 mol. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 54,88 lít khí O2 (đktc). Mặt khác cho m gam X qua dung dịch Br2 dư thì
thấy số mol Br2 phản ứng là 0,32 mol. Giá trị của m là
A. 42,4.
B. 22,8.
C. 24,2.
D. 22,2.
Câu 75: Điện phân nóng chảy hồn tồn 23,4 gam muối clorua của kim loại R thu được 4,48 lít khí Cl2
(đktc) ở anot. Kim loại R có trong muối là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20