Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Thanh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.4 KB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT THANH BÌNH

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 3,68 gam
kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. RbCl.
B. NaCl.
C. LiCl.
D. KCl.
Câu 2: Cho các hiđroxit: NaOH, K(OH), Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. KOH.
B. Fe(OH)3.
C. NaOH.
D. Al(OH)3.
Câu 3: Cho dẫy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, Al2(SO4)3 . Số chất trong dãy tác
dụng với Ba(OH)2 dư tạo thành kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 1.
D. 3.
Câu 4: Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt: CaSO4.2H2O, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3. Nếu chỉ được dùng
dung dịch HCl làm thuốc thử thì có thể nhận biết được
A. cả 4 chất.
B. 3 chất.
C. 1 chất.


D. 2 chất.
Câu 5: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau
Đpdd , màng ngăn
X1 + H2O 
 X2 + X3 + H2↑.
X2 + X4 → BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O.
Chất X2, X4 lần lượt là
A. KOH, Ba(HCO3)2.
B. KHCO3, Ba(OH)2.
C. NaOH, Ba(HCO3)2.
D. NaHCO3, Ba(OH)2.
Câu 6: Nguyên tắc điều chế kim loại là các ion kim loại
A. bị oxi hoá.
B. bị khử.
C. cho proton.
D. nhận proton.
Câu 7: Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước.
(1) Đun sơi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
(2) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
(3) Có thể dùng HCl để loại độ cứng tạm thời của nước.
(4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng vĩnh cửu của nước.
Phát biểu đúng là
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (4).
C. (1) và (2).
D. Chỉ có (4).
Câu 8: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là

A. Cl2 + 2e  2Cl–.


B. 2Cl–  Cl2 + 2e.

C. Cu2+ + 2e  Cu.

D. Cu  Cu2+ + 2e.

Câu 9: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. nhiệt phân MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch MgCl2.
D. dùng Na khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 10: Điện phân dung dịch X chứa 0,3 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 28,25 gam so với dung dịch X
(lượng nước bay hơi không đáng kể). Cho thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 3 gam và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Bỏ qua
sự hồ tan của các khí trong nước và hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của x là
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,5.

D. 0,4.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol NaCl vào một lượng nước (dư), thu
được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh
ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 68,2.
B. 10,8.
C. 28,7.
D. 57,4.
Câu 12: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Zn2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:
A. Fe2+< Zn2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+.
B. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ C. Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+.
D. Zn2+ < Fe2+< Pb2+ Câu 13: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ mol 3:1. Cho 11,6 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl
thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 14: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. bọt khí bay ra.
D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 15: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun
nóng dung dịch lại thu thêm được 15 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 7,84 lit
B. 11,2 lit
C. 5,6 lit
D. 6,72 lit

Câu 16: Ngâm một lá Al trong những dung dịch muối các sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2 .
Câu 17: Cho a gam kim loại Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ
chứa một muối duy nhất và 89,6 mililít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ?
A. 0,396 gam.
B. 0,528 gam.
C. 0,264 gam.
D. 0,792 gam.
Câu 18: Cho Na từ từ vào dung dịch AlCl3 thì hiện tượng gì xảy ra là
A. sủi bọt khí và có kết tủa màu xanh sau đó tan dần.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. sủi bọt khí và có kết tủa keo trắng và kết tủa tan.
D. có sinh ra kim loại Al màu đỏ.
Câu 19: hực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(5) ục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(6) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch a(OH)2.
Các thí nghiệm để điều chế NaOH là
A. (2), (3) và (6).
B. (1), (4) và (5).
C. (1), (2) và (3).
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

D. (2), (5) và (6).

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là
A. Na, Ba.
B. Sr, K.
C. Ca, Li.
D. Be, Sr.
Câu 21: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
B. Gắn đồng với kim loại sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
Câu 22: Cho các thí nghiệm sau đây:
(1) Nung hỗn hợp gồm CaCO3 và Cu trong bình kín khơng có khơng khí.
(2) Nung hỗn gồm Fe và S.
(3) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
(4) Dẫn khí clo vào dung dịch FeCl2.
(5) Cho bột Al vào bình đựng khí clo.
(6) Cho khí H2 qua ống sứ đựng Fe3O4 nung nóng.
Số trường hợp có xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 23: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 
 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b+ c) bằng
A. 8
B. 9
C. 7
D. 6.
Câu 24: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là
A. Al.
B. Fe
C. Au.
D. Ag.
Câu 25: Cho các oxit: Na2O, CaO, MgO, BaO, Al2O3. Oxit tan trong nước nhưng tan trong dung dịch
kiềm mạnh là
A. MgO, Na2O, CaO.
B. Al2O3.
C. Al2O3, MgO.
D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 26: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,82.
B. 4,78.
C. 5,80.

D. 7,84.
Câu 27: ố electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 28: Hai chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. NaNO3 và Na3PO4
B. Na2CO3 và Ca(OH)2
C. Na2CO3 và HCl.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 29: Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng,
thu được chất rắn chứa hai kim loại. Quan hệ giữa a, b, c là
A. b  a  b  c .

B. b  a  0,5(b  c) .

C. a  b

D. b  a  b  c .

Câu 30: Cấu hình electron ngồi cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2np3.
B. ns2np1.
C. ns1.

D. ns2.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1


W: www.hoc247.net

1

B

11

A

21

B

2

A

12

D

22

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3

A

13

B

23

D

4

A

14

A

24

D

5


A

15

B

25

D

6

B

16

A

26

A

7

C

17

A


27

D

8

C

18

C

28

B

9

B

19

A

29

A

10


D

20

D

30

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là:
A. quặng đôlômit.
B. quặng pirit.
C. quặng boxit.
D. quặng manhetit.
Câu 2: Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.

D. Fe(OH)2.

Câu 3: Cho phản ứng: a Fe + b H2SO4 (đặc)  c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản thì tổng (a + b) bằng
t0

A. 4.
B. 6.

C. 10.
D. 8.
Câu 4: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. Hematit đỏ.
B. Manhetit.
C. Pirit.
D. Xiđerit.
Câu 5: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol
H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 42,58 gam.
B. 52,68 gam.
C. 13,28 gam.
D. 52,48 gam.
Câu 6: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl
1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 9,3545 gam.
B. 9,5125 gam.
C. 9,2135 gam.
D. 9,1415 gam.
Câu 7: Cho 0,4 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M

A. Sr.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 8: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ) để điều chế Ca, tại catot xảy ra
A. sự oxi hóa ion Cl.
B. sự khử ion Ca2+.
C. sự khử ion Cl.
D. sự oxi hóa ion Ca2+.

Câu 9: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 10,8.
C. 5,4.
D. 8,1.
Câu 10: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
A. Al, Fe, Zn.
B. Zn, Fe, Sn.
C. Na, Ca, Mg.
D. Hg, Ag, Na.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Công thức của thạch cao sống
A. CaCO3
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.
D. CaSO4.H2O
Câu 12: Cấu hình electron ngồi cùng của các ngun tử kim loại kiềm là
A. ns2np1.
B. ns1.

C. ns2np3.
Câu 13: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 14: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. bị oxi hoá.
B. nhận proton.
C. cho proton.
D. bị khử.
Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ?
A. Magie.
B. Nhơm.
C. Vàng.

D. ns2.

D. Đồng.

Câu 16: Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b
mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
A. a = b.
B. a < b < 5a.
C. b = 5a.
D. a = 2b.
Câu 17: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, Fe2O3, Zn(OH)2, Al(OH)3, AlCl3. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 6.
B. 7.

C. 4.
D. 5.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, Al, Zn, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi nung nóng, sau
một thời gian thu được (m + 0,96) gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng (dư)
thu được 7,168 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z được
(m +73,44)
gam chất rắn khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,64.
B. 1,48.
C. 1,4.
D. 1,52.
Câu 19: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Al3+, Fe3+.
B. Na+, K+.
C. Cu2+, Fe3+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 20: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 1,4.
C. . 5,6.
D. 11,2.
Câu 21: Dung dich X chứa KHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 0,5M và H2SO4 1,5M.
Thực hiện hai thí nghiệm sau, các khí đo ở đktc:
+ Thí nghiệm 1: Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 5,6 lít CO2.
+ Thí nghiệm 2: Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được 3,36 lít CO2 và dung
dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa.
Giá trị m là
A. 133,45.
B. 74,35.

C. 68,95.
D. 103,9.
Câu 22: Lấy m gam một hỗn hợp bột nhôm và Fe3O4 đem thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong điều
kiện khơng có khơng khí. Để nguội hỗn hợp thu được sau phản ứng, nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia hỗn
hợp đó thành hai phần; khối lượng của phần 1 bằng 50% khối lượng của phần 2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư thì thu được 5,04 lít hiđro. Hồ tan hết phần 2 vào dung dịch HCl
thì thu được 25,2 lít hiđro. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng đều hoàn toàn.
Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 120.
B. 115.
C. 104.
D. 127.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1) Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
(4) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần.
(5) Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 24: Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. NaOH.
Câu 25: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Crom.
B. Đồng.
C. Vonfam.
D. Sắt.
Câu 26: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. CaO.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Ba(OH)2.
Câu 27: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là
A. NaCl.
B. MgCl2.
C. KHSO4.
D. Na2CO3.
Câu 28: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2 giải phóng kim loại Fe là
A. Mg và Na.
B. Al và Mg.
C. Zn và Cu.
D. Al và Ag.
Câu 29: Cơ quan cung cấp nước xử lý nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn

kép nhơm kali [ K2SO4. Al2(SO4)3 . 24H2O ]. Phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước để:
A. khử trùng nước.
B. loại bỏ các rong , tảo.
C. loại bỏ lượng dư ion florua.
D. làm nước trong.
Câu 30: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, e. ố kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

C

11

B

21

D

2

D

12


B

22

B

3

D

13

D

23

B

4

B

14

D

24

D


5

D

15

C

25

A

6

C

16

B

26

B

7

C

17


C

27

D

8

B

18

D

28

B

9

A

19

D

29

D


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

10

B

20

D

30

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 8,1.
C. 5,4.
D. 2,7.

Câu 2: Lấy m gam một hỗn hợp bột nhôm và Fe3O4 đem thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
khơng có khơng khí. Để nguội hỗn hợp thu được sau phản ứng, nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia hỗn hợp đó
thành hai phần; khối lượng của phần 1 bằng 50% khối lượng của phần 2.
Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư thì thu được 5,04 lít hiđro. Hồ tan hết phần 2 vào dung dịch HCl
thì thu được 25,2 lít hiđro. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng đều hoàn toàn.
Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 127.
B. 104.
C. 120.
D. 115.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Đồng.
B. Vonfam.
C. Sắt.
D. Crom.
Câu 4: Dung dich X chứa KHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 0,5M và H2SO4 1,5M.
Thực hiện hai thí nghiệm sau, các khí đo ở đktc:
+ Thí nghiệm 1: Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 5,6 lít CO2.
+ Thí nghiệm 2: Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được 3,36 lít CO2 và dung
dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa.
Giá trị m là
A. 74,35.
B. 68,95.
C. 133,45.
D. 103,9.
Câu 5: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, Fe2O3, Zn(OH)2, Al(OH)3, AlCl3. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 7.
B. 5.
C. 4.

D. 6.
Câu 6: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol
H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 13,28 gam.
B. 52,68 gam.
C. 52,48 gam.
D. 42,58 gam.
Câu 7: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2 giải phóng kim loại Fe là
A. Zn và Cu.
B. Al và Mg.
C. Al và Ag.
D. Mg và Na.
Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng pirit.
B. quặng đôlômit.
C. quặng boxit.
D. quặng manhetit.
Câu 9: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là
A. MgCl2.
B. KHSO4.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 10: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
A. Zn, Fe, Sn.
B. Na, Ca, Mg.
C. Hg, Ag, Na.
D. Al, Fe, Zn.
Câu 11: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 12: Cấu hình electron ngồi cùng của các ngun tử kim loại kiềm là
A. ns2.
B. ns2np1.
C. ns1.
Câu 13: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. nước brom.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. CaO.
Câu 14: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. Hematit đỏ.
B. Pirit.
C. Xiđerit.

D. ns2np3.

D. Manhetit.


Câu 15: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, e. ố kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Công thức của thạch cao sống
A. CaSO4.
B. CaCO3.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.H2O.
Câu 17: Cơ quan cung cấp nước xử lý nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn
kép nhôm kali [ K2SO4. Al2(SO4)3 . 24H2O ]. Phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước để:
A. khử trùng nước.
B. làm nước trong.
C. loại bỏ lượng dư ion florua.
D. loại bỏ các rong , tảo.
Câu 18: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. bị oxi hố.
B. bị khử.
C. cho proton.
D. nhận proton.
Câu 19: Cho 0,4 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại
M là
A. Mg.
B. Ca.
C. Sr.
D. Ba.
t

Câu 20: Cho phản ứng: a Fe + b H2SO4 (đặc) 
 c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản thì tổng (a + b) bằng
0

A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 4.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1) Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
(4) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần.
(5) Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 22: Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b
mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
A. b = 5a.
B. a = b.
C. a = 2b.
D. a < b < 5a.
Câu 23: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ) để điều chế Ca, tại catot xảy ra
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. sự oxi hóa ion Cl.
B. sự khử ion Cl.
C. sự khử ion Ca2+.
D. sự oxi hóa ion Ca2+.
Câu 24: Hồ tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 1,4.
B. . 5,6.
C. 2,8.
D. 11,2.
Câu 25: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch
HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 9,3545 gam
B. 9,1415 gam
C. 9,5125 gam
D. 9,2135 gam
Câu 26: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, Al, Zn, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi nung nóng, sau
một thời gian thu được (m + 0,96) gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng (dư)
thu được 7,168 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z được
(m +73,44)
gam chất rắn khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,48.

B. 1,4.
C. 1,52.
Câu 27: Cơng thức hố học của sắt (II) hidroxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)2.
C. Fe(OH)3.
Câu 28: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ?

D. 1,64.
D. Fe3O4.

A. Magie.
B. Nhôm.
C. Đồng.
D. Vàng.
Câu 29: Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. NaOH.
B. Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Al(OH)3.
Câu 30: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+, K+. B. Cu2+, Fe3+.
C. Al3+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

D

11


B

21

A

2

D

12

C

22

D

3

D

13

B

23

C


4

D

14

D

24

D

5

C

15

C

25

D

6

C

16


C

26

C

7

B

17

B

27

B

8

C

18

B

28

D


9

C

19

B

29

A

10

A

20

B

30

D

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, e. ố kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Al3+, Fe3+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. Na+, K+.
D. Cu2+, Fe3+.
Câu 3: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol
H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 42,58 gam.
B. 52,68 gam.
C. 13,28 gam.
D. 52,48 gam.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, Al, Zn, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi nung nóng, sau
một thời gian thu được (m + 0,96) gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng (dư)
thu được 7,168 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z được

(m +73,44)
gam chất rắn khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,64.
B. 1,52.
C. 1,48.
D. 1,4.
Câu 5: Cơ quan cung cấp nước xử lý nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn
kép nhơm kali [ K2SO4. Al2(SO4)3 . 24H2O ]. Phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước để:
A. loại bỏ lượng dư ion florua.
B. làm nước trong.
C. khử trùng nước.
D. loại bỏ các rong , tảo.
Câu 6: Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. NaOH.
B. Al(OH)3.
C. Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2.
Câu 7: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. bọt khí và kết tủa trắng.
D. bọt khí bay ra.
Câu 8: Dung dich X chứa KHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 0,5M và H2SO4 1,5M.
Thực hiện hai thí nghiệm sau, các khí đo ở đktc:
+ Thí nghiệm 1: Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 5,6 lít CO2.
+ Thí nghiệm 2: Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được 3,36 lít CO2 và dung
dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa.
Giá trị m là
A. 68,95.
B. 133,45.

C. 74,35.
D. 103,9.
Câu 9: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là:
A. quặng manhetit.
B. quặng pirit.
C. quặng đôlômit.
D. quặng boxit.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(1) Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
(4) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần.
(5) Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 11: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Zn, Fe, Sn.

B. Na, Ca, Mg.

C. Hg, Ag, Na.

D. Al, Fe, Zn.

Câu 12: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, Fe2O3, Zn(OH)2, Al(OH)3, AlCl3. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 13: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. Manhetit.
B. Hematit đỏ.
C. Pirit.
D. Xiđerit.
Câu 14: Lấy m gam một hỗn hợp bột nhôm và Fe3O4 đem thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong điều
kiện không có khơng khí. Để nguội hỗn hợp thu được sau phản ứng, nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia hỗn
hợp đó thành hai phần; khối lượng của phần 1 bằng 50% khối lượng của phần 2.
Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư thì thu được 5,04 lít hiđro. Hồ tan hết phần 2 vào dung dịch HCl
thì thu được 25,2 lít hiđro. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng đều hoàn toàn.
Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 115.
B. 104.
C. 127.
D. 120.
Câu 15: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2 giải phóng kim loại Fe là

A. Mg và Na.
B. Zn và Cu.
C. Al và Ag.
D. Al và Mg.
Câu 16: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. MgCl2.
D. KHSO4.
Câu 17: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 1,4.
B. . 5,6.
C. 2,8.
D. 11,2.
Câu 18: Cấu hình electron ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1.
B. ns2np3.
C. ns2np1.
D. ns2.
Câu 19: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ) để điều chế Ca, tại catot xảy ra
A. sự khử ion Cl.
B. sự oxi hóa ion Cl.
C. sự oxi hóa ion Ca2+.
D. sự khử ion Ca2+.
Câu 20: Cơng thức hố học của sắt (II) hidroxit là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)2.
Câu 21: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất

A. nhận proton.
B. bị khử.
C. bị oxi hoá.
D. cho proton.
Câu 22: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch Ba(OH)2.
C. nước brom.
D. CaO.

D. Fe(OH)3.

Câu 23: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ?
A. Nhơm.
B. Đồng.
C. Vàng.
D. Magie.
Câu 24: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch
HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 9,1415 gam
B. 9,3545 gam
C. 9,5125 gam
D. 9,2135 gam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 10,8.
C. 5,4.
D. 8,1.
Câu 26: Cho 0,4 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại
M là
A. Ca.
B. Ba.
C. Sr.
D. Mg.
t
Câu 27: Cho phản ứng: a Fe + b H2SO4 (đặc) 
 c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản thì tổng (a + b) bằng
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
0

Câu 28: Công thức của thạch cao sống
A. CaSO4.
B. CaCO3.
C. CaSO4.H2O.

D. CaSO4.2H2O.
Câu 29: Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b
mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
A. a < b < 5a.
B. b = 5a.
C. a = b.
D. a = 2b.
Câu 30: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Sắt.
B. Đồng.
C. Vonfam.
D. Crom.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

D

11

A

21

B

2

B

12


A

22

C

3

D

13

A

23

C

4

B

14

A

24

D


5

B

15

D

25

A

6

A

16

B

26

A

7

A

17


D

27

B

8

D

18

A

28

D

9

D

19

D

29

A


10

A

20

C

30

D

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl
1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 9,2135 gam
B. 9,1415 gam
C. 9,5125 gam
D. 9,3545 gam
Câu 2: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Đồng.
B. Crom.
C. Vonfam.
D. Sắt.
Câu 3: Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b
mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
A. a < b < 5a.
B. a = b.
C. b = 5a.

D. a = 2b.
Câu 4: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. bọt khí bay ra.
D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 5: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
A. Na, Ca, Mg.
B. Zn, Fe, Sn.
C. Hg, Ag, Na.
D. Al, Fe, Zn.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, Al, Zn, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi nung nóng, sau
một thời gian thu được (m + 0,96) gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HNO3 loãng (dư)
thu được 7,168 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z được
(m +73,44)
gam chất rắn khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,52.
B. 1,64.
C. 1,48.

D. 1,4.
Câu 7: Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. Fe(OH)3.
B. NaOH.
C. Mg(OH)2.
D. Al(OH)3.
Câu 8: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 11,2.
B. . 5,6.
C. 2,8.
D. 1,4.
Câu 9: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là
A. MgCl2.
B. KHSO4.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
t
Câu 10: Cho phản ứng: a Fe + b H2SO4 (đặc) 
 c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản thì tổng (a + b) bằng
A. 4.
B. 10.
C. 8.
D. 6.
Câu 11: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là:
A. quặng đôlômit.
B. quặng boxit.
C. quặng pirit.
D. quặng manhetit.

Câu 12: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. cho proton.
B. bị khử.
C. bị oxi hố.
D. nhận proton.
Câu 13: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, Fe2O3, Zn(OH)2, Al(OH)3, AlCl3. Số chất trong dãy
0

có tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 14: Dung dich X chứa KHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 0,5M và H2SO4 1,5M.
Thực hiện hai thí nghiệm sau, các khí đo ở đktc:
+ Thí nghiệm 1: Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 5,6 lít CO2.
+ Thí nghiệm 2: Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được 3,36 lít CO2 và dung
dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa.
Giá trị m là
A. 68,95.
B. 74,35.
C. 103,9.
D. 133,45.
Câu 15: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 10,8.
C. 2,7.
D. 8,1.
Câu 16: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2 giải phóng kim loại Fe là

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Mg và Na.

B. Zn và Cu.

C. Al và Mg.

D. Al và Ag.

Câu 17: Công thức của thạch cao sống
A. CaCO3.
B. CaSO4.
C. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 18: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ?
A. Nhơm.
B. Đồng.
C. Magie.
D. Vàng.
Câu 19: Lấy m gam một hỗn hợp bột nhôm và Fe3O4 đem thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong điều

kiện không có khơng khí. Để nguội hỗn hợp thu được sau phản ứng, nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia hỗn
hợp đó thành hai phần; khối lượng của phần 1 bằng 50% khối lượng của phần 2.
Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư thì thu được 5,04 lít hiđro. Hồ tan hết phần 2 vào dung dịch HCl
thì thu được 25,2 lít hiđro. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng đều hoàn toàn.
Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 120.
B. 104.
C. 127.
D. 115.
Câu 20: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. Pirit.
B. Hematit đỏ.
C. Manhetit.
D. Xiđerit.
Câu 21: Cấu hình electron ngồi cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2np1.
B. ns2np3.
C. ns2.
D. ns1.
Câu 22: Cơ quan cung cấp nước xử lý nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn
kép nhôm kali [ K2SO4. Al2(SO4)3 . 24H2O ]. Phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước để:
A. loại bỏ lượng dư ion florua.
B. khử trùng nước.
C. loại bỏ các rong , tảo.
D. làm nước trong.
Câu 23: Cho 0,4 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại
M là
A. Mg.
B. Sr.
C. Ca.

D. Ba.
Câu 24: Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Fe3O4.
D. FeO.
Câu 25: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. CaO.
B. dung dịch NaOH.
C. nước brom.
D. dung dịch Ba(OH)2.
Câu 26: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol
H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 52,48 gam.
B. 42,58 gam.
C. 13,28 gam.
D. 52,68 gam.
Câu 27: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ) để điều chế Ca, tại catot xảy ra
A. sự khử ion Ca2+.
B. sự oxi hóa ion Ca2+.
C. sự oxi hóa ion Cl.
D. sự khử ion Cl.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(1) Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(3) Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
(4) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần.
(5) Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 29: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, e. ố kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 30: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Al3+, Fe3+.

B. Ca2+, Mg2+.

C. Na+, K+.

D. Cu2+, Fe3+.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5


W: www.hoc247.net

1

A

11

B

21

D

2

B

12

B

22

D

3

A


13

A

23

C

4

B

14

C

24

A

5

B

15

C

25


C

6

A

16

C

26

A

7

B

17

D

27

A

8

A


18

D

28

B

9

C

19

D

29

A

10

C

20

C

30


B

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các rường ĐH và HP danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, iếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP- ĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan ội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, . Pham ỹ Nam, TS. Trịnh hanh Đèo và hầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình ốn Nâng Cao, ốn Chun dành cho các em H
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, . Pham ỹ Nam, . Lưu á hắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, in Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×