Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tân Lâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT TÂN LÂM

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1[NB]. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc.

D. có tính chất hạt.

Câu 2[NB]. Sóng điện từ
A. là sóng ngang và khơng truyền được trong chân khơng.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân khơng.
C. là sóng dọc và truyền được trong chân khơng.
D. là sóng dọc và khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 3[NB]. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong chân không, bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật khơng phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 4[NB]. Một con lắc lị xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn
gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục của lò xo. Thế năng của con lắc lị
xo khi vật có li độ x là

A. Wt = kx 2

B. Wt =



kx
2

C. Wt =

kx 2
2

D. Wt =

k2x
2
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5[TH]. Hạt nhân

14
6

A. điện tích

C và hạt nhân
B. số nuclơn

14
7


N có cùng
D. số nơtron.

C. số proton

Câu 6[NB]. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm
điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của
đoạn mạch là

A. cos =

C. cos =

R
1 

R 2 +  L +

C 


2

.

B. cos =

.


D. cos =

R
1 

R 2 −  L −

C 


2

R
1 

R 2 +  L −

C 


2

R
1 

R 2 −  L +

C 



2

.

.

Câu 7[NB]. Mối liên hệ giữa tần số góc 0 và chu kì T của một dao động điều hòa là

A.  =


.
2T

B.  =

T
2

C.  = 2T

D.  =

2
T

Câu 8[TH]. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos ( 20t − 2x ) (mm).
Biên độ của sóng này là
A. 20  mm.


B. 4 mm

C. 8 mm.

D. 2  mm

Câu 9[NB]. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ?
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.
D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10[NB]. Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích khơng phụ thuộc vào
A. hình dạng của đường đi.

B. cường độ của điện trường.

C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển

D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.

Câu 11[TH]. Theo định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ, độ lớn của suất điện động cảm ứng
trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên của từ thơng qua mạch kín đó.
B. độ lớn của từ thơng.

C. độ lớn của cảm ứng từ.
D. diện tích của mạch kín đó.


Câu 12[NB]. Cường độ dịng điện i = 3cos 100t −  ( A ) có pha ban đầu là
3


A. rad.
3


B. − rad.
3


C. − rad.
6

D.


rad.
6

Câu 13[NB]. Cho một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều sao cho vecto cảm
ứng từ vng góc với trục quay của khung. Biên độ của suất điện động cảm ứng ở hai đầu ra
của khung dây dẫn
A. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích của khung dây.
B. tỉ lệ nghịch với số vòng dây của khung.

C. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn cảm ứng từ của từ trường.
D. tỉ lệ thuận với tốc độ quay của khung.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14[NB]. Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm
(đo theo đơn vị dB) là
I 
A. L = log  0  ( dB ) .
 I 

 I
B. L = log   ( dB ) .
 I0 

I 
C. L = 10 log  0  ( dB ) .
 I 

 I
D. L = 10 log   ( dB ) .
 I0 

Câu 15[NB]. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng.
B. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
C. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số

càng lớn.
D. Năng lượng của mọi photon đều bằng nhau.
Câu 16[TH]. Con lắc đơn có chiều dài 1 m đang dao động điều hịa tại nơi có g = 2 m / s 2 . Chu
kì dao động của con lắc là
A. 3,1s.

B. 0,5 s.

C. 20,0 s.

D. 2,0 s.

Câu 17[VDT]. Cho một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Biết rằng sau 4 giờ (kể từ thời
điểm ban đầu), số hạt nhân bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng
vị đó là
A. 3 giờ.

B. 4 giờ.

Câu 18[TH]. Cho khối lượng của hạt nhân

C. 2 giờ.
107
47

proton là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân

D. 1 giờ.

Ag là 106,8783u của notron là 1,0087u ; của


107
47

Ag là

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,9868u.

B. 0,6986u.

C. 0,6868u.

D. 0,9686u.

Câu 19[TH]. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng


.
2

Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.

B. 9 cm.


C. 10 cm

D. 14 cm

Câu 20[TH]. Một vật dao động điều hịa với biên độ 2 cm. Vật có vận tốc cực đại bằng 10 cm/s.
Tốc độ góc của dao động là
A. 20 rad/s.

B. 5 rad/s.

C. 20 rad/s.

D. 5  rad/s.

Câu 21[TH]. Cơng thốt electron của một kim loại là 3, 43.10−19 J. Lấy

h = 6, 625.10−34 Js, c = 3.108 m / s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 579 nm.

B. 430 nm.

C. 300 nm.

D. 500 nm.

Câu 22[TH]. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

tụ điện có ddienj dung


A. 2.10−6 s.

10−2
H và


10−10
F. Chu kì dao động riêng của mạch này là


B. 5.10−6 s.

C. 3.10−6 s.

D. 4.10−6 s.

Câu 23[VDT]. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10
cm và cách thấu kính một khoảng 20 cm. Khi đó ta thu được
A. ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm.

B. ảnh thật, cách thấu kính 20 cm.

C. ảnh ảo, cách thấu kính 15 cm.

D. ảnh thật, cách thấu kính 15 cm.

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 24[TH]. Mắc một điện trở R vào nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V và điện trở
trong 1. Khi đó cường độ dịng điện qua R là 2 A. Giá trị của điện trở R là
A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 25[TH]. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút là 2
cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 4 cm.

B. 8 cm.

C. 1 cm.

D. 2 cm.

Câu 26[TH]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vận tối liên tiếp
cách nhau một đoạn là
A. 0,45 mm.

B. 0,6 mm.

C. 0,9 mm


D. 1,8 mm.

Câu 27[TH]. Một sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s
thì có bước sóng là
A. 60 m.

B. 30 m.

C. 6 m.

D. 3 m.

Câu 28[TH]. Đặt điện áp xoay chiều có phương trình u = 200cos t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch
R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i = 2 2cos ( t +  )( A ) ,
trong đó   0. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 100.

B. 100 2.

C. 50.

D. 50 2.

Câu 29[TH]. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m.
Quỹ đạo dừng N của electron trong ngun tử có bán kính
A. 47,7.10-10 m.

B. 84,8.10-11 m.


C. 21,2.10-11 m.

D. 132,5.10-11 m.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30[TH]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vẫn đo được là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm bằng
A. 546 nm.

B. 667 nm.

C. 400 nm.

D. 462 nm.

Câu 31[VDT]. Trên một sợi dây đàn hổi dài 1,2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5
nút sóng (kể cả hai đầu dây). Gọi M và N là hai điểm gần nhất trên dây mà phần tử M và N có
cùng biên độ dao động và bằng nửa biên độ dao động của bụng sóng. Khoảng cách giữa vị trí
cân bằng của hai điểm M và N bằng
A. 30 cm.

B. 20 cm.

C. 40 cm.


D. 10 cm.

Câu 32[VDT]. Đặt điện áp u = 100 2 cos t(V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần 200, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

25
10−4
H và tụ điện có điện dung
F

36

mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. Giá trị của  là
A. 150 rad/s.

B. 50 rad/s.

C. 100 rad/s.

D. 120 rad/s.

Câu 33[VDT]. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 3 V, tần số không đổi vào
hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng U L max thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 200 V. Giá trị U L max là
A. 250 V.

B. 400 V.


C. 150 V.

D. 300 V

Câu 34[VDT]. Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Sự phụ thuộc của thế năng của
vật theo thời gian được cho như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, vật chuyển động theo chiều
dương. Lấy 2 = 10. Phương trình dao động của vật là
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



A. x = 10 cos  t −  ( cm )
6




B. x = 5cos  2t −  ( cm )
3


5 

C. x = 5cos  2t −  ( cm )
6 





D. x = 10 cos  t +  ( cm )
6


Câu 35[VDT]. Một sóng cơ lan truyền trong mơi trường với tốc độ v = 1 m/s, chu kì sóng T =
0,2 s. Biên độ sóng khơng đổi A = 5 cm. Khi phần tử môi trường đi được qng đường 60 cm
thì sóng truyền được qng đường là
A. S = 60 cm.

B. S =100 cm.

C. S = 150cm.

D. S = 200 cm.

Câu 36[VDT]. Mơṭ con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vât nhỏ có khối lươṇg 0,01 kg
mang điêṇ tích q = +5.10 −6 C đươc ̣ coi là điêṇ tích điểm. Con lắc dao đơṇg điều hồ trong điêṇ
trường đều mà vectơ cường đơ đ
̣ iêṇ trường có độ lớn E = 104V / m và hướng thẳng đứng
xuống dưới . Lấy g = 10m / s 2 ,  = 3,14. Chu kì dao động điều hịa của con lắc là:
A. 0,58 s

B. 1,40 s

C. 1,15 s

D. 1,99 s


Câu 37[VDC]. Con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ khối
lượng m = 100 g. Nâng vật lên theo phương thẳng đứng để lò xo nén 3 cm rồi truyền cho vật
vận tốc đầu 30  cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Trong một chu kì, khoảng thời gian lực
đàn hồi của lị xo có độ lớn nhỏ hơn 2 N gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,02 s.

B. 0,06 s.

C. 0,05 s

D. 0,04 s.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38[VDC]. Trên mặt nước tại hai điểm S1 , S2 người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp dao động
điều hịa theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = 6cos ( 40 t ) và u2 = 9cos ( 40 t ) ( u1 , u2
tính bằng mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 180cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi
khi truyền sóng. Trên đoạn thẳng S1S2 điểm dao động với biên độ 3 19 mm và cách trung điểm
I của S1S2 một đoạn gần nhất là:
A. 0,50cm.

B. 0,25cm.

C. 0,75cm.

D. 1,50cm.


Câu 39[VDC]. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C với CR 2  2 L. Đặt
vào AB một điện áp u AB = U 2 cos t , U ổn định và  thay đổi. Khi  = C thì điện áp hai đầu tụ
C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM và AB lệch pha nhau là  . Giá trị 
không thể là:
A. 70.

B. 80.

C. 90.

D. 100.

Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 2mm, D = 2m với
nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1 = 0, 64 m (màu đỏ), 2 = 0,54  m (màu lục) và

3 = 0, 48 m (màu lam). Trong vùng giao thoa, vùng có bề rộng L = 40mm (có vân trung tâm ở
chính giữa), sẽ có mấy vạch sáng màu lục?
A. 34

B. 42

C. 58

D. 66

ĐÁP ÁN
1. B

2. B


3. A

4. C

5. B

6. B

7. D

8. B

9. A

10.A

11. A

12. B

13. D

14. D

15. C

16. D

17. C


18. A

19. C

20. D

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

21. A

22. A

23. B

24. D

25. A

26. C

27. B

28. D

29. B


30. C

31. D

32. D

33. D

34. C

35. A

36. C

37. C

38. C

39. A

40. D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Động năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đơi
B. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì gấp đơi chu kì dao động
C. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
D. bằng thế năng của vật ở vị trí cân bằng.
Câu 2. So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có
A. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần.


B. biên độ lớn gấp 4 lần.

C. cường độ lớn gấp 4 lần.

D. tần số lớn gấp 4 lần.

Câu 3. Chọn các phát biểu đúng. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao
động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 4. Trong một máy phát điện xoay chiều ba pha, tại thời điểm suất điện động của pha thứ
nhất
e1 =120 V và đúng bằng giá trị cực đại của nó thì suất điện động của hai pha còn lại là
A. 120 V.

B. -60 V.

C. 30 V.

D. -30 V.

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau
đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Hiện tượng tự cảm.

C. Hiện tượng cộng hưởng điện.

D. Hiện tượng từ hoá.

Câu 6. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện
tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 (  C ) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
10A . Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là

A. 1 s.

B. 2 s.

C. 0,5 s.

D. 6,28 s.

Câu 7. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtrôn và electron.

B. nơtrôn và electron.


C. prôtôn, nơtrơn.

D. prơtơn và electron.

Câu 8. Trong một thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng cách
giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2 m. Người ta chiếu vào khe Y-âng bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Xét tại hai điểm M và N trên màn có tọa độ lần lượt là 6 mm và
15,5 mm là vị trí vân sáng hay vân tối
A. M sáng bậc 2; N tối thứ 16.

B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16.

C. M sáng bậc 2; N tối thứ 9.

D. M tối 2; N tối thứ 9.

Câu 9. Ánh sáng phát quang của một chất có tần số 6.1014 Hz. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh
sáng kích thích có bước sóng nào dưới đây thì nó khơng thể phát quang?
A. 0,3m.

B. 0,4m.

C. 0,5m.

D. 0,6m.

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 10. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng
ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55 m.

B. 0,45 m.

C. 0,38 m.

D. 0,40 m.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tia Rơnghen
A. chỉ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 3000°C.
B. là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
C. khơng có khả năng đâm xuyên.
D. chỉ được phát ra từ Mặt Trời.
Câu 12. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ
A, với chu kì T. Chọn các phương án sai. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian

A.

T
kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A.
4

B.

T
kể từ khi vật ở vị trí mà tốc độ dao động triệt tiêu là A.
4


C.

T
là 2A khi và chỉ khi vật ở vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
2

D.

T
ln lớn hơn A.
4

Câu 13. Để bóng đèn 120V - 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người
ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị
A. 1200 

B. 180 

C. 200 

D. 240 

Câu 14. Các chất đồng vị là các nguyên tố có

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân.
B. cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclơn.
C. cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prơtơn.
D. cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtron.
Câu 15. Gọi f1, f2, f3, f4, f5 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen,
sóng vơ tuyến cực ngắn, và ánh sáng màu lam. Thứ tự tăng dần của tần số sóng được sắp
xếp như sau:
A. f1  f 2  f 5  f 4  f 3 .

B. f1  f 4  f 5  f 2  f 3 .

C. f 4  f1  f 5  f 2  f 3 .

D. f 4  f 2  f 5  f1  f 3 .

Câu 16. Trong khơng khí, phơtơn A có bước sóng lớn gấp n lần bước sóng của phơtơn B thì tỉ
số giữa năng lượng phôtôn A và năng lượng của phôtôn B là

A. n 2 .

B.

1
.
n2

C. n.

D.


1
.
n

Câu 17. Một ống dây dài 20cm, có 1200 vịng dây đặt trong khơng khí. Độ lớn cảm ứng từ bên
trong ống dây là 75.10-3T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là
A. 5 A.

B. 9,9 A.

C. 15 A.

D. 20 A.

Câu 18. Dòng điện có cường độ hiệu dụng bằng i = 2 2cos(100 t) (A) chạy qua một điện trở
có R = 30. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 120 2 V.

B. 60 V.

C. 30 V.

D. 30 2 V.

Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos ( 4 t ) cm (x
đo bằng cm, t đo bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, li độ của chất điểm có giá trị là
Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 2,5 cm/s.

B. 5 cm/s.

C. 10 cm/s.

D. 0 cm/s.

Câu 20. Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy. Phát biểu nào sau
đây là sai?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng
quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy khơng bị lệch hướng trong điện trường,
còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
Câu 21. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt khơng phải điều tiết. Lúc
đó, độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 (dp). Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng
mạc gần giá trị nào nhất sau đây?.
A. 1,8 cm.

B. 1,5 cm.

C. 1,6 cm.

D. 1,9 cm.

Câu 22. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dịng
điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 3 A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dịng điện có cường

độ hiệu dụng I2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dịng điện qua mạch
có giá trị hiệu dụng là
A. 1 A.

B. 2,4 A.

C. 5 A.

D. 7 A.

Câu 23. Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân khơng có hai điện tích điểm

q1 = +16.10−8 C và q2 = −9.10−8 C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A
và cách B lần lượt là 4 cm và 3 cm.
A. 1273 kV/m.

B. 1444 kV/m.

C. 1288 kV/m.

D. 1285 kV/m.
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số khơng xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.

D. Âm sắc là một đặc tính âm.
Câu 25. Một vật thực hiện hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình





lần lượt là x1 = 4cos  t +  cm và x2 = 8cos  t +  cm. Dao động tổng hợp có biên độ là
6
2


A. 6,93 cm.

B. 10,58 cm.

C. 4,36 cm.

D. 11,87 cm.

Câu 26. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,2 (F) và cuộn dây có hệ số tự
cảm 0,05 (H). Tại một thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 20 V thì cường độ dịng điện trong
mạch là 0,1 (A). Tính tần số góc của dao động điện từ và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch.
A. 104 rad/s; 0,11 2.

B. 104 rad/s; 0,12 A.

C. 1000 rad/s; 0,11 A.


D. 104 rad/s; 0,11 A.

Câu 27. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần thì tỉ số của số vòng dây N2 của
cuộn thứ cấp và N1 của cuộn sơ cấp ở máy biến áp nơi phát là

A.

N2
= 0,1.
N1

B.

N2
= 10.
N1

C.

N2
= 100.
N1

D.

N2
= 0,01.
N1

Câu 28. Biết số Avôgađrô N A = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của

nó. Số prơtơn có trong 0,27 gam

27
13

Al là

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6,826.1022

B. 8,826.1022

C. 9,826.1022

D. 7,826.1022

Câu 29. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ
truyền sóng khơng đổi. Khi tần số sóng trên dây là 50 Hz thì trên dây có 5 điểm nút. Tần số của
sóng trên dây nếu trên dây có 5 điểm bụng là
A. 40 Hz.

B. 50 Hz.

C. 60 Hz.

D. 62,5 Hz.


Câu 30. Một sóng cơ truyền dọc trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên
phương truyền sóng u = 4cos ( 20 t −  x ) cm. Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng
của sóng này là
A. 6 cm.

B. 5 cm.

C. 3 cm.

D. 9 cm.

Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân khơng, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân khơng, bước sóng của ánh sáng vàng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vơ số ánh sáng đơn sắc.
Câu 32. Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện
một pha với hiệu suất truyền tải là 90 %. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số công
suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ điện ln bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của
khu dân cư này tăng x % và giữ nguyên điện áp khi truyền tải điện thì hiệu suất truyền tải điện
khi đó là 82 %. Giá trị của x là
A. 64.

B. 45.

C. 50.

D. 41.


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33. Hai vật M1 và M2 dao động điều
hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x của M1 và vận
tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động
của M1 và M2 lệch pha nhau:

A.

C.



.

B.

5
.
6

D.

3

2

.
3


6

.

Câu 34. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

0,6



(H), điện

trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng



điện lần lượt là u = 240 2cos (100 t ) (V) và i = 4 2cos 100 t −  (A). Giá trị của R và C lần lượt
6



1

A. 130() và

1

(mF ).
3

B. 75() và

C. 150() và

1
(mF ).
3

D. 30 3 () và



(mF ).

1
(mF ).
3

Câu 35. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 100 g, tích điện q = 5.10−6 C
và lị xo độ cứng k = 10 N / m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động
bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lị xo và có
cường độ E = 104V / m trong khoảng thời gian t = 0,05 ( s) rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi
ma sát. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện trường
A. 0,5 J.

B. 0,0375 J.


C. 0,025 J.

D. 0,0125 J.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36. Đồng vị phóng xạ do

210
84

Po phân rã  , biến đổi thành đồng vị

210
84

Po với chu kì bán rã

là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 2g Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt  và số hạt
nhân

206
82

Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân

A. 552 ngày.


B. 414 ngày.

210
84

Po còn lại. Giá trị của t bằng

C. 828 ngày.

D. 276 ngày.

Câu 37. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động
điều hịa theo phương vng góc với mặt chất lỏng với phương trình u A = 2cos ( 40 t ) cm và

uB = 2cos ( 40 t +  ) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách AM ngắn nhất bằng
A. 4,28 cm.

B. 2,07 cm.

C. 1,03 cm.

D. 2,14 cm.

Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời 3 bức xạ
đơn sắc có bước sóng là 1 = 0, 42  m, 2 = 0,56  m, 3 = 0,63 m. Trên màn, trong khoảng giữa
hai vân sáng liên tiếp thì có màu giống vân trung tâm, nếu vân sáng của hai bức xạ trùng nhau
ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 26.


B. 21.

C. 27.

D. 23.

Câu 39. Bắn một phôtôn vào hạt nhân 37 Li đứng yên. Phản ứng ra hai hạt nhân X giống nhau
bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương của prôtôn các góc bằng nhau là
60°. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ
của prơtơn và tốc độ của hạt nhân X là
A. 4.

B. 0,25.

C. 2.

D. 1.

Câu 40. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của
mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau.
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Khi hoạt động với cả 8 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 7 tổ máy thì
hiệu suất truyền tải là
A. 90,4%.


B. 77,9%.

C. 88,7%.

D. 88,9%.

Đáp án
1-C

2-D

3-A

4-B

5-A

6-A

7-C

8-B

9-D

10-A

11-B


12-C

13-C

14-D

15-C

16-D

17-B

18-D

19-A

20-D

21-A

22-B

23-A

24-A

25-B

26-D


27-B

28-D

29-D

30-A

31-C

32-A

33-D

34-D

35-C

36-B

37-C

38-B

39-A

40-A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cơng suất tỏa nhiệt của dịng điện xoay chiều đuợc tính theo cơng thức:

A. P = UI sin  .

B. P = UI cos  .

C. P = UI .

D. P = ui cos  .

Câu 2. Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì l,0s.
B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125s.
C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì bằng 0,5s.
D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.
Câu 3. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong
khoảng thời gian 27 s. Chu kỳ của sóng biển là
A. 2,45 s.

B. 2,7 s.

C. 2,8 s.

D. 3 s.

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Dao động điều hịa là
A. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian.

B. dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.
C. dao động trong đó li độ của một vật là một hàm cosin hay sin theo thời gian.
D. dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng
thời gian bằng nhau xác định.
Câu 5. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số và vuông
pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận tốc cực đại là v1 . Nếu chỉ
tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận tốc cực đại là v2 . Nếu tham gia đồng thời 2 dao
động thì vận tốc cực đại là
A. 0,5 ( v1 + v2 ) .

B. ( v1 + v2 ) .

(

C. v12 + v22

)

0,5

.

(

D. 0,5 v12 + v22

)

0,5


.

Câu 6. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến
A. Máy thu thanh.

B. Máy thu hình.

C. Chiếc điện thoại di động.

D. Điều khiển tivi.

Câu 7. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm.

B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.

C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.

D. Sự phát sáng của đèn LED.

Câu 8. Chọn câu sai?
A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý.
Trang | 20



×