Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Vĩnh Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT VĨNH ĐỊNH

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều
hình sin cùng tần số lần lượt là e1 ,e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. e1 + e2 + 2e3 = 0

C. e1 + e2 + e3 = 0

B. e1 + e2 = e3

D. 2e1 + 2e2 = e3



Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 . cos  100 +  V vào hai đầu một đoạn mạch cảm
3

thuần có độ tự cảm L =

u
1
H. Thương số t có giá trị bằng
2
i T


t+

A. 40

B. 100

4

C. 50

D. 60

Câu 3: Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao
động của con lắc đơn thay đổi như thế nào?
A. Giảm 20%

B. Tăng 20%

C. Giảm 9,54%

D. Tăng 9,54%

Câu 4: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. Tốc độ chuyển động của các phần tử mơi trường truyền sóng.
B. Tốc độ lan truyền biên độ trong mơi trường truyền sóng.
C. Tốc độ lan truyền tần số trong môi trường truyền sóng.
D. Tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường truyền sóng.
Câu 5: Đại lượng đặc trưng của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra
Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Độ to của âm

B. Âm sắc

C. Cường độ âm

D. Độ cao của âm

Câu 6: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số
f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì cơng suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P2 = 4P1

B. P2 = 0,5P1

C. P2 = P1

D. P2 = 2P1

Câu 7: X là một phần tử chỉ có L hoặc chỉ có tụ (C). Đặt vào hai đầu phần tử X một điện áp



xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos  100t −  V thì dịng điện chạy qua phần tử X là
6




i = 2 cos  100t +  (A). X là
3


A. L =

2
H


B. C =

10−4
F


C. C =

10−4
F
2

D. L =

1
H



Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t + ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm này bằng

A.


L

B.

L


C.

1
L

D. L

Câu 9: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vơ cực thì
A. Mắt khơng có tật, khơng phải điều tiết

B. Mắt khơng có tật, phải điều tiết tối đa

C. Mắt viễn thị, không phải điều tiết

D. Mắt cận thị, khơng phải điều tiết

Câu 10: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất

phát từ hai nguồn có

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ khơng thay đổi theo thời gian
B. Cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
C. Cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian
D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20t − x)(cm), với x
tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng
A. 40 m/s

B. 20 m/s

C. 40 cm/s

D. 20 cm/s

Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hồ với
chu kì

A. T = 2

k
m

B. T = 2


m
k

C. T = 2

g

D. T = 2

g

Câu 13: Công thức liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng v và tần số góc  của một
sóng cơ hình sin là

A.  =

2v


B.  = v

C.  =

v
2

D.  =

v



Câu 14: Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là
A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường
nơi con lắc dao dộng.
C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
D. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biến độ.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vng
góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây
A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.
B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.
C. Có diện tích tăng đều.
D. Có diện tích giảm đều.
Câu 16: Gọi f là tần số của ngoại lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ dao động.
Khi cộng hưởng xảy ra thì
A. f = f0

B. f  f0

C. f  f0

D. f = 0


Câu 17: Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại là
A. Vmax = A

B. Vmax = −2 A

C. Vmax = 2 A

D. Vmax = −A

Câu 18: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 −4 W/m 2 , biết cường độ
âm chuẩn là 10−2 W/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 40B

B. 40dB

C. 80B

D. 80dB

Câu 19: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 2 2 cos(5t + 0,5)cm. Dao động của
chất điểm có biên độ là
A. 0,5 cm

B. 2 2 cm

C. 2 cm

D. 5 cm

Câu 20: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là

N, và N, . Kết luận nào sau đây đúng?

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. N2 N1 = 1

C. N2  N1

B. N2 = N1

A. N2  N1

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC.
Tổng trời của đoạn mạch là

A.

R 2 + ( Z L + ZC )

2

B.

R 2 − ( Z L − ZC )

2


C.

R 2 − ( Z L + ZC )

2

D.

R 2 + ( ZL − ZC )

2

Câu 22: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm M và N. Đặt một điện tích điểm
Q tại trung điểm của MN thì ta thấy Q đứng yên. Kết luận đúng nhất là
A. Q là điện tích dương

B. Q là điện tích âm

C. Q là điện tích bất kỳ

D. Q phải bằng không

Câu 23: Năng lượng vật dao động điều hịa
A. Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
B. Tỉ lệ với biên độ dao động.
C. Bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại
D. Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 24: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Môi trường vật dao động.

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện



áp u = 200 2 cos  t +  V, thì cường độ dịng điện qua mạch có biểu thức
2



i = 2 2 cos  t +  A. Điện trở thuần R có giá trị là
6

A. 220

B. 55

D. 110

C. 55 3

Câu 26: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng

khơng đáng kể có độ cứng 100N/m dao động điều hồ. Trong q trình dao động chiều dài của
lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là
A. 0,18J

B. 3J

C. 1,5J

D. 0,36J

Câu 27: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R = 50 3. MB
chứa tụ điện C =

A.

10 −4

F. Điện áp uAM lệch pha
so với uAB . Giá trị của L là

3

3
H


B.

1
H



C.

2
H


D.

1
H
2

Câu 28: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở 4,8Ω thành mạch kín.
Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và
suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 2,45A;13V

B. 2,5A;12,25V

C. 2,45A;12,25V

D. 3,75A;12,5V

Câu 29: Một sợi đây đàn hồi AB dài 90cm có hai đầu cố định đang có sóng dừng, trên dây có
10 nút kể cả hai đầu dây A và B, M và N là hai điểm trên dây cách nút sóng A lần lượt là 22cm
và 57cm. Độ lệch pha sóng dừng tại M và N bằng

A.



2

B. 2

C. 

D.


2
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Ở mặt chất lỏng, có giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp S 1 và S2. Gọi 1 , 2 và  3 là
ba đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vng góc với đoạn thẳng S1S2 cách đều nhau. Biết số
điểm cực đại giao thoa trên 1 và  3 tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên  2 là
A. 5 hoặc 1

B. 4 hoặc 2

C. 3 hoặc 1

D. 4 hoặc 3

Câu 31: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc
đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả


t = 20,102  0,269s. Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả l = 1  0,001m. Lấy
2 = 10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là

A. 9,988  0,297m/s2

B. 9,899  0,275m/s2

C. 9,988  0,144m/s2

D. 9,899  0,142m/s2

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có ZL = 3ZC . Khi điện áp
tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200V và 120V thì điện áp ở hai
đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là
A. 60V

B. 180V

C. 240V

D. 120V

Câu 33: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hịa có phương trình





x1 = 3cos  t −  cm; x 2 = 3cos  t +  cm. Phương trình dao động tổng hợp là

6
2




A. x = 3cos  t +  cm
6




B. x = 3cos  t −  cm
6




C. x = 6 cos  t +  cm
2




D. x = 6 cos  t −  cm
2


Câu 34: Hai con lắc lị xo có k1 = k 2 = k; vật nặng cùng khối lượng m1 = m2 = m (như hình vẽ).
Hai vật đặt sát nhau, khi hệ nằm cân bằng các lò xo không biến dạng, chọn trục tọa độ từ M


Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đến N, gốc là vị trí cân bằng. Ban đầu hệ dao động điều hịa khơng ma sát trên mặt phẳng nằm
ngang với biên độ 8cm. Khi hai vật ở vị trí biên âm thì người ta nhẹ nhàng tháo lị xo kra khỏi
hệ, sau khi về vị trí cân bằng thì m2 tách rời khỏi m1 cho rằng khoảng MN đủ dài để mg chưa
chạm tường. Khi vật m1 dừng lại lần đầu tiên thì khoảng cách từ m1 đến m2 bằng

A. 1,78cm

B. 3,2cm

C. 0,45cm

D. 0,89cm

Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với
3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60cm. Chiều dài sợi dây là
A. 75 cm

B. 90 cm

C. 105 cm

Câu 36: Đặt điện áp u = 50 cos(t + ) (ω do không đổi

D. 120 cm




   ) vào hai đầu đoạn mạch mắc
4
2

nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn cảm thuần L với ZL = 3R và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại và uC1 = 100 cos(t)V.



Khi C = C2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chữa R và L là u2 = U 0 cos  t +  V. Giá trị của
2

U0 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 60V

B. 26V

C. 87V

D. 78V

Câu 37: Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm. Xét tam giác đều
thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 23cm và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác
này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4

B. 2

C. 6

D. 3

Câu 38: Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình
dao động của hai vật tương ứng là x1 = A cos ( 3t + 1 ) và x 2 = A cos ( 4t + 2 ) . Tại thời điểm
ban đầu, hai vật đều có li độ bằng

A
nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật
2

thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp
lại như ban đầu là
A. 1s

B. 3s

C. 2s

D. 4s


Câu 39: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy
phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong đoạn mạch là 1A. Khi rơto của máy quay đều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường độ dịng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút

thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

A.

2
3

A

B. 2 3A

C. 4 7A

Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều có R = 30; L =

D.

4 7
A
7

1

10−3
H;C =
F. Điện áp giữa 2 đầu mạch có

7

biểu thức là u = 120 2 cos(100t) (V) thì cường độ dịng điện trong mạch là



A. i = 2 cos  100t −  A
4




B. i = 4 cos  100t +  A
4




C. i = 4 cos  100t −  A
4




D. i = 2 cos  100t +  A
4


ĐÁP ÁN
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1.B

2.C

3.D

4.D

5.B

6.C

7.B

8.D

9.A

10.B

11.B

12.B


13.A

14.D

15.B

16.A

17.A

18.D

19.B

20.C

21.D

22.C

23.A

24.C

25.B

26.A

27.D


28.B

29.A

30.A

31.B

32.D

33.A

34.B

35.A

36.C

37.D

38.C

39.D

40.C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Cho cường độ
âm chuẩn 10-12 (W/m2). Cường độ của âm đó tại A là

A. 10-5 W/m2.

B. 10-4 W/m2.

C. 10-3 W/m2.

D. 10-2 W/m2.

Câu 2. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2
đầu dây cố định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.

B. 40 m/s.

C. 80 m/s.

D. 60 m/s.

Câu 3. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B, cách
nhau một khoảng AB = 11 cm dao động cùng pha với tần số là 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 24 cm/s. Trên đường thẳng vng góc với AB tại B, khoảng cách lớn nhất giữa vị
trí cân bằng trên mặt nước của hai phần tử dao động với biên độ cực đại xấp xỉ:
A. 39,59 cm.

B. 71,65 cm.

C. 79,17 cm.

D. 45,32 cm.


Câu 4. Dịng điện có biểu thức: i = 2cos100πt (A), trong một giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu
lần?
A. 100 lần

B. 50 lần

C. 110 lần

D. 90 lần

Câu 5. Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo
thời gian?

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. pha ban đầu.

B. giá trị tức thời.

C. tần số góc.

D. biên độ.

Câu 6. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn
xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải:
A. Tăng điện dung của tụ điện.


B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

C. Giảm điện trở của mạch.

D. Giảm tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 7. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiểu



u = U 0 cos  t thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos   t +  . Đoạn mạch điện này luôn có:
4

A. Z L  Z C .

B. Z L = Z C .

D. Z L  Z C .

C. Z L = R .

Câu 8. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L
và tụ điện C măc nối tiếp. Ký hiệu u R , u L , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các
phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A. u R trễ pha  2 so với uC .
C. u L sớm pha  2 so với uC .

B. uC trễ pha π so với uL.
D. u R sớm pha  2 so với u L .


Câu 9. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiểu

u = U 0 cos  t (V ) . Kí hiệu U R ,U L ,U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu

2U R
= 2U L = U C thì pha của dòng điện so
3

với điện áp là:
A. Trễ pha  3 .

B. trễ pha  6 .

C. sớm pha  3 .

D. sớm pha  6 .

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10. Đặt điện áp có u = 220 2 cos (100 t )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có

R = 100 , tụ điện có điện dung C =

10−4
1
( F ) và cuộn cảm có độ tự cảm L = ( H ) . Biểu thức

2


của cường độ dòng điện trong mạch là:



A. i = 2, 2 cos 100 t +  ( A ) .
4




B. i = 2, 2 2 cos 100 t +  ( A ) .
4




C. i = 2, 2 cos 100 t −  ( A ) .
4




D. i = 2, 2 2 cos 100 t −  ( A ) .
4


Câu 11. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt cm. Dao động của chất điểm có

biên độ là:
A. 2 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 12 cm.

Câu 12. Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hòa
Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần.

B. giảm 2 lần.

C. giảm 4 lần.

D. tăng 4 lần.

Câu 13. Chọn câu sai:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Câu 14. Một con lắc đơn chiều dài dây treo l, vật nặng có khối lượng m. Kéo con lắc ra
khỏi vị trí cân bằng một góc Lực căng dây ở vị trí có góc lệch xác định bởi:
A. T = mg(3cos a - 2cos ao ).

C. T = mg(2cos a - 3g cos ao ).
Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. T = mg(3cos ao - 2cos a).

B. T = 3mg cos ao - 2mg cos a.

Câu 15. Một vật dao động điều hòa với tần số 50 Hz, biên độ dao động 4 cm, vận tốc cực đại
của vật đạt được là:
A. 40 cm/s.

B. 4π cm/s.

C. 50π cm/s.

D. 4π m/s.

Câu 16. Một lị xo có độ cứng 96 N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và
kích thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10
dao động, m2 thực hiện được 5 dao động. Nếu heo cả hai quả cầu vào lị xo thì chu kỳ dao động
của hệ là π/2 (s). Giá trị của m1 là:
A. 1 kg.

B. 4,8 kg.

C. 1,2 kg.

D. 3 kg.


Câu 17. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số dọc theo
trục Ox quanh vị trí cân bằng O, có đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ theo thời gian như hình bên. Biết t2 – t1 = 4,5 s.
Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau 10 cm
lần thứ 2017 là
A. 3024,00 s.

B. 3024,75 s.

C. 3024,50 s.

D. 3024,25 s.

Câu 18. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó
nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng

B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng

D. một phần tư bước sóng.

Câu 19. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.

B. năng lượng âm.

C. tần số âm.


D. biên độ.

Câu 20. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. phương dao động và phương truyền sóng.

B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng

C. phương truyền sóng và tần số sóng.

D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.

Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 ,
cuộn cảm thuần có L =

10−3
1
C
=
,
tụ
điện

H
( F ) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
( )

2
10



thuần là u L = 20 2 cos 100 t +  (V ) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
2




A. u = 40 cos 100 t +  (V )
4




B. u = 40 2 cos 100 t −  (V )
4




C. u = 40 2 cos 100 t +  (V ) .
4




D. u = 40 cos 100 t −  (V ) .

4


Câu 22. Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn

A

L

AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. R = 50 , ZL = 50 3 Ω,
ZC =

C

R
M

B

N

50 3
Ω. Khi giá trị điện áp tức thời u AN = 80 3 V thì u MB = 60V . Giá trị tức thời u AB có giá trị cực
3

đại là:
A. 150V.

B. 100V.


C. 50 7 V.

D. 100 3 V.

Câu 23. Trong các thiết bị điện tư nào sau đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến?
A. Dụng cụ điều khiển ti vi từ xa.

B. Điện thoại di động.

C. Máy thu hình

D. Máy thu thanh.

Câu 24: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vơ tuyến khơng có bộ phận nào dưới
đây?
A. Mạch tách sóng.

B. Mạch khuyếch đại.

C. Mạch biến điệu.

D. Anten.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảmL và tụ điện có
điện dung C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch

A. tăng lên 4 lần.

B. tăng lên 2 lần.

C. giảm đi 4 lần.

D. giảm đi 2 lần.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên
tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 27: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 28: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục
từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có
màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 29: Tia tử ngoại được phát ra mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sưởi điện.

B. Hồ quang điện.

C. Lị vi sóng.

D. Màn hình vơ tuyến.

Câu 30: Để tạo ra chùm tia X chỉ cần phóng một chùm electron có vận tốc lớn cho đập vào
A. một vật rắn bất kỳ.

B. một vật rắn có nguyên tử lượng lớn.

C. một vật rắn, lỏng, khí bất kỳ.

D. một vật rắn hoặc lỏng bất kỳ.

Câu 31: Ánh sáng có tính chất gì?
A. Tính chất hạt.

B. Tính chất sóng.

C. Lưỡng tính sóng hạt.

D. Tính chất từ.

Câu 32: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng
yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phơtơn.
Câu 33: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ1=0,3µm và λ2=0,4µm vào đồng thì ánh sáng nào gây
ra hiện tượng quang điện ở đồng? Biết giới hạn quang điện của đồng là 0,3 µm.
A. λ1.

B. λ2.

C. xảy ra với cả λ1, λ2.

D. không xảy ra với cả λ1, λ2.

Câu 34. Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện.

B. lực hấp dẫn.

C. lực điện từ.

D. lực lương tác

mạnh.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng
lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các
nuclon riêng biệt.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng tồn phần của ngun tử tính trung bình trên
số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
C. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngồi.
D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự
phát)
Câu 37. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20
(cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm).

B. f = 30 (cm).

C. f = -15 (cm).

D. f = -30 (cm).

Câu 38. Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 200V/m , đặt tại A điện tích q =
2.10-8C .Lực điện trường tác dụng lên điện tích q
A. 4.10-6 N , hướng ra xa Q

B.4.106 N , hướng vào Q


C.4.10-6, Hướng vào Q

D. 4.106 N , hướng ra xa Q

Câu 39. Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong
các cách đó là
Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. làm thay đổi diện tích của khung dây.

B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.

C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.

D. quay khung dây quanh trục đối xứng của

nó.
Câu 40. Một nguồn điện mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65Ω thì hiệu điện thế
hai cực nguồn là 3,3V; khi điện trở của biến trở là 3,5Ω thì hiệu điện thế ở hai cực nguồn là 3,5V.
Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn:
A. 3,7V; 0,2Ω

B.3,4V; 0,1Ω

C.6,8V;1,95Ω

D. 3,6V; 0,15Ω


ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (NB): Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = A cos t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc


A.

1
m A2 .
2

B. m A2 .

C.

1
m 2 A2 .
2

D. m 2 A2 .



Câu 2 (NB): Vật dao động điều hịa với phương trình x = 6 cos 10 t +  cm . Biên độ của dao
3

động là
A. 5cm.


B. 6cm.

C. 10cm.

D. 3cm.

Câu 3 (VD): Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ
điện trường có độ lớn 400V / m . Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA
có độ lớn là
A. 1000V/m.

B. 1600V/m.

C. 8000V/m.

D. 2000V/m.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4 (VD): Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nặng có
khối lượng 250g. Tác dụng vào vật một lực cưỡng bức có phương của trục lị xo và có cường
độ F. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Sau một thời gian, dao động của vật đạt ổn định
và là dao động điều hồ. Với t tính bằng giây, trường hợp nào sau đây về giá trị của F thì con
lắc dao động với biên độ lớn hơn các trường hợp còn lại?
A. F = 10cos ( 20t ) N . B. F = 10cos (10t ) N . C. F = 5cos (10t ) N . D. F = 5cos ( 20t ) N .
Câu 5 (TH): Máy biến áp sẽ khơng có tác dụng đối với
A. điện áp xoay chiều.

C. dịng điện xoay chiều.

B. điện áp khơng đổi.
D. dòng điện tạo bởi đinamo.

Câu 6 (VD): Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5m. Để sửa tật cận
thị thì cần đeo sát mặt một kính là thấu kính có độ tụ
A. 2dp.

B. −0,5 dp .

C. 0,5dp .

D. −2 dp .

Câu 7 (NB): Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ trung bình của phần tử vật chất. B. tốc độ lan truyền dao động.
C. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.

D. tốc độ của phần tử vật chất.

Câu 8 (NB): Kích thích một khối khí nóng, sáng phát ra bức xạ tử ngoại. Ngoài bức xạ tử ngoại
thì nguồn sáng này cịn phát ra
A. tia β.

B. tia X.

C. bức xạ hồng ngoại.

D. tia α.


Câu 9 (VD): Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một
pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xửng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn
mở rộng quy mơ sản suất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(khi có thêm các máy mới cũng hoạt động) là 80%. Coi hao phí điện năng chi do tỏa nhiệt trên
đường dây, cơng suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều
như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi
phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 70.

B. 100.

C. 160.

D. 50.

Câu 10 (NB): Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
B. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
Câu 11 (NB): Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i = I 0 cos (t +  ) . Đại lượng I 0
được gọi là
A. tần số của dòng điện.


B. pha ban đầu của dòng điện.

C. cường độ dòng điện cực đại.

D. cường độ dịng điện hiệu dụng.

Câu 12 (VD): Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Tại thời điểm
quan sát t một phần sợi dây có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa tốc độ của phần tử sóng M tại thời
điểm t và tốc độ cực đại mà nó có thể đạt được trong quá trình dao động gần nhất giá trị nào
sau đây?

Trang | 20



×