Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Cồn Tiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 49 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT CỒN TIÊN

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần?
A. Lam, chàm, tím lục.

B. Cam, lục, chàm, tím.

C. Lam, lục, vàng, cam.

D. Tím, chàm, lam, đỏ.

Câu 2. Trong máy phát điện
A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp
điện thì nhất định phải chuyển động.
D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động
hoặc là bộ phận đứng yên.
Câu 3. Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. cùng bản chất với tia tử ngoại.
C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 4. Chọn câu đúng.



Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Trong hạt nhân ngun tử
A. prơtơn khơng mang điện cịn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.
B. số khối A chính là tổng số các nuclơn.
C. các electron mang điện tích âm nên hạt nhân trung hịa về điện.
D. nuclơn là hạt có bản chất khác với các hạt prơtơn và nơtron.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng nhất.
Gọi k là hệ số nhân nơtron. Điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là
A. k  1.

B. k  1.

C. k = 1.

D. k  1.

Câu 6. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. T =  LC.

B. T = 2LC.

C. T = LC.

D. T = 2 LC.


Câu 7. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân khơng.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 8. Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = cos ( 2t + 0,69 ) dm , t tính theo đơn vị
giây. Biên độ dao động của con lắc là
A. 10 cm.

B. 1 cm.

C. 2 rad/s.

D. 0,69 rad.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là
1m. Bước sóng của sóng là
A. 1,5 m.

B. 0,5 m.

C. 2 m.

D. 1 m.


Câu 10. Một dịng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện i = 4cos (100t )( A ) . Pha
của dòng điện ở thời điểm t là
A. 50t ( rad ) .

B. 0 ( rad ) .

C. 100t ( rad ) .

D. 70t ( rad ) .

Câu 11. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10−9 m đến 3.10−7 m là
A. tia tử ngoại.

B. ánh sáng nhìn thấy.

C. tia hồng ngoại.

D. tia Rơnghen.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong q trình phát
sóng vơ tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm cịn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm cịn cao tần sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 13. Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện…. với công suất định
mức P thì điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số cơng suất thì làm cho
A. cơng suất tỏa nhiệt tăng.


B. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.

C. cơng suất tiêu thụ điện hữu ích tăng.

D. cơng suất tiêu thụ P sẽ giảm.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp
người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.
A. Trạng thái L.

B. Trạng thái M.

C. Trạng thái N.

D. Trạng thái O.

Câu 15. Một đèn laze có cơng suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0, 7m . Cho h = 6, 625.10 −34 Js, c = 3.108 m s . Số phơtơn của nó phát ra trong 1 giây là

A. 3,52.1016.

B. 3,52.1018.

C. 3,52.1019.


D. 3,52.1020.

Câu 16. Một điện tích điểm q = 1( C ) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, cơng
của lực điện trong q trình dịch chuyển điện tích q là A = 0, 2 ( mJ ) . Hiệu điện thế giữa hai điểm
A và B là
A. U = 0, 20 ( V ) .

B. U = 0, 20 ( mV ) .

C. U = 200 ( kV ) .

D. U = 200 ( V ) .

Câu 17. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1 kg, độ cứng của lò xo là
1000 N/m. Lấy 2 = 10 . Tần số dao động của vật là
A. 2,5 Hz.

B. 5,0 Hz.

C. 4,5 Hz.

D. 2,0 Hz.

Câu 18. Một con lắc đơn dao động điều hịa có chu kì 1,50(s). Tăng chiều dài con lắc thêm
44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng
A. 1,80 s.

B. 2,16 s.

C. 1,20 s.


D. 1,44 s.

Câu 19. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút
sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,3 m.

B. 0,6 m.

C. 1,2 m.

D. 2,4 m.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào


hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 cos 100t +  V thì dịng điện trong mạch có
4


biểu thức i = 2 cos (100t ) A. Giá trị của R và L là

A. R = 50; L =

1

H.
2

C. R = 100; L =

1
H.
2

B. R = 100; L =

D. R = 50; L =

1
H.


2
H.


Câu 21. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân 21 D + 21 D → AZ Z + 01 n . Biết độ hụt khối của hạt nhân D
là m D = 0, 0024u và của hạt nhân X là m X = 0, 0083u . Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu
năng lượng? Cho 1u = 931MeV c 2 .
A. Tỏa năng lượng là 4, 24 MeV.

B. Tỏa năng lượng là 3, 26 MeV.

C. Thu năng lượng là 4, 24 MeV.


D. Thu năng lượng là 3, 26 MeV.

Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B
dao động với phương trình u A = u B = 5cos10t cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s.
Một điểm N trên mặt nước với AN − BN = −10cm nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy,
kể từ đường trung trực của AB?
A. Cực tiểu thứ 3 về phía A.

B. Cực tiểu thứ 4 về phía A.

C. Cực tiểu thứ 4 về phía B.

D. Cực đại thứ 4 về phía A.

Câu 23. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có
phương trình lần lượt là x1 = 5cos (10t +  4 ) cm và x 2 = A 2 cos (10t − 3 4 ) cm . Biết khi vật nhỏ đi
qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là 100 cm/s. Biên độ A2 có giá trị là

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 15 cm.

B. 5 cm.

C. 20 cm.

D. 10 cm.


Câu 24. Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự là
270 MeV, 447 MeV, 1785 MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên.
A. S  U  Cr.

B. U  S  Cr.

C. Cr  S  U.

D. S  Cr  U.

Câu 25. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả
từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và
hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho B = 0, 004T, v = 2.106 m s ,
xác định hướng và cường độ điện trường E ?
A. E hướng lên, E = 6000 V/m.
B. E hướng xuống, E = 6000 V/m.
C. E hướng xuống, E = 8000 V/m.
D. E hướng lên, E = 8000 V/m.
Câu 26. Một miếng gốc hình trịn, bán kính 4cm. Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả
miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước. Lúc đầu OA =
6 (cm) sau đó cho OA giảm dần. Mắt đặt trong khơng khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt bắt
đầu không thấy đầu A là
A. OA = 3,53 ( cm ) .

B. OA = 4,54 ( cm ) .

C. OA = 5,37 ( cm ) .

D. OA = 3, 25 ( cm ) .


Câu 27. Cho mạch điện như hình vẽ, E = 12(V), r = 1(  ) ; Đèn thuộc
loại 6V − 3W;R1 = 5 (  ) ;R V = ;R A  0, R 2 là một biến trở. Giá trị của
R2 để đèn sáng bình thường là
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 12 .

B. 6 .

C. 10 .

D. 5 .

Câu 28. Một con lắc lị xo gồm một vật có khối lượng m = 100g
gắn vào lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa theo phương trình
có dạng x = A cos ( t + ) . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t)
như hình vẽ. Lấy 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là


A. x = 2 cos  t +  cm.
3




B. x = 4 cos  2t +  cm.

3




C. x = 2 cos  2t +  cm.
3




D. x = 4 cos  t +  cm.
3


Câu 29. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không
đổi. Điều chỉnh R = R1 = 50 để thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60W và góc lệch pha
của điện áp và dòng điện là 1 . Điều chỉnh để R = R 2 = 25 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là

P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là  2 với cos2 1 + cos2 2 = 3 4 . Tỉ số P2 P1 bằng
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 30. Cho hai máy biến áp lí tưởng, các cuộn dây sơ cấp có cùng số vịng dây, nhưng các

cuộn thứ cấp có số vịng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng khơng đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp để hở và hai đầu cuộn sơ cấp của mỗi máy tương ứng là 1,5 và 1,8. Khi thay đổi
số vòng dây cuộn sơ cấp của mỗi máy đi 20 vịng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói
trên của 2 máy là như nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy ban đầu là
A. 440 vòng.

B. 120 vòng.

C. 250 vòng.

D. 220 vòng.
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31. Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm đang có
dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại Q0.
Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10−6 s kể từ t = 0, thì điện tích trên bản tụ thứ hai
có giá trị bằng −

Q0
. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là
2

A. 1, 2.10−6 s.

B. 8.10 −6 3s.


C. 8.10−6 s.

D. 6.10−6 s.

Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn
quan sát tại điểm M có vận sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một
đoạn a sao cho vị trí vân trung tâm khơng thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2.
Kết quả đúng là
A. 2k = k1 + k 2 .

B. k = k1 − k 2 .

C. k = k1 + k 2 .

D. 2k = k 2 − k1.

Câu 33. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng  biến đổi từ 400 nm tới 760 nm) vào tấm kim
loại có cơng thốt A0 = 3,31.10−19 J có electron bật ra khơng? Nếu có hãy tính vận tốc ban đầu
cực đại của e quang điện. Biết rằng năng lượng electron nhận được dùng vào 2 việc: làm cho
electron thoát ra khỏi kim loại, phần còn lại ở dạng động năng của electron. Cho
h = 6, 625.10−34 Js, c = 3.108 m s , m = 9,1.10−31 kg.

A. Có; 0, 6.106 m s

B. Khơng

C. Có; 0, 6.105 m s

D. Có; 0, 7.105 m s


Câu 34. Một mạch điện gồm một điện quang điện trở mắc nối tiếp với một bóng đèn Đ (6 V – 3
W) rồi nối với nguồn điện có cơng suất điện động E = 6 V. Khi dùng một nguồn hồng ngoại có
cơng suất 30 W phát ra ánh sáng có bước sóng 0,8m chiếu vào quang trở thì bóng đèn sáng
bình thường. Coi tồn bộ các hạt điện tích sinh ra đều tham gia vào q trình tải điện. Tính hiệu
suất của q trình lượng tử?
A. 1,3%.

B. 2,6%.

C. 1,0%.

D. 1,7%.
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


206
Câu 35. Urani 238
92 U sau nhiều lần phóng xạ  và  biến thành 82 Pb . Biết chu kì bán rã của sự

biến đổi tổng hợp này là T = 4, 6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, khơng
chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là

m (U)
= 37 , thì tuổi của
m ( Pb )

loại đá ấy là

A. 2.107 năm.

B. 2.108 năm.

C. 2.109 năm.

D. 2.1010 năm.

Câu 36. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm
hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì
thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí có giá trị nằm
trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy
vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh?
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Y-âng, người ta dùng kính lọc
sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0, 45m đến
0, 65m ). Biết S1S2 = a = 1mm , khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ

nhất mà khơng có vân sáng nào quan sát được ở trên màn bằng
A. 0,9 mm.

B. 0,2 mm.


C. 0,5 mm.

D. 0,1 mm.

Câu 38. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài , cùng khối lượng m, mang điện tích lần lượt trái
dấu là q1 và q2. Chúng được đặt trong điện trường E thẳng đứng hướng xuống dưới thì chu kì
dao động của hai con lắc là T1 = 5T0 và T2 = 5 7 T0 với là T0 chu kì của của chúng khi khơng có
điện điện trường. Tỉ số

1
A. − .
2

q1

q2

B. – 1.

C. 2.

D.

1
.
2
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng


đứng với phương trình u = 1,5cos  20t +  ( cm ) . Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là
6


trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động
cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ
cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng khơng thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách
giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,8 cm.

B. 8,3 cm.

C. 10 cm.

D. 9,1 cm.

Câu 40. Đoạn mạch AB gồm AM (chứa tụ điện C nối tiếp
điện trở R) và đoạn mạch MB (chứa cuộn dây). Đặt vào
hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo
thời gian của uAM và uMB như hình vẽ.

Lúc t = 0, dịng điện đang có giá trị i =

Biết C =

I0

2

và đang giảm.

1
mF , công suất tiêu thụ của mạch là
5

A. 200 W.

B. 100 W.

C. 400 W.

D. 50 W.

ĐÁP ÁN
1.B

2.D

3.B

4.B

5.D

6.D

7.C


8.A

9.D

10.C

11.A

12.A

13.C

14.C

15.B

16.D

17.B

18.A

19.B

20.A

21.B

22.A


23.A

24.B

25.C

26.A

27.A

28.D

29.B

30.D

31.D

32.A

33.A

34.A

35.B

36.C

37.D


38.B

39.D

40.A

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.
B. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.
C. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
D. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn.
Câu 2. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Mạch khuếch đại.

B. Phần ứng.

C. Phần cảm.

D. Ống chuẩn trực.

Câu 3. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.
B. Khoảng thời gian để 1 kg chất phóng xạ biến thành chất khác.

C. Khoảng thời gian để 1 mol chất phóng xạ biến thành chất khác.
D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.
Câu 4. Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bằng ánh sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng
màu lục. Chùm sáng kích thích có thế là chùm sáng
A. màu đỏ.

B. màu cam.

C. màu tím.

D. màu vàng.

Câu 5. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số  thay đổi
được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

A.  = LC

B.  =

1
LC

C.  =

1
LR

D.  = −


1
LC

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Một sóng cơ khi truyền trong mơi trường thứ nhất với tốc độ v1 thì có bước sóng 1 ;
cịn khi truyền trong môi trường thứ hai với tốc độ v 2 thì có bước sóng  2 . Khi đó:

A.  2 = 1

B.

 2 v1
=
1 v 2

C. v 2 = v1

D.

1 v1
=
 2 v2

Câu 7. Trong dao động tắt dần, khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Chuyển hố từ thế năng sang động năng.


B. Biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng.

D. Vừa có lợi, vừa có hại.

Câu 8. Các hạt nhân nặng (urani, plutôni...) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli...) có cùng tính chất
nào sau đây
A. có năng lượng liên kết lớn.

B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.

C. tham gia phản ứng nhiệt hạch.

D. gây phản ứng dây chuyền.

Câu 9. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc khơng
đổi) thì tần số dao động điều hịa của nó sẽ:
A. khơng đổi vì chu kỳ của dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hịa của nó giảm.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ,
ngăn cách
nhau bởi những khoảng tối.
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của ngun tử hiđrơ, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn
vạch đặc
trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các ngun tố hố học khác nhau thì khác nhau.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới
dạng sóng.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong
chân khơng.
D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động.
Câu 12. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm là sóng cơ học.
B. Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
D. Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t vào hai đầu mạch R, L, C (cuộn dây thuần cảm)
mắc nối tiếp. Gọi U R , U L , U C lần lượt là điện áp hiệu dụng, u R , u L , u C lần lượt là điện áp tức thời
hai đầu R, L, C. Mối liên hệ nào sau đây sai?

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. U 2 = U R2 + ( U L − U C )

C.


B. u = u R + u L + u C

2

u L UL
+
=0
u C UC

D.

uR uL
+
=2
UR UL

Câu 14. Tia Rơn-ghen có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vơ tuyến.
D. điện tích âm.
Câu 15. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện
có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện
i = 0,12cos 2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch

bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 3 14 V

B. 5 14 V


C. 12 3 V

D. 6 2 V

Câu 16. Nếu cường độ dòng điện chạy trong dây tròn tăng lên 2 lần và đường kính vịng dây
giảm đi 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. tăng lên 8 lần.

B. tăng lên 4 lần.

Câu 17. Cho phương trình phản ứng:
A. Z = 58; A = 143.

235
92

C. khơng thay đổi.

D. giảm đi 2 lần.


U + n → AZ X + 93
41 Nb + 3n + 7 . Trong đó Z, A là

B. Z = 44; A = 140.

C. Z = 58; A = 140.

D. Z = 58; A = 139.


Câu 18. Một vật dao động điều hòa với tần số 50 Hz, biên độ dao động 4 cm, vận tốc cực đại
của vật đạt được là:
A. 40 cm/s

B. 4π cm/s

C. 50π cm/s

D. 4π m/s
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Một nguồn điện có suất điện động E = 10 V và điện trở trong 1  mắc với mạch ngoài
là một điện trở R = 4  . Công suất của nguồn điện bằng
A. 20 W

B. 8 W

C. 16 W

D. 40 W

Câu 20. Một tia sáng truyền từ khơng khí tới bề mặt mơi trường trong suốt có chiết suất n = 3
sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vng góc với nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là:
A. 20

B. 30


C. 45

D. 60

Câu 21. Một tế bào quang điện, khi chiếu bức xạ thích hợp và điện áp giữa anốt và catốt có
một giá trị nhất định thì chỉ có 30% quang êlectron bứt ra khỏi catốt đến được anốt. Người ta
đo được cường độ dịng điện chạy qua tế bào lúc đó là 3 mA. Cường độ dòng quang điện bão
hòa là
A. 6 mA

B. 1 mA

C. 9 mA

D. 10 mA



Câu 22. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4 cos  2t +  cm . Vào thời điểm t vật
3


có li độ x = 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm. Vào thời điểm t + 0, 25 s vật đang ở vị
trí có li độ:
A. 2 3 cm

B. −2 3 cm

C. −2 cm


D. 2 cm

Câu 23. Một máy biến thế có số vịng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ
cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp với một bóng đèn có ghi 25 V. Để đèn sáng bình thường,
cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng
A. 100 V

B. 25 V

C. 50 V

D. 75 V

Câu 24. Xét hai phản ứng: 21 H + 31 H → 42 He + 01 n + 17,6 MeV và
1
0

95
138
1
n + 235
92 U → 39 X + 53 I + 3 0 n + 200 MeV . Gọi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli và khi

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phân hạch 1g Urani trong các phản ứng trên lần lượt là E1 và E 2 . Coi khối lượng mol nguyên

tử của các hạt nhân bằng số khối của chúng. Tỉ số

A. 6,25

B. 1,723

Câu 25. Con lắc đơn có dây dài

E1
bằng:
E2

C. 5,17

D. 2,03

= 1 m , quả nặng có khối lượng m = 100 g mang điện tích

q = 2.10−6 C được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 104 V/m .

Lấy g = 10 m/s 2 . Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện
trường và giữ nguyên cường độ. Sau đó con lắc dao động điều hịa với biên độ góc bằng:
A. 0,04 rad

B. 0,03 rad

C. 0,02 rad

D. 0,01 rad


Câu 26. Xét nguyên tử hiđrơ theo mẫu ngun tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m . Quỹ
đạo dừng M của êlectron trong ngun tử có bán kính
A. 47, 7.10 −10 m

B. 1,59.10 −11 m

C. 4, 77.10−10 m

D. 15,9.10−11 m

Câu 27. Hai điện tích điểm có độ lớn đều bằng q đặt cách nhau 6 cm trong khơng khí. Trong
mơi trường đó, một điện tích được thay bằng −q , để lực tương tác giữa chúng có độ lớn khơng
đổi, thì khoảng cách giữa chúng là
A. 3 cm

B. 20 cm

C. 12 cm

D. 6 cm

Câu 28. Một tia sáng Mặt Trời từ khơng khí được chiếu lên bề mặt phẳng của một tấm thủy tinh
trong suốt với góc tới i = 60 . Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên
từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là:
A. 4, 26

B. 10, 76

C. 7, 76


D. 9,12

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có
điện dung biến đổi từ 10pF đến 640pF. Lấy 2 = 10 . Chu kỳ dao động riêng của mạch có giá trị
là bao nhiêu?
A. từ 2.10−8 s đến 3.10−7 s .

B. từ 4.10−8 s đến 3, 2.10−7 s .

C. từ 2.10−8 s đến 3, 6.10−7 s .

D. từ 4.10−8 s đến 2, 4.10−7 s .



Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 120t +  (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có
3


độ tự cảm L =

1
H . Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40 2 V thì cường độ
6


dịng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:


A. i = 3 2 cos 120t −  A
6




B. i = 2 3 cos 120t −  A
6




C. i = 2 2 cos 120t +  A
6




D. i = 2 cos 120t +  A
6


Câu 31. Một nguời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhấp nhơ lên cao 8 lần trong
21 s và đo đuợc khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt
biển là
A. 1 m/s


B. 0,5 m/s

C. 3 m/s

D. 2 m/s

Câu 32. Ống phát tia X có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U, phát tia X có bước sóng ngắn
nhất là  . Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 5000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn
nhất 1 . Nếu giảm hiệu điện thế này 2000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất

5
 2 = 1 . Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi ở catôt. Lấy h = 6, 6.10 −34 J.s , c = 3.108 m/s ,
3
e = 1, 6.10−19 C . Giá trị của 1 bằng

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 70,71 pm

B. 117,86 pm

C. 95 pm

D. 99 pm

Câu 33. Một sợi dây dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bề rộng một bụng
sóng là 4a. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là

20 cm. Số bụng sóng trên dây là:
A. 10

B. 8

C. 6

D. 4

Câu 34. Cần truyền tải điện từ nhà máy đến nơi tiêu thụ điện sao cho công suất nhận được tại
nơi tiêu thụ là không đổi, bằng một đường dây nhất định. Ban đầu điện áp đưa lên đường dây
5 kV thì hiệu suất truyền tải điện là 64%. Để hiệu suất truyền tải là 90% thì điện áp đưa lên
đường dây là
A. 9 kV

B. 7,5 kV

C. 8 kV

D. 12,5 kV

Câu 35. Đoạn mạch AB gồm RLC nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện có điện dung C, biến trở R
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế


u AB = U 0 cos 100t −  V . Thay đổi R ta thấy khi R = 200  thì cường độ dịng điện nhanh pha
3


hơn hiệu điện thế hai đầu mạch, P = Pmax = 100 W và U MB = 200 V (M là điểm nằm giữa tụ và

điện trở). Hệ thức đúng là
A. ZL = ZC

C. ZL = 2ZC

B. 2ZL = ZC

Câu 36. Một lị xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là
xo có chiều dài lần lượt là

1

= 0,8

0



2

= 0, 2

0

0

D. 3ZL = 2ZC

, độ cứng k 0 = 16 N/m , được cắt thành hai lò
. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có


cùng khối lượng 0,5kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt
trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lị xo chưa biến dạng thì khoảng
cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy 2 = 10 . Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời
gian ngắn nhất là t thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của Δt và d lần lượt là:

A.

1
s; 4,5 cm
3

B.

1
s; 7,5 cm
3

C. 0,1s; 7,5 cm

D. 0,1s; 4,5 cm

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn s phát ra đồng thời ba bức xạ

đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,38μm; 0,57μm và 0,76μm. Trên màn, trong khoảng giữa
hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho
vân sáng là:
A. 8

B. 10

C. 4

D. 17

Câu 38. Giả sử ở một ngơi sao, sau khi chuyển hóa tồn bộ hạt nhân hiđrơ thành hạt nhân 42 He
thì ngơi sao lúc này chỉ có 42 He với khối lượng 4, 6.1032 kg . Tiếp theo đó, 42 He chuyển hóa thành
hạt nhân

12
6

C thơng qua q trình tổng hợp: 42 He + 42 He + 42 He → 126 C + 7, 27 MeV . Coi toàn bộ

năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với cơng suất trung bình là
5,3.1030 W . Cho biết 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của 42 He là 4g/mol, số Avôgađrô

NA = 6,02.1023 mol−1 , 1eV = 1,6.10−19 J . Thời gian để chuyển hóa hết 42 He ở ngơi sao này thành
12
6

C vào khoảng
A. 481,5 triệu năm.


B. 481,5 nghìn năm.

C. 160,5 nghìn năm.

D. 160,5 triệu năm.

Câu 39. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương
vng góc với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng  . Gọi C, D là hai điểm ở
mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vng. I là trung điểm của AB. M là một điểm nằm trong
hình vng ABCD xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng
pha với nguồn. Biết AB = 6, 6 . Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 6, 75

B. 6,17

C. 6, 25

D. 6, 49
Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần
cảm, r = 0 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có giá trị cực đại U0 = 100 6 V , tần số f = 50 Hz .
Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dịng điện qua
mạch theo thời gian tương ứng là i m và i d được biểu
diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị
của R bằng

A. 100 
B. 100 3 
C. 50 3 
D. 50 
Đáp án
1-A

2-D

3-D

4-C

5-B

6-D

7-C

8-B

9-B

10-B

11-B

12-B

13-D


14-C

15-A

16-A

17-C

18-D

19-A

20-D

21-D

22-C

23-A

24-C

25-A

26-C

27-D

28-C


29-B

30-B

31-A

32-A

33-D

34-C

35-B

36-A

37-C

38-D

39-C

40-D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì?
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ
Trang | 20




×