Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Võ Thị Sáu có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 26 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI HỌC KÌ II

TRƯỜNG THPT

NĂM HỌC 2021-2022

VÕ THỊ SÁU

MƠN SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút

ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm(3,0điểm):
Học sinh chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất
Câu 1: Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của:
A. Vi khuẩn lactic đồng hình.
B. Nấm men rượu.
C. Vi khuẩn lactic dị hình.
D. Nấm cúc đen.
Câu 2: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là:
A. Chất hữu cơ, ánh sáng.
B. CO2, ánh sáng.
C. Chất hữu cơ, hoá học.
D. CO2, Hoá học.
Câu 3: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong
quần thể sau 2 giờ là
A. 104.24.
B. 104.25
C. 104.23.


D. 104.26
Câu 4: Việc làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của:
A. Nấm men rượu.
B. Nấm cúc đen.
C. Vi khuẩn mì chính.
D. Vi khuẩn lactic..
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần phân
bào II trong giảm phân là:
A. 4 NST đơn
B. 8 NST kép.
C. 4 NST kép
D. 8 NST đơn.
Câu 6: Mơi trường mà thành phần có cả các chất tự nhiên và các chất hóa học:
A. Tự nhiên.
B. Tổng hợp
C. Bán tổng hợp.
D. Bán tự nhiên.
Câu 7: Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?
A. 2

B. 4
C. 8
D. 1 tt và 3 thể cực
Câu 8: Pha sáng diễn ra:
A. Nhân tế bào B. Khi
khơng có ánh sáng
C. Ở màng tilacơit
D. Cả sáng và tối
Câu 9: Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là:
A. CO2và H2O
B. ATP và NADPH
C. CO2 và (CH2O)n
D. (CH2O)n
Câu 10: Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Kì sau
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì cuối

Câu 11: Vật chất di truyền của virut:
A. ADN
B. ARN
C. ADN và ARN
D. ADN hặc ARN
Câu 12: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ diễn ra gồm mấy giai đoạn:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
II. Tự luận (7,0 điểm):
Câu 1 (3,5 điểm):
a. Thế nào môi trường nuôi cấy không liên tục và nuôi cấy liên tục?
b. Trình bày sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục?
Câu 2 (2,0 điểm): Phân biệt nguyên phân, giảm phân.
Câu 3 (1,5 điểm): Ruồi nhà có bộ NST 2n=12. Một ruồi cái trong tế bào có hai cặp NST tương đồng mà
trong mỗi cặp gồm 2 NST có cấu trúc giống nhau, các cặp NST cịn lại thì 2 NST có cấu trúc khác nhau.
Khi phát sinh giao tử đã có 2 cặp NST có cấu trúc khác nhau xảy ra trao đổi đoạn tại một điểm, các cặp
cịn lại khơng trao đổi đoạn thì số loại trứng sinh ra từ ruồi cái đó là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
I. TRẮC NGHIỆM
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

B

A

D

D

D

C

B

C


D

D

D

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu

Nội dung
a.
Đặc điểm

Các pha

Vi khuẩn thích nghi với mơi trường, số lượng tế bào trong quần

Pha tiềm phát
thể chưa tăng. Enzim cảm ứng được hình thành để phân giải cơ
(lag)
chất.
Pha lũy thừa
(log)
Câu 1
(3,5 đ)

Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi, số lượng
tế bào trong quần thể tăng lên rất nhanh.

Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi
Pha cân bằng theo thời gian, vì số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào
chết đi.
Số tế bào trong quần thể giảm dần do tế bào trong quần thể bị
Pha suy vong phân hủy ngày càng nhiều, chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc
hại tích lũy q nhiều.
b.
- Ni cấy không liên tục: là môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh
dưỡng và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
- Ni cấy liên tục: là môi trường nuôi cấy được bổ sung chất dinh dưỡng và được
lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.

Câu 2
(2,0 đ)

Điểm phân biệt

Nguyên phân


Giảm phân

Loại tế bào tham gia

Tế bào sinh dưỡng và tế
bào sinh dục sơ khai

Tế bào sinh dục chín

Số lần phân chia

1 lần

2 lần

Vị trí sắp xếp của các
Các NST kép xếp thành
NST trên mặt phẳng xích
một
đạo
………………………………………

ĐỀ SỐ 2.
Câu 1: Trong q trình ngun phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ
A. đầu.

B. sau.

C. giữa .


D. cuối.

Câu 2: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là
A. n NST đơn.

B. n NST kép.

C. 2n NST đơn.

D. 2n NST kép.

Câu 3: Trong q trình ngun phân, thoi vơ sắc dần xuất hiện ở kỳ

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. đầu.

A. giữa.

C. sau.


D. cuối.

Câu 4: Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là
B. 2n NST đơn.

A. 2n NST kép.

C. n NST kép.

D. n NST đơn.

Câu 5: Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là
A. carotenoit

. B. phicobilin.

C. clorophin b.

D. clorophin a.

Câu 6: Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A. n NST đơn.

B. n NST kép.

C. 2n NST đơn.

D. 2n NST kép.


Câu 7: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào
sinh tinh là
A. 16.

B. 32.

C. 64.

D. 128.

Câu 8: Một phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi khơng có mặt của O2 sẽ thu được
A. 38 ATP.

B. 0 ATP, bởi vì tất cả điện tử nằm trong NADH.

C. 2 ATP.

D. 4 ATP.

Câu 9: Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là
A. 4n NST đơn.

B. 4n NST kép.

C. 2n NST kép.

D. 2n NST đơn.

Câu 10: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A. chất nền của lục lạp.


B. chất nền của ti thể.

C. màng tilacôit của lục lạp.

D. màng ti thể.

Câu 11: Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.

C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.

D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

Câu 12: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là
A. C6H12O6.; O2;

B. H2O; ATP; O2;

C. C6H12O6; H2O; ATP.

D. C6H12O6.

Câu 13: Quang hợp chỉ được thực hiện ở
A. tảo, thực vật, động vật.

B. tảo, thực vật, nấm.


C. tảo, thực vật và một số vi khuẩn.

D. tảo, nấm và một số vi khuẩn.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
A. màng tilacôit.

B. các phân tử sắc tố quang hợp.

C. lục lạp.

D. chất nền của lục lạp.

Câu 15: Quang hợp là quá trình
A. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.
C. tổng hợp sánh sáng mặt trời.
D. biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học.
Câu 16: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là

A. 92.

B. 23.

C. 46.

D. 69.

C. hợp tử.

D. tế bào sinh dục .

Câu 17: Quá trình giảm phân xảy ra ở
B. tế bào sinh dưỡng.

A. giao tử.

Câu 18: Sản phẩm của quá trình đường phân, tế bào thu được số phân tử ATP là
A. 2 ATP
B. 32 ATP
C. 3 ATP
D. 1 ATP
Câu 19: Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được
A. k/2 tế bào con.

B. 2k tế bào con .

C. 2k tế bào con.

D. k – 2 tế bào con.


Câu 20: Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A. G1, G2, S, nguyên phân.

B. G1, S, G2, nguyên phân

C. S, G1, G2, nguyên phân.

D. G2, G1, S, nguyên phân.

.

Câu 21: Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là
A. tế bào thần kinh.

B. hồng cầu.

C. bạch cầu.

D. tế bào cơ tim.

Câu 22: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
A. S.

B. nguyên phân

C. G1.

D. G2.


Câu 23: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tổng hợp glucôzơ.

B. tiếp nhận CO2.

C. hấp thụ năng lượng ánh sáng.

D. thực hiện quang phân li nước.

Câu 24: Quá trình đường phân xảy ra ở
A. lớp màng kép của ti thể.

B. bào tương.

C. tế bào chất.

D. cơ chất của ti thể.

Câu 25: Đường phân là q trình biến đổi

A. saccarơzơ.

B. galactozơ.

C. glucôzơ.

D. fructôzơ.

Câu 26: Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng
A. oxi hoá khử .

B. tổng hợp.

C. thuỷ phân.

D. phân giải

Câu 27: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân
bào nguyên phân, ở kì giữa có số NST trong tế bào là
A. 48 NST đơn.

B. 48 NST kép.

C. 24 NST kép.

D. 24 NST đơn.

Câu 28: Trong q trình hơ hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm
A. 2 ATP; 2 NADH.


B. 3 ATP; 2 NADH.

C. 2 ATP; 1 NADH.

D. 1 ATP; 2 NADH.

Câu 29: Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ
A. đầu.

B. giữa.

C. sau

.

D. cuối.

Câu 30: Ở người ( 2n = 46), số NST kép trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là
A. 23.

B. 46.

C. 69.

D. 92.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1-C

2-D


3-B

4-B

5-D

6-B

7-D

8-C

9-A

10-C

11-D

12-D

13-C

14-B

15-A

16-A

17-D


18-B

19-C

20-B

21-A

22-A

23-C

24-B

25-C

26-A

27-B

28-A

29-C

30-B

………………………………………
ĐỀ SỐ 3.
Câu 1: Trong q trình hơ hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozơ phân giải tận cùng tạo ra được

A. 20 ATP.

W: www.hoc247.net

B. 2 ATP.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 4 ATP.

D. 38 ATP.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Một lồi thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân
bào ngun phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là
A. 24 NST đơn.

B. 24 NST kép.

C. 48 NST đơn.

D. 48 NST kép.

Câu 3: Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở

A. màng lưới nội chất trơn.

B. màng ngoài của ti thể.

C. màng lưới nội chất hạt.

D. màng trong của ti thể.

Câu 4: Một lồi thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân
bào nguyên phân, ở kì sau có số cromatit trong tế bào là
A. 24 NST đơn.

B. 24 NST kép.

C. 0 cromatit

D. 48 NST kép.

Câu 5: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A. ATP; . NADPH; O2 ,

B. C6H12O6; H2O; ATP.

C. H2O; ATP; O2;

D. ATP; O2; C6H12O6. ; H2O.

Câu 6: Một phân tử glucơzơ bị oxi hố hồn tồn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai
quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử
glucôzơ ở

A. trong O2.

B. mất dưới dạng nhiệt.

C. trong FAD và NAD+.

D. trong NADH và FADH2.

Câu 7: Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện q trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong
mỗi tế bào con là
A. 7 NST kép.

B. 7 NST đơn.

C. 14 NST kép.

D. 14 NST đơn.

Câu 8: Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là
A. CO2.

B. H2.

C. N2.

D. O2.

Câu 9: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A. ADP, NADP


B. ATP, NADPH.

C. CO2..

D. O2.

Câu 10: Oxi được giải phóng trong
A. pha tối nhờ quá trình phân li nước.

B. pha sáng nhờ quá trình phân li nước.

C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2. D. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.
Câu 11: Pha đầu tiên của kì trung gian là

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. pha G1.
B. pha S.
C. pha G2.
D. pha M.
Câu 12: Trong các giai đoạn dưới đây của chu kì tế bào, giai đoạn nào chiếm thời gian ngắn nhất ?

A. Pha G2
B. Pha S
C. Pha G1
D. Nguyên phân
Câu 13: Ở chu kì tế bào, liền sau kì trung gian là
A. kì cuối.
B. kì sau.
C. kì đầu.
D. kì giữa.
Câu 14: Crơmatit là tên gọi khác của
A. tâm động.
B. nhiễm sắc thể kép.
C. nhiễm sắc thể đơn.
D. nhiễm sắc tử.
Câu 15: Ở giảm phân I, hiện tượng màng nhân và nhân con dần tiêu biến diễn ra ở
A. cuối kì đầu.
B. cuối kì giữa.
C. đầu kì sau.
D. đầu kì cuối.
Câu 16: Chu kì tế bào là gì ?
A. Là khoảng thời gian diễn ra nguyên phân
B. Là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Là khoảng thời gian giữa hai lần giảm phân
D. Là khoảng thời gian tế bào chuẩn bị cho phân bào
Câu 17: Quá trình nguyên phân trải qua mấy giai đoạn (kì) ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 18: Sự kiện nào dưới đây diễn ra ở kì sau của nguyên phân ?
A. Thoi phân bào biến mất
B. Màng nhân và nhân con dần xuất hiện
C. Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
D. Các nhiễm sắc tử tách nhau ta và di chuyển trên thoi phân bào về hai cực của tế bào
Câu 19: Quá trình phân chia tế bào chất trong nguyên phân của tế bào thực vật diễn ra như thế
nào ?
A. Tất cả các phương án cịn lại
B. Hình thành vách ngăn (thành tế bào) phân tế bào làm đôi
C. Thắt eo màng sinh chất để phân tế bào làm đôi
D. Trung thể tập trung thành hàng ở mặt phẳng xích đạo để phân tế bào làm đơi
Câu 20: Trong giảm phân, giai đoạn nào chiếm phần lớn thời gian ?
A. Kì đầu I
B. Kì cuối II
C. Kì sau I
D. Kì đầu II
Câu 21: Ở kì giữa I của giảm phân, các NST tập trung thành mấy hàng trên mặt phẳng xích đạo ?
A. 2
B. 1
C. 3


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 4
Câu 22: Diễn biến của kì nào trong giảm phân giống với diễn biến của kì giữa trong nguyên phân ?
A. Kì giữa II
B. Kì sau II
C. Kì giữa I
D. Kì đầu I
Câu 23: Hai tế bào sinh trứng sau giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào thể cực ?
A. 6
B. 3
C. 8
D. 4
Câu 24: Khơng xét đến kì trung gian thì trong giảm phân có tất cả bao nhiêu kì mà NST chỉ tồn tại
ở trạng thái kép ?
A. 8
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 25: Khi nói về vi sinh vật, điều nào dưới đây là đúng ?

A. Phân bố rộng
B. Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh
C. Hấp thụ và chuyển hoá chất dinh dưỡng nhanh
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 26: Vi sinh vật cần khoảng bao nhiêu nguyên tố với hàm lượng lớn để tổng hợp nên
cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic… ?
A. 27
B. 10
C. 5

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 15
Câu 27: Hình thức hố dị dưỡng có đặc điểm nào sau đây ?
A. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu đều là chất hữu cơ
B. Nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon chủ yếu là CO2
C. Nguồn năng lượng là chất vô cơ, nguồn cacbon chủ yếu là CO2
D. Nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ
Câu 28: Vi khuẩn lam có hình thức dinh dưỡng giống với
A. tảo đơn bào.
B. trùng giày.

C. nấm men.
D. vi khuẩn lactic.
Câu 29: Nguyên liệu để vi sinh vật tổng hợp nên lipit là gì ?
A. Axit béo và nuclêôtit
B. Glixêrol và axit béo
C. Axit amin và axit béo
D. Glucơzơ và axit amin
Câu 30: Q trình lên men lactic dị hình và lên men êtilic đều tạo ra sản phẩm nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Axit axêtic
C. CO2
D. Êtanol
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

D

C

D

D

A

D

A

D

B

B

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A

D

C


D

A

B

A

D

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28


29

30

A

A

A

C

D

B

A

A

B

C

………………………………………
ĐỀ SỐ 4.
Câu 1: Enzim amilaza tham gia vào quá trình phân giải
A. lipit.
B. prôtêin.
C. xenlulôzơ.

D. tinh bột.
Câu 2: Ở E.coli, cứ 20 phút tế bào phân chia một lần. Một nhóm tế bào sau 1 giờ ni cấy thì người
ta đếm được 40 cá thể. Tính số lượng tế bào ban đầu.
A. 5
B. 4
C. 10
D. 6
Câu 3: Trong các pha sinh trưởng của ni cấy khơng liên tục, pha nào có tốc độ sinh trưởng lớn
nhất ?
A. Pha tiềm phát
B. Pha luỹ thừa
C. Pha suy vong
D. Pha cân bằng
Câu 4: “Vi khuẩn thích nghi với mơi trường ; số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng ; enzim
cảm ứng được hình thành để phân giải cơ chất” là những đặc điểm nổi bật của pha nào trong nuôi
cấy không liên tục ?
A. Pha luỹ thừa

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Pha cân bằng

C. Pha tiềm phát
D. Pha suy vong
Câu 5: Nuôi cấy liên tục khác với nuôi cấy không liên tục ở điểm nào sau đây ?
A. Chất dinh dưỡng liên tục được bổ sung
B. Khơng có pha cân bằng
C. Pha luỹ thừa rất ngắn
D. Sinh khối không được lấy ra khỏi mơi trường ni cấy
Câu 6: Nhóm vi sinh vật nào dưới đây có khả năng hình thành ngoại bào tử ?
A. Vi sinh vật dinh dưỡng mêtan
B. Xạ khuẩn
C. Nấm Mucor
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Hiện tượng nảy chồi khơng được tìm thấy ở đối tượng nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vi khuẩn quang dưỡng màu tía
C. Nấm men rượu
D. Trùng giày
Câu 8: Natri hipôclorit gây ức chế sinh trưởng của vi sinh vật thông qua cơ chế nào ?
A. Sinh ơxi ngun tử có tác dụng ơxi hố mạnh
B. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất
C. Gắn vào nhóm SH của prơtêin làm chúng bất hoạt
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 9: Vi khuẩn sống trong miệng người chủ yếu thuộc nhóm
A. ưa kiềm nhẹ.
B. ưa axit.
C. ưa trung tính.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. ưa khô.
Câu 10: Ánh sáng có vai trị đặc biệt quan trọng đối với vi khuẩn nào dưới đây ?
A. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh
B. Vi khuẩn lactic
C. Vi khuẩn lam
D. Vi khuẩn nitrat hoá
Câu 11: Virut được cấu tạo bởi mấy thành phần cơ bản ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Virut nào dưới đây có cấu trúc khác với những loại virut còn lại ?
A. Virut đậu mùa
B. Virut bại liệt
C. Virut mụn cơm
D. Virut hecpet
Câu 13: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong cấu trúc khối của
virut, các capsôme sắp xếp theo hình khối đa diện với … tam giác đều.
A. 20
B. 10
C. 15
D. 30
Câu 14: Trong chu trình nhân lên của virut, liền sau giai đoạn xâm nhập là giai đoạn

A. hấp phụ.
B. phóng thích.
C. sinh tổng hợp.
D. lắp ráp.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Khi xâm nhập, phagơ sẽ đưa bộ phận nào vào bên trong tế bào vật chủ ?
A. Tất cả các phương án cịn lại
B. Vỏ ngồi
C. Vỏ capsit
D. Axit nuclêic
Câu 16: HIV lây nhiễm qua mấy con đường cơ bản ?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 17: Hiện nay, chúng ta có thể áp dụng nhiều biện pháp để phòng tránh lây nhiễm HIV một
cách hiệu quả. Biện pháp nào dưới đây khơng nằm trong số đó ?
A. Tiêm phịng vacxin
B. Xây dựng lối sống lành mạnh

C. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về vệ sinh y tế
D. Loại trừ các tệ nạn xã hội
Câu 18: Trong sản xuất intefêron, người ta thường sử dụng tế bào nhận là
A. E.coli.
B. nấm men.
C. tảo.
D. phagơ lanđa.
Câu 19: Bệnh nào dưới đây là bệnh hệ thần kinh ?
A. Thuỷ đậu
B. Dại
C. Thương hàn
D. Cúm
Câu 20: Kháng thể có thể chứa trong loại dịch nào dưới đây ?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Dịch bạch huyết
B. Sữa
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Máu
Câu 21: Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào có chu kì tế bào dài nhất ?

A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào gan
C. Tế bào thận
D. Tế bào xương
Câu 22:Trong nguyên phân, nhiễm sắc tử không tồn tại ở kì nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án cịn lại
B. Kì giữa
C. Kì đầu
D. Kì cuối
Câu 23: Khi nói về nguyên phân, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Phân chia nhân và phân chia tế bào chất diễn ra đồng thời
B. Phân chia tế bào chất diễn ra trước, phân chia nhân diễn ra sau
C. Phân chia nhân diễn ra trước, phân chia tế bào chất diễn ra sau
D. Tuỳ vào từng loại tế bào mà phân chia nhân có thể diễn ra trước hoặc sau quá trình phân chia tế bào
chất
Câu 24: Sau giảm phân I, từ một tế bào mẹ (2n) sẽ tạo ra
A. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội (n) ở trạng thái đơn.
B. 4 tế bào con mang bộ NST đơn bội (n) ở trạng thái kép.
C. 4 tế bào con mang bộ NST đơn bội (n) ở trạng thái đơn.
D. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội (n) ở trạng thái kép.
Câu 25: Một nhóm tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo ra 18 thể định hướng. Hỏi số trứng được
tạo ra sau giảm phân là bao nhiêu ?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6
B. 18
C. 24
D. 12
Câu 26: Hiện tượng trao đổi chéo diễn ra ở giai đoạn nào của giảm phân ?
A. Kì giữa II
B. Kì đầu I
C. Kì đầu II
D. Kì sau I
Câu 27: Sự kiện mỗi NST kép trong cặp NST kép tương đồng di chuyển theo dây tơ phân bào về
một cực của tế bào diễn ra ở giai đoạn nào của giảm phân ?
A. Kì sau I
B. Kì sau II
C. Kì cuối II
D. Kì đầu I
Câu 28: Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía có hình thức dinh dưỡng như thế nào ?
A. Hoá dị dưỡng
B. Hoá tự dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Quang tự dưỡng
Câu 29: Chất hữu cơ không phải là nguồn cacbon chủ yếu của vi sinh vật nào dưới đây ?
A. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
B. Vi khuẩn nitrat hoá
C. Nấm men
D. Trùng giày
Câu 30: Khi nói về hơ hấp kị khí, điều nào sau đây là đúng ?

A. Chất nhận êlectron cuối cùng của chuỗi chuyền êlectron là một phân tử vô cơ

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Chất cho và chất nhận êlectron đều là các phân tử hữu cơ
C. Chất nhận êlectron cuối cùng luôn là ôxi phân tử
D. Có bản chất là hố trình tổng hợp cacbohiđrat
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

D

A

B

C

A

A

D

A

A

C

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

A

C

D

B

A


A

B

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

D


C

D

A

B

A

D

B

A

………………………………………
ĐỀ SỐ 5.
Câu 1: Nguyên liệu để tổng hợp nên nuclêơtit là gì ?
A. Bazơ nitơ, đường 5 cacbon và axit phôtphoric
B. Glixêrol, đường 5 cacbon và axit béo
C. Bazơ nitơ, đường 4 cacbon và axit amin.
D. Bazơ nitơ, đường 5 cacbon và axit béo
Câu 2: Đồ ăn/thức uống nào dưới đây được tạo ra nhờ q trình phân giải pơlisaccarit ?
A. Tất cả các phương án cịn lại
B. Rượu trắng
C. Sirơ
D. Nem chua
Câu 3: Trong nước mắm có chứa nhiều

A. axit amin.
B. axit béo.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. glucôzơ.
D. glixêrol.
Câu 4: Nếu thời gian thế hệ của một loài vi sinh vật là 40 phút thì sau 2 giờ, từ một cá thể ban đầu
sẽ tạo ra bao nhiêu cá thể con ?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 16
Câu 5: Pha sinh trưởng cuối cùng trong nuôi cấy không liên tục là
A. pha luỹ thừa.
B. pha cân bằng.
C. pha tiềm phát.
D. pha suy vong.
Câu 6: Người ta thường sử dụng phương pháp nuôi cấy liên tục để thu sinh khối chất nào sau đây ?
A. Hoocmơn
B. Tất cả các phương án cịn lại
C. Prôtêin đơn bào

D. Chất kháng sinh
Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … không phải giữ chức năng
sinh sản mà là một dạng tiềm sinh của tế bào vi khuẩn.
A. Nội bào tử
B. Ngoại bào tử
C. Bào tử đảm
D. Bào tử túi
Câu 8: Vi sinh vật nào dưới đây sinh sản vơ tính bằng cách phân đơi ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nấm men rượu rum

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×