Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 4 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh lần 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.02 KB, 24 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

1. ĐỀ 1
Câu 1: Một trong những đặc điểm của ưu thế lai là: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời
A. F4.
B. F2.
C. F3.
D. F1.
Câu 2: Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?
A. Lục lạp.
B. Ribôxôm.
C. Ti thể.
D.
Bộ
máy
Gongi.
Câu 3: Một quần thể thực vật, xét một gen có 2 alen A và a. Nếu tần số alen a là 0,7 thì tần số alen A của
quần thể này là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,5.
Câu 4: Theo lý thuyết, cơ thể nào sau đây tạo ra 4 loại giao tử?
A. AaBB.
B. AaBb.


C. AAbb.
D. aaBb.
Câu 5: Tế bào rễ của một lồi thực vật có 2n = 14, tế bào này bị đột biến thể ba có số lượng nhiễm sắc
thể là
A. 12.
B. 16.
C. 15.
D. 13.
Câu 6: Theo học thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho
tiến hóa?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến.
C. Di– nhập gen.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 7: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và đời con ln có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính
trạng nằm ở đâu trong tế bào?
A. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
C. Nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Nằm trong tế bào chất (ngồi nhân).
Câu 8: Hiện tượng các cây thơng nối liền rễ là biểu hiện của mối quan hệ nào trong quần thể?
A. Kí sinh.
B. Hỗ trợ cùng lồi.
C. Hội sinh.
D. Cạnh tranh cùng loài.
Câu 9: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm
sắc thể?
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau.

D. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 10: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là cơ thể dị hợp 2 cặp gen?
A. AABb.
B. AAbb.
C. AaBb.
D. aaBb.
Câu 11: Theo học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố tiến hóa nào làm cho những gen có lợi vẫn
có thể bị đào thải khỏi quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 12: Trong các loại đơn phân cấu trúc nên phân tử ADN khơng có loại nào sau đây?
A. Uraxin.
B. Ađênin.
C. Timin.
D. Guanin.
Câu 13: Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. hai cặp nhân tố di truyền khác loại quy định.
B. một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
D. một nhân tố di truyền quy định.
Câu 14: Trong hoạt động của operôn Lạc ở vi khuẩn E. coli, điểm giống nhau khi môi trường có lactơzơ
và khi mơi trường khơng có lactơzơ là.
A. Protein ức chế vẫn được tổng hợp.
B. Protein ức chế không được tổng hợp.
C. Protein ức chế bám vào vùng vận hành.
D. Protein ức chế không bám vào vùng vận
hành.
Câu 15: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Sâu ăn lúa.
B. Lúa.
C. Nhiệt độ.
D. Chim sâu.
Câu 16: Khi nói về q trình phát sinh lồi người, phát biểu nào sau đây là sai?

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Vượn người ngày nay và người là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung.
B. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của lồi người.
C. Trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ họ hàng gần với người nhất.
D. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên trực tiếp của lồi người.
Câu 17: Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hơ hấp bằng mang?
A. Cá, ếch nhái, bò sát.
B. Giun tròn, giáp xác, thủy tức.
C. Cá chép, tôm, cua.
D. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
Câu 18: Một lồi có bộ nhiễm sắc thể là 2n = 20. Theo lý thuyết số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 21.
B. 10.
C. 20.
D. 11.
Câu 19: Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ đối kháng giữa các loài
A. Cộng sinh.
B. Hội sinh.
C. Kí sinh.
D. Hợp tác.

Câu 20: Trong chọn giống, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo ra cây con có kiểu
gen đồng hợp tử về tất cả các gen?
A. Nhân bản vơ tính.
B. Dung hợp tế bào trần của hai lồi.
C. Ni cấy hạt phấn kết hợp với lưỡng bội hóa.
D. Cấy truyền phơi.
Câu 21: Thốt hơi nước ở lá cây chủ yếu bằng con đường
A. qua mô giậu.
B. qua lớp cutin.
C. Qua lơng hút.
D.
qua
khí
khổng.
Câu 22: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể sinh vật?
A. kích thước của quần thể.
B. mật độ.
C. tỉ lệ giới tính.
D. Thành phần lồi.
Câu 23: Trong q trình hình thành loài khác khu vực địa lý, cách li địa lý có vai trị
A. ngăn cản giao phối giữa các quần thể.
B. tăng cường giao phối giữa các quần thể.
C. tạo ra các kiểu hình mới.
D. tạo ra các kiểu gen mới.
Câu 24: Hoạt động nào sau đây làm tăng nồng độ CO2 gây nên hiệu ứng nhà kính?
A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng lượng sạch như năng lượng gió, thuỷ triều,...
C. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc.
D. Tăng cường sử dụng các nhiên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải.
Câu 25: Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

A. Mèo.
B. Trâu.
C. Lợn.
D. Gà.
Câu 26: Ở 1 loài thực vật, cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy
định chín sớm trội hồn tồn so với b quy định chín muộn. Cho 1 cây thân cao, chín sớm (P) tự thụ phấn,
thu được F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó có 3,24% số cây thân thấp, chín muộn. Biết khơng xảy ra đột
biến nhưng xảy ra hốn vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Ở F1, loại cá thể có 2 alen trội chiếm tỉ lệ 47,44%.
II. Ở F1, loại cá thể có 3 alen trội chiếm tỉ lệ 11,7%
III. Ở F1, tổng số cá thể đồng hợp hai cặp gen chiếm 26,96%.
IV. Ở F1, tổng số cá thể dị hợp một cặp gen chiếm 46,08%.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 27: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai
nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
A. AaBb  AaBb.
B. AABb  AaBb.
C. AaBb  AaBB.
D. AABB 
aabb.
Câu 28: Ở lúa Mì Triticum aestivum, xét phép lai ♂AaBbdd  ♀AabbDd. Trong quá trình giảm phân ở
cơ thể đực diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái có một số tế bào mang cặp gen Aa không phân li trong giảm
phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, phép lại trên có thể tạo ra tối đa bao nhiều loại
hợp tử lệch bội?
A. 16.
B. 24.

C. 28.
D. 36.
Câu 29: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử
lưỡng bội?

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Thể tứ bội.
B. Thể tam bội.
C. Thể một.
D. Thể ba.
Câu 30: Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thỏ và nai ăn
thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lưới thức ăn này,
các sinh vật cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là
A. chim sâu, mèo rừng, báo.
B. Chim sâu, thỏ, mèo rừng.
C. cào cào, thỏ, nai.
D. cào cào, chim sâu, báo.
Câu 31: Quần thể nào sau đây có tần số alen a thấp nhất?
A. 0,4AA : 0,6aa.
B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa.
C. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa.
D. 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.
Câu 32: Ở một loài cây, 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định hình dạng quả. Kiểu gen có cả A
và B cho quả dẹt, kiểu gen chỉ có A hoặc B cho quả tròn, kiểu gen aabb cho quả dài. Lai 2 cây quả tròn
thuần chủng (P), tạo ra F1 toàn cây quả dẹt. F1 tự thụ phấn, tạo ra F2. Cho các cây quả dẹt F2 giao phấn,
tạo ra F3. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đốn sau đây đúng?

(1) F1 dị hợp 2 cặp gen.
(2) Các cây quả dẹt F2 có 4 kiểu gen.
(3) Ở F3 có 2 loại kiểu hình.
(4) Ở F3, cây quả dài chiếm tỉ lệ 1/81.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Khi nói về chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn có thể được bắt đầu bằng thực vật bậc cao.
B. Tất cả các chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn đều khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi mắt xích chỉ có một lồi sinh vật.
D. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
Câu 34: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Diễn ra trong một thời gian dài, trên phạm vi rộng lớn.
B. Diễn ra ở cấp độ quần thể, kết quả dẫn tới hình thành lồi mới.
C. Có thể nghiên cứu bằng các thực nghiệm khoa học.
D. Diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp, thời gian tương đối ngắn.
Câu 35: Ở một loài thực vật, lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng, thu được F1 toàn
cây hoa đỏ. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có tỷ lệ: 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn,
thu được F2. Trong tổng số cây hoa trắng thu được ở F2, số cây đồng hợp tử chiếm tỷ lệ
A. 3/16.
B. 3/7.
C. 1/16.
D. 3/4.
Câu 36: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
IV. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Ở một quần thể ngẫu phối đang cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,7; b là 0,6. Biết các gen
phân li độc lập, mỗi gen chỉ có 2 alen, alen trội là trội hồn tồn. Quần thể này
(1) có 4 loại kiểu hình.
(2) có 8 loại kiểu gen.
(3) có tỉ lệ kiểu gen AaBb lớn nhất.
(4) có tỉ lệ kiểu gen aaBB nhỏ nhất.
Số dự đoán đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 38: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp
NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu
mắt nằm trên NST giới tính X, khơng có alen tương ứng trên Y. Thực hiện phép

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

AB D d Ab D
X X 
X Y , thu được F1. Ở F1, ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 10%. Theo lí thuyết,
ab
ab

có bao nhiều dự đốn sau đây đúng?
I. Tỷ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 14,53%.
II. Tỷ lệ ruồi cái dị hợp về 2 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm 17,6%.
III. Tỷ lệ ruồi đực có kiểu gen mang 2 alen trội ở F1 chiếm 15%.
IV. Tỷ lệ ruồi cái mang 3 alen trội ở F1 chiếm 14,6%.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 39: Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh ở người.
lai

Biết rằng không xảy ra đột biến, người số 6 không mang alen bệnh 1, người số 8 có bố bị bệnh 2. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hai bệnh này có thể di truyền phân li độc lập hoặc liên kết với nhau.
II. Có 8 người chưa xác định được chính xác kiểu gen.
III. Cặp 13-14 sinh con trai không mang alen bệnh với xác suất 49/240.
IV. Cặp 13-14 sinh con gái chỉ mang alen bệnh 1 với xác suất 7/240.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 40: Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng, thu được F1
gồm 100% hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa
đỏ :7 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen không alen phân ly độc lập quy định.
II. Cây F1 dị hợp tử hai cặp gen.
III. Các cây F2 có tối đa 9 loại kiểu gen.
IV. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F2, số cây đồng hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ 1/9.
V. Trong tổng số cây hoa đỏ F2, có 4/9 số cây khi tự thụ phấn sẽ cho đời con có 2 loại kiểu hình.

A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
BẢNG ĐÁP ÁN
1-D
2-A
3-C
4-B
5-C
6-B
7-D
8-B
9-A
10-C
11-C
12-A
13-B
14-A
15-C
16-B
17-C
18-B
19-C
20-C
21-D
22-D
23-A
24-D
25-B

26-A
27-A
28-A
29-B
30-C
31-B
32-C
33-B
34-A
35-B
36-A
37-D
38-D
39-B
40-B
2. ĐỀ 2
Câu 1: Nếu kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau, con lại ln có kiểu hình giống mẹ
thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở
A. NST thường.
B. ngồi nhân.
C. NST giới tính X.
D. NST giới tính
Y.
Câu 2: Hình vẽ sau mơ tả một dạng đột biến cấu trúc NST:

Đột biến trên thuộc dạng
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
Câu 3: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thuần chủng?


C. lặp đoạn.

D. mất đoạn.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. aaBB.
B. AaBB.
C. AaBb.
D. aaBb.
Câu 4: Loại nuclêơtit nào sau đây chỉ có ở ARN mà khơng có ở ADN?
A. Adenin
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Guanin.
Câu 5: Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cơ thể mang tính trạng lặn
được gọi là
A. lai xa.
B. lai phân tích.
C. tự thụ phấn.
D. lai thuận
nghịch.
Ab
Câu 6: Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen
đã tạo ra các loại giao tử AB = ab = 20%. Tần số
aB
hoán vị gen giữa 2 gen này là

A. 50%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
Câu 7: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Châu chấu.
B. Ếch đồng.
C. Giun đất.
D. Cá chép.
Câu 8: Dịch mã là quá trình tổng hợp
A. ADN.
B. tARN.
C. prơtêin.
D. mARN.
Câu 9: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi

A. biến dị tổ hợp.
B. thường biến.
C. đột biến.
D. mức phản
ứng.
Câu 10: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, tổng hợp prôtêin ức chế là
chức năng của
A. vùng vận hành.
B. các gen cấu trúc.
C. gen điều hòa.
D. vùng khởi
động.
Câu 11: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào
sau đây có đường kính 11 nm?

A. Sợi siêu xoắn.
B. Sợi chất nhiễm sắc.
C. Sợi cơ bản.
D. Cromatit.

Câu 12: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO 3 thành N2?
A. Vi khuẩn amơn hóa.
B. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
C. Vi khuẩn nitrat hóa.
D. Vi khuẩn cố định nitơ.
Câu 13: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A, a; B, b phân li độc lập quy định, kiểu gen có đồng
thời cả 2 loại alen trội A và B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Sự tác động qua
lại giữa các gen trên được gọi là
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
C. tác động đa hiệu của gen.
D. tương tác bổ sung.
Câu 14: Trong q trình nhân đơi ADN, nuclêơtit loại guanin trên mạch khuôn liên kết với nuclêôtit loại
nào của môi trường nội bào?
A. Xitozin.
B. Timin.
C. Guanin.
D. Uraxin.
Câu 15: Một lồi thực vật có bộ NST 2n = 20, số nhóm gen liên kết của lồi này là
A. 20.
B. 5
C. 30.
D. 10.
Câu 16: Alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây
được gọi là thể đột biến về cả 2 gen trên?

A. AAbb.
B. AaBB.
C. aaBb.
D. Aabb.
Câu 17: Động vật nào sau đây có túi tiêu hoá?
A. Thủy tức.
B. Mèo rừng.
C. Trâu.
D. Gà.
Câu 18: Một lồi có bộ NST 2n = 24. Thể tam bội của lồi này có số lượng NST là
A. 36.
B. 25.
C. 12.
D. 72.
Câu 19: Phép lai P: cây quả dẹt  cây quả dẹt, thu được F1 có tỉ lệ: 9 cây quả dẹt: 6 cây quả tròn: 1 cây
quả dài. Biết rằng tính trạng do 2 cặp gen quy định. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen quy định kiểu hình
cây quả trịn ở F1 là
A. 2.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Một tế bào thể một ở ruồi giấm khi đang ở kì sau của ngun phân có số lượng NST là

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 9.
B. 7.

C. 18.
D. 14.
Câu 21: Một loài động vật, xét 2 cặp gen A, a; B, b nằm trên 1 cặp NST thường. Theo lí thuyết, số loại
kiểu gen tối đa về 2 cặp gen đang xét của loài này là
A. 3.
B. 10
C. 4.
D. 9.
Câu 22: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, các gen phân li độc lập.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3: 3: 1: 1?
A. AAbb  AaBb.
B. AaBb  AaBb.
C. AaBb  Aabb.
D. aaBb  aaBb.
Câu 23: Loại biến dị nào sau đây không phải là biến dị di truyền?
A. Thường biến.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến số lượng NST.
D. Đột biến cấu trúc NST.
Câu 24: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện q trình hơ hấp ở thực vật thải ra khí CO2?
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch KCl.
D. Dung dịch
H2SO4.
Câu 25: Khi nói về đặc điểm di truyền của gen nằm trên vùng khơng tương đồng của NST giới tính ở
chim. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen trên Y chỉ truyền cho giới đực.
B. Tính trạng biểu hiện đều ở cả giới đực và giới cái.
C. Gen luôn tồn tại thành cặp alen ở cả giới đực và giới cái.

D. Gen trên X có hiện tượng di truyền chéo.
Câu 26: Loại đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST?
A. Đột biến đảo đoạn.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến lệch bội.
D. Đột biến
điểm.
Câu 27: Lơxin là axit amin được mã hoá bởi các bộ ba: 5’XUU3’; 5'XUX3’; 5'XUA3’. Những phân tử
tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây có thể tham gia vận chuyển axit amin Lơxin tới ribôxôm để thực
hiện quá trình dịch mã?
A. 5’AAG3'; 5’GAG3'; 5’UAG3'.
B. 3’AAG5'; 3’GAG5'; 5’UAG3'.
C. 3’XUU5'; 3’XUX5'; 3’XUA5'.
D. 5’UAA3’; 5’UAU3'; 5’UAG3’.
Câu 28: Trong cơ chế điều hồ hoạt động của gen theo mơ hình operon Lac ở E.coli, đột biến vùng nào
làm prôtêin ức chế có thể khơng liên kết được với vùng 0?
A. Vùng mã hố của gen Z.
B. Vùng mã hóa của gen A.
C. Vùng mã hoá của gen R.
D. Vùng P của operon.
Câu 29: Alen B của sinh vật nhân sơ dài 408 nm, có tỉ lệ giữa ađênin với một loại nuclêôtit khác bằng
2
. Alen B bị đột biến điểm thành alen b. Alen b có G – A = 242. Đột biến làm cho alen B thành alen b
3
thuộc dạng
A. thay 1 cặp A – T bằng 1 cặp G - X.
B. thay 1 cặp G – X bằng 1 cặp A –T.
C. thêm 1 cặp G – X.
D. thêm 1 cặp A – T.
Ab D d

X e X E giảm phân bình thường. Khoảng cách
Câu 30: Một lồi động vật, xét cơ thể đực có kiểu gen
ab
giữa gen A và gen b là 20cM, giữa gen D và gen e là 36cM. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử AbX ED phát sinh
từ cơ thể này là
A. 16%.
B. 8%.
C. 6,4%.
D. 25%.
Câu 31: Phép lai P: hai cây hoa trắng thuần chủng giao phấn với nhau, thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho
F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 108 cây hoa đỏ và 84 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, số phép lai thuận
giữa các cây hoa trắng F2, thu được F3 có kiểu hình hoa đỏ chiếm tỉ lệ 25% là bao nhiêu?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
14
Câu 32: Trong điều kiện môi trường chỉ chứa N của phịng thí nghiệm, người ta ni các tế bào vi
khuẩn E. coli được đánh dấu ADN vùng nhân bằng 15N ở cả 2 mạch đơn. Sau một số thế hệ, người ta
phân tích ADN vùng nhân của vi khuẩn, thu được 8 mạch pôlinuclêôtit chứa 15N và 56 mạch pơlinuclêơtit
chỉ chứa 14N. Cho biết mỗi vi khuẩn có 1 phân tử ADN vùng nhân và không xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, số tế bào vi khuẩn chỉ chứa 14N ở phân tử ADN vùng nhân trong thí nghiệm trên là bao nhiêu?

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 8.
B. 28.

C. 24.
D. 56.
Câu 33: Một loài thực vật, xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, d nằm trên 3 cặp NST; đột biến làm xuất hiện các
dạng thể ba; cho biết khơng phát sinh đột biến khác. Theo lí thuyết, các thể ba về các gen trên trong quần
thể có số loại kiểu gen tối đa là
A. 27.
B. 135.
C. 108.
D. 36.
AB
Câu 34: Một lồi thực vật: cây G có kiểu gen
, giao phấn với cây H dị hợp về 2 cặp gen đang xét,
ab
thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, mỗi gen quy định 1 tính trạng và các alen
trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu giao tử của cây G có tỉ lệ 2: 2: 3: 3 thì khoảng cách giữa các gen trên là 20cM.
B. Nếu các gen liên kết hồn tồn thì F1 ln có tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1.
C. Cây H tự thụ phấn có thể thu được 9 loại kiểu gen ở đời con.
D. Nếu F1 có 2 loại kiểu hình thì cây H có kiểu gen giống cây G.
Câu 35: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp,
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen này phân li độc lập. Tiến
hành lại giữa cây thân cao, hoa đỏ (cây M) với các cây khác thu được kết quả sau:
– Phép lai 1: Cây M  cây P, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm
25%.
– Phép lai 2: Cây M  cây Q, thu được F1 gồm 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm
50%.
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phép lai 2 thu được đời con có 3 loại kiểu gen.
B. Kiểu gen của cây P, cây Q lần lượt là aabb, AAbb.
C. Cây P giao phấn với cây Q, thu được đời con có 4 loại kiểu hình.

D. Cây M tự thụ phấn, thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3: 3: 1: 1.
Câu 36: Ở một loài động vật, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng.
Quần thể của lồi này có tối đa 5 loại kiểu gen về tính trạng màu mắt. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Phép lai giữa 2 cá thể mắt đỏ thu được đời con có tối đa 4 loại kiểu gen.
B. Trong quần thể, kiểu hình mắt trắng gặp ở giới XX nhiều hơn ở giới XY.
C. Nếu có phép lai thu được F1: 1♀ mắt trắng: 1♂ mắt đỏ thì NST giới tính của con cái là XX.
D. Gen quy định màu mắt nằm trên NST thường.
Câu 37: Một loài động vật, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm trên NST thường có 4
alen, các alen trội là trội hồn tồn. Cho 6 cá thể P (kí hiệu a, b, c, d, e, f) thuộc loại này giao phối với
nhau. Kết quả được thể hiện ở bảng sau:
TT
Phép lai P
Tỉ lệ kiểu hình F1 (%)
Mắt đỏ
Mắt trắng
Mắt vàng
Mắt nâu
1
♂ mắt đỏ (a)  ♀ mắt đỏ (b)
75
0
0
25
2
♂ mắt vàng (c)  ♀ mắt trắng
0
0
100
0

(d)
3
♂ mắt nâu (e)  ♀ mắt vàng
0
25
25
50
(f)
Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lý thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu.
(2). Nếu chỉ dựa vào tỉ lệ kiểu hình F1 của các phép lại trên thì chỉ có thể xác định kiểu gen của 4 trong 6
cá thể P.
(3). Cho (d) giao phối với (e), thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.
(4). Nếu ở mắt đỏ  ♀ mắt nâu, thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1 thì có tối đa 4 sơ đồ lai thỏa
mãn.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

BD
tham gia giảm phân, chỉ 1 trong 3 tế bào
bd
bị đột biến, cặp NST chứa cặp gen A, a không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình

thường. Biết rằng chỉ tế bào bị đột biến là có xảy ra hoán vị giữa gen B và gen b. Theo lí thuyết, tỉ lệ các
loại giao tử có thể là
A. 1 AaBD: 1 Aabd: 1 Bd: 1 6D: 4 aBD: 4 Abd.
B. 1 bD: 1 bd: 1 AaBd: 1 AaBD: 4 ABD: 4
abd.
C. 1 BD: 1 Bd: 1 Aabd: 1 AabD: 4 aBD: 4 abd.
D. 1 AaBD: 1 AabD: 1 Bd: 1 bd: 4 ABD: 4
abd.
Câu 38: Xét 3 tế bào sinh tinh của 1 cơ thể có kiểu gen Aa

Câu 39: Trong mơ hình cấu trúc của operon Lạc ở vị khuẩn E.coli, Gen R và operon đều thuộc 1 phân tử
ADN. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Nếu gen R nhân đôi 5 lần thì gen A cũng nhân đơi 5 lần.
(2). Nếu gen Y tạo ra 3 phân tử mARN thì gen A tạo ra 6 phân tử mARN.
(3). Nếu vùng P của operon hỏng thì gen R cũng ngừng quá trình phiên mã.
(4). Nếu vùng Y bị đột biến điểm thì gen Z và gen A cũng đều bị đột biến điểm.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 40: Ở ruồi giấm, gen quy định về màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên NST thường; alen A
quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn
so với alen b quy định cánh cụt. Gen quy định màu mắt nằm trên vùng khơng tương đồng của NST giới
tính X, alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: lai giữa 2 cá
thể đều có kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên, thu được F1 có số ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ
chiếm 10,375%; các con đực F1 đều có mắt trắng. Cho biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu dự đoán sau đây đúng?
(1). Số loại kiểu gen ở F1 là 14.
(2). Ở F1, số cá thể có kiểu gen giống mẹ chiếm 10%.
(3). Trong số cá thể thân xám, cánh dài, mắt đỏ F1, tỉ lệ cá thể mang 3 alen trội chiếm 100/183.

(4). Số con có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F1 chiếm 183/800.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
3. ĐỀ 3
Câu 1 (TH): Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng
thể tự bội giảm phân bình thường cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Cho giao phấn hai cây
cà chua tứ bội (P) với nhau, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 75% cây quả đỏ : 25% cây quả
vàng. Kiểu gen của P là
A. AAaa × Aaaa.

B. AAaa × aaaa.

C. AAaa × AAaa.

D. Aaaa × Aaaa.

Câu 2 (VD): Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và
gen trội là trội hồn tồn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 3
tính trạng trội và một tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ là
A. 27/64

B. 9/64

C. 27/256

D. 81/256.

Câu 3 (NB): Xét các phát biểu sau:

1- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể luôn biểu hiện thành kiểu hình.
2- Đột biến lặp đoạn (lặp gen) làm thay đổi nhóm gen liên kết.
3- Đột biến chuyển đoạn khơng tương hỗ khơng làm thay đổi nhóm gen liên kết

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4 – Các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường có xu hướng làm giảm khả năng sinh sản của sinh vật.
Số nhận định đúng là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 4 (NB): Ở thực vật, thoát hơi nước diễn ra qua:
A. rễ cây và lá cây.

B. lớp sáp và cutin

C. lớp vỏ trên thân cây, D. khí khổng và lớp cutin.

Câu 5 (NB): Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở mức
A. dịch mã.

B. sau dịch mã.


C. trước phiên mã.

D. phiên mã.

Câu 6 (NB): Theo lí thuyết, có thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. aaBB.

B. AaBb.

C. AABb.

D. AAbb.

Câu 7 (TH): Trong q trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn
của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của q trình nhân đơi ở chạc
hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?
A. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’-3’
B. Trên mạch khuôn 5'- 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
C. Trên mạch khn 3'-5' thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5' -3'
Câu 8 (NB): Các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực
được kí hiệu lần lượt theo đường kính là 11nm; 30nm , 300nm.
A. sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản.
B. sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
C. sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
D. sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc.
Câu 9 (TH): Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà khơng xảy ra đối với
cặp NST thường.

B. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột biến lệch bộ
dạng thể một nhiễm
C. Đột biến lệch bội có thể xảy ra trong nguyên phân trong các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể
khảm
D. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều
không phân li

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10 (VD): Một loài thực vật, xét 4 cặp gen nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thể khác nhau, mỗi gen có hai
alen, quy định một tính trạng. Trong quần thể của loài xuất hiện các dạng đột biến thể tam nhiễm khác
nhau về các nhiễm sắc thể chứa các gen nói trên, alen trội là trội hoàn toàn. Số loại kiểu gen tối đa qui
định kiểu hình mang 4 tính trạng trội là
A. 16

B. 96

C. 112

D. 81

Câu 11 (NB): Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Tâm động là trình tự nuclêơtit đặc biệt, mỗi nhiễm sắc thể có duy nhất một trình tự nuclêơtit này.
(2) Tâm động là vị trí liên kết của nhiễm sắc thể với thời phân bào, giúp nhiễm sắc thể có thể di chuyển
về các cực của tế bào trong quá trình phân bào,
(3) Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.
(4) Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đơi.

(5) Tuỳ theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau
A. (3), (4), (5)

B. (1), (2), (5)

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4)

Câu 12 (TH): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây
cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 3: 3:1:1?
A. aaBbdd × AaBbDd

B. AaBbDd × AaBbdd

C. AabbDd × AaBbDd

D. AaBbDD × AabbDD

Câu 13 (NB): Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng thêm một liên kết?
A. Thay thế một cặp (A - T) bằng một cặp (G-X).
B. Thay thế một cặp (G- X) bằng một cặp (A - T)
C. Thêm một cặp (A - T).
D. Mất một cặp (A - T).
Câu 14 (NB): Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật ?
(1) ở thực vật C3 sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là hợp chất AlPG.
(2) Ở thực vật C4 và thực vật CAM có hai loại lục lạp ở tế bào mơ giậu và tế bào bao bó mạch.
(3) Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 ở thực vật CAM là hợp chất 4C.
(4) Sản phẩm trong pha sáng của quá trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2.
A. 4


B. 3

C. 2

D. 1

Câu 15 (VD): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân ly độc lập, gen trội là trội hoàn
toàn. Tính theo lý thuyết có mấy kết luận đúng về kết quả của Phép lai: AaBbDdEe × AaBbDdEe?

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(1) Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỷ lệ 9/256.
(2) Có 8 dịng thuần được tạo ra từ Phép lai trên.
(3) Tỷ lệ con có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16.
(4) Tỷ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ là 3/4
(5) Có 256 kiểu tổ hợp giao tử được hình thành từ phép lai trên
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 16 (NB): Đậu Hà Lan có bộ NST 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà Lan có chứa 16 NST có
thể được tìm thấy ở

A. thể một hoặc thể bốn kép.

B. thể ba.

C. thể một hoặc thể ba.

D. thể bốn hoặc thể ba kép.

Câu 17 (VDC): Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen có 3 alen là A1; A2, A3 quy định
và có quan hệ trội lặn hồn tồn. Trong đó, alen Al quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen A2 và alen
A3, alen A2 quy định hoa trắng trội hoàn toàn so với alen A3 quy định hoa vàng. Cho các cây hoa đỏ
lưỡng bội (P) giao phấn với nhau, thu được F1. Gây đột biến tứ bội hóa các hợp tử F1 bằng cônsixin thu
được các cây tứ bội. Lấy hai cây tứ bội đều có hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau, ở F2 thu được 2 loại
kiểu hình, trong đó cây hoa vàng chiếm tỉ lệ 1/36. Cho rằng cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử
lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội thụ tinh với xác suất như nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây về F2 là đúng ?
I. Có 4 loại kiểu gen khác nhau.
II. Tỉ lệ kiểu gen chỉ có 1 alen A3 trong số kiểu gen có chứa alen A3 quy định hoa đỏ là 1/3.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ, xác suất thu được cây mang alen A3 là 34/35
IV. Tỉ lệ cây hoa đỏ mang 2 alen A1 trong số cây hoa đỏ có mang alen A1 chiếm là 9/17.
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 18 (NB): Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu

(2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3' 5'.
(3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3'-5'.
(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
A. (1) → (2) → (3) → (4)

B. (1) → (4) → (3) → (2).

C. (2) → (1) → (3) → (4).

D. (2) → (3) → (1) → (4).

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19 (TH): Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Phép lai
giữa hai cơ thể có kiểu gen AabbDd và AaBbdd cho kiểu hình mang hai tính trạng trội chiếm
A. 6/16

B. 9/16

C. 3/16

D. 7/16.

Câu 20 (VD): Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân
thấp. Alen B qui định là không xẻ thùy trội hoàn toàn so với alen b qui định lá xẻ thùy. Alen D qui định
hoa màu đỏ trội khơng hồn tồn so với alen d qui định hoa màu trắng, kiểu gen Dd cho hoa màu hồng.

Các gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Cho cây thân cao, lá không xẻ thùy, hoa màu hồng tự
thụ phấn, thu được F1.Theo lý thuyết, tỉ lệ nào sau đây khơng phù hợp với tỷ lệ kiểu hình F1 ?
A. 27:9:9:9:3:3:3:1

B. 1:2:1

C. 6:3:3:2:1:1

D. 18:9:9:6:6:3:3:3:3:2:1:1

Câu 21 (VDC): Câu 21: Ở một lồi thú, tính trạng màu lơng do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể
thường quy định. Alen A quy định lơng đen trội hồn tồn so với các alen A2, alen A3 và alen A4; alen A2
quy định lơng xám trội hồn tồn so với các alen A3 và alen A4; alen A3 quy định lông vàng trội hồn
tồn so với alen A4 quy định lơng trắng. Theo lý thuyết, trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định
đúng?
I. Thực hiện Phép lai giữa 2 cá thể (P), nếu F1 thu được tối đa 3 loại kiểu gen, thì chỉ có 2 loại kiểu hình.
II. Cho 1 cá thể lông đen lại với 1cá thể lơng vàng, nếu đời con F1 có tỉ lệ kiểu hình 1:1 thì tối đa có 5
phép lai phù hợp.
III. Cho cá thể lông đen lại với cá thể lông xám, đời F1 sẽ thu được tỉ lệ 2 lông đen: 1 lông xám: 1 lông
trắng,
IV.Cho các cá thể lông xám giao phối với nhau, trong số cá thể lông xám thu được ở đời F1, số cá thể
thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/2.
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2


Câu 22 (NB): Xét 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd, 4 tế bào này thực hiện giảm phân tạo giao tử.
Trong đó có 1 tế bào khơng phân li cặp NST mang cặp gen Aa trong GP I, GP II diễn ra bình thường. Các
tế bào khác giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, trong các trường hợp phát sinh tỉ lệ giao tử sau đây,
trường hợp nào không thể xảy ra.
A. 1:1:1:1:1:1:1:1

B. 3: 3:1:1

C. 2:2:1:1:1:1.

D. 1:1:1:1

Câu 23 (NB): Loại đột biến nào sau đây là đột biến số lượng NST?
A. Mất đoạn.

B. Lặp đoạn.

C. Lệch bội.

D. Đảo đoạn.

Câu 24 (VD): Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng, hai cặp
gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ
phấn được F1. Cho giao phấn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ của F1. Nếu
không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đầu thân cao, hoa trắng ở F2 là
A. 2/9

B. 4/9

C. 1/9


D. 8/9

Câu 25 (NB): Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3'UGA5’

B. 3'UAG 5’

C. 3'AGU5’

D. 5'AUG 3’.

Câu 26 (NB): Cho các phát biểu sau đây:
(1) Quá trình khử NO3- thực hiện nhờ enzym nitrogenaza.
(2) Dung dịch trong mạch gỗ chủ yếu là các axit amin.
(3) Vi khuẩn trong đất khơng có lợi cho thực vật là vi khuẩn phản nitrat hóa.
(4) Nơi cuối cùng nước và các chất khống hịa tan phải đi qua trước khi vào hệ thống mạch dẫn của rễ là
tế bào nội bì.
Số phát biểu đúng là:
A. 1

B. 2

C. 4


D. 3

Câu 27 (VD): Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, có 10% số tế bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp
gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào cịn lại giảm phân bình
thường. Ở cơ thể đực có 8% số tế bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân
I, giảm phân II bình thường, các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Xét Phép lai P: ♀ AabbDd × ♂
AaBbdd, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là
đúng về F1?
I. Có tối đa 12 loại kiểu gen không đột biến và 44 loại kiểu gen đột biến,
II. Có thể sinh ra hợp tử có kiểu gen AAbdd với tỉ lệ 0,05%.
III. Có thể sinh ra 14 loại thể một.
IV. Có thể sinh ra kiểu gen aabbbdd.
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 28 (NB): Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số
3 và một nhiễm sắc thể của cặp số 6 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Kết quả
của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n+1+1 và 2n -1 - 1 hoặc 2n +1-1 và 2n - 1+1.
B. 2n+1+1 và 2n-2 hoặc 2n+2 và 2n-1-1.
C. 2n+1-1 và 2n-2- 1 hoặc 2n+2+1 và 2n - 1+1.
D. 2n+2 và 2n-2 hoặc 2n+2+1 và 2n-2- 1.
Câu 29 (NB): Các sắc tố quang hợp hấp thu năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau
đây:

A. Diệp lục b. carotenoit, diệp lục a, diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
B. Carotenoit, diệp lục a, diệp lục b, diệp lục a ở trung tâm phản ứng.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Carotenoit, diệp lục b, diệp lục a, diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
D. carotenoit, diệp lục a, diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
Câu 30 (NB): Trong mơ hình cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành là nơi
A. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. chứa thơng tin mã hố các axit amin trong phân tử prơtêin cấu trúc.
Câu 31 (TH): Khi nói về operon Lạc ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của operon Lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactơzơ thì gen điều hịa (R) vẫn có thể phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thi gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần.
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 32 (VD): Cho biết gen trội là trội hoàn tồn, mỗi gen quy định 1 tính trạng, đột biến khơng xảy ra.
Cho phép lai ♂AaBbDdEE × ♀AabbddEe, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là

đúng?
I. F1 có 32 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
II. Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 18,75%.
II. Có 10 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 3 tình trạng.
IV. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là 3/16.
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 33 (TH): Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất
B. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên
vận tốc máu tăng dần.
C. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên
vận tốc máu giảm dần.
D. Vận tốc máu phụ thuộc vào sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34 (VD): Một lồi TV có bộ NST lưỡng bội 2n= 8.Trên mỗi cặp NST xét một gen có 2 alen. Giả sử
đột biến làm phát sinh thể một ở tất cả các cặp NST. Theo lý thuyết, các thế một trong lồi này có tối đa
bao nhiêu loại kiểu gen thể một về các gen đang xét?

A. 432

B. 216

C. 16

D. 54

Câu 35 (TH): Một lồi động vật có bộ NST 2n=12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào
sinh tinh một cá thể, người ta thấy 40 tế bào có cặp NST số 3 khơng phân li trong giảm phân 1, các sự
kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường, các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có
6 NST chiếm tỉ lệ
A. 2%

B. 98%

C. 49%

D. 49,5%

Câu 36 (TH): Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về q trình quang hợp ở thực vật ?
(1) Ở thực vật C3 sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là hợp chất AlPG.
(2) Ở thực vật C và thực vật CAM có hai loại lục lạp ở tế bào mơ giậu và tế bào bao bó mạch.
(3) Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO, ở thực vật CAM là hợp chất 4C.
(4) Sản phẩm trong pha sáng của q trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2
A. 2

B. 3

C. 4


D. 1

Câu 37 (VDC): Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêơtit của
gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêơtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêơtit của
mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có AG = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T+X)/(A+G)= 19/41.
III. Mạch 2 của gen có AX=2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)(T + G) = 5/7.
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 38 (NB): Xét 5 tế bào có cùng kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo tinh trùng. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao
tử nào không thể được tạo ra?
A. 2:2:1:1:1:1.

B. 2:2:1:1:1:1:1:1.

C. 3:3:1:1:1:1.

D. 4:4:1:1.

Câu 39 (TH): Ở một lồi động vật, trong q trình giảm phân của cơ thể đực mang kiểu gen AABbDd có
20% tế bào đã bị rối loạn khơng phân li của cặp NST mang cặp gen Bb trong giảm phân I, giảm phân II

bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Kết quả tạo ra giao tử Abd chiếm tỉ lệ
A. 80%

B. 25%

C. 12,5%

D. 20%

Câu 40 (TH): Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lại cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ
(loài Raphanus 2n = 18) tạo ra cây lại khác loại, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lại ngẫu

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nhiên bị đột biến số lượng NST làm tăng gấp đôi bộ NST tạo thành các thể song nhị bội. Trong các đặc
điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm là sai với thể song nhị bội này?
(1) Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu
(2) Trong tế bào sinh dưỡng, các NST tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 NST tương đồng.
(3) Có khả năng sinh sản hữu tính
(4) Có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4


Đáp án
1-D

2-A

3-A

4-D

5-D

6-B

7-A

8-B

9-C

10-C

11-B

12-D

13-A

14-C


15-C

16-D

17-C

18-C

19-D

20-A

21-B

22-A

23-C

24-B

25-C

26-B

27-B

28-A

29-C


30-C

31-D

32-D

33-A

34-B

35-B

36-A

37-B

38-A

39-D

40-C

4. ĐỀ 4
Câu 1 (NB): Có 1 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen

ABde
tiến hành giảm phân bình thường
abde

hình thành tinh trùng, số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là

A. 4

B. 6

C. 8

D. 2

Câu 2 (NB): Loại phân tử nào sau đây được cấu trúc bởi các đơn phân là axit amin?
A. ARN

B. Prôtêin.

C. Lipit.

D. ADN.

Câu 3 (NB): Ở một lồi thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Xét 3 thể đột biến số lượng nhiễm sắc
thể là thể một, thể ba và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào của mỗi thể đột biến
theo thứ tự là
A. 5,7,9.

B. 22,26,36.

C. 10,14,18.

D. 11,13,18.

Câu 4 (NB): Xét 2 cặp gen A,a và B,b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, cho biết kiểu gen nào
sau đây là kiểu gen dị hợp?

A. AaBB.

B. AAbb.

C. aabb.

D. AABB.

Câu 5 (NB): Một chuỗi ADN có trình tự mạch gốc :3’-ATGGXATXA- 5’. Nếu chuỗi này được phiên
mã, chuỗi ARN tạo thành sẽ như thế nào?
A. 5'-UAXXGUAGU -3'

B. 5'- UGAUGXXAU -3'

C. 5'- AUGGXAUXA -3’

D. 5'- TAXXGTAGT-3'

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6 (NB): Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen trội là hoàn toàn. Khi lai hai cá thể có
kiểu gen AABbDD × AaBbDd. Kết quả ở đời con sẽ có
A. 4 kiểu hình và 24 kiểu gen.

B. 8 kiểu hình và 27 kiểu gen

C. 6 kiểu hình và 42 kiểu gen


D. 2 kiểu hình và 12 kiểu gen

Câu 7 (NB): Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng
A. cấu tạo nên protein.
B. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST.
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
D. cấu tạo nên cơ thể.
Câu 8 (NB): Cho các nhân tố sau:
(1) các ribonucleotit tự do;

(2) tARN;

(3) mARN;

(5) ATP; (6) Ribosome;

(7) Axit amin;

(8) ADN polimeraza;

(4) ADN;

Số lượng các yếu tố không tham gia vào quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ bao gồm
A. 1

B. 3

C. 2


D. 4

Câu 9 (TH): Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà khơng xảy ra ở nhiễm sắc thể
giới tính.
B. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc
thể.
D. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
Câu 10 (NB): Biết một gen quy định một tính trạng và quan hệ trội lặn hồn tồn. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phép lai sau đây có thể cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1.?
(1) Аа × аа,

(2) AA × Aa.

(3) Aa × Aa.

(5) XAXa × XaY

(6) XAY × XaXa

(7) XAY × XAXa

B. 2

C. 4

A. 3

(4) AA × aa.


D. 5

Câu 11 (NB): Loại đột biến nào sau đây có thể làm cho gen cấu trúc thêm 3 liên kết hyđrô và chuỗi
polipeptit tổng hợp theo gen đột biến có số lượng axit amin không thay đổi so với ban đầu. Biết rằng đột
biến không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc?
A. Thay thế 3 cặp G - X bằng ba cặp A - T trong cùng một bộ mã.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Mất 1 cặp A - T và 2 cặp G - X trong cùng một bộ mã.
C. Mất 4 cặp G - X và thêm 2 cặp A - T.
D. Thay thế 3 cặp A - T bằng ba cặp G - X trong cùng một bộ mã.
Câu 12 (NB): Giả sử có 3 loại nucleotit A, U, X thì phân tử mARN có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền
mã hóa axit amin?
A. 27

B. 26

C. 24

D. 8

Câu 13 (NB): Ở một lồi thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong
kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu trắng.
Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen nào sau đây quy định hoa vàng?
A. AAbb.


B. aabb.

C. AaBB.

D. AABB

Câu 14 (NB): Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường
kính khoảng:
A. 30 nm

B. 11 nm

C. 700 nm

D. 300 nm

Câu 15 (NB): Nếu các gen liên hết hồn tồn, một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn
thì phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 3 :1
A.

Ab Ab

aB aB

B.

AB AB

ab ab


C.

AB Ab

ab aB

D.

AB ab

ab ab

Câu 16 (NB): Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Khoai tây.

B. Vi khuẩn E. coli

C. Đậu Hà Lan

D. Ruồi giấm

Câu 17 (NB): Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép
lai nào sau đây, kiểu gen XaY chiếm tỉ lệ 25%?
A. XAXA × XaY

B. XaXa × XAY

C. XAXa × XaY


D. XaXa × XaY

Câu 18 (NB): Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dựa vào các tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt được đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực cái
theo mục tiêu sản xuất.
B. Tính trạng do gen trên NST X qui định di truyền chéo.
C. Tính trạng do gen trên NST Y qui định di truyền thẳng.
D. Vùng tương đồng là vùng chứa locut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.
Câu 19 (NB): Một loài thực vật có bộ NST 2n = 16; một lồi thực vật khác có bộ NST 2n = 18. Theo lí
thuyết, giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường ở thể song nhị bội được hình thành từ hai
loại trên có số lượng NST là:
A. 17

B. 18

C. 15

D. 16

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20 (NB): Hãy chọn phát biểu đúng về mức phản ứng?
A. Mức phản ứng là những biến đổi kiểu hình, khơng liên quan đến kiểu gen nên khơng có khả năng di
truyền.
B. Các alen trong cùng một gen đều có mức phản ứng như nhau.
C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng
hẹp.

D. Ở lồi sinh sản vơ tính, cá thể con có mức phản ứng khác với cá thể mę.
Câu 21 (NB): Khi nói về cơ chế điều hịa hoạt động của gen ở cấu trúc Operon Lac của E.Coli, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lactozo là chất cảm ứng.
II. Mỗi lần trượt của enzim ARN-polimeraza cho một phân tử mARN duy nhất từ 3 gen Z,Y,A.
III. Gen điều hịa khơng thuộc cấu trúc của Operon và nằm trên một NST khác.
IV. Vùng vận hành O là nơi mà protein ức chế gắn vào khi môi trường không có lactozơ
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 22 (TH): Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong điều kiện khơng có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
II. Tất cả các cơ thể mang gen đột biến đều được gọi là thể đột biến.
III. Đột biến gen luôn dẫn tới làm thay đổi cấu trúc và chức năng của prơtêin. IV. Hóa chất 5-BU thường gây ra các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 23 (TH): Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp,
AB
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa vàng. Cho cá thể có kiểu gen

tự thụ
ab
phấn. Biết trong q trình giảm phân hình thành giao tử, hốn vị gen đã xảy ra trong q trình hình thành
Ab
hạt phấn và nỗn với tần số đều bằng 40%. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen
thu được ở F1?
aB
A. 24%

B. 8%

C. 32%

D. 18%

Câu 24 (TH): Khi nói về hốn vị gen có các phát biểu sau:
(1) Hoán vị gen làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
(2) Hoán vị gen tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.
(3) Hoán vị gen làm thay đổi cấu trúc của NST.

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(4) Sử dụng tần số hoán vị gen để lập bản đồ di truyền.
(5) Hốn vị gen chỉ có ý nghĩa khi cơ thể dị hợp 1 hoặc 2 cặp gen
Trong 5 phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu là đúng?
A. 1


B. 4

C. 3

D. 2

Câu 25 (TH): Khi lại hai thứ đại mạch xanh lục bình thường và lục nhạt với nhau thì thu được kết quả
như sau:
Lai thuận: P: ♀ xanh lục × ♂ lục nhạt F1: 100% xanh lục.
Lai nghịch: P: ♀ lục nhạt × ♂ xanh lục F1: 100% lục nhạt.
Nếu cho cây F1 của phép lai nghịch tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2, như thế nào?
A. 3 xanh lục :1 lục nhạt.

B. 5 xanh lục :3 lục nhạt.

C. 1 xanh lục :1 lục nhạt.

D. 100% lục nhạt.

Câu 26 (NB): Một học sinh đưa ra các nhận xét về thể đa bội, có bao nhiêu nhận định chưa chính xác?
(1) Đa bội lẻ có thể được tạo ra bằng phép lại giữa thể đa bội chẵn với thể lưỡng bội.
(2) Thể đa bội thường có năng suất cao hơn so với các giống lưỡng bội tương ứng.
(3) Thể song nhị bội chứa vật chất di truyền của 2 lồi nên khơng thể sinh sản.
(4) Đa bội lẻ có thể phát sinh trong nguyên nhân tạo ra cành đa bội trên cây lưỡng bội.
(5) Phát hiện thể đột biến phổ biến ở các loài động vật, đặc biệt là động vật bậc thấp
A. 3

B. 4

C. 2


D. 1

Câu 27 (TH): Ở kì đầu của giảm phân 1, sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các đoạn crômatit
cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng sẽ dẫn tới dạng đột biến:
A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit.

B. đảo đoạn NST.

C. mất đoạn và lặp đoạn NST.

D. chuyển đoạn NST.

Câu 28 (TH): Ở một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với
nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại
gen trội A hoặc B hay tồn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao và hình dạng quả
cây do lần lượt các gen gồm 2 alen quy định, trong đó alen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với
alen d quy định thân cao; alen quy định quả trịn trội khơng hồn tồn so với alen e quy định quả dài, còn
quả bầu là tính trạng trung gian. Tính theo lý thuyết, phép lai AaBbDdEe × aabbDdEE cho đời con có
kiểu hình hoa đỏ, thân cao, quả bầu chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 9,375%

B. 3,125%

C. 18,75%

D. 6.25%.

Câu 29 (VD): Một gen có chiều dài 408nm và 2700 liên kết hiđrơ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


Trang | 20



×