Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 28 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS

NĂM HỌC 2021-2022

LÊ LỢI

MƠN SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (2,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu những câu trả lời đúng nhất sau đây:
1. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 lồi sinh vật ?
A. Cộng sinh;

B. Hội sinh.

C. Cạnh tranh;

D. Kí sinh và nửa kí sinh.

2. Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của mơi trường?
A. Nhóm sinh vật biến nhiệt;
C. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt;

B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt;
D. Khơng có nhóm nào cả.


3. Trong quan hệ khác lồi, mối quan hệ nào sau đây một bên có lợi cịn bên kia khơng có lợi cũng khơng
bị hại ?
A. Cộng sinh;

B. Hội sinh

C. Cạnh tranh;

D. Kí sinh.

4. Ánh sáng có tác dụng trực tiếp đến hoạt động sinh lí nào của cây xanh ?
A. Hơ hấp;

B. Thốt hơi nước;

C. Quang hợp;

D. Cả A, B, và C

5. Ao, hồ, sông, suối là:
A. Các hệ sinh thái nước ngọt;

B. Các hệ sinh thái nước đứng

C. Các hệ sinh thía nước chảy;

D. Các hệ sinh thái ven bờ.

6. Luật bảo vệ môi trường nghiêm cấm:
A. Khai thác rừng bừa bãi;


B. Săn bắt động vật hoang dã.

C. Đổ chất thải độc hại ra môi trường;

D. Cả A, B và C.

7. Chương III của Luật Bảo vệ mơi có nội dung nào sau đây?
A. Khắc phục suy thối, ơ nhiễm và sự cố môi trường.
B. Khắc phục ô nhiễm môi trường, khắc phục sự cố môi trường;
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Khắc phục suy thối mơi trường, khắc phục sự cố mơi trường.
D. Khắc phục suy thối mơi trường, khắc phục ơ nhiễm môi trường.
8. Việc thực hiện tốt Luật Bảo vệ môi trường ở nước ta là góp phần?
A. Bảo vệ sức khỏe con người;

B. Phát triển bền vững;

C. Bảo vệ môi trường sống cho con người; D. Cả A, B và C.
Câu 2: (1,0đ) Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau:

1. Tài nguyên ........................................................................ là dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng
sẽ bị cạn kiệt.
2. Tài nguyên ............................................................................ là dạng tài ngun khi sử dụng hợp lí sẽ có
điều kiện phát triển phục hồi.
3. Tài nguyên ............................................................................ gồm năng lược gió, năng lượng mặt trời,...
Đó là những nguồn năng lượng sạch, khi sử dụng ............................................................................ môi
trường.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: (1,5 điểm)
Môi trường sống của sinh vật là gì? Có những loại môi trường chủ yếu nào?
Câu 2: (2,5 điểm)
Lưới thức ăn là gì ? Hãy lập 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật sau: cỏ, dê, thỏ, gà, hổ,
cáo, vi sinh vật. Từ các chuỗi thức ăn đó hãy xây dựng thành một lưới thức ăn đơn giản ?
Câu 3: (2,0 điểm)
Ơ nhiễm mơi trường là gì ? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm mơi trường ?
Câu 4: (1,0 điểm)
Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng ?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
W: www.hoc247.net

1

2

3


F: www.facebook.com/hoc247.net

4

5

6

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

7

8
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp án

A

B

B

C

A


D

A

D

Câu 2: (1,0 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25đ.
Các cụm từ cần điền lần lượt như sau:
1. … không tái sinh ...
2. … tái sinh ...
3. … năng lượng vĩnh cửu ... ... không gây ô nhiễm …..
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Đáp án – hướng dẫn chấm

Điểm

- Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả
những gì bao quanh sinh vật.

0,5

Câu

- Có 4 loại mơi trường chủ yếu:
Câu 1
(1,5đ)

+ Mơi trường nước.


0,25

+ Môi trường trong đất.

0,25

+ Môi trường trên mặt đất – khơng khí.

0,25

+ Mơi trường sinh vật.

0,25

- Lưới thức ăn là các chuỗi thức ăn có ch nhiều mắt xích.

0,5

- Sơ đồ chuỗi thức ăn:

Câu 2
(2,5đ)

 Dê 
 Hổ 
 Vi sinh vật
Cỏ 

0,25


 Thỏ 
 Cáo 
 Vi sinh vật
Cỏ 

0,25


 Vi sinh vật

0,25

 Gà 
 Cáo 
 Vi sinh vật
Cỏ 

0,25

 Thỏ 
 Hổ
Cỏ 

- Lưới thức ăn:
1,0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật
lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con
người và các sinh vật khác.

0,75

- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường.
Câu 3

+ Các chất khí thải ra từ hoạt động cơng nghiệp và sinh hoạt.

0,25

(2,0đ)

+ Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học.

0,25

+ Các chất phóng xạ.

0,25


+ Các chất thải lỏng và rắn.

0,25

+ Các sinh vật gây bệnh.

0,25

Phải sử dụng hợp lí tài ngun rừng vì:

Câu 4
(1,0đ)

- Rừng là nguồn cung cấp nhiều loại lâm sản quý như gỗ, thuốc chữa bệnh…

0,25

- Rừng có vai trị quan trọng trong việc điều hịa khí hậu, ngăn chặn lũ lụt và
xói mòn đất...

0,25

- Rừng giúp bảo vệ các nguồn gen sinh vật, giữ cân bằng sinh thái.

0,25

- Diện tích rừng đang bị khai thác mạnh và ngày càng bị thu hẹp...

0,25


………………………………………
ĐỀ SỐ 2.
Câu 1: Giao phối gần có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây ?
A. Khả năng sinh sản ở đời sau giảm
B. Sức chống chịu ở đời sau tăng
C. Tạo ra ưu thế lai cao
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: Phương pháp nào dưới đây khơng dẫn đến hiện tượng thối hố giống ?
A. Tất cả các phương án còn lại
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Giao phối cận huyết
C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ
D. Lai giống
Câu 3: Phép lai nào dưới đây khơng có khả năng tạo ra ưu thế lai ?
A. aabbDD x AABBdd
B.

AAbbDD x aaBBdd

C. AabbDD x AabbDD

D. AABBDD x aabbdd
Câu 4: Lai kinh tế được áp dụng ở đối tượng nào dưới đây ?
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Cây trồng
D. Vật nuôi
Câu 5: Trong thực tế chọn giống, người ta thường áp dụng mấy phương pháp chọn lọc cơ bản ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Thao tác nào dưới đây có trong kĩ thuật chọn lọc cá thể ?
A. Trộn lẫn tất cả các hạt của những cây có chất lượng tốt để gieo chung
B. Lấy hạt của mỗi cây có chất lượng tốt cho gieo riêng rẽ thành từng dòng
C. Lấy hạt phấn của những cây có chất lượng tốt đem thụ phấn với cây ban đầu
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Phương pháp tạo giống đa bội thể thường được áp dụng ở đối tượng nào ?
A. Cây trồng
B. Vật nuôi
C. Nấm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


D. Vi khuẩn
Câu 8: Giống cà chua hồng lan được tạo ra nhờ phương pháp nào dưới đây ?
A. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp
B. Tạo giống ưu thế lai
C. Tạo giống đa bội thể
D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 9: Phương pháp tạo giống nào dưới đây được áp dụng trên vật nuôi ?
A. Tất cả các phương án cịn lại
B. Cấy chuyển phơi
C. Tạo giống đa bội thể
D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 10: Sinh vật nào dưới đây sống trong môi trường nước ?
A. Tất cả các phương án cịn lại
B. Hải quỳ
C. Rong đi chồn
D. Cá đuối
Câu 11: Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố vô sinh ?
A. Độ ẩm
B. Con người
C. Cây táo
D. Con lợn
Câu 12: Điểm cực thuận về nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam là
A. 30oC.
B. 25oC.
C. 15oC.
D. 20oC.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, em hãy cho biết cây nào dưới đây
không cùng nhóm với những cây cịn lại ?
A. Lá lốt
B. Rau mác
C. Lúa
D. Dứa gai
Câu 14: Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý nào dưới đây ?
A. Hút nước và muối khống
B. Hơ hấp
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Quang hợp
Câu 15: Động vật nào dưới đây thường hoạt động vào ban ngày ?
A. Ếch đồng
B. Chim vạc
C. Chim cú lợn
D. Chim ưng
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở những cây ưa sáng ?
A. Lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt
B. Mô giậu kém phát triển
C. Mọc nơi quang đãng
D. Trên thân và lá phủ lớp cutin dày

Câu 17: Ở vùng ơn đới, vào mùa đơng, chồi cây thường có các vảy mỏng bao bọc ; thân và rễ thường có
các lớp bần dày. Hiện tượng trên cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống thực vật ?
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Độ pH

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Loài động vật nào dưới đây sống ở vùng cực ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Chim cánh cụt
C. Cú tuyết
D. Gấu trắng
Câu 19: So với những đại diện cùng lồi sống ở vùng nhiệt đới thì những lồi thú sống ở vùng ơn đới có
gì khác biệt ?
A. Lơng thưa hơn
B. Kích thước cơ thể lớn hơn
C. Tai to hơn
D. Lớp mỡ dưới da mỏng hơn
Câu 20: Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?

A. Dê
B. Chuột chù
C. Xương rồng
D. Chim bói cá
Câu 21: Nhóm động vật ưa ẩm không bao gồm
A. ễnh ương.
B. giun đất.
C. ốc sên.
D. lạc đà.
Câu 22: Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho mối quan hệ cạnh tranh ?
A. Cỏ lồng vực và lúa cùng sống trong một thửa ruộng
B. Bét sống bám trên da bò
C. Địa y sống bám trên cây thân gỗ
D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu
Câu 23: Trong mối quan hệ nào dưới đây chỉ có một lồi được lợi ?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tất cả các phương án cịn lại
B. Kí sinh
C. Cộng sinh

D. Cạnh tranh
Câu 24: Tập hợp nào dưới đây là một quần thể ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Những con sâu cùng sống trên một cánh đồng ở Bắc Trung Bộ
C. Những con chim cánh cụt hoàng đế cùng sống trên một hòn đảo ở Nam Cực
D. Những con chuột chù và chuột chũi cùng sống trong một khu rừng ở Đông Nam Á
Câu 25: Số lượng cá thể của mối quần thể bị chi phối bởi yếu tố nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nguồn thức ăn
C. Nơi ở
D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng
Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở quần thể người ?
A. Pháp luật
B. Giới tính
C. Lứa tuổi
D. Mật độ
Câu 27: Nước có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao, tỉ lê trẻ em sinh ra hằng năm nhiều thường có dạng
tháp tuổi như thế nào ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Dạng giảm sút
C. Dạng ổn định
D. Dạng phát triển
Câu 28: Các đặc trưng của quần thể không bao gồm
A. độ đa dạng.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. tỉ lệ giới tính.
C. mật độ.
D. thành phần nhóm tuổi.
Câu 29: Trong quần xã sinh vật, độ nhiều phản ánh điều gì ?
A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
B. Tổng số các cá thể có trong quần xã
C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
D. Sự phân tầng của quần xã trong không gian
Câu 30: Động vật nào dưới đây không thể đứng sau cầy trong một chuỗi thức ăn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Hổ
C. Gấu trúc
D. Chim đại bàng
Câu 31: Sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật phân huỷ ?
A. Nấm rơm
B. Vi khuẩn lam
C. Tầm gửi
D. Hươu sao
Câu 32: Khi nói về hệ sinh thái, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bao gồm quần xã và khu vực sống của quần xã
C. Là một hệ thống hồn chỉnh và tương đối ổn định
D. Có khả năng tự điều chỉnh
Câu 33: Việc khai tháng khoáng sản bừa bãi, thiếu kiểm sốt có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại
B. Mất cân bằng sinh thái
C. Ơ nhiễm mơi trường
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Xói mịn và thối hố đất
Câu 34: Q trình đốt cháy nhiên liệu là nguyên nhân chủ yếu gây
A. ô nhiễm nguồn nước.
B. ơ nhiễm đất.
C. ơ nhiễm khơng khí.
D. ơ nhiễm tiếng ồn.
Câu 35: Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, giun chỉ bạch huyết, viêm não Nhật Bản

A. bọ chét.
B. gián.
C. ruồi.
D. muỗi.
Câu 36: Để hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật và hố chất, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào
sau đây ?
A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn

C. Ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học
D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp cách xa khu dân cư
Câu 37: Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên không tái sinh ?
A. Dầu lửa
B. Nước
C. Đất
D. Sinh vật
Câu 38: Cơ sở chủ yếu để phân chia tài nguyên thiên nhiên thành 3 dạng : tài nguyên tái sinh, tài nguyên
không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu là gì ?
A. Khả năng phục hồi sau khi khai thác
B. Nguồn gốc phát sinh
C. Thời gian xuất hiện
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Vai trò đối với đời sống con người
Câu 39: Biện pháp nào dưới đây giúp cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hoá ?
A. Trồng cây gây rừng ở những vùng đất trống, đồi núi trọc
B. Tất cả các phương án cịn lại
C. Tăng cường cơng tác thuỷ lợi, tưới tiêu hợp lí ở những vùng đất sản xuất nơng nghiệp
D. Thay đổi cây trồng hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp
Câu 40: Luật Bảo vệ môi trường ở Việt Nam quy định như thế nào về việc săn bắt động vật hoang dã ?

A. Tất cả các phương án còn lại
B. Hạn chế săn bắt động vật hoang dã
C. Cấm săn bắt động vật hoang dã
D. Chỉ săn bắt động vật hoang dã theo mùa
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

C


D

A

B

A

D

B

A

11

12

13

14

15

16

17

18


19

20

A

A

A

C

D

B

A

A

B

C

21

22

23


24

25

26

27

28

29

30

D

A

B

C

A

A

D

A


A

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

A

A


C

D

B

A

A

B

C

………………………………………
ĐỀ SỐ 3.
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu tương ứng:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


1. Các loài giun sán kí sinh sống trong mơi trường nào sau đây:
A. Môi trường trong đất

B. Môi trường trong nước

C. Môi trường sinh vật

D. Mơi trường mặt đất, khơng khí

2. Con người đã sử dụng mối quan hệ nào sau đây giữa sinh vật với sinh vật để trừ sâu hại?
A. Cạnh tranh

B. Kí sinh

C. Hội sinh

D. Cộng sinh

Câu 2 (1 điểm): Điềm từ thích hợp vào chỗ chấm
- Bảo vệ các khu rừng hiện có kết hợp với trồng cây gây rừng là biện pháp rất quan trọng nhằm
............(1) và khôi phục môi trường đang bị ..............(2)
- Mỗi chúng ta đều có ..........(3) trong việc gìn giữ và cải tạo .........(4)
II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Câu 3 (3 đ): Quần thể sinh vật là gì? Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào? Phân biệt quần xã
và quần thể?
Câu 4(2đ): Giả sử có 1 quần xã sinh vật gồm các loài sau: cỏ, thỏ, dê, sâu hại thực vật, hổ, mèo rừng, vi
sinh vật, chim sâu.
a) Hãy viết ra 4 chuỗi thức ăn ở quần xã.
b) Vẽ lưới thức ăn, chỉ rõ: Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
Câu 5(3 điểm):

a. Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường
b. Tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh khác nhau như thế nào? Cho ví dụ. Vì sao phải sử dụng
tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
Câu

Nội dung/Đáp án

Ý

Điểm

I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
1

1

C

0,5

1điểm

2

B

0,5

2


1

Bảo vệ

0,25

1 điểm

2

Suy thối hoặc Ơ nhiễm

0,25

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3

Trách nhiêm


0,25

4

Thiên nhiên

0,25

II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
* Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng lồi, sinh sống trong
1

khoảngkhơng gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản
1

tạo thành những thế hệ mới
* Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
+ Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái.
2

1
+ Thành phần nhóm tuổi.

3

+ Mật độ quần thể.

2,5

* Phân biệt quần xã và quần thể:


điểm

Quần xã sinh vật

3

Quần thể sinh vật

- Gồm nhiều quần thể.

- Gồm nhiều cá thể cùng loài.

- Độ đa dạng cao.

- Độ đa dạng thấp

1

- Mối quan hệ giữa các quần thể là - Mối quan hệ giữa các cá thể là quan
quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh
hệ dinh dưỡng.

sản và di truyền

4 chuỗi thức ăn trong quần xã:
+ Cỏ -> Thỏ - > Mèo rừng -> Vi sinh vật.
4
a


+ Cỏ -> Thỏ - > Hổ -> Vi sinh vật.

1

2 điểm
+ Cỏ -> Dê - > Hổ -> Vi sinh vật.
+ Cỏ -> Sâu- > Chim sâu -> Vi sinh vật.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Lưới thức ăn:

b

1
- Chỉ rõ :
+ SV sản xuất : cỏ
+ SV tiêu thụ: dê, thỏ, hổ, mèo rừng, chim
+ SV phân giải: vi sinh vật
Các tác nhân gây ơ nhiễm mơi trường:(1,5đ)
+Ơ nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động cơng nghiệp và sinh hoạt

+Ơ nhiễm do hố chất bảo vệ thực vật và chất độc hố học

a

1,5
+Ơ nhiễm do các chất phống xạ
+Ô nhiễm do các chất thải rắn
+ Ô nhiễm do các sinh vật gây bệnh

5
3 điểm

+ Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ
bị cạn kiệt. Ví dụ: Than đá, dầu mỏ, khí đốt.
+ Tài nguyên tái sinh là dạng tài ngun khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện
b

phát triển phục hồi. Ví dụ: tài nguyên đất nước, sinh vật.

1,5

- Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, chúng ta cần sử dụng một cách
tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội hiện tại,
vừa bảo đảm duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau.
………………………………………
ĐỀ SỐ 4.
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hiện tượng tảo sống cùng với nấm tạo thành dạng sống mới là địa y phản ánh mối quan hệ
A. cạnh tranh.
B. hội sinh.

C. kí sinh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. cộng sinh.
Câu 2: Nhóm nào dưới đây gồm những mối quan hệ đơi bên cùng có lợi ?
A. Cộng sinh, hợp tác
B. Hợp tác, hội sinh
C. Hội sinh, kí sinh
D. Cộng sinh, hội sinh
Câu 3: Vì sao tập hợp những con cá sống trong một hồ nước tự nhiên lại không được xem là một quần
thể ?
A. Tất cả các phương án cịn lại
B. Vì những con cá này thuộc nhiều lồi sinh vật khác nhau
C. Vì những con cá này sống trong những tầng nước (khu vực sống) khác nhau
D. Vì giữa những con cá này không thể xảy ra sự giao phối để tạo ra thế hệ con cháu
Câu 4: Trong quần thể nào dưới đây, mật độ có thể được tính theo cả đơn vị diện tích và thể tích ?
A. Sóc bụng xám sống trong một khu rừng
B. Lúa nếp hương sống trên một thửa ruộng
C. Cá mè hoa sống trong một ao nuôi
D. Cọ sống trên một ngọn đồi
Câu 5: Có mấy dạng tháp tuổi chính ?

A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 6: Sự tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tắc nghẽn giao thơng
C. Ơ nhiễm mơi trường
D. Thiếu trường học, bệnh viện

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Trong quần xã, chỉ số nào thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã ?
A. Tỉ lệ giới tính
B. Độ thường gặp
C. Độ nhiều
D. Độ đa dạng
Câu 8: Trong một hệ sinh thái, lớp lá mục trên mặt đất được xếp vào
A. thành phần vô sinh.
B. thành phần hữu sinh.
C. sinh vật phân huỷ.

D. sinh vật tiêu thụ.
Câu 9: Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ trong một hệ sinh thái ?
A. Tơ hồng
B. Dưa chuột
C. Hồ tiêu
D. Xương rồng
Câu 10: Sinh vật nào dưới đây không thể là thức ăn của chuột đồng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cây cỏ
C. Chim cắt
D. Sâu ăn lá
II. TỰ LUẬN
Câu 1
a. Ưu thế lai là gì? Cho ví dụ?
b. Ở một lồi thực vật thế hệ đầu có kiểu gen Aa nếu tự thụ phấn 4 đời thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần
thể là bao nhiêu?
Câu 2 Phân biệt các dạng tài nguyên thiên nhiên. Vì sao phải sử dụng hợp lí các nguồn tài ngun khơng
tái sinh?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
I. TRẮC NGHIỆM
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

B

C


D

A

D

A

A

C

II. TỰ LUẬN
Câu 1.
a - ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn , sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn,
chống chịu tốt hơn , các tính trạng cao hơn năng suất trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ
VD :…
b.Qua 4 thế hệ tự thụ phấn tỉ lệ dị hợp là: 1/16 =
Sau 4 đời tự thụ phần thì tỉ lệ đồng hợp lặn là : (1- 1/16)/2=
Câu 2.
*Phân biệt 3 loại tài nguyên thiên nhiên:


- Tài nguyên tái sinh là nguồn tài nguyên sau khi khai thác và sử dụng một cách hợp lí sẽ được phục

hồi. VD: tài nguyên nước, tài nguyên đất, tài nguyên sinh vật….


- Tài nguyên không tái sinh là nguồn tài nguyên sau khi khai thác và sử dụng thì sẽ cạn kiệt dần


khơng có khả năng phục hồi. VD: khí đốt thiên nhiên, than đá, dầu lửa,...


- Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: là dạng tài ngun sạch, vơ tận



VD: năng lượng mặt trời, gió….

*Phải sử dụng hợp lí các nguồn tài ngun khơng tái sinh:
Do tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, chúng ta cần phải sử dụng một cách tiết kiệm và
hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội hiện tại, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các
nguồn tài nguyên cho các thế hệ mai sau.
………………………………………
ĐỀ SỐ 5.
Câu 1: Hiện tượng thoái hoá giống biểu hiện ở điều nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Sinh trưởng và phát triển yếu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Khả năng sinh sản kém

D. Xuất hiện nhiều quái thai, dị tật ở đời sau
Câu 2: Ở thực vật, phương pháp tự thụ phấn qua nhiều thế hệ được áp dụng khi nào ?
A. Khi muốn nhân giống trong thời gian ngắn
B. Khi muốn cải biến vật chất di truyền của dòng gốc
C. Khi muốn tạo ưu thế lai
D. Khi muốn tạo dòng thuần
Câu 3: Ưu thế lai được biểu hiện rõ nhất khi
A. lai giữa hai dịng thuần cùng có kiểu gen đồng hợp trội về tất cả các cặp alen.
B.

lai giữa hai dịng thuần có kiểu gen giống hệt nhau.

C. lai giữa hai dịng thuần có kiểu gen khác nhau về từng cặp alen.
D. lai giữa hai dịng có kiểu gen dị hợp tử về tất cả các cặp alen.
Câu 4: Lai khác dòng là phương pháp tạo ưu thế lai chủ yếu ở
A. vi sinh vật.
B. nấm.
C. vật nuôi.
D. cây trồng.
Câu 5: Chọn lọc hàng loạt 3 lần sẽ được diễn ra trong mấy mùa vụ ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 6: Chọn lọc hàng loạt có ưu điểm là gì ?
A. Tất cả các phương án cịn lại
B. Đơn giản, dễ làm, ít tốn kém
C. Đánh giá được kiểu gen của giống thu được
D. Loại bỏ được tác động của yếu tố ngoại cảnh
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Giống lúa DT17 được tạo ra nhờ phương pháp nào sau đây ?
A. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp
B. Tạo giống ưu thế lai
C. Tạo giống đa bội thể
D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường không được áp dụng ở đối tượng nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án cịn lại
B. Vi sinh vật
C. Cây trồng
D. Vật ni
Câu 9: Khi nói về phương pháp cải tạo giống địa phương, điều nào sau đây là đúng ?
A. Dùng con cái tốt nhất của giống ngoại lai với con đực cao sản của giống địa phương
B. Con đực cao sản được dùng liên tiếp qua 4 – 5 thế hệ
C. Được áp dụng rộng rãi ở vi sinh vật
D. Tất cả các phương án cịn lại
Câu 10: Đất – khơng khí là mơi trường sống của sinh vật nào sau đây ?
A. Trĩ sao
B. Cá mập
C. Giun kim
D. Giun đất

Câu 11: Hiện tượng vào mùa đông, chim én bay về phương Nam còn khi xuân đến, chúng lại bay ngược
về phương Bắc cho thấy ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống sinh vật ?
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm
D. Con người
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây có ở những cây sống nơi quang đãng ?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×