Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Vĩnh Linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 44 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT VĨNH LINH

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Người có thể nghe được âm có tần số
A. Trên 20kHz.

B. Từ thấp đến cao.

C.

Từ

16Hz

đến D. Dưới 16Hz.

20kHz.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Cho dịng điện một chiều và dịng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì
chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
B. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
C. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
D. Dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với dịng điện.


B. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vng góc với mặt phẳng chứa dịng điện và
đường cảm ứng từ.
Câu 4: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi,
điện trở trên đường dây xác định, mạch có hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất hao phí:
A. Bằng 0.

B. Khơng đổi.

C. Càng lớn.

D. Càng nhỏ.

Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3Hz. Động năng của con lắc biến thiên
theo thời gian với tần số

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,5Hz.

B. 6Hz.

C. 4Hz.

D. 2Hz.


Câu 6: Một sóng cơ lan truyền với tần số f và tốc độ truyền sóng v. Bước sóng của sóng này
được tính bằng cơng thức
A.  =

v
f

B.  =

1
f

C.  = v.f

D.  =

1
v

Câu 7: Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất lớn nhất?
A. Đoạn mạch gồm diện trở thuần R nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện.
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L.
D. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện.
Câu 8: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng.
A. Một số nguyên lần bước sóng.

B. Một nửa bước sóng.

C. Một bước sóng.


D. Một phần tự bước sóng.

Câu 9: Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào
A. Vĩ độ địa lí.

B. Chiều dài dây treo.

C. Gia tốc trong trường.

D. Khối lượng quả nặng.

Câu 10: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. Bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi
trường tới.
B. Bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của
môi trường tới.
C. Luôn lớn hơn 1.
D. luôn nhỏ hơn 1.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 3cos(4t)cm. Pha dao động
của vật tại thời điểm t bằng:
A. 4π (rad)

B. 3 (rad)

C. 4πt (rad)

D. 0 (rad)

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Chọn phát biểu đúng.
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
B. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt
thống.
C. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
Câu 13: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi diện phân dung dịch
A. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.
B. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.
C. Muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại.
D. Axit có anốt làm bằng kim loại.
Câu 14: Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng



u = U 0 cos  t +  và
6


i = I0 cos(t + ). I 0 ;  có giá trị nào sau đây?
A. I 0 =

U0

; = −
C

3

C. I 0 = U 0 C;  = −

B. I 0 = U 0 C;  =

3

D. I 0 =

2
3

U0
2
; =
C
3

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? Với dao động cơ tắt dần thì
A. Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian.
B. Tần số giảm dần theo thời gian.
C. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 16: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí
A. Tỉ lệ với bình phương cơng suất truyền đi.
B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tỉ lệ với thời gian truyền điện.
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.
Câu 17: Tại một buổi thực hành ở phịng thí nghiệm bộ mơn Vật lí. Một học sinh lớp 12, dùng
đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian
mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s.
Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng
A. T = (6,12  0,06)s

B. T = (2,04  0,06)s

C. T = (6,12  0,05)s

D. T = (2,04  0,05)s



5 

Câu 18: Cho hai dao động điều hòa x1 = a.cos  t +  ; x 2 = 2a.cos  t +  . Độ lệch pha giữa
6 
6


dao động tổng hợp và dao động x2 là:
A.


rad

3

B.


rad
6

C.

2
rad
3

D.


rad
2

Câu 19: Trong các máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rơto quay với tốc độ q lớn thì dễ
làm hỏng máy. Để giảm tốc độ quay của rôto của máy phát điện xoay chiều nhưng vẫn đảm bảo
được tần số dịng điện tạo ra thì người ta thường
A. Dùng stato ít vịng dây.

B. Dùng stato nhiều vịng dây.

C. Dùng rơto nhiều cặp cực.

D. Dùng rơto ít cặp cực.


Câu 20: Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt chất lỏng từ một nguồn 0 đến điểm M cách O khoảng
x(dm). Biết phương trình dao động M là uM = 8.cos(10t − x)(cm;s) (trong đó t đo bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên bề mặt chất lỏng bằng
A. 20cm/s

B. 200cm/s

C. 10cm/s

D. 100cm/s

Câu 21: Cho các chất sau: khơng khí ở 00C, khơng khi ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền
nhanh nhất trong:
A. Nước

B. Sắt

C. Khơng khí ở 00C

D. Khơng khí ở 250C

Câu 22: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện một
lượng nhỏ và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Điện áp ở hai đầu điện trở giảm.
B. Điện áp ở hai đầu tụ giảm.
C. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi.
D. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây
không đổi.
Câu 23: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S 1 và S2, dao động cùng pha với tần số f
= 25Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh
của hai hypebol ngồi cùng là 13,5cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,375m/s

B. 0,8m/s

C. 1,5m/s

D. 0,75m/s

Câu 24: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là
i = 4 cos20t(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó, dịng điện đang giảm và có cường độ

bằng i1 = −2A. Hỏi đến thời điểm t = t + 0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?
A. 2 3A

B. −2A

C. 2A

D. −2 3A

Câu 25: Một khung dây dẫn tròn, cứng, đặt trong từ trường B giảm dần đều như hình vẽ. Dịng
điện cảm ứng trong khung có chiều


A. Hình C

B. Hình D

C. Hình B

D. Hình A

Câu 26: Con lắc lị xo dao động điều hịa có A là biên độ. Li độ của vật khi thế năng bằng động
năng là
A. x = 

A 2
2

B. x = 

A
2

C. x = 

A 2
4

D. x = 

A
4


Câu 27: Một điện tích điểm dương Q trong chân khơng, gây ra tại điểm M cách điện tích một
khoảng r = 30cm , một điện trường có cường độ E = 3000V/m. Độ lớn điện tích Q là

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Q = 3.10−8 (C)

B. Q = 3.10−5 (C)

C. Q = 3.10−7 (C)

D. Q = 3.10−6 (C)

Câu 28: Một người cận thị phải đeo kính cận số 2. Nếu xem tivi mà khơng muốn đeo kính, người
đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là
A. 2,0m

B. 1,0m

C. 1,5m

D. 0,5m

Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm L =

0,2

H thì cường




độ dịng điện qua cuộn dây có biểu thức i = 4 2.cos  100t −  A. Biểu thức nào sau đây là điện
6

áp ở hai đầu đoạn mạch?



A. u = 80 2.cos  100t −  V
3




B. u = 80.cos  100t −  V
3




C. u = 80 2.cos  100t +  V
3



2 

D. u = 80.cos  100t +  V
3 


Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 50 và một cuộn
dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức



u = 80 2.cos  100t +  V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 60V và
3

sớm pha


so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là:
2

A. 96W

B. 120W

C. 240W

D. 48W

Câu 31: Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có giá trị hiệu dụng
là 220V. Số vịng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. Cuộn
thứ cấp được nối với một tải tiêu thụ gồm một cuộn dây có điện trở thuần 10Ω mắc nối tiếp với
một tụ điện. Biết dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp xấp xỉ bằng 0,032A, độ lệch pha giữa điện áp

và cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp là:
A.


2

B.


3

C.



hoặc −
4
4

D.



hoặc −
6
6

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Xét tại cùng một nơi trên Trái Đất. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 =
1,2s, con lắc đơn có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài

2l1 − l2 là
A. 1,8s

B. 0,32s

C. 0,8s

D. 0,57s

Câu 33: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, có hai đầu cố định được căng ngang. Kích thích cho đầu A
của dây dao động với tần số 680Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với A và B là hai nút sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 340m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một nửa
biên độ dao động của
một bụng sóng là
A. 8

B. 7

C. 16

D. 9

Câu 34: Một vật có khối lượng 0,1kg đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà x1 = 6.cos10t(cm)





x2 = A 2 . cos  10t −  (cm). Biết hợp lực cực đại tác dụng vào vật là 1N. Biên độ A2 có giá trị:
2

A. 9cm

B. 8cm

C. 6cm

D. 5cm

Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế,  = 3V; r = 1,
ampe kế lí tưởng chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là:

A. 3Ω

B. 2Ω

C. 5Ω

D. 1Ω

Câu 36: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng
đường mà vật di chuyển trong 8s là 40cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là:
A. 4cm

B. 3cm


C. 5cm

D. 2cm

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so
với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50dB và 47dB.
Mức cường độ âm tại B là
A. 38 dB

B. 28 dB

C. 36 dB

D. 44 dB

Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi
được. Khi f = f1 thì hệ số công suất cos 1 = 1. Khi f = 2f1 thì hệ số cơng suất là cos 2 = 0,707.
Khi f = 1,5f1 thì hệ số cơng suất là
A. 0,625

B. 0,874

C. 0,486

D. 0,546


Câu 39: Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k.
Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như
hình vẽ (con lắc thứ hai có biên độ nhỏ hơn con lắc thứ nhất ). Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có
vận tốc 72cm/s và con lắc thứ hai có thế năng 4.10 −3 J. Lấy 2 = 10. Khối lượng m là:

A. 2kg

B.

2
kg
9

C.

1
kg
3

D.

5
kg
4

Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại A, B. Biết sóng lan
truyền trên mặt nước với bước sóng  và AB = 5,6. là đường trung trực thuộc mặt nước của
AB. M, N, P, Q là bốn điểm không thuộc , dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn

và gần  nhất. Trong 4 điểm M, N, P, Q, khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 1,26

A. 4,32

D. 4,14

C. 2,07

ĐÁP ÁN
1.C

2.A

3.B

4.D

5.B

6.A

7.A


8.B

9.D

10.A

11.D

12.D

13.A

14.B

15.B

16.C

17.B

18.A

19.C

20.D

21.B

22.D


23.D

24.D

25.D

26.B

27.A

28.D

29.C

30.A

31.C

32.D

33.A

34.B

35.C

36.C

37.A


38.B

39.D

40.A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Quạt cây sử dụng trong nhà có cánh quạt được gắn với trục quay và trục này được
gắn với:
A. phần cảm và là phần tạo ra từ trường quay.
B. phần ứng và là phần tạo ra từ trường quay.
C. phần ứng và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng.
D. phần cảm và là phần tạo ra dịng điện cảm ứng.
Câu 2. Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ
trường luôn:

A. lệch pha


4

.

B. lệch pha


2

.


C. cùng pha.

D. ngược pha.

Câu 3. Một kim loại có cơng thốt electron là A. Biết hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng
truyền trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là:

A. 0 =

hc
.
A

B. 0 =

A
.
hc

C. 0 =

c
.
hA

D. 0 =

hA
.

c

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại:
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.

B. được ứng dụng để sưởi ấm.

C. khơng truyền được trong chân khơng.

D. khơng phải là sóng điện từ.

Câu 5. Trong phương trình dao động điều hịa: x = A cos (t +  ) , radian trên giây ( rad / s ) là
đơn vị đo của đại lượng:
A. biên độ A.

B. pha dao động  t +  .

C. tần số góc  .

D. chu kì dao động T.
Câu 6. Hạt nhân ZA X có số prôtôn là:
A. Z.

B. A + Z.


C. A.

D. A − Z.

Câu 7. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm Q = +4.10−9 C gây ra tại một điểm cách
nó 5 cm trong chân khơng.
A. 288 kV/m.

B. 14,4 kV/m.

C. 28,8 kV/m.

D. 144 kV/m.

Câu 8. Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện
tượng:
A. nhiễu xạ sóng.

B. giao thoa sóng.

C. khúc xạ sóng.

D. phản xạ sóng.

Câu 9. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = A cos (t +  )( A  0,   0 ) . Pha của dao
động ở thời điểm t là:
A.  .

B.  .


C. cos ( t +  ) .

D.  t +  .

Câu 10. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, quay với tốc độ n
vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là:

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. f =

np
.
60

B. f =

n
.
60 p

C. f = np.

D. f = 60np.

Câu 11. Chiếu chùm ánh sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ, cam, vàng, lục và
tím đi từ nước ra khơng khí, thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngoài song song với mặt nước.

Xác định số bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước?
A. Ngồi tia vàng cịn có tia cam và tia đỏ.

B. Tất cả đều ở trên mặt nước.

C. Chỉ có tia đỏ ló ra phía trên mặt nước.

D. Chỉ có tia lục và tia tím ló ra khỏi mặt nước.

Câu 12. Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10 F và một cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L = 2mH . Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch
bằng 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là:
A. 4 V.

B. 5 2 V.

C. 5 V.

D. 2 5 V.

Câu 13. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
a = 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m . Nguồn ánh

sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m . Trên màn khoảng cách giữa một vân
sáng và một vân tối cạnh nhau bằng:
A. 2 mm.

B. 0,5 mm.

C. 4 mm.


D. 1 mm.

Câu 14. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12 V, r = 4 , bóng đèn
thuộc loại 6 V − 6 W . Để đèn sáng bình thường thì giá trị của là:
A. 12.

B. 4.

C. 2.

D. 6.

Câu 15. Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch:

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 24 He.

B.

12
6

C.

C. 94 Be.


D.

235
92

U.

Câu 16. Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm.

B. Bước sóng và năng lượng âm.

C. Mức cường độ âm.

D. Vận tốc và bước sóng.

Câu 17. Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iơn hóa khơng khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 18. Một con lắc đơn có chiều dài 160 cm, dao động điều hịa với biên độ dài 16 cm. Biên
độ góc của dao động là:
A. 0,01 rad.

B. 0,1 rad.

Câu 19. Cho một đoạn mạch RC có R = 50, C =


C. 0,05 rad.
2.10−4



D. 0,5 rad.

F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện



áp u = U0 cos  100 t −  V . Tổng trở của mạch bằng:
4


A. 50 3 .



B. 50 2 .

C. 100 2 .

D. 100 .

Câu 20. Hai sóng chạy có vận tốc 750 m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau tạo
thành sóng dừng. Khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 5 bằng 6 m. Tần số các sóng chạy
bằng:
A. 100 Hz.


B. 125 Hz.

C. 250 Hz.

D. 500 Hz.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R0 = 30 ,
cuộn cảm thuần có cảm kháng 20 và tụ điện có dung kháng 60 . Hệ số cơng suất của
mạch là:

A.

3
.
4

B.

2
.
5

C.

1

.
2

D.

3
.
5

Câu 22. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là r0 . Êlectron khơng có
bán kính quỹ đạo dừng nào sau đây?
A. 25r0 .

B. 9r0 .

C. 12 r0 .

D. 16 r0 .



Câu 23. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 10cos  10 t +  cm . Thời gian ngắn
3




nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50 cm / s là:
A. 0,06 s.


B. 0,05 s.

C. 0,1 s.

D. 0,07 s.
1
3

Câu 24. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 2cos2 t cm ; tại thời điểm t = s
chất điểm có vận tốc bằng:
A. −2 cm / s.

B. 2 cm / s.

C. 2 3 cm / s.

D. −2 3 cm / s.

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 200 V vào hai đầu một tụ điện thì cường


độ dịng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos  100 t +  A . Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì
3




điện áp giữa hai đầu tụ điện có độ lớn bằng:
A. 50 3 V.


B. 50 2 V.

C. 50 V.

D. 100 3 V.

Câu 26. Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ơ tơ là:

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. dao động tắt dần.

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động điều hòa.

D. dao động duy trì.
Câu 27. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của
trục Ox. Tại thời điểm t, một đoạn của sợi dây có hình
dạng như hình bên. Hai phần tử trên dây là O và M dao
động lệch pha nhau:

A.



rad.


B.

C.  rad.

D.

2


3

rad.

2
rad.
3

Câu 28. Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn cách vật 90 cm.
Biết ảnh cao gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 60 cm.

B. 10 cm.

C. 20 cm.

D. 30 cm.

Câu 29. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm,
nguồn sáng có bước sóng trong khoảng 0,38 m đến 0,76 m thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo

được trên màn là 0,38 mm. Dịch màn rời xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn x thì bề
rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,551 mm. Độ dịch chuyển của màn là:
A. 38 cm.

B. 45 cm.

C. 40 cm.

D. 50 cm.

Câu 30. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, có

 2
 2 
t −  cm; x2 = 3 3 cos 
t  cm . Tại thời điểm hai dao động thành phần
2
 3
 3 

phương trình x1 = 3cos 

có cùng li độ thì li độ x1 = x2 của dao động tổng hợp của chất điểm là:
A. x = 5cm.

B. x = 6cm.

C. x = 3 3cm.

D. x = 6cm.


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31. Một đám ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên
quỹ đạo dừng N. Khi các êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch
phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 10.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 32. Một cuộn dây trịn có 100 vịng dây, mỗi vịng dây có bán kính R = 2,5 cm và có cường
độ dịng điện I =

1



A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm cuộn dây có độ lớn bằng:

B. 8.10−6 T.

A. 8.10−4 T.


C. 4.10−6 T.

D. 4.10−4 T.

Câu 33. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có


phương trình: x1 = 2 cos  2 t −  cm; x2 = 2 cos ( 2 t ) cm . Tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu
3




chuyển động đến khi vật qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ nhất là:
A. 4,098 cm/s.

B. 7,098 cm/s.


Câu 34. Đặt điện áp u = U0 cos  100 t +


L=

1






3 

C. 6,24 cm/s.

D. 5,027 cm/s.

V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua

cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:


A. i = 6 cos  100 t +  A.
6



B. i = 6 cos  100 t −  A.
6



C. i = 3 cos  100 t −  A.
6

D. i = 3 cos  100 t +




















6 

A.

Câu 35. Kim loại có cơng thốt êlectron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có
bước sóng 1 = 0, 4  m và 2 = 0,2  m thì hiện tượng quang điện:

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. xảy ra với cả 2 bức xạ.
B. xảy ra với bức xạ 1 , không xảy ra với bức xạ 2 .

C. không xảy ra với cả 2 bức xạ.
D. xảy ra với bức xạ 2 , không xảy ra với bức xạ 1 .
Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 , S2 được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng  thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với S2 M − S1 M = 3 m thu
được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến
0,76 m và các điều kiện khác giữ nguyên thì tại M số bức xạ cho vân sáng là:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 6.

Câu 37. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị
rung có tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi như hai đầu
dây là hai nút sóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền
sóng trên dây là:
A. 12,0 m/s.

B. 15,0 m/s

C. 22,5 m/s

D. 0,6 m/s

Câu 38. Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50  , cuộn dây có độ tự cảm L =

0, 4




H và điện trở

r = 60  , tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu

mạch một điện áp xoay chiều có dạng uAB = 220 2 cos100 t V, t tính bằng giây. Người ta thấy
rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực
tiểu Umin . Giá trị của Cm và Umin lần lượt là:

A.

10−3
F và 264 V.
3

B.

10−3
F và 264 V.
4

C.

10−3
F và 120 V.
3

D.


10−3
F và 120 V.
4

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39. Dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng (gồm cuộn dây thuần cảm là một
ống dây, tụ điện là tụ phẳng) là dao động điều hòa, khi từ trường đều trong lòng cuộn cảm
bằng B1 = 2.10−4 T thì cường độ điện trường đều trong tụ bằng E1 = 3 11.103 V / m . Khi từ trường
đều trong lịng cuộn cảm bằng B2 = 2.10−3 T thì cường độ điện trường đều trong tụ bằng
E2 = 5 2.103 V / m . Giá trị cực đại của từ trường đều trong lòng cuộn và cường độ điện trường

đều trong tụ lần lượt là:
A. B0 = 10−3 T; E0 = 104 V / m.

B. B0 = 2.10−3 T; E0 = 104 V / m.

C. B0 = 2.10−3 T; E0 = 2.104 V / m.

D. B0 = 10−3 T; E0 = 2.104 V / m.

Câu 40. Hai chất điểm M, N dao động điều hòa
trên các quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo
trục Ox, có li độ lần lượt là x1 và x2 . Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo
thời gian t. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm xét theo

phương Ox là:
A. 4,5 mm.

B. 5,5 mm.

C. 2,5 mm.

D. 3,5 mm.

Đáp án
1-C

2-C

3-A

4-B

5-C

6-A

7-B

8-B

9-D

10-A


11-A

12-D

13-D

14-C

15-D

16-C

17-D

18-B

19-B

20-C

21-D

22-C

23-B

24-D

25-D


26-A

27-C

28-C

29-B

30-C

31-C

32-A

33-B

34-B

35-A

36-C

37-B

38-D

39-B

40-D


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 3
Câu 1[TH]: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiểu

u = U 0 cos  t (V ) . Kí hiệu U R , U L ,U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu

2U R
= 2U L = U C thì pha của dịng điện so
3

với điện áp là:
A. Trễ pha  3 .

B. trễ pha  6

C. sớm pha  3

D. sớm pha  6 .

Câu 2[NB]: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình

x = A cos t . Động năng của vật tại thời điểm t là
A.

1

mA2 2 cos 2 t
2

B. mA2 2 sin 2 t

C.

1
mA2 2 sin 2 t
2

D. 2mA2 2 sin 2 t

Câu 3[TH]: Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, bố trí thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi gắn
vật có khối lượng m1 = 200 g vào thì vật dao động với chu kì 1 = 3 s. Khi thay vật có khối lượng

m2 vào lị xo trên, chu kì dao động của vật là 2 = 1,5 s. Khối lượng m2 là
A. 100 g.

B. 400 g.

C. 800 g.

D. 50 g.

Câu 4[NB]: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. mà thời gian mà sóng truyền giữa hai điểm đó là một chu kì.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động vng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

Câu 5[NB]: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
u = U 0 cos t (V ) . Ký hiệu U R , U L ,U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U R 3 = 0,5U L = U C thì dịng điện qua đoạn
mạch:
A. trễ pha  2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha  4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. trễ pha  3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha  4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 6[NB]: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L dao động tự do với tần số góc
A.  = 2 LC .

B.  =

2
.
LC

C.  = LC .

D.  =

1
.
LC


Câu 7[TH]: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài
2 đầu dây cố định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.

B. 40 m/s.

C. 80 m/s.

D. 60 m/s.

Câu 8[NB]: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 9[NB]: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.
B. Các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtrơn (nơtrơn) khác nhau gọi
là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học khác
nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn.
Câu 10[NB]: Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật
A. bằng khơng.

B. có độ lớn cực đại.

C. có độ lớn cực tiểu.


D. đổi chiều.

Câu 11[NB]: Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. Vẫn chỉ là chùm tia sáng hẹp song song.

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm thì bị phản xạ tồn phần.
Câu 12[TH]: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 2500.

B. 1100.

C. 2000.

D. 2200.

Câu 13[NB]: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1
và S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ
A. dao động với biên độ bé nhất.

B. đứng yên, không dao động.
C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ có giá trị trung bình
Câu 14[TH]: Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một vật trong dao động điều
hoà; Q0 và I 0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức

A.

I0
.
Q0

B. Q0 I 02 .

C.

vM
có cùng đơn vị với biểu thức:
A
Q0
.
I0

D. I 0Q02 .

Câu 15[NB]: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hịa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Trang | 20



×