Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Sơn Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 25 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

TRƢỜNG THPT SƠN THÀNH

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này
do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. NO2
B. CO2
C. SO2
D. H2S
Câu 2: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H2, C2H4.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2.
D. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
Câu 3: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng
độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 0,25M.
B. 0,75M.
C. 1,0M.
D. 0,5M.
Câu 4: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. stiren.
B. etilen
C. xiclohexan.
D. xiclopropan.


Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Iot có bán kính ngun tử lớn hơn brom
B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
D. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.
Câu 6: Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken;
(6) ancol khơng no (có một liên kết đơi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đơi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (3), (4), (6), (7), (10).
B. (3), (5), (6), (8), (9).
C. (2), (3), (5), (7), (9).
D. (1), (3), (5), (6), (8).
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có M X = 23,5. Trộn V(lít) X với V1(lít) hiđrocacbon Y được
107,5 gam hỗn hợp khí Z. Trộn V1(lít) X với V(lít) hiđrocacbon Y được 91,25 gam hỗn hợp khí F. Biết
V1 – V = 11,2 (lit) (các khí đều đo ở đktc). Cơng thức của Y là:
A. C3H8
B. C2H6
C. C4H8
D. C3H6
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), thu được 0,4
mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 14,56.
C. 2,24.

D. 11,2.
Câu 10: Cho 33,2 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa
0,48mol H2SO4 (lỗng) thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối sunfat. Cô cạn B
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

thu được m gam muối khan. m có giá trị gần nhất là:
A. 64,4
B. 67,8.
C. 75,9
D. 65, 6
Câu 11: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH.
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Câu 12: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các
chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3.
B. C2H5OH và N2.
C. CH3NH2 và NH3.

D. CH3OH và CH3NH2.
Câu 13: Trung hoà 5,4 gam X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH và C6H5COOH cần dùng Vml
dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị
của V là.
A. 450 ml
B. 900 ml
C. 700 ml
D. 350 ml
Câu 14: Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung
dịch ZnSO4 , ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Khí X là
A. NH3.
B. HCl.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 15: Có 1 loại oleum X trong đó SO3 chiếm 70% theo khối lượng. Tính khối lượng nước cần thêm
vào 100 gam oleum trên để thu được dung dịch mới trong đó H2SO4 chiếm 80% theo khối lượng
A. 8,8.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 21,6.
Câu 16: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất
tồn bộ q trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch
Ca(OH)2 1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện
thêm kết tủa. Thể tích ancol etylic 460thu được là
A. 0,75 lít.
B. 0,40 lít.
C. 0,48 lít.
D. 0,60 lít.
Câu 17: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong

dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (2), (3) và (4).
B. (2), (3), (4) và (5). C. (1), (3), (4) và (6). D. (3), (4), (5) và (6).
Câu 18: E là một este 3 chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH dư, đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được ancol X và 8,6 gam hỗn hợp muối Y. Tách nước từ X có thể thu được propenal. Cho
Y tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 3 axit hữu no, mạch hở, đơn chức (trong đó 2 axit có khối
lượng phân tử nhỏ là đồng phân của nhau). Cơng thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn hơn là:
A. C5H10O2
B. C7H14O2
C. C6H12O2
D. C5H12O2
Câu 19: Xà phịng hố một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là:
A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
D. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 20: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo
thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần

lượt là
A. SO2, O2 và Cl2.
B. H2, O2 và Cl2.
C. Cl2, O2 và H2S.
D. H2, NO2 và Cl2.
Câu 21: Khi nung nóng hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi, thu được một chất rắn là:
A. Fe2O3.
B. Fe
C. Fe3O4
D. FeO
Câu 22: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k)  2HCl(k) (  H<0)
Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:
A. Áp suất.
B. Nồng độ khí H2.
C. Nồng độ khí Cl2
D. Nhiệt độ.
Câu 23: Cho 32,25 gam một muối có cơng thức phân tử là CH7O4NS tác dụng hết với 750 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng thấy thốt ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dung dịch X chỉ chứa các
chất vô cơ. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 50,0
B. 35,5
C. 30,0
D. 45,5
Câu 24: Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Al, Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2 : 2). Hoà tan 22,2 gam hỗn
hợp A cần vừa đủ 950ml dung dịch HNO3 2M sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lit
(đktc) hỗn hợp khí Y gồm 4 khí N2, NO, N2O, NO2 trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô
cạn rất cẩn thận dung dịch X thu được 117,2 gam muối khan. Giá trị V là:
A. 6,72
B. 7,84

C. 8,86
D. 5,04
Câu 25: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam một kim loại X vào dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng thu
được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tên gọi của X là
A. Canxi.
B. Magie.
C. Kẽm.
D. Sắt.
Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, etanol.
D. glucozơ, fructozơ.
37
Câu 27: Trong tự nhiên đồng vị Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo
bằng 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O):
A. 8,56%.
B. 8,92%.
C. 8,65%.
D. 9,82%.
Câu 28: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:
A. O3 + 2KI + H2O  2KOH + I2 + O2
B. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl
C. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O.

t
 2H2O + 2SO2
D. 3O2 + 2H2S 
o


Câu 29: Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa
CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này
hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của mlà:
A. 9,6 gam
B. 16 gam
C. 14,4 gam
D. 11,2 gam
Câu 30: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ:
A. NaNO3 và HCl đặc.
B. NaNO3 và H2SO4 đặc C. NaNO2 và H2SO4
D. NH3 và O2
Câu 31: SO2 ln thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. nước brom.
B. CaO.
C. H2S.
D. dung dịch NaOH.
Câu 32: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai



A. 21,6.
B. 10,8.
C. 32,4.
D. 43,2.
Câu 33: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. anđehit.
B. xeton
C. amin.
D. ancol.
Câu 34: Đung nóng 18 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản
ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 92,35%.
B. 35,42%.
C. 70,00%.
D. 46,67%.
Câu 35: Phân bón nitro photka là hỗn hợp của:
A. NH4H2PO4 và KNO3
B. (NH4)3PO4 và KNO3
C. (NH4)2HPO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và KNO3
Câu 36: Cho mơ hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:

Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mơ hình thu khí trên?

A. CaCO3  2HCl 
 CaCl2  CO2  H 2O

 Na2CO3  CH4
C. CH3COONa  NaOH 


CaOH 2  C2 H 2
B. CaC2  2H 2O 
 FeCl2  H 2 S
D. FeS  2HCl 

Câu 37: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua.
B. Etylamin
C. Glyxin.
D. Anilin.
Câu 38: Cho X là metylamin. Lấy 3,1 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu
được là
A. 14,38 gam
B. 11,46 gam
C. 12,82 gam
D. 6,75 gam
Câu 39: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
D. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 40: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag, NO, O2
B. Ag2O, NO, O2
C. Ag, NO2, O2
D. Ag2O, NO2, O2
Câu 41: Cho m gam hỗn hợp axit axetic, axit benzoic, axit adipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH thu được a gam muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ
thì thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ m, a, b là:
A. m = 11b – 10a

B. 9m = 20 a – 11b
C. 3m = 22b – 19a
D. 8m = 19 a- 11b
Câu 42: Cho m gam hỗn hợp X gồm một peptit A và một amino axit B ( MA > 4MB) được trộn theo tỉ lệ
mol 1 : 1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 12,24) gam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M thu
được dung dịch Z chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. A có 5 liên kết peptit.
B. B có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.
C. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3 : 2.
D. A có thành phần trăm khối lượng nitơ là 20,29%.
Câu 43: Anđehit no mạch hở X có cơng thức đơn giản nhất C2H3O. Cơng thức phân tử của X là
A. C8H12O4.
B. C6H9O3.
C. C2H3O.
D. C4H6O2.
Câu 44: Các khí có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp là:
A. HI và O3.

B. H2S và Cl2
C. Cl2 và O2
D. NH3 và HCl
Câu 45: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong các dãy tác dụng
được với H2O ở điều kiện thường là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8.
Câu 46: Hai chất X và Y có cùng cơng thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hồ tan được CaCO3. Cơng thức
của X, Y lần lượt là:
A. CH3COOH, HOCH2CHO.
B. HCOOCH3, CH3COOH.
C. HCOOCH3, HOCH2CHO.
D. HOCH2CHO, CH3COOH.
Câu 47: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 1
Câu 48: Hoàn tan hết m gam gồm Fe và một oxit sắt (FexOy) trong 800ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ)
thu được dung dịch X và 1,792 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thu được 132,08 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 27,52 gam
B. 23,04 gam
C. 21,5472 gam
D. 25,6 gam
Câu 49: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác
dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là

A. phenol
B. metyl axetat.
C. anilin.
D. axit acrylic.
Câu 50: Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y
(có mạch cacbon hở, khơng phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2 (đo
trong cùng điều kiện). Đốt cháy 8,64 gam hỗn hợp axit trên thu được 11,44 gam CO2. Phần trăm khối
lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 35,25%
B. 27,78%
C. 72,22%
D. 65,15%
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

D

11

B

21

A

31

A

2


C

12

A

22

D

32

A

3

C

13

C

23

D

33

D


4

C

14

A

24

D

34

D

5

A

15

B

25

D

35


C

6

B

16

D

26

A

36

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


7

A

17

C

27

B

37

B

8

C

18

A

28

B

38


D

9

B

19

C

29

B

39

A

10

B

20

B

30

B


40

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Phân bón nitro photka là hỗn hợp của:
A. NH4H2PO4 và KNO3
B. (NH4)2HPO4 và KNO3
C. (NH4)2HPO4 và KNO3
D. (NH4)3PO4 và KNO3
Câu 2: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các
chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và CH3NH2.
B. CH3NH2 và NH3.
C. CH3OH và NH3.
D. C2H5OH và N2.
Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, fructozơ.
B. glucozơ, sobitol.
C. glucozơ, saccarozơ.
D. glucozơ, etanol.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), thu được 0,4
mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 2,24.
C. 14,56.
D. 11,2.
Câu 5: Anđehit no mạch hở X có cơng thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là

A. C4H6O2.
B. C2H3O.
C. C8H12O4.
D. C6H9O3.
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp axit axetic, axit benzoic, axit adipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH thu được a gam muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ
thì thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ m, a, b là:
A. m = 11b – 10a
B. 9m = 20 a – 11b
C. 8m = 19 a- 11b
D. 3m = 22b – 19a
Câu 7: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. etilen
B. xiclopropan.
C. xiclohexan.
D. stiren.
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng
với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. phenol
B. metyl axetat.
C. axit acrylic.
D. anilin.
Câu 9: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành
khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. Cl2, O2 và H2S.
B. H2, O2 và Cl2.
C. SO2, O2 và Cl2.
D. H2, NO2 và Cl2.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 10: Cho mơ hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:

Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mơ hình thu khí trên?

CaOH 2  C2 H 2
A. CaC2  2H 2O 
C. CH3COONa  NaOH 
 Na2CO3  CH4

 FeCl2  H 2 S
B. FeS  2HCl 

D. CaCO3  2HCl 
 CaCl2  CO2  H 2O

Câu 11: Cho X là metylamin. Lấy 3,1 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu
được là
A. 11,46 gam
B. 12,82 gam
C. 14,38 gam

D. 6,75 gam
Câu 12: Hịa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung
dịch ZnSO4 , ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Khí X là
A. HCl.
B. NO2.
C. SO2.
D. NH3.
Câu 13: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 14: Hoàn tan hết m gam gồm Fe và một oxit sắt (FexOy) trong 800ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ)
thu được dung dịch X và 1,792 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thu được 132,08 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 21,5472 gam
B. 25,6 gam
C. 27,52 gam
D. 23,04 gam
Câu 15: Xà phịng hố một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là:
A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
B. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
Câu 16: Các khí có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp là:
A. NH3 và HCl
B. H2S và Cl2
C. Cl2 và O2
D. HI và O3.

Câu 17: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag2O, NO, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag, NO2, O2
D. Ag, NO, O2
Câu 18: Hai chất X và Y có cùng cơng thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức
của X, Y lần lượt là:
A. HOCH2CHO, CH3COOH.
B. CH3COOH, HOCH2CHO.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

C. HCOOCH3, HOCH2CHO.

D. HCOOCH3, CH3COOH.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 20: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong các dãy tác dụng

được với H2O ở điều kiện thường là
A. 8.
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 21: Có 1 loại oleum X trong đó SO3 chiếm 70% theo khối lượng. Tính khối lượng nước cần thêm
vào 100 gam oleum trên để thu được dung dịch mới trong đó H2SO4 chiếm 80% theo khối lượng
A. 16,2.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 8,8.
Câu 22: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ:
A. NH3 và O2 B. NaNO3 và HCl đặc. C. NaNO2 và H2SO4
D. NaNO3 và H2SO4 đặc
Câu 23: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam một kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu
được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tên gọi của X là
A. Magie.
B. Kẽm.
C. Canxi.
D. Sắt.
Câu 24: Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken;
(6) ancol khơng no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit khơng no (có một liên kết đơi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (3), (4), (6), (7), (10).
B. (3), (5), (6), (8), (9).
C. (1), (3), (5), (6), (8).
D. (2), (3), (5), (7), (9).
Câu 25: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng

này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S
B. CO2
C. NO2
D. SO2
Câu 26: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. C2H5OH, C2H4, C2H2.
B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Câu 27: SO2 ln thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. CaO.
B. nước brom.
C. H2S.
D. dung dịch NaOH.
Câu 28: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k)  2HCl(k) (  H<0)
Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Nồng độ khí H2.
D. Nồng độ khí Cl2
Câu 29: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua.
B. Etylamin
C. Anilin.
D. Glyxin.
Câu 30: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 1
B. 4.
C. 1.

D. 3.
Câu 31: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng
độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 1,0M.
B. 0,25M.
C. 0,5M.
D. 0,75M.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 32: Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hóa học là:
A. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl

B. O3 + 2KI + H2O  2KOH + I2 + O2

t
C. 3O2 + 2H2S 
D. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O.
 2H2O + 2SO2
Câu 33: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m

A. 10,8.

B. 21,6.
C. 32,4.
D. 43,2.
o

Câu 34: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có M X = 23,5. Trộn V(lít) X với V1(lít) hiđrocacbon Y được
107,5 gam hỗn hợp khí Z. Trộn V1(lít) X với V(lít) hiđrocacbon Y được 91,25 gam hỗn hợp khí F. Biết
V1 – V = 11,2 (lit) (các khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là:
A. C3H8
B. C2H6
C. C4H8
D. C3H6
Câu 35: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong
dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (2), (3) và (4).
B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (3), (4) và (6). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 36: Đung nóng 18 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản
ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 92,35%.
B. 35,42%.
C. 70,00%.
D. 46,67%.
Câu 37: Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Al, Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2 : 2). Hoà tan 22,2 gam hỗn
hợp A cần vừa đủ 950ml dung dịch HNO3 2M sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lit
(đktc) hỗn hợp khí Y gồm 4 khí N2, NO, N2O, NO2 trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô
cạn rất cẩn thận dung dịch X thu được 117,2 gam muối khan. Giá trị V là:
A. 8,86
B. 6,72
C. 7,84

D. 5,04
Câu 38: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất
tồn bộ q trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch
Ca(OH)2 1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện
thêm kết tủa. Thể tích ancol etylic 460thu được là
A. 0,48 lít.
B. 0,75 lít.
C. 0,40 lít.
D. 0,60 lít.
Câu 39: Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa
CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này
hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của mlà:
A. 9,6 gam
B. 16 gam
C. 14,4 gam
D. 11,2 gam
37
Câu 40: Trong tự nhiên đồng vị Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo
bằng 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O):
A. 9,82%.
B. 8,65%.
C. 8,92%.
D. 8,56%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

C

11


D

21

C

31

A

2

C

12

D

22

D

32

A

3

B


13

C

23

D

33

B

4

C

14

D

24

B

34

C

5


A

15

B

25

A

35

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

6

D

16


C

26

A

36

D

7

C

17

C

27

B

37

D

8

A


18

A

28

A

38

D

9

B

19

B

29

B

39

B

10


A

20

B

30

B

40

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng
với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. phenol
C. anilin.
D. axit acrylic.
Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, fructozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, sobitol.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), thu được 0,4
mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 2,24.
C. 14,56.

D. 11,2.
Câu 4: Anđehit no mạch hở X có cơng thức đơn giản nhất C2H3O. Cơng thức phân tử của X là
A. C4H6O2.
B. C2H3O.
C. C8H12O4.
D. C6H9O3.
Câu 5: Khi nung nóng hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi, thu được một chất rắn là:
A. Fe
B. FeO
C. Fe2O3.
D. Fe3O4
Câu 6: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành
khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. Cl2, O2 và H2S.
B. H2, O2 và Cl2.
C. SO2, O2 và Cl2.
D. H2, NO2 và Cl2.
Câu 7: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong
dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (2), (3) và (4).
B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (3), (4) và (6). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 8: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag, NO, O2
B. Ag, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag2O, NO2, O2
Câu 9: Cho mơ hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:


Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mơ hình thu khí trên?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. CaC2  2H 2O 
CaOH 2  C2 H 2

 FeCl2  H 2 S
B. FeS  2HCl 

C. CH3COONa  NaOH 
 Na2CO3  CH4

D. CaCO3  2HCl 
 CaCl2  CO2  H 2O

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa
B. Iot có bán kính ngun tử lớn hơn brom
C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.
D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl

Câu 11: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng
này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S
B. SO2
C. CO2
D. NO2
Câu 12: Hịa tan hồn toàn 11,2 gam một kim loại X vào dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng thu
được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tên gọi của X là
A. Kẽm.
B. Sắt.
C. Canxi.
D. Magie.
Câu 13: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng
độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 0,25M.
B. 0,75M.
C. 1,0M.
D. 0,5M.
37
Câu 14: Trong tự nhiên đồng vị Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo
bằng 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O):
A. 9,82%.
B. 8,65%.
C. 8,92%.
D. 8,56%.
Câu 15: Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung
dịch ZnSO4 , ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Khí X là
A. NH3.
B. HCl.
C. SO2.

D. NO2.
Câu 16: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. stiren.
B. etilen
C. xiclohexan.
D. xiclopropan.
Câu 17: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong các dãy tác dụng
được với H2O ở điều kiện thường là
A. 8.
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH.
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Câu 20: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. C2H5OH, C2H4, C2H2.
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Câu 21: Hoàn tan hết m gam gồm Fe và một oxit sắt (FexOy) trong 800ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ)
thu được dung dịch X và 1,792 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thu được 132,08 gam kết tủa. Giá trị của m là:
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 25,6 gam

B. 21,5472 gam

C. 27,52 gam

D. 23,04 gam

Câu 22: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:
A. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl
B. O3 + 2KI + H2O  2KOH + I2 + O2
t
C. 3O2 + 2H2S 
 2H2O + 2SO2
o

D. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O.

Câu 23: Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken;

(6) ancol không no (có một liên kết đơi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit khơng no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (3), (4), (6), (7), (10).
B. (3), (5), (6), (8), (9).
C. (1), (3), (5), (6), (8).
D. (2), (3), (5), (7), (9).
Câu 24: Cho 32,25 gam một muối có công thức phân tử là CH7O4NS tác dụng hết với 750 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng thấy thốt ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dung dịch X chỉ chứa các
chất vô cơ. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 50,0
B. 35,5
C. 30,0
D. 45,5
Câu 25: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
D. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 26: Trung hoà 5,4 gam X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH và C6H5COOH cần dùng Vml
dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị
của V là.
A. 450 ml
B. 900 ml
C. 350 ml
D. 700 ml
Câu 27: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 1
B. 4.
C. 1.

D. 3.
Câu 28: Xà phịng hố một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
Câu 29: Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Al, Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2 : 2). Hoà tan 22,2 gam hỗn
hợp A cần vừa đủ 950ml dung dịch HNO3 2M sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lit
(đktc) hỗn hợp khí Y gồm 4 khí N2, NO, N2O, NO2 trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cơ
cạn rất cẩn thận dung dịch X thu được 117,2 gam muối khan. Giá trị V là:
A. 5,04
B. 8,86
C. 7,84
D. 6,72
Câu 30: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua. B. Anilin. C. Etylamin D. Glyxin.
Câu 31: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ:
A. NaNO3 và HCl đặc.
B. NaNO3 và H2SO4 đặc
C. NaNO2 và H2SO4
D. NH3 và O2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 32: SO2 ln thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. nước brom.
B. H2S.
C. CaO.
D. dung dịch NaOH.
Câu 33: Cho 33,2 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tác dụng hoàn tồn với dung dịch chứa
0,48mol H2SO4 (lỗng) thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối sunfat. Cô cạn B
thu được m gam muối khan. m có giá trị gần nhất là:
A. 75,9
B. 64,4
C. 67,8.
D. 65, 6
Câu 34: Có 1 loại oleum X trong đó SO3 chiếm 70% theo khối lượng. Tính khối lượng nước cần thêm
vào 100 gam oleum trên để thu được dung dịch mới trong đó H2SO4 chiếm 80% theo khối lượng
A. 10,8.
B. 8,8.
C. 16,2.
D. 21,6.
Câu 35: Đung nóng 18 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản
ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 92,35%.
B. 35,42%.
C. 70,00%.
D. 46,67%.
Câu 36: Phân bón nitro photka là hỗn hợp của:
A. NH4H2PO4 và KNO3
B. (NH4)3PO4 và KNO3

C. (NH4)2HPO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và KNO3
Câu 37: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k)  2HCl(k) (  H<0)
Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ khí H2.
C. Nồng độ khí Cl2
D. Áp suất.
Câu 38: Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa
CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này
hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của mlà:
A. 9,6 gam
B. 16 gam
C. 14,4 gam
D. 11,2 gam
Câu 39: Cho X là metylamin. Lấy 3,1 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu
được là
A. 14,38 gam
B. 11,46 gam
C. 12,82 gam
D. 6,75 gam
Câu 40: Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y
(có mạch cacbon hở, khơng phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2 (đo
trong cùng điều kiện). Đốt cháy 8,64 gam hỗn hợp axit trên thu được 11,44 gam CO2. Phần trăm khối
lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 65,15%
B. 27,78%
C. 35,25%
D. 72,22%
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

A

21

D

31

B

2

D

12

B

22

A

32


A

3

C

13

C

23

B

33

C

4

A

14

C

24

D


34

A

5

C

15

A

25

A

35

D

6

B

16

C

26


D

36

C

7

C

17

C

27

B

37

A

8

B

18

B


28

D

38

B

9

A

19

B

29

A

39

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

10

B

20

A

30

C

40

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Xà phịng hóa hồn tồn 7,4 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 6,8.
C. 11,4.
D. 8,2.
Câu 2: Công thức cấu tạo của đietyl amin là
A. C2H5NHC2H5.

B. CH3NHCH3.
C. CH3NHC2H5.
D. (C2H5)2CHNH2.
Câu 3: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. metyl acrylat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 4: Cho 4,05 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của
V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,05.
D. 5,04.
Câu 5: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được

A. 11,1 gam.
B. 9,7 gam.
C. 16,65 gam.
D. 12,32 gam.
Câu 6: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ.
B. Etanal.
C. Etyl fomat.
D. Anilin.
Câu 7: Công thức tổng quát của dẫn xuất đi brom mạch hở, chứa a liên kết π là
A. CnH2n+2-2aBr2.
B. CnH2n-2aBr2.
C. CnH2n-2-2aBr2.
D. CnH2n+2+2aBr2.

Câu 8: Công thức phân tử của anilin là
A. C6H8N.
B. C3H6O2N.
C. C6H7N.
D. C3H7O2N.
Câu 9: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Alanin.
B. Anilin.
C. Phenol.
D. Metylamin.
Câu 10: Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. Etylen glicol và glixerol.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ.
D. Ancol etylic và axit fomic.
Câu 11: Chất nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy?
A. AgNO3.
B. Na2CO3.
C. KHCO3.
Câu 12: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-4O2 (n > 2).
B. CnH2nO2 (n > 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Dung dịch saccarozơ dùng làm thuốc tăng lực cho người già và trẻ em.
C. Glucozơ và fructozơ đều có nhóm −CH=O trong phân tử.

D. CaCO3.
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).


D. Amilozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
Câu 14: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tƣợng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu đỏ

Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

T, X

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X

Dung dịch HCl

Tạo dung dịch đông nhất, trong suốt

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol.
C. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin.
D. Phenol, lysin, glucozơ, anilin.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,95 gam C3H9N trong 0,27 mol O2 thu được a mol hỗn hợp X gồm khí và
hơi. Biết sản phẩm cháy gồm CO2; H2O và N2. Giá trị của a là
A. 0,4000.
B. 0,4325.
C. 0,4075.

D. 0,3825.
Câu 16: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo thành kết tủa T màu vàng.
Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. NH4Cl.
B. KBr.
C. (NH4)3PO4.
D. KCl.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn este thuần chức X (C7H12O4) bằng NaOH, thu được một muối và một
ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HCOO−C3H6−OOCC2H5.
B. C2H5OOC−CH2−COOC2H5.
C. C2H5COO−C2H4−COOCH3.
D. CH3COO−C3H6−OOCCH3.
Câu 18: Cho các chất sau: (NH4)2SO4; CH3COONH4; H2N-CH2-COOH; HCOOCH3; C6H5ONa;
CH2=CHCOOH; NaHCO3; Al(OH)3; (NH4)2CO3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác
dụng với dung dịch KOH là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 19: Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3 tác dụng với
nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Câu 20: Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2H5 thu được 1,68
lít hơi X (ở 136,5oC và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam
H2O. Giá trị của m là
A. 2,25.

B. 3,6.
C. 2,7.
D. 4,5.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 12,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH và HOOC-COOH thu được số mol
CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,06 mol. Nếu cho 12,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,88.
B. 15,24.
C. 13,92.
D. 22,2.
Câu 22: Hòa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO; NH4HCO3; KHCO3 (có tỉ lệ mol tương ứng lần lượt là
5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa
A. K2CO3.
B. KHCO3 và (NH4)2CO3.
C. KHCO3.
D. KHCO3 và Ba(HCO3)2.
Câu 23: Hòa tan một muối X vào nước được dung dịch A. Biết:
- Nhỏ dung dịch NaOH vào A, thu được kết tủa xanh;
- Nhỏ dung dịch BaCl2 dư vào A, thu được kết tủa trắng. Kết tủa này không tan trong axit HNO3. Muối X

A. MgSO4.
B. CuSO4.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe2(SO4)3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 24: Cho một lượng bột Fe tác dụng với dung dịch HNO3, khuấy đều sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, lọc bỏ phần không tan thu được dung dịch A. Cho dung dịch A lần lượt tác dụng với: dung dịch
HCl, đun nóng; dung dịch AgNO3; dung dịch NaOH, bột Cu. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X như sau:

Trong số các dung dịch sau: Na2CO3; Ca(HCO3)2; NH4NO2; NH4Cl. Có mấy dung dịch thỏa mãn tính
chất của dung dịch X?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Cho dãy các chất: triolein, metyl acrylat, xenlulozơ, protein, metyl amin. Số chất bị thủy phân
trong mơi trường kiềm khi đun nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 27: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa HCl và Al2(SO4)3, kết quả đồ thị như sau:

Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 208,55 gam.

B. 174,75 gam.
C. 229,35 gam.
D. 276,15 gam.
Câu 28: Thủy phân 10 gam este đơn chức, mạch hở A trong 140ml dung dịch NaOH 1M đun nóng rồi cơ
cạn thu được 11 gam chất rắn và m gam ancol B. Đun nóng m gam B với H2SO4 đặc ở 170oC thu được
1,68 lít olefin (ở đktc) với hiệu suất 75%. Tên gọi của A là
A. etyl acrylat.
B. etyl axetat.
C. vinyl axetat.
D. vinyl propionat.
Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các chất có công thức phân tử C2H4O2 đều tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được mantozơ và saccarozơ.
C. Chỉ có anđehit mới tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Cho a mol anđehit đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc thì ln thu được 2a mol Ag.
Câu 30: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm
các chất
A. H3PO4, KH2PO4.
B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH.
D. K3PO4, K2HPO4.
Câu 31: Một bình kín A chứa các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, hiđro (1,1 mol) và một ít bột niken
(trong đó tỉ lệ số mol axetilen và vinylaxetilen là 1:1). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

khí B có tỉ khối so với H2 bằng 245/12. Khí B phản ứng vừa đủ với AgNO3 (trong dung dịch NH3), thu
được 0,6 mol hỗn hợp kết tủa X và 13,44 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Biết hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với
heli bằng 127/12 và hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 0,5 mol Br2 trong dung dịch. Khối lượng kết tủa X
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 72 gam.
B. 104 gam.
C. 120 gam.
D. 130 gam.
Câu 32: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm
NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp
khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. Giá trị của m là
A. 228,4.
B. 132,7.
C. 212,35.
D. 240,1.
Câu 33: Cho 50,82 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa 1,8 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa
275,42 gam muối sunfat trung hịa (khơng chứa muối Fe3+) và 6,272 lít khí Z (ở đktc) gồm 2 khí trong đó
có một khí hóa nâu trong khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 11. Phần trăm khối lượng Mg trong
hỗn hợp X là
A. 37,78.
B. 23,6
C. 28,33.
D. 25,5.
371
1340
khối lượng hỗn hợp X) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng


Câu 34: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm

xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 238,775 gam muối clorua và 14,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Z

69
. Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu
13
được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng không đổi được 114,2 gam chất rắn T. Phần trăm
khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13.
B. 32.
C. 24.
D. 27.
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phịng:
(1). Nhỏ dung dịch Na2CO3 loãng tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(2). Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch ZnSO4.
(3). Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4). Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong mơi trường H2SO4 lỗng.
(5). Cho CH2=CH-CH3 tác dụng với dung dịch KMnO4.
(6). Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa.
(7). Cho dung dịch AgNO3 tác dụng dung dịch H3PO4.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa tạo ra là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 36: Có các kết luận sau đây về các chất: Axit fomic, anilin, phenol, saccarozơ, tristearin, glucozơ.
(1). Có 3 chất mà dung dịch của nó làm đổi màu quỳ tím.
(2). Có 3 chất tham gia được phản ứng tráng gương.

(3). Có 2 chất tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa màu trắng.
(4). Có 3 chất hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt đọ thường.
(5). Có 2 chất tham được phản ứng thủy phân.
(6). Có 3 chất tác dụng được với dung dịch NaOH.
gồm NO, H2. Hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Số kết luận đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 37: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no,
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3;
0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là
A. 23.
B. 21.
C. 19.

D. 25.
Câu 38: Cho x mol Fe vào cốc chứa y mol HNO3, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được
dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol và khí T (sản phẩm khử duy nhất của N+5) khơng màu
hóa nâu ngồi khơng khí. Dung dịch Z khi cho phản ứng với Cu không thấy có khí thốt ra. Mối quan hệ
giữa x, y trong thí nghiệm trên là
A. y = 8/3x.
B. y = 5x.
C. y = 10/3x.
D. y = 4x.
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(2). Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.
(3). Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(4). Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(5). Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(6). Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (Sản phẩm khử duy nhất là NO).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 40: Chia hỗn hợp X gồm một este đơn chức, mạch hở A (có một nối đơi C=C) và một este no, hai
chức, mạch hở B thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần 1, thu được 0,68 mol CO2 và 0,53 mol H2O.
Thủy phân phần 2 cần vừa đúng 0,22 mol NaOH rồi cô cạn thu được hỗn hợp Y gồm a gam muối của axit
hữu cơ D và b gam muối của axit hữu cơ E (MD < ME) và hỗn hợp Z gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b là
A. 1,25.

B. 0,86.


C. 0,80.

D. 1,14.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

D

11

B

21

A

31

C

2

A

12

C

22


A

32

D

3

A

13

D

23

B

33

D

4

D

14

B


24

C

34

B

5

A

15

C

25

A

35

A

6

D

16


C

26

C

36

D

7

B

17

B

27

A

37

B

8

C


18

B

28

A

38

C

9

D

19

A

29

B

39

C

10


B

20

D

30

D

40

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Xà phịng hóa hồn tồn 7,4 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,8.

B. 8,2.
C. 11,4.
D. 3,2.
Câu 2: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được

A. 11,1 gam.
B. 12,32 gam.
C. 16,65 gam.
D. 9,7 gam.
Câu 3: Chất nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy?
A. AgNO3.
B. Na2CO3.
C. KHCO3.
D. CaCO3.
Câu 4: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H6O2?
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl acrylat.
Câu 5: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ.
B. Etanal.
C. Etyl fomat.
D. Anilin.
Câu 6: Cho 4,05 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của
V là
A. 2,24.
B. 4,05.
C. 5,04.
D. 3,36.

Câu 7: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Phenol.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 8: Cơng thức tổng qt của dẫn xuất đi brom mạch hở, chứa a liên kết π là
A. CnH2n-2aBr2.
B. CnH2n+2-2aBr2.
C. CnH2n-2-2aBr2.
D. CnH2n+2+2aBr2.
Câu 9: Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. Etylen glicol và glixerol.
B. Ancol etylic và axit fomic.
C. Tinh bột và xenlulozơ.
D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 10: Công thức cấu tạo của đietyl amin là
A. C2H5NHC2H5.
B. (C2H5)2CHNH2.
C. CH3NHC2H5.
D. CH3NHCH3.
Câu 11: Công thức phân tử của anilin là
A. C3H7O2N.
B. C6H7N.
C. C3H6O2N.
D. C6H8N.
Câu 12: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n > 2).
B. CnH2n-4O2 (n > 2).
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).

Câu 13: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm
các chất
A. H3PO4, KH2PO4.
B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH.
D. K3PO4, K2HPO4.
Câu 14: Hòa tan một muối X vào nước được dung dịch A. Biết:
- Nhỏ dung dịch NaOH vào A, thu được kết tủa xanh;
- Nhỏ dung dịch BaCl2 dư vào A, thu được kết tủa trắng. Kết tủa này không tan trong axit HNO3. Muối X

A. MgSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. Cu(NO3)2.
D. CuSO4.
Câu 15: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tƣợng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu đỏ

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T, X

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X

Dung dịch HCl

Tạo dung dịch đông nhất, trong suốt


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Phenol, lysin, glucozơ, anilin.
B. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin.
C. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
Câu 16: Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3 tác dụng với
nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 8.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
Câu 17: Cho dãy các chất: triolein, metyl acrylat, xenlulozơ, protein, metyl amin. Số chất bị thủy phân
trong mơi trường kiềm khi đun nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 18: Thủy phân 10 gam este đơn chức, mạch hở A trong 140ml dung dịch NaOH 1M đun nóng rồi cơ
cạn thu được 11 gam chất rắn và m gam ancol B. Đun nóng m gam B với H2SO4 đặc ở 170oC thu được
1,68 lít olefin (ở đktc) với hiệu suất 75%. Tên gọi của A là
A. etyl acrylat.
B. vinyl propionat.
C. vinyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 19: Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2H5 thu được 1,68
lít hơi X (ở 136,5oC và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam
H2O. Giá trị của m là
A. 2,25.
B. 3,6.

C. 2,7.
D. 4,5.
Câu 20: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo thành kết tủa T màu vàng.
Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. (NH4)3PO4.
B. NH4Cl.
C. KBr.
D. KCl.
Câu 21: Hòa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO; NH4HCO3; KHCO3 (có tỉ lệ mol tương ứng lần lượt là
5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa
A. KHCO3.
B. KHCO3 và (NH4)2CO3.
C. K2CO3.
D. KHCO3 và Ba(HCO3)2.
Câu 22: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa HCl và Al2(SO4)3, kết quả đồ thị như sau:

Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 208,55 gam.
B. 276,15 gam.
C. 174,75 gam.
D. 229,35 gam.
Câu 23: Cho các chất sau: (NH4)2SO4; CH3COONH4; H2N-CH2-COOH; HCOOCH3; C6H5ONa;
CH2=CHCOOH; NaHCO3; Al(OH)3; (NH4)2CO3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác
dụng với dung dịch KOH là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 20



×