Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tây Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau khoảng AB = 12 cm
đang dao động vng góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai
điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng
8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là:
A. 3.

B. 5.

C. 10.

D. 6.

Câu 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. Một phần tư bước sóng.

B. Hai lần bước sóng.

C. Một nửa bước sóng.

D. Một bước sóng.

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước.


Khoảng cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4 cm. Trên đường
thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường
trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm
trên xx’ là
A. 1,5 cm.

B. 1,42 cm.

C. 2,15 cm.

D. 2,25 cm.

Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 600 m/s.

B. 10 m/s.

C. 20 m/s.

D. 60 m/s.

Câu 5: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,
nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g =
π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 1 s.

B. 2 s.

Câu 6: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =

C. 1,6 s.

D. 0,5 s.

1
(H) một điện áp xoay chiều u = 141cos (100πt) V, cảm


kháng
của cuộn cảm là:
A. ZL = 200 Ω.

B. ZL = 100 Ω.

C. ZL = 50 Ω.

D. ZL = 25 Ω.

Câu 7: Vật sáng AB = 2cm qua thấu kính hội tụ tiêu cự 12 cm cho ảnh thật A’B’ = 4 cm. Khoảng
cách từ vật đến thấu kính là :
A. 18 cm

B. 24 cm


C. 36 cm

D. 48 cm

Câu 8: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lị xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí
cân bằng là
A. 4 m/s.

B. 2 m/s.

C. 0 m/s.

D. 6,28 m/s.

Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước
sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,5 m.

B. 1 m.

C. 2 m.

D. 0,25 m.

Câu 10: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương với các phương trình:
x1 = A1 cos ( t + 1 ) và x2 = A2 cos ( t + 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi

A. 2 − 1 = (2k + 1).



B. 2 − 1 = (2k + 1) .
2

C. 2 − 1 = 2k.

D. 2 − 1 =


.
4

Câu 11: Hai điện tích điểm q1= 2.10-9 C; q2 = 4.10-9 C đặt cách nhau 3 cm trong khơng khí, lực
tương tác giữa chúng có độ lớn ? lấy k = 9.109(N.m2/C2).
A. 9.10-5 N.

B. 8.10-5 N.

C. 8.10-9 N.

D. 9.10-6 N.

Câu 12: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là
u = 6 cos(4t − 0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 200 cm.

B. 159 cm.

C. 100 cm.

D. 50 cm.

Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 14: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là



2 

x1 = A cos  t +  và x 2 = A cos  t −  là hai dao động
3 
3


A. Lệch pha


.
3


B. Ngược pha.

D. Lệch pha

C. Cùng pha.


.
2

Câu 15: Chu kì dao động điều hịa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc
trọng trường g là
A.

1 l
2 g

B. 2

g
l

C.

1 g
2 l

D. 2

l

g

Câu 16: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so
với cường độ dòng điện
A. sớm pha


.
4

B. sớm pha


.
2

C. trễ pha


.
4

D. trễ pha


.
2

Câu 17: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín.
Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:

A. 12,25 (V).

B. 11,75 (V).

C. 14,50 (V).

D. 12,00 (V).

Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt
dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 20 6 cm/s.

B. 40 2 cm/s.

C. 10 30 cm/s.

D. 40 3 cm/s.

Câu 19: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện
tích đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. Cường độ âm.


B. Độ to của âm.

C. Độ cao của âm.

D. Mức cường độ âm.

Câu 20: Phương trình sóng trên phương ox cho bởi: u = 2cos(7,2πt - 0,02πx) cm. trong đó, t tính
bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm
đó sau 1,25 s là
A. 1 cm.

B. 1,5 cm.

C. - 1,5 cm.

D. - 1 cm.

Câu 21: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động
đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B biên
độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a, biên độ dao động tổng hợp tại M là
A. 0,5a

B. a

C. 0

D. 2a

Câu 22: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. Xuất phát từ hai nguồn bất kì.

B. Xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.
C. Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
D. Xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang
điện tích q = +5.10−6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường
đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới.
Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 0,58 s.

B. 1,15 s.

C. 1,99 s.

D. 1,40 s.

Câu 24: Pha của dao động được dùng để xác định
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Trạng thái dao động.

B. Tần số dao động.

C. Biên độ dao động.

D. Chu kì dao động.

Câu 25: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = A cos(t + ) vận tốc của vật có giá trị cực

đại là
A. vmax = Aω2.

B. vmax = A2ω.

C. vmax = Aω.

D. vmax = 2Aω.

Câu 26: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp
lại như cũ gọi là
A. Chu kì dao động.

B. Pha ban đầu.

C. Tần số dao động.

D. Tần số góc.

Câu 27: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u = 220 2 cos100t (V). Điện áp hiệu
dụng bằng
A. 220 V.

B. 220 2 V.

C. 110 2 V.

D. 100 V.

Câu 28: Vật dao động điều hịa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s 2).

Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây
vật có gia tốc bằng 15π (m/s2)?
A. 0,15 s.

B. 0,05 s.

C. 0,10 s.

D. 0,20 s.

Câu 29: Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi
phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường
không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là
A. 30 dB

B. 40 dB

C. 60 dB

D. 50 dB

Câu 30: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A. Chỉ phụ thuộc vào biên độ.

B. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.

C. Chỉ phụ thuộc vào tần số.

D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ.


Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của
vật được xác định bởi biểu thức

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. T = 2

m
k

B. T =

1 m
2 k

C. T = 2

k
m

D. T =

1 k
2 m

Câu 32: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cosωt. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:

U0. D. U =2U0
A. U = 2U0.

B. U = U 0 2.

C. U =

U0
2

.

U=

U0
D.
2

Câu 33: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi
lị xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lị xo và
kích thích để vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số
độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng
cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là
A. 1,7 Hz.

B. 3,5 Hz.

C. 2,5 Hz.

D. 2,9 Hz.


Câu 34: Dịng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
A. 60 lần.

B. 120 lần.

C. 30 lần.

D. 220 lần.

Câu 35: Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 10 Hz.

B. 4 Hz.

C. 16 Hz.

D. 8 Hz.

Câu 36: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A li độ của vật khi thế
năng bằng động năng là
A. x = 

A 2
2

B. x = 

A
4


C. x = 

A
2

D. x = 

A 2
4

Câu 37: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ
trường đều cảm ứng từ B = 5.10-4(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300.
Từ thơng qua khung dây dẫn đó là:
A. 3.10-3 (Wb).

B. 3.10-5 (Wb).

C. 3.10-7 (Wb).

D. 6.10-7 (Wb).

Câu 38: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.

C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
Câu 39: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Chiều dài dây treo.

B. Gia tốc trọng trường.

C. Vĩ độ địa lí.

D. Khối lượng quả nặng.

Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos100t
(cm) và



x2 = 3cos  100t +  (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
2

A. . 5 cm.

B. 3,5 cm.

C. 1 cm.

D. 7 cm.

ĐÁP ÁN
1-D


2-C

3-B

4-D

5-C

6-B

7-A

8-B

9-B

10-C

11-B

12-C

13-C

14-B

15-D

16-D


17-A

18-B

19-A

20-C

21-D

22-B

23-B

24-A

25-C

26-A

27-A

28-A

29-D

30-D

31-A


32-C

33-C

34-B

35-D

36-A

37-C

38-D

39-D

40-A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).

B. Ben (B).

C. Niutơn trên mét vuông (N/m2).

D. Oát trên mét vuông (W/m2).

Câu 2. Phát biểu sau đây không đúng?
Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ
đến tím.

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc

khác nhau là khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu xiên góc một chùm ánh sáng Mặt Trời đi từ khơng khí vào nước thì góc khúc xạ
của tia tím lớn nhất.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bức xạ hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ đơn sắc vàng.
B. Bức xạ tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ đơn sắc đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại.
Câu 4. Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc
sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 5. Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích quang phổ vạch của nguyên tử Hiđro là
A. Einstein.

B. Planck.

C. Bohr.


D. De Broglie.

Câu 6. Trong phản ứng hạt nhân khơng có định luật bảo tồn nào sau?

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Định luật bảo toàn động lượng.

B. Định luật bảo toàn số hạt Nuclơn.

C. Định luật bảo tồn số hạt proton.

D. Định luật bảo tồn điện tích.

Câu 7. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế
nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Khơng có các vân màu trên màn.
Câu 8. Trong các mạch điều khiển tự động, quang trở có cơng dụng
A. dẫn điện khi có ánh sáng có bước sóng thích hợp chiếu vào do điện trở giảm và ngắt điện
khi tắt nguồn ánh sáng kích thích do điện trở tăng.
B. tạo thành tấm màn bảo vệ cho pin quang điện khi thiết bị đặt ngoài trời.
C. cản trở bớt khơng cho ánh chiếu vào q nhiều có thể làm hư mạch điều khiển tự động.
D. biến quang năng thành điện năng để cung cấp năng lượng cho mạch hoạt động.

Câu 9. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của
hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A. 2n với n = 0; 1; 2;

B. ( 2n + 1)


với n = 0; 1; 2;
2

C. ( 2n + 1)  với n = 0; 1; 2;

D. ( 2n + 1)


với n = 0; 1; 2;
4

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10. Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực
cưỡng bức tuần hồn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây
đúng?
A. f = 2f 0 .

D. f = 0,5f 0 .


C. f = 4f 0 .

B. f = f 0 .

Câu 11. Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi I là cường độ dòng điện tức
thời trong đoạn mạch; u1 , u 2 và u 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu
cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

A. i =

u
1 

R +  L 
C 


2

B. i = u 3C .

.

2

C. i =

u1

.
R

D. i =

u2
.
L

Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và
cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là Z L . Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.

R
R 2 - Z2L

.

B.

R 2 - ZL2
R

.

C.

R
R 2 + Z2L


.

D.

R 2 + Z2L
R

.



Câu 13. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin  4 +  ( cm ) với t
2


tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s.

B. 1,50 s.

C. 0,50 s.

D. 0,25 s.

Câu 14. Một acquy có ghi 3V – 20mΩ. Khi acquy trên nối với mạch ngoài, cường độ dòng điện
chạy qua acquy khi xảy ra hiện tượng đoản mạch là

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 150 A.

B. 0,06 A.

C. 15 A.

D.

20
A.
3

Câu 15. Tại tâm của một dây dẫn trịn có cường độ dịng điện là 5 A, người ta đo được cảm
ứng từ B = 31,4.10-6 ( T ) . Bán kính của dịng điện trịn là
A. 20 cm.

B. 10 cm.

C. 2 cm.

D. 1 cm.

Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi
được trong 4 s là
A. 8 cm.

B. 16 cm.


C. 64 cm.

D. 32 cm.

Câu 17. Một con lắc đơn, vật nặng mang điện tích q đang dao động điều hịa với chu kì T. Đặt
con lắc vào vùng khơng gian có điện trường đều E , chu kì con lắc sẽ
A. tăng khi E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới với q > 0.
B. giảm khi E có phương thẳng đứng hướng lên trên với q > 0.
C. tăng khi E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới với q < 0.
D. tăng khi E có phương vng góc với trọng lực P .
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos t ( U 0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi  = 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần
lượt là Z1L và Z1C . Khi  = 2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức
đúng là

A. 1 = 2

Z1L
.
Z1C

B. 1 = 2

Z1L
.
Z1C

C. 1 = 2


Z1C
.
Z1L

D. 1 = 2

Z1C
.
Z1L

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Một máy biến thế lý tưởng có tỉ số vịng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N 2 là
3. Biết cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ
cấp lần lượt là I1 = 6A và U1 = 120V cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp và hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là
A. 2 A và 360 V.

B. 18 A và 360 V.

C. 2 A và 40 V.

D. 18 A và 40 V.

Câu 20. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng
đang có dao động điện từ tự do với các cường độ
dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i 2 được

biểu diễn như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai
cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch dao động trên là

A.


.
2

B.


.
3

C.

3
.
4

D.

4
.
3

Câu 21. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m và có cơng suất bức
xạ là 15,9W. Trong 1 giây số photon do ngọn đèn phát ra là
A. 5.1020 .


B. 4.1020 .

C. 3.1020 .

D. 4.1019 .

Câu 22. Một electron chuyển động với tốc độ v = 0,5c thì năng lượng của nó sẽ tăng thêm bao
nhiêu % so với năng lượng nghỉ?
A. 10%.

B. 15,5%.

C. 25%.

D. 32,5%.

Câu 23. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5m . Cơng thốt của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4
lần. Giới hạn quang điện của Kẽm là
A. 0,7m .

B. 0,36m .

C. 0,9m .

D. 0,63m .

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 ( F ) được tích điện đến hiệu điện thế

U1 = 300 ( V ) , tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 ( F) được tích điện đến hiệu điện thế U 2 = 200 ( V ) .
Nối hai bản mang điện tích cùng dấu của hai tụ điện đó với nhau thì hiệu điện thế giữa các bản
tụ điện là
A. U = 200 ( V ) .

Câu 25. Chất phóng xạ

B. U = 260 ( V ) .
210
84

C. U = 300 ( V ).

Po phóng xạ  và biến đổi thành chì

206
82

D. U = 500 ( V ) .

Pb . Biết khối lượng của các

hạt là m Pb = 205,9744u ; m Po = 209,9828u ; m  = 4,0026u . Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên.
Bỏ qua năng lượng của tia  thì động năng của hạt  là
A. 5,3 MeV.


B. 4,7 MeV.

C. 5,8 MeV.

D. 6,0 MeV.

Câu 26. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n =

4
. Mắt đặt
3

trong khơng khí, nhìn gần như vng góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt
nước một đoạn bằng
A. 6 (cm).

B. 8 (cm).

C. 18 (cm).

D. 23 (cm).

Câu 27. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lị xo các vật có khối
lượng m1 , m 2 , m3 = m1 + m 2 , m 4 = m1 - m 2 thì ta thấy chu kì dao động của con lắc lần lượt là : T1 ,
T2 , T3 = 5s , T4 = 3s . Chu kì T1 , T2 lần lượt bằng

A.

15 ( s ) ;2 2 ( s )


B.

17 ( s ) ;2 2 ( s )

C. 2 2 ( s ) ; 17 ( s )

D. 17 ( s ) ;2 3 ( s )

Câu 28. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước
sóng. Biên độ sóng khơng đổi trong quá trình truyền đi. Tại một thời điểm, khi li độ dao động
của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là - 3 cm. Biên độ sóng bằng

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6 cm.

B. 3 cm.

C. 2 3 cm.

D. 3 2 cm.

Câu 29. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương
vng góc với mặt chất lỏng có cùng phương trình u = 2cos 40t ( cm ) (trong đó u tính bằng cm, t
tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất
lỏng cách S1 , S2 lần lượt là 12 cm và 9 cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến
điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là

A.

2 cm.

B. 2 2 cm.

C. 4 cm.

D. 2 cm.

Câu 30. Dao động điện từ trong một mạch LC lí tưởng là dao động điều hòa. Khi hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 2,4
mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ bằng
A. 10 nF.

B. 1 nF.

C. 2 nF.

D. 20 nF.

Câu 31. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây
theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mơ tả hình dạng
của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và

t 2 = t1 + 0,3 ( s ) (đường nét liền). Tại thời điểm t 2 , vận tốc của điểm N trên dây là
A. 65,4 cm/s.

B. – 65,4 cm/s.


C. - 39,3 cm/s.

D. 39,3 cm/s.

Câu 32. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C =

10-4
F có




biểu thức i = 2 2 cos 100t +  (A), t tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai
3


đầu tụ điện là
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



A. u = 200cos 100t -  ( V ) .
6





B. u = 200 2 cos 100t +  ( V ) .
3




C. u = 200 2 cos 100t -  ( V ) .
6




D. u = 200 2 cos 100t -  ( V ) .
2


Câu 33. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ
cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi
qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và
chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 Nm 2 / kg 2 . Sóng cực
ngắn ( f  30MHz ) phát từ vệ tinh truyền thẳng tới các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong
khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 7920 Đ đến kinh độ 7920 T.
B. Từ kinh độ 8320 Đ đến kinh độ 8320 T.
C. Từ kinh độ 8520 Đ đến kinh độ 8520 T.
D. Từ kinh độ 8120 Đ đến kinh độ 8120 T.
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và
B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị

R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá
trị khơng đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C =

C1
thì điện áp hiệu dụng
2

giữa A và N bằng
A. 200 V.

B. 100 2 V.

C. 100 V.

D. 200 2 V.

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35. Đồng vị

210
84

Po phóng xạ  tạo thành hạt nhân

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi số hạt nhân
nhân


206
82

210
84

206
82

Pb bền.

Po và số hạt

Pb theo thời gian t. Tỉ số khối lượng của hạt nhân Pb so với

hạt nhân Po vào thời điểm t 2 = 2t1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,10.

B. 2,17.

C. 2,13.

D. 8,91.

Câu 36. Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa qua
khe Y-âng. Kết quả đo được ghi vào bảng số liệu sau:
Khoảng cách hai khe a = 0,15  0,01mm
Lần đo


D(m)

L(mm)
(Khoảng cách 6 vân sáng liên tiếp)

1

0,40

9,12

2

0,43

9,21

3

0,42

9,20

4

0,41

9,01

5


0,43

9,07

Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả đo bước sóng của học sinh đó là
A. 0,68  0,05 ( m ) .

B. 0,65  0,06 ( m ) .

C. 0,68  0,06 ( m ) .

D. 0,65  0,05 ( m ) .

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bởi ánh
sáng có bước sóng nằm trong khoảng từ 405nm đến 690nm. Gọi M là vị trí xa vân sáng trung

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tâm nhất mà ở đó có đúng 4 vân sáng ứng với 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết D = 1(m); a =
1(mm). Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,9 mm.

B. 4,5 mm.

C. 4,9 mm.


D. 5,5 mm.

Câu 38. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Tại thời điểm lò xo dãn 2cm, tốc độ của vật là 4 5v cm/s; tại thời điểm lò xo dãn 4cm, tốc
độ của vật là 6 2v cm/s; tại thời điểm lò xo dãn 6cm, tốc độ của vật là 3 6v cm/s. Lấy
g = 9,8m / s 2 . Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lị xo bị dãn có

giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,26 m/s.

B. 1,43 m/s.

C. 1,21 m/s.

D. 1,52 m/s.

Câu 39. Trên mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa,
cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  , khoảng
cách S1S2 = 5,6 . Gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha
với dao động của hai nguồn. khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1S2 là
A. 0,754  .

B. 0,852  .

C. 0,868  .

D. 0,946  .

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn

mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối
tiếp. hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cos  của đoạn mạch theo biến trở R
của biến trở.
Điện trở của đoạn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,1  .

B. 9,1  .

C. 7,9  .

D. 11,2  .

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp án
1-D

2-D

3-C

4-D

5-C

6-C


7-A

8-A

9-C

10-B

11-C

12-C

13-D

14-A

15-B

16-D

17-C

18-B

19-D

20-A

21-D


22-B

23-B

24-B

25-A

26-C

27-B

28-C

29-B

30-D

31-D

32-C

33-D

34-A

35-D

36-B


37-C

38-B

39-A

40-C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân
bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật ln hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ
điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và

100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện bằng
A.  / 6

B.  / 3

C.  / 8

D.  / 4

Câu 3. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

A. luôn ngược pha nhau.

B. với cùng biên độ.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. luôn cùng pha nhau.

D. với cùng tần số.

Câu 4. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó.

B. hiệu động năng và thế năng của nó.

C. tích động năng và thế năng của nó.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 5. Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.

B. càng lớn thì hạt

nhân càng bền.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.


D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.

Câu 6. Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200V , khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là U 2 = 10V . Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng.

B. 25 vòng.

C. 100 vòng.

D. 50 vòng.

Câu 7. Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng
3,744.1014 kg. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Công suất bức xạ (phát xạ)
trung bình của Mặt Trời bằng
A. 6,9.1015MW.

B. 3,9.1020MW.

C. 4,9.1040MW.

D. 5,9.1010MW.

Câu 8. Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động ngược pha, có AB = 20 cm, bước sóng 1,5 cm.
Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB cách trung điểm AB một khoảng nhỏ nhất bằng
A. 0,25 cm.

B. 0,5 cm.


C. 1,5 cm.

D. 0,75 cm.

Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m . Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

sát là 0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung
tâm trên màn quan sát bằng
A. 5,1 mm.

B. 2,7 mm.

C. 3,3 mm.

D. 5,7 mm.

Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (t ) (U > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z = I 2U

B. Z = UI

C. U = IZ


D. U = I 2 Z

Câu 11. Hai điện tích q1 = 8.10−8 C; q2 = −8.10−8 C đặt tại A, B trong không khí (AB = 6cm). Xác
định lực tác dụng lên q3 = 8.10−8 C , nếu CA = 4 cm, CB = 2 cm?
A. 0,24 N.

B. 0,14 N.

C. 0,32 N.

D. 0,18 N.

Câu 12. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1, 2.10-4 H và một tụ điện có
điện dung C = 3nF. Do các dây nối và cuộn dây có điện trở tổng cộng r = 2  nên có sự tỏa
nhiệt trên mạch. Để duy trì dao động trong mạch khơng bị tắt dần với điện áp cực đại của tụ

U 0 = 6V thì trong một tuần lễ phải cung cấp cho mạch một năng lượng là
A. 76,67 J.

B. 544,32 J.

C. 155,25 J.

Câu 13. Một hạt có khối lượng nghỉ m0 , chuyển động với tốc độ v =

D. 554,52 J.
3
c (với c là tốc độ ánh
2


sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, năng lượng toàn phần của hạt sẽ
A. gấp 2 lần động năng của hạt.
C. gấp

3 lần động năng của hạt.

B. gấp bốn lần động năng của hạt.
D. gấp

2 lần động năng của hạt.

Câu 14. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó  = 6V ; r = 0,1 ,

Trang | 20



×