Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đầm Dơi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1019.68 KB, 23 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tác dụng với dung dịch muối.
B. tác dụng với dung dịch axit.
C. tính khử.
D. tác dụng với phi kim.
Câu 42: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng muối thu
được là
A. 12,1 gam.
B. 9,0 gam.
C. 8,225 gam.
D. 10,2 gam.
Câu 43: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O, tạo dung
dịch bazơ là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 44: Este có mùi chuối chín là
A. benzyl axetat.
B. geranyl axetat.
C. isoamyl axetat.
D. etyl butirat.


Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, metyl axetat và trimetyl amin. Dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng 17,1 gam. Khí đi
ra khỏi bình H2SO4 đặc có thể tích 19,04 lít (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của trimetyl
amin trong X là
A. 61,05%.
B. 69,43%.
C. 38,95%.
D. 30,57%.
Câu 46: Kim loại cứng nhất là
A. Ag.
B. Cr.
C. Pt.
D. W.
Câu 47: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít
(đktc) H2. Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp X là
A. 5,1 gam.
B. 3,75 gam.
C. 2,7 gam.
D. 4,05 gam.
Câu 48: Số pentapeptit có 3 mắt xích Gly, 1 mắt xích Ala và 1 mắt xích Val trong phân tử là
A. 40.
B. 20.
C. 10.
D. 30.
Câu 49: Amino axit X có trong tự nhiên, phân tử có một nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 17,55 gam
X vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit dư trong dung dịch Y cần 50 ml
dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
B. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-CH(CH3)-COOH.

D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 50: Nhôm bền trong môi trường khơng khí và nước là do
A. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
B. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.
C. nhơm là kim loại kém hoạt động.
D. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
Câu 51: Thạch cao sống có cơng thức là
A. CaSO4.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. 2CaSO4.H2O.
Câu 52: Thủy phân este có cơng thức C2H5COOCH3, thu được ancol là
A. C3H5OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H7OH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 53: Ở nhiệt độ thường, chất nào dưới đây có độ tan trong nước cao nhất?
A. Metyl axetat.
B. Tinh bột.

C. Alanin.
D. Tristearin.
Câu 54: Chất bị thủy phân khi đun với dung dịch axit là
A. glucozơ.
B. glyxerol.
C. axit glutamic.
D. glyxylalanin.
Câu 55: Chất được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày là
A. Na2CO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. NaHCO3.
D. CaCO3.
Câu 56: Metanamin có cơng thức phân tử là
A. CH4N.
B. CH5N.
C. C2H6N.
D. C2H7N.
Câu 57: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 18,0.
C. 16,0.
D. 8,5.
Câu 58: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ visco.
B. Nhựa novolac.
C. Cao su isopren.
D. Keratin.
Câu 59: Thổi khí CO dư qua hỗn hợp oxit gồm MgO, Al2O3, CuO, Fe2O3 đốt nóng đến phản ứng hồn
tồn. Chất rắn thu được sau phản ứng gồm

A. Mg, Al, Cu, Fe.
B. MgO, Al, Cu, Fe.
C. MgO, Al2O3, CuO, Fe.
D. MgO, Al2O3, Cu, Fe.
Câu 60: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
B. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
Câu 61: Cho các chất sau: vinyl axetat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat, hồ tinh bột. Số chất làm mất
màu dung dịch nước brom là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 62: Xà phòng hóa hồn tồn chất béo X, thu được glixerol và hai muối là natri oleat và natri stearat.
Số công thức cấu tạo của X là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 63: Cho các kim loại: Na, Al, Mg, Fe, Cu. Số kim loại tan được trong dung dịch NaOH dư là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 64: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X
tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và cịn lại 0,2m gam chất rắn
khơng tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 24.
B. 36.
C. 20.
D. 32.
Câu 65: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dung dịch HNO3
1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thốt
ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có
thể hịa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị
của m là
A. 11,712.
B. 9,760.
C. 9,120.
D. 11,256.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 66: Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4
0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH
1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của
valin trong X là
A. 54,588.
B. 65,179.

C. 45,412.
D. 34,821.
Câu 67: Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau
đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?
A. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH.
B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
C. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
D. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O.
Câu 68: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở. Đun 20,6 gam X với dung dịch NaOH
đủ, thu được 20,5 gam một muối cacboxylat Y và 10,1 gam hỗn hợp Z gồm hai ancol là đồng đẳng kế
tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 10,1 gam Z, thu được 8,96 lít (đktc) CO2. Thành phần phần trăm về khối lượng
của chất có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là
A. 46,12%.
B. 35,92%.
C. 64,08%.
D. 53,88%.
Câu 69: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác
dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C, H,
N lần lượt là 40,449% ; 7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hồn tồn với NaOH (đun
nóng) được 4,85 gam muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng?
A. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
B. X dễ tan trong nước hơn alanin.
C. Phân tử X chứa 1 nhóm este.
D. X là hợp chất no, tạp chức.
Câu 70: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl
như hình vẽ dưới đây.

Thanh sắt bị hịa tan chậm nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với
A. Ni.
B. Sn.

C. Zn.
D. Cu.
Câu 71: Khuấy 7,85 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Al vào 100 ml dd gồm FeCl2 1M và CuCl2 0,75M thì
thấy phản ứng vừa đủ với nhau . Vì vậy % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 17,2%.
B. 27,1%.
C. 21,7%.
D. 12,7%.
Câu 72: X là amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Y là một
axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp M gồm X, Y và một peptit có cơng thức Ala-X-X-X.
Đun nóng 0,25 mol M với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối. Đốt cháy
hết muối trong Z cần vừa đủ 24,64 lít (đktc) O2, thu được sản phẩm trong đó có tổng khối lượng CO2 và
H2O là 49,2 gam. Thành phần phần trăm về khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

sau đây?
A. 25%.
B. 27%.
C. 26%.
D. 28%.
Câu 73: Cho các dung dịch không màu sau: CH3COOC2H5/CCl4, C6H12O6/H2O (glucozơ),

C12H22O11/H2O (saccarozơ), glyxylalanylvalin/H2O. Thuốc thử được dùng để phân biệt các dung dịch
trên là
A. nước brom.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch HNO3 đặc.
D. Cu(OH)2.
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và
H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hịa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm
4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z
(khơng có khí thốt ra). Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng
độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,25%.
B. 7,50%.
C. 7,75%.
D. 7,00%.
Câu 75: Cho bốn cốc chứa riêng biệt các dung dịch sau: nước cất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh
cửu, nước cứng toàn phần. Thuốc thử được dùng để phân biệt bốn cốc trên là
A. đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3.
B. chỉ dùng Na2CO3.
C. đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl.
D. chỉ dùng dung dịch HCl.
Câu 76: Thủy phân hết một lượng pentapeptit X trong môi trường axit, thu được 32,88 gam Ala–Gly–
Ala–Gly; 10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,9 gam Alanin còn lại
là Gly–Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly:Gly là 10:1. Tổng khối lượng Gly–Gly và Glyxin trong hỗn
hợp sản phẩm là
A. 28,8 gam.
B. 29,7 gam.
C. 13,95 gam.
D. 27,9 gam.
Câu 77: Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Lipit là trieste của glyxerol với các axit béo.
(c) Ở điều kiện thường, các amino axit đều là chất lỏng và dễ tan trong nước.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vịng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 78: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được
với dung dịch X là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 79: X là este đơn chức, khơng có phản ứng tráng bạc. Axit cacboxylic Y là đồng phân của X. Trong
phân tử X và Y đều có vịng benzen. Cho 0,2 mol hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch Z chứa ba muối. Đốt cháy hồn tồn muối trong Z, dẫn khí thốt ra vào
dung dịch nước vôi trong dư, thu được 142,5 gam kết tủa. Khối lượng muối cacboxylat trong dung dịch Z

A. 20,2 gam.
B. 18,1 gam.
C. 27,1 gam.
D. 27,8 gam.
Câu 80: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. CH2(COOH)2.

B. CH3COOH.

C. CH3CH2COOH.

D. HCOOH.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

A

11

D

21

A

31


B

2

D

12

A

22

B

32

D

3

C

13

C

23

A


33

B

4

D

14

D

24

A

34

A

5

D

15

B

25


C

35

A

6

C

16

B

26

A

36

C

7

A

17

D


27

A

37

C

8

C

18

B

28

C

38

B

9

D

19


C

29

B

39

C

10

B

20

C

30

D

40

B

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Chất được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày là
A. Na2CO3.

B. Ca(HCO3)2.
C. NaHCO3.
D. CaCO3.
Câu 42: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít
(đktc) H2. Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp X là
A. 4,05 gam.
B. 3,75 gam.
C. 2,7 gam.
D. 5,1 gam.
Câu 43: Ở nhiệt độ thường, chất nào dưới đây có độ tan trong nước cao nhất?
A. Alanin.
B. Tinh bột.
C. Metyl axetat.
D. Tristearin.
Câu 44: Amino axit X có trong tự nhiên, phân tử có một nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 17,55 gam
X vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit dư trong dung dịch Y cần 50 ml
dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-CH(CH3)-COOH.
Câu 45: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhơm là kim loại kém hoạt động.
B. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
C. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
D. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.
Câu 46: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O, tạo dung
dịch bazơ là
A. 2.
B. 4.

C. 1.
D. 3.
Câu 47: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng muối thu
được là
A. 10,2 gam.
B. 12,1 gam.
C. 9,0 gam.
D. 8,225 gam.
Câu 48: Metanamin có cơng thức phân tử là
A. CH4N.
B. CH5N.
C. C2H6N.
D. C2H7N.
Câu 49: Số pentapeptit có 3 mắt xích Gly, 1 mắt xích Ala và 1 mắt xích Val trong phân tử là
A. 20.
B. 10.
C. 40.
D. 30.
Câu 50: Este có mùi chuối chín là
A. benzyl axetat.
B. isoamyl axetat.
C. geranyl axetat.
D. etyl butirat.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 51: Cho các kim loại: Na, Al, Mg, Fe, Cu. Số kim loại tan được trong dung dịch NaOH dư là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 52: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ visco.
B. Nhựa novolac.
C. Cao su isopren.
D. Keratin.
Câu 53: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 8,5.
C. 18,0.
D. 16,0.
Câu 54: Thạch cao sống có cơng thức là
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.
C. 2CaSO4.H2O.
D. CaSO4.H2O.
Câu 55: Thổi khí CO dư qua hỗn hợp oxit gồm MgO, Al2O3, CuO, Fe2O3 đốt nóng đến phản ứng hồn
tồn. Chất rắn thu được sau phản ứng gồm
A. Mg, Al, Cu, Fe.
B. MgO, Al2O3, Cu, Fe.
C. MgO, Al2O3, CuO, Fe.

D. MgO, Al, Cu, Fe.
Câu 56: Thủy phân este có cơng thức C2H5COOCH3, thu được ancol là
A. C3H5OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H7OH.
Câu 57: Kim loại cứng nhất là
A. Cr.
B. Pt.
C. Ag.
D. W.
Câu 58: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
B. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
Câu 59: Chất bị thủy phân khi đun với dung dịch axit là
A. glyxerol.
B. axit glutamic.
C. glyxylalanin.
D. glucozơ.
Câu 60: Cho các chất sau: vinyl axetat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat, hồ tinh bột. Số chất làm mất
màu dung dịch nước brom là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 61: Xà phịng hóa hồn tồn chất béo X, thu được glixerol và hai muối là natri oleat và natri stearat.
Số công thức cấu tạo của X là
A. 5.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 62: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tác dụng với dung dịch muối.
B. tác dụng với dung dịch axit.
C. tác dụng với phi kim.
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, metyl axetat và trimetyl amin. Dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng 17,1 gam. Khí đi
ra khỏi bình H2SO4 đặc có thể tích 19,04 lít (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của trimetyl
amin trong X là
A. 69,43%.
B. 38,95%.
C. 30,57%.
D. 61,05%.
Câu 64: Thủy phân hết một lượng pentapeptit X trong môi trường axit, thu được 32,88 gam Ala–Gly–
Ala–Gly; 10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,9 gam Alanin còn lại
là Gly–Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly:Gly là 10:1. Tổng khối lượng Gly–Gly và Glyxin trong hỗn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

hợp sản phẩm là

A. 28,8 gam.
B. 29,7 gam.
C. 13,95 gam.
D. 27,9 gam.
Câu 65: Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4
0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH
1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của
valin trong X là
A. 54,588.
B. 65,179.
C. 45,412.
D. 34,821.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở. Đun 20,6 gam X với dung dịch NaOH
đủ, thu được 20,5 gam một muối cacboxylat Y và 10,1 gam hỗn hợp Z gồm hai ancol là đồng đẳng kế
tiếp. Đốt cháy hoàn tồn 10,1 gam Z, thu được 8,96 lít (đktc) CO2. Thành phần phần trăm về khối lượng
của chất có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là
A. 35,92%.
B. 53,88%.
C. 46,12%.
D. 64,08%.
Câu 67: Khuấy 7,85 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Al vào 100 ml dd gồm FeCl2 1M và CuCl2 0,75M thì
thấy phản ứng vừa đủ với nhau . Vì vậy % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 21,7%.
B. 17,2%.
C. 27,1%.
D. 12,7%.
Câu 68: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl
như hình vẽ dưới đây.

Thanh sắt bị hòa tan chậm nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với

A. Ni.
B. Sn.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 69: Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau
đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?
A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
B. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH.
C. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O.
D. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
Câu 70: Cho các dung dịch không màu sau: CH3COOC2H5/CCl4, C6H12O6/H2O (glucozơ),
C12H22O11/H2O (saccarozơ), glyxylalanylvalin/H2O. Thuốc thử được dùng để phân biệt các dung dịch
trên là
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. nước brom.
D. dung dịch HNO3 đặc.
Câu 71: X là amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Y là một
axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp M gồm X, Y và một peptit có cơng thức Ala-X-X-X.
Đun nóng 0,25 mol M với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối. Đốt cháy
hết muối trong Z cần vừa đủ 24,64 lít (đktc) O2, thu được sản phẩm trong đó có tổng khối lượng CO2 và
H2O là 49,2 gam. Thành phần phần trăm về khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 25%.

B. 27%.

C. 26%.

D. 28%.

Câu 72: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất, vừa tác
dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C, H,
N lần lượt là 40,449% ; 7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hồn tồn với NaOH (đun
nóng) được 4,85 gam muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng?
A. X dễ tan trong nước hơn alanin.
B. Phân tử X chứa 1 nhóm este.
C. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
D. X là hợp chất no, tạp chức.
Câu 73: X là este đơn chức, khơng có phản ứng tráng bạc. Axit cacboxylic Y là đồng phân của X. Trong
phân tử X và Y đều có vịng benzen. Cho 0,2 mol hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch Z chứa ba muối. Đốt cháy hồn tồn muối trong Z, dẫn khí thốt ra vào
dung dịch nước vôi trong dư, thu được 142,5 gam kết tủa. Khối lượng muối cacboxylat trong dung dịch Z

A. 18,1 gam.
B. 27,8 gam.
C. 27,1 gam.
D. 20,2 gam.
Câu 74: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là

A. CH2(COOH)2.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. HCOOH.
Câu 75: Cho bốn cốc chứa riêng biệt các dung dịch sau: nước cất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh
cửu, nước cứng toàn phần. Thuốc thử được dùng để phân biệt bốn cốc trên là
A. chỉ dùng Na2CO3.
B. đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3.
C. đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl.
D. chỉ dùng dung dịch HCl.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Lipit là trieste của glyxerol với các axit béo.
(c) Ở điều kiện thường, các amino axit đều là chất lỏng và dễ tan trong nước.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vịng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 77: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được
với dung dịch X là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 78: Hịa tan hồn tồn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và
H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm

4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z
(khơng có khí thốt ra). Nung Z trong khơng khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng
độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,75%.
B. 7,00%.
C. 7,25%.
D. 7,50%.
Câu 79: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dung dịch HNO3
1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thốt
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có
thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị
của m là
A. 11,256.
B. 11,712.
C. 9,120.
D. 9,760.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X
tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn
không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản

ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 24.
B. 32.
C. 20.
D. 36.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

D

11

D

21

C

31

D

2

B

12

B


22

B

32

B

3

D

13

B

23

A

33

B

4

D

14


C

24

C

34

A

5

D

15

B

25

C

35

C

6

B


16

A

26

A

36

A

7

B

17

D

27

A

37

B

8


B

18

C

28

B

38

C

9

C

19

C

29

A

39

B


10

A

20

A

30

B

40

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Este có mùi chuối chín là
A. benzyl axetat.
B. isoamyl axetat.
C. geranyl axetat.
D. etyl butirat.
Câu 42: Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do
A. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
D. nhôm là kim loại kém hoạt động.
Câu 43: Thạch cao sống có cơng thức là
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.

C. CaSO4.2H2O.
D. 2CaSO4.H2O.
Câu 44: Chất được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày là
A. NaHCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3.
D. Na2CO3.
Câu 45: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren.
B. Nhựa novolac.
C. Tơ visco.
D. Keratin.
Câu 46: Amino axit X có trong tự nhiên, phân tử có một nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 17,55 gam
X vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit dư trong dung dịch Y cần 50 ml
dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3-CH(NH2)-CH(CH3)-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, metyl axetat và trimetyl amin. Dẫn
tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng 17,1 gam. Khí đi
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

ra khỏi bình H2SO4 đặc có thể tích 19,04 lít (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của trimetyl
amin trong X là
A. 61,05%.
B. 30,57%.
C. 38,95%.
D. 69,43%.
Câu 48: Ở nhiệt độ thường, chất nào dưới đây có độ tan trong nước cao nhất?
A. Metyl axetat.
B. Alanin.
C. Tristearin.
D. Tinh bột.
Câu 49: Xà phịng hóa hoàn toàn chất béo X, thu được glixerol và hai muối là natri oleat và natri stearat.
Số công thức cấu tạo của X là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 50: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít
(đktc) H2. Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp X là
A. 5,1 gam.
B. 2,7 gam.
C. 4,05 gam.
Câu 51: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.

D. 3,75 gam.


D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
Câu 52: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 8,5.
C. 18,0.
D. 16,0.
Câu 53: Metanamin có cơng thức phân tử là
A. C2H6N.
B. CH5N.
C. C2H7N.
D. CH4N.
Câu 54: Cho các chất sau: vinyl axetat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat, hồ tinh bột. Số chất làm mất
màu dung dịch nước brom là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 55: Thủy phân este có cơng thức C2H5COOCH3, thu được ancol là
A. C3H5OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H7OH.
Câu 56: Chất bị thủy phân khi đun với dung dịch axit là
A. glyxylalanin.
B. glyxerol.
C. axit glutamic.
D. glucozơ.
Câu 57: Kim loại cứng nhất là

A. Pt.
B. W.
C. Ag.
D. Cr.
Câu 58: Thổi khí CO dư qua hỗn hợp oxit gồm MgO, Al2O3, CuO, Fe2O3 đốt nóng đến phản ứng hoàn
toàn. Chất rắn thu được sau phản ứng gồm
A. Mg, Al, Cu, Fe.
B. MgO, Al2O3, CuO, Fe.
C. MgO, Al, Cu, Fe.
D. MgO, Al2O3, Cu, Fe.
Câu 59: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O, tạo dung
dịch bazơ là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 60: Số pentapeptit có 3 mắt xích Gly, 1 mắt xích Ala và 1 mắt xích Val trong phân tử là
A. 10.
B. 40.
C. 20.
D. 30.
Câu 61: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tác dụng với dung dịch muối.
B. tác dụng với dung dịch axit.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

C. tác dụng với phi kim.

D. tính khử.

Câu 62: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng muối thu
được là
A. 10,2 gam.
B. 12,1 gam.
C. 9,0 gam.
D. 8,225 gam.
Câu 63: Cho các kim loại: Na, Al, Mg, Fe, Cu. Số kim loại tan được trong dung dịch NaOH dư là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 64: X là este đơn chức, khơng có phản ứng tráng bạc. Axit cacboxylic Y là đồng phân của X. Trong
phân tử X và Y đều có vịng benzen. Cho 0,2 mol hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch Z chứa ba muối. Đốt cháy hoàn toàn muối trong Z, dẫn khí thốt ra vào
dung dịch nước vơi trong dư, thu được 142,5 gam kết tủa. Khối lượng muối cacboxylat trong dung dịch Z

A. 18,1 gam.
B. 27,8 gam.
C. 27,1 gam.
D. 20,2 gam.
Câu 65: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dung dịch HNO3

1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thốt
ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có
thể hịa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị
của m là
A. 11,256.
B. 11,712.
C. 9,120.
D. 9,760.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở. Đun 20,6 gam X với dung dịch NaOH
đủ, thu được 20,5 gam một muối cacboxylat Y và 10,1 gam hỗn hợp Z gồm hai ancol là đồng đẳng kế
tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 10,1 gam Z, thu được 8,96 lít (đktc) CO2. Thành phần phần trăm về khối lượng
của chất có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là
A. 46,12%.
B. 64,08%.
C. 53,88%.
D. 35,92%.
Câu 67: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là
A. CH2(COOH)2.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. HCOOH.
Câu 68: X là amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Y là một
axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp M gồm X, Y và một peptit có cơng thức Ala-X-X-X.
Đun nóng 0,25 mol M với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối. Đốt cháy
hết muối trong Z cần vừa đủ 24,64 lít (đktc) O2, thu được sản phẩm trong đó có tổng khối lượng CO2 và
H2O là 49,2 gam. Thành phần phần trăm về khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 28%.
B. 25%.
C. 27%.

D. 26%.
Câu 69: Cho bốn cốc chứa riêng biệt các dung dịch sau: nước cất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh
cửu, nước cứng toàn phần. Thuốc thử được dùng để phân biệt bốn cốc trên là
A. chỉ dùng Na2CO3.
B. chỉ dùng dung dịch HCl.
C. đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl.
D. đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3.
Câu 70: Thủy phân hết một lượng pentapeptit X trong môi trường axit, thu được 32,88 gam Ala–Gly–
Ala–Gly; 10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,9 gam Alanin còn lại
là Gly–Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly:Gly là 10:1. Tổng khối lượng Gly–Gly và Glyxin trong hỗn
hợp sản phẩm là
A. 28,8 gam.
B. 13,95 gam.
C. 29,7 gam.
D. 27,9 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 71: Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4
0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH
1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của
valin trong X là

A. 54,588.
B. 65,179.
C. 45,412.
D. 34,821.
Câu 72: Cho các dung dịch không màu sau: CH3COOC2H5/CCl4, C6H12O6/H2O (glucozơ),
C12H22O11/H2O (saccarozơ), glyxylalanylvalin/H2O. Thuốc thử được dùng để phân biệt các dung dịch
trên là
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. dung dịch HNO3 đặc.
C. Cu(OH)2.
D. nước brom.
Câu 73: Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau
đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?
A. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O.
B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH.
D. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
Câu 74: Khuấy 7,85 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Al vào 100 ml dd gồm FeCl2 1M và CuCl2 0,75M thì
thấy phản ứng vừa đủ với nhau . Vì vậy % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 17,2%.
B. 12,7%.
C. 21,7%.
D. 27,1%.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Lipit là trieste của glyxerol với các axit béo.
(c) Ở điều kiện thường, các amino axit đều là chất lỏng và dễ tan trong nước.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vịng.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 76: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác
dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C, H,
N lần lượt là 40,449% ; 7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hồn tồn với NaOH (đun
nóng) được 4,85 gam muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng?
A. X dễ tan trong nước hơn alanin.
B. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Phân tử X chứa 1 nhóm este.
D. X là hợp chất no, tạp chức.
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và
H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hịa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm
4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z
(khơng có khí thốt ra). Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng
độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,75%.
B. 7,00%.
C. 7,25%.
D. 7,50%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 78: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X
tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và cịn lại 0,2m gam chất rắn
khơng tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 24.
B. 36.
C. 20.
D. 32.
Câu 79: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được
với dung dịch X là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 80: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl
như hình vẽ dưới đây.

Thanh sắt bị hịa tan chậm nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với
A. Ni.
B. Zn.
C. Cu.

D. Sn.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1


A

11

D

21

A

31

B

2

D

12

B

22

B

32

B


3

A

13

B

23

D

33

B

4

B

14

B

24

C

34


D

5

C

15

B

25

A

35

A

6

C

16

B

26

A


36

B

7

D

17

D

27

B

37

C

8

D

18

D

28


A

38

B

9

A

19

A

29

D

39

C

10

D

20

A


30

D

40

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (khơng có phản ứng tráng bạc) trong mơi trường axit rồi trung
hịa axit thì dung dịch thu được lại có phản ứng tráng bạc. X là
A. anđehit axetic.
B. ancol etylic.
C. saccarozơ.
D. glixerol.
Câu 2: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có
A. một chất khí và hai chất kết tủa.
B. một chất khí và khơng có kết tủa.
C. một chất khí và một chất kết tủa.
D. hỗn hợp hai chất khí.
Câu 3: Ðể tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
B. CH2=CH–CH=CH2.
C. CH3–COO–CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)–COOCH3.
Câu 4: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng anilin thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

được khi điều chế từ 156 gam benzen là
A. 186,0 gam.
B. 111,6 gam.
C. 55,8 gam.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc lỏng.
C. Các protein đều dễ tan trong nước.
D. Các amin không độc.
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.

D. 93,0 gam

D. NaCl.

Câu 7: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và
A. C17H35COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H31COONa.

Câu 8: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100 ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,5.
C. 0,625.
D. 0,0625.
Câu 9: Đồng phân của glucozơ là
A. xenlulozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. sobitol.
Câu 10: Chất nào sau đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hồn tồn. Cơ cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,20.
B. 6,94.
C. 5,74.
D. 6,28.
Câu 12: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Amilopectin.
Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung
dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 30,6.

B. 27,0.
C. 15,3.
D. 13,5.
Câu 14: Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietilen
này là
A. 20000.
B. 2000.
C. 1500.
D. 15000.
Câu 15: Polime có cấu trúc mạng lưới khơng gian là
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. amilopectin.
D. nhựa bakelit.
Câu 16: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5NH2, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH,
H2N[CH2]3CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 17: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sơi
thấp nhất là
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit -amino caproic thu được nilon-6.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn.
B. Zn, Cu, Mg.
C. Hg, Na, Ca.
D. Al, Fe, CuO.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
B. Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong cơng thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hiđrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Ða số polime dễ hồ tan trong các dung mơi thơng thường.
B. Đa số các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.
Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. H2N(CH2)6NH2.

B. CH3NHCH3.
C. C6H5NH2.
D. CH3CH(CH3)NH2.
Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo
của X là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 8.
Câu 24: Cacbohiđrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 25: Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung
dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần
phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 18,5%.
B. 20,5%.
C. 22,5%.
D. 25,5%.
Câu 26: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1 : 2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí
(đktc). Giá trị của m là
A. 7,30.
B. 5,84.
C. 6,15.
D. 3,65.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
o


t
 (A) + (B)
(1) C4H6O2 (M) + NaOH 
o

t
 (F) + Ag↓ + NH4NO3.
(2) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O 
o

t
 (A) + NH3  + H2O
(3) (F) + NaOH 
Chất M là
A. HCOOC(CH3)=CH2.
B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 28: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các
chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3.
B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3.
D. C2H5OH và N2.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 29: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H9O2N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với các
tính chất trên là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng
P2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, cịn bình (2)
thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại nào sau đây?
A. Este no, đơn chức, mạch hở. B. Este không no.
C. Este thơm.
D. Este đa chức.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được
4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cơ

cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol
muối Z (MY > MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 1 : 5.
Câu 33: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B đều mạch hở,
chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch
sản phẩm thu được (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi
vừa đủ, thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch
NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất
(đktc) thốt ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần
phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là
A. 35,37%.

B. 58,92%.

C. 46,94%.

D. 60,92%.

Câu 34: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có cơng thức là:
Arg–Pro–Pro–Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg.
Khi thủy phân khơng hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin
(Phe)?
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi

hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,78 gam. Giá trị của m là
A. 1,95.
B. 1,54.
C. 1,22.
D. 2,02.
Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

chuyển hóa và hiệu suất (H) như sau:
H = 15%
H = 95%
H = 90%
Metan 

 Axetilen 

 Vinyl clorua 

 Poli(vinyl clorua).
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là

A. 5589,08 m3.
B. 1470,81 m3.
C. 5883,25 m3.
D. 3883,24 m3.
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với
20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit
H2SO4 đặc ở 1700C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X
như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp điều kiện bài tốn.
Câu 38: Sục 13,44 lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98.
B. 39,4.
C. 47,28.
D. 59,1.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.

C. 4.
D. 5.
Câu 40: Chất X có cơng thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH
dư đun nóng nhẹ thì đều thấy khí thốt ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng
cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m

A. 16,6.
B. 18,85.
C. 17,25.
D. 16,9.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

W: www.hoc247.net

1

C

11

B

21

B

31

A


2

C

12

B

22

B

32

D

3

D

13

D

23

A

33


C

4

C

14

B

24

D

34

D

5

A

15

D

25

B


35

D

6

C

16

D

26

B

36

C

7

A

17

C

27


B

37

C

8

B

18

D

28

A

38

D

9

B

19

A


29

B

39

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

10

A

20

C

30

A

40


A

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. amilopectin.
D. xenlulozơ.
Câu 2: Xà phịng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là
A. CH3[CH2]16 (COONa)3.
B. CH3[CH2]16(COOH)3.
C. CH3[CH2]16COONa.
D. CH3[CH2]16COOH.
Câu 3: Chất ở trạng thái lỏng điều kiện thường là
A. natri axetat.
B. natri fomat.
C. tripanmitin.
D. triolein.
Câu 4: Hợp chất khơng làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. NH3.
Câu 5: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon, thu được
A. este.
B. lipit.
C. amin.
D. amino axit.

Câu 6: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ.
B. PVC.
C. Amilopetin.
D. Cao su isopren.
Câu 7: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:
enzim
C6H12O6 
 2C2H5OH + 2CO2
30 35o C

Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá
trị của m là
A. 360.
B. 300.
C. 270.
D. 108.
Câu 8: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hố khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X
khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
A. benzylamin.
B. anilin.
C. metylamin.
D. đimetylamin.
Câu 9: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 18,6.
C. 20,8.
D. 22,6.
Câu 10: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Cao su isopren.
B. Amilozơ.
C. Cao su buna.
D. Nilon-6,6.
Câu 11: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 10,8.
C. 5,4.
D. 21,6.
Câu 12: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. H2NCH2COOH.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5NH2.

D. HCOONH4.


Câu 13: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là
A. K2O.
B. CuO.
C. MgO.
D. Al2O3.
Câu 14: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
Li.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
Câu 15: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit
(H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 16: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy không tác dụng với H2O tạo
thành dung dịch bazơ là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 17: Đường Fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh như
ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua… rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6H10O5.
B. C6H12O6.
C. CH3COOH.
D. C12H22O11.

Câu 18: Trong những năm 30 của thế kỷ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu "mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này
đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần
áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đôla mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong
số vật liệu đó là tơ nilon-6. Cơng thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
B. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.
C. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 19: Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là
A. 62550 đvC.
B. 12500 đvC.
C. 25000đvC.
D. 62500 đvC.
Câu 20: Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,56.
B. 8,20.
C. 10,40.
D. 3,28.
Câu 21: Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH = CH2. B. CH3COOCH2 – CH3. C. CH3COOCH3.
D. CH2 = CH – COOCH3.
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 16,0.

B. 18,0.

C. 15,0.

D. 8,5.

Câu 23: Ba dung dịch: glucozơ, sacarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây?
A. Hồ tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
B. Thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn.
C. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch.
D. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
Câu 24: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime?
A. Buta-1,3-đien và alanin.
B. Etan và propilen.
C. Vinyl clorua và caprolactam.
D. Axit aminoaxetic và etilen.
Câu 25: Cho dãy các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất
trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.

Câu 26: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung
dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,6.
B. 23,4.
C. 27,3.
D. 10,4.
Câu 27: Thực hiện phản ứng chuyển hóa PVC thành tơ clorin bằng cách cho Cl2 tác dụng với PVC. Trong
tơ clorin, clo chiếm 66,77% về khối lượng. Số mắt xích trung bình của PVC đã phản ứng với 1 phân tử clo

A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 28: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
D. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 30: Xà phịng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối là natri oleat, natri panmitat có
tỷ lệ mol 1 : 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 31: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×