Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Quyết Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 24 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT QUYẾT THẮNG

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho khí CO khử hồn tồn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích
CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 2: Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch có thể làm
đổi màu quỳ tím sang màu xanh là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 3: Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. ancol etylic.
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. NaOH.
B. KCl.
C. Na2SO4.
D. HCl.


Câu 5: Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy cơng thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-[CH2]3-COOH
D. H2N-[CH2]2-COOH
Câu 6: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na,
NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần
lượt là
A. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.
B. HCOOCH3, CH3COOH.
C. CH3COOH, CH3COOCH3.
D. CH3COOH, HCOOCH3.
Câu 7: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 8: Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là
A. C8H12O8.
B. C4H6O4.
C. C2H3O2.
D. C6H9O6.
Câu 9: Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là:
A. 2,2-đimetylpropan.
B. 2-metylbutan.
C. 2-đimetylpropan.
D. pentan.
Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 21,6g.
B. 16,2g.

C. 10,8g.
D. 32,4g.
Câu 11: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C6H5CH2OH.
B. CH3OH.
C. CH2=CHCH2OH.
D. C3H7OH.
Câu 12: Để phân biệt khí CO2 và khí SO2, có thể dùng:
A. dung dịch Ca(OH)2
B. dung dịch KNO3
C. dung dịch Br2
D. dung dịch NaOH
Câu 13: Chất nào sau đây làm khơ khí NH3 tốt nhất?
A. HCl
B. CaO
C. H2SO4 đặc
D. HNO3
Câu 14: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch
NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 15: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Al2(SO4)3.
B. Ba(OH)2.
C. H2SO4.
D. H2O.
Câu 16: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 48,86%.
B. 56,32%.
C. 68,75%.
D. 49,61%.
Câu 17: Thuốc thử nào để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, etanal?
A. AgNO3/NH3.
B. nước brom.
C. Cu(OH)2/OH–.
D. Na.
Câu 18: Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml dung dịch
HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X?
A. C2H7N
B. C6H7N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 19: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3.

D. C4H10, C6H6.
Câu 20: Cho m gam tinh bột len men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75g kết tủa. Giá trị của m là
A. 75.
B. 65.
C. 55.
D. 8.
Câu 21: Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?
A. tinh bột.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là muối của axit béo và etylen glicol.
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
D. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên
gọi của este là:
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl fomat.
D. propyl axetat.
Câu 24: X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được nCO2 = nH2O. ậy
khối lượng
metanol trong X là
A. 50,5%.
B. 25%.
C. 20%.
D. 59,5%.

Câu 25: Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác
dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên
tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với
một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H2NCH2COO-CH3
B. H2NCOO-CH2CH3
C. CH2=CHCOONH4
D. H2N-C2H4COOH
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 27: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là
muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí
(có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,26.
B. 5,92.
C. 4,68.
D. 3,46.
Câu 28: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng,
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X
gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí).
Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ?
A. 31,28%
B. 10,8%
C. 25,51%
D. 28,15%
Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch
NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O.
Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,015.
B. 0,005.
C. 0,020.
D. 0,010.
Câu 30: Xà phịng hóa một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol
và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là:
A. HCOONa, CHCCOONa và CH3CH2COONa.
B. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.
C. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.
D. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHCCOONa.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn amino axit X cần vừa đủ 30,0 gam khí oxi. Cho hỗn hợp sản phẩm cháy vào bình

đựng dd NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 48,75 gam và cịn thốt ra 2,8 lít N2 (đktc). ậy CTPT của X có
thể là:
A. C4H9O2N
B. C3H7O2N
C. C3H9O2N
D. C2H5O2N
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4.
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 33: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
B. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
C. metyl amin, amoniac, natri axetat.
D. anilin, metyl amin, amoniac.
Câu 34: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng
có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z không thể là:
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. vinyl axetat
D. metyl axetat

Câu 35: Đun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O, MX < 250, chỉ chứa một loại nhóm chức) với 100
ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng KOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi
kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối khan
(trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau.
B. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T.
C. Axit T có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
D. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hiđro.
Câu 36: Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Phần 2: tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 0,448 lít khí.
Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc):
A. 4,16 gam.
B. 8,80 gam.
C. 4,96 gam.
D. 17,6 gam.
Câu 37: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch
X. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V


A. 200.
B. 250.
C. 500.
D. 1000.
Câu 38: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo
ra tối đa là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 39: Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Cơng thức chung
của X có dạng:
A. (H2N)2R(COOH)2
B. H2NR(COOH)2
C. (H2N)2RCOOH
D. H2NRCOOH
Câu 40: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với
một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có
cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Nếu đun nóng 26,6 gam M
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, nếu
cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 38,04.
B. 24,74.
C. 25,10.
D. 16,74.

1

D


11

2

A

12

3

A

13

4

A

14

5

B

15

6

D


16

7

C

17

8

B

18

9

D

19

10

D

20

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
B
21

C
22
B
23
A
24
D
25
D
26
C
27
C
28
C
29
A
30

B

31

B

A

32

D


C

33

C

A

34

B

A

35

B

D

36

A

D

37

B


D

38

C

A

39

C

C

40

B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Na, K vào lượng dư nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít H2 (đktc). Thể
tích dung dịch HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 75 ml.
B. 50 ml.
C. 25 ml.
D. 100 ml.
Câu 2: Chất nào dưới đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. C2H5OH.
B. C2H5COOH.
C. C2H5CHO.

D. HCOOH.
Câu 3: Hiđrocacbon nào dưới đây làm mất màu nước brom?
A. benzen.
B. hexan.
C. metan.
D. etilen.
Câu 4: Hiđroxit nào dưới đây có tính chất lưỡng tính?
A. NaOH.
B. Al(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 5: Axit aminoaxetic có cơng thức là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.
Câu 6: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và
cịn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,2.

B. 11,2.
C. 12,8.
D. 8,8.
Câu 7: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 8: Nguyên nhân chính gây nên những tính chất vật lí chung của kim loại là do
A. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân lớn.
B. bán kính nguyên tử kim loại lớn.
C. ngun tử kim loại có số electron lớp ngồi cùng ít.
D. tinh thể kim loại có các electron tự do.
Câu 9: Quặng hemantit đỏ có thành phần chính là
A. Fe2O3.
B. Fe2O3.nH2O.
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 10: Oxi hóa ancol etylic bằng CuO (đốt nóng), thu được sản phẩm hữu cơ là
A. fomanđehit.
B. axetanđehit.
C. axit axetic.
D. axit fomic.
Câu 11: Hiđrua nào dưới đây khi tan trong nước tạo dung dịch có tính bazơ?
A. HF.
B. NH3.
C. PH3.
D. H2S.
Câu 12: Kim loại nào dưới đây không tan trong nước?
A. Be.

B. Li.
C. Ca.
D. K.
Câu 13: Dung dịch chất nào dưới đây làm hồng phenolphtalein?
A. NaNO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaHSO4.
Câu 14: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

Chất rắn X là
A. Na2CO3.
B. NH4NO2.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
Câu 15: Xà phịng hóa triglixerit X, thu được glixerol, natri stearat và natri panmitat. Số cơng thức cấu tạo có thể
có của X là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 16: Chất nào sau đây khơng tác dụng với cacbon khi đốt nóng?
A. CO.
B. CO2.
C. Mg.
D. H2O.
Câu 17: Trộn 100 ml dung dịch glixin 1,0M với 100 ml dung dịch NaOH 1,4M, thu được dung dịch X. Thể tích
dung dịch HCl 1M vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch X là
A. 340 ml.
B. 40 ml.

C. 140 ml.
D. 240 ml.
Câu 18: Cho dung dịch HNO3 đặc, nóng lần lượt tác dụng với các chất: Fe2O3, C, FeCO3, CaCO3. Số thí nghiệm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

xảy ra phản ứng oxi hóa là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 19: Đun 3,00 gam axit axetic với 4,60 gam ancol etylic trong H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa. Biết
hiệu suất phản ứng este hóa đạt 30%. Khối lượng este thu được sau phản ứng là
A. 8,80 gam.
B. 4,40 gam.
C. 1,32 gam.
D. 2,64 gam.
Câu 20: Khí thải có trong khói máy bay là một trong những tác nhân phá hủy tầng ozon là
A. NO2.
B. CO2.
C. NO.
D. CO.

Câu 21: Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly, Ala và
al. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 140
ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy có 840 ml (đktc) một khí duy nhất thốt ra
và thu được dung dịch có khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,26
B. 8,25.
C. 7,26.
D. 7,25.
Câu 22: Tiến hành thí nghiệm với 4 dung dịch riêng biệt của 4 chất X, Y, Z, T, được kết quả theo bảng sau:
Dung dịch AgNO3/NH3, to

Dung dịch brom

Cu(OH)2 (nhiệt độ thường)

X

Có kết tủa trắng bạc

Mất màu

Khơng hiện tượng

Y

Có kết tủa trắng bạc

Mất màu


Dung dịch xanh lam

Z

Khơng hiện tượng

Mất màu

Dung dịch màu xanh

T

Không hiện tượng

Không hiện tượng

Dung dịch xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH2=CH-COOH, C6H12O6 (glucozơ), CH3-CHO, C3H5(OH)3.
B. CH3-CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH2=CH-COOH, C3H5(OH)3.
C. C6H12O6 (glucozơ), CH3-CHO, CH2=CH-COOH, C3H5(OH)3.
D. CH3-CHO, CH2=CH-COOH, C6H12O6 (glucozơ), C3H5(OH)3.
Câu 23: Cho Fe tác dụng lần lượt với lượng dư các dung dịch sau: Fe2(SO4)3, HNO3 lỗng, H2SO4 (đặc, nóng),
AgNO3, HCl. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 24: Khi thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 2 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin, 1 mol

tyrosin. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn X thấy trong hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly, tripeptit
Tyr-Val-Gly. Trình tự các amino axit trong phân tử X là
A. Ala - Gly - Tyr - Val - Gly.
B. Tyr - Val - Gly - Ala - Gly.
C. Tyr - Val - Gly - Gly - Ala.
D. Gly - Ala - Gly - Tyr - Val.
Câu 25: Hiđrocacbon X có cơng thức phân tử C9H8. X có khả năng kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 và tác
dụng với brom trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Fe, Mg, MgO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó Oxi chiếm 23,43% về khối lượng. Hòa tan hết
38,24 gam X trong dung dịch chứa a mol HCl và b mol KNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa
và 1,12 lít hỗn hợp hai khí gồm N2 và N2O. Cho từ từ dung dịch AgNO3 2M vào Y, đến khi lượng kết tủa đạt cực
đại thì thấy dùng vừa hết 940 ml, đem cô cạn dung dịch tạo thành thu được m gam rắn, nung phần rắn này trong
chân không thấy khối lượng giảm 103,24 gam và thốt ra 55,44 lít hỗn hợp khí và hơi. Biết: các phản ứng xảy ra
hồn tồn; các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 185.
B. 186.
C. 187.
D. 188.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp, phân tử của chúng đều chứa một
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nhóm amino, một nhóm chức cacboxyl. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hồn tồn với 200 ml dung dịch HCl 2M
(có dư), được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y thì phải cần dùng 250 ml dung dịch
NaOH 2,8 M. Mặt khác, nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp X rồi cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng lượng dư
dung dịch xút, khối lượng bình tăng 52,3 gam. Cơng thức hai chất trong hỗn hợp X là
A. H2NCH2COOH; H2NC2H4COOH.
B. H2NC2H4COOH; H2NC3H6COOH.
C. H2NC3H6COOH; H2NC4H8COOH.
D. H2NC4H8COOH; H2NC5H10COOH.
Câu 28: Hòa tan hỗn hợp X gồm Na, Mg, Al vào lượng dư nước, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Chất rắn Y
tan một phần trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch T và chất rắn G. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Z
hay dung dịch T, đều thu được kết tủa H và dung dịch muối E. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Muối G còn được gọi là sođa.
B. Chất rắn Y chỉ chứa Mg.
C. Dung dịch Z chứa NaAlO2 và NaOH.
D. Muối G được dùng làm xốp bánh và thuốc chữa bệnh đau dạ dày.
Câu 29: Chỉ dùng quỳ tím để nhận biết các dung dịch đựng riêng biệt các chất sau: NaOH, HCl, NaHCO3,
Na2CO3, H2SO4, NaHSO4. Số dung dịch có thể nhận biết được là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 30: Có các thí nghiệm sau:
(1) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ.
(2) Nhỏ dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.
(4) Dẫn khí CO (đốt nóng) đi qua hỗn hợp MgO, Al2O3.

(5) Đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hịa.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 31: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc)
thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được
dung dịch Y. Biết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất, hiệu suất
điện phân là 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi nước. Giá trị (mX – mY) gần nhất là?
A. 90.
B. 89.
C. 91.
D. 92.
Câu 32: Dung dịch A chứa a mol ZnSO4; dung dịch B chứa b mol AlCl3; dung dịch C chứa c mol NaOH. Tiến
hành 2 thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch A;
Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch B.
Lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm biến đổi theo đồ thị sau đây:
n
b
a

___

0

x


4a

0,32

nNaOH

Tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9.
B. 8.
C. 8,5.
D. 9,5.
Câu 33: Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C5H11NO2, có mạch cacbon phân nhánh. Cho 11,7 gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm
giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z, thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được khối lượng muối khan là
A. 12,2 gam.
B. 8,2 gam.
C. 10,8 gam.
D. 9,4 gam.

Câu 34: X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở (mỗi chất chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và
oxi) đều có khối lượng phân tử là 74 (đvC). Biết rằng:
- X1, X2, X3, X5 phản ứng được với Na, giải phóng khí H2.
- X2, X3, X4 phản ứng được với dung dịch NaOH.
- X2, X4, X5 đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
- Oxi hóa X1 thì thu được đồng đẳng kế tiếp của X3.
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. X2 và X5 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
B. X2 là HOOC-CHO.
C. X3, X4 là đồng phân của nhau.
D. X1, X3, X4 là hợp chất đơn chức.
Câu 35: Có bốn dung dịch riêng biệt được đánh số: (1) H2SO4 1M; (2) HCl 1M; (3) KNO3 1M và (4) HNO3 1M.
Lấy ba trong bốn dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ, thu được V lít khí
NO (đktc). Trộn với tổ hợp nào sau đây thì được giá trị V lớn nhất?
A. (1), (2) và (4)
B. (2), (3) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
Câu 36: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol
HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol
NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng khơng đổi, thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng
của Al có trong hỗn hợp X là
A. 27,96%.
B. 19,97%.
C. 31,95%.
D. 23,96%.
Câu 37: Hòa tan 7,44 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn vào dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lít H2 (đktc). Cho 7,44
gam X vào 200 ml dung dịch CuSO4 x M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,4 gam kim loại. Giá
trị của x là

A. 0,275 hoặc 0,400.
B. 0,200 hoặc 0,275.
C. 0,400 hoặc 0,425.
D. 0,200 hoặc 0,425.
Câu 38: Có các khẳng định sau:
(1) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(2) Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(4) Thủy phân đisaccarit thu được hai loại monosaccarit.
(5) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(6) Xà phịng hóa vinyl axetat, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
Số khẳng định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 39: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit khơng no
đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam
hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối
lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là
A. 18,96 gam.
B. 9,96 gam.
C. 12,06 gam.
D. 15,36 gam.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và
một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hồn tồn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác đun
nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl
1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn
hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 7,09.

B. 5,92.

1

B

11

2

B

12

3

D


13

4

B

14

5

A

15

6

D

16

7

D

17

8

D


18

9

A

19

10

B

20

C. 6,53.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
B
21
A
22
C
23
D
24
A
25
A
26
D

27
C
28
C
29
C
30

D. 5,36.
A

31

C

B

32

C

B

33

C

B

34


A

B

35

A

C

36

D

A

37

D

D

38

B

C

39


C

D

40

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và
cịn lại m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 11,2.
C. 8,8.
D. 12,8.
Câu 2: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 3: Khí thải có trong khói máy bay là một trong những tác nhân phá hủy tầng ozon là
A. NO2.
B. NO.
C. CO.
D. CO2.
Câu 4: Nguyên nhân chính gây nên những tính chất vật lí chung của kim loại là do
A. bán kính nguyên tử kim loại lớn.
B. ngun tử kim loại có số electron lớp ngồi cùng ít.
C. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân lớn.

D. tinh thể kim loại có các electron tự do.
Câu 5: Axit aminoaxetic có cơng thức là
A. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 6: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Na, K vào lượng dư nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít H2 (đktc). Thể
tích dung dịch HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 25 ml.
B. 75 ml.
C. 100 ml.
D. 50 ml.
Câu 7: Chất nào dưới đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. C2H5COOH.
B. C2H5OH.
C. HCOOH.
D. C2H5CHO.
Câu 8: Hiđrocacbon nào dưới đây làm mất màu nước brom?
A. metan.
B. etilen.
C. hexan.
D. benzen.
Câu 9: Trộn 100 ml dung dịch glixin 1,0M với 100 ml dung dịch NaOH 1,4M, thu được dung dịch X. Thể tích
dung dịch HCl 1M vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch X là
A. 340 ml.
B. 40 ml.
C. 140 ml.
D. 240 ml.
Câu 10: Cho dung dịch HNO3 đặc, nóng lần lượt tác dụng với các chất: Fe2O3, C, FeCO3, CaCO3. Số thí nghiệm
xảy ra phản ứng oxi hóa là

A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 11: Quặng hemantit đỏ có thành phần chính là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeCO3.
D. Fe2O3.nH2O.
Câu 12: Kim loại nào dưới đây không tan trong nước?
A. Be.
B. Li.
C. Ca.
D. K.
Câu 13: Hiđrua nào dưới đây khi tan trong nước tạo dung dịch có tính bazơ?
A. HF.
B. H2S.
C. PH3.
D. NH3.

Câu 14: Xà phịng hóa triglixerit X, thu được glixerol, natri stearat và natri panmitat. Số cơng thức cấu tạo có thể
có của X là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 15: Dung dịch chất nào dưới đây làm hồng phenolphtalein?
A. NaNO3.
B. NaHSO4.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 16: Hiđroxit nào dưới đây có tính chất lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
Câu 17: Oxi hóa ancol etylic bằng CuO (đốt nóng), thu được sản phẩm hữu cơ là
A. axit axetic.
B. axetanđehit.
C. fomanđehit.
D. axit fomic.
Câu 18: Đun 3,00 gam axit axetic với 4,60 gam ancol etylic trong H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa. Biết
hiệu suất phản ứng este hóa đạt 30%. Khối lượng este thu được sau phản ứng là
A. 8,80 gam.
B. 4,40 gam.
C. 1,32 gam.
D. 2,64 gam.
Câu 19: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

Chất rắn X là

A. Na2CO3.
B. NH4NO2.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
Câu 20: Chất nào sau đây khơng tác dụng với cacbon khi đốt nóng?
A. CO.
B. Mg.
C. CO2.
D. H2O.
Câu 21: Cho Fe tác dụng lần lượt với lượng dư các dung dịch sau: Fe2(SO4)3, HNO3 loãng, H2SO4 (đặc, nóng),
AgNO3, HCl. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 22: Hiđrocacbon X có cơng thức phân tử C9H8. X có khả năng kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 và tác
dụng với brom trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2. Số cơng thức cấu tạo có thể có của X là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 23: Khi thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 2 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin, 1 mol
tyrosin. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn X thấy trong hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly, tripeptit
Tyr-Val-Gly. Trình tự các amino axit trong phân tử X là
A. Ala - Gly - Tyr - Val - Gly.
B. Tyr - Val - Gly - Ala - Gly.
C. Tyr - Val - Gly - Gly - Ala.
D. Gly - Ala - Gly - Tyr - Val.
Câu 24: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam
hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối
lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là
A. 18,96 gam.
B. 9,96 gam.
C. 15,36 gam.
D. 12,06 gam.
Câu 25: X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở (mỗi chất chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và
oxi) đều có khối lượng phân tử là 74 (đvC). Biết rằng:
- X1, X2, X3, X5 phản ứng được với Na, giải phóng khí H2.
- X2, X3, X4 phản ứng được với dung dịch NaOH.
- X2, X4, X5 đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
- Oxi hóa X1 thì thu được đồng đẳng kế tiếp của X3.
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. X1, X3, X4 là hợp chất đơn chức.
B. X2 là HOOC-CHO.
C. X2 và X5 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
D. X3, X4 là đồng phân của nhau.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly, Ala và
al. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 140

ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 840 ml (đktc) một khí duy nhất thốt ra
và thu được dung dịch có khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,25.
B. 7,25.
C. 7,26.
D. 6,26
Câu 27: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thốt ra 17,92 lít khí (đktc)
thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được
dung dịch Y. Biết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất, hiệu suất
điện phân là 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi nước. Giá trị (mX – mY) gần nhất là?
A. 90.
B. 89.
C. 91.
D. 92.
Câu 28: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol
HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol
NaOH, lấy kết tủa nung ngoài khơng khí tới khối lượng khơng đổi, thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng
của Al có trong hỗn hợp X là
A. 23,96%.
B. 31,95%.
C. 19,97%.
D. 27,96%.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Fe, Mg, MgO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó Oxi chiếm 23,43% về khối lượng. Hòa tan hết
38,24 gam X trong dung dịch chứa a mol HCl và b mol KNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa
và 1,12 lít hỗn hợp hai khí gồm N2 và N2O. Cho từ từ dung dịch AgNO3 2M vào Y, đến khi lượng kết tủa đạt cực
đại thì thấy dùng vừa hết 940 ml, đem cô cạn dung dịch tạo thành thu được m gam rắn, nung phần rắn này trong
chân không thấy khối lượng giảm 103,24 gam và thốt ra 55,44 lít hỗn hợp khí và hơi. Biết: các phản ứng xảy ra
hồn tồn; các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 188.
B. 185.
C. 187.
D. 186.
Câu 30: Hòa tan 7,44 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn vào dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lít H2 (đktc). Cho 7,44
gam X vào 200 ml dung dịch CuSO4 x M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,4 gam kim loại. Giá
trị của x là
A. 0,400 hoặc 0,425.
B. 0,275 hoặc 0,400.
C. 0,200 hoặc 0,425.
D. 0,200 hoặc 0,275.
Câu 31: Dung dịch A chứa a mol ZnSO4; dung dịch B chứa b mol AlCl3; dung dịch C chứa c mol NaOH. Tiến
hành 2 thí nghiệm sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch A;
Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch B.
Lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm biến đổi theo đồ thị sau đây:
n
b
a


___

0

x

4a

0,32

nNaOH

Tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9.
B. 8.
C. 8,5.
D. 9,5.
Câu 32: Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C5H11NO2, có mạch cacbon phân nhánh. Cho 11,7 gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm
giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z, thu
được khối lượng muối khan là
A. 12,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 8,2 gam.
D. 9,4 gam.
Câu 33: Chỉ dùng quỳ tím để nhận biết các dung dịch đựng riêng biệt các chất sau: NaOH, HCl, NaHCO3,
Na2CO3, H2SO4, NaHSO4. Số dung dịch có thể nhận biết được là
A. 2.
B. 1.

C. 3.
D. 4.
Câu 34: Có bốn dung dịch riêng biệt được đánh số: (1) H2SO4 1M; (2) HCl 1M; (3) KNO3 1M và (4) HNO3 1M.
Lấy ba trong bốn dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ, thu được V lít khí
NO (đktc). Trộn với tổ hợp nào sau đây thì được giá trị V lớn nhất?
A. (1), (2) và (4)
B. (2), (3) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
Câu 35: Hòa tan hỗn hợp X gồm Na, Mg, Al vào lượng dư nước, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Chất rắn Y
tan một phần trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch T và chất rắn G. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Z
hay dung dịch T, đều thu được kết tủa H và dung dịch muối E. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chất rắn Y chỉ chứa Mg.
B. Muối G còn được gọi là sođa.
C. Dung dịch Z chứa NaAlO2 và NaOH.
D. Muối G được dùng làm xốp bánh và thuốc chữa bệnh đau dạ dày.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp, phân tử của chúng đều chứa một
nhóm amino, một nhóm chức cacboxyl. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hồn tồn với 200 ml dung dịch HCl 2M
(có dư), được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y thì phải cần dùng 250 ml dung dịch
NaOH 2,8 M. Mặt khác, nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp X rồi cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng lượng dư
dung dịch xút, khối lượng bình tăng 52,3 gam. Cơng thức hai chất trong hỗn hợp X là
A. H2NC4H8COOH; H2NC5H10COOH.
B. H2NCH2COOH; H2NC2H4COOH.
C. H2NC2H4COOH; H2NC3H6COOH.
D. H2NC3H6COOH; H2NC4H8COOH.
Câu 37: Có các thí nghiệm sau:
(1) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ.
(2) Nhỏ dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.
(4) Dẫn khí CO (đốt nóng) đi qua hỗn hợp MgO, Al2O3.

(5) Đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hịa.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và
một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác đun
nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl
1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn
hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là
A. 7,09.
B. 5,92.
C. 6,53.
D. 5,36.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm với 4 dung dịch riêng biệt của 4 chất X, Y, Z, T, được kết quả theo bảng sau:
Dung dịch AgNO3/NH3, to

Dung dịch brom


Cu(OH)2 (nhiệt độ thường)

X

Có kết tủa trắng bạc

Mất màu

Khơng hiện tượng

Y

Có kết tủa trắng bạc

Mất màu

Dung dịch xanh lam

Z

Không hiện tượng

Mất màu

Dung dịch màu xanh

T

Không hiện tượng


Không hiện tượng

Dung dịch xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3-CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH2=CH-COOH, C3H5(OH)3.
B. CH3-CHO, CH2=CH-COOH, C6H12O6 (glucozơ), C3H5(OH)3.
C. C6H12O6 (glucozơ), CH3-CHO, CH2=CH-COOH, C3H5(OH)3.
D. CH2=CH-COOH, C6H12O6 (glucozơ), CH3-CHO, C3H5(OH)3.
Câu 40: Có các khẳng định sau:
(1) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(2) Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(4) Thủy phân đisaccarit thu được hai loại monosaccarit.
(5) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(6) Xà phịng hóa vinyl axetat, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
Số khẳng định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

1

C

11

2


D

12

3

B

13

4

D

14

5

B

15

6

D

16

7


A

17

8

B

18

9

D

19

10

C

20

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
A
21
A
22
D
23
A

24
C
25
A
26
B
27
C
28
D
29
A
30

D. 5.

C

31

C

B

32

B

B


33

D

D

34

A

C

35

D

D

36

B

C

37

B

A


38

A

C

39

A

C

40

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Kim loại nào dưới đây không tan trong nước?
A. Be.
B. Li.
C. Ca.
D. K.
Câu 2: Đun 3,00 gam axit axetic với 4,60 gam ancol etylic trong H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa. Biết
hiệu suất phản ứng este hóa đạt 30%. Khối lượng este thu được sau phản ứng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,32 gam.
B. 8,80 gam.
C. 4,40 gam.
D. 2,64 gam.
Câu 3: Axit aminoaxetic có công thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.
Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 5: Nguyên nhân chính gây nên những tính chất vật lí chung của kim loại là do
A. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân lớn.
B. tinh thể kim loại có các electron tự do.
C. nguyên tử kim loại có số electron lớp ngồi cùng ít.
D. bán kính ngun tử kim loại lớn.
Câu 6: Xà phịng hóa triglixerit X, thu được glixerol, natri stearat và natri panmitat. Số công thức cấu tạo có thể có
của X là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.

Câu 7: Dung dịch chất nào dưới đây làm hồng phenolphtalein?
A. NaNO3.
B. HCl.
C. NaHSO4.
D. NaOH.
Câu 8: Hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm Na, K vào lượng dư nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít H2 (đktc). Thể
tích dung dịch HCl 2M cần dùng để trung hịa dung dịch X là
A. 25 ml.
B. 100 ml.
C. 75 ml.
D. 50 ml.
Câu 9: Quặng hemantit đỏ có thành phần chính là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeCO3.
D. Fe2O3.nH2O.
Câu 10: Trộn 100 ml dung dịch glixin 1,0M với 100 ml dung dịch NaOH 1,4M, thu được dung dịch X. Thể tích
dung dịch HCl 1M vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch X là
A. 340 ml.
B. 40 ml.
C. 140 ml.
D. 240 ml.
Câu 11: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và
cịn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 12,8.
C. 8,8.
D. 11,2.
Câu 12: Hiđrua nào dưới đây khi tan trong nước tạo dung dịch có tính bazơ?
A. HF.

B. H2S.
C. NH3.
D. PH3.
Câu 13: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

Chất rắn X là
A. NaCl.
B. NH4Cl.
C. Na2CO3.
Câu 14: Hiđrocacbon nào dưới đây làm mất màu nước brom?
A. metan.
B. hexan.
C. benzen.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. NH4NO2.
D. etilen.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Hiđroxit nào dưới đây có tính chất lưỡng tính?
A. Ca(OH)2.
B. Al(OH)3.

C. Mg(OH)2.
D. NaOH.
Câu 16: Oxi hóa ancol etylic bằng CuO (đốt nóng), thu được sản phẩm hữu cơ là
A. axit axetic.
B. axetanđehit.
C. fomanđehit.
D. axit fomic.
Câu 17: Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH.
B. C2H5COOH.
C. HCOOH.
D. C2H5CHO.
Câu 18: Chất nào sau đây không tác dụng với cacbon khi đốt nóng?
A. CO2.
B. Mg.
C. CO.
D. H2O.
Câu 19: Khí thải có trong khói máy bay là một trong những tác nhân phá hủy tầng ozon là
A. CO.
B. NO2.
C. CO2.
D. NO.
Câu 20: Cho dung dịch HNO3 đặc, nóng lần lượt tác dụng với các chất: Fe2O3, C, FeCO3, CaCO3. Số thí nghiệm
xảy ra phản ứng oxi hóa là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 21: Hiđrocacbon X có cơng thức phân tử C9H8. X có khả năng kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 và tác
dụng với brom trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2. Số cơng thức cấu tạo có thể có của X là

A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 22: Có các thí nghiệm sau:
(1) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ.
(2) Nhỏ dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.
(4) Dẫn khí CO (đốt nóng) đi qua hỗn hợp MgO, Al2O3.
(5) Đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hịa.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 23: Dung dịch A chứa a mol ZnSO4; dung dịch B chứa b mol AlCl3; dung dịch C chứa c mol NaOH. Tiến
hành 2 thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch A;
Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch B.
Lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm biến đổi theo đồ thị sau đây:
n
b
a

___

0

x


4a

0,32

nNaOH

Tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9.
B. 8.
C. 8,5.
D. 9,5.
Câu 24: Chỉ dùng quỳ tím để nhận biết các dung dịch đựng riêng biệt các chất sau: NaOH, HCl, NaHCO3,
Na2CO3, H2SO4, NaHSO4. Số dung dịch có thể nhận biết được là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Có các khẳng định sau:
(1) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(2) Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(4) Thủy phân đisaccarit thu được hai loại monosaccarit.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(5) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(6) Xà phịng hóa vinyl axetat, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
Số khẳng định đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 26: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc)
thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được
dung dịch Y. Biết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất, hiệu suất
điện phân là 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi nước. Giá trị (mX – mY) gần nhất là?
A. 90.
B. 89.
C. 91.
D. 92.
Câu 27: Hòa tan hỗn hợp X gồm Na, Mg, Al vào lượng dư nước, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Chất rắn Y
tan một phần trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch T và chất rắn G. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Z
hay dung dịch T, đều thu được kết tủa H và dung dịch muối E. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Muối G còn được gọi là sođa.
B. Dung dịch Z chứa NaAlO2 và NaOH.
C. Chất rắn Y chỉ chứa Mg.
D. Muối G được dùng làm xốp bánh và thuốc chữa bệnh đau dạ dày.
Câu 28: X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở (mỗi chất chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và
oxi) đều có khối lượng phân tử là 74 (đvC). Biết rằng:
- X1, X2, X3, X5 phản ứng được với Na, giải phóng khí H2.
- X2, X3, X4 phản ứng được với dung dịch NaOH.

- X2, X4, X5 đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
- Oxi hóa X1 thì thu được đồng đẳng kế tiếp của X3.
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. X2 và X5 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
B. X3, X4 là đồng phân của nhau.
C. X2 là HOOC-CHO.
D. X1, X3, X4 là hợp chất đơn chức.
Câu 29: Hòa tan 7,44 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn vào dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lít H2 (đktc). Cho 7,44
gam X vào 200 ml dung dịch CuSO4 x M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,4 gam kim loại. Giá
trị của x là
A. 0,200 hoặc 0,425.
B. 0,275 hoặc 0,400.
C. 0,400 hoặc 0,425.
D. 0,200 hoặc 0,275.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly, Ala và
al. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 140
ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy có 840 ml (đktc) một khí duy nhất thốt ra
và thu được dung dịch có khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,25.
B. 6,26
C. 7,26.
D. 7,25.
Câu 31: Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C5H11NO2, có mạch cacbon phân nhánh. Cho 11,7 gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm
giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z, thu
được khối lượng muối khan là
A. 12,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 8,2 gam.

D. 9,4 gam.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe, Mg, MgO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó Oxi chiếm 23,43% về khối lượng. Hòa tan hết
38,24 gam X trong dung dịch chứa a mol HCl và b mol KNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa
và 1,12 lít hỗn hợp hai khí gồm N2 và N2O. Cho từ từ dung dịch AgNO3 2M vào Y, đến khi lượng kết tủa đạt cực
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đại thì thấy dùng vừa hết 940 ml, đem cô cạn dung dịch tạo thành thu được m gam rắn, nung phần rắn này trong
chân không thấy khối lượng giảm 103,24 gam và thốt ra 55,44 lít hỗn hợp khí và hơi. Biết: các phản ứng xảy ra
hồn tồn; các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 188.
B. 185.
C. 186.
D. 187.
Câu 33: Có bốn dung dịch riêng biệt được đánh số: (1) H2SO4 1M; (2) HCl 1M; (3) KNO3 1M và (4) HNO3 1M.
Lấy ba trong bốn dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ, thu được V lít khí
NO (đktc). Trộn với tổ hợp nào sau đây thì được giá trị V lớn nhất?
A. (1), (2) và (4)
B. (1), (3) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
Câu 34: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit khơng no

đều có một liên kết đơi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam
hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối
lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là
A. 12,06 gam.
B. 9,96 gam.
C. 18,96 gam.
D. 15,36 gam.
Câu 35: Cho Fe tác dụng lần lượt với lượng dư các dung dịch sau: Fe2(SO4)3, HNO3 lỗng, H2SO4 (đặc, nóng),
AgNO3, HCl. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 36: Khi thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 2 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin, 1 mol
tyrosin. Khi thuỷ phân không hồn tồn X thấy trong hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly, tripeptit
Tyr-Val-Gly. Trình tự các amino axit trong phân tử X là
A. Tyr - Val - Gly - Gly - Ala.
B. Ala - Gly - Tyr - Val - Gly.
C. Tyr - Val - Gly - Ala - Gly.
D. Gly - Ala - Gly - Tyr - Val.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và
một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hồn tồn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác đun
nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl
1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn
hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là
A. 6,53.
B. 5,92.
C. 7,09.
D. 5,36.
Câu 38: Tiến hành thí nghiệm với 4 dung dịch riêng biệt của 4 chất X, Y, Z, T, được kết quả theo bảng sau:

Dung dịch AgNO3/NH3, to

Dung dịch brom

Cu(OH)2 (nhiệt độ thường)

X

Có kết tủa trắng bạc

Mất màu

Khơng hiện tượng

Y

Có kết tủa trắng bạc

Mất màu

Dung dịch xanh lam

Z

Không hiện tượng

Mất màu

Dung dịch màu xanh


T

Không hiện tượng

Không hiện tượng

Dung dịch xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3-CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH2=CH-COOH, C3H5(OH)3.
B. CH3-CHO, CH2=CH-COOH, C6H12O6 (glucozơ), C3H5(OH)3.
C. C6H12O6 (glucozơ), CH3-CHO, CH2=CH-COOH, C3H5(OH)3.
D. CH2=CH-COOH, C6H12O6 (glucozơ), CH3-CHO, C3H5(OH)3.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp, phân tử của chúng đều chứa một
nhóm amino, một nhóm chức cacboxyl. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hồn tồn với 200 ml dung dịch HCl 2M
(có dư), được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y thì phải cần dùng 250 ml dung dịch
NaOH 2,8 M. Mặt khác, nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp X rồi cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng lượng dư
dung dịch xút, khối lượng bình tăng 52,3 gam. Cơng thức hai chất trong hỗn hợp X là
A. H2NC4H8COOH; H2NC5H10COOH.
B. H2NCH2COOH; H2NC2H4COOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. H2NC2H4COOH; H2NC3H6COOH.
D. H2NC3H6COOH; H2NC4H8COOH.
Câu 40: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol
HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol
NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng khơng đổi, thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng
của Al có trong hỗn hợp X là
A. 23,96%.
B. 31,95%.
C. 27,96%.
D. 19,97%.

1

A

11

2

A

12

3

C

13


4

B

14

5

B

15

6

C

16

7

D

17

8

D

18


9

A

19

10

D

20

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
C
21
C
22
B
23
D
24
B
25
B
26
B
27
C
28

D
29
D
30

A

31

B

B

32

D

C

33

A

D

34

A

D


35

C

C

36

C

D

37

C

A

38

A

A

39

B

B


40

A

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Quặng hemantit đỏ có thành phần chính là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe2O3.nH2O.
Câu 2: Axit aminoaxetic có cơng thức là
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 3: Đun 3,00 gam axit axetic với 4,60 gam ancol etylic trong H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa. Biết
hiệu suất phản ứng este hóa đạt 30%. Khối lượng este thu được sau phản ứng là
A. 4,40 gam.
B. 2,64 gam.
C. 1,32 gam.
D. 8,80 gam.
Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 5: Xà phịng hóa triglixerit X, thu được glixerol, natri stearat và natri panmitat. Số cơng thức cấu tạo có thể có
của X là
A. 3.

B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Chất nào dưới đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. C2H5OH.
B. HCOOH.
C. C2H5CHO.
D. C2H5COOH.
Câu 7: Hịa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na, K vào lượng dư nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít H2 (đktc). Thể
tích dung dịch HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 25 ml.
B. 100 ml.
C. 75 ml.
D. 50 ml.
Câu 8: Trộn 100 ml dung dịch glixin 1,0M với 100 ml dung dịch NaOH 1,4M, thu được dung dịch X. Thể tích
dung dịch HCl 1M vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch X là
A. 340 ml.
B. 40 ml.
C. 140 ml.
D. 240 ml.
Câu 9: Dung dịch chất nào dưới đây làm hồng phenolphtalein?
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. NaHSO4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và
cịn lại m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 12,8.
C. 8,8.
D. 11,2.
Câu 11: Hiđroxit nào dưới đây có tính chất lưỡng tính?
A. Ca(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. NaOH.
Câu 12: Cho dung dịch HNO3 đặc, nóng lần lượt tác dụng với các chất: Fe2O3, C, FeCO3, CaCO3. Số thí nghiệm
xảy ra phản ứng oxi hóa là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 13: Nguyên nhân chính gây nên những tính chất vật lí chung của kim loại là do
A. tinh thể kim loại có các electron tự do.
B. ngun tử kim loại có số electron lớp ngồi cùng ít.
C. ngun tử kim loại có điện tích hạt nhân lớn.
D. bán kính nguyên tử kim loại lớn.
Câu 14: Hiđrocacbon nào dưới đây làm mất màu nước brom?
A. metan.

B. etilen.
C. benzen.
D. hexan.
Câu 15: Oxi hóa ancol etylic bằng CuO (đốt nóng), thu được sản phẩm hữu cơ là
A. axit axetic.
B. axetanđehit.
C. fomanđehit.
D. axit fomic.
Câu 16: Hiđrua nào dưới đây khi tan trong nước tạo dung dịch có tính bazơ?
A. NH3.
B. HF.
C. PH3.
D. H2S.
Câu 17: Chất nào sau đây không tác dụng với cacbon khi đốt nóng?
A. CO2.
B. Mg.
C. CO.
D. H2O.
Câu 18: Khí thải có trong khói máy bay là một trong những tác nhân phá hủy tầng ozon là
A. CO.
B. NO2.
C. CO2.
D. NO.
Câu 19: Kim loại nào dưới đây không tan trong nước?
A. Be.
B. Li.
C. Ca.
D. K.
Câu 20: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:


Chất rắn X là
A. NaCl.
B. NH4Cl.
C. Na2CO3.
D. NH4NO2.
Câu 21: X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở (mỗi chất chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và
oxi) đều có khối lượng phân tử là 74 (đvC). Biết rằng:
- X1, X2, X3, X5 phản ứng được với Na, giải phóng khí H2.
- X2, X3, X4 phản ứng được với dung dịch NaOH.
- X2, X4, X5 đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
- Oxi hóa X1 thì thu được đồng đẳng kế tiếp của X3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Kết luận nào sau đây không đúng?
A. X2 và X5 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
B. X3, X4 là đồng phân của nhau.
C. X2 là HOOC-CHO.
D. X1, X3, X4 là hợp chất đơn chức.
Câu 22: Hiđrocacbon X có cơng thức phân tử C9H8. X có khả năng kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 và tác
dụng với brom trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2. Số cơng thức cấu tạo có thể có của X là
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 23: Có các khẳng định sau:
(1) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(2) Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(4) Thủy phân đisaccarit thu được hai loại monosaccarit.
(5) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(6) Xà phịng hóa vinyl axetat, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
Số khẳng định đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 24: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit khơng no
đều có một liên kết đơi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam
hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối
lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là
A. 12,06 gam.
B. 18,96 gam.
C. 9,96 gam.
D. 15,36 gam.
Câu 25: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thốt ra 17,92 lít khí (đktc)
thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được
dung dịch Y. Biết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất, hiệu suất
điện phân là 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi nước. Giá trị (mX – mY) gần nhất là?
A. 90.
B. 89.
C. 91.

D. 92.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Fe, Mg, MgO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó Oxi chiếm 23,43% về khối lượng. Hòa tan hết
38,24 gam X trong dung dịch chứa a mol HCl và b mol KNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa
và 1,12 lít hỗn hợp hai khí gồm N2 và N2O. Cho từ từ dung dịch AgNO3 2M vào Y, đến khi lượng kết tủa đạt cực
đại thì thấy dùng vừa hết 940 ml, đem cô cạn dung dịch tạo thành thu được m gam rắn, nung phần rắn này trong
chân không thấy khối lượng giảm 103,24 gam và thốt ra 55,44 lít hỗn hợp khí và hơi. Biết: các phản ứng xảy ra
hồn tồn; các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 185.
B. 186.
C. 188.
D. 187.
Câu 27: Có bốn dung dịch riêng biệt được đánh số: (1) H2SO4 1M; (2) HCl 1M; (3) KNO3 1M và (4) HNO3 1M.
Lấy ba trong bốn dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ, thu được V lít khí
NO (đktc). Trộn với tổ hợp nào sau đây thì được giá trị V lớn nhất?
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (2), (3) và (4)
Câu 28: Cho Fe tác dụng lần lượt với lượng dư các dung dịch sau: Fe2(SO4)3, HNO3 loãng, H2SO4 (đặc, nóng),
AgNO3, HCl. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 29: Chỉ dùng quỳ tím để nhận biết các dung dịch đựng riêng biệt các chất sau: NaOH, HCl, NaHCO3,
Na2CO3, H2SO4, NaHSO4. Số dung dịch có thể nhận biết được là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly, Ala và
al. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 140
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×