Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Trung Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 26 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT TRUNG ĐỒNG

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là
A. quặng hematit.
B. đá vôi.
C. quặng boxit.
D. muối ăn.
Câu 42: Kim loại nào dưới đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu.
B. Zn.
C. K.
D. Fe.
Câu 43: Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
t
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) 
 Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O.

B. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O.
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.
t
D. NH4Cl + NaOH 
 NaCl + NH3↑ + H2O.


Câu 44: Hịa tan hồn tồn 13,10 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước, thu được V lít khí H2 (đktc)
và dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 30,85 gam muối.
Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 13,44.
D. 8,96.
Câu 45: Dung dịch (dung mơi nước) chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Valin.
Câu 46: Hợp chất của crom có màu da cam là
A. K2Cr2O7.
B. Cr2O3.
C. CrO3.
D. K2CrO4.
Câu 47: Cho 6,0 gam amin có cơng thức C2H8N2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 13,30.
B. 13,10.
C. 9,65.
D. 9,60.
Câu 48: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của chất béo?
A. Là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường.
B. Tan trong dung môi hữu cơ.
C. Nhẹ hơn nước.
D. Dễ tan trong nước.
Câu 49: Thành phần chính của supephotphat kép là
A. KH2PO4.

B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
C. CaHPO4.
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 50: Thạch cao khan có cơng thức là
A. CaCO3.
B. CaSO4.
C. MgSO4.
D. MgCO3.
Câu 51: Sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo muối sắt (II)?
A. Oxi.
B. Dung dịch HNO3 loãng.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Clo.

D. Lưu huỳnh.

Câu 52: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Mg(OH)2.
B. Fe(OH)3.


C. Zn(OH)2.

D. KOH.

Câu 53: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu nước brom?
A. Stiren.
B. Toluen.
C. Axetilen.
D. Etilen.
Câu 54: Dung dịch rất loãng của axit axetic được dùng làm giấm ăn. Công thức của axit axetic là
A. HCOOH.
B. C2H5OH.
C. CH3-CHO.
D. CH3-COOH.
Câu 55: Cho các chất sau: metyl fomat, axit axetic, glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. Số chất tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 56: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức C4H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng với Na là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 57: Hòa tan hoàn toàn 5,75 gam kim loại kiềm X vào dung dịch H2SO4 lỗng, thốt ra 2,8 lít khí H2
(đktc). Kim loại X là
A. K.

B. Na.
Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Ca3(PO4)3

+ SiO2 + C
1200oC

A

C. Li.
+Ca
to

B

+HCl

D. Rb.

C

Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là
A. Ca3P2.
B. PH3.
C. P2O5.
Câu 59: Trường hợp nào sau đây được coi là khơng khí sạch?
A. Khơng khí chứa 78%N2, 18%O2, 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.
B. Khơng khí chứa 78%N2, 21%O2, 1% hỗn hợp CO2, H2O.
C. Khơng khí chứa 78%N2, 17%O2, 3%CO2, 1%CO, 1%SO2.
D. Khơng khí chứa 78%N2, 20%O2, 2% hỗn hợp CO2, CH4 và bụi.


+O2
to

X

D. P.

Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat, thu được 15,68 lít khí
CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 50,4 gam.
B. 12,6 gam.
C. 30,8 gam.
D. 100,8 gam.
Câu 61: Cho 10,8 gam bột Al và m gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe3O4 vào bình chân khơng rồi nung
nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với dung
dịch NaOH dư thấy thốt ra 0,06 mol khí H2, đồng thời thu được 18,08 gam hỗn hợp chất rắn không tan.
Phần hai cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Z chứa 106,16 gam muối và thốt
ra 0,18 mol khí NO duy nhất. Khối lượng của Fe3O4 có trong m gam X là
A. 19,21 gam.
B. 21,92 gam.
C. 27,84 gam.
D. 24,32 gam.
Câu 62: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hịa tan hồn tồn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa
thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,94.
B. 31,20.
C. 19,24.
D. 14,82.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 63: Trong bình kín chứa hiđrocacbon X và hiđro. Nung nóng bình đến khi phản ứng hồn tồn thu
được khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất trong bình
sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C4H6.
B. C3H4.
C. C2H2.
D. C2H4.
Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl3.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được Fe sau phản ứng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 65: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo
bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít O2

(đktc) thu được 7,20 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380ml dung dịch NaOH 0,5M.
Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm số mol của X có
trong hỗn hợp E là
A. 60%.
B. 70%.
C. 75%.
D. 50%.
Câu 66: Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X, số
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch
NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hồn tồn m gam X, cần thể tích O2 (đktc) tối thiểu là
A. 14,56 lít.
B. 8,96 lít.
C. 13,44 lít.
D. 17,92 lít.
Câu 67: Hai este X, Y là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2; X và Y đều cộng hợp với
brom theo tỉ lệ mol 1 : 1. X tác dụng với xút cho một muối và một anđehit. Y tác dụng với xút dư cho hai
muối và nước. Công thức cấu tạo của X và Y là
A. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5.
B. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
C. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH.
D. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5.
Câu 68: Điện phân (với các điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2
và NaCl bằng dịng điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thốt ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm
20,0 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO-3 ) và
12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 86,9.
B. 97,5.
C. 68,1.
D. 77,5.
Câu 69: Chất X có cơng thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp

Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số cơng thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 70: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Khối lượng kết tủa (gam)

mmax

W: www.hoc247.net
mmin

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của (mmax – mmin) là
A. 20,15.
B. 18,58.
Câu 71: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân Fe(NO3)2.
(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Đốt cháy HgS bằng O2.
(5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 5.
Câu 72: Cho sơ đồ phản ứng sau:

C. 16,05.

D. 14,04.

C. 3.

D. 2.

+ FeSO4 + X
+ NaOH d­
+ NaOH + Y
K 2Cr2O7 
Cr2 (SO4 )3 
 NaCrO2 
Na2CrO4

Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là
A. H2SO4 (loãng) và Br2.
B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4.
C. NaOH và Br2.
D. K2SO4 và Br2.
Câu 73: Hấp thụ hết 4,480 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được

200ml dung dịch X. Cho từ từ 100ml X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc).
Mặt khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,06.
C. 0,20.
D. 0,10.
Câu 74: Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với
lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là
đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
B. Chất Y có cơng thức phân tử C4H4O4Na2.
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất T khơng có đồng phân hình học.
Câu 75: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Câu 76: Hỗn hợp A gồm X là một este của amino axit (no, chứa 1-NH2, 1-COOH) và hai peptit Y, Z đều
được tạo từ glyxin và alanin (nY : nZ = 1 : 2; tổng số liên kết peptit trong Y và Z là 5). Cho m gam A tác
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dụng vừa đủ với 0,55 mol NaOH, thu được dung dịch chứa 3 muối của aminoaxit (trong đó có 0,3 mol
muối của glyxin) và 0,05 mol ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam A trong O2 dư, thu được
CO2, N2, và 1,425 mol nước. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số mol của Z là 0,1 mol.
B. Số mol nước sinh ra khi đốt cháy Y, Z là 1,1 mol.
C. Tổng số nguyên tử cacbon trong X là 5.
D. Y là (Gly)2(Ala)2.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở, là đồng phân cấu tạo của nhau (trong
đó X có số mol nhỏ nhất). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng hoàn
toàn, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong cùng một
dãy đồng đẳng và hỗn hợp hơi M gồm các chất hữu cơ no, đơn chức. Cho F phản ứng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Cho hỗn hợp M phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam Ag. Thành phần phần trăm về khối lượng của X trong E là
A. 20,00%.
B. 13,33%.
C. 25,00%.
D. 16,67%.
Câu 78: Tiến hành thí nghiệm với X, Y, Z, T, được kết quả theo bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch brom


Tạo kết tủa trắng

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa vàng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

T

Quỳ tím

Hóa đỏ

X, Y, Z, T lần lượt là
A. axit glutamic, axetilen, saccarozơ, anilin.
B. anilin, axetilen, saccarozơ, axit glutamic.
C. anilin, axetilen, axit glutamic, saccarozơ.
D. anilin, axit glutamic, axetilen, saccarozơ.
Câu 79: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và
1,726 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các
muối clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem
dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 254,161 gam kết tủa. Cịn nếu đem dung

dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 56,7.
B. 43,0.
C. 38,0.
D. 46,0.
Câu 80: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien, thu được polime X. Cứ 2,834 gam
X phản ứng vừa đủ với 1,731 gam Br2 trong dung dịch. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien : stiren trong X là
A. 2 : 3.
B. 1 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41

C

51

D

61

C

71

B

42


C

52

C

62

A

72

A

43

D

53

B

63

C

73

D


44

A

54

D

64

D

74

D

45

B

55

B

65

A

75


D

46

A

56

A

66

A

76

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


47

A

57

B

67

A

77

D

48

D

58

C

68

A

78


B

49

D

59

B

69

B

79

B

50

B

60

B

70

D


80

D

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Trong các chất cho dưới đây, chất điện li mạnh là
A. CO2.
B. NaOH.
C. H2S.
Câu 42: Cr không phản ứng với

D. H2O.

A. dung dịch CuSO4.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch H2SO4 loãng.
D. dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 43: Trong các chất cho dưới đây, chất có tính bazơ là
A. CO.
B. HNO3.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 44: X là một –amino axit no, chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 13,1 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 16,75 gam muối của X. X có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A. H2N[CH2]5COOH.
B. CH3[CH2]3CH(NH2)COOH.
C. H2N[CH2]3COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 45: Anilin khơng có tính chất nào sau đây?
A. Làm quỳ tím hóa xanh.

B. Phản ứng với dung dịch Br2.
C. Phản ứng với HCl trong dung dịch.
D. Phản ứng cháy trong oxi.
Câu 46: Sắt không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch CuSO4.
B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội.
C. Dung dịch HNO3 đặc nóng.
D. Dung dịch H2SO4 lỗng.
Câu 47: Cho các chất sau: ancol etylic, axetilen, anđehit fomic, axit axetic, axeton. Số chất phản ứng với
dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 48: Hợp chất nào dưới đây có tính chất lưỡng tính?
A. KOH.
B. NaOH.
C. Al(OH)3.
D. Mg(OH)2.
Câu 49: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,46 gam Na và 0,62 gam Na2O vào nước, thu được 200 gam
dung dịch NaOH có nồng độ a%. Giá trị của a là
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 1,2.
D. 0,8.
Câu 50: Xà phịng hóa chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
A. axit béo và glixerol.
B. muối natri của axit béo và glixerol.
C. axit cacboxylic và glixerol.
D. muối natri của axit béo và etylen glicol.

Câu 51: Kim loại mềm nhất là
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Cs.
Câu 52: Hịa tan hồn tồn 1,44 gam kim loại R hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung
hòa axit dư, cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại R là
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ni.
Câu 53: Chất gây hiệu ứng nhà kính là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. H2.

B. SO2.

C. CO.

D. CO2.


Câu 54: Sau phản ứng điều chế, khí T có lẫn hơi nước được dẫn qua bình làm khơ (chứa các hạt NaOH
rắn) rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau:

Khí T được sinh ra từ phản ứng nào sau đây?
A. Nhiệt phân KClO3 có mặt MnO2.
B. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl.
D. Cho Al4C3 vào nước.
Câu 55: Đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic thu được m gam este. Biết hiệu suất
phản ứng este hóa đạt 60%. Giá trị của m là
A. 200.
B. 150.
C. 175.
D. 125.
Câu 56: Ancol etylic không phản ứng với
A. NaOH.
B. CuO, t0.
C. HCl.
D. Na.
Câu 57: Kim loại có tính chất hóa học cơ bản là
A. tính oxi hóa.
B. tính khử.
C. tính bazơ.
D. tính axit.
Câu 58: Cho các chất sau: N2, C, O2, S, P. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.

Câu 59: Trong các chất cho dưới đây, chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. benzen.
B. etilen.
C. axetilen.
D. buta-1,3-đien.
Câu 60: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C12H22O11.
B. (C6H10O5)n.
C. C6H12O6.
D. C2H6O.
Câu 61: Cho các mệnh đề sau:
(1) Sắt có hóa trị I và II.
(2) Sắt phản ứng với oxi có khả năng tạo ra ba loại oxit.
(3) Fe(OH)3 và Fe(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
(4) Muối sắt (II) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(5) Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO3)2 thu được Fe(NO2)2 và O2.
(6) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.
Số mệnh đề đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 62: Nung nóng hỗn hợp gồm 1,8 gam Al và m gam một oxit kim loại (khơng có khơng khí), sau một
thời gian thu được 9,0 gam chất rắn X. Biết X tác dụng với tối đa 0,29 mol H2SO4 (đặc, nóng), thu được
2,24 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tổng số các nguyên tử trong phân tử oxit ban đầu là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 63: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320ml dung dịch KHSO4 1M.

Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hịa và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 73,47%.

B. 73%.

C. 76%.

D. 20%.

Câu 64: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V (ml)
dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl
1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 250.
C. 100.
D. 150.
Câu 65: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm tetrapeptit Y và pentapeptit Z cần vừa đủ dung dịch

NaOH chỉ thu được (m+23,7) gam muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên bởi oxi,
thu được Na2CO3 và hỗn hợp G gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ hỗn hợp G qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 84,06 gam và có 7,392 lít khí N2 (đktc) thốt ra khỏi bình. Phần
trăm khối lượng của Y trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 56%.
B. 55%.
C. 54%.
D. 53%.
Câu 66: Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol NaAlO2. Sự phụ thuộc
của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
Số mol Al(OH)3
0,03

0

0,16

Số mol HCl

Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4 : 5.
B. 4 : 3.
C. 2 : 3.
D. 5 : 4.
Câu 67: Hịa tan hồn tồn 35,8 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,78 mol
H2SO4 loãng. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 100,04 gam muối sunfat trung hòa và 0,14 mol
hỗn hợp khí Z (gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí). Tỉ khối của Z so với H2 bằng 5.
Khối lượng của Al trong X là
A. 10,8 gam.
B. 2,7 gam.

C. 8,1 gam.
D. 5,4 gam.
Câu 68: Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ nilon-6,6 kém bền với nhiệt, với axit và kiềm.
(2) Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, các amino axit đều tồn tại ở thể rắn.
(4) Amilopectin là polisaccarit có mạch phân nhánh.
(5) Thủy phân chất béo có xúc tác axit vô cơ, được sản phẩm glixerol và axit béo.
(6) Anilin khơng làm quỳ tím đổi màu.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
Câu 69: Cho các mệnh đề sau:
(1) Etilen làm mất màu dung dịch Br2.
(2) Stiren có thể trùng hợp tạo polime.
(3) Toluen khơng làm mất màu dung dịch brom.
(4) But-1-in có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


(5) Tất cả các loại hiđrocacbon đều có thể cháy được trong khí oxi tạo CO2 và H2O.
(6) Đốt cháy anken thu được số mol khí cacbonic bằng số mol nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 70: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH
0,6M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ và nước. Mặt khác, khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể
tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 2,34.
C. 5,64.
D. 3,48.
Câu 71: Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được chất rắn gồm hai kim loại và dung dịch chỉ chứa hai muối. Hai muối đó là
A. Al2(SO4)3 và CuSO4.
B. Al2(SO4)3 và FeSO4.
C. FeSO4 và CuSO4.
D. Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(1) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(2) Cho FeCl3 vào dung dịch NaOH.
(3) Cho mẩu Na vào dung dịch KCl.
(4) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn điện cực.
(5) Cho mẩu K dư vào dung dịch CrCl3.
(6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch gồm NaOH và NaAlO2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có tạo ra hiđroxit kim loại là

A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 73: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch
AgNO3 dư trong NH3, rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 thấy xuất hiện 7,2 gam
kết tủa, cịn khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam hỗn hợp X ở trên, rồi
cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thì thu được kết tủa có khối lượng là
A. 6 gam.
B. 7 gam.
C. 8 gam.
D. 9 gam.
Câu 74: Cho dãy các chất sau: triolein, glucozơ, etyl propionat, amilozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi
đun nóng trong mơi trường axit là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 75: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn
trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn
hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,935 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,5.
B. 1,0.
C. 3,0.
D. 1,5.
Câu 76: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và N2CO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A
và 0,672 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 14,66.

B. 13,66.
C. 14,33.
D. 13,33.
Câu 77: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với
20ml dung dịch NaOH 2M, thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

H2SO4 đặc ở 170°C, thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như
trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
D. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
Câu 78: Nung m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe3O4 trong môi trường không có khơng khí đến phản ứng xảy
ra hồn tồn, thu được hỗn hợp X (giả sử chỉ có phản ứng khử oxit sắt thành sắt). Chia X thành hai phần.
Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,176 lít khí. Tách lấy phần khơng tan cho tác dụng
với dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí. Phần hai tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được
6,552 lít khí. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 24,06.
B. 22,08.

C. 22,02.
D. 23,04.

Câu 79: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo từ các - amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để
đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH
rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol khơng khí, tồn bộ
khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì cịn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy
ra hồn tồn, các khí đo ở đktc, trong khơng khí có 1/5 thể tích O2 cịn lại là N2. Giá trị của m là
A. 41,0.
B. 42,8.
C. 46,2.
D. 38,1.
Câu 80: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z
và T.
Chất
Thuốc thử
Q tím
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ
Cu(OH)2, lắc nhẹ

X

Y

Z

T

không đổi màu


không đổi màu

không đổi màu

Không đổi màu

khơng có kết tủa

Ag 

khơng có kết tủa

khơng có kết tủa

Cu(OH)2 không tan dung dịch xanh lam dung dịch xanh lam Cu(OH)2 không tan

Nước brom

Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. phenol, glucozơ, glixerol, etanol.
C. fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol.

khơng có kết tủa

khơng có kết tủa

Khơng có kết tủa


B. anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic.
D. glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

B

51

D

61

D

71

B

42

D

52

A

62


A

72

C

43

D

53

D

63

A

73

D

44

B

54

A


64

C

74

D

45

A

55

B

65

D

75

D

46

B

56


A

66

B

76

C

47

B

57

B

67

D

77

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

48

C

58

A

68

B

78

C

49

D

59

C


69

D

79

B

50

B

60

C

70

A

80

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Ancol etylic không phản ứng với
A. NaOH.
B. HCl.


C. CuO, t0.

D. Na.

Câu 42: Chất gây hiệu ứng nhà kính là
A. H2.
B. SO2.
C. CO.
D. CO2.
Câu 43: Trong các chất cho dưới đây, chất có tính bazơ là
A. NH3.
B. HNO3.
C. CO2.
D. CO.
Câu 44: Cho các chất sau: ancol etylic, axetilen, anđehit fomic, axit axetic, axeton. Số chất phản ứng với
dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo kết tủa là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 45: Trong các chất cho dưới đây, chất điện li mạnh là
A. NaOH.
B. H2O.
C. H2S.
D. CO2.
Câu 46: Hịa tan hồn tồn 1,44 gam kim loại R hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung
hòa axit dư, cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại R là
A. Zn.
B. Fe.
C. Ni.

D. Mg.
Câu 47: Sắt không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng.
B. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 đặc nóng.
D. Dung dịch H2SO4 đặc nguội.
Câu 48: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,46 gam Na và 0,62 gam Na2O vào nước, thu được 200 gam
dung dịch NaOH có nồng độ a%. Giá trị của a là
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 1,2.
D. 0,8.
Câu 49: Xà phịng hóa chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
A. axit béo và glixerol.
B. muối natri của axit béo và glixerol.
C. axit cacboxylic và glixerol.
D. muối natri của axit béo và etylen glicol.
Câu 50: X là một –amino axit no, chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 13,1 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 16,75 gam muối của X. X có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A. H2N[CH2]3COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. CH3[CH2]3CH(NH2)COOH.
D. H2N[CH2]5COOH.
Câu 51: Anilin khơng có tính chất nào sau đây?
A. Phản ứng với HCl trong dung dịch.
B. Phản ứng cháy trong oxi.
C. Phản ứng với dung dịch Br2.
D. Làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 52: Cr khơng phản ứng với
A. dung dịch H2SO4 loãng.

B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 53: Sau phản ứng điều chế, khí T có lẫn hơi nước được dẫn qua bình làm khơ (chứa các hạt NaOH
rắn) rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau:

Khí T được sinh ra từ phản ứng nào sau đây?
A. Nhiệt phân KClO3 có mặt MnO2.
B. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl.
D. Cho Al4C3 vào nước.
Câu 54: Đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic thu được m gam este. Biết hiệu suất
phản ứng este hóa đạt 60%. Giá trị của m là
A. 200.
B. 150.
C. 175.
D. 125.
Câu 55: Trong các chất cho dưới đây, chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. benzen.

B. etilen.
C. axetilen.
D. buta-1,3-đien.
Câu 56: Kim loại có tính chất hóa học cơ bản là
A. tính oxi hóa.
B. tính khử.
C. tính bazơ.
D. tính axit.
Câu 57: Cho các chất sau: N2, C, O2, S, P. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 58: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C12H22O11.
B. (C6H10O5)n.
C. C6H12O6.
D. C2H6O.
Câu 59: Kim loại mềm nhất là
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cs.
Câu 60: Hợp chất nào dưới đây có tính chất lưỡng tính?
A. KOH.
B. Al(OH)3.
C. NaOH.
D. Mg(OH)2.
Câu 61: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hồn tồn
trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn

hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Cịn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,935 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,5.
B. 1,0.
C. 3,0.
D. 1,5.
Câu 62: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và N2CO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A
và 0,672 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 14,66.
B. 13,66.
C. 14,33.
D. 13,33.
Câu 63: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm tetrapeptit Y và pentapeptit Z cần vừa đủ dung dịch
NaOH chỉ thu được (m+23,7) gam muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên bởi oxi,
thu được Na2CO3 và hỗn hợp G gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ hỗn hợp G qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 84,06 gam và có 7,392 lít khí N2 (đktc) thốt ra khỏi bình. Phần
trăm khối lượng của Y trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 56%.
B. 55%.
C. 54%.
D. 53%.
Câu 64: Cho các mệnh đề sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(1) Etilen làm mất màu dung dịch Br2.
(2) Stiren có thể trùng hợp tạo polime.
(3) Toluen không làm mất màu dung dịch brom.
(4) But-1-in có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng.
(5) Tất cả các loại hiđrocacbon đều có thể cháy được trong khí oxi tạo CO2 và H2O.
(6) Đốt cháy anken thu được số mol khí cacbonic bằng số mol nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(1) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(2) Cho FeCl3 vào dung dịch NaOH.
(3) Cho mẩu Na vào dung dịch KCl.
(4) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn điện cực.
(5) Cho mẩu K dư vào dung dịch CrCl3.
(6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch gồm NaOH và NaAlO2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có tạo ra hiđroxit kim loại là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 66: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH
0,6M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ và nước. Mặt khác, khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể
tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu

được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 3,48.
C. 2,34.
D. 5,64.
Câu 67: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V (ml)
dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl
1M. Giá trị của V là
A. 250.
B. 100.
C. 150.
D. 200.
Câu 68: Cho các mệnh đề sau:
(1) Sắt có hóa trị I và II.
(2) Sắt phản ứng với oxi có khả năng tạo ra ba loại oxit.
(3) Fe(OH)3 và Fe(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
(4) Muối sắt (II) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(5) Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO3)2 thu được Fe(NO2)2 và O2.
(6) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.
Số mệnh đề đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 69: Hịa tan hồn tồn 35,8 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,78 mol
H2SO4 loãng. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 100,04 gam muối sunfat trung hòa và 0,14 mol
hỗn hợp khí Z (gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí). Tỉ khối của Z so với H2 bằng 5.
Khối lượng của Al trong X là
A. 8,1 gam.
B. 5,4 gam.

C. 10,8 gam.
D. 2,7 gam.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(1) Tơ nilon-6,6 kém bền với nhiệt, với axit và kiềm.
(2) Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, các amino axit đều tồn tại ở thể rắn.
(4) Amilopectin là polisaccarit có mạch phân nhánh.
(5) Thủy phân chất béo có xúc tác axit vơ cơ, được sản phẩm glixerol và axit béo.
(6) Anilin khơng làm quỳ tím đổi màu.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 71: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320ml dung dịch KHSO4 1M.
Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hịa và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Phần
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị nào sau đây?
A. 73,47%.

B. 20%.
C. 76%.
D. 73%.
Câu 72: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch
AgNO3 dư trong NH3, rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 thấy xuất hiện 7,2 gam
kết tủa, cịn khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam hỗn hợp X ở trên, rồi
cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thì thu được kết tủa có khối lượng là
A. 6 gam.
B. 7 gam.
C. 8 gam.
D. 9 gam.
Câu 73: Nung m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe3O4 trong mơi trường khơng có khơng khí đến phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp X (giả sử chỉ có phản ứng khử oxit sắt thành sắt). Chia X thành hai phần.
Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,176 lít khí. Tách lấy phần không tan cho tác dụng
với dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí. Phần hai tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được
6,552 lít khí. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 22,08.
B. 22,02.
C. 23,04.
D. 24,06.
Câu 74: Cho dãy các chất sau: triolein, glucozơ, etyl propionat, amilozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi
đun nóng trong mơi trường axit là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 75: Nung nóng hỗn hợp gồm 1,8 gam Al và m gam một oxit kim loại (không có khơng khí), sau một
thời gian thu được 9,0 gam chất rắn X. Biết X tác dụng với tối đa 0,29 mol H2SO4 (đặc, nóng), thu được
2,24 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tổng số các nguyên tử trong phân tử oxit ban đầu là
A. 5.

B. 2.
C. 7.
D. 3.
Câu 76: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với
20ml dung dịch NaOH 2M, thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit
H2SO4 đặc ở 170°C, thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như
trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
B. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
C. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
D. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
Câu 77: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

và T.
Chất
Thuốc thử
Quì tím
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ
Cu(OH)2, lắc nhẹ


X

Y

Z

T

khơng đổi màu

khơng đổi màu

khơng đổi màu

Khơng đổi màu

khơng có kết tủa

Ag 

khơng có kết tủa

khơng có kết tủa

Cu(OH)2 khơng tan dung dịch xanh lam dung dịch xanh lam Cu(OH)2 không tan

Nước brom

Kết tủa trắng


khơng có kết tủa

khơng có kết tủa

Khơng có kết tủa

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. phenol, glucozơ, glixerol, etanol.
B. anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic.
C. fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol.
D. glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.

Câu 78: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo từ các - amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để
đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH
rồi cơ cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol khơng khí, tồn bộ
khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì cịn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy
ra hồn tồn, các khí đo ở đktc, trong khơng khí có 1/5 thể tích O2 cịn lại là N2. Giá trị của m là
A. 41,0.
B. 42,8.
C. 46,2.
D. 38,1.
Câu 79: Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol NaAlO2. Sự phụ thuộc
của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
Số mol Al(OH)3
0,03

Tỉ lệ a : b tương0 ứng là
0,16
Số mol HCl

A. 4 : 3.
B. 5 : 4.
C. 2 : 3.
D. 4 : 5.
Câu 80: Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng. Sau khi phản ứng hồn
tồn, thu được chất rắn gồm hai kim loại và dung dịch chỉ chứa hai muối. Hai muối đó là
A. FeSO4 và CuSO4.
B. Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3.
C. Al2(SO4)3 và CuSO4.
D. Al2(SO4)3 và FeSO4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41

A

51

D

61

D

71

A

42

D


52

D

62

C

72

D

43

A

53

A

63

D

73

B

44


A

54

B

64

C

74

D

45

A

55

C

65

C

75

B


46

D

56

B

66

A

76

B

47

D

57

A

67

B

77


A

48

D

58

C

68

C

78

B

49

B

59

D

69

B


79

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

50

C

60

B

70

C

80


D

ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Trong các chất cho dưới đây, chất có tính bazơ là
A. HNO3.
B. NH3.
C. CO2.
D. CO.
Câu 42: Sắt không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 lỗng.
B. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 đặc nóng.
D. Dung dịch H2SO4 đặc nguội.
Câu 43: Cho các chất sau: ancol etylic, axetilen, anđehit fomic, axit axetic, axeton. Số chất phản ứng với
dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo kết tủa là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 44: Đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic thu được m gam este. Biết hiệu suất
phản ứng este hóa đạt 60%. Giá trị của m là
A. 200.
B. 150.
C. 175.
D. 125.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,46 gam Na và 0,62 gam Na2O vào nước, thu được 200 gam
dung dịch NaOH có nồng độ a%. Giá trị của a là
A. 0,6.
B. 0,4.
C. 1,2.

D. 0,8.
Câu 46: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C6H12O6.
B. (C6H10O5)n.
C. C2H6O.
D. C12H22O11.
Câu 47: Cr không phản ứng với
A. dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 48: Trong các chất cho dưới đây, chất điện li mạnh là
A. NaOH.
B. H2O.
C. CO2.
D. H2S.
Câu 49: Xà phịng hóa chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
A. axit cacboxylic và glixerol.
B. axit béo và glixerol.
C. muối natri của axit béo và etylen glicol.
D. muối natri của axit béo và glixerol.
Câu 50: Anilin khơng có tính chất nào sau đây?
A. Phản ứng với HCl trong dung dịch.
B. Phản ứng cháy trong oxi.
C. Phản ứng với dung dịch Br2.
D. Làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 51: Chất gây hiệu ứng nhà kính là
A. H2.
B. CO.
C. CO2.

D. SO2.
Câu 52: Sau phản ứng điều chế, khí T có lẫn hơi nước được dẫn qua bình làm khơ (chứa các hạt NaOH
rắn) rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau:

Khí T được sinh ra từ phản ứng nào sau đây?
A. Nhiệt phân KClO3 có mặt MnO2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

B. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl.

D. Cho Al4C3 vào nước.

Câu 53: Hợp chất nào dưới đây có tính chất lưỡng tính?
A. KOH.
B. Al(OH)3.
C. NaOH.
D. Mg(OH)2.
Câu 54: Ancol etylic không phản ứng với
A. CuO, t0.
B. NaOH.

C. HCl.
D. Na.
Câu 55: Kim loại có tính chất hóa học cơ bản là
A. tính oxi hóa.
B. tính khử.
C. tính bazơ.
D. tính axit.
Câu 56: Cho các chất sau: N2, C, O2, S, P. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 57: Trong các chất cho dưới đây, chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. benzen.
B. etilen.
C. axetilen.
D. buta-1,3-đien.
Câu 58: Kim loại mềm nhất là
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cs.
Câu 59: Hịa tan hồn tồn 1,44 gam kim loại R hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung
hòa axit dư, cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại R là
A. Zn.

B. Fe.

C. Mg.


D. Ni.

Câu 60: X là một –amino axit no, chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 13,1 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 16,75 gam muối của X. X có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2N[CH2]5COOH.
C. CH3[CH2]3CH(NH2)COOH.
D. H2N[CH2]3COOH.
Câu 61: Cho các mệnh đề sau:
(1) Sắt có hóa trị I và II.
(2) Sắt phản ứng với oxi có khả năng tạo ra ba loại oxit.
(3) Fe(OH)3 và Fe(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
(4) Muối sắt (II) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(5) Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO3)2 thu được Fe(NO2)2 và O2.
(6) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.
Số mệnh đề đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 62: Nung nóng hỗn hợp gồm 1,8 gam Al và m gam một oxit kim loại (khơng có khơng khí), sau một
thời gian thu được 9,0 gam chất rắn X. Biết X tác dụng với tối đa 0,29 mol H2SO4 (đặc, nóng), thu được
2,24 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tổng số các nguyên tử trong phân tử oxit ban đầu là
A. 7.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 63: Nung m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe3O4 trong môi trường khơng có khơng khí đến phản ứng xảy
ra hồn tồn, thu được hỗn hợp X (giả sử chỉ có phản ứng khử oxit sắt thành sắt). Chia X thành hai phần.
Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,176 lít khí. Tách lấy phần khơng tan cho tác dụng

với dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí. Phần hai tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được
6,552 lít khí. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 22,02.
B. 23,04.
C. 22,08.
D. 24,06.

Câu 64: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo từ các - amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH
rồi cơ cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol khơng khí, tồn bộ
khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì cịn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy
ra hồn tồn, các khí đo ở đktc, trong khơng khí có 1/5 thể tích O2 cịn lại là N2. Giá trị của m là
A. 41,0.
B. 42,8.
C. 46,2.
D. 38,1.
Câu 65: Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ nilon-6,6 kém bền với nhiệt, với axit và kiềm.
(2) Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(3) Ở điều kiện thường, các amino axit đều tồn tại ở thể rắn.
(4) Amilopectin là polisaccarit có mạch phân nhánh.
(5) Thủy phân chất béo có xúc tác axit vơ cơ, được sản phẩm glixerol và axit béo.
(6) Anilin không làm quỳ tím đổi màu.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.

D. 2.

Câu 66: Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol NaAlO2. Sự phụ thuộc
của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
Số mol Al(OH)3
0,03

0

0,16

Số mol HCl

Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4 : 5.
B. 4 : 3.
C. 5 : 4.
D. 2 : 3.
Câu 67: Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được chất rắn gồm hai kim loại và dung dịch chỉ chứa hai muối. Hai muối đó là
A. FeSO4 và CuSO4.

B. Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3.
C. Al2(SO4)3 và CuSO4.
D. Al2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 68: Hịa tan hồn toàn 35,8 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,78 mol
H2SO4 loãng. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 100,04 gam muối sunfat trung hịa và 0,14 mol
hỗn hợp khí Z (gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí). Tỉ khối của Z so với H2 bằng 5.
Khối lượng của Al trong X là
A. 8,1 gam.
B. 5,4 gam.
C. 10,8 gam.
D. 2,7 gam.
Câu 69: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm tetrapeptit Y và pentapeptit Z cần vừa đủ dung dịch
NaOH chỉ thu được (m+23,7) gam muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên bởi oxi,
thu được Na2CO3 và hỗn hợp G gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp G qua bình đựng dung dịch
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 84,06 gam và có 7,392 lít khí N2 (đktc) thốt ra khỏi bình. Phần
trăm khối lượng của Y trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 55%.
B. 56%.
C. 53%.

D. 54%.
Câu 70: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320ml dung dịch KHSO4 1M.
Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị nào sau đây?
A. 20%.
B. 76%.
C. 73,47%.
D. 73%.
Câu 71: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và N2CO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A
và 0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 13,66.
B. 14,33.
C. 14,66.
D. 13,33.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(1) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(2) Cho FeCl3 vào dung dịch NaOH.
(3) Cho mẩu Na vào dung dịch KCl.
(4) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn điện cực.
(5) Cho mẩu K dư vào dung dịch CrCl3.
(6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch gồm NaOH và NaAlO2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có tạo ra hiđroxit kim loại là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với
20ml dung dịch NaOH 2M, thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit
H2SO4 đặc ở 170°C, thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như

trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
B. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
C. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
D. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
Câu 74: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hồn toàn
trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn
hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,935 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,5.
B. 3,0.
C. 2,5.
D. 1,0.
Câu 75: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH
0,6M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ và nước. Mặt khác, khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể
tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,64.
B. 3,48.
C. 2,34.
D. 4,56.
Câu 76: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

và T.
Chất
Thuốc thử
Quì tím
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ
Cu(OH)2, lắc nhẹ

X

Y

Z

T

khơng đổi màu

khơng đổi màu

khơng đổi màu

Khơng đổi màu

khơng có kết tủa


Ag 

khơng có kết tủa

khơng có kết tủa

Cu(OH)2 khơng tan dung dịch xanh lam dung dịch xanh lam Cu(OH)2 không tan

Nước brom

Kết tủa trắng

khơng có kết tủa

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. phenol, glucozơ, glixerol, etanol.
C. fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol.
Câu 77: Cho các mệnh đề sau:
(1) Etilen làm mất màu dung dịch Br2.
(2) Stiren có thể trùng hợp tạo polime.

khơng có kết tủa

Khơng có kết tủa

B. anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic.
D. glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.

(3) Toluen không làm mất màu dung dịch brom.
(4) But-1-in có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng.

(5) Tất cả các loại hiđrocacbon đều có thể cháy được trong khí oxi tạo CO2 và H2O.
(6) Đốt cháy anken thu được số mol khí cacbonic bằng số mol nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 78: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V (ml)
dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl
1M. Giá trị của V là
A. 250.
B. 200.
C. 100.
D. 150.
Câu 79: Cho dãy các chất sau: triolein, glucozơ, etyl propionat, amilozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi
đun nóng trong mơi trường axit là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 80: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch
AgNO3 dư trong NH3, rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 thấy xuất hiện 7,2 gam
kết tủa, cịn khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam hỗn hợp X ở trên, rồi
cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thì thu được kết tủa có khối lượng là
A. 6 gam.
B. 7 gam.
C. 9 gam.
D. 8 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41


B

51

C

61

D

71

B

42

D

52

A

62

C

72

D


43

A

53

B

63

A

73

D

44

B

54

B

64

B

74


A

45

D

55

B

65

B

75

D

46

A

56

A

66

B


76

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×