Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bắc Trà My

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 49 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1[VDT]: Hai âm có mức cường độ ẩm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ ẩm của
chúng là
A. 400.

B. 100.

C. 200.

D. 1020.

Câu 2[NB]: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện
động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch
pha nhau một góc
A.


4

B. 

C.



3

D.

2
3

Câu 3[NB]: Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Dao động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng
A. từ hóa.

B. tỏa nhiệt.

C. tự cảm.

D.

cộng

hưởng điện.
Câu 4[NB]: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược
pha.
C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
D. qng đường sóng truyền trong 1 s.
Câu 5[VDT]: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đổi và một tụ điện có
điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu
muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 60 nF.

B. 6 nF.

C. 45 nF.

D. 40 nF.

Câu 6[VDT]: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có
tiêu cư 10 cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính
cách thấu kính một khoảng là
A. 15 cm.

B. 45 cm.

C. 10 cm

Câu 7[TH]: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân

16
8

D. 20 cm.

O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u;


15,9904u và lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân lo xấp xỉ bằng
A. 190,81 MeV.

B. 18,76 MeV.

C. 14,25 MeV.

D.

128,17

MeV.
Câu 8[TH]: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro
A. tỉ lệ thuận với n.

B. tỉ lệ nghịch với n.

C. tỉ lệ thuận với n2.

D. tỉ lệ nghịch

với n2.
Câu 9[NB]: Tia hồng ngoại có thể được nhận biết bằng
A. màn huỳnh quang. B. mắt người.

C. máy quang phổ.

D. pin nhiệt


điện.
Câu 10[NB]: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản khơng có bộ phận
A. ăng-ten thu.

B. mạch tách sóng.

C. mạch biến điệu.

D.

mạch

khuếch đại.
Câu 11[NB]: Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật
A. luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng.
B. luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng.
C. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
D. không phụ thuộc biên độ ngoại lực.
Câu 12[NB]: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng
A. tia hồng ngoại.

B. sóng vơ tuyến.

C. tia tử ngoại.

D. tia X.
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 13[TH]: Cho hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích –26,5  C và 5,9

 C tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ta. Điện tích của mỗi quả cầu có giá trị là
A. -16,2  C

B. 16,2  C

C. -10,3  C

D. 10,3  C

Câu 14[TH]: Điện áp xoay chiều u = 100cos (100 t +  )(V ) có giá trị hiệu dụng là
A. 50 2V .

B. 100V

C. 50V

D. 100 2V .

C. số nuclôn.

D. số prôtôn.

Câu 15[TH]: Hai hạt nhân 13 T và 32 He có cùng
A. điện tích.

B. số nơtron.


Câu 16[NB]: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo
A. bước sóng ánh sáng.

B. tần số ánh

sáng.
C. vận tốc ánh sáng.

D. chiết suất ánh sáng.

Câu 17[TH]: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k. Cơng thức tính tần số
dao động của con lắc là
A. 2

m
.
k

B.

1
2

k
.
m

C.

1

2

m
.
k

D. 2

k
.
m

Câu 18[TH]: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thủy tinh với bức xạ
trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân khơng là 3.10 8 m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong
thủy tinh là
A. 0,5 m.

B. 1,5 m.

C. 0, 25 m.

D. 0,1 m.

Câu 19[TH]: Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường
g =  2 m / s 2 . Chiều dài con lắc là

A. 100 cm.

B. 25 cm.


C. 50 cm

D. 75 cm.

Câu 20[NB]: Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
Câu 21[NB]: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ
A. ACA

B. DCV.

C. ACV.

D. DCA.

Câu 22[NB]: Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm
A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm.

B. độ cao, độ to, âm sắc.


C. độ cao, độ to, đồ thị âm.

D. tần số âm, độ to, âm sắc.

Câu 23[NB]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dịng
điện trong mạch
A. trễ pha


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2

B. sớm pha một góc


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2

C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24[NB]: Một vật đang dao động điều hịa thì vectơ gia tốc của vật ln
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. cùng chiều chuyển động của vật.

C. ngược chiều chuyển động của vật.

D. hướng về vị trí cân bằng.

Câu 25[VDT]: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26  m, của đồng là 0,30  m , của kẽm là 0,35

 m . Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là

A. 0,30  m

B. 0,35  m

C. 0,26  m

D. 0,40  m

Câu 26[NB]: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài.

B. quang điện trong.

C. nhiệt điện.

D. siêu dẫn.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27[VDT]: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng
bậc 5 đến vân sáng bậc 10 là 2,5 mm. Khoảng vẫn có giá trị là
A. 0,5 mm.

B. 1 mm.


C. 2 mm.

D. 1,5 mm.

Câu 28[TH]: Mạch điện gồm điện trở R = 5 mắc thành mạch điện kín với nguồn có suất điện
động 3 V và điện trở trong r = 1 thì cường độ dịng điện trong mạch có giá trị là
A. 0,6 A.

B. 3 A.

C. 0,5 A.

D. 4,5 A.

Câu 29[TH]: Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hịa với biên độ 5 cm. Gốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng
A. 0,021 J.

B. 0,029 J.

C. 0,042 J.

D. 210 J.

Câu 30[VDT]: Một tụ điện khi mắc vào nguồn u = U 2 cos (100 t +  )(V ) (U không đổi, t tính



bằng s) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Nếu mắc tụ vào nguồn u = U cos  20 t +  (V )
2


thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
A. 3 A.

B. 1,2 A

C.

2A

D. 1, 2 2 A.

Câu 31[VDT]: Ba con lắc đơn có chiều dài l1 , l2 , l3 dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong
cùng một khoảng thời gian, con lắc có chiều dài l1 , l2 , l3 lần lượt thực hiện được 120 dao động,
80 dao động và 90 dao động. Tỉ số l1 : l2 : l3 là
A. 6:9:8.

B. 36:81:64.

C. 12:8:9.

D. 144:64:81

Câu 32[VDT]: Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng
từ 25 Hz đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía đối với O và cách nhau
10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là
A. 28 Hz.

B. 30 Hz.


C. 32 Hz.

D. 34 Hz.

Câu 33[VDC]: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm người ta đặt hai nguồn sóng
cơ kết hợp, dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 6 cos 40 t và

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

uB = 8cos 40 t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

40 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S 1S2, điểm dao động với biên
độ 10 cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một khoảng có giá trị nhỏ nhất là
A. 1 cm.

B. 0,5 cm.

C. 0,75 cm.

D. 0,25 cm.

Câu 34[VDC]: Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây D và tụ điện C. Điện
áp tức thời ở hai đầu cuộn dây D và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C được biểu diễn bởi các
đồ thị u D , uC như hình vẽ. Trên trục thời gian t, khoảng cách giữa các điểm a - b, b - c, c - d, d e là bằng nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 200 V.


B. 80 V.

C. 140 V.

D. 40 V.

Câu 35[VDT]: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220 V
và cường độ hiệu dụng trong mạch là 3 A. Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu
thụ một lượng điện năng 4,4 kWh. Hệ số công suất của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,83.

B. 0,80.

C. 0,55.

D. 0,05.

Câu 36[VDC]: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang khơng ma sát như hình vẽ.
Mỗi lị xo có một đầu cố định và đầu cịn lại gắn với vật nặng khối lượng m. Ban đầu, hai vật
nặng ở các vị trí cân bằng O1, O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m
và k2 = 400 N/m. Kích thích cho hai vật dao động điều hịa bằng cách: vật thứ nhất bị đẩy về bên
trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ. Biết động năng cực đại của hai
vật bằng nhau và bằng 0,125 J. Kể từ lúc thả các vật, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật có giá
trị là

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 6,25 cm.

B. 5,62 cm.

C. 7,50 cm.

D. 2,50 cm.

Câu 37[VDT]: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu A, B cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với tần số 50 Hz, người ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên
dây là
A. 15 m/s.

B. 30 m/s.

C. 20 m/s.

D. 25 m/s.

Câu 38[VDC]: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp
bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu cơng nghiệp phải lắp một
máy hạ áp với tỉ số

12
54
để đáp ứng
nhu cầu điện năng của khu. Nếu muốn cung cấp đủ điện
13
1


năng cho khu công nghiệp và điện áp truyền phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như
thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1.
A.

117
1

B.

111
1

C.

114
1

D.

108
1

Câu 39[VDT]: Hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A và A 3. Biên độ
dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A.


6

B.


2
3

C.


3

D.


2

Câu 40[TH]: Một hạt mang điện tích q = 3, 2.10−19 C, bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5T với vận tốc 106 m/s và vng góc với cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt đó có
độ lớn là
A. 1, 6.10−13 N

C. 1, 6.10−15 N

B. 3, 2.10 −13 N

D. 3, 2.10 −15 N

ĐÁP ÁN
1.B

2.D


3.C

4.C

5.C

6.D

7.D

8.C

9.D

10.C

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

11.C

12.D

13.C

14.A

15.C


16.A

17.B

18.A

19.B

20.B

21.C

22.B

23.B

24.D

25.B

26.B

27.A

28.C

29.A

30.D


31.B

32.A

33.D

34.B

35.A

36.A

37.D

38.A

39.D

40.A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1[TH]:Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự
cảm L = 2 /  ( H ) , tụ điện C = 10−4 /  F và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch và cường độ dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức là u = U0 cos100 t (V ) và



i = I 0 cos 100 t −  ( A ) . Điện trở R có giá trị là:
4


A. 400 .

B. 200 .

C. 100 .

D. 50 .

Câu 2[NB]: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hịa có hình
dạng là:
A. Đường hipebol

B. Đường elíp

C. Đường parabol

D. Đường trịn

Câu 3[TH]: Khi gắn vật nặng có khối lượng m1 = 0,9 kg vào một lò xo có khối lượng khơng đáng
kể, hệ dao động điều hịa với chu kì 1 = 1,5 (s). Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lị xo
thì hệ dao động với chu kì 2 = 0,5 (s). Khối lượng m2 bằng
A. m2 = 0,1 kg.

B. m2 = 0,3 kg.

C. m2 = 8,1 kg.

D. m2 = 2,7 kg.


Câu 4[NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng n.
C. trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 5[NB]: Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng diện tức
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thời trong đoạn mạch; u1 , u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu
cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là:
A. i = u3C .

B. i =

u1
.
R

C. i =

u2
.
L

D. i =


u
.
Z

Câu 6[NB]: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản
tụ là q0 . Khi dịng điện có giá trị là i, điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của
mạch là:
A. f =

2 i
q −q
2
0

2

.

B. f =

i
2 q − q
2
0

2

.

C. f =


i

 q −q
2
0

2

.

D. f =

i
q − q2
2
0

.

Câu 7[TH]: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 đB. Tỉ số cường độ âm của
chúng là:
A. 100

B. 200

C. 400

D. 1020


Câu 8[NB]: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các
vạch.
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng
tối.
Câu 9[NB]: Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân
A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay
B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh
điện.
D. khơng phụ thuộc vào điện tích.

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10[NB]: Khi đưa một con lắc đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia tốc trọng trường
tăng lên) thì chu kì dao động của con lắc đơn sẽ
A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.
B. tăng lên.
C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.
D. giảm đi.
Câu 11[NB]: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi một ánh sáng đơn sắc có một bước sóng nhất định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền cùng tốc độ.
C. Trong chân khơng, bước sóng của ánh sáng đó nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vơ số ánh sáng đơn sắc

Câu 12[TH]: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn
dây 500 vịng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện
thế u = 100 2 cos100 t (V ) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng:
A. 10 V.

B. 20 V.

C. 50 V.

D. 500 V.

Câu 12[NB]: Hạt nhân nguyên tử
A. Có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclon và các electron trong ngun tử
B. Có điện tích bằng tổng điện tích của các proton trong ngun tử
C. Có đường kính nhỏ hơn đường kính của nguyên tử cỡ 100 lần
D. Nào cũng gồm các proton và notron; số proton luôn luôn bằng số notron và bằng số electron
Câu 13[NB]: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau , giao thoa được với nhau là hai sóng phải
xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên đơ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14[TH]: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10−8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần
là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là

A. 2,5.103 kHz .

B. 3.103 kHz .

D. 103 kHz .

C. 2.103 kHz .

Câu 15[NB]: Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta
phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hồn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bơi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng
chu kì.
Câu 16[NB]: Một mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung

6



( F) . Điện áp cực đại trên

tụ là 4 V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên
với tần số góc
A. 450 (rad/s).

B. 500 (rad/s).

C. 250 (rad/s).


D. 125 rad/s.

Câu 17[NB]: Năng lượng điện trường biến thiên với tần số  ' = 2 = 250(rad/ s)
Khi sóng truyền qua các mơi trường vật chất, đại lượng khơng thay đổi là
A. Năng lượng sóng.

B. Biên độ sóng.

C. Bước sóng.

D. Tần số sóng.

Câu 18[NB]: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R , u L , u C tương ứng là điện áp tức thời ở
hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. u R sớm pha π/2 so với u L .

B. u L sớm pha π/2 so với u C .

C. u R trễ pha π/2 so với u C .

D. u C trễ pha π/2 so với u L .

Câu 19[NB]: Trong các nhà máy phát điện (thuỷ điện, điện hạt nhân…), máy phát điện là
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Xoay chiều 1 pha.

B. Xoay chiều 3 pha.

C. Xoay chiều

D. Một chiều.

Câu 20[TH]: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau
1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp
là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.

B. 0,40 μm.

C. 0,60 μm.

D. 0,76 μm.

Câu 21[NB]: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos (t +  ) .
Vận tốc của vật có biểu thức là
A. x =  A cos (t +  )

B. x = − A sin (t +  )

C. x = − A sin (t +  )

D. x =  A sin (t +  )

Câu 22[NB]: Ánh sáng khơng có tính chất sau:

A. Có vận tốc lớn vơ hạn.
khơng

B. Có truyền trong chân

.

C. Có thể truyền trong mơi trường vật chất.

D. Có mang theo năng lượng.

Câu 23[NB]: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
Câu 24[TH]: Chiếu bức xạ điện tử có bước sóng λ vào tấm kim loại có giới hạn quang điện
0,3624 μm (được đặt cơ lập và trung hịa điện) thì điện thế cực đại của nó là 3 (V). Cho hằng số
Plăng,

tốc

độ

ánh

sáng

trong


chân

khơng



điện

tích

electron

lần

lượt



6, 625.10−34 Js, 3.108 ( m/s ) , − 1,6.10−19 ( C ) . Tính bước sóng λ
A. 0,1132 μm

B. 0,1932 μm

C. 0,4932 μm

D. 0,0932 μm

Câu 25[TH]: Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của
nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là 1 = 1216 ( A0 ) , 2 = 6563 ( A0 ) . Biết mức năng lượng của
Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

trạng thái kích thích thứ hai là −1,51 (eV). Cho eV = 1,6.10–19J, hằng số Plăng h = 6, 625.10 –34 J.s
và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản
theo đơn vị (eV).
A. –13,6 eV.

B. –13,62 eV.

C. –13,64 eV.

D. –13,43 eV.

Câu 26[TH]: Biết số Avơgađrơ là 6,02.1023 /mol. Tính số phân tử oxy trong một gam khí oxy O2
(O = 15,999)
A. 376.1020

B. 188.1020

C. 99.1020

D. 198.1020

Câu 27[TH]: Trong khơng khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d + 10 (cm)
thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 2.10−6 N và 5.10−7 N . Giá trị của d là
A. 5 cm

B. 20 cm


C. 2,5 cm

D. 10 cm

Câu 28[TH]: Khi mắc điện trở R1 = 4  vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch
có cường độ I1 = 0,5 A . Khi mắc điện trở R2 = 10  thì dịng điện trong mạch là I 2 = 0, 25 A . Suất
điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 3 V và 2  .

B. 2 V và 3  .

C. 6V và 3  .

D. 3V và 4 

Câu 29[NB]: Câu nào dưới đây nói về các loại chất bán dẫn là không đúng?
A. Bán dẫn tinh khiết là loại chất bán dẫn chỉ chứa các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa
học và có mật độ electron dẫn bằng mật độ lỗ trống.
B. Bán dẫn tạp chất là loại chất bán dẫn có mật độ nguyên tử tạp chất lớn hơn rất nhiều mật
độ các hạt tải điện.
C. Bán dẫn loại n là loại chất bán dẫn có mật độ các electron dẫn lớn hơn rất nhiều mật độ lỗ
trống.
D. Bán dẫn loại p là loại chất bán dẫn có mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron
dẫn.
Câu 30[TH]: Một khung dây hình vng cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
8.10-4 T. Từ thơng qua hình vng đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và
vectơ pháp tuyến của hình vng đó.
Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. α = 0°.

B. α = 30°.

C. α = 60°.

D. α = 90°.

Câu 31[VDT]: Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng).
Thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x = 0,5. A 3 là


6

(s). Tại điểm cách vị trí cân

bằng 2 cm thì nó có vận tốc là 4 3 cm / s . Khối lượng quả cầu là 100 g. Năng lượng dao động
của nó là
A. 0,32 mJ.

B. 0,16 mJ.

C. 0,26 mJ.

D. 0,36 mJ.

Câu 32[VDT]: Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 400 (nm) vào bề mặt catốt của một tế bào

quang điện có cơng thốt 2 (eV). Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện
có tốc độ lớn nhất rồi cho bay từ M đến N trong một điện trường mà hiệu điện thế U MN = − 5 ( V )
. Tính tốc độ của electron tại điểm N.
A. 1, 245.106 (m/s)

B. 1, 236.106 (m/s).

C. 1, 465.106 (m/s).

D. 2,125.106 (m/s).

Câu 33[VDT]: Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích
của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q12 + q22 = 1,3.10−17 , q
tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động
thứ nhất lần lượt là 10−9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn
bằng :
A. 10 mA

B. 6 mA

C. 4 mA

D. 8 mA

Câu 34[VDT]: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm
trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vng góc với trục
quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos (t +  / 2 ) . Tại
thời điểm t=0, vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ một góc
bằng
A. 450


B. 1800

C. 900

D. 1500

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35[VDT]: Sóng dừng trên sợi dây , hai điểm O và B cách nhau 140 cm, với O là nút và B là
bụng . Trên OB ngồi điểm O cịn có 3 điểm nút và biên độ dao động bụng là 1 cm. Tính biên độ
dao động tại điểm M cách B là 65 cm.
A. 0,38 cm.

B. 0,50 cm.

C. 0,75 cm.

D. 0,92 cm.

Câu 36[VDT]: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện torwr các cuộn dây
của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ hiệu dụng trong
mạch là 1A và dòng điện tức thời trong mạch chậm pha π/3 so với điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút thì dịng điện trong mạch cùng
pha với điện áp tức thời giữa hai đầu AB. Cường độ hiệu dụng khi đó là.
A. 2 2 ( A)


B. 8(A)

C. 4(A)

D. 2(A)

Câu 37[VDC]: Một con lắc lị xo có k = 100 N/m treo thẳng đứng với giá treo, đầu dưới gắn với
vật nặng m = 250g, kéo vật xuống dưới VTCB một đoạn 2 cm, rồi truyền cho nó một vận tốc bằng
40 3 cm/s hướng lên trên. Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g = 10 m/s2. Tìm cơng của

lực đàn hồi con lắc lị xo trong khoảng thời gian từ t1 =  /120 s đến t2 = t1 + T/4.
A. -0,08 J.

B. 0,08 J.

C. 0,1 J.

D. 0,02 J.

Câu 38[VDC]: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = A cos100 t ( cm ) , t tính bằng s. Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 6m/s. Điểm C trên mặt nước sao cho khoảng cách từ C đến nguồn là
hai nghiệm của phương trình x 2 − 30 2 x + b = 0 ( cm ) . Biết tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
Gọi O là trung điểm của AB. Gọi P là điểm gần O nhất trên OC dao động ngược pha với O. Tìm
OP.
A. 9,9 cm.

B. 14,5 cm.


C. 14, 7 cm.

D. 19, 4 cm.

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39[VDC]: Đặt một điện áp có biểu thức u = 200cos 2 (100 t ) + 400cos 3 (100 t )(V ) vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở R = 100 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

0,5



(H )

mắc nối tiếp.

Công suất tỏa nhiệt trên điện trở gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 480 W .

B. 50 W .

C. 320 W .

D. 680 W .

Câu 40[VDC]: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước

sóng  , khoảng cách hai khe a = 1mm . Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự

5cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45cm . Một người có mắt bình thường đặt mắt
sát kính lúp và quan sát hệ vân trong trạng thái khơng điều tiết thì trơng thấy góc trơng khoảng
vân là 15' . Bước sóng  của ánh sáng là
A. 0, 62 m

B. 0,50 m

C. 0,58 m

D. 0,55 m

ĐÁP ÁN
1-C

2-B

3-A

4-B

5-B

6-B

7-A

8-B


9-C

10-D

11-C

12-B

13-B

14-D

15-D

16-B

17-D

18-D

19-B

20-C

21-B

22-A

23-A


24-B

25-B

26-B

27-B

28-A

29-B

30-C

31-A

32-C

33-D

34-B

35-A

36-B

37-D

38-A


39-A

40-D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = A sin t. Nếu chọn
gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều
hịa của nó
A. tăng hai lần.

B. giảm 4 lần

C. giảm 2 lần.

D. tăng 4 lần.

Câu 3. Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác
nhau thì khơng thể có cùng
A. cường độ âm.


B. mức cường độ âm.

C. tần số âm.

D. đồ thị dao động âm.

Câu 4. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, khơng dãn, có chiều dài l và
viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng
trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở
li độ góc  có biểu thức là
A. mgl ( 3 − 2 cos  ) .

B. mgl (1 − sin  ) .

C. mgl (1 − cos  ) .

D. mgl (1 + cos  ) .

Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm, chu kì 2 s. Lấy  2 = 10 . Lúc vật ở biên thì
gia tốc của vật có độ lớn là
A. lớn nhất và bằng 20 cm/s2 .

B. lớn nhất và bằng 30 cm/s2 .

C. nhỏ nhất và bằng 20 cm/s2 .

D. nhỏ nhất và bằng 30 cm/s2 .

Câu 6. Pin quang điện hoạt động dựa vào

A. hiện tượng quang điện ngoài.

B. hiện tượng quang điện trong.

C. hiện tượng tán sắc ánh sáng.

D. sự phát quang của các chất.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện C = 5 F , hiệu điện
thế cực đại hai đầu tụ điện là U0 = 12V . Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là 8 V,
thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch có giá trị tương ứng là
A. 1,6.10 −4 J và 2,0.10 −4 J.

B. 2,0.10 −4 J và 1,6.10 −4 J.

C. 2,5.10 −4 J và 1,1.10 −4 J.

D. 1,6.10 −4 J và 3, 0.10 −4 J.

Câu 8. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra
A. điện trường xốy.

B. từ trường xốy.

C. một dịng điện.


D. một từ trường thế.

Câu 9. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclơn tương ứng là A X , AY , A Z với

A X = 2AY = 0,5A Z . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX ,EY ,EZ với
EZ  EX  EY . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.

B. Y, Z, X.

C. X, Y, Z.

D. Z, X, Y.

Câu 10. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu
thức u = U0 cos (t ) V thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở có biểu thức

i = I 2 cos (t + i ) A , trong đó I và i được xác định bởi các hệ thức tương ứng là

A. I =

C. I =

U0

; i = .
R
2


U0
2R

; i = −

B. I =


2

.

D. I =

U0
;  = 0.
2R i

U0
2R

;i = 0.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Cho mạch điện gồm R, L, C theo thứ
tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai

đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Cho
điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị
liên hệ giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
mạch chứa cuộn dây và tụ điện UrLC với điện
dung C của tụ điện như hình vẽ dưới. Điện trở
r có giá trị bằng
A. 120.

B. 90.

C. 50.

D. 30.

Câu 12. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 F − 200 V . Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế
120V. Tụ điện tích được điện tích là
A. 4.10−3C.

B. 6.10−4 C.

C. 3.10−3C.

D. 24.10−4 C.

Câu 13. Một sóng phát âm ra từ một nguồn (coi như một điểm) có cơng suất 6W. Giả thiết mơi
trường khơng hấp thụ âm, sóng truyền âm đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là

I 0 = 10−12 W/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 10 m là
A. 110 dB.


B. 87,8 dB.

C. 96,8 dB.

D. 78,8 dB.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng
tím.
C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra.

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tia tử ngoại là sóng electron.
Câu 15. Chùm ngun tử Hiđrơ đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có
thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển
sang quỹ đạo?
A. M.

B. L.

C. O.

D. N.


Câu 16. Trong một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện
áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu
dụng là 2A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch

A. 200 W.

B. 180 W.

C. 240 W.

D. 270 W.

Câu 17. Cho hai dao động điều hịa cùng
phương, cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc
theo thời gian t như hình vẽ bên. Nếu tổng hợp
hai dao động trên thì ln thu được dao động có
phương trình là x = 10 3 cos (t +  ) (cm). Thay
đổi biên độ A2 , để biên độ A1 đạt giá trị cực đại,
phương trình dao động diễn tả bởi đường (2) lúc
này là

 20

A. x2 = 20 cos 
t −  (cm).
3
 3

 25


B. x2 = 10 cos 
t −  (cm).
3
 3

 25

C. x2 = 20 cos 
t −  (cm).
3
 3

 25

D. x2 = 20 cos 
t +   (cm).
 3


Câu 18. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ

235
92

U có
Trang | 20




×