Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án lần 2 Trường THPT Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.42 KB, 33 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Xuân Mậu Thân 1968, ta chủ trương mở cuộc “tổng cơng kích, tổng khởi nghĩa" trên tồn miền
Nam vì:
A. So sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta và mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử Tổng thống (1968).
B. Tình hình kinh tế, tài chính của Mĩ đang khủng hoảng nghiêm trọng
C. Tinh thần, ý chí xâm lược của Mĩ giảm sút.
D. Sự ủng hộ to lớn của các nước XHCN với cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta.
Câu 2. Chính phủ Hítle đã tổ chức lại nền kinh tế trong nước theo hướng:
A. Ưu tiên phát triển các ngành cơng nghiệp qn sự, quốc phịng
B. Tạo điều kiện cho các nhà tài phiệt tổ chức, phát triển sản xuất
C. Tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự
D. Đầu tư vào các ngành dịch vụ
Câu 3. Giai đoạn kinh tế Nhật Bản phát triển thần kì vào thời gian nào?
A. Từ năm 1973 đến nay.

B. Trong những năm 1950.

C. Từ sau chiến tranh đến năm 1950. D. Từ năm 1960 đến năm 1973.
Câu 4. Sắp xếp các dữ liệu sau theo thứ tự thời gian về thành tựu khoa học - kĩ thuật Liên Xô
từ sau năm 1945:
1. Liên Xơ phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
3. Liên Xơ phóng tàu vũ trụ, mở đầu kỷ ngun chinh phục vũ trụ của loài người.


A.1, 3, 2.

B.3, 2, 1.

C. 2, 1, 3.

D. 2, 3, 1.

Câu 5. Cuộc chiến tranh chống phát xít thắng lợi dựa vào nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Tương quan lực lượng giữa hai phe phát xít và đồng minh quá chênh lệch.
B. Mĩ ném hai quả bom nguyên từ xuống Nhật Bản.
C. Phe phát xít chưa chế tạo được bom nguyên tử.
D. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Hồng quân Liên Xô và nhân loại tiến bộ thế giới. Câu 6. Trong
chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, “Đơng Dương hóa chiến tranh” Mĩ đã sử dụng thủ đoạn thâm độc
nào gây bất lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
A. Tiếp tục âm mưu” Dùng người Việt đánh người Việt”, “Dùng người Đông Dương đánh người Đông
Dương”.
B. Tiến hành bằng quân đội Sài Gịn là chủ yếu, có sự phối hợp về hỏa lực không quân,
hậu cần Mĩ.

.

C. Dùng thủ đoạn Ngoại giao: lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô, thỏa hiệp với Trung Quốc,
hịa hỗn với Liên Xơ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương.
Câu 7. Nhân tố quyết định quan trọng nhất vì sao Đảng ta phải tiến hành công cuộc đổi mới?
A. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. Những thay đổi của tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước.
C. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoàng kinh tế - xã hội.
D. Cuộc khủng hoảng tồn diện, trầm trọng ở Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa Đông
Âu.
Câu 8. Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hồn nhân nhượng
Pháp?
A. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
C. Vì Pháp và Trung hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
D. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
Câu 9. Ý nghĩa lớn nhất đối với nước Nga xô viết khi thực hiện thành cơng chính sách Kinh
tế mới là gì?
A. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch trong nước, bảo vệ được thành quả cách
mạng
B. Nhân dân Xơ viết vượt qua mọi khó khăn, phấn khởi sản xuất, hồn thành cơng cuộc
khơi phục kinh tế
C. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch từ bên ngồi bao vây, tấn cơng phá hoại
thành quả cách mạng
D. Nước Nga phục hồi các công ty tư bản và giải quyết được những quyền lợi cơ bản cho các tầng lóp
nhân dân
Câu 10. Ý nào dưới đây thể hiện không đúng sự khác nhau giữa Hiệp định Pa-ri năm 1973 và
Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954?

A. Thời hạn rút quân trong hiệp định Pa-ri ngắn hơn so với hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Việc tập kết quân được quy định trong hiệp định Pa-ri khơng tập kết thành hai vùng hồn chỉnh như
trong hiệp định Giơ-ne-vơ.
C. Hiệp định Pa-ri quy định: các bên tham chiến ngừng bắn hoàn toàn ở miền Nam, hiệp định Giơ-ne-vơ
quy định: hai bên ngừng bắn hoàn toàn ở miền Bắc.
D. Hiệp định Giơ-ne-vơ là hiệp định bàn về Đông Dương, hiệp định Pa-ri là hiệp định bàn
về Việt Nam.
Câu 11. Ý không phản ánh đúng hậu quả do Chiến tranh lạnh để lại là:
A. Cả hai siêu cường Mĩ và Liên Xô đều thu được những nguồn lợi khổng lồ.
B. Thế giới ln trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ nổ ra chiến tranh thế giới mới.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở nhiều khu vực như Đông Nam Á Triều Tiên Trung Đông...
D. Các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang.
Câu 12. Với danh nghĩa quân đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật, quân Trung Hoa Dân quôc không
dám..., mà dùng bọn tay sai phá hoại cách mạng nước ta từ bên trong.
A. Dùng vũ lực.
B. Mạnh tay với ta.
C. Hợp tác với Pháp.
D. Ra mặt cơng khai.
Câu 13. Hành động khiêu khích trắng trợn nhất của Pháp đối với Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ

Cộng hịa sau khi kí Hiệp định Sơ bộ 6-3 và Tạm ước 14-9-1946 là:
A. Khiêu khích, tiến cơng ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.
B. Gửi tối hậu thư địi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm soát Hà Nội
cho Pháp.
C. Chiếm đóng trái phép ở một số nơi.
D. Tiến đánh vùng tự do của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
Câu 14. Tại sao nói khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp?
A. Vì khoa học là nguồn chính của những tiến bộ kỹ thuật và cơng nghệ
B. Vì tay nghề của cơng nhân ngày càng cao.
C. Vì nhà máy là phịng nghiên cứu chính.
D. Vì sản xuất được nhiều sản phẩm hàng hóa.
Câu 15. Đặc điểm riêng của giai cấp công nhân Việt Nam là gì?
A. Điều kiện lao động và sinh sống tập trung.
B. Có tinh thần yêu nước, tinh thần chống giặc ngoại xâm.
C. Bị ba tầng lớp áp bức bóc lột, có quan hệ tự nhiên với giai cấp nông dân, kế thừa truyền thống yêu
nước của dân tộc.
D. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ.
Câu 16. Sau khi chiếm thành Gia Định (1859), quân Pháp rơi vào tình thế:
A. Bị thương vong gần hết.
B. Bị thiệt hại nặng nề do bệnh dịch.
C. Bị nghĩa quân bám sát để quấy rối và tiêu diệt.
D. Bị quân ta tiêu diệt hoàn tồn.
Câu 17. Vì sao Pháp thay Hiệp ước Hác - măng bằng Hiệp ước Pa- tơ-nôt?
A. Chấm dứt phong trào kháng chiến của nhân dân.
B. Để xoa dịu dư luận và mua chuộc nhà Nguyễn
C. Khẳng định sức mạnh của Pháp.
D. Loại trừ sự can thiệp của nhà Thanh.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Phát xít Nhật đầu hàng thì qn Nhật ở Đơng Dương cũng bị tê liệt, chính phủ tay sai than Nhật Trần Trọng Kim hoang mang. Đây là thời cơ ngàn năm có một cho nhân dân ta giành độc lập. Đó là hồn
cảnh vơ cùng thuận lợi cho việc...
A. Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói.
B. Hưởng ứng chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
D. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh kịp thời phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
Câu 19. Cho các sự kiện sau:
1. Phong trào Đồng Khởi.
2. Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam.
3. Đại hội Đảng lần thứ III.
Hãy sắp xếp các kiện trên theo trình tự thời gian.
A. 2, 1, 3.

B. 1, 3, 2

C. 1, 2, 3.

D. 3,1, 2.

Câu 20. Việc thực hiện “Kế hoạch Mácsan” đã tác động như thế nào đến đến mối quan hệ giữa các nước
Tây Âu tư bản chủ nghĩa và các nước Đông Âu xã hội chủ nghĩa?

A. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và quân sự.
B. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị.
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về chính trị.
D. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế.
Câu 21. Yếu tố khách quan thúc đẩy sự ra đời của tổ chức ASEAN là gì?
A. Những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều
B. Các nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước
C. Nhu cầu phát triển kinh tế cùa các quốc gia Dơng Nam Á.
D. Mong muốn duy trì hịa bình và ổn định khu vực.
Câu 22. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta giành được thắng lợi trong chiến dịch Biên giới
Thu - Đơng 1950 là gì?
A. Bộ đội ta phát triển với 3 thứ quân.
B. Tiêu diệt và bắt 8.300 tên địch, thu trên 3.000 tấn vũ khí và phương tiện chiến tranh.
C. Ta giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
D. Làm phá sản kế hoạch Rơve.
Câu 23. Năm 1930, Nghệ - Tĩnh là nơi có phong trào cách mạng phát triển mạnh nhất vì đây
là nơi:
A. Có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam đông nhất.
B. Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã sinh ra và trưởng thành.
C. Có truyền thống đấu tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm, là nơi có chi bộ Đảng hoạt động mạnh.
D. Bị thực dân Pháp khủng bố tàn khốc nhất.
Câu 24. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ, thực dân Pháp đã thi hành chính sách gì
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ở Việt Nam?
A. Chính sách "Thuộc địa thời chiến".
B. Chính sách "Kinh tế chỉ huy"
C. Chính sách "Kinh tế mới".
D. Chính sách "Kinh tế thời chiến".
Câu 25. Phái chủ chiến, đứng đầu là Tôn Thất Thuyết tổ chức cuộc phản công quân Pháp và phát động
phong trào Cần vương dựa trên cơ sở
A. Có sự ủng hộ của đơng đảo nhân dân trong cả nước.
B. Có sự đồng tâm nhất trí trong Hồng tộc.
C. Có sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh.
D. Có sự ủng hộ của bộ phận quan lại chủ chiến trong triều đình và đơng đảo nhân dân Câu 26. Sau khi
quân Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam, chính quyền Sài Gịn đã có hành động như thế nào ở miền Nam?
A. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”.
B. Khơng cịn thực hiện kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. Chấp nhận đầu hàng lực lượng cách mạng miền Nam Việt Nam.
D. Tiếp tục nhận viện trợ từ Mĩ.
Câu 27. Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là
A. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đơng đảo của quần chúng và sử dụng
hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
B. Tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh.
C. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị của đảng viên được
nâng cao.
D. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân Câu 28. Hãy chọn
cụm từ thích hợp để điền vào chồ trống trong câu sau: "Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh cao là
Xô viết Nghệ - Tĩnh là một sự kiện lịch sử trọng đại trong lịch sử cách mạng nước ta. Phong trào đã...”
A. Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai.
B. Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nơng thơn.

C. Đánh bại hồn tồn bọn thực dân Pháp và bọn phong kiến.
D. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 29. Để đạt được kết quả tốt trong học tập, em cần phát huy phẩm chất tốt đẹp nào của người lính
Điện Biên năm xưa?
A. Kiên trì, quyết tâm.

B. Dũng cảm hi sinh

C. Chịu đựng gian khổ.

D. Đồn kết nhất trí.

Câu 30. Kế hoạch Mác-san (6/1947) còn được gọi là:
A. Kế hoạch phục hưng châu Âu.
B. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
C. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Kế hoạch khôi phục châu Âu.
Câu 31. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX là
gì?

A. Triều đình phong kiến đã đầu hàng hoàn toàn.
B. Việt Nam là một nước phong kiến lạc hậu.
C. Thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến, có đủ năng lực và đề ra đường lối đúng để lãnh
đạo phong trào.
D. Kẻ thù đã áp đặt được ách thống trị trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Câu 32. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian của q trình hồn thành thống nhất đất nước
về mặt nhà nước.
1. Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI được tiến hành trong cả nước.
2. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước
về mặt nhà nước.
3. Quốc hội khóa VI họp kì đầu tiên tại Hà Nội.
4. Hội nghị hiệp thương chính trị được tổ chức tại Sài Gịn.
A. 3, 4, 2, 1.

B. 2, 4, 1, 3.

C. 2, 3, 4, 1.

D. 1, 3, 2, 4.

Câu 33. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản năm 1929 thể hiện:
A. Xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc.
B. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào yêu nước Việt Nam.
C. Sự vận động phát triển tất yếu của phong trào dân tộc dân chủ.
D. Sự sàng lọc của lịch sử trong phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 34. Hiệp định Giơnevơ là vãn bản pháp lí quốc tế ghi nhận
A. Quyền tổ, chức tổng tuyển cử tự do.
B. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương
C. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
D. Quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.

Câu 35. Từ thập niên 60 của thế kỉ XX trở đi, ở Châu Á xuất hiện bốn con rồng kinh tế là
A. Hàn Quốc, Triều Tiên, Singapo, Malaisia.
B. Hàn Quốc, Đài Loan, Singapo, Hồng Kông.
C. Hàn Quốc, Đài Loan, Singapo, Malaisia.
D. Trung Quốc, Đài Loan, Singapo, Malaisia.
Câu 36. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX là
A. Chưa xác định đúng kẻ thù cùa dân tộc.
B. Chưa có sự ủng hộ của đơng đảo quần chúng nhân dân.
C. Chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh.
D. Chưa cỏ tổ chúc lãnh đạo sáng suốt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
Câu 37. Đảng ta quyết định giải phóng hồn tồn miền Nam ngay trong năm 1975 vì:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Quân đội ta đã trưởng thành và đủ khả năng hoàn thành giải phóng miền Nam.
B. Quần và dân ta đã chuẩn bị đầy đủ về sức người, sức của.
C. Lực lượng quân đội Sài Gòn mất hết tinh thần chiến đấu.
D. Thời cơ chiến lược đến nhanh và hết sức thuận lợi.
Câu 38. Hội nghị Ianta (2-1945) không đưa ra quyết định nào dưới đây?
A. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á.
B. Giải giáp quân Nhật ở Đông Dương.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.

D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
Câu 39. Nhiệm vụ cơ bản của Cách mạng miền Nam sau 1954 là:
A. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mỹ, Diệm.
B. Chống lại cuộc chiến tranh tàn phá của Mĩ và chính quyền Sài Gịn.
C. Hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
D. Tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ, giải phóng Miền nam thống nhất nước nhà.
Câu 40. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Tây Âu từ 1950 đến 1973 là gì?
A. Rút ra khỏi NATO.B. Cố gắng quan hệ với Nhật Bản.
D. Đa phương hóa trong quan hệ.

C. Liên minh hoàn toàn với Mỹ.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

D

C


D

C

C

C

B

C

A

D

B

A

C

C

B

D

B


B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34


35

36

37

38

39

40

A

D

C

B

D

A

A

A

A


A

C

B

A

B

B

D

D

A

C

D

Đề 2
Câu 1. Mục đích của Đảng khi thực hiện cải cách ruộng đất là:
A. Củng cố khối liên minh công - nông, mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn của cả nước
C. Thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
D. Xây dựng đời sống mới cho nhân dân.
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.

B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn khổng lồ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3. Nội dung nào phản ánh đầy đủ những khó khăn cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau
Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Quân Pháp tấn công ở Nam Bộ
B. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, thù trong giặc ngồi
C. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách
D. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán, lũ lụt
Câu 4. Cho các sự kiện sau:
1. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ trật tự ở
Hà Nội.
2. Quân Pháp đánh úp trụ sở Uỷ ban nhân dân Nam Bộ.
3. Quân Pháp khiêu khích tiến cơng ta ở Hải Phịng, Lạng Sơn.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 3, 2, 1.

B. 1, 2, 3.


C. 2, 1, 3.

D. 2, 3, 1.

Câu 5. Từ cách mạng tháng Mười Nga, rút ra nguyên nhân tất yếu cho sự thắng lợi của tất cả
các cuộc cách mạng vô sản?
A. Xây dựng khối liên minh công nông.
B. Sự lãnh đạo của đảng cộng sản.
C. Truyền thống đoàn kết của dân tộc.
D. Kết hợp giành và giữ chính quyền.
Câu 6. -Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
- Khai thông biên giới Việt - Trung.
- Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
Đó là 3 mục đích trong chiến dịch nào của ta?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đơng 1947.
B. Chiến dịch Hồ Bình - Tây Bắc - Thượng Lào.
C. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
Câu 7. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
B. Cuộc gặp gỡ giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989).
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
D. Định ước Henxinki năm 1975.
Câu 8. Tổ chức Liên minh Châu Âu ra đời cùng với xu hướng chung nào của thế giới?
A. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
B. Đối đầu của các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Đối thoại hợp tác của các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
D. Các tổ chức liên kết khu vực xuất hiện ngày càng nhiều.
Câu 9. Sự sáng tạo và linh hoạt của Đảng khi đề ra kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam
thể hiện ở chỗ
A. Quyết định giải phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975.
B. Tranh thủ thời cơ, tiến công thần tốc để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân
C. Quyết định chuyển sang tiến cơng chiến lược trên tồn miền Nam.
D. Đề ra kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam trong 2 năm.
Câu 10. Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi chung của ba nước Đông Dương trong kháng chiến
chống Pháp (1945-1954) và chống Mĩ (1954-1975) là
A. Sự đoàn kết, gắn bó của ba dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia trong chiến đấu chống kẻ thù chung.
B. Có Đảng Cộng sản Đơng Dương lãnh đạo.
C. Các nước có chung đường lối đấu tranh chống Pháp và chống Mĩ.
D. Truyền thống yêu nước chống xâm lược của ba dân tộc.
Câu 11. Mục tiêu cùa Việt Nam Quốc dân đảng là gì?
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền.
B. Đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập.
C. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngơi vua.
D. Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
Câu 12. Ý nào phản ánh đúng và đầy đủ về quan điểm đổi mới của Đảng ta?
A. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.
B. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế
C. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội.

D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
Câu 13. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã góp phần xóa bỏ chủ nghĩa thực dân trên
thế giới trong thế kỉ XX?
A. Cách mạng tháng Tám và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975).
B. Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
C. Kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 14. Sự kiện nào đánh dấu chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản về cơ bản?
A. Sư Thích Quảng Đức tự thiêu (Sài Gòn, năm 1963).
B. Tổng thống Kennơđi bị ám sát (ngày 22/11/1963).
C. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho, ngày 2/1/1963).
D. Trận Bình Giã (Bà Rịa, ngày 2/12/1964).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1936 - 1939 là gì?
A. Chống phong kiến tay sai, tịch thu ruộng đất của địa chủ, đế quốc chia cho dân cày.
B. Địi quyền tự trị cho Đơng Dương.
C. Chống phát xít và nguy cơ chiến tranh; địi dân sinh, dân chù, hịa bình.
D. Chống đế quốc, địi độc lập.
Câu 16. Hội nghị trung ương lần 6 (11/1939) của Đảng đã đánh dấu sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược
đúng đắn cách mạng vì:

A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Mở rộng vấn đề dân chủ trên tồn cõi Đơng Dương
C. Xác định đúng kẻ thù là phát xít Nhật.
D. Kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 17. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ
XX

là:

A. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. B. Mĩ - Anh - Pháp.
C. Mĩ - Đức - Nhật Bản.

D. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.

Câu 18. Trước sự xâm lược của thực dân Pháp, thái độ của triều đình nhà Nguyễn và nhân dân như thế
nào?
A. Triều đình kiên quyết đánh Pháp, nhân dân hoang mang.
B. Triều đình sợ hãi khơng dám đánh Pháp, nhân dân hoang mang.
C. Triều đình do dự khơng dám đánh Pháp, nhân dân kiên quyết kháng chiến chống Pháp.
D. Triều đình và nhân dân đồng lịng kháng chiến chống Pháp
Câu 19. Cho các sự kiện sau:
1. Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô dự Đại hội lần V của Quốc tế cộng sản.
2. Nguyễn Ái Quốc ra báo “Người cùng khổ”.
3. Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vecxai “Bản yêu sách của nhân dân An Nam” đòi
các quyền tự do, dân chù, bình đẳng và tự quyết... cho Việt Nam. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng
trình tự thời gian.
A. 3, 2, 1.

B. 1, 2, 3.


C. 2, 1, 3.

D. 2, 3, 1

Câu 20. Nhận xét của em về tính chất của phong trào Cần vương.
A. Nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của mình.
B. Giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc.
C. Nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn.
D. Mang tính tự phát.
Câu 21. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam những năm khủng hoảng kinh tế thế giới
1929- 1933 là
A. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến và giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tầng lớp tư sản mại bản.
C. Giữa giai cấp công nhân với thực dân Pháp và tay sai.
D. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa giai cấp nông dân với giai cấp phong
kiến.
Câu 22. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ CTTG II (1939-1945) vì
A. Thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.
B. Khơng tham gia khối Đồng Minh chống phát xít.

C. Thực hiện chính sách hịa bình, trung lập.
D. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống Phát xít.
Câu 23. Bốn tỉnh giành được chính quyền sớm nhất trong cả nước là:
A. Hà Nội, Bắc Giang, Huế, Sài Gòn.
B. Hà Nội, Sài Gòn, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế.
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
Câu 24. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào:
A. Nông nghiệp, công nghiệp và quân sự.
B. Ngoại thương, quân sự và giao thông.
C. Phát triển kinh tế nông nghiệp và công thương nghiệp.
D. Cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, thu thuế và giao thông.
Câu 25. Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số lượng?
A. Tư sản dân tộc.

B. Tầng lớp tiểu tư sản.

C. Nông dân. D. Công nhân.
Câu 26. Năm 1991, diễn ra sự kiện gì có liên quan đến quan hệ quốc tế?
A. Trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ.
B. Xô - Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện
C. Mĩ và Liên Xô chấm dứt “chiến tranh lạnh”.
D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mịn.
Câu 27. Trước ngày 6-3-1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách
lược gì về mặt ngoại giao?
A. Hòa với Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.
B. Hòa với Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
C. Đánh Pháp, Trung Hoa Dân quốc kiên quyết bảo vệ nền độc lập.
D. Hòa với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc.
Câu 28. Nội dung nào sau đây khơng có trong “Trật tự 2 cực Ianta”?

A. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.
D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác...
Câu 29. Mục tiêu của công cuộc cải cách mở cửa (từ năm 1978) của Trung Quốc là:
A. Biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.
B. Đưa đất nước tiến lên Chủ nghĩa Xã hội.
C. Biến Trung Quốc từ một quốc gia lạc hậu thành một quốc gia phát triển trên thế giới.
D. Đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội giáo
dục.
Câu 30. Điểm giống nhau cơ bản trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là:
A. Cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp.
B. Cùng đi theo khuynh hướng phong kiến.
C. Cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền.
D. Cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
Câu 31. Tổ chức nào giữ vai trị tập hợp, đồn kết toàn dân Việt Nam từ sau khi thống nhất đất nước về
mặt nhà nước (1976)?
A. Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam.

C. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
D. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
Câu 32. Phong trào đấu tranh nào có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên cho Tổng khởi nghĩa
tháng Tám 1945?
A. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945.
B. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
C. Phong trào cách mạng 1930- 1931.
D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
Câu 33. Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn cơng Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)?
A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp.
B. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”. .
C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuy-puy”.
D. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân.
Câu 34. Chọn cụm từ đúng điền chỗ trống câu sau đây:
“Nguồn lực chi viện cùng thắng lợi của quân dân miền Bắc trong những năm 1965-1968 đã góp phần
quyết định vào thắng lợi của quân dân miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược .... của Mĩ ngụy”
A. Chiến tranh đơn phương. B. Việt Nam hóa chiến tranh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chiến tranh đặc biệt.


D. Chiến tranh cục bộ.

Câu 35. Mĩ là nước khởi đầu cuộc cách mạng nào sau đây trong giai đoạn 1945-1973?
A. Cách mạng chất xám.

B. Cách mạng công nghiệp

C. Cách mạng khoa học - kĩ thuật.

D. Cách mạng trắng.

Câu 36. Từ cuối năm 1974 đầu năm 1975, Bộ chính trị đề ra chủ trương giải phóng hồn tồn
miền Nam trong khoảng thời gian nào?
A. Trong hai năm 1975 và 1976.

B. Mùa mưa năm 1974 và 1975.

C. Cuối năm 1975 đầu năm 1976.

D. Vào đầu năm 1975 cuối năm 1977.

Câu 37. Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào dưới đây từ chiến lược kinh tế hướng ngoại của
nhóm năm nước sáng lập ASEAN?
A. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, thu hút vốn, cơng nghệ của nhà đầu tư nước
ngoài.
B. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
C. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu
thế chung của thế giới.
D. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.
Câu 38. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mĩ đã diễn ra vói quy mơ lớn và mức độ ác liệt hơn

so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” do:
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gịn, có sự phối hợp của hỏa lực khơng qn và hậu cần
Mĩ.
B. Thực hiện nhiệm vụ của một cuộc chiến tranh tổng lực.
C. Được tiến hành bằng lực lượng mạnh (quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ,
quân đội Sài Gịn), số qn đơng, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc.
D. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện
chiến tranh của Mĩ.
Câu 39. Để tránh sụp đổ như Liên Xô và Đông Âu, Việt Nam cần phải thực hiện điều cơ bản nhất nào
dưới đây?
A. Ngăn chặn diễn biến hịa bình.
B. Khơng được phạm sai lầm trong q trình cải cách kinh tế, chính trị.
C. Khơng được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo
D. Bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật.
Câu 40. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Từ 30/3/1954 đến 7/5 /1954.

B. Từ 13/3/1954 đến 7/5 /1954.

C. Từ 26/3/1954 đến 7/5 /1954.

D. Từ 17/3/1954 đến 7/5/1954

ĐÁP ÁN

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

B

D

B

C

B


A

B

A

D

B

C

D

C

A

A

C

A

B

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

B

A

D

D

D

A

B

D

A

D

B

C


C

D

C

A

C

C

C

B

Đề 3
Câu 1: Ý nào sau đây là nội dung của chiến luợc cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu của nhóm 5 nước
sáng lập ASEAN?
A. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
B. Tiến hành "mở cửa" nền kinh tế, thu hút vốn đầu tu và kĩ thuật nước ngoài.
C. Phát triển ngoại thưong.
D. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
Câu 2: Nước đầu tiên tiến hành cách mạng công nghiệp ở Châu Âu là
A. Pháp.

B. Hà Lan.

C. Đức.


D. Anh.

Câu 3: Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm 1945)
là:
A. Tổ chức Y tế thế giới.

B. Tòa án quốc tế.

C. Quỹ Tiền tệ quốc tế.

D. Tổ chức Giáo dục, khoa học, văn hóa.

Câu 4: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập ở Ấn Độ do Đảng Quốc đại
lãnh đạo. Đây là chính đảng của giai cấp nào?
A. Giai cấp địa chủ.

B. Giai cấp nông dân.

C. Giai cấp vô sản.

D. Giai cấp tư sản.

Câu 5: Từ năm 1954 - 1970, Campuchia thực hiện
A. Chống chế độ diệt chủng Khơ-me đỏ.

B. Đường lối hịa bình, trung lập.

C. Kháng chiến chống Pháp. D. Kháng chiến chống Mĩ.
Câu 6: So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên minh châu Âu (EU)
có điểm gì khác biệt?

A. Diễn ra q trình nhất thể hóa trong khn khổ khu vực.
B. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.
C. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
D. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài.
Câu 7: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm sụp đổ chế độ Xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đơng Âu?
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
B. Hoạt động chống phá của các thế lực thù địch.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Sự tha hóa về phẩm chất, đạo đức của những người lãnh đạo Đảng.
D. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học - kĩ thuật tiên tiến.
Câu 8: Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô thực hiện nhiều kế hoạch dài hạn nhằm
A. Hoàn thành cơ giới hóa, điện khí hóa, hóa học hóa nền kinh tế.
B. Phấn đấu đạt 20% tổng sản lượng cơng nghiệp tồn thế giới.
C. Tiếp tục xây dụng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
Câu 9: Điểm giống nhau về tình hình Việt Nam và Nhật Bản giữa thế kỉ XIX là
A. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đang xuất hiện.
B. Chế độ phong kiến đang phát triển.
C. Bị các nước đế quốc xâu xé, thống trị.
D. Chế độ phong kiến khủng hoảng sâu sắc.

Câu 10: Hình thức đấu tranh giải phóng dân tộc chủ yếu của các nước châu Phi sau Chiến tranh thế giới
thứ hai là
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị hợp pháp, thương lượng hịa bình.
C. Đấu tranh trên lĩnh vực văn hóa.
D. Đấu tranh trên lĩnh vực kinh tế.
Câu 11: Quốc gia đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất là
A. Ấn Độ.

B. Trung Quốc.

C. Liên Xô.

D. Mĩ.

Câu 12: Trong nửa sau thế kỉ XX, xuất hiện ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới là
A. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.

B. Mĩ, Trung Quốc, Tây Âu.

C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.

D. Mĩ, Trung Quốc, Đức.

Câu 13: Từ nửa sau những năm 80, Nhật Bản vươn lên thành siêu cường số một thế giới về lĩnh vực nào?
A. Chính trị. B. Tài chính.
C. Qn sự.

D. Văn hóa.


Câu 14: Điểm khác cơ bản của cuộc khởi nghĩa Yên Thế so vói các cuộc khởi nghĩa trong phong trào cần
Vương là
A. Kết cục đấu tranh. B. Phương pháp đấu tranh.
C. Lực lượng chủ yếu.

D. Mục đích đấu tranh.

Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu khiến kinh tế Tây Âu từ năm 1973 - đầu thập kỉ 90 lâm vào khủng hoảng,
suy thoái là gì?
A. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mĩ, Nhật và các nước NICs.
B. Mĩ ngừng viện trợ cho Tây Âu vì một số nước trở thành đối trọng với Mĩ trong nhiều vấn đề quốc tế
quan trọng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 16: Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
C. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.

Câu 17: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nuớc Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ
A. Điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.

B. Tầng lớp trung gian đóng vai trị nịng cốt.

C. Lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.

D. Điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.

Câu 18: Trịnh Văn Cấn (Đội Cấn) là nguời lãnh đạo
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 - 1892).
B. Khởi nghĩa binh lính Thái Nguyên (1917).
C. Phong trào công nhân trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Phong trào chống thuế ở Trung Kì (1908).
Câu 19: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, quân đội nuớc nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản, Nam Triều
Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Pháp.

B. Anh.

C. Mĩ. D. Liên Xơ.

Câu 20: Hội nghị Ianta (2-1945) được tổ chức có sự tham dự của đại diện ba cường quốc nào?
A. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.

B. Mĩ, Anh, Pháp.

C. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc. D. Mĩ, Anh, Liên Xô.
Câu 21: Yếu tố nào sau đây quyết định nhất đến sự phát triển và thắng lợi của phong trào giải phóng dân
tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C. Hệ thống chủ nghĩa xã hội hình thành và ngày càng phát triển.
D. Sự suy yếu của các nước thực dân phương Tây.
Câu 22: Hệ quả quan trọng nhất của các cuộc phát kiến địa lí là gì?
A. Mở ra những con đuờng mói, chân trời mới, vùng đất mói.
B. Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản ở châu Âu.
C. Nảy sinh q trình cướp bóc thuộc địa và bn bán nơ lệ.
D. Khẳng định Trái Đất hình cầu.
Câu 23: Từ năm 1960 đến năm 1973 là giai đoạn nào của kinh tế Nhật?
A. Phát triển “thần kì”.

B. Khủng hoảng, suy thoái,

C. Thực hiện ba cuộc cải cách lớn.

D. Khơi phục kinh tế.

Câu 24: Người sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Nô lệ

B. Lãnh chúa C. Nông nô

D. Nông dân công xã

Câu 25. Việt Nam là thành viên thứ mấy của tổ chức ASEAN?
A. 7.

B. 8.

C. 6.

D. 9.

Câu 26: Chủ trương thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam của Phan Bội Châu chịu ảnh hưởng
trực tiếp từ
A. Cách mạng Nga (1905 - 1907).

B. Duy tân Minh Trị (Nhật Bản).

C. Cách mạng Tân Hợi (Trung Quốc).

D. Cải cách của vua Ra-ma V (Xiêm).

Câu 27: Nhận định nào sau đây đúng:
1- Liên bang Nga là “quốc gia kế tục Liên Xô”.
2 - Năm 1945, ba nước giành được độc lập ở Đông Nam Á là: Việt Nam, Lào, Campuchia.
3 - Cu Ba được mệnh danh là “Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh”.
4 - Nhật Bản là nước rộng lớn, giàu tài nguyên khoáng sản.

A. 1,3. B. 1,2. C. 2, 3. D. 3,4.
Câu 28: Nội dung nào không phải là điểm giống nhau cơ bản giữa Chiến tranh thế giới thứ nhất và Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Hậu quả đối với nhân loại. B. Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh.
C. Kẻ châm ngòi chiến tranh bùng nổ.

D. Tính chất của chiến tranh.

Câu 29: Hình thái khởi nghĩa vũ trang trong Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là
A. Đồng thời tiến hành khởi nghĩa ở thành thị và nông thôn.
B. Bắt đầu từ thành thị, lấy thành thị làm trung tâm.
C. Bắt đầu từ nông thôn, lấy nông thôn bao vây thành thị.
D. Nổi dậy của quần chúng là chủ yếu.
Câu 30: Tổ chức nào trở thành đối trọng với NATO, đóng vai trị quan trọng trong việc giữ gìn hịa bình,
an ninh ở châu Âu và thế giới?
A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
B. Tổ chức hiệp ước phịng thủ tập thể Đơng Nam Á (SEATO).
C. Liên hợp quốc.
D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
Câu 31:

“Đánh cho để dài tóc Đánh cho để đen răng

Đánh cho nó chích ln bất phản Đánh cho nó phiến giáp bất hoàn
Đánh cho sử tri Nam quốc anh hùng chi hữu chủ.”
Đó là lời hiểu dụ của ai và trong cuộc kháng chiến nào?
A. Trần Hưng Đạo - kháng chiến chống Mông - Nguyên (1258 - 1288).
B. Nguyễn Huệ - kháng chiến chống Xiêm (1785).
C. Quang Trung - kháng chiến chống Thanh (1789).
D. Lý Thường Kiệt - kháng chiến chống Tống (1075 - 1077).

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Cuộc cách mạng nào đưa Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mềm lớn
nhất thế giới?
A. Cách mạng xanh. B. Cách mạng trắng.
C. Cách mạng công nghiệp. D. Cách mạng chất xám.
Câu 33: Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, giữa các nước Tây Âu và Nhật Bản có điểm gì khác biệt
trong quan hệ với Mĩ?
A. Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mĩ, nhưng nhiều nước ở Tây Âu tìm cách thốt dần ảnh hưởng của
Mĩ.
B. Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ, nhưng Nhật Bản lại tìm cách thốt dần ảnh hưởng của Mĩ.
C. Nhật Bản liên minh với các Mĩ và Liên Xơ, cịn Tây Âu chỉ liên minh với Mĩ.
D. Nhật Bản và Tây Âu luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ, là đồng minh tin cậy của Mĩ.
Câu 34: “NEP” là cụm từ viết tắt của
A. Các kế hoạch 5 năm của Liên Xô. B. Liên bang cộng hồ xã hội chủ nghĩa Xơ Viết.
C. Chính sách kinh tế mới.

D. Chính sách cộng sản thời chiến.

Câu 35: Trong nửa sau thế kỉ XX, xuất hiện 3 "con rồng" kinh tế Châu Á ở Đông Bắc Á là
A. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan.B. Hàn Quốc, Nhật Bản, Hồng Kông.

C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan. D. Nhật Bản, Hồng Kông, Đài Loan.
Câu 36: Nội dung nào sau đây khơng phải là mục tiêu "Chiến lược tồn cầu" của Mĩ?
A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào cơng nhân và cộng sản quốc tế.
C. Duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. Khống chế, chi phối các nuớc tư bản đồng minh phụ thuộc Mĩ.
Câu 37: Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, ở Đông Nam Á, những nước nào sau đây có giai đoạn phải
tiến hành kháng chiến chống chủ nghĩa thực dân mới?
A. Đông Timo, Thái Lan.

B. Mã Lai, Xingapo.

C. Inđônêxia, Miến Điện.

D. Việt Nam, Lào.

Câu 38: Yếu tố nào dưới đây quyết định sự thành công của Liên Xô trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm
(1946 - 1950)?
A. Liên Xơ có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài ngun.
B. Liên Xơ có sự hợp tác hiệu quả với các nước Đông Âu.
C. Liên Xô là nuớc thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Nhân dân Liên Xơ có tinh thần tự lực, tự cường.
Câu 39: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) diễn ra đầu tiên ở nước nào?
A. Anh.

B. Mĩ. C. Đức D. Pháp.

Câu 40: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (từ H. Truman đến
R. Nixon) là
A. Theo đuổi chiến lược “Cam kết và mở rộng”.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Ủng hộ “Chiến lược toàn cầu”.
C. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho các nước tư bản
D. Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
ĐÁP ÁN
1

D

11

C

21

B

31

C


2

D

12

A

22

A

32

D

3

B

13

B

23

A

33


A

4

D

14

D

24

C

34

C

5

B

15

C

25

A


35

A

6

A

16

B

26

C

36

C

7

A

17

A

27


A

37

D

8

C

18

B

28

C

38

D

9

D

19

C


29

B

39

B

10

D

20

D

30

A

40

B

Đề 4
Câu 1. Tại mặt trận Điện Biên Phủ năm 1954 ta đã loại khỏi vịng chiến đấu
A. 16000 địch, trong đó có 1 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
B. 16200 địch, trong đó có 1 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
C. 16200 địch, trong đó có 2 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu tồn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.

D. 16020 địch, trong đó có 2 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu tồn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
Câu 2. Vì sao ta phải thực hiện đường lối kháng chiến lâu dài với thực dân Pháp khi cuộc kháng chiến
toàn quốc bùng nổ?
A. Ta cần thời gian để chuẩn bị lực lượng.
B. Từ đầu cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch.
C. Hậu phương của ta chưa vững mạnh.
D. Tất cả các lý do trên.
Câu 3: Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm mục đích gì?
A. Làm bá chủ thế giới.
B. Xóa bỏ CNXH trên thế giới.
C. Chi phối các nước tư bản đồng minh.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 4. Sự kiện nào sau đây đánh dấu hồn thành cơng việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước trong
giai đoạn 1975 – 1976?
A. Đại thắng mùa xuân 1975.
B. Hội nghị hiệp thương chính trị tại Sài Gịn.
C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Kết quả của kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI tại Hà Nội.
Câu 5. Bước sang thế kỷ XXI xu thế chung của thế giới ngày nay là

A. cùng tồn tại trong hồ bình,các bên cùng có lợi.
B. xu thế hồ hỗn và hồ dịu trong quan hệ quốc tế.
C. hồ bình ổn định và hợp tác phát triển.
D. hồ nhập nhưng khơng hồ tan.
Câu 6 . Sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
A. Hội nghị Băng cốc ngày 8-8 -1967 .
B. Hội nghị thượng đính ASEAN tháng 2 năm 1976.
C. Hội nghị Băngcoc Thái lan năm 1999.
D. Hội nghị cấp cao Bali tháng 2 năm 1976.
Câu 7. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-133.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời,kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng rộng khắp cả
nước.
D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp,bóc lột nhân dân.
Câu 8. Xu thế tồn cầu hoá từ những năm 80 của thê kỷ XX trên thế giới là hệ quả quan trọng của
A. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C.sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
D. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 9. Đâu không phải là ý nghĩa thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954 và
chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954 ?
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ
B. Giáng địn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đơng Dương .
D. Làm thất bại hồn tồn kế hoạch Rơve .
Câu 10. Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là gì?
A. Bù vào những thiệt của Pháp trong cuộc khai thuộc địa lần thứ nhất.
B. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh lần thứ nhất gây ra.
C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội ở Việt Nam.

D. Để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 11:Sau Cách mạng tháng Tám, để giải quyết căn bản nạn đói có tính chất lâu dài Chủ tịch Hồ Chí
Minh đã kêu gọi
A. thành lập “Hũ gạo cứu đói”, tổ chức “ngày đồng tâm”.
B. “Tấc đất tấc vàng”, “không một tấc đất bỏ hoang”.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×