Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.96 KB, 6 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 NĂM 2021
MƠN TỐN

Đề 1
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
6 + 22

87 – 84

14 + 14

55 – 35

10 – 8

………

………

………

………

………

………


………

………

………

………

………

………

………

………

………

Bài 2: Viết các số 84, 15, 6 , 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………
Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:
ĐÁP ÁN
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
6 + 22 = 28

87 – 84 = 3

14 + 14 = 28


55 – 35 = 20

10 – 8 = 2

Bài 2:
a) Từ bé đến lớn: 6, 12, 15, 48, 55, 80, 84
b) Từ lớn đến bé: 84, 80, 55, 48, 15, 12, 6
Bài 3:
Đổi 2 chục = 20
Lớp em có số bạn nam là:
38 – 20 = 18 (bạn)
Đáp số: 18 bạn nam
Bài 4: 57, 58, 59, 60, 61
Đề 2
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Dấu <, >, = thích hợp đề điền vào chỗ chấm 67 – 7 … 67 – 4 là:
A. >

B. <

C. =

Câu 2: Số tròn chục nhỏ nhất là số:
A. 40

B. 30

C. 20


D. 10

C. 24

D. 25

C. 71

D. 29

Câu 3: Kết quả của phép tính 48 - 23 là:
A. 22

B. 23

Câu 4: Số lớn nhất trong các số 71, 49, 17, 29 là:
A. 17
W: www.hoc247.net

B. 49

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 5: Lan có 19 gói kẹo, Lan cho Hà 8 gói kẹo. Hỏi Lan cịn lại bao nhiêu gói kẹo?
A. 11 gói kẹo

B. 10 gói kẹo

C. 9 gói kẹo

D. 8 gói kẹo

II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Tính nhẩm:
10 + 32 + 20 = …

55 – 45 + 18 = ….

10 + 10 + 10 = ….

2 + 8 + 14 = …

3 + 20 + 7 = ….

79 – 29 – 40 = ….

Bài 2: Viết các số từ 17 đến 23
Bài 3: Hà có một số bút, Hà cho Ngọc 6 chiếc bút, cho Hùng 5 chiếc bút. Hỏi Hà đã cho cả hai bạn bao
nhiều chiếc bút?
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1


Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

D

D

C

A

II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
10 + 32 + 20 = 62

55 – 45 + 18 = 28

10 + 10 + 10 = 30

2 + 8 + 14 = 24

3 + 20 + 7 = 30


79 – 29 – 40 = 1

Bài 2:
Các số từ 17 đến 23 là: 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23
Bài 3:
Hà đã cho cả hai bạn số chiếc bút là:
6 + 5 = 11 (chiếc bút)
Đáp số: 11 chiếc bút
Đề 3
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: số 87 gồm … chục và … đơn vị
A. 8 và 7

B. 7 và 8

C. 6 và 8

D. 8 và 6

C. 11 số

D. 10 số

C. 96

D. 84

C. 17

D. 18


Câu 2: Từ số 89 tới số 100 có bao nhiêu số?
A. 13 số

B. 12 số

Câu 3: Số lớn nhất trong các số 58, 84, 25, 96 là số:
A. 58

B. 25

Câu 4: Kết quả của phép tính 14 – 14 + 17 là:
A. 15

B. 16

Câu 5: Trong vườn nhà Hoa có 29 cây hồng và cây táo, trong đó có 16 cây hồng. Hỏi trong vườn nhà
Hoa có bao nhiêu cây táo?
A. 8cm
W: www.hoc247.net

B. 15 cây

C. 14 cây

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 13 cây

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt rồi tính:
75 – 41

67 + 12

32 + 10

22 - 11

Bài 2:
a, Đọc các số:
67:……………………………………………

43:……………………………………………

54:……………………………………………

91:……………………………………………

b, Viết các số:
Hai mươi tư:
Năm mươi sáu:
Bốn mươi ba:

Chín mươi bảy:
Bài 3: Lớp 1B có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữa. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bao nhiêu học
sinh?
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

C

C

D

II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính thẳng hàng
75 – 41 = 34

67 + 12 = 79


32 + 10 = 42

22 – 11 = 11

Bài 2:
a,
67: Sáu mươi bảy

43: Bốn mươi ba

54: Năm mươi tư

91: Chín mươi mốt

b,
Hai mươi tư: 24
Năm mươi sáu: 56
Bốn mươi ba: 43
Chín mươi bảy: 97
Bài 3:
Lớp 1B có tất cả số học sinh là:
15 + 20 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh
Bài 4: Hình vẽ có 1 hình vng, 6 hình tam giác
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đề 4
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 12 + 34 là:
A. 26

B. 36

C. 46

D. 56

C. 39

D. 40

C. 36

D. 27

Câu 2: Số liền sau số 36 là số:
A. 37

B. 38


Câu 3: Số bé nhất trong các số 48, 36, 85, 27 là:
A. 85

B. 48

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 60, …, 62, 63, 64 là số:
A. 63

B. 62

C. 61

D. 60

Câu 5: Một sợi dây dài 15cm. Hoa cắt đi 10cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 8cm

B. 7cm

C. 6cm

D. 5cm

41 + 31 … 70 + 3

77 – 25 … 95 - 30

II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60, …, 62, 63, …, …, 66, 67

82, 81, …, 79, …, …, …, 75
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
76 – 42 … 30 + 8

54 + 23 … 87 – 65

Bài 3: Một cửa hàng có 86 chiếc cặp sách, đã bán đi 20 chiếc cặp sách. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu
chiếc cặp sách?
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Lúc 8 giờ, kim giờ chỉ vào số …. và kim phút chỉ vào số….
+ Các ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, …, …, …, thứ bảy, ….
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

A

D

C


D

II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67
82, 81, 80, 79, 78, 77, 76, 75
Bài 2:
76 – 42 < 30 + 8

54 + 23 > 87 – 65

41 + 31 < 70 + 3

77 – 25 < 95 - 30

Bài 3:
Cửa hàng còn lại số cặp sách là:
86 – 20 = 66 (cặp sách)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Đáp số: 66 chiếc cặp sách
Bài 4:
+ Lúc 8 giờ, kim giờ chỉ vào số 8 và kim phút chỉ vào số 12
+ Các ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia

- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



×