Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 5 Trường THPT Lê Duẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981.15 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 5
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho 5,4 gam một amin đơn chức G vào HCl dư thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 9,78
gam chất rắn khan. G là:
A. C3H5NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. CH3NH2
Câu 2: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại:
A. Zn.
B. Pb.
C. Sn.
D. Cu.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
B. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
C. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
D. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
Câu 4: Số khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
(1)
Saccarozơ không bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
(2)
Xenlulozơ có phản ứng màu với I2.


(3)
Khi thủy phân khơng hồn tồn xenlulozơ thu được saccarozơ
(4)
Glucozơ cũng như Fructozơ đều có 5 nhóm OH ở dạng mạch hở.
(5)
Tinh bột và xenlulozơ đều có dạng mạch thẳng.
(6)
Tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit
A. 2, 3, 5
B. 1, 4, 6
C. 1, 2, 4, 6
D. 2, 3, 5, 6
Câu 5: Hợp chất X có cơng thức phân tử C10H10O4. Từ X thực hiện các sơ đồ (theo đúng tỉ lệ mol):
(a)X +2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) Nx3 + nX4 → Tơ Lapsan +2nH2O
(d) X3 + 2X2 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là:
A. 220
B. 222
C. 202
D. 194
Câu 6: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là:
A. 150 ml
B. 250 ml
C. 100 ml
D. 200 ml
Câu 7: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch

NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho
Ag = 108):
A. 0,01M
B. 0,02M
C. 0,20M
Câu 8: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. Fe + Cu(NO3)2.
B. Cu + AgNO3.
C. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 9: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,10M
D. Zn + Fe(NO3)2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.

B. 3.

C. 5.


D. 2.

Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin.
Mặt khác, khi thủy phân khơng hồn tồn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và AlaAla . Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Gly-Ala-Ala-Val
B. Ala-Gly-Val-Ala
C. Val-Ala-Ala-Gly
D. Ala-Ala-Gly-Val
Câu 11: Cây cao su có nguồn gốc từ Nam Mĩ, là loại cây có giá trị kinh tế cao. Cao su thiên nhiên được
o

o

lấy từ mủ cây cao su. Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 C – 300 C thu được:
A. vinyl clorua
B. isopren
C. vinyl xianua
D. metyl acrylat
Câu 12: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí
H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là:
A. Ni.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
Câu 13: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có:
A. nhóm chức anđehit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức axit.
D. nhóm chức ancol.
Câu 14: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
Câu 15: Cho sơ đồ sau: (1) X +

xt
O2  Y + H2O và (2) Y + X

xt

Z + H2O. Hãy

cho biết X, Y có thể là chất nào sau đây:
A. C6H12O6 và CH3COOH.
B. C2H5OH và CH3COOH.
C. CH3CHO và CH3COOH.
D. C2H5OH và CH3CHO.
Câu 16: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 17: Kim loại nào sau đây không tan trong HNO3 đặc nguội ?
A. Al
B. Zn
C. Cu
D. Mg
Câu 18: Cho 300 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu
được 311,325 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:

A. 46,5 gam.
B. 45 gam.
C. 47,175 gam.
D. 48,54 gam.
Câu 19: Polime có cơng thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Cao su
B. Chất dẻo
C. Tơ nilon
D. Keo dán
Câu 20: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Glucozơ có vị ngọt.
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
C. Glucozơ có trong hầu hết trong các bộ phận của cơ thể thực vật
D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa
và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tăng 2,70 gam.

B. Giảm 7,74 gam.

C. Tăng 7,92 gam.

D. Giảm 7,38 gam.

Câu 23: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:
A. stearic
B. tristearin
C. tripanmitin
D. triolein
Câu 24: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 25: Cho các dung dịch của các hợp chất sau : H2N-CH2-COOH (1); ClH3N-CH2-COOH (2); H2NCH2-COONa (3); H2N-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5); C6H5NH3Cl (6).
Các dung dịch làm quỳ tím hố đỏ là:
A. 2, 3, 4
B. 1, 3, 6
C. 1, 2, 5
D. 2, 5, 6
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan trong H2SO4 loãng vừa đủ được dung dịch
Y trong suốt. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cô cạn được 31,6 gam hỗn hợp muối khan. Phần 2:

cho một luồng Cl2 dư đi qua cho đến phản ứng hồn tồn rồi cơ cạn được 33,375 gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị m là:
A. 32,3 gam
B. 13,2 gam
C. 36,4 gam
D. 26,4 gam
Câu 27: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Mg, Fe2+, Ag.
B. Fe, Cu, Ag+.
C. Mg, Fe, Cu.
D. Mg, Cu, Cu2+.
Câu 28: Xác định khối lượng tinh bột cần để có thể điều chế được 1 lít cồn etylic 920. Biết hiệu suất
chung của quá trình phản ứng đạt 80%. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 gam/ml.
A. 1620 gam
B. 2025 gam
C. 810 gam
D. 1012,5 gam
Câu 29: Đốt cháy hồn tồn cacbohiđrat X cần 8,96 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản
phẩm cháy bằng 300,0 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 39,4 gam.
B. 19,7 gam.
C. 59,1 gam.
D. 29,5 gam.
Câu 30: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:
A. 4,48
B. 3,20
C. 4,72
D. 4,08.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 B

11 B

21 D

2 A

12 C

22 D

3 A

13 D

23 D

4 B

14 B

24 C

5 B

15 B

25 D


6 C

16 B

26 D

7 C

17 A

27 C

8 C

18 A

28 A

9 A

19 B

29 A

10 C

20 D

30 D


ĐỀ SỐ 2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, khơng no hoặc thơm.
B. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 2: Xác định khối lượng tinh bột cần để có thể điều chế được 1 lít cồn etylic 920. Biết hiệu suất chung
của quá trình phản ứng đạt 80%. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 gam/ml.
A. 1620 gam
B. 2025 gam
C. 810 gam
D. 1012,5 gam
Câu 3: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 4: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:

A. Zn + Fe(NO3)2.
B. Ag + Cu(NO3)2.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. Cu + AgNO3.
Câu 5: Polime có cơng thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Cao su
B. Chất dẻo
C. Tơ nilon
D. Keo dán
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa
và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam.
B. Giảm 7,74 gam.
C. Tăng 7,92 gam.
D. Giảm 7,38 gam.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Glucozơ có trong hầu hết trong các bộ phận của cơ thể thực vật
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ có vị ngọt.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 8: Cho 300 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu
được 311,325 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 45 gam.
B. 48,54 gam.
C. 47,175 gam.
D. 46,5 gam.
Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
Câu 10: Số khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
(1)
Saccarozơ không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
(2)
Xenlulozơ có phản ứng màu với I2.
(3)
Khi thủy phân khơng hồn tồn xenlulozơ thu được saccarozơ
(4)
Glucozơ cũng như Fructozơ đều có 5 nhóm OH ở dạng mạch hở.
(5)
Tinh bột và xenlulozơ đều có dạng mạch thẳng.
(6)
Tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit
A. 2, 3, 5
B. 2, 3, 5, 6
C. 1, 4, 6
D. 1, 2, 4, 6
Câu 11: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí
H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là:
A. Ni.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Mặt khác, khi thủy phân khơng hồn tồn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và AlaAla . Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Val-Ala-Ala-Gly
B. Ala-Gly-Val-Ala
C. Gly-Ala-Ala-Val
D. Ala-Ala-Gly-Val
Câu 13: Cho các dung dịch của các hợp chất sau : H2N-CH2-COOH (1); ClH3N-CH2-COOH (2); H2NCH2-COONa (3); H2N-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5); C6H5NH3Cl (6).
Các dung dịch làm quỳ tím hố đỏ là:
A. 2, 3, 4
B. 1, 3, 6
C. 1, 2, 5
D. 2, 5, 6
Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung
dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
(Cho Ag = 108):
A. 0,01M
B. 0,10M
C. 0,20M
D. 0,02M
Câu 15: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 16: Kim loại nào sau đây không tan trong HNO3 đặc nguội ?
A. Al
B. Mg
C. Cu
D. Zn
Câu 17: Hợp chất X có cơng thức phân tử C10H10O4. Từ X thực hiện các sơ đồ (theo đúng tỉ lệ mol):
(a)X +2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) Nx3 + nX4 → Tơ Lapsan +2nH2O
(d) X3 + 2X2 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là:
A. 194
B. 220
C. 202
D. 222
Câu 18: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại:
A. Sn.
B. Pb.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 19: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 20: Cây cao su có nguồn gốc từ Nam Mĩ, là loại cây có giá trị kinh tế cao. Cao su thiên nhiên được
o

o


lấy từ mủ cây cao su. Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 C – 300 C thu được:
A. vinyl clorua
B. metyl acrylat
C. vinyl xianua
D. isopren
Câu 21: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là:
A. 250 ml
B. 100 ml
C. 150 ml
D. 200 ml
Câu 22: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:
A. stearic
B. tristearin
C. tripanmitin
D. triolein
Câu 23: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan trong H2SO4 loãng vừa đủ được dung dịch
Y trong suốt. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cô cạn được 31,6 gam hỗn hợp muối khan. Phần 2:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cho một luồng Cl2 dư đi qua cho đến phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn được 33,375 gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị m là:
A. 36,4 gam
B. 32,3 gam
C. 26,4 gam
D. 13,2 gam
Câu 25: Cho 5,4 gam một amin đơn chức G vào HCl dư thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 9,78
gam chất rắn khan. G là:
A. C2H5NH2
B. C3H5NH2
C. C3H7NH2
D. CH3NH2
Câu 26: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Mg, Fe2+, Ag.
B. Fe, Cu, Ag+.
C. Mg, Fe, Cu.
D. Mg, Cu, Cu2+.
Câu 27: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:
A. 4,48
B. 3,20
C. 4,72

D. 4,08.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X cần 8,96 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản
phẩm cháy bằng 300,0 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 39,4 gam.
B. 19,7 gam.
C. 59,1 gam.
D. 29,5 gam.
xt
xt
Câu 29: Cho sơ đồ sau: (1) X + O2  Y + H2O và (2) Y + X  Z + H2O. Hãy
cho biết X, Y có thể là chất nào sau đây:
A. C2H5OH và CH3COOH.
B. CH3CHO và CH3COOH.

C. C2H5OH và CH3CHO.
Câu 30: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có:
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức anđehit.

D. C6H12O6 và CH3COOH.
C. nhóm chức ancol.

D. nhóm chức xeton.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 B

11 C

21 B


2 A

12 A

22 D

3 A

13 D

23 C

4 B

14 C

24 C

5 B

15 B

25 A

6 D

16 A

26 C


7 B

17 D

27 D

8 D

18 C

28 A

9 B

19 D

29 A

10 C

20 D

30 C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. K2SO4.
B. Fe.
C. CuSO4.

D. MgO.
Câu 2: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung
dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đkc).
Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của
x là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,15.

B. 0,06.

C. 0,1.

D. 0,2.

Câu 3: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn X.
Chia X thành 2 phần bằng nhau: Cho phần 1 vào dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí H2 (đkc); Cho
phần 2 vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 46,47%.
B. 66,39%.

C. 33,61%.
D. 42,32%.
Câu 4: Phương pháp điều chế kim loại Na là
A. Dùng phương pháp thuỷ luyện.
B. Điện phân nóng chảy NaCl.
C. Điện phân dung dịch NaCl.
D. Dùng phương pháp nhiệt luyện.
Câu 5: Cho m gam NaOH trong dung dịch tác dụng với dung dịch X gồm (0,02 mol Al2(SO4)3, 0,05 mol
H2SO4) để thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 8,8.
C. 3,12.
D. 10,4.
Câu 6: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 xM thu được 8,55 gam kết
tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475
gam. Giá trị của x là
A. 0,06.
B. 0,09.
C. 0,12.
D. 0,1.
Câu 7: Hai kim loại Al và Ag đều phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 loãng.
C. NaOH loãng
D. NaCl loãng.
Câu 8: Chất phản ứng với dung dịch KOH là
A. Cr.
B. K2CrO4.
C. K2Cr2O7.
D. Na2SO4.

Câu 9: Fe2O3 là thành phần chính của quặng nào sau đây
A. Hematit.
B. Manhetit.
C. Pirit.
D. Xiđerit.
Câu 10: Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Sau khi cân bằng phương trình thì tổng hệ số (số nguyên tối
giản) của tất cả các chất là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 9.
Câu 11: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch X và
11,2 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 2,4.
C. 3,6.
D. 1,8.
o
Câu 12: Cho Cr tác dụng với O2 (t ). Sản phẩm thu được là
A. Cr2O3.
B. CrO.
C. CrO3.
D. Cr3O4.
Câu 13: Phương pháp điều chế Al là
A. Điện phân nóng chảy Al2(SO4)3.
B. Dùng Na đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3.
C. Điện phân nóng chảy Al2O3.
D. Điện phân dung dịch AlCl3.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây úng?
A. Tính khử của Fe3+ yếu hơn Cu2+.

B. Tính oxi hố của Cu yếu hơn Fe2+.
C. Tính oxi hố của Fe3+ mạnh hơn Ag+.
D. Tính khử của Fe2+ mạnh hơn Ag.
Câu 15: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Dùng dung dịch NaCl.
B. Đun nóng.
C. Dùng dung dịch HCl.
D. Dùng dung dịch K2SO4.
Câu 16: Chất có tính khử nhưng khơng có tính oxi hố là
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeO.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch Ba(OH)2.
B. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Cho Al vào dung dịch HCl.
D. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH.
Câu 18: Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl. ai tr của FeO là

A. Chất oxi hoá.
B. Oxit axit.
C. Chất khử.
D. Oxit bazơ.
Câu 19: Cho 4,25 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung
dịch và 1,68 lít khí (đkc). khối lượng Na trong X là
A. 54,12%.
B. 66,67%.
C. 27,06%.
D. 45,88%.
Câu 20: Chất tác dụng với dung dịch Na2CO3 tạo khí thốt ra là
A. BaCl2.
B. FeSO4.
C. Na2SO4.
Câu 21: Nhận xét nào sau đây sai?
A. KNO3 được dùng làm muối ăn hàng ngày.
B. NaOH được dùng để nấu xà ph ng.
C. NaHCO3 được dùng chế thuốc đau dạ dày.
D. Na2CO3 là hố chất quan trọng trong cơng nghiệp thuỷ tinh.

D. HCl.

Câu 22: Cho 1,44 gam kim loại M (có hố trị II) tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng
thu được dung dịch X và 1,344 lít khí (đkc). Kim loại M là
A. Zn.
B. Ba.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 23: Chất nào sau đây là đá vơi
A. Ca(OH)2.

B. CaO.
C. CaCO3.
D. CaSO4.H2O.
Câu 24: Hịa tan 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng
dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hồn
tồn với điện cực trơ thì thu được 3,36 lít khí (đkc) ở anot và a gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của
a là
A. 9,45.
B. 5,85.
C. 8,25.
D. 9,05.
Câu 25: Cho một miếng nhơm (có phủ s n lớp nhơm oxit) vào dung dịch NaOH dư. Số phản ứng xảy ra

A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 26: Cặp chất xảy ra phản ứng là
A. Fe + Fe(NO3)2.
B. Au + AgNO3.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 27: Khi đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 thì hiện tượng là
A. Có kết tủa trắng và có bọt khí thốt ra.
B. Có bọt khí thốt ra.
C. Khơng có hiện tượng gì.
D. Có kết tủa trắng.
Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hồn
tồn thu được 3,36 lít khí NO (đkc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng (gam) muối thu được
sau phản ứng là

A. 41,3.
B. 41,1.
C. 36,3.
D. 42,7.
Câu 29: Tôn là sắt được tráng kim loại nào sau đây
A. Sn.
B. Ni.
C. Zn.
D. Cr.
Câu 30: Cho khí CO qua hỗn hợp T gồm Fe và Fe2O3 nung nóng thu được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn
D. Cho B qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp D bằng dung dịch
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và 24 gam muối. Phần trăm số
mol của Fe trong hỗn hợp T là
A. 80%.
B. 45%.

C. 50%.

D. 75%.


ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Hai kim loại Al và Ag đều phản ứng được với dung dịch
A. NaOH loãng
B. HNO3 loãng.
C. NaCl loãng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 2: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Dùng dung dịch K2SO4.
B. Dùng dung dịch HCl.
C. Dùng dung dịch NaCl.
D. Đun nóng.
Câu 3: Cho m gam NaOH trong dung dịch tác dụng với dung dịch X gồm (0,02 mol Al2(SO4)3, 0,05 mol
H2SO4) để thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 8,8.
C. 10,4.
D. 3,12.
Câu 4: Phương pháp điều chế Al là
A. Điện phân nóng chảy Al2(SO4)3.
B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Dùng Na đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3.
D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 5: Cho 1,44 gam kim loại M (có hố trị II) tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng
thu được dung dịch X và 1,344 lít khí (đkc). Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 6: Khi đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 thì hiện tượng là

A. Có bọt khí thốt ra.
B. Có kết tủa trắng và có bọt khí thốt ra.
C. Khơng có hiện tượng gì.
D. Có kết tủa trắng.
Câu 7: Chất nào sau đây là đá vôi
A. CaSO4.H2O.
B. CaO.
C. CaCO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 8: Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Sau khi cân bằng phương trình thì tổng hệ số (số nguyên tối
giản) của tất cả các chất là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
Câu 9: Phương pháp điều chế kim loại Na là
A. Dùng phương pháp nhiệt luyện.
B. Điện phân nóng chảy NaCl.
C. Điện phân dung dịch NaCl.
D. Dùng phương pháp thuỷ luyện.
Câu 10: Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. K2SO4.
B. CuSO4.
C. Fe.
D. MgO.
Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch Ba(OH)2.
B. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Cho Al vào dung dịch HCl.
D. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây úng?
A. Tính khử của Fe3+ yếu hơn Cu2+.
B. Tính oxi hố của Cu yếu hơn Fe2+.
C. Tính oxi hố của Fe3+ mạnh hơn Ag+.
D. Tính khử của Fe2+ mạnh hơn Ag.
Câu 13: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và
11,2 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 2,4.
C. 6,0.
D. 1,8.
o
Câu 14: Cho Cr tác dụng với O2 (t ). Sản phẩm thu được là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CrO.

B. Cr3O4.

C. Cr2O3.


D. CrO3.

Câu 15: Chất có tính khử nhưng khơng có tính oxi hố là
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeO.
Câu 16: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml
dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí
(đkc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá
trị của x là
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,15.
D. 0,06.
Câu 17: Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl. ai tr của FeO là
A. Chất oxi hoá.
B. Oxit axit.
C. Chất khử.
D. Oxit bazơ.
Câu 18: Chất tác dụng với dung dịch Na2CO3 tạo khí thốt ra là
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. BaCl2.
D. FeSO4.
Câu 19: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 xM thu được 8,55 gam
kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là
18,8475 gam. Giá trị của x là
A. 0,1.
B. 0,06.

C. 0,12.
D. 0,09.
Câu 20: Nhận xét nào sau đây sai?
A. KNO3 được dùng làm muối ăn hàng ngày.
B. NaOH được dùng để nấu xà ph ng.
C. NaHCO3 được dùng chế thuốc đau dạ dày.
D. Na2CO3 là hoá chất quan trọng trong công nghiệp thuỷ tinh.
Câu 21: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn
X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Cho phần 1 vào dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí H2 (đkc);
Cho phần 2 vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Biết rằng các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 42,32%.
B. 46,47%.
C. 66,39%.
D. 33,61%.
Câu 22: Cho 4,25 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư. Sau phản ứng hồn tồn, thu được dung
dịch và 1,68 lít khí (đkc). khối lượng Na trong X là
A. 54,12%.
B. 45,88%.
C. 27,06%.
D. 66,67%.
Câu 23: Hòa tan 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng
dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hồn
tồn với điện cực trơ thì thu được 3,36 lít khí (đkc) ở anot và a gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của
a là
A. 9,45.
B. 5,85.
C. 8,25.
D. 9,05.
Câu 24: Cho một miếng nhơm (có phủ s n lớp nhôm oxit) vào dung dịch NaOH dư. Số phản ứng xảy ra


A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 25: Cặp chất xảy ra phản ứng là
A. Fe + Fe(NO3)2.
B. Au + AgNO3.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 26: Fe2O3 là thành phần chính của quặng nào sau đây
A. Manhetit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.
D. Hematit.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được 3,36 lít khí NO (đkc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng (gam) muối thu được
sau phản ứng là
A. 41,3.

B. 41,1.
C. 36,3.
D. 42,7.
Câu 28: Cho khí CO qua hỗn hợp T gồm Fe và Fe2O3 nung nóng thu được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn
D. Cho B qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp D bằng dung dịch
H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và 24 gam muối. Phần trăm số
mol của Fe trong hỗn hợp T là
A. 80%.
B. 45%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 29: Tôn là sắt được tráng kim loại nào sau đây
A. Sn.
B. Ni.
C. Zn.
Câu 30: Chất phản ứng với dung dịch KOH là
A. Cr.
B. K2CrO4.
C. K2Cr2O7.

D. Cr.
D. Na2SO4.

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cặp chất xảy ra phản ứng là
A. Fe + Fe(NO3)2.
B. Au + AgNO3.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 2: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn X.

Chia X thành 2 phần bằng nhau: Cho phần 1 vào dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí H2 (đkc); Cho
phần 2 vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 42,32%.
B. 46,47%.
C. 66,39%.
D. 33,61%.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây sai?
A. KNO3 được dùng làm muối ăn hàng ngày.
B. NaOH được dùng để nấu xà ph ng.
C. NaHCO3 được dùng chế thuốc đau dạ dày.
D. Na2CO3 là hố chất quan trọng trong cơng nghiệp thuỷ tinh.
Câu 4: Cho một miếng nhơm (có phủ s n lớp nhôm oxit) vào dung dịch NaOH dư. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 5: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch X và 11,2
lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 3,6.
D. 6,0.
Câu 6: Fe2O3 là thành phần chính của quặng nào sau đây
A. Manhetit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.
D. Hematit.
Câu 7: Chất có tính khử nhưng khơng có tính oxi hố là
A. Fe.

B. FeO.
C. Fe2O3.
D. FeCl2.
Câu 8: Chất tác dụng với dung dịch Na2CO3 tạo khí thốt ra là
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. FeSO4.
D. BaCl2.
Câu 9: Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. K2SO4.
B. CuSO4.
C. Fe.
D. MgO.
Câu 10: Cho 1,44 gam kim loại M (có hố trị II) tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng
thu được dung dịch X và 1,344 lít khí (đkc). Kim loại M là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Mg.

B. Ba.


C. Zn.

D. Fe.

Câu 11: Phương pháp điều chế Al là
A. Điện phân dung dịch AlCl3.
B. Điện phân nóng chảy Al2(SO4)3.
C. Dùng Na đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3.
D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 12: Chất nào sau đây là đá vôi
A. CaO.
B. CaSO4.H2O.
C. CaCO3.
D. Ca(OH)2.
o
Câu 13: Cho Cr tác dụng với O2 (t ). Sản phẩm thu được là
A. CrO.
B. Cr3O4.
C. Cr2O3.
D. CrO3.
Câu 14: Hòa tan 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng
dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hồn
tồn với điện cực trơ thì thu được 3,36 lít khí (đkc) ở anot và a gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của
a là
A. 9,45.
B. 8,25.
C. 5,85.
D. 9,05.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây úng?
A. Tính oxi hố của Fe3+ mạnh hơn Ag+.

B. Tính khử của Fe2+ mạnh hơn Ag.
C. Tính oxi hố của Cu yếu hơn Fe2+.
D. Tính khử của Fe3+ yếu hơn Cu2+.
Câu 16: Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl. ai tr của FeO là
A. Chất oxi hoá.
B. Oxit axit.
C. Chất khử.
D. Oxit bazơ.
Câu 17: Hai kim loại Al và Ag đều phản ứng được với dung dịch
A. HNO3 loãng.
B. NaOH loãng
C. NaCl loãng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 18: Phương pháp điều chế kim loại Na là
A. Dùng phương pháp nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch NaCl.
C. Dùng phương pháp thuỷ luyện.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 19: Tơn là sắt được tráng kim loại nào sau đây
A. Sn.
B. Ni.
C. Zn.
D. Cr.
Câu 20: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Dùng dung dịch NaCl.
B. Dùng dung dịch HCl.
C. Đun nóng.
D. Dùng dung dịch K2SO4.
Câu 21: Cho 4,25 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư. Sau phản ứng hồn tồn, thu được dung
dịch và 1,68 lít khí (đkc). khối lượng Na trong X là

A. 54,12%.
B. 45,88%.
C. 27,06%.
D. 66,67%.
Câu 22: Cho m gam NaOH trong dung dịch tác dụng với dung dịch X gồm (0,02 mol Al2(SO4)3, 0,05
mol H2SO4) để thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của m là
A. 10,4.
B. 2,8.
C. 3,12.
D. 8,8.
Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hồn
tồn thu được 3,36 lít khí NO (đkc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng (gam) muối thu được
sau phản ứng là
A. 41,3.
B. 41,1.
C. 36,3.
D. 42,7.
Câu 24: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml
dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí
(đkc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


trị của x là
A. 0,15.
B. 0,1.
C. 0,2.
D. 0,06.
Câu 25: Khi đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 thì hiện tượng là
A. Có kết tủa trắng và có bọt khí thốt ra.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có bọt khí thốt ra.
D. Khơng có hiện tượng gì.
Câu 26: Chất phản ứng với dung dịch KOH là
A. K2CrO4.
B. Cr.
C. K2Cr2O7.
D. Na2SO4.
Câu 27: Cho khí CO qua hỗn hợp T gồm Fe và Fe2O3 nung nóng thu được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn
D. Cho B qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp D bằng dung dịch
H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và 24 gam muối. Phần trăm số
mol của Fe trong hỗn hợp T là
A. 45%.
B. 80%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 28: Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Sau khi cân bằng phương trình thì tổng hệ số (số nguyên tối
giản) của tất cả các chất là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 9.

Câu 29: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 xM thu được 8,55 gam
kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là
18,8475 gam. Giá trị của x là
A. 0,1.
B. 0,06.
C. 0,12.
D. 0,09.
Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Al(OH)3 vào dung dịch Ba(OH)2.
C. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



×