Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Âu Cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 49 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT ÂU CƠ

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ.

B. biên độ và gia tốc.

C. biên độ và tốc độ.

D. biên độ và năng lượng.

Câu 2. Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính
ảnh của buồng tối ta thu được
A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. một dải ánh sáng trắng.
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 3. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. môi trường truyền âm.
C. tần số âm.

B. bước sóng.
D. năng lượng âm.


Câu 4. Khác biệt quan trọng nhất của tia  đối với tia α và β là tia 
A. làm mờ phim ảnh.

B. làm phát huỳnh quang.

C. khả năng đâm xuyên rất mạnh.

D. là bức xạ điện từ.

Câu 5. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng khơng giải thích được
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. hiện tượng quang - phát quang.

B. hiện tượng giao thoa ảnh sáng.

C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

D. hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 6. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở ln cùng pha.
B. Pha của dịng điện qua điện trở luôn bằng không.

C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U =

I

.
R

D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0 sin ( t + ) (V) thì biểu thức dịng điện qua điện
trở là i = I0 sin ( t ) (A) .
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ?
A. Quang phố vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch, về
vị trí và độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
B. Quang phổ vạch do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị
nung nóng.
D. Quang phổ vạch là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những
khoảng tối.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường xốy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau.
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
Câu 9. Trong dao động điều hoà, vectơ gia tốc đổi chiều khi vật có li độ
A. x =  A

B. x = − A

C. x = 0


D. x = + A

Câu 10. Một quả cầu khối lượng m treo vào lị xo có độ cứng k làm lị xo dãn một đoạn 4 cm.
Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn và thả nhẹ. Lấy g = 2 m/s 2 .
Chu kì dao động của vật là
A. 2,5 s

B. 0,25 s

C. 1,25 s

D. 0,4 s

Câu 11. Năng lượng của một vật dao động điều hịa
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
B. bằng động năng của vật khi biến thiên.
C. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 12. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử?
A. Bán kính hạt nhân xấp xỉ bán kính của nguyên tử.
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân.
Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên
tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. hai lần bước sóng.

B. một bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 14. Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 4, 0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz . Biết
vận tốc ánh sáng trong chân khơng c = 3.108 m/s . Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang
sóng điện từ?
A. Vùng tia hồng ngoại.

B. Vùng tia tử ngoại.

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

D. Vùng tia Rơnghen.

Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện trở R = 50  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

C=

A.

1
H tụ điện có điện dung



1
mF . Hệ số công suất của đoạn mạch này là
5
1
3

B. 0,5

C.

1
2

D. 1

Câu 16. Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là
A. 4.10−2 s

B. 4.10−11 s

C. 4.10−5 s

D. 4.10−8 s

Câu 17. Hai điện tích điểm q1 = −9C, q 2 = 4C đặt lần lượt tại A, B. Có thể tìm thấy vị trí của
điểm M mà tại đó hiện trường tổng hợp bằng khơng trên
A. đường trung trực của AB.
B. đường thẳng AB, ngoài đoạn thẳng AB về phía A.

C. đường thẳng AB, ngồi đoạn thẳng AB về phía B.
D. đoạn thẳng AB.
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với
tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là
A. 375 vòng/phút.

B. 400 vòng/phút.

C. 6,25 vòng/phút.

Câu 19. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài

D. 40 vòng/phút.
= 2m , lấy

g = 2 ( m/s 2 ) . Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức



F = F0 cos  t +  (N) . Nếu chu kì của ngoại lực tăng từ 4s lên 8s thì biên độ dao động cưỡng
2


bức của vật sẽ
A. luôn tăng.


B. giảm rồi tăng.

C. luôn giảm.

D. tăng rồi giảm.

Câu 20. Trong nguyên tử hiđrơ, bán kính Bo được xác định là r0 = 5,3.10−11 m . Bán kính quỹ đạo
dừng M có giá trị là
A. 132,5.10 −11 m

B. 21, 2.10 −11 m

C. 84,8.10−11 m

D. 47, 7.10−11 m

Câu 21. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 40 V

B. 10 V

C. 20 V

D. 30 V

Câu 22. Trên một sợi dây có chiều dài 1m với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Kể cả hai
đầu dây, trên dây có 5 nút sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là

A. 50 cm

B. 25 cm

C. 20 cm

D. 40 cm

Câu 23. Nguồn sáng thứ nhất có cơng suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1 = 450nm . Nguồn sáng thứ hai có cơng suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

 2 = 0, 6m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so

với số phôtôn mà nguồn thứ 2 phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:

A. 4

B.

9
4

C.

4

3

D. 3

Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc 1 ,  2 có bước sóng lần lượt là: 0,48μm và 0,60μm. Trên màn quan sát, trong
khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có:
A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng  2 .

B. 5 vân sáng 1 và 4 vân sáng  2 .

C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng  2 .

D. 3 vân sáng 1 và 4 vân sáng  2 .

Câu 25. Một người viễn thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ 2 dp để đọc được dòng chữ
nằm cách
mắt gần nhất là 25 cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ 1 dp thì sẽ đọc
được các dòng
chữ gần nhất cách mắt bao nhiêu?

A.

100
cm
3

B. 30 cm

C. 34,3 cm


D.

200
cm
3

Câu 26. Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền




sóng. Biết phương trình sóng tại O và M là u O = 5cos  5t −  cm và u M = 5cos  5t +  cm .
6
3



Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng?
A. Truyền từ O đến M và OM = 0,5 m.

B. Truyền từ M đến O và OM = 0,5 m.

C. Truyền từ O đến M và OM = 0,25 m.

D. Truyền từ M đến O và OM = 0,25 m.

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27. Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong 4  . Mạch
ngồi có
hai điện trở R 1 = 5  và biến trở R 2 mắc song song nhau. Để công suất tiêu thụ trên R 2 cực
đại thì giá
trị của R 2 bằng

A. 2 

B.

10

3

C. 3 

D.

20

9

Câu 28. Chiếu chùm phơtơn có năng lượng 10 eV vào một quả cầu bằng kim loại có cơng thốt
3 eV đặt cơ lập và trung hòa về điện. Sau khi chiếu một thời gian quả cầu nối với đất qua một
điện trở 2  thì dòng điện cực đại qua điện trở là
A. 1,32 A

B. 2,34 A


C. 2,64 A

Câu 29. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC có R = 100 , L =

D. 3,5 A

1
10−4
H, C =
F . Đoạn mạch

2

được mắc vào một điện áp xoay chiều có tần số f có thể thay đổi. Khi điện áp giữa hai đầu tụ
điện đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là bao nhiêu?
A. 61 Hz

B. 71 Hz

C. 81 Hz

D. 91 Hz

Câu 30. Một êlectron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10−2 T , với vận tốc
v = 108 m/s theo phương vng góc với đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của êlectron

trong từ trường là
A. 1,1375 cm


B. 11,375 cm

C. 4,55 cm

D. 45,5 cm

Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos t (V) , (  luôn không đổi) vào hai
đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ lần lượt là 100 3 V và 200 V. Độ lệch pha của điện áp giữa
hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai bản tụ là:

A.


3

B.

5
6

C.



6

D.

2
3

Câu 32. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với cơng suất P1 = 0,8 W . Laze B
phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm với cơng suất P2 = 0, 6 W . Tỉ số giữa số phôtôn
của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là

A. 1

B.

20
9

C. 2

D.

3
4

Câu 33. Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi và một tụ điện
có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 μF thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải
A. tăng điện dung của tụ thêm 10 (μF).


B. giảm điện dung của tụ 5 (μF).

C. tăng điện dung của tụ thêm 25 (μF).

D. giảm điện dung của tụ 10 (μF).

Câu 34. Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song với


trục Ox, có phương trình dao động trên Ox lần lượt là: x1 = 6 cos  4t −  (cm) và
6




x 2 = 6 3 cos  4t +  (cm) với t tính bằng giây. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi hai vật đi
3


ngang qua nhau đến khi khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox bằng 6 cm là

A.

1
s
12

Câu 35. Đồng vị

B.


23
11

1
s
6

Na phóng xạ tạo thành

C.

23
12

5
s
24

D.

1
s
24

Mg . Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ thời

điểm ban đầu có 1015 hạt nhân nguyên tử Na bị phân rã. Cũng trong khoảng thời gian 1 giờ
Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

kể từ thời điểm 30 giờ so với thời điểm ban đầu có 0, 25.1015 hạt nhân nguyên tử Na bị phân
rã. Chu kỳ bán rã của Na là:
A. 30 giờ

B. 15 giờ

C. 7,5 giờ

D. 20 giờ

Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời 3 bức xạ
đơn sắc 1 = 0, 6m,  2 = 0, 45m và  3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62μm đến 0,76μm). Trên
màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung
tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ 1 và  2 . Giá trị của  3
là:
A. 0,72μm

B. 0,70μm

C. 0,64μm

D. 0,68μm

Câu 37. Ba vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m1 , m 2 và m3 với m1 = m2 =
vào ba lị xo lí tưởng có độ cứng lần lượt k1 , k 2 và k 2 với k1 = k 2 =

m3

= 100g được treo
2

k3
= 40 N/m . Tại vị trí cân
2

bằng ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang cách đều nhau ( O1O 2 = O 2 O3 ) như
hình vẽ. Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hịa theo các cách khác nhau. Từ vị trí
cân bằng huyền cho vật m1 vận tốc 60 cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m 2 được thả nhẹ
nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm. Chọn trục
Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian (t = 0) lúc vật bắt
đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật m3 để trong suốt q trình dao động ba vật
ln nằm trên một đường thẳng?

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



A. x 3 = 3 2 cos  20t −  cm
4


C. x 3 =




B. x 3 = 3 2 cos  20t +  cm
4


3 5


cos  20t −  cm
2
3


D. x 3 =

3 5


cos  20t +  cm
2
3


Câu 38. Tại O có một nguồn âm (được coi là nguồn điểm) phát sóng âm đẳng hướng với cơng
suất khơng đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm máy đo cường độ âm và đi bộ
từ A đến C theo một đường thẳng để xác định cường độ âm. Biết rằng, khi đi từ A đến C,
cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Tỉ số

A.

2

3

B.

1
3

C.

OA
là:
AC

1
3

D.

3
4

Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều RLC được mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm
và có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị
hiệu dụng U. Điều chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng U RL + U C có giá trị lớn nhất bằng 2U và
công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 210W. Điều chỉnh L để cơng suất tiêu thụ của mạch lớn
nhất thì cơng suất đó có giá trị là
A. 280 W

B. 240 W


C. 250 W

D. 300 W

Câu 40. Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của
thấu kính 30 cm, qua thấu kính cho ảnh A  . Chọn trục toạ độ Ox và Ox vuông góc với trục

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và

Ox đi qua A  . Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x = 8cos ( 5t + ) cm thì A  dao
động trên trục Ox với phương trình x = 4cos ( 5t + ) cm . Tiêu cự của thấu kính là
A. −30 cm

B. 30 cm

D. −15 cm

C. 15 cm
ĐÁP ÁN

1-D

2-D

3-A


4-C

5-B

6-A

7-B

8-C

9-C

10-D

11-D

12-C

13-C

14-C

15-C

16-D

17-C

18-A


19-C

20-D

21-A

22-A

23-A

24-A

25-A

26-B

27-D

28-D

29-A

30-A

31-B

32-A

33-C


34-D

35-B

36-A

37-A

38-C

39-A

40-A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì?
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ
C. Có tần số dao động khơng phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ
Câu 2. Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng và màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ:
A. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ
của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu màu chàm.

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. Vẫn chỉ là một chùm sáng hẹp song song.
C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ
của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Câu 3. Độ cao của âm gắn liền với
A. chu kì dao động của âm.

B. tốc độ truyền âm.

C. biên độ dao động của âm.

D. năng lượng của âm.

Câu 4. Chọn phát biểu đúng? Biên độ dao động của con lắc lị xo khơng ảnh hưởng đến
A. gia tốc cực đại.

B. vận tốc cực đại.

C. tần số dao động.

D. động năng cực đại.

Câu 5. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng khơng đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vịng thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ
cấp là
A. 600 vòng.

B. 1200 vòng.


C. 400 vòng.

D. 300 vòng.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn
sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một
quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn
nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Quang phố hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được
nung nóng.
Câu 7. Chất phóng xạ

210
84

Po phát ra tia phóng xạ  biến đổi thành chì

206
84


Pb . Biết chu kì bán

rã của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất với N 0 hạt

210
84

Po . Sau bao

lâu thì có 0, 75N 0 hạt nhân chì được tạo thành?
A. 552 ngày

B. 276 ngày

C. 138 ngày

D. 414 ngày

Câu 8. So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn
kết luận đúng:
A. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân
hạch.
C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được cịn phản ứng phân hạch thì khơng.
Câu 9. Trong chân khơng, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vơ tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vồ tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vơ tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vơ tuyến.

Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là a = 1mm , khoảng cách từ
hai khe tới màn là D = 2 m . Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0,39m    0, 76m . Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai

bức xạ đơn sắc cho vân sáng là bao nhiêu?
A. 2,34 mm.

B. 2 mm.

C. 0,5 mm.

D. 3,15 mm.

Câu 11. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Độ bội
giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vơ cực là
A. 12.

B. 24.

C. 26.

D. 14.

Câu 12. Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Sóng siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân khơng.
D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
Câu 13. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở R = 80  ,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

10−3
1
F . Điện áp hai đầu
H và tụ điện có điện dung C =
4


đoạn mạch có biểu thức u = U0 cos100t ( V ) . Tổng trở của mạch bằng:
A. 240 .

B. 140 .

C. 80 .

D. 100 .

Câu 14. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khoảng thời gian giữa hai
thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,2 s.

B. 0,6 s.

C. 0,4 s.


D. 0,8 s.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời
hai bức xạ có bước sóng 1 = 0, 6 m (màu cam) và  2 = 0, 42 m (màu tím). Tại vạch sáng
gần nhất cùng màu với
vạch sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của bức xạ bước sóng 1 ?
A. Bậc 7.

B. Bậc 10?

C. Bậc 4.

D. Bậc 6.

Câu 16. Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 17. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100 Hz. Trên cùng phương truyền
sóng, hai điểm cách nhau 15 cm dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên
dây khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là
A. 3,3 m/s.


B. 3,1 m/s.

C. 3 m/s.

D. 2,9 m/s.

Câu 18. Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà về điện đặt cách nhau 40 cm trong khơng khí. Giả sử
có 4.1012 êlectron chuyển từ quả cầu này sang quả cầu kia thì lực tương tác giữa hai quả cầu
sẽ có độ lớn bằng
A. 23.10−3 N .

B. 13.10−4 N .

C. 23.10−2 N .

D. 13.10−3 N .

Câu 19. Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hịa?
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng
một số lẻ của 0,57 
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng
một số chẵn của  .
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng
một số chẵn của  .
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng

một số lẻ của  .
Câu 20. Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Lấy
g = 10m / s 2 . Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là

A. 4 cm/s.

B. 9 cm/s.

C. 27 cm/s.

D. 22 cm/s.

Câu 21. Tại O đặt một nguồn âm có cơng suất khơng đổi trong mơi trường khơng hấp thụ âm.
Một người đứng tại A cách nguồn âm 10 m và đi đến B thì nghe được âm có mức cường độ
âm từ 80 dB đến 100 dB rồi giảm về 80 dB. Khoảng cách giữa hai điểm A, B bằng
A. 9 7 m.

B. 6 11 m.

C. 4 13 m.

D. 7 15 m.

Câu 22. Tại điểm A cách nguồn O một đoạn d có mức cường độ âm là L A = 90 dB , biết
ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10−12 W / m2 . Cường độ âm tại A là:
A. 0, 02W / m 2 .

B. 10−4 W / m 2 .

C. 0, 001W / m 2 .


D. 10−8 W / m 2 .

Câu 23. Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dịng điện
là 2,0 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V,
tần số 50 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây
bằng

A.

0, 2
H.


B.

0, 4
H.


C.

0,5
H.


D.

0,3
H.


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở 4,8 thành mạch kín.
Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12, 00V .

B. E = 11, 75V .

C. E = 14,50V .

D. E = 12, 25V .

Câu 25. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là U = 25kV . Coi vận tốc ban
đầu của chùm êlectron phát ra từ catốt bằng khơng. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn-ghen
do ống này phát ra là
A. 4,968.10−11 m .

B. 2,50.10−10 m .

C. 4,968.10−10 m .

D. 2,50.10 −11 m .

Câu 26. Một lị xo nhẹ có k = 100N / m , một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật m = 0,1 kg . Kích
thích cho vật dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10 . Tại thời điểm t = 1s , độ lớn
lực đàn hồi là

6N, thì tại thời điểm sau đó 2019 s, độ lớn của lực phục hồi là
A. 3 3 N.

B. 6N.

C. 3 2 N.

D. 3N.

Câu 27. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức
nào sau đây?

A. T = 2

L
.
C

B. T = 2

C
.
L

C. T =

2
.
LC


D. T = 2 LC .

Câu 28. Một đoạn mạch AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với R = 50 ; C thay đổi
được. Gọi M là điểm nằm giữa L và C. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosl00t vào hai đầu
đoạn mạch AB, U 0 không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C =

80
F thì điện


áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 90° so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá
trị của L có thể bằng

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

1
H.
2

B.

2
H.



C.

1
H.
4

D.

4
H.


Câu 29. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, ba vạch đầu tiên trong dãy Lai-man có bước
sóng 12 = 121, 6 nm ; 13 = 102, 6 nm ; 14 = 97,3nm . Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Banme và vạch đầu tiên trong dãy Pa-sen là
A. 686,6 nm và 447,4 nm.

B. 660,3 nm và 440,2 nm.

C. 624,6 nm và 422,5 nm.

D. 656,6 nm và 486,9 nm.
o

Câu 30. Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 0, 05A , cường độ dòng điện
qua ống là 10 mA. Số êlectron đập vào đối catốt trong 1 phút bằng
A. 33,5.1017 .

B. 37,5.1017 .

C. 37,5.1018 .


D. 37,5.1015 .

Câu 31. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu
đoạn mạch gồm các phần tử điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện ghép nối tiếp.
Cường độ dịng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng I và lệch pha một góc  so với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P có thể xác định bởi công
thức nào sau đây?

A. P = U.I .

B. P = R.I 2 .cos  .

C. P =

U 2 .cos 2 
.
R

D. P =

U2
.
2R

Câu 32. Theo tiền đề của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử, khi nguyên
tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E m sang trạng thái dừng có năng lượng thấp
hơn E n thì nó phát ra phơtơn có năng lượng là  . Cơng thức nào sau đây đúng?

A.  =


Em − En
.
2

B.  = E m − E n .

C.  =

Em + En
.
2

D.  = E m + E n .

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33. Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti 37 Li đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt  bay
ra với cùng tốc độ là 21,37.106 m / s . Cho khối lượng của hạt 3 Li là 7,0144 u, của prôtôn là
1,0073 u, của hạt  là 4,0015 u; tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m / s . Tốc độ của
prôtôn xấp xỉ bằng
A. 14,85.106 m / s .

B. 18, 49.106 m / s .

C. 37,96.106 m / s .


D. 16,93.106 m / s .

Câu 34. Đặt một vịng dây kim loại trịn có bán kính 10 cm và điện trở 2  trong từ trường
đều. Biết vectơ cảm ứng từ vng góc với bề mặt vòng dây và trong thời gian 10 giây tăng
đều độ lớn từ 0 đến 2T. Cường độ dòng điện cảm ứng trong thời gian từ trường thay đổi
bằng:
A.  mA

B. 2 mA

C. 2 mA

D. 1 mA

Câu 35. Một đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

L=

1
( H ) , điện trở R = 50  và hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
2

u = 120 2 cos100t ( V ) thì điện áp hiệu dụng của hộp X là 120V, đồng thời điện áp của hộp X
trễ pha so với điện áp của đoạn mạch AB là


. Cơng suất tiêu thụ của hộp X có giá trị gần
6

đúng là

A. 63 W.

B. 52 W.

C. 45 W.

D. 72 W.

Câu 36. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động điện từ tự
do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 C và cường độ dòng điện cực đại là 10A .
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là bao nhiêu?
A. 10−6 s .

B. 2.10−6 s .

C. 4.10−6 s .

D. 10−4 s .

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Lúc đầu tụ được tích điện tới điện tích cực
đại là 8 nC. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 2s . Cường độ dịng điện hiệu
dụng qua cuộn dây là:
A. 2 mA.

B.


2 mA.

C. 2 2 mA.

D. 3 mA.

Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g được treo vào đầu tự do của một
lị xo có độ cứng k = 20 N / m . Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang tại vị trí lị xo khơng
biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a = 2m / s 2 .
Lấy g = 10m / s 2 . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 cm.

B. 3,6 cm.

C. 3 cm.

D. 4,2 cm.

Câu 39. Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn khơng đổi, điện áp và cường độ
dịng điện ln ln cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện
áp hiệu dụng ở trạm điện bằng

11
lần
9

điện áp hiệu dụng nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần

so với lúc đầu thì trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vịng dây của cuộn thứ cấp
so với cuộn sơ cấp là
A. 8,1.

B. 10.

C. 8,2.

D. 7,6.

Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn
như hình vẽ bên. Biết các khoảng chia từ t1 trở đi bằng nhau nhưng không bằng khoảng chia
từ 0 đến t1 . Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t 2 đến thời điểm t 3 gấp 2 lần

Trang | 20



×