Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Phan Chu Trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.65 KB, 8 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH PHAN CHU TRINH

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 NĂM 2021
MƠN TỐN

Đề 1
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:
A. 98

B. 100

C. 90

D. 80

Câu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? .
A. Ngày 14 tháng 12.

B. Ngày 15 tháng 12

C. Ngày 16 th áng 12.

D. Ngày 17 tháng 12

Câu 3: Số điền vào ơ trống trong phép tính là:

A. 11



B. 23

C. 13

D. 33

C. 19 kg

D. 18

C. 33

D. 2

C. 54

D. 64

Câu 4: Kết quả của phép tính 37kg - 18kg là:
A. 19

B. 18kg

Câu 5: Hiệu của 24 và 12 là:
A. 36

B. 12

Câu 6: Viết số thích hợp vào ơ trống


A. 34

B. 44

II. Phần tự luận
Câu 7:
a. Đặt tính rồi tính:
58 + 17
46 + 49
100 – 54
75 – 38
b. Tính:
74 - 38 + 27
35 + 15 - 40
Câu 8: Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam
gạo tẻ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

C.

B

C

B

D

II. Phần tự luận
Câu 7:
a.
75

95


46

37

b. Tính:
74 - 38 + 27 = 63
35 + 15 - 40 = 10
Câu 8:
Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ?
Mẹ mua số gạo tẻ là:
24+17=41(kg)
Đáp số:41kg
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh trịn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
A. 989
B. 199
C. 879
D. 950
Câu 2: Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?
A. 969
B. 959
C. 559.
D. 569
Câu 3: Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
A. 40
B. 32
C. 9
D. 8

Câu 4: Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 100
B. 111
C. 999
D. 1000
Câu 5: 1km = …m?
A. 10m
B. 20m
C. 100m
D. 1000m
Câu 6: Hình tứ giác bên có chu vi là:

A.15cm
B. 10cm
C. 11cm
D. 12cm
II. Phần tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
532 + 245

351+ 46
972 – 430
589 – 35
Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cơ giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh trịn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 989 ; 199 ; 879 ; 950 là:
A. 989
Câu 2: Kết quả của phép tính: 243 + 716 = ?
B. 959
Câu 3: Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
C. 9
Câu 4: Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 1000
Câu 5: 1km = …m?
D. 1000m
Câu 6: Hình tứ giác bên có chu vi là:
A. 15cm
II/ Phần tự luận

Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

Câu 8: Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Bài giải
Số bạn mỗi tổ có là:
32 : 4 = 8 (bạn)
Đáp số: 8 bạn
Đề 3
Phần 1: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?
A. 69 + 31
B. 70 + 20
C. 53 + 37
Câu 2: Các số 92, 67, 34, 81 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 92, 81, 67, 34
B. 92, 67, 81, 34
C. 34, 81, 67, 92
Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 12 giờ
B. 8 giờ
C. 10 giờ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4:
a) 50 cm = … dm
A. 5
B. 50
C. 500
b) Bạn Bình cao:
A. 11 cm
B. 11dm
C. 110 dm
Phần 2 : Tự luận
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
65 – 47

78 + 12

100 – 37

36 + 58

b) Tính:
92 – 29 + 25 = ………
65 + 25 – 40 = ………
Bài 2: Tìm x
a) x + 25 = 85
b) 72 - x = 25

Bài 3: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?
A. 69 + 31
Câu 2: Các số 92, 67, 34, 81 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 92, 81, 67, 34
Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
C. 10 giờ
Câu 4:
a) 50 cm = … dm
A. 5
b) Bạn Bình cao:
B. 11dm
II. Tự luận
Bài 1. b) Tính:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

92 – 29 + 25 = 88
65 + 25 – 40 = 50
Bài 2: Tìm x

a) x + 25 = 85
x = 85 – 25
x = 60
b, 72 - x = 25
x = 72 - 25
x = 47
Bài 3: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là:
26 + 6 = 32 (học sinh)
Đáp số : 32 học sinh.
Đề 4
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng.)
Câu 1 M1. Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 10

B. 20

C. 30

D. 99

Câu 2 M1. Kết quả của phép tính 35 + 24 là:
A. 59

B. 61

C. 62

D. 71


Câu 3 M2 Điền số thích hợp vào chỗ trống
3dm 4cm=......cm?
A. 7

B. 34

C. 43

D. 70

C. 32

D. 28

Câu 4 M2. Tìm x biết 50 - x = 18
A. 42

B. 38

Câu 5 M3 Tháng 2 tháng 2020 có bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày

B. 31 ngày

C. 29 ngày

D. 28 ngày

Câu 6 M1 Điền vào chỗ trống sau

Hình tứ giác là hình có..... cạnh
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

II. TỰ LUẬN
Câu 7.
>

64 – 5.... 29 + 9

64 – 5 .... 50 + 9

<

81 - 4.... 79 +4

45 + 5 .... 55 + 5

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

=
Câu 8. Đặt tính rồi tính: M3
45 + 55

90 - 46

.......................

......................

.......................

.......................

.......................

.......................

Câu 9. M3 Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn lan 16 bông hoa. Hỏi Liên hái được bao
nhiêu bông hoa?
ĐÁP ÁN
Câu hỏi

1

2


3

4

5

6

Đáp án

A

A

B

C

C

C

Câu 7
>

64 – 5 > 29 + 9

64 – 5 = 50 + 9


81 - 4 < 79 +4

45 + 5 < 55 + 5

<
=

Câu 9
Bài giải
Liên hái được số bông hoa là:
24 + 16 = 40( bông)
Đáp số: 40 bông hoa

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 8



×