Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT DIÊN HỒNG
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Peptit X có cơng thức cấu tạo sau: Gly-Ala-Val-Gly-Ala, hãy cho biết khi thủy phân peptit X có
thể thu được bao nhiêu đipeptit?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 2. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8
B. 6,975.
C. 9,2.
D. 4,6.
Câu 3. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. valin.
B. axit glutamic.
C. alanin.
D. glyxin
Câu 4. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 13.000.
B. 17.000.
C. 12.000.
D. 15.000.
Câu 5. Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức và este tạo bởi axit và
ancol trên, thu được 11,88 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng đủ với
250 ml dung dịch NaOH 0,2M, dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít (đktc) hơi ancol và
4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:
(1) % về số mol của axit trong hỗn hợp X là 42,86%.
(2) có 2 đồng phân este thỏa mãn đề bài ra.
(3) % về khối lượng của ancol trong hỗn hợp X là 40,43%.
(4) 5,64 gam hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,04 mol Br2.
(5) Khi nung muối Y với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH/CaO) thu được eten.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Mg, Cu, Cu2+.
B. Fe, Cu, Ag+.
C. Mg, Fe, Cu.
D. Mg, Fe2+, Ag.
Câu 7. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. propyl fomiat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl
fomiat.
Câu 8. Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại:
A. Este 2 chức, no
B. Este no, đơn chức
C. Ese có một liên kết đơi C=C chưa biết mấy chức D. Este mạch vòng, đơn chức
Câu 9. Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây: (1)CH3CH2COOCH3; (2)CH3COOCH3;
(3)HCOOC2H5; (4)CH3COOH; (5)CH3CH(COOC2H5)COOCH3; (6)HOOCCH2CH2OH; (7)CH3OOCCOOC2H5. Những chất thuộc loại este là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6), (7).
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. (1), (2), (4), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (5), (7).
Câu 10. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.
Câu 11. Nilon-6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ visco.
C. tơ poliamit.
D. polieste.
Câu 12. Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit HNO3 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là:
A. 30.
B. 12.
C. 18.
D. 20.
Câu 13. Dung dịch metylamin trong nước làm
A. q tím hóa xanh.
B. phenolphtalein khơng đổi màu.
C. phenolphtalein hố xanh. D. q tím khơng đổi màu.
Câu 14. Cation X+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s2 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là:
A. Chu kì 4, nhómVIIIA.
B. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IA.
D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 15. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe.
B. K.
C. Ba.
D. Na.
Câu 16. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,
C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 162 gam.
B. 216 gam.
C. 154 gam.
D. 108 gam.
Câu 18. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 gam.
B. 270 gam.
C. 250 gam.
D. 300 gam.
Câu 19. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Nhơm.
D. Đồng.
Câu 20. Mật ong có vị ngọt đậm là do trong mật ong có nhiều:
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. glucozơ.
Câu 21. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 22. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.
B. axit cacboxylic.
C. este.
D. β-aminoaxit.
Câu 23. Mô tả nào dưới đây là không đúng ?
A. Glucozơ là chất rắn, dạng tinh thể, không màu, tan trong nước.
B. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín; có khoảng 0,1% trong máu
người.
C. Glucozơ và fructozơ đều có vị ngọt và đều ngọt nhiều hơn đường mía.
D. Glucozơ cịn có tên gọi là đường nho, fructozơ được gọi là đường mật ong.
Câu 24. Một este có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT của
este đó là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 25. X và Y (MX < MY) là 2 peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau 1
liên kết peptit), Z là (CH3COO)3C3H5. Đun nóng 31,88 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung dịch
NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T nguyên tố oxi
chiếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y có trong T gần nhất với
A. 27%.
B. 26%.
C. 18%.
D. 36%.
Câu 26. Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và
0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và
0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào
dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được 9,6 gam
chất rắn. Mặc khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa.
Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m là
A. 63,88 gam.
B. 95,2 gam.
C. 58,48 gam.
D. 64,96 gam.
Câu 27. Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 28. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt
ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của
dung dịch CuSO4 đã dùng là:
A. 0,5M.
B. 0,4M.
C. 0,3M.
D. 0,25M.
Câu 29. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột.
B. protit.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 30. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hồn tồn m gam
glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g.
B. 80g.
C. 20g.
D. 40g.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
01. B; 02. D; 03. C; 04. D; 05. B; 06. C; 07. D; 08. B; 09. D; 10. C
11. C; 12. D; 13. A; 14. D; 15. A; 16. B; 17. A; 18. B; 19. B; 20. C
21. D; 22. A; 23. C; 24. A; 25. C; 26. A; 27. C; 28. A; 29. B; 30. B
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra etyl axetat?
A. Axit fomic và ancol etylic.
B.Axit fomic và ancol metylic.
C. Axit axetic và ancol metylic.
D. Axit axetic và ancol etylic.
Câu 2. Este Metyl fomat có cơng thức là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
B. Thủy phân chất béo trong KOH thì thu được xà phòng.
C. Thủy phân chất béo thu được glixerol
D. Chất béo là một loại Lipit.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin, nhiều nhất là trimetylamin), ta có thể rửa cá với:
A. nước muối
B. nước
C. giấm
D. cồn
Câu 5. Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
Chất
X
Y
Z
T
NaOH
Có phản ứng
Có phản ứng
Khơng phản ứng
Có phản ứng
NaHCO3
Sủi bọt khí
Khơng phản ứng
Khơng phản ứng
Khơng phản ứng
Cu(OH)2
hịa tan
Khơng phản ứng
Hịa tan
Khơng phản ứng
AgNO3/NH3
Khơng tráng gương
Có tráng gương
Tráng gương
Khơng phản ứng
Thuốc thử
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO.
B. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
C. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol.
Câu 6. Trong công nghiệp để tráng bạc vào ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hố học nào
sau đây?
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 7. Cho các phản ứng :
H2N - CH2 - COOH + HCl
H2N - CH2 - COOH + NaOH
Cl-H3N+ - CH2 - COOH.
H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. chỉ có tính bazơ
B. có tính oxi hóa và tính khử
C. chỉ có tính axit
D. có tính chất lưỡng tính
Câu 8. Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 9. Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 6,6 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 62,5%.
B. 55%.
C. 75%.
D. 50%.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ
mol tương ứng là 4 : 7. Tên gọi của amin đó là
A. etylamin.
B. đietylamin.
C. iso-propylamin.
D. đimetylamin.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 (g) este đơn chức A, thu được 10,08 lít(đktc) CO2 và 8,1 (g) nước.
Mặt khác, cho 11,1 gam A tác dụng hoàn toàn với 250 ml dd NaOH 1M và đem cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 14,2 gam chất rắn khan. Este A là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH2CH3
Câu 12. Thuốc thử cần dùng để nhận biết hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ là
A. Cu(OH)2.
B. Iot, dung dịch AgNO3/NH3.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. C. nước, Iot.
D. dung dịch AgNO3/NH3, Cu.
Câu 13. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. stearic
D. tripanmitin
Câu 14. Cho 27 gam glucozo thực hiện phản ứng tráng gương. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m
gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,6.
B. 10,8
C. 5,4
D. 32,4
Câu 15. X,Y,Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và
có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z với oxi vừa đủ, sản phẩm
cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng.
Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa
2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng
phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là
A. 8,64 gam.
B. 4,68 gam.
C. 8,1 gam.
D. 9,72 gam.
Câu 16. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của
X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 17. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là :
A. 2,550.
B. 4,725.
C. 3,825.
D. 3,425.
Câu 18. Đun nóng hỗn hợp gồm 0,1 mol C6H5OOC-CH2-COOCH3 và 0,15 mol axit CH3COOH với 600
ml dd NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A.42,8 gam
B.46,5 gam
C. 44,7 gam
D.40,5 gam
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành
là:
A. 7,412 gam
B. 7,612 gam
C. 7,312 gam
D. 7,512 gam
Câu 20. Dầu mỡ động, thực vật để lâu thường có mùi khó chịu, ta gọi đó là hiện tượng
A. đông tụ.
B. mỡ bị ôi.
C. thủy phân.
D. oxi hóa.
Câu 21. Cho m gam glucozo lên men thành rượu etylic và tất cả khí CO2 thốt ra hấp thụ vào dung dịch
NaOH dư thì thu được dung dịch chứa 3,18g Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 2,7
B. 1,8
C. 5,4
D. 3,6
Câu 22. Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:
A. 2
B. 8
C. 3
D. 4
Câu 23. Dung dịch đường nào sau đây dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch của bệnh nhân?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Đường lấy từ hoa thốt nốt.
Câu 24. Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. glyxin
B. alanin
C. etylamin
D. anilin
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 25. Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (3) < (1) < (2).
B. (1) < (3) < (2) .
C. (1) < (2) < (3) .
D. (3) < (2) < (1).
Câu 26. Glyxin khơng tác dụng với chất:
A. Ca(OH)2
B. KCl
C. H2SO4 lỗng
D. CH3OH
Câu 27. X là một aminoaxit có trong tự nhiên. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo
muối Y. Lượng Y sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11 gam muối hữu cơ Z. X là
A. HOOC - CH2 - CH2 - COOH
B. CH3 - CH(NH2) - COOH
C. H2N - CH2 - COOH
D. HOOC - CH(NH2) - COOH
Câu 28. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun
nóng là:
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, saccarozơ và metyl fomat, axit
axetic) cần 4,48 lít O2 (điều kiện chuẩn), sinh ra 3,42 gam nước. Giá trị của m là
A. 5,82
B. 6,14
C. 4,86
D. 2,98
Câu 30. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm hiđroxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
D. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
D
11
D
21
A
2
C
12
B
22
D
3
A
13
A
23
A
4
C
14
D
24
C
5
C
15
A
25
A
6
C
16
A
26
B
7
D
17
C
27
B
8
A
18
C
28
A
9
C
19
C
29
A
10
D
20
B
30
C
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
C. chứa nhóm hiđroxyl và nhóm amino.
D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
Câu 2. Cho m gam glucozo lên men thành rượu etylic và tất cả khí CO2 thốt ra hấp thụ vào dung dịch
NaOH dư thì thu được dung dịch chứa 3,18g Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 1,8
B. 5,4
C. 3,6
D. 2,7
Câu 3. Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. anilin
B. etylamin
C. alanin
D. glyxin
Câu 4. Glyxin không tác dụng với chất:
A. H2SO4 lỗng
B. KCl
C. CH3OH
D. Ca(OH)2
Câu 5. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun
nóng là:
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
B. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 6. Dầu mỡ động, thực vật để lâu thường có mùi khó chịu, ta gọi đó là hiện tượng
A. đơng tụ.
B. thủy phân.
C. oxi hóa.
D. mỡ bị ơi.
Câu 7. Đốt cháy hồn tồn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành
là:
A. 7,612 gam
B. 7,312 gam
C. 7,412 gam
D. 7,512 gam
Câu 8. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol
tương ứng là 4 : 7. Tên gọi của amin đó là
A. iso-propylamin.
B. đietylamin.
C. đimetylamin.
D. etylamin.
Câu 10. Cho các phản ứng :
H2N - CH2 - COOH + HCl
H2N - CH2 - COOH + NaOH
Cl-H3N+ - CH2 - COOH.
H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. chỉ có tính bazơ
B. có tính chất lưỡng tính
C. chỉ có tính axit
D. có tính oxi hóa và tính khử
Câu 11. Khẳng định nào sau đây khơng đúng:
A. Thủy phân chất béo trong KOH thì thu được xà phòng.
B. Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
C. Chất béo là một loại Lipit.
D. Thủy phân chất béo thu được glixerol
Câu 12. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin, nhiều nhất là trimetylamin), ta có thể rửa cá
với:
A. cồn
B. nước muối
C. giấm
D. nước
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 (g) este đơn chức A, thu được 10,08 lít(đktc) CO2 và 8,1 (g) nước.
Mặt khác, cho 11,1 gam A tác dụng hoàn toàn với 250 ml dd NaOH 1M và đem cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 14,2 gam chất rắn khan. Este A là:
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOCH2CH3
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 14. Cho 27 gam glucozo thực hiện phản ứng tráng gương. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m
gam Ag. Giá trị của m là:
A. 32,4
B. 5,4
C. 21,6.
D. 10,8
Câu 15. X,Y,Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z khơng no chứa một liên kết C=C và
có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z với oxi vừa đủ, sản phẩm
cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng.
Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa
2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng
phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là
A. 8,1 gam.
B. 4,68 gam.
C. 9,72 gam.
D. 8,64 gam.
Câu 16. Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (3) < (2) < (1).
B. (1) < (3) < (2) .
C. (3) < (1) < (2).
D. (1) < (2) < (3) .
Câu 17. Dung dịch đường nào sau đây dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch của bệnh nhân?
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Đường lấy từ hoa thốt nốt. D. Saccarozơ
Câu 18. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là :
A. 3,425.
B. 2,550.
C. 3,825.
D. 4,725.
Câu 19. Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 6,6 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 75%.
B. 62,5%.
C. 55%.
D. 50%.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, saccarozơ và metyl fomat, axit
axetic) cần 4,48 lít O2 (điều kiện chuẩn), sinh ra 3,42 gam nước. Giá trị của m là
A. 5,82
B. 4,86
C. 6,14
D. 2,98
Câu 21. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. stearic
D. tripanmitin
Câu 22. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của
X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 23. Thuốc thử cần dùng để nhận biết hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ là
A. Iot, dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch AgNO3/NH3, Cu.
D. C. nước, Iot.
Câu 24. Este Metyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 25. Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 2
B. 3
C. 8
D. 4
Câu 26. Đun nóng hỗn hợp gồm 0,1 mol C6H5OOC-CH2-COOCH3 và 0,15 mol axit CH3COOH với 600
ml dd NaOH 1M đến phản ứng hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A.46,5 gam
B. 44,7 gam
C.42,8 gam
D.40,5 gam
Câu 27. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra etyl axetat?
A. Axit fomic và ancol etylic.
B. Axit axetic và ancol metylic.
C. Axit axetic và ancol etylic.
D. Axit fomic và ancol metylic.
Câu 28. Trong công nghiệp để tráng bạc vào ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào
sau đây?
A. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 29. X là một aminoaxit có trong tự nhiên. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo
muối Y. Lượng Y sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11 gam muối hữu cơ Z. X là
A. HOOC - CH2 - CH2 - COOH
B. HOOC - CH(NH2) COOH
C. CH3 - CH(NH2) - COOH
D. H2N - CH2 - COOH
Câu 30. Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
Chất
X
Y
Z
T
NaOH
Có phản ứng
Có phản ứng
Khơng phản ứng
Có phản ứng
NaHCO3
Sủi bọt khí
Khơng phản ứng
Khơng phản ứng
Khơng phản ứng
Cu(OH)2
hịa tan
Khơng phản ứng
Hịa tan
Khơng phản ứng
AgNO3/NH3
Khơng tráng gương
Có tráng gương
Tráng gương
Không phản ứng
Thuốc thử
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO.
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
W: www.hoc247.net
1
D
11
B
21
A
2
D
12
C
22
C
3
B
13
D
23
A
4
B
14
A
24
B
5
C
15
D
25
D
6
D
16
C
26
B
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
7
B
17
B
27
C
8
C
18
C
28
C
9
C
19
A
29
C
10
B
20
A
30
B
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho m gam glucozo lên men thành rượu etylic và tất cả khí CO2 thốt ra hấp thụ vào dung dịch
NaOH dư thì thu được dung dịch chứa 3,18g Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 1,8
B. 3,6
C. 2,7
D. 5,4
Câu 2. Đun nóng hỗn hợp gồm 0,1 mol C6H5OOC-CH2-COOCH3 và 0,15 mol axit CH3COOH với 600
ml dd NaOH 1M đến phản ứng hoàn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A.46,5 gam
B.40,5 gam
C. 44,7 gam
D.42,8 gam
Câu 3. Este Metyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 4. Glyxin không tác dụng với chất:
A. H2SO4 loãng
B. CH3OH
C. KCl
D. Ca(OH)2
Câu 5. Cho 27 gam glucozo thực hiện phản ứng tráng gương. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m
gam Ag. Giá trị của m là:
A. 5,4
B. 32,4
C. 10,8
D. 21,6.
Câu 6. X,Y,Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z khơng no chứa một liên kết C=C và có
tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy
dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt
khác, đun nóng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2
muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng
phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là
A. 8,64 gam.
B. 8,1 gam.
C. 4,68 gam.
D. 9,72 gam.
Câu 7. Thuốc thử cần dùng để nhận biết hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ là
A. Iot, dung dịch AgNO3/NH3.
B. dung dịch AgNO3/NH3, Cu.
C. Cu(OH)2.
D. C. nước, Iot.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành
là:
A. 7,312 gam
B. 7,412 gam
C. 7,512 gam
D. 7,612 gam
Câu 9. Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 6,6 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 50%.
B. 75%.
C. 55%.
D. 62,5%.
Câu 10. Dung dịch đường nào sau đây dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch của bệnh nhân?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Đường lấy từ hoa thốt nốt.
Câu 11. Dầu mỡ động, thực vật để lâu thường có mùi khó chịu, ta gọi đó là hiện tượng
A. đơng tụ.
B. mỡ bị ôi.
C. oxi hóa.
D. thủy phân.
Câu 12. Trong công nghiệp để tráng bạc vào ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào
sau đây?
A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 13. Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:
A. 4
B. 2
C. 3
Câu 14. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Câu 15. Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
Chất
D. 8
D. 4.
X
Y
Z
T
NaOH
Có phản ứng
Có phản ứng
Khơng phản ứng
Có phản ứng
NaHCO3
Sủi bọt khí
Khơng phản ứng
Khơng phản ứng
Khơng phản ứng
Cu(OH)2
hịa tan
Khơng phản ứng
Hịa tan
Khơng phản ứng
AgNO3/NH3
Khơng tráng gương
Có tráng gương
Tráng gương
Không phản ứng
Thuốc thử
X, Y, Z, T lần lượt là
A. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO.
C. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol.
Câu 16. X là một aminoaxit có trong tự nhiên. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo
muối Y. Lượng Y sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11 gam muối hữu cơ Z. X là
A. H2N - CH2 - COOH
B. HOOC - CH2 - CH2 - COOH
C. CH3 - CH(NH2) - COOH D. HOOC - CH(NH2) - COOH
Câu 17. Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (3) < (1) < (2).
B. (3) < (2) < (1).
C. (1) < (2) < (3) .
D. (1) < (3) < (2) .
Câu 18. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. tristearin
B. stearic
C. tripanmitin
D. triolein
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, saccarozơ và metyl fomat, axit
axetic) cần 4,48 lít O2 (điều kiện chuẩn), sinh ra 3,42 gam nước. Giá trị của m là
A. 4,86
B. 6,14
C. 5,82
D. 2,98
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 20. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là :
A. 3,425.
B. 2,550.
C. 3,825.
D. 4,725.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ
mol tương ứng là 4 : 7. Tên gọi của amin đó là
A. đimetylamin.
B. đietylamin.
C. etylamin.
D. iso-propylamin.
Câu 22. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm hiđroxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
C. chỉ chứa nhóm amino.
D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
Câu 23. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun
nóng là:
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 24. Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Thủy phân chất béo thu được glixerol
B. Thủy phân chất béo trong KOH thì thu được xà phịng.
C. Chất béo là một loại Lipit.
D. Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 (g) este đơn chức A, thu được 10,08 lít(đktc) CO2 và 8,1 (g) nước.
Mặt khác, cho 11,1 gam A tác dụng hoàn toàn với 250 ml dd NaOH 1M và đem cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 14,2 gam chất rắn khan. Este A là:
A. HCOOCH2CH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 26. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của
X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 27. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin, nhiều nhất là trimetylamin), ta có thể rửa cá
với:
B. nước muối
A. cồn
Câu 28. Cho các phản ứng :
D. nước
C. giấm
-
H2N - CH2 - COOH + HCl
H2N - CH2 - COOH + NaOH
+
Cl H3N - CH2 - COOH.
H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. chỉ có tính axit
B. chỉ có tính bazơ
C. có tính oxi hóa và tính khử
D. có tính chất lưỡng tính
Câu 29. Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. glyxin
B. alanin
C. etylamin
D. anilin
Câu 30. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra etyl axetat?
A. Axit fomic và ancol etylic.
B. Axit axetic và ancol metylic.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Axit axetic và ancol etylic.
D. Axit fomic và ancol metylic.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
C
11
B
21
A
2
C
12
D
22
D
3
C
13
A
23
A
4
C
14
A
24
D
5
B
15
C
25
A
6
A
16
C
26
D
7
A
17
A
27
C
8
A
18
D
28
D
9
B
19
C
29
C
10
B
20
C
30
C
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Đun nóng hỗn hợp gồm 0,1 mol C6H5OOC-CH2-COOCH3 và 0,15 mol axit CH3COOH với 600
ml dd NaOH 1M đến phản ứng hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 44,7 gam
B.46,5 gam
C.42,8 gam
D.40,5 gam
Câu 2. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin, nhiều nhất là trimetylamin), ta có thể rửa cá với:
A. giấm
B. nước
C. nước muối
D. cồn
Câu 3. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của
X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 4. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là :
A. 2,550.
B. 3,825.
C. 4,725.
D. 3,425.
Câu 5. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun
nóng là:
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
B. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 6. Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 6,6 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 55%.
B. 62,5%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành
là:
A. 7,612 gam
B. 7,312 gam
C. 7,512 gam
D. 7,412 gam
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, saccarozơ và metyl fomat, axit
axetic) cần 4,48 lít O2 (điều kiện chuẩn), sinh ra 3,42 gam nước. Giá trị của m là
A. 2,98
B. 4,86
C. 6,14
D. 5,82
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 9. Cho m gam glucozo lên men thành rượu etylic và tất cả khí CO2 thốt ra hấp thụ vào dung dịch
NaOH dư thì thu được dung dịch chứa 3,18g Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 1,8
B. 5,4
C. 2,7
D. 3,6
Câu 10. Dầu mỡ động, thực vật để lâu thường có mùi khó chịu, ta gọi đó là hiện tượng
A. oxi hóa.
B. mỡ bị ơi.
C. thủy phân.
D. đông tụ.
Câu 11. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
Câu 12. Cho các phản ứng :
D. 2.
-
H2N - CH2 - COOH + HCl
+
Cl H3N - CH2 - COOH.
H2N - CH2 - COOH + NaOH
H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. chỉ có tính bazơ
B. có tính chất lưỡng tính
C. có tính oxi hóa và tính khử D. chỉ có tính axit
Câu 13. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra etyl axetat?
A .Axit fomic và ancol metylic.
B. Axit fomic và ancol etylic
C. Axit axetic và ancol etylic.
D. Axit axetic và ancol metylic.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ
mol tương ứng là 4 : 7. Tên gọi của amin đó là
A. đietylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. iso-propylamin.
Câu 15. Este Metyl fomat có cơng thức là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 16. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. tristearin
B. stearic
C. tripanmitin
D. triolein
Câu 17. Trong công nghiệp để tráng bạc vào ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hố học nào
sau đây?
A. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 18. Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Thủy phân chất béo thu được glixerol
B. Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
C. Chất béo là một loại Lipit.
D. Thủy phân chất béo trong KOH thì thu được xà phịng.
Câu 19. Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Chất
X
Y
Z
T
NaOH
Có phản ứng
Có phản ứng
Khơng phản ứng
Có phản ứng
NaHCO3
Sủi bọt khí
Khơng phản ứng
Khơng phản ứng
Khơng phản ứng
Cu(OH)2
hịa tan
Khơng phản ứng
Hịa tan
Khơng phản ứng
AgNO3/NH3
Khơng tráng gương
Có tráng gương
Tráng gương
Khơng phản ứng
Thuốc thử
X, Y, Z, T lần lượt là
A. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
Câu 20. Cho 27 gam glucozo thực hiện phản ứng tráng gương. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m
gam Ag. Giá trị của m là:
A. 5,4
B. 21,6.
C. 10,8
D. 32,4
Câu 21. Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 22. Dung dịch đường nào sau đây dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch của bệnh nhân?
A. Đường lấy từ hoa thốt nốt. B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Fructozơ
Câu 23. Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (1) < (2) < (3) .
B. (1) < (3) < (2) .
C. (3) < (1) < (2).
D. (3) < (2) < (1).
Câu 24. Thuốc thử cần dùng để nhận biết hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ là
A. C. nước, Iot.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch AgNO3/NH3, Cu.
D. Iot, dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 25. X,Y,Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z khơng no chứa một liên kết C=C và
có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z với oxi vừa đủ, sản phẩm
cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng.
Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa
2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng
phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là
A. 8,1 gam.
B. 8,64 gam.
C. 4,68 gam.
D. 9,72 gam.
Câu 26. Glyxin không tác dụng với chất:
A. KCl
B. CH3OH
C. H2SO4 loãng
D. Ca(OH)2
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 (g) este đơn chức A, thu được 10,08 lít(đktc) CO2 và 8,1 (g) nước.
Mặt khác, cho 11,1 gam A tác dụng hoàn toàn với 250 ml dd NaOH 1M và đem cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 14,2 gam chất rắn khan. Este A là:
A. HCOOCH3
B. HCOOCH2CH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 28. Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. glyxin
B. alanin
C. etylamin
D. anilin
Câu 29. X là một aminoaxit có trong tự nhiên. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo
muối Y. Lượng Y sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11 gam muối hữu cơ Z. X là
A. HOOC - CH2 - CH2 - COOH
B. HOOC - CH(NH2) - COOH
C. CH3 - CH(NH2) - COOH D. H2N - CH2 - COOH
Câu 30. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm amino.
B. chứa nhóm hiđroxyl và nhóm amino.
C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
D. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
W: www.hoc247.net
1
A
11
D
21
C
2
A
12
B
22
C
3
C
13
C
23
C
4
B
14
C
24
D
5
D
15
C
25
B
6
D
16
D
26
A
7
B
17
D
27
B
8
D
18
B
28
C
9
C
19
D
29
C
10
B
20
D
30
C
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17