Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Núi Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 49 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đơn vị mức cường độ âm là
A. Đêxiben (dB).

B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).

C. Oát trên mét vuông (W/m2).

D. Oát trên mét (W/m).

Câu 2: Trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục, chiết suất của thủy tinh có giá trị
nhỏ nhất đối với ánh sáng nào?
A. Đỏ.

B. Lục.

C. Cam.

D. Tím.

Câu 3: Trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của Ampe kế cho biết giá trị nào của dòng điện?
A. Hiệu dụng.


B. Trung bình.

C. Cực đại.

D. Tức thời.

Câu 4: Trong đoạn mạch xoay chiều, điện áp chậm pha hơn dòng điện một lượng φ. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
A. cosφ.

B. –tanφ.

C. tanφ.

D. –cosφ.

Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên
tiếp trên màn quan sát là 1 cm. Khoảng vân trên màn là
A. 5 mm.

B. 2 mm.

C. 2,5 mm.

D. 0,5 mm.

Câu 6: Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4
cm. Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là
A. 9 cm.


B. 6 cm.

C. 12 cm.

D. 4 cm.

Câu 7: Trong cấu tạo của máy biến áp, máy tăng áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp
và sơ cấp
A. Nhỏ hơn 1.

B. Bằng 1.

C. Lớn hơn 1.

D. Bằng 0.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
điện áp hiệu dụng ở hai cực tụ điện và ở hai đầu cuộn cảm thuần lần lượt là 130 V và 50 V. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
A. 80 V.

B. 160 V.

C. 100 V.


D. 60 V.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L thì cảm kháng của cuộn cảm là
A. ZL = fL.

B. ZL =

1
.
fL

D. ZL =

C. ZL = 2fL.

1
.
2fL

Câu 10: Hai hạt tích điện nhỏ giống nhau đặt cách nhau 6 cm trong điện mơi lỏng có hằng số điện
mơi ε = 81 thì lực đẩy giữa chúng là 2 μN. Biết k = 9.10 9 Nm2/C2. Độ lớn điện tích của từng hạt

A. 2,56 pC.

B. 0,52.10-7 C.

C. 8,06 nC.

D. 4,03 nC.


Câu 11: Tần số dao động của một con lắc đơn được tính bằng cơng thức nào sau đây?
A. f =

1 g
.
2 l

B. f =

1 l
.
2 g

C. f =

1 g
.
 l

D. f =

1 l
.
 g

Câu 12: Khi nhìn qua một thấu kính hội tụ thấy ảnh ảo của một dịng chữ thì ảnh đó
A. Ln lớn hơn dịng chữ.

B. Ngược chiều với dịng chữ.


C. Ln nhỏ hơn dịng chữ.

D. Ln bằng dịng chữ.

Câu 13: Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là λ. Khoảng cách
giữa hai điểm bụng liền kề là
Α. λ.

B.


.
2

C.


.
4

D. 2λ.

Câu 14: Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Con lắc đồng hồ.

B. Cửa đóng tự động.

C. Hộp đàn ghita dao động.


D. Giảm xóc xe máy.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm là rơto có p cặp cực. Khi rơto quay
đều với tốc độ n (vịng/phút) thì tần số của suất điện động (tính theo đơn vị Hz) do máy phát ra

A.

n
.
60p

C. 60pn.

B. pn.

D.

pn
.
60

Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân tối trên màn thì hai
sóng ánh sáng truyền đến phải
A. Lệch pha


2
.
3

B. Lệch pha

2
.
3

D. Ngược

C. Cùng pha.

pha.
Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ
tự cảm 12,5 mH. Mạch dao động riêng với tần số góc là
A. 20.104 rad/s.

B. 25.104 rad/s.

C. 8.104 rad/s.

D. 4.104 rad/s.

Câu 18: Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s
và khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 6,4 cm/s.

B. 8 cm/s.


C. 3,3 cm/s.

D. 40 cm/s.

Câu 19: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào sau đây gây ra hiện tượng tán sắc
ánh sáng?
A. Buồng ảnh.

B. Lăng kính.

C. Ống chuẩn trực.

D. Thấu kính hội tụ.

Câu 20: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây trịn có bán kính R mang dịng điện cường độ
I được tính bằng cơng thức nào sau đây?
A. B = 2.10 −7

R
I

B. B = 2.10 −7

R
I

C. B = 2.10 −7

I

R

D. B = 2.10 −7

I
R

Câu 21: Hạt tải điện trong kim loại là
A. Electron tự do và ion âm.

B. Electron tự do.

C. Electron tự do và ion dương.

D. Ion dương và ion âm.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Câu 22: Một vật dao động theo phương trình x = 4 cos  5t +  cm. Biên độ dao động của vật là
3

A. 4 cm.

B. 5 cm.


C. 5π cm.

D. π/3 cm.

Câu 23: Một chất điểm dao động với phương trình x = 10 cos(2t + ) cm (t tính bằng s). Chiều
dài quỹ đạo dao động của chất điểm là
A. 10 cm.

B. 20 cm.

C. 10π cm.

D. 20π cm.

Câu 24: Trong thiết bị kiểm tra hành lí ở các sân bay có ứng dụng tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại.

B. Tia catot.

D. Tia tử ngoại.

C. Tia X.

Câu 25: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vơ tuyến đơn giản có bộ phận nào sau đây?
A. Anten phát.

B. Mạch tách sóng.

C. Mạch biến điệu.


D. Micrô.

Câu 26: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số có
biên độ lần lượt là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm không thể là
A. 5 cm.

B. 8 cm.

C. 6 cm.

D. 2 cm.

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm

1
H. Cảm kháng cuộn cảm là


A. 200 Ω.

B. 50 Ω.

C. 100 Ω.

D. 10 Ω.

Câu 28: Trong điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây khơng có giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dịng điện.


B. Cơng suất.

C. Suất điện động.

D. Điện áp.

Câu 29: Tần số dao động riêng của con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng
m là
A. f =

1 m
.
2 k

B. f =

1 k
.
2 m

C. f = 2

k
.
m

D. f = 2

m
.

k

Câu 30: Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.  = vf.

v
C.  = .
f

B.  = vf .

f
D.  = .
v

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động
cùng pha. Hai điểm M, N nằm trên đoạn AB là 2 điểm dao động cực đại lần lượt là thứ k và k +
4. Biết MA = 1,2 cm; NA = 1,4 cm. Bước sóng là
A. 1 mm.

B. 1,5 mm.

C. 1,2 mm.


D. 2 mm.

Câu 32: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp
t1 = 1,75s và t2 = 2,5s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0,
chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương trục tọa độ ở vị trí có li độ bằng bao nhiêu?
A. 3 cm.

B. -3 cm.

C. -6 cm.

D. 6 cm.

Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động
điều hòa nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Hình
bên là đồ thị sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi F dh
của lò xo và độ lớn lực hồi phục Fhp tác dụng lên vật
nặng của con lắc theo thời gian t. Biết t 2 − t1 =


(s).
12

Tốc độ trung bình của vật nặng từ thời điểm t1 đến thời
điểm t3 là
A. 1,52 m/s.

B. 1,12 m/s.

C. 1,43 m/s.


D. 1,27 m/s.

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp, trong đó L thuần cảm và R có giá trị thay đổi được. Khi R = 25 Ω hoặc R = 100 Ω thì
cơng suất tiêu thụ trên toàn mạch bằng nhau. Thay đổi R để cơng suất tiêu thụ tồn mạch đạt
cực đại, giá trị cực đại đó là
A. 350 W.

B. 400 W.

C. 150 W.

D. 200 W.

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp
xoay chiều u = U0 cos t thì giá trị điện áp cực đại hai đầu
đoạn mạch Y cũng là U0 và các điện áp tức thời uAN lệch pha

so với uMB. Biết 4LCω2 = 3. Hệ số cơng suất của đoạn
2

mạch Y lúc đó là
A. 0,91.


B. 0,95.

C. 0,87.

D. 0,99.

Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình lần lượt
là x1 = 5cos ( 5t + 1 ) (cm); x 2 = 5cos ( 5t + 2 ) (cm) với 0  1 − 2  . Biết phương trình dao
động tổng hợp x = 5cos(5t + /6)(cm). Giá trị của φ2 là
A. 0.


B. − .
6

C.


.
6

D.


.
2

Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Trong
khi tiến hành, học sinh này đo được khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm); khoảng cách

từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng
liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Sai số tuyệt đối của quá trình đo bước sóng là
A. ± 0,034 µm.

B. ± 0,039 µm.

C. ± 0,26 µm.

D. ± 0,019 µm.

Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe F1 và F2 là
1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát giao thoa là 2 m. Chiếu ánh sáng
gồm 2 bức xạ đơn sắc màu vàng và màu lục có bước sóng lần lượt là 0,6 µm và 0,5 µm vào hai
khe thì thấy trên màn quan sát có những vân sáng đơn sắc và các vân sáng cùng màu vân trung
tâm. Có bao nhiêu vân màu lục giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm?
A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

Câu 39: Trên một sợi dây rất dài có hai điểm M và N cách nhau 12 cm. Tại điểm O trên đoạn MN
người ta gắn vào dây một cần rung dao động với phương trình u = 3 2 cos20t(cm) (t tính bằng
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


s), tạo ra sóng truyền trên dây với tốc độ 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử dây tại M
và N khi có sóng truyền qua là
A. 13,4 cm.

B. 12 cm.

C. 15,5 cm.

D. 13 cm.



Câu 40: Đặt điện áp u = U 0 cos  t +  (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
4

có R, L, C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị sự phụ thuộc của giá trị hiệu dụng I của cường độ
dịng điện trong mạch theo tần số góc ω, Gọi i1, i2, i3 và i4 là cường độ dịng điện tức thời tương
ứng khi ω có giá trị lần lượt là ω1, ω2, ω3 và ω4. Hệ thức nào sau đây đúng?



A. i3 = 2 cos  3t +  (A).
2



B. i2 = 2 cos  2 t −  (A).
4




C. i 4 = 2 cos  4 t −  (A).
6



D. i1 = 2 cos  1t −  (A).
6


ĐÁP ÁN
1 .A

2 .A

3 .A

4 .A

5 .B

6 .B

7 .C

8 .D

9 .C

10 .C


11 .A

12 .A

13 .B

14 .C

15 .C

16 .D

17 .A

18 .B

19 .B

20 .D

21 .B

22 .A

23 .B

24 .C

25 .B


26 .D

27 .C

28 .B

29 .B

30 .C

31 .A

32 .B

33 .D

34 .B

35 .D

36 .B

37 .B

38 .A

39 .A

40 .C


ĐỀ SỐ 2

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1 (VD): Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10cm. Dao động này có
biên độ là:
A. 10cm.

B. 5cm.

C. 20cm.

D. 2,5cm.

Câu 2 (NB): Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.

B. Sóng cơ lan truyền được

trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D. Sóng cơ lan truyền được

trong chất lỏng.
Câu 3 (VD): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương.




Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos 10t +  ( cm ) và
4

3 

x2 = 3cos 10t −
 ( cm ) . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
4 

A. 50 cm / s

B. 100 cm / s

C. 80 cm / s

D. 10 cm / s

Câu 4 (NB): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dịng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.

B. với cùng biên độ.

C. luôn cùng pha nhau.

D. với cùng tần số.


Câu 5 (NB): Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền
sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động ngược pha là một phần tư bươc sóng.
B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
D. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
Câu 6 (VD): Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0, 6  m . Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m . Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách
nhau một đoạn là
A. 0, 45 mm .

B. 0,6 mm .

C. 0,9 mm .

D. 1,8 mm .

Câu 7 (NB): Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm


A. L = 10 lg

I0

dB
I

B. L = 2 lg

I0
dB
I

C. L = 10 lg

I
dB
I0

D. L = 2 lg

I
dB
I0

Câu 8 (VD): Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
là 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Tại điểm M trên
màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là
A. 0, 45  m

B. 0,5  m

C. 0, 6  m


D. 0, 75  m

Câu 9 (VD): Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang mơi trường (2) thì bước
sóng giảm đi 0,1  m và vận tốc truyền giảm đi 0,5.108 m / s . Trong chân không ánh sáng này có
bước sóng
A. 0, 75  m

B. 0, 4  m

C. 0,3  m

D. 0, 6  m

Câu 10 (NB): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tia Rơn - ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn - ghen.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn - ghen, tia tử ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 11 (NB): Gọi nd , nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt với các ánh
sáng đơn sắc đỏ, tím, vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nt  nd  nv

B. nv  nd  nt


C. nd  nt  nv

D. nd  nv  nt

Câu 12 (NB): Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi
biểu thức

A.

2
LC

B.

1
2 LC

C.

1
LC

D.

1
2 LC

Câu 13 (NB): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln vng góc với vectơ cảm

ứng từ.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ
cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 14 (NB): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox . Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng ln cùng chiều với vecto vận tốc.
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Độ lớn khơng đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu 15 (NB): Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0,1rad ; tần số góc 10 rad / s và pha
ban đầu 0, 79 rad . Phương trình dao động của con lắc là
A.  = 0,1cos ( 20 t − 0, 79 )( rad )

B.  = 0,1cos (10t + 0, 79 )( rad )

C.  = 0,1cos ( 20 t + 0, 79 )( rad )

D.  = 0,1cos (10t − 0, 79 )( rad )

Câu 16 (VD): Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hịa dưới tác dụng của một lực
kéo về có biểu thức F = −0,8cos 4t ( N ) . Dao động của vật có biên độ là
A. 8cm.

B. 10cm.


C. 6cm.

D. 12cm.

Câu 17 (VD): Đặt điện áp u = U 0 cos t (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở
U R , hai đầu tụ điện U C và hai đầu cuộn cảm U L theo tần số góc ω. Đường (1) , ( 2 ) và ( 3) theo

thứ tự tương ứng là:

A. U C , U R và U L .

B. U L , U R và U C .

C. U R , U L và U C .

D. U C , U L và U R .

Câu 18 (VD): Một vật dao động điều hịa khi có li độ 3cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế
năng. Biên độ dao động của vật là

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6 cm


B. 2 3 cm

C. 9 cm

D. 8cm

Câu 19 (NB): Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?
A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực.
B. Tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật
dao động.
Câu 20 (VD): Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình



x = 10 cos  8t +  cm (t tính bằng s). Khi vật đi qua qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
3

A. 40 cm / s

B. 80 cm / s

C. 20 3 cm / s

D. 40 cm / s

Câu 21 (TH): Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân
sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đến điểm M có độ lớn bằng

A. 3 .

B. 2,5 .

C. 1,5 .

D. 2 .

Câu 22 (VD): Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo có khối lượng
khơng đáng kể, có độ cứng 45 N / m . Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại
lực tuần hồn có tần số F . Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hồn khơng thay đổi. Khi
thay đổi F thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi F = 15 rad / s thì biên độ dao động
của viên bi đại giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 30g.

B. 200g.

C. 10g.

D. 135g.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23 (VD): Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ
điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 .
Thời điểm t = t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm
t = t0 + 0, 75T , cảm ứng từ tại M có độ lớn là:


A.

2 B0
2

B. 0, 5B0

C.

3B0
4

D.

3B0
2

Câu 24 (VD): Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ
dòng điện trong mạch có phương trình i = 50cos 2000t ( mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường
độ dịng điện trong mạch là 20 mA , điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 2, 4.10−5 C

B. 4,8.10−5 C

C. 2.10−5 C

D. 10−5 C

Câu 25 (NB): Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng

i = 0, 04cos (1000t )( A) . Tần số góc dao động trong mạch là:

A. 1000 rad / s

B. 2000 rad / s

C. 1000 rad / s

D. 100 rad / s

Câu 26 (NB): Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
phát.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27 (TH): Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan
sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn
sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ ngun thì
A. Khoảng vân tăng lên.

B. Khoảng vân giảm xuống.


C. Vị trí vân trung tâm thay đổi.

D. Khoảng vân không thay đổi.

Câu 28 (VD): Đặt điện áp u = 200 2 cos (100 t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

R = 100  , tụ điện có C =

10−4
1
F và cuộn cảm thuần có L = H mắc nối tiếp. Cường độ dòng
2


điện cực đại qua đoạn mạch là
A. 2 A

B.

C. 1 A

2A

D. 2 2 A

Câu 29 (VD): Một bức xạ khi truyền trong chân khơng có bước sóng là 0, 75  m , khi truyền
trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5 . Giá trị
của  là
A. 700nm.


B. 600nm.

C. 500nm.

D. 650nm.

Câu 30 (VD): Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần
cảm L =

1



mH và một tụ điện có C =

4



nF . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng là

c = 3.108 m / s . Bước sóng điện từ mà máy phát ra là

A. 764 m .

B. 4 km .

C. 1200 m .

D. 38 km .


Câu 31 (NB): Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.

B. quang - phát quang.

C. cảm ứng điện từ.

D. quang điện trong.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32 (VD): Trong thí nghiệm khe Young ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn.
Xét hai điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B
là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số
vân sáng trên đoạn AB trước và sau khi dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn
ra xa hai khe một khoảng 9d nữa thì A, B lại là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại
A và B khơng cịn xuất hiện vân sáng nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ
mấy?
A. 5.

B. 4.

C. 7.

D. 6.


Câu 33 (VD): Trong giờ thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây ở
cuộn sơ cấp gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng
dây. Để xác định số dây bị thiếu, học sinh này dùng vôn kế lý tưởng và đo được tỉ số điện áp
hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là

16
. Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp
75

48 vịng nữa thì tỉ số điện áp hiệu dụng nói trên là

67
. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp.
300

Để được máy biến áp có số vịng dây đúng như dự định thì học sinh đó phải cuốn tiếp bao
nhiêu vòng
A. 128 vòng.

B. 168 vòng.

C. 50 vòng.

D. 60 vòng.

Câu 34 (VDC): Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15cm và hai đầu cố định. Khi chưa có
sóng thì M và N là hai điểm trên dây với AM = 4 cm và BN = 2, 25 cm . Khi xuất hiện sóng dừng,
quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và biên độ bụng sóng là 1cm. Tỉ số giữa khoảng cách
lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm M , N gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1, 2 .


B. 0,97 .

C. 1,5 .

D. 1,3 .

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35 (VD): Hai chất điểm dao động điều hòa trên đường thẳng ngang dọc theo hai đường
thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox với cùng biên độ, tần số. Vị trí cân bằng
của hai chất điểm nằm trên cùng đường thẳng vng góc với Ox tại O. Trong quá trình dao
động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox là 6 cm và khi đó động năng
của chất điểm 2 bằng

A. 4cm.

3
cơ năng dao động của nó. Biên độ dao động của hai chất điểm là
4

B. 8cm.

C. 6cm.

D. 3cm.


Câu 36 (VDC): Tại thời điểm đầu tiên t = 0 , đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang
bắt đầu dao động đi lên với tần số 8Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần
lượt 2 cm và 4 cm . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 ( cm / s ) , coi biên độ sóng khơng đổi khi
truyền đi. Biết vào thời điểm t =

3
s , ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ
16

lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 2cm.

B. 3,5cm.

C. 3cm.

D. 2,5cm.

Câu 37 (VD): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 240 (V ) , tần số f thay
đổi. Khi thay đổi tần số của mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, người ta vẽ được đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở của tồn mạch vào tần số như hình bên. Tính cơng suất
của mạch khi xảy ra cộng hưởng

A. 220W .

B. 240W .

C. 576W .

D. 480W .


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38 (VD): Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khảng cách giữa hai khe là

0,5mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra
ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn,
cách vân trung tâm 1,5cm . Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước
sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 570 nm .

B. 417 nm .

C. 750 nm .

D. 1166 nm .

Câu 39 (VDC): Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được
treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng khơng gian chứa mỗi con lắc có một điện trường
đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức hợp với nhau một góc α.
Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều
hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 80 và có chu kì tương ứng là T1 và T2 . Nếu
T2  T1 thì α khơng thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 300 .

B. 900 .


C. 1600 .

D. 1700 .

Câu 40 (VDC): Một vật chuyển động trịn đều xung quanh điểm O với đường kính 50 cm được
gắn một thiết bị thu âm. Hình chiếu của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường trịn chuyển
động với phương trình x = Acos (10t +  ) . Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm H trên
trục Ox và cách O một khoảng 100 cm . Tại thời điểm t = 0 , mức cường độ âm đo được có giá
trị nhỏ nhất và bằng 50 dB . Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ 1, 25 3 m / s lần thứ

2021 thì mức cường độ âm đo được có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 50,7 dB

B. 51 dB

C. 50,6 dB

D. 50,8 dB

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp án
1-B

2-A


3-D

4-D

5-C

6-C

7-C

8-B

9-D

10-B

11-D

12-C

13-C

14-D

15-B

16-B

17-A


18-C

19-B

20-B

21-B

22-B

23-D

24-A

25-A

26-A

27-A

28-A

29-C

30-C

31-A

32-D


33-A

34-B

35-C

36-A

37-C

38-D

39-D

40-D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (NB): Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng  . Cực đại giao thoa tại các điểm
có hiệu đường đi Δd của hai sóng từ nguồn truyền tới đó thỏa mãn điều kiện

A. d = k  ; k = 0, 1, 2,...



C. d = ( 2k + 1) ; k = 0, 1, 2,...
2

B. d = k



2

; k = 0, 1, 2,...



D. d = ( 2k + 1) ; k = 0, 1, 2,...
4

Câu 2 (NB): Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau giao thoa được với nhau là hai sóng phải
xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 3 (NB): Khi từ thông qua một mạch kín biến thiên thì suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong mạch kín có độ lớn được xác định theo công thức

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. ec = −


t

B. ec = −


t


C. ec = .t

D. ec =


t

Câu 4 (TH): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

D. mà không chịu ngoại lực

tác dụng.
Câu 5 (NB): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường là g. Chu kì dao động của con lắc là:

A. 2

l
g

B.

1
2


l
g

C.

1
2

g
l

D. 2

g
l

Câu 6 (TH): Đối với vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi
theo thời gian?
A. Tần số, biên độ, động năng.

B. Chu kì, biên độ, cơ năng.

C. Tần số, động năng, vận tốc.

D. Chu kì, tần số, thế năng.



Câu 7 (VD): Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos 15 t +  ( cm ) . Mốc thời

3

gian được chọn lúc vật có li độ
A. 5 3cm và đang chuyển động theo chiều dương.
B. 5cm và đang chuyển động theo chiều âm.
C. 5cm và đang chuyển động theo chiều dương.
D. 5 3cm và đang chuyển động theo chiều âm.

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8 (TH): Một sóng cơ lan truyền với tốc độ v = 20m / s , có bước sóng  = 0, 4m . Chu kì dao
động của sóng là:
A. T = 1, 25s

B. T = 50s

C. T = 0, 02s

D. T = 0, 2s

Câu 9 (NB): Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng
A. giao thoa.

B. cộng hưởng điện. C. cảm ứng điện từ. D. phát xạ nhiệt.

Câu 10 (NB): Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong mơi trường có
hằng số điện mơi là ε thì tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn:


A. F = k .

q1q2

r

B. F = k .

q1q2

 r2

C. F = k .

q1q2
 r2

D. F = k .

q1q2
r2

Câu 11 (NB): Điều kiện để có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là chiều dài l của dây phải
thỏa mãn:

A. l = k.

B. l =


k
2

C. l = ( 2k + 1)


2

D. l = ( 2k + 1)


4

Câu 12 (TH): Trong q trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất điện hao phí trên đường dây
tải điện
A. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện
B. tỉ lệ thuận với bình phương hệ số công suất của mạch điện
C. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích tiết diện của dây tải điện
D. tỉ lệ thuận với công suất điện truyền đi
Câu 13 (TH): Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh
để  = 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện, 0 được tính theo cơng thức

Trang | 20



×