Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Buôn Ma Thuột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Triolein có cơng thức là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 2: Các chất: glucozơ, sacarozơ, glixerol, fructozơ có tính chất hóa học chung nào sau đây?
A. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
B. Thủy phân trong dung dịch axit cho các monosaccarit nhỏ hơn.
C. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
D. Đun nóng với Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm có kết tủa đỏ gạch.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C6H12O6.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml ddKOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. etyl propionat.


Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm chức CHO.
C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 6: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
o
C. H2 (Ni, t ).
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 7: Amilopectin có cấu tạo:
A. Mạng khơng gian.
B. Mạch vịng.
C. Mạch phân nhánh. D. Mạch thẳng.
Câu 8: Cho các hóa chất sau: axit axetic (CH3COOH), axit fomic (HCOOH), metanol (CH3OH), etanol
(C2H5OH), axit sunfuric đặc, nước, natri hiđroxit đặc. Để điều chế este CH3COOCH3 cần dùng các hóa
chất nào sau đây?
A. axit axetic, metanol, axit sunfuric đặc.
B. axit fomic, metanol, nước.
C. axit axetic, etanol, axit sunfuric đặc.
D. axit axetic, metanol, natri hiđroxit đặc.
Câu 9: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Lượng muối hữu cơ thu được
sau phản ứng hoàn toàn là
A. 21,3 gam.
B. 29,3 gam.
C. 10,8 gam.
D. 8 gam.
Câu 10: Cho các chất sau: metyl axetat, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và fructozơ. Số chất bị

thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit H2SO4 loãng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 12: Cho 20,0 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300ml dung dịch NaOH
1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch, làm khan thu được 23,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH = CHCH3.
B. CH2 = CHCOOOC2H5.
C. C2H5COOCH = CH2.

D. CH2 = CHCH2COOCH2.
Câu 13: Để nâng cao hiệu suất của phản ứng tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác
H2SO4 đặc). Trong các biện pháp sau đây: (1) Sau phản ứng, cho thêm dung dịch NaCl bão hoà; (2)
Dùng xúc tác HCl đặc thay cho H2SO4 đặc; (3) Tăng gấp đôi lượng xúc tác H2SO4 đặc; (4) Trong quá
trình phản ứng, cất sản phẩm etyl axetat ra khỏi hỗn hợp; (5) Tăng lượng ancol etylic hoặc axit axetic. Nên
chọn những biện pháp nào?
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (4) và (5).
D. (1), (2), (4), (5).
o
Câu 14: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi cho X tác dụng với ddNaOH (t ) thì thu được chất Y có cơng thức
C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của chất X là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 15: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau
đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. HNO3 và AgNO3/NH3.
C. AgNO3/NH3 và NaOH.
D. Nước brom và NaOH.
Câu 16: Chất có phản ứng tráng gương (tráng bạc) là
A. Xenlulozơ.
B. HCOOC2H5.
C. Saccarozơ.
D. C2H5COOH.
Câu 17: Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam
ddNaOH 4%. %m của etyl axetat trong X là

A. 42,3%.
B. 88%.
C. 57,7%.
D. 22%.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam nước.
Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2.
B. C5H10O2.
C. C3H6O2.
D. C2H4O2.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
Câu 20: Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y không no đơn chức mạch hở
có 1 liên kết đơi (C=C) và một este Z no, đơn chức, mạch hở thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Cho 18
gam Z tác dụng với 200 ml NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 28,6 gam.
B. 32,05 gam.
C. 27,2 gam.
D. 24,4 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Chât béo không tan trong nước.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
Câu 22: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 100% là
A. 1,44 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 2,25 gam.
Câu 23: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 27,6.
C. 4,6.
D. 9,2.
Câu 24: Đun nóng 3,42 gam saccarozơ trong dd axit sunfuric lỗng, đun nóng, trung hịa axit sau phản
ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư trong dd NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag.
Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 81,0%.
B. 87,5%.
C. 62,5%.
D. 75,0%.
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm hai este. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH dư thu được hai muối của hai axit
hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 4,48 lít CO2
(đktc) và 3,6 gam H2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là 33,5. Hai este tương ứng là

A. CH3COOCH3 và HCOOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3 và CH2=CHCH2COOCH3.
C. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3.
D. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH2.
Câu 26: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thấy thể
tích khí O2 phản ứng bằng 7/6 thể tích khí CO2 sinh ra (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho 8,88
gam X tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88
gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 200.
B. 300.
C. 100.
D. 150.
Câu 28: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 29: Chất nào sau đây khơng có trong lipit?
A. Sáp.
B. chất béo.
C. photpholipit.
D. glixerol.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể lên
men rượu. X là
A. Axit axetic.

B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net

1

C

11

D

21

D

2

C

12

C

22

B


3

B

13

C

23

D

4

B

14

C

24

B

5

C

15


A

25

A

6

D

16

B

26

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

7


C

17

A

27

A

8

A

18

C

28

D

9

A

19

B


29

D

10

D

20

B

30

D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Xác định khối lượng tinh bột cần để có thể điều chế được 1 lít cồn etylic 920. Biết hiệu suất chung
của quá trình phản ứng đạt 80%. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 gam/ml.
A. 1620 gam
B. 1012,5 gam
C. 2025 gam
D. 810 gam
Câu 2: Kim loại nào sau đây không tan trong HNO3 đặc nguội ?
A. Mg
B. Zn
C. Cu
D. Al
Câu 3: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:

A. 4,48
B. 3,20
C. 4,08.
D. 4,72
xt
xt
Câu 4: Cho sơ đồ sau: (1) X + O2  Y + H2O và (2) Y + X  Z + H2O. Hãy cho
biết X, Y có thể là chất nào sau đây:
A. CH3CHO và CH3COOH.
B. C6H12O6 và CH3COOH.
C. C2H5OH và CH3CHO.
D. C2H5OH và CH3COOH.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin.
Mặt khác, khi thủy phân khơng hồn tồn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và AlaAla . Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Gly-Ala-Ala-Val
B. Ala-Ala-Gly-Val
C. Ala-Gly-Val-Ala
D. Val-Ala-Ala-Gly
Câu 6: Cây cao su có nguồn gốc từ Nam Mĩ, là loại cây có giá trị kinh tế cao. Cao su thiên nhiên được

o

o

lấy từ mủ cây cao su. Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 C – 300 C thu được:
A. isopren
B. vinyl clorua
C. vinyl xianua
D. metyl acrylat
Câu 7: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:

A. Zn + Fe(NO3)2.
B. Ag + Cu(NO3)2.
C. Cu + AgNO3.
D. Fe + Cu(NO3)2.
Câu 8: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho
Ag = 108):
A. 0,20M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,10M
Câu 9: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. stearic
Câu 10: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí
H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là:
A. Zn.
B. Fe.
C. Ni.
D. Al.
Câu 11: Hợp chất X có cơng thức phân tử C10H10O4. Từ X thực hiện các sơ đồ (theo đúng tỉ lệ mol):
(a)X +2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) Nx3 + nX4 → Tơ Lapsan +2nH2O
(d) X3 + 2X2 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là:
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 194

B. 220

C. 202

D. 222

Câu 12: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có:
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức ancol.
Câu 13: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Mg, Cu, Cu2+.
B. Mg, Fe2+, Ag.
C. Fe, Cu, Ag+.
D. Mg, Fe, Cu.
Câu 14: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 2.
B. 5.

C. 4.
D. 3.
Câu 15: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là:
A. 200 ml
B. 100 ml
C. 150 ml
D. 250 ml
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 17: Polime có cơng thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Cao su
B. Keo dán
C. Chất dẻo
D. Tơ nilon
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa
và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam.
B. Giảm 7,38 gam.
C. Giảm 7,74 gam.
D. Tăng 7,92 gam.
Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại:
A. Zn.
B. Cu.

C. Sn.
D. Pb.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X cần 8,96 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản
phẩm cháy bằng 300,0 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 29,5 gam.
B. 59,1 gam.
C. 19,7 gam.
D. 39,4 gam.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Glucozơ có vị ngọt.
B. Glucozơ có trong hầu hết trong các bộ phận của cơ thể thực vật
C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 22: Cho 300 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu
được 311,325 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 47,175 gam.
B. 46,5 gam.
C. 48,54 gam.
D. 45 gam.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
B. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 24: Cho 5,4 gam một amin đơn chức G vào HCl dư thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 9,78
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

gam chất rắn khan. G là:
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C3H5NH2
D. C3H7NH2
Câu 25: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 26: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
Câu 27: Số khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)


Saccarozơ không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Xenlulozơ có phản ứng màu với I2.
Khi thủy phân khơng hoàn toàn xenlulozơ thu được saccarozơ
Glucozơ cũng như Fructozơ đều có 5 nhóm OH ở dạng mạch hở.
Tinh bột và xenlulozơ đều có dạng mạch thẳng.
Tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit

A. 2, 3, 5
B. 2, 3, 5, 6
C. 1, 4, 6
D. 1, 2, 4, 6
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan trong H2SO4 loãng vừa đủ được dung dịch
Y trong suốt. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cô cạn được 31,6 gam hỗn hợp muối khan. Phần 2:
cho một luồng Cl2 dư đi qua cho đến phản ứng hồn tồn rồi cơ cạn được 33,375 gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị m là:
A. 36,4 gam
B. 32,3 gam
C. 26,4 gam
D. 13,2 gam
Câu 29: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 30: Cho các dung dịch của các hợp chất sau : H2N-CH2-COOH (1); ClH3N-CH2-COOH (2); H2NCH2-COONa (3); H2N-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5); C6H5NH3Cl (6).
Các dung dịch làm quỳ tím hố đỏ là:
A. 2, 3, 4
B. 2, 5, 6
C. 1, 3, 6
D. 1, 2, 5

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 A

11 D

21 C

2 D

12 D

22 B

3 C

13 D

23 B

4 D

14 C

24 A

5 D

15 B

25 A


6 A

16 C

26 B

7 B

17 C

27 C

8 A

18 B

28 C

9 A

19 A

29 B

10 B

20 D

30 B


ĐỀ SỐ 3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. Cu + AgNO3.
B. Ag + Cu(NO3)2.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. Zn + Fe(NO3)2.
Câu 2: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là:
A. 250 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 100 ml
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin.
Mặt khác, khi thủy phân khơng hồn tồn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và AlaAla . Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Gly-Ala-Ala-Val
B. Ala-Ala-Gly-Val
C. Val-Ala-Ala-Gly

D. Ala-Gly-Val-Ala
Câu 4: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Mg, Cu, Cu2+.
B. Mg, Fe, Cu.
C. Mg, Fe2+, Ag.
D. Fe, Cu, Ag+.
Câu 5: Cho 300 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu
được 311,325 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 47,175 gam.
B. 48,54 gam.
C. 46,5 gam.
D. 45 gam.
Câu 6: Số khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
(1)
Saccarozơ khơng bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
(2)
Xenlulozơ có phản ứng màu với I2.
(3)
Khi thủy phân khơng hồn tồn xenlulozơ thu được saccarozơ
(4)
Glucozơ cũng như Fructozơ đều có 5 nhóm OH ở dạng mạch hở.
(5)
Tinh bột và xenlulozơ đều có dạng mạch thẳng.
(6)
Tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit
A. 2, 3, 5, 6
B. 1, 4, 6
C. 2, 3, 5
D. 1, 2, 4, 6

Câu 7: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
B. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
D. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
Câu 8: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí
H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là:
A. Fe.
B. Zn.
C. Ni.
D. Al.
xt
xt
Câu 9: Cho sơ đồ sau: (1) X + O2  Y + H2O và (2) Y + X  Z + H2O. Hãy cho
biết X, Y có thể là chất nào sau đây:
A. C2H5OH và CH3COOH.
B. C6H12O6 và CH3COOH.

C. C2H5OH và CH3CHO.
D. CH3CHO và CH3COOH.
Câu 10: Xác định khối lượng tinh bột cần để có thể điều chế được 1 lít cồn etylic 920. Biết hiệu suất
chung của quá trình phản ứng đạt 80%. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 gam/ml.
A. 1620 gam
B. 2025 gam
C. 1012,5 gam
D. 810 gam
Câu 11: Polime có cơng thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Cao su

B. Keo dán

D. Tơ nilon

C. Chất dẻo

Câu 12: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 13: Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4. Từ X thực hiện các sơ đồ (theo đúng tỉ lệ mol):
(a)X +2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) Nx3 + nX4 → Tơ Lapsan +2nH2O
(d) X3 + 2X2 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là:
A. 202
B. 220
C. 194

D. 222
Câu 14: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có:
A. nhóm chức xeton.
B. nhóm chức ancol.
C. nhóm chức axit.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 15: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 16: Kim loại nào sau đây không tan trong HNO3 đặc nguội ?
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa
và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam.
B. Giảm 7,38 gam.
C. Giảm 7,74 gam.
D. Tăng 7,92 gam.
Câu 18: Đốt cháy hồn tồn cacbohiđrat X cần 8,96 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản
phẩm cháy bằng 300,0 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 39,4 gam.
B. 19,7 gam.
C. 29,5 gam.
D. 59,1 gam.
Câu 19: Cây cao su có nguồn gốc từ Nam Mĩ, là loại cây có giá trị kinh tế cao. Cao su thiên nhiên được

o

o

lấy từ mủ cây cao su. Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 C – 300 C thu được:
A. metyl acrylat
B. isopren
C. vinyl xianua
D. vinyl clorua
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Glucozơ có vị ngọt.
B. Glucozơ có trong hầu hết trong các bộ phận của cơ thể thực vật
C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 21: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:
A. 4,72
B. 4,48
C. 3,20
D. 4,08.
Câu 22: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại:
A. Zn.
B. Pb.
C. Sn.
D. Cu.
Câu 23: Cho 5,4 gam một amin đơn chức G vào HCl dư thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 9,78
gam chất rắn khan. G là:
A. C2H5NH2
B. CH3NH2

C. C3H5NH2
D. C3H7NH2
Câu 24: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
Câu 26: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:
A. tristearin
B. stearic
C. tripanmitin
D. triolein
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan trong H2SO4 loãng vừa đủ được dung dịch

Y trong suốt. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cô cạn được 31,6 gam hỗn hợp muối khan. Phần 2:
cho một luồng Cl2 dư đi qua cho đến phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn được 33,375 gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị m là:
A. 36,4 gam
B. 32,3 gam
C. 26,4 gam
D. 13,2 gam
Câu 28: Cho các dung dịch của các hợp chất sau : H2N-CH2-COOH (1); ClH3N-CH2-COOH (2); H2NCH2-COONa (3); H2N-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5); C6H5NH3Cl (6).
Các dung dịch làm quỳ tím hố đỏ là:
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 5
C. 1, 3, 6
D. 2, 5, 6
Câu 29: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 30: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung
dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
(Cho Ag = 108):
A. 0,20M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,10M
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 B

11 C


21 D

2 D

12 C

22 A

3 C

13 D

23 A

4 B

14 B

24 D

5 C

15 C

25 B

6 B

16 D


26 D

7 B

17 B

27 C

8 A

18 A

28 D

9 A

19 B

29 B

10 A

20 C

30 A

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
Câu 2: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4,72

B. 4,48

C. 3,20

D. 4,08.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Glucozơ có vị ngọt.
B. Glucozơ có trong hầu hết trong các bộ phận của cơ thể thực vật
C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 4: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4. Từ X thực hiện các sơ đồ (theo đúng tỉ lệ mol):
(a)X +2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) Nx3 + nX4 → Tơ Lapsan +2nH2O
(d) X3 + 2X2 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là:
A. 222
B. 220
C. 202
D. 194
Câu 6: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:
A. tristearin
B. stearic
C. tripanmitin
D. triolein
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
Câu 8: Đốt cháy hồn tồn cacbohiđrat X cần 8,96 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản
phẩm cháy bằng 300,0 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 39,4 gam.
B. 19,7 gam.
C. 59,1 gam.
D. 29,5 gam.

Câu 9: Xác định khối lượng tinh bột cần để có thể điều chế được 1 lít cồn etylic 920. Biết hiệu suất chung
của quá trình phản ứng đạt 80%. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 gam/ml.
A. 1012,5 gam
B. 2025 gam
C. 1620 gam
D. 810 gam
Câu 10: Cho 300 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu
được 311,325 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 45 gam.
B. 46,5 gam.
C. 47,175 gam.
D. 48,54 gam.
Câu 11: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Mg, Fe, Cu.
B. Mg, Cu, Cu2+.
C. Mg, Fe2+, Ag.
D. Fe, Cu, Ag+.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
B. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
D. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
Câu 13: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có:
A. nhóm chức xeton.
B. nhóm chức ancol.
C. nhóm chức axit.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 14: Cho 5,4 gam một amin đơn chức G vào HCl dư thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 9,78
gam chất rắn khan. G là:

A. C3H7NH2
B. CH3NH2
C. C3H5NH2
D. C2H5NH2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa
và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam.
B. Giảm 7,38 gam.
C. Giảm 7,74 gam.
D. Tăng 7,92 gam.
Câu 17: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. Fe + Cu(NO3)2.
B. Cu + AgNO3.

C. Ag + Cu(NO3)2.
D. Zn + Fe(NO3)2.
Câu 18: Cho sơ đồ sau: (1) X +

xt
O2  Y + H2O và (2) Y + X

xt

Z + H2O. Hãy

cho biết X, Y có thể là chất nào sau đây:
A. CH3CHO và CH3COOH.
B. C2H5OH và CH3CHO.
C. C2H5OH và CH3COOH.
D. C6H12O6 và CH3COOH.
Câu 19: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 20: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là:
A. 200 ml
B. 150 ml
C. 100 ml
D. 250 ml
Câu 21: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại:

A. Zn.
B. Pb.
C. Sn.
D. Cu.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin.
Mặt khác, khi thủy phân khơng hồn tồn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và AlaAla . Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Val-Ala-Ala-Gly
B. Gly-Ala-Ala-Val
C. Ala-Gly-Val-Ala
D. Ala-Ala-Gly-Val
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan trong H2SO4 loãng vừa đủ được dung dịch
Y trong suốt. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cô cạn được 31,6 gam hỗn hợp muối khan. Phần 2:
cho một luồng Cl2 dư đi qua cho đến phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn được 33,375 gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị m là:
A. 36,4 gam
B. 32,3 gam
C. 26,4 gam
D. 13,2 gam
Câu 24: Kim loại nào sau đây không tan trong HNO3 đặc nguội ?
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Al
Câu 25: Số khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
(1)
Saccarozơ không bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
(2)
Xenlulozơ có phản ứng màu với I2.
(3)
Khi thủy phân khơng hồn tồn xenlulozơ thu được saccarozơ

(4)
Glucozơ cũng như Fructozơ đều có 5 nhóm OH ở dạng mạch hở.
(5)
Tinh bột và xenlulozơ đều có dạng mạch thẳng.
(6)
Tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit
A. 1, 4, 6
B. 1, 2, 4, 6
C. 2, 3, 5, 6
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 2, 3, 5

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung
dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
(Cho Ag = 108):
A. 0,01M
B. 0,20M
C. 0,02M
D. 0,10M
Câu 27: Cho các dung dịch của các hợp chất sau : H2N-CH2-COOH (1); ClH3N-CH2-COOH (2); H2NCH2-COONa (3); H2N-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5); C6H5NH3Cl (6).

Các dung dịch làm quỳ tím hố đỏ là:
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 5
C. 1, 3, 6
D. 2, 5, 6
Câu 28: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí
H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là:
A. Ni.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
Câu 29: Cây cao su có nguồn gốc từ Nam Mĩ, là loại cây có giá trị kinh tế cao. Cao su thiên nhiên được
o

o

lấy từ mủ cây cao su. Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 C – 300 C thu được:
A. metyl acrylat
B. isopren
C. vinyl xianua
D. vinyl clorua
Câu 30: Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Chất dẻo
B. Cao su
C. Keo dán
D. Tơ nilon
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 B

11 A


21 A

2 D

12 A

22 A

3 C

13 B

23 C

4 D

14 D

24 D

5 A

15 A

25 A

6 D

16 B


26 B

7 D

17 C

27 D

8 A

18 C

28 C

9 C

19 B

29 B

10 B

20 C

30 A

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:

A. Mg, Fe2+, Ag.
B. Mg, Fe, Cu.
C. Mg, Cu, Cu2+.
D. Fe, Cu, Ag+.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
B. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
D. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
Câu 3: Hợp chất X có cơng thức phân tử C10H10O4. Từ X thực hiện các sơ đồ (theo đúng tỉ lệ mol):
(a)X +2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) Nx3 + nX4 → Tơ Lapsan +2nH2O
(d) X3 + 2X2 → X5 + 2H2O
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Phân tử khối của X5 là:
A. 222
B. 220
C. 202
D. 194

Câu 4: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:
A. 3,20
B. 4,48
C. 4,08.
D. 4,72
Câu 5: Đốt cháy hồn tồn cacbohiđrat X cần 8,96 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản
phẩm cháy bằng 300,0 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 39,4 gam.
B. 19,7 gam.
C. 59,1 gam.
D. 29,5 gam.
Câu 6: Cây cao su có nguồn gốc từ Nam Mĩ, là loại cây có giá trị kinh tế cao. Cao su thiên nhiên được
o

o

lấy từ mủ cây cao su. Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 C – 300 C thu được:
A. metyl acrylat
B. isopren
C. vinyl xianua
D. vinyl clorua
Câu 7: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 8: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có:
A. nhóm chức xeton.
B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức axit.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa
và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam.
B. Giảm 7,38 gam.
C. Giảm 7,74 gam.
D. Tăng 7,92 gam.
Câu 10: Số khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
(1)
Saccarozơ không bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
(2)
Xenlulozơ có phản ứng màu với I2.
(3)
Khi thủy phân khơng hồn tồn xenlulozơ thu được saccarozơ
(4)
Glucozơ cũng như Fructozơ đều có 5 nhóm OH ở dạng mạch hở.
(5)
Tinh bột và xenlulozơ đều có dạng mạch thẳng.
(6)
Tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit
A. 1, 4, 6
B. 2, 3, 5, 6
C. 1, 2, 4, 6
D. 2, 3, 5
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin.
Mặt khác, khi thủy phân khơng hồn tồn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và AlaAla . Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Gly-Ala-Ala-Val
B. Ala-Gly-Val-Ala

C. Val-Ala-Ala-Gly
D. Ala-Ala-Gly-Val
Câu 12: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. Fe + Cu(NO3)2.
B. Cu + AgNO3.
C. Ag + Cu(NO3)2.
D. Zn + Fe(NO3)2.
Câu 13: Xác định khối lượng tinh bột cần để có thể điều chế được 1 lít cồn etylic 920. Biết hiệu suất
chung của quá trình phản ứng đạt 80%. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 gam/ml.
A. 2025 gam
B. 1620 gam
C. 1012,5 gam
D. 810 gam
Câu 14: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 15: Polime có cơng thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Chất dẻo

B. Cao su

C. Keo dán

D. Tơ nilon

Câu 16: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
xt
xt
Câu 17: Cho sơ đồ sau: (1) X + O2  Y + H2O và (2) Y + X  Z + H2O. Hãy
cho biết X, Y có thể là chất nào sau đây:
A. CH3CHO và CH3COOH.
B. C2H5OH và CH3CHO.
C. C2H5OH và CH3COOH.
D. C6H12O6 và CH3COOH.
Câu 18: Kim loại nào sau đây không tan trong HNO3 đặc nguội ?
A. Al
B. Zn
C. Cu
D. Mg
Câu 19: Cho 300 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu
được 311,325 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 46,5 gam.

B. 45 gam.
C. 47,175 gam.
D. 48,54 gam.
Câu 20: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại:
A. Zn.
B. Pb.
C. Sn.
D. Cu.
Câu 21: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Glucozơ có vị ngọt.
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
C. Glucozơ có trong hầu hết trong các bộ phận của cơ thể thực vật
D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
Câu 23: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Câu 24: Cho 5,4 gam một amin đơn chức G vào HCl dư thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 9,78
gam chất rắn khan. G là:
A. C3H7NH2
B. CH3NH2
C. C2H5NH2

D. C3H5NH2
Câu 25: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung
dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
(Cho Ag = 108):
A. 0,01M
B. 0,20M
C. 0,02M
D. 0,10M
Câu 26: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí
H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là:
A. Ni.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan trong H2SO4 loãng vừa đủ được dung dịch
Y trong suốt. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cô cạn được 31,6 gam hỗn hợp muối khan. Phần 2:
cho một luồng Cl2 dư đi qua cho đến phản ứng hồn tồn rồi cơ cạn được 33,375 gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị m là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 32,3 gam


B. 13,2 gam

C. 36,4 gam

D. 26,4 gam

Câu 28: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:
A. stearic
B. tristearin
C. tripanmitin
D. triolein
Câu 29: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là:
A. 200 ml
B. 150 ml
C. 250 ml
D. 100 ml
Câu 30: Cho các dung dịch của các hợp chất sau : H2N-CH2-COOH (1); ClH3N-CH2-COOH (2); H2NCH2-COONa (3); H2N-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5); C6H5NH3Cl (6).
Các dung dịch làm quỳ tím hố đỏ là:
A. 1, 3, 6
B. 2, 3, 4

C. 1, 2, 5

D. 2, 5, 6

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5


W: www.hoc247.net

1 B

11 C

21 D

2 A

12 C

22 D

3 A

13 B

23 C

4 C

14 A

24 C

5 A

15 A


25 B

6 B

16 D

26 C

7 B

17 C

27 D

8 B

18 A

28 D

9 B

19 A

29 D

10 A

20 A


30 D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×