Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Minh Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.37 KB, 36 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT MINH HÀ

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Sau năm 1945, phong trào giải phóng dân tộc nổ ra sớm nhất ở
A. khu vực Đông Nám Á.
C. khu vực Mĩ latinh.
B. khu vực Bắc Phi.
D. khu vực Đông Bắc Á.
Câu 2. Đặc điểm khác biệt của cách mạng khoa học - công nghệ sau Chiến tranh thế giới thứ hai với cuộc
cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII là
A. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học phát triển.
B. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ cải tiến kĩ thuật.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
Câu 3. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam được Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) xác định là
A. giải phóng dân tộc.
C. giải phóng các dân tộc Đông Dương.
B. đánh đổ phong kiến và tay sai.
D. thực hiện người cày có ruộng.
Câu 4. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ngày 6 – 1- 1930 là kết quả tất yếu của
A. phong trào công nhân trong những năm 1919 – 1925.
B. cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam trong thời đại mới.
C. phong trào công nhân trong những năm 1925 – 1927.
D. phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1919 – 1926.


Câu 5. Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX, quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN là
A. hợp tác song phương.
C. đối thoại hòa bình.
B. đối đầu do bất đồng về kinh tế, chính trị.
D. đối đầu do vấn đề Campuchia.
Câu 6. Vì sao tầng lớp tiểu tư sản trở thành bộ phận quan trọng của cách mạng dân tộc dân chủ ở nước ta?
A. Vì bị thực dân Pháp chèn ép, bạc đãi, khinh rẻ.
B. Vì đời sống bấp bênh, dễ bị xơ đẩy vào con đường phá sản thất nghiệp.
C. Vì chiếm số đơng trong xã hội, có điều kiện kinh tế ổn định.
D. Có trình độ tri thức, có điều kiện tiếp thu những tư tưởng mới.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Chiến lược của cách mạng Việt Nam là tiến hành “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách
mạng để đi lên xã hội cộng sản” là xác định trong
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (đầu năm 1930).
B. Báo Thanh niên (6 – 1925).
C.Tác phẩm “Đường kách mệnh”.
D. Luận cương chính trị (10 – 1930).
Câu 8. Phương pháp đấu tranh của cách mạng Đông Dương được xác định trong thời kì 1936 – 1939 là kết
hợp
A. đấu tranh công khai và hợp pháp.

B. đấu tranh công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
C. đấu tranh bí mật và bất hợp pháp.
D. đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 9. Ngày 13- 8 – 1945, ngay khi nhận được những thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng minh,
Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập cơ quan nào?
A. Ủy ban lâm thời khu giải phóng.
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
Câu 10. Tổ chức hạt nhân của Việt Nam Quốc dân đảng là
A. Tâm tâm xã.
C. Nam Đồng thư xã.
B. Cộng sản đoàn.
D. Cường học thư xã.
Câu 11. Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào đấu tranh chống thực dân Anh đòi độc lập dân tộc ở Ấn
Độ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. công nhân, nông dân, binh lính, ngoại kiều.
B. cơng nhân, địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
C. cơng nhân, nơng dân, binh lính, học sinh, sinh viên.
D. nông dân, địa chủ, tư sản, binh lính.
Câu 12. Đặc trưng nổi bật của trật tự thế giới hai cực Ianta là
A. cuộc “chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động.
C. sự đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô.
B. thế giới bị chia thành hai phe: TBCN và XHCN.
D. diễn ra nhiều cuộc chiến tranh cục bộ.
Câu 13. Đặc điểm cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là
A. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.
B. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
D. đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
Câu 14. Khẩu hiệu đấu tranh nào đã được tạm gác lại từ tháng 11 năm 1939?
A. Khẩu hiệu đấu tranh giành độc lập dân tộc.
C. Khẩu hiệu thành lập chính phủ cộng hòa.
B. Khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Khẩu hiệu đòi quyền dân sinh, dân chủ.
Câu 15. “Chiến dịch này là một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến dịch này có ý nghĩa
quân sự và ý nghĩa chính trị quan trọng” là nhận định của Trung ương Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh về
chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam?
A. Việt Bắc thu-đông năm 1947.
C. Biên giới thu-đông năm 1950.
B. Trung Lào tháng 4 năm 1953.
D. Điện Biên Phủ tháng 5 năm 1954.
Câu 16. Kinh tế Việt Nam những năm 1919-1929 có đặc điểm nổi bật là
A. nghèo nàn, lạc hậu và phụ thuộc vào Pháp.
B. nông nghiệp được đầu tư mạnh để phát triển mạnh.
C. có những biểu hiện phát triển nhanh về kĩ thuật và phát triển theo con đường TBCN.
D. cơng nghiệp được Pháp khuyến khích phát triển.
Câu 17. “Hỡi đồng bào tồn quốc. Chúng ta muốn hịa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta
càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa” là nội dung mở

đầu của
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (12-1946).
B. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam (2-1951).
C. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ II của Đảng (2-1951).
D. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (2-9-1945).
Câu 18. Mâu thuẫn sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam những năm 1929-1933 là mâu thuẫn giữa
A. phong kiến Việt Nam với thực dân Pháp.
C. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
B. địa chủ phong kiến với nông dân.
D. tư sản mại bản với giai cấp công nhân.
Câu 19. Phương hướng chiến lược của quân đội và nhân dân Việt Nam trong đông – xuân 1953 – 1954 là
tập trung tiến công
A. tại Điện Biên Phủ - trung tâm của kế hoạch Nava.
B. trên toàn bộ chiến trường Đông Dương.
C. ở đồng bằng Bắc Bộ, nơi tập trung cơ động chiến lược của Pháp.
D. vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Phong trào “vơ sản hóa” từ cuối năm 1928 đã tạo ra được sự chuyển biến
A. phong trào công nhân phát triển mạnh và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nước.
B. liên kết được phong trào công nhân với nông dân.

C. phong trào đấu tranh của công nhân chuyển sang giai đoạn đấu tranh tự giác.
D. lơi kéo được trí thức tiểu tư sản tham gia.
Câu 21. Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU), Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN),…là biểu
hiện của
A. xu hướng liên kết tài chính quốc tế.
B. xu thế phát triển của thế giới sau chiến tranh lạnh.
C. xu thế liên kết khu vực.
D. xu hướng liên kết kinh tế quốc tế.
Câu 22. Hạn chế lớn nhất của Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là
A. đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân.
B. xác định cách mạng Đông Dương lúc đầu là CMTSDQ, bỏ qua TBCN, tiến thẳng lên con đường XHCN.
C. khơng đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp.
D. xác dịnh động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiêu tư sản trí thức.
Câu 23. Việt Nam Quốc dân đảng phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) trong bối cảnh nào?
A. Những người lãnh đạo đã có sự chuẩn bị chu đáo.
B. Lực lượng của cuộc khởi nghĩa chưa được chuẩn bị chu đáo.
C. Pháp tiến hành khủng bố dã man những người yêu nước.
D. Tầng lớp trung gian sẵn sàng tham gia khởi nghĩa.
Câu 24. Những địa phương nào giành được chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm
1945?
A. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng.
C. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hả Dương, Hà Nội.
B. Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương.
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
Câu 25. Điểm mới trong chương trình khai thác thc địa lần thứ hai của Pháp là
A. đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
C. đầu tư hai ngành đồn điền cao su và khai mỏ.
B. vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa
D. tăng cường đầu tư thu lãi cao.
Câu 26. Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925, một số tư sản và địa

chủ lớn ở Nam Kì thành lập tổ chức chính trị nào dưới đây?
A. Hội Phục Việt.
C. Đảng Lập Hiến.
B. Việt Nam nghĩa đoàn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Đảng Thanh niên.
Câu 27. Thắng lợi nào của quân đội và nhân dân Việt Nam đã làm phá sản âm mưu “đánh nhanh thắng
nhanh” của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945-1954)?
A. Chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950.
B. Cuôc chiến đấu trong các đô thị năm 1946.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.
D. Cuộc chiến dịch Điên Biên Phủ năm 1954.
Câu 28. Mặt trận được Đảng ta thành lập năm 1936 có tên là gì?
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trậnViệt Nam Độc lập Đồng minh.
Câu 29. Ngày 2-12-1975, ở Lào diễn ra sự kiện gì?
A. Nhân dân thủ đơ Viêng Chăn khởi nghĩa thắng lợi.
B. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào chính thức thành lâp.

C. Việc giành chính quyền trong cả nước hồn thành.
D. Mĩ kí Hiệp định Viêng Chăn cơng nhận nền độc lập ở Lào.
Câu 30. Để độc chiếm thị trường Đơng Dương, Pháp đóng thuế rất nặng vào hàng hóa của các nước nào
khi nhập khẩu vào thị trường Đơng Dương?
A. Hàng hóa của Trung Quốc, Nhật Bản.
C. Hàng hóa của Thái Lan, Xin-ga-po.
B. Hàng hóa của Anh, Ấn Độ.
D. Hàng hóa của Anh, Mỹ.
Câu 31. Nhận xét nào dưới đây về giai cấp công nhân Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai có sự chuẩn biến như thế nào?
A. Tăng nhanh về số lượng.
C. Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.
B. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng.
D. Tăng nhanh về chất lượng.
Câu 32. Những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng
cao của con người là nguồn gốc của
A. xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh.
B. cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII – XIX.
C. xu thế tồn cầu hóa.
D. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
Câu 33. Ý nghĩa lịch sử lớn nhất của khởi nghĩa Yên Bái là
A. góp phần cổ vũ lịng u nước và chí căm thù của nhân dân ta đối với bè lũ cướp nước và tay sai.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. chấm dứt vai trò lãnh đạo cách mạng của giai cấp tư sản dân tộc đối với cách mạng Việt Nam.
C. Việt Nam Quốc dân đảng đáp ứng một phần yêu cầu nhiệm vụ dân tộc của nhân dân ta.
D. đánh dấu sự khủng hoảng của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
Câu 34. Chủ trương Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Việt Nam
được đề ra trong văn kiện nào?
A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941.
B. Nghị quyết Hội nghị tồn quốc của Đảng cộng sản Đơng Dương (14 – 15/8/1945).
C. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào (16 – 17/8/1945).
D. Chị thị: “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Câu 35. Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ châu Phi?
A. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Ănggôla ra đời.
B. Năm 1962 Angiêri giành được độc lập.
C. Năm 1960, 17 nước châu Phi giành được độc lập.
D. Năm 1994, Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
Câu 36. Luận cương chính trị (10 – 1930) của Đảng Cộng sản Đơng Dương xác định nhiệm vụ chiến lược
của cách mạng là
A. đánh đổ đế quốc và phong kiến phản động.
C. lật đổ ách thống trị của thực dân Pháp.
B. lật đổ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc.
D. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
Câu 37. Vì sao Nghệ - Tĩnh là địa phương đấu tranh mạnh nhất trong phong trào 1930 – 1931?
A. Là nơi tập trung đông đảo giai cấp công nhân.
B. Là nơi tập trung đơng đảo giai cấp nơng dân.
C. Là nơi có đội ngũ cán bộ Đảng đông nhất trong cả nước.
D. Là nơi thành lập chính quyền Xơ viết sớm nhất.
Câu 38. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các ngành
A. nông nghiệp và thương nghiệp.

C. giao thông vận tải.
B. công nghiệp chế biến.
D. nông nghiệp và khai thác mỏ.
Câu 39. Điểm giống nhau cơ bản giữa “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên với “Luận cương chính trị” là
A. xác định đúng đắn khả năng tham gia lãnh đạo của các giai cấp.
B. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo.
C. xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.
D. xác định đúng đắn mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương.
Câu 40. Đến giữa những năm 50 của thế kỉ XX tình hình nổi bật ở khu vực Đơng Nam Á là gì?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tham gia khối phịng thủ chung Đơng Nam Á (SEATO).
B. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập.
C. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập.
D. Các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
ĐÁP ÁN
1

2

3


4

5

A

D

A

B

D

6

7

8

9

10

D

A

B


B

C

11

12

13

14

15

C

B

C

B

D

16

17

18


19

20

A

A

C

D

A

21

22

23

24

25

C

C

C


D

D

26

27

28

29

30

C

C

B

B

A

31

32

33


34

35

B

D

B

B

A

36

37

38

39

40

D

C

D


B

C

Đề 2
Câu 1. Sự kiện nào sau đây đã đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe?
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) thành lập (4/1949).
B. Sự ra đời NATO (4/1949) và Tổ chức Hiệp ước Vácsava (5/1955).
C. Sự ra đời của “Kế hoạch Mác-san” (6/1947).
D. Tổ chức Hiệp ước Vácsava thành lập (5/1955).
Câu 2. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không thuộc phong trào Cần vương?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ba Đình.
B. Hương Khê.
C. Yên Thế.
D. Bãi Sậy.
Câu 3. Nguyên nhân nào sau đây quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 – 1931?
A. Pháp khủng bổ dã man những người yêu nước.
C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.

B. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933).
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2/1930).
Câu 4. Những lực lượng xã hội mới xuất hiện ở Việt Nam đầu thế kỉ XX gồm:
A. công nhân, tư sản và tiểu tư sản.
C. địa chủ, nông dân và tư sản.
B. nông dân, công nhân và tư sản.
D. tiểu tư sản, công nhân và nông dân.
Câu 5. Năm 1945, những quốc gia nào ở Đông Nam Á giành được độc lập dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản?
A. Việt Nam, Lào, Mianma.
C. Việt Nam, Lào.
B. Lào, Inđônêxia.
D. Campuchia, Việt Nam, Lào.
Câu 6. Ý nào đúng nhất khi đánh giá tổng thể về nền kinh tế Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến
nay?
A. Do chạy đua vũ trang với Liên Xô trong Chiến tranh lạnh nên sức mạnh kinh tế Mĩ suy giảm.
B. Khủng hoảng và suy thoái nên tốc độ phát triển chậm.
C. Trải qua nhiều thăng trầm nhưng kinh tế Mĩ vẫn duy trì vị trí đứng đầu thế giới.
D. Phụ thuộc vào sự phát triển kinh tế của các nước đồng minh.
Câu 7. Bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin đã
giúp Nguyễn Ái Quốc khẳng định
A. con đường đấu tranh giành độc lập của nhân dân Việt Nam.
B. bản chất bóc lột của chủ nghĩa đế quốc.
C. sự khổ cực của nhân dân các nước thuộc địa.
D. sự thắng lợi tất yếu của phong trào cách mạng thế giới.
Câu 8. “Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hịa dân quốc Việt Nam”
là tơn chỉ duy nhất của tổ chức nào sau đây?
A. Đông Kinh nghĩa thục.
C. Việt Nam Quang phục hội.
B. Hội Duy tân.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Phong trào Đông du.
Câu 9. Sự kiện nào đánh dấu chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp đổ?
A. Cách mạng tháng Tám thành cơng.
C. Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập.
B. Sài Gịn giành chính quyền.
D. Vua Bảo Đai tuyên bố thoái vị.
Câu 10. Ý nghĩa quốc tế nổi bật của Cách mạng tháng Tám 1945 ởViệt Nam là
A. góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. ảnh hưởng trực tiếp và to lớn đến hai dân tộc Campuchia và Lào.
C. cỏ vũ mạnh mẽ các dân tộc thuộc địa đấu tranh tự giải phóng.
D. chọc thủng khâu yếu nhất trong hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
Câu 11. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), chiến dịch nào sau đây làm thất bại chiến lược
“đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp?
A. Biên giới thu – đông (1950).
C. Thượng Lào xn - hè (1955).
B. Hịa Bình đơng – xuân (1951 – 1952).
D. Việt Bắc thu – đông (1947).
Câu 12. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp.

B. giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
C. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.
D. giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản
Câu 13. Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. duy trì hịa bình và an ninh thế giới
C. ngăn chặn ơ nhiễm môi trường.
B. thúc đẩy quan hệ thương mại.
D. ngăn chặn các cuộc chiến tranh.
Câu 14. “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định khơng chịu
làm nơ lệ…”
Câu trích trên được dẫn trong văn bản nào dưới đây?
A. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến ở Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Tun ngơn Độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Tổng Bí thư Trường Chinh.
Câu 15. Các cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật diễn ra trong lịch sử nhằm mục đích giải quyết
A. những địi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao
của con người.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. vấn đề bùng nổ dân số thế giới và sự vơi cạn nghiêm trọng các nguồn tài nguyên thiên nhiên và ô nhiễm

môi trường.
C. những tai nạn lao động và giao thông, các loại dịch bệnh.
D. hiện tượng Trái Đất nóng dần lên, ô nhiễm môi trường.
Câu 16. Tổ chức nào sau đây khơng phải là sản phẩm của xu thế tồn cầu hóa?
A. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).
B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
C. Diễn đàn hợp tác Kinh tế châu Á Thái Bình Dương (APEC).
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 17. Mục đích cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam là
A. tăng cường sức mạnh kinh tế của Pháp trong hệ thống tư bản chủ nghĩa.
B. kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam.
C. tiếp tục thực hiện mục tiêu của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
D. bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
Câu 18. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2/1930) là sản phẩm của sự kết hợp các yếu tố nào sau đây?
A. Chủ nghĩa Mác – Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào dân tộc dân chủ.
B. Chủ nghĩa Mác – Lê-nin với phong trào yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mác – Lê-nin với phong trào công nhân.
D. Chủ nghĩa Mác – Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Câu 19. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) sự kiện nào sau đây thể hiện tình đồn kết
chiến đấu của ba nước Đông Dương?
A. Liên quân Việt – Lào tiến công địch ở Thượng Lào (1954).
B. Họp Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam – Lào – Campuchia (1970).
C. Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào thành lập (1951).
D. Quân tình nguyện Việt Nam giúp nhân dân Campuchia đánh đỏ tập đoàn Khơ me Đỏ (1979).
Câu 20. Ý nào không phản ánh đúng nhiệm vụ trọng tâm của Đảng, Chính phủ đã thực hiện để xây dựng
và củng cố chính quyền sau Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Tổng tuyển cử trong cả nước, thành lập chính phủ chính thức.
B. Soạn thảo và ban bố Hiến pháp mới.
C. Đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô và Trung Quốc.
D. Thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam.

Câu 21. Hậu quả nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) là
A. công nhân thất nghiệp, nông dân bị mất ruộng đất.
B. chủ nghĩa phát xít xuất hiện và nguy cơ chiến tranh.
C. kinh tế của các nước tư bản bị tàn phá nặng nề.
D. đe dọa sự tồn vong của chủ nghĩa tư bản.
Câu 22. Tháng 6/1950, Đảng và Chính phủ quyết định mở chiến dịch Biên giới nhằm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. bảo vệ cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực.
B. phá tan cuộc tấn công mùa đông của Pháp.
C. tạo điều kiện cho cả nước đi vào cuộc kháng chiến lâu dài.
D. tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt – Trung.
Câu 23. Vào giữa thế kỉ XIX, Việt Nam bị cô lập với thế giới bên ngồi là do
A. chính sách “bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn.
B. âm mưu xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
C. nhà Nguyễn chỉ quan hệ ngoại giao với nhà Thanh.
D. các nước tư bản phương Tây cô lập Việt Nam.
Câu 24. Đến cuối thập niên 90 (thế kỉ XX) tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là
A. Liên minh châu Phi (AU).
C. Liên minh châu Âu (EU).
B. Liên hợp quốc (UN).

D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 25. Trong thập niên 90 của thế kỉ XX, chiến lược nào sau đây thể hiện sự thay đổi căn bản chính sách
đối ngoại của Mĩ?
A. Đối đầu trực tiếp.
C. Phản ứng linh hoạt.
B. Ngăn đe thực tế.
D. Cam kết và mở rộng.
Câu 26. Ba đóng góp quan trọng nhất của Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh đối với cách mạnh trong nửa
đầu thế kỉ XX là:
A. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam và lãnh đạo Cách mạng tháng
Tám 1945 thành công.
B. truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê-nin và thành lập Mặt trận Việt Minh.
C. thành lập Đảng Cộng sảnViệt Nam, soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và lãnh đạo Cách
mạng tháng Tám thắng lợi.
D. tìm ra con đường cứu nước, truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê-nin và thành lập Mặt trận Việt Minh.
Câu 27. Văn kiện nào đặt nền tảng cho quan hệ Mĩ – Nhật sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Văn kiện của Hội nghị Pốt xđam (1945).
C. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật (1951).
B. Hiến pháp Nhật Bản (1947).
D. Hiệp ước Hịa bình Xan Phranxixco (1951).
Câu 28. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nhân dân ta sau Cách mạng tháng Tám 1945 là
A. thực dân Pháp.
C. quân Trung Hoa Dân quốc.
B. thực dân Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. phát xít Nhật.
Câu 29. Hình thức khởi nghĩa trong Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là
A. khởi nghĩa từng phần ở các địa phương.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. tổng khởi nghĩa trê quy mô cả nước.
D. khởi nghĩa từng phần kết hợp với chiến tranh du kích.
Câu 30. Điểm mới của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) so với
Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (11/1939) là
A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
B. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
D. thành lập Mặt trận dân tộc chống đế quốc và phong kiến.
Câu 31. Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam (1919 – 1930) là gì?
A. Sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản do tác động của chủ nghĩa Mác – Lê-nin.
B. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản va dân chủ tư sản.
C. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản phát triển mạnh mẽ.
D. Phong trào công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác.
Câu 32. Bài học nào của Cách mạng tháng Tám 1945 cũng là vấn đề có ý nghĩa sống cịn của nước ta hiện
nay?
A. Dự đốn, nắm bắt thời cơ, vượt qua thử thách.
B. Kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh cách mạng.
C. Tập hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, cô lập kẻ thù.
D. Vận dụng sáng tạo Chủ nghĩa Mác – Lê-nin vào thực tiễn cách mạng.
Câu 33. Điểm khác biệt và cũng là nét độc đáo nhất trong hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất
Thành (1911 – 1917) so với những người đi trước là:

A. hướng đi và cách tiếp cận chân lí cứu nước.
C. thời điểm xuất phát và bản lĩnh cá nhân.
B. mục đích ra đi tìm đường cứu nước.
D. hành trình đi tìm chân lí cứu nước.
Câu 34. Nguyên nhân quyết định dẫn đến sự thất bại của các phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ
XIX – đầu thế kỉ XX là do:
A. hình thức khỏi nghĩa vũ trang là duy nhất.
B. khuynh hướng phong kiến đã lỗi thời, bế tắc về đường lối đấu tranh.
C. qn đội Pháp mạnh, vũ khí hiện đại.
D. khơng tập hợp được lực lượng để xây dựng mặt trận thống nhấ dân tộc.
Câu 35. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hai cuộc Chiến tranh thế giới trong thế kỉ XX?
A. Chính sách nhượng bộ của các nước đế quốc với phát xít.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Âm mưu làm bá chủ thế giới của các nước phát xít.
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới diễn ra trầm trọng.
D. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
Câu 36. Điểm giống nhau cơ bản giữa Cương lĩnh Chính trị đầu tiên (2/1930) với Luận cương Chính trị
(10/1930) là xác định đúng đắn:
A. mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Đông Dương.
B. phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam.

C. lực lượng cách mạng.
D. phương pháp đấu tranh.
Câu 37. Từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945, Đảng Cộng sản Việt Nam có thể rút ra bài học kinh
nghiệm nào để giải quyết vấn đề biển đảo hiện nay?
A. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước lớn và bạn bè quốc tế.
B. Tập hợp các lực lượng yêu nước trong Mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Dự đốn và nắm bắt chính xác thời cơ để đấu tranh.
D. Tăng cường quan hệ ngoại giao giữa các nước trong khu vực.
Câu 38. Trong giải quyết vấn đề chủ quyền ở Biển Đông, Việt Nam coi trọng nguyên tắc nào sau đây?
A. Không can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
Câu 39. Ý nào dưới đây giải thích không đúng về “Cách mạng tháng Tám 1945 là một cuộc cách mạng
bạo lực”?
A. Công tác chuẩn bị lực lượng của Đảng diễn ra lâu dài và chu đáo.
B. Lực lượng vũ trang tuy mới thành lập nhưng góp phần quan trọng làm nên thắng lợi.
C. Lực lượng vũ trang có sự phối hợp với lực lượng Đồng minh tiêu diệt phát xít Nhật.
D. Việc giành chính quyền có sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
Câu 40. Trong giai đoạn 1930 – 1945, Chủ nghĩa Mác – Lê-nin được vận dụng sáng tạo vào thực tiễn cách
mạng Việt Nam được thể hiện qua luận điểm nào?
A. Quyền lãnh đạo tuyệt đối thuộc về Đảng Cộng sản Đơng Dương.
B. Giai cấp cơng nhân giữ vai trị lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
C. Tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận thống nhất – Mặt trận Việt Minh.
D. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
ĐÁP ÁN
1

2


3

4

5

B

C

D

A

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

6

7


8

9

10

C

A

C

D

A

11

12

13

14

15

D

C


A

B

A

16

17

18

19

20

D

D

D

C

C

21

22


23

24

25

B

D

A

C

D

26

27

28

29

30

A

C


A

B

B

31

32

33

34

35

B

A

A

B

D

36

37


38

39

40

B

B

B

C

D

Đề 3
Câu 1. Đâu khơng phải là cơng việc được Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa triển khai
ngay sau khi Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công?
A. Soạn thảo và ban hành Hiến pháp mới.
B. Đẩy mạnh hoạt động đối ngoại với Liên Xô, Trung Quốc.
C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
D. Thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam.
Câu 2. Nội dung nào trong Bản Tuyên ngôn Độc lập (2 – 9 – 1945) khẳng đinh quyền dân tộc cơ bản của
Việt Nam trên phương diện pháp lí và thực tiễn?
A. Một dân tộc đã gan góc chống ách nơ lệ của thực dân Pháp hơn 80 năm, dân tộc đó phải được tự do và
độc lập.
B. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững
quyền tự do và độc lập ấy.

C. Tất cả dân tộc trên thế giới sinh ra đều có quyền tự do và bình đẳng, đó là quyền bất khả xâm phạm.
D. Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do, độc lập và thật sự đã trở thành một nước tự do, độc lập.
Câu 3. Lực lượng vũ trang có vai trị như thế nào trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tiên phong, mở đường cho đấu tranh chính trị.
B. Đơng đảo, quyết định thắng lợi.
C. Nòng cốt, quyết định thắng lợi.
D. Xung kích, hỗ trợ lực lượng chính trị.
Câu 4. Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa quyết định phát động quần chúng triệt để giảm tô
và cải cách ruộng đất trong giai đoạn cuối của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1953 – 1954) nhằm:
A. đáp ứng nhu cầu lương thực của chiến dịch.
C. đẩy mạnh tăng gia sản xuất nơng nghiệp.
B. nhanh chóng khơi phục lại nông nghiệp.
D. bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân.
Câu 5. Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1911 đến năm 1918 có tác dụng gì?
A. Mở rộng quan hệ giao lưu với nước ngoài.
B. giúp Người nhận thức và rút ra được những kết luận quan trọng.
C. Xác định con đường cứu nước theo khuynh hướng vô sản.
D. Giúp đất nước phát triển kinh tế.
Câu 6. Nội dung nào không phải là ý nghĩa trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của

nhân dân Việt Nam (1945 – 1954)?
A. Góp phần thù hẹp hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
B. Mở đầu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Cổ vũ mạnh mẽ các dân tộc thuộc địa đứng lên đấu tranh.
D. Giáng đòn nặng nề vào âm mưu nô dịch của chủ nghĩa đế quốc.
Câu 7. So với kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đờ Tatxinhi năm 1950 của thực dân Pháp được
đề ra trong bối cảnh lịch sử như thế nào?
A. Mĩ đã nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương.
B. Thực dân Pháp đã ở vào thế bị động.
C. Thực dân Pháp đang giữ thế chủ động trên chiến trường.
D. Hầu hết các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập.
Câu 8. Vì sao triều đình nhà Nguyễn kí với thực dân Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874)?
A. Thực dân Pháp đe dọa đưa quân đánh kinh thành Huế.
B. Vì sợ phong trào kháng chiến của nhân dân ta.
C. So sánh lực lượng trên chiến trường khơng có lợi cho ta.
D. Triều đình mơ hồ, ảo tưởng vào con đường thương thuyết.
Câu 9. Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 – 1946) của Việt Nam có điểm tương đồng với Hịa ước Brét-Li tốp (3 – 3
– 1918) của Nga về:
A. kiên quyết bảo về chính quyền dân chủ nhân dân.
C. tư tưởng đề cao và giữ vững hịa bình.
B. sự kiên trì con đường cách mạng vơ sản.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. việc không tham gia vào chiến tranh đế quốc.
Câu 10. Từ những năm 80 của thế kỉ XX, xu thế toàn cầu hóa:
A. khơng chỉ tạo ra thời cơ cho các quốc gia.
C. chỉ mang lại cơ hội cho các quốc gia.
B. bắt buộc tất cả các quốc gia phải đổi mới.
D. là xu thế có thể đảo ngược hồn tồn.
Câu 11. Hội nghị Giơnevơ năm 1954 được triệu tập trong bối cảnh quốc tế như thế nào?
A. Các vấn đề tranh chấp được giải quyết bằng sức mạnh quân sự.
B. Các nước lớn muốn giải quyết các tranh chấp bằng thương lượng.
C. Quan hệ Xô – Mĩ từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
D. Xu thế tịa cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
Câu 12. Quyết định nào không phải là của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản
Việt Nam (10 – 1930)?
A. Bầu đồng chí Trần Phú làm Tổng Bí thư của Đảng.
B. Thơng qua Luận cương chính trị do Trần Phú khởi thảo.
C. Cử ra Ban Chấp hành Trung ương chính thức.
D. Đổi tên đảng thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 13. Cơ sở tạo nên vai trò to lớn của nhân dân Liên Xơ trong suốt q trình tồn tại là:
A. một thể chế chính trị ưu việt, vì nhân dân lao động.
B. một nước đứng đầu thế giới trên mọi phương diện.
C. một lực lượng hùng hậu về chính trị, kinh tế và quân sự.
D. đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ nhất của thời đại.
Câu 14. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, điểm khác biệt lớn nhất trong phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc ở Mĩ Latinh so với châu Á và châu Phi là về:
A. hình thức đấu tranh.
C. đối tượng cách mạng.
B. lực lượng tham gia.
D. mục đích đấu tranh.

Câu 15. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp (1897 – 1914) đã làm cho nơng
nghiệp Việt Nam có sự chuyển biến như thế nào?
A. Thế độc canh cây lúa khơng cịn nữa.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh.
C. Triệt tiêu hoàn toàn phương thức sản xuất phong kiến.
D. Kinh tế đồn điền, trang trại phát triển mạnh mẽ.
Câu 16. Điều kiện tiên quyết để thực hiện nhiệm vụ kháng chiến, kiến quốc ở Việt Nam thời kì 1946 –
1954 là gì?
A. Có chính quyền dân chủ nhân dân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Có Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.
C. Có hậu phương vững mạnh về mọi mặt.
D. Có lực lượng vũ trang ba thứ quân trưởng thành.
Câu 17. Trong Đông – Xuân 1953 – 1954, các cuộc tiến công của quân dân Việt Nam đều diễn ra ở những
hướng:
A. tập trung các cơ quan đầu não quan trọng của thực dân Pháp.
B. quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. quan trọng về chiến lược và sinh lực địch mạnh.
D. tập trung hệ thống tập đoàn cứ điểm kiên cố của địch.
Câu 18. Khi thực dân Pháp xâm lược Việt Nam, câu nói của Nguyễn Trung Trực “Bao giờ người Tây nhổ

hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” thể hiện điều gì?
A. Quyết tâm đánh thực dân Pháp đến cùng của nhân dân Việt Nam.
B. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.
C. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam.
D. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam.
Câu 19. Với nội dung Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 – 1946), nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đã cơ bản giành
được:
A. uy tín cao trên trường quốc tế.
C. một phần quyền dân tộc cơ bản.
B. quyền dân tộc cơ bản trên một nửa đất nước.
D. thắng lợi hoàn toàn về mặt ngoại giao.
Câu 20. Một chính sách mới được Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp thi hành ở Đông Dương giai đoạn
1936 – 1939 là:
A. công nhận được nghỉ ngày chủ nhật có lương.
C. nới rộng quyền tự do báo chí.
B. tạm dừng hoạt động khai thác thuộc địa.
D. triệu tập Đông Dương đại hội.
Câu 21. Điểm giống nhau trong chủ trương chỉ đạo cách mạng Việt Nam của Đảng Cộng sản Đông Dương
qua hai đoạn 1936 – 1939 và 1939 – 1945 là:
A. tạm gác lại các khẩu hiệu đấu tranh địi tự do, dân chủ, cơm áo, hịa bình.
B. tập hợp lực lượng các mạng trong các hình thức mặt trận dân tộc thống nhất.
C. tận dụng những hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp và nửa hợp pháp.
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
Câu 22. Đâu khơng phải là hình thức Mặt trận dân tộc thống nhất do Đảng Cộng sản Đông Dương thành
lập từ năm 1930 đến năm 1945?
A. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
B. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Minh.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 23. Nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc và tổ chức ASEAN (theo Hiệp ước Bali năm
1976) có điểm chung là:
A. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
B. khơng sử dụng vũ lực hoặc đe dọa sử dụng vũ lực đối với nhau.
C. hợp tác hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. chung sống hịa bình và nhất trí giữa các nước lớn.
Câu 24. Điểm khác biệt cơ bản về thực hiện chủ trương phát triển đất nước của Xiêm (Thái Lan) so với
Việt Nam cuối thế kỉ XIX là:
A. những đề xướng cải cách không xuất phát từ các ơng vua.
B. đóng cửa, bế quan tỏa cảng với các nước phương Tây.
C. các sĩ phu tân học đề xướng cải cách đất nước.
D. tiến hành cải cách theo khuôn mẫu các nước phương Tây.
Câu 25. Điểm khác biệt cơ bản giữa Cách mạng tháng Hai (1917) ở Nga và Cách mạng Tân hợi (1911) ở
Trung Quốc là gì?
A. Tính chất cách mạng.
C. Phương pháp đấu tranh.
B. Lực lượng tham gia.
D. Nguyên nhân bùng nổ.
Câu 26. Sự kiện nào đánh dấu Nhật Bản đã chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa (cuối thế kỉ XIX –
đầu thế kỉ XX)?

A. Mở rộng lãnh thổ bằng các cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Các công ty độc quyền đã chiếm lĩnh được thị trường thế giới.
C. Hồn thành cơng cuộc cơng nghiệp hóa đất nước.
D. Mở rộng đầu tư, hợp tác với các nước tư bản phương Tây.
Câu 27. Đâu không phải là mục tiêu của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950?
A. Khai thông biên giới Việt – trung, mở rộng đường liên lạc quốc tế.
B. Mở rộng, củng cố căn cứ Việt Bắc, đưa cuộc kháng chiến phát triển.
C. Giành thế chủ động về chiến lược trên toàn chiến trường.
D. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực của địch.
Câu 28. Đâu là nguyên nhân khách quan dẫn đến thất bại của nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc
kháng chiến chống thực dân Pháp cuối thể kỉ XX?
A. Kẻ thù còn mạnh.
C. Tổ chức chưa chặt chẽ.
B. Thiếu đường lối đúng đắn.
D. Phong trào mang tính tự phát.
Câu 29. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là sự cải tổ của:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng Việt Bắc.
C. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
B. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.

D. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
Câu 30. Ngày 19 – 12 – 1946, Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa phát động kháng chiến
tồn quốc chống thực dân Pháp vì:
A. thực dân Pháp bội ước, tấn công ta ở nhiều nơi.
B. xuất phát từ khát vọng độc lập của nhân dân.
C. điều kiện đấu tranh hịa bình khơng cịn nữa.
D. thực dân Pháp gây ra hàng hoạt vụ thảm sát ở Hà Nội.
Câu 31. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945), Đức tấn công Ba Lan bằng chiến lược chiến
tranh nào?
A. “Sư tử biển”.
C. “Đánh nhanh thắng nhanh”.
B. “Nhảy cóc”, “nhảy cừu”.
D. “Chiến tranh chớp nhống”.
Câu 32. Đâu khơng phải là mục đích của thực dân Pháp khi mở cuộc tấn công lên Việt Bắc (10 -1947)?
A. Phá hoại hậu phương kháng chiến, chặn đường tiếp tế của ta.
B. giành thắng lợi về quân sự để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta ở Việt Bắc.
D. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
Câu 33. Ý nào không phải là một đặc điểm của cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1896)?
A. Có nhiều trận đánh nổi tiếng.
C. Có vũ khí tối tân, lợi hại.
B. Có căn cứ địa vững chắc.
D. Có lãnh đạo tài giỏi.
Câu 34. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2 – 1951) quyết định thành lập ở mỗi nước Việt Nam, Lào,
Campuchia một Đảng riêng vì lí do nào?
A. Để tạo điều kiện cho các mạng mỗi nước lần lượt giành thắng lợi.
B. Để phù hợp với đặc điểm phát triển của mỗi nước.
C. Để phù hợp với xu hướng phát triển của cách mạng.
D. Để không can thiệp vào công việc nội bộ của mỗi nước.
Câu 35. Điều kiện chính trị để tiếp thu các khuynh hướng cách mạng ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới

thứ nhất là gì?
A. Phong trào cơng nhân.
C. Trào lưu vận động cải cách.
B. Phong trào yêu nước.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Phong trào Đông du.
Câu 36. Cuộc khủng hoảng của chủ nghĩa tư bản trong những năm 1929 – 1933 diễn ra bắt đầu từ lĩnh vực
nào?
A. Nơng nghiệp.
B. Tài chính ngân hàng.
C. Cơng nghiệp.
D. Thương nghiệp.
Câu 37. Trong cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1954), thắng lợi của chiến dịch
nào đã bắt đầu làm thay đổi tương quan so sánh lực lượng giữa Việt Nam và Pháp?
A. Tây Bắc (1952).
B. Biên giới (1950).
C.Việt Bắc (1947).
D. Điện Biên Phủ (1954).
Câu 38. Sau Chiến tranh lạnh (1989), nội dung chủ yếu trong cuộc cạnh tranh giữa các cường quốc là xây
dựng sức mạnh:

A. quân sự - chính trị.
C. kinh tế - văn hóa.
B. khoa học - cơng nghệ.
D. quốc gia tổng hợp.
Câu 39. Nhận xét nào không đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế
giới thứ nhất (1914 – 1918)?
A. Còn nặng nề về mục tiêu kinh tế.
B. Thể hiện tinh thần đoàn kết của công nhân.
C. Chịu ảnh hưởng của tư tưởng vơ sản.
D. Cịn mang tính tự phát
Câu 40. Nội dung nào không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới
thứ hai?
A. Tiến hành các cuộc chiến tranh cục bộ ở các khu vực, đẩy mạnh liên kết quốc tế.
B. Lãnh thổ, tài nguyên phong phú, nguồn nhân lực dồi dào, năng động.
C. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại, tăng năng suất, hạ giá thành sản phẩm.
D. Các chính sách, biện pháp điều tiết của nhà nước kịp thời, có hiệu quả.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

B

D


D

D

B

6

7

8

9

10

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×