Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Thanh Khê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (995.83 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT THANH KHÊ

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. xeton.
B. anđehit.
C. amin.
D. ancol.
Câu 2: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở vào cốc chứa 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml)
với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn
toàn X thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và công thức cấu tạo của este
ban đầu là
A. K và CH3COOCH3.
B. Na và CH3COOC2H5.
C. K và HCOO-CH3.
D. Na và HCOO-C2H5.
Câu 3: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. Tinh bột.
B. Tơ olon.
C. Cao su Buna.
D. Polietilen.
Câu 4: Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan
hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 17,92 lit khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO2. Biết rằng NO2 và
SO2 là các sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là


A. 26,5.
B. 20,1.
C. 23,3.
D. 20,9.
Câu 5: Metyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 6: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Ni, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với dung dịch HCl và với Cl2
cho cùng một muối là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Chất hữu cơ X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C8H11N. Khi cho X tác dụng với
dung dịch Br2 thu được kết tủa Y có cơng thức phân tử là C8H8NBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng
thức cấu tạo?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 8: Cho m gam etylamin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, thu được 8,15 gam muối.
Giá trị của m là
A. 9.
B. 3,1.
C. 4,5.
D. 3,65.
Câu 9: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với

A. kim loại Na.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
Câu 10: Xà phịng hố hồn tồn x gam tristearin ((C17H35COO)3C3H5) bằng lượng dư dung dịch NaOH
(to). Sau phản ứng, thu được y gam muối và 9,2 gam ancol. Giá trị của x là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 91,8.

B. 12.

C. 89.

D. 84,9.

2+

Câu 11: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào trong số các kim loại sau?
A. K.
B. Fe.

C. Ba.
D. Na.
Câu 12: Metylamin có cơng thức là
A. CH3NHCH3.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 13: Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R1; R-COO-R2) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu
được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ
lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn
này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của
m là
A. 31,00.
B. 34,51.
C. 20,44.
D. 40,60.
Câu 14: Chất hữu cơ H2N-CH2-COOH có tên gọi là
A. Alanin.
B. Valin.
C. Lysin.
D. Glyxin.
Câu 15: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. tráng gương.
C. thủy phân.
D. trùng ngưng.
Câu 16: Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
A. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (to) tạo Ag.
B. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.
C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.

D. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 17: Khi thuỷ phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thì thu được
A. Glixerol.
B. Ancol etylic.
C. Axit axetic.
D. Axit béo.
Câu 18: Hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng
Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O lần lượt là
A. 8, 30, 8, 3, 9.
B. 8, 30, 8, 3, 15.
C. 8, 24, 8, 3, 12.
D. 8, 24, 8, 3, 6.
Câu 19: Cho các polime sau: xenlulozơ; tơ axetat; amilozơ; tơ nilon-6,6; tơ visco; tinh bột; poli(vinyl
clorua). Số polime bán tổng hợp là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 20: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt
với
A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
Câu 21: Số este đồng phân có cùng CTPT C3H6O2 là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 22: Cho m gam etyl axetat tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M (to) thu được số gam

muối là
A. 4,0.
B. 4,6.
C. 8,2.
D. 8,8.
Câu 23: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X
và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn tồn thu
được dung dịch T. Cơ cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 17,025.

B. 19,455.

C. 78,4.

D. 68,1.

Câu 24: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra?
A. ánh kim.
B. tính dẻo.

C. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
D. tính cứng.
Câu 25: Khi cho m gam một aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 0,1 mol NaOH đã
phản ứng và tạo ra 9,7 gam muối. X là
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-C3H6-COOH.
D. H2N-C4H8- COOH.
Câu 26: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO4 0,3M thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 1,96.
B. 5,64.
C. 2,94.
D. 4,66.
Câu 28: Cho m gam glucozơ tác dụng với AgNO3 dư/NH3, đun nóng. Sau phản ứng hồn tồn, thu được
97,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 81.
B. 54.
C. 63.

D. 45.
Câu 29: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
tráng gương là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 30: Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra?
A. tính cứng.
B. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
C. ánh kim.
D. tính dẻo.
Câu 2: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt
với
A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
Câu 3: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở vào cốc chứa 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml)
với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn
toàn X thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và công thức cấu tạo của este
ban đầu là
A. K và CH3COOCH3.
B. K và HCOO-CH3.

C. Na và CH3COOC2H5.
D. Na và HCOO-C2H5.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Xà phịng hố hồn tồn x gam tristearin ((C17H35COO)3C3H5) bằng lượng dư dung dịch NaOH
(to). Sau phản ứng, thu được y gam muối và 9,2 gam ancol. Giá trị của x là
A. 84,9.
B. 91,8.
C. 12.
D. 89.
Câu 5: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. Tơ olon.
B. Tinh bột.
C. Cao su Buna.
D. Polietilen.
Câu 6: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng
gương là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

Câu 7: Khi cho m gam một aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 0,1 mol NaOH đã phản
ứng và tạo ra 9,7 gam muối. X là
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-C3H6-COOH.
D. H2N-C4H8- COOH.
Câu 8: Metylamin có cơng thức là
A. CH3NHCH3.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 9: Chất hữu cơ H2N-CH2-COOH có tên gọi là
A. Valin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Glyxin.
2+
Câu 10: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào trong số các kim loại sau?
A. K.
B. Fe.
C. Ba.
D. Na.
Câu 11: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Ni, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với dung dịch HCl và với
Cl2 cho cùng một muối là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 12: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.

(2) Trừ xenlulozơ, cịn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong mơi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hồn tồn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 13: Cho m gam etylamin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, thu được 8,15 gam muối.
Giá trị của m là
A. 3,65.
B. 9.
C. 4,5.
D. 3,1.
Câu 14: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X
và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hồn tồn thu
được dung dịch T. Cơ cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 68,1.
B. 78,4.
C. 19,455.
D. 17,025.
Câu 15: Khi thuỷ phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thì thu được
A. Axit béo.
B. Axit axetic.
C. Glixerol.
D. Ancol etylic.
Câu 16: Chất hữu cơ X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C8H11N. Khi cho X tác dụng với
dung dịch Br2 thu được kết tủa Y có cơng thức phân tử là C8H8NBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công
thức cấu tạo?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 17: Hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng
Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O lần lượt là
A. 8, 30, 8, 3, 9.
B. 8, 30, 8, 3, 15.
C. 8, 24, 8, 3, 12.
D. 8, 24, 8, 3, 6.
Câu 18: Cho các polime sau: xenlulozơ; tơ axetat; amilozơ; tơ nilon-6,6; tơ visco; tinh bột; poli(vinyl
clorua). Số polime bán tổng hợp là
A. 3.
B. 5.
C. 2.

D. 4.
Câu 19: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. tráng gương.
B. hoà tan Cu(OH)2.
C. trùng ngưng.
D. thủy phân.
Câu 20: Số este đồng phân có cùng CTPT C3H6O2 là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 21: Cho m gam etyl axetat tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M (to) thu được số gam
muối là
A. 4,0.
B. 4,6.
C. 8,2.
D. 8,8.
Câu 22: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 23: Cho m gam glucozơ tác dụng với AgNO3 dư/NH3, đun nóng. Sau phản ứng hồn tồn, thu được
97,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 81.
B. 54.
C. 63.
D. 45.
Câu 24: Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là

A. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.
B. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (to) tạo Ag.
C. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
D. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.
Câu 25: Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là
A. Ag.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
Câu 26: Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO4 0,3M thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 1,96.
B. 5,64.
C. 2,94.
D. 4,66.
Câu 27: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. xeton.
B. ancol.
C. amin.
D. anđehit.
Câu 28: Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R1; R-COO-R2) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu
được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ
lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cơ cạn Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn
này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của
m là
A. 34,51.
B. 40,60.
C. 31,00.
D. 20,44.
Câu 29: Metyl axetat có cơng thức là

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH3COOCH3.

B. CH3COOH.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 30: Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa
tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 17,92 lit khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO2. Biết rằng
NO2 và SO2 là các sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là
A. 20,1.
B. 26,5.
C. 20,9.
D. 23,3.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở vào cốc chứa 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml)
với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn

toàn X thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và công thức cấu tạo của este
ban đầu là
A. Na và HCOO-C2H5.
B. K và CH3COOCH3.
C. K và HCOO-CH3.
D. Na và CH3COOC2H5.
Câu 2: Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R1; R-COO-R2) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu
được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ
lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cơ cạn Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn
này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của
m là
A. 34,51.
B. 40,60.
C. 31,00.
D. 20,44.
Câu 3: Chất hữu cơ H2N-CH2-COOH có tên gọi là
A. Valin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Glyxin.
Câu 4: Metylamin có cơng thức là
A. C2H5NH2.
B. CH3NH2.
C. CH3NHCH3.
D. H2NCH2COOH.
Câu 5: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. tráng gương.
B. hoà tan Cu(OH)2.
C. trùng ngưng.
D. thủy phân.

Câu 6: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 7: Cho m gam etyl axetat tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M (to) thu được số gam
muối là
A. 8,2.
B. 8,8.
C. 4,0.
D. 4,6.
Câu 8: Cho các polime sau: xenlulozơ; tơ axetat; amilozơ; tơ nilon-6,6; tơ visco; tinh bột; poli(vinyl
clorua). Số polime bán tổng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 9: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X
và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 68,1.
B. 78,4.
C. 19,455.
D. 17,025.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Xà phịng hố hồn tồn x gam tristearin ((C17H35COO)3C3H5) bằng lượng dư dung dịch NaOH
(to). Sau phản ứng, thu được y gam muối và 9,2 gam ancol. Giá trị của x là
A. 84,9.
B. 89.
C. 91,8.
D. 12.
Câu 11: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, cịn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
2+
Câu 12: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào trong số các kim loại sau?
A. K.
B. Fe.
C. Ba.
D. Na.
Câu 13: Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là

A. Ag.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
Câu 14: Khi cho m gam một aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 0,1 mol NaOH đã
phản ứng và tạo ra 9,7 gam muối. X là
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-C4H8- COOH.
C. H2N-C3H6-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 15: Chất hữu cơ X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C8H11N. Khi cho X tác dụng với
dung dịch Br2 thu được kết tủa Y có cơng thức phân tử là C8H8NBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng
thức cấu tạo?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 16: Hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng
Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O lần lượt là
A. 8, 30, 8, 3, 9.
B. 8, 24, 8, 3, 6.
C. 8, 24, 8, 3, 12.
D. 8, 30, 8, 3, 15.
Câu 17: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. Polietilen.
B. Tơ olon.
C. Cao su Buna.
D. Tinh bột.
Câu 18: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt
với

A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
Câu 19: Số este đồng phân có cùng CTPT C3H6O2 là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 20: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Ni, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với dung dịch HCl và với
Cl2 cho cùng một muối là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 21: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
tráng gương là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Cho m gam glucozơ tác dụng với AgNO3 dư/NH3, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được
97,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 81.
B. 54.
C. 63.
D. 45.
Câu 23: Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
A. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.
B. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (to) tạo Ag.
C. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
D. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.
Câu 24: Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO4 0,3M thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 2,94.
B. 1,96.
C. 4,66.
D. 5,64.
Câu 25: Tính chất vật lý nào sau đây khơng phải do các electron tự do gây ra?
A. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
B. ánh kim.
C. tính cứng.
D. tính dẻo.
Câu 26: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. xeton.
B. ancol.
C. amin.
D. anđehit.
Câu 27: Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa

tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 17,92 lit khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO2. Biết rằng
NO2 và SO2 là các sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là
A. 20,1.
B. 20,9.
C. 26,5.
D. 23,3.
Câu 28: Metyl axetat có cơng thức là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 29: Khi thuỷ phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thì thu được
A. Axit axetic.
B. Glixerol.
C. Ancol etylic.
D. Axit béo.
Câu 30: Cho m gam etylamin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, thu được 8,15 gam muối.
Giá trị của m là
A. 4,5.

B. 3,65.

C. 3,1.

D. 9.

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Dãy kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Cu, Ni, Pb, Fe.

B. Ni, Cu, Fe, Na.
C. Fe, Cu, Mg, Ag.
D. Mg, Fe, Zn, Na.
Câu 2: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối M2CO3 và MHCO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl (dư),
sinh ra 0,448 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Li.
B. Rb.
C. K.
D. Na.
Câu 3: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M
(vừa đủ) thu được dung dịch Y. Khối lượng (gam) muối NaCl có trong dung dich Y là
A. 15,21.
B. 4,68.
C. 8,775.
D. 14,04.
Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây thực hiện bằng phương pháp điện phân?
A. CuSO4 + H2O  Cu +1/2 O2 + H2SO4.
B. CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4.
C. Cu + 2AgNO3  2Ag + Cu(NO3)2.
W: www.hoc247.net

D. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Ba, K, Be, Ca. Số kim loại tác dụng với nước ở điều kiện
thường là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 1 lít dung dịch HNO3 thu được dd có pH = 1. Mặt khác,
cho 4V lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 1 lít dung dịch HNO3 thì thu được dd có pH = 13. V và nồng độ
mol/l của dd HNO3 là
A. 2,0 lít và 1,4M.
B. 1,5 lít và 1,0M.
C. 2,0 lít và 0,7M.
D. 1,0 lít và 0,5M.
Câu 7: Một muối khi tan vào nước tạo thành dd có mơi trường kiềm, muối đó là
A. NaCl.
B. MgCl2.
C. KHSO4.
D. Na2CO3.
Câu 8: Tìm phát biểu đúng?
A. Nước mềm là nước có chứa các muối CaCl2, MgCl2,…
B. Nước mềm là nước có chứa ít hoặc khơng chứa các ion Ca2+, Mg2+.
C. Nước trong tự nhiên đều là nước cứng vì có chứa cation Ca2+, Mg2+.
D. Nước cất là nước cứng.
Câu 9: Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng khơng đổi cịn lại 69 gam
chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 42% và 58%.
B. 16% và 84%.
C. 21% và 79%.

D. 37% và 63%.
Câu 10: Ag có lẫn tạp chất là Cu. Hóa chất nào sau đây có thể dùng loại bỏ Cu để thu được Ag tinh
khiết?
A. dd Cu(NO3)2 dư.
B. dd AgNO3 dư.
C. dd HCl dư.
D. dd HNO3 đặc, nóng dư.
Câu 11: 100ml dung dịch X chứa Na2 SO4 0,1M và Na 2 CO3 0,1M tác dụng hết với dung dịch
Ba(NO 3 )2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 4,3 gam.
B. 2,93 gam.
C. 3,4 gam.
D. 2,39 gam.
Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH; (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2; (III)
Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn; (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3;
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3; (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí
nghiệm đều điều chế được NaOH là
A. II, V và VI.
B. II, III và VI.
C. I, II và III.
D. I, IV và V.
Câu 13: Một trong các ứng dụng của kim loại Na, K là
A. làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
B. sản xuất NaOH và KOH.
C. chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
D. chế tạo tế bào quang điện.
Câu 14: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.

C. CaSO4.2H2O.
D. MgSO4.7H2O.
Câu 15: Chất bị nhiệt phân là
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 16: Hấp thụ hết 0,3 mol CO 2 vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH) 2 . Lượng kết tủa thu
được là
A. 30 gam.
B. 225 gam.
C. 20 gam.
D. 15 gam.
Câu 17: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Na2CO3 và HCl.

B. Na2CO3 và Ca(OH)2.

C. Na2CO3 và Na3PO4.

D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 18: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự khử ion Na+.
C. sự oxi hoá ion Cl-.
D. sự oxi hoá ion Na+.
Câu 19: Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vơi là một q trình hố học. Q trình
này kéo dài hàng triệu năm. Phản ứng hố học nào sau đây biểu diễn q trình hố học đó?
A. Ca(HCO 3 )2  CaCO3 + CO2 + H2O.


 Ca(HCO 3 )2 .
B. CaCO3 + CO2 + H2O 


C. Mg(HCO 3 )2  MgCO3 + O2 + H2O.

D. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO 3 )2 .

Câu 20: Phương pháp thủy luyện chủ yếu dùng để điều chế các kim loại:
A. kém hoạt động. VD. Ag, Au..
B. mọi kim loại.
C. hoạt động trung bình. VD. Fe, Zn..
D. hoạt động mạnh. VD. Al, Na..
Câu 21: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Na2O + H2O.
B. MgO + H2O.
C. BaO + H2O.
D. CaO + H2O.
2+

Câu 22: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. K.
B. Na.
C. Fe.
D. Ba.
Câu 23: Chất nào sau đây là vôi sống?
A. CaOCl2.
B. CaCO3.
C. CaO.
D. Ca(OH)2.
Câu 24: Điện phân 200 ml một dung dịch có chứa hai muối là AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l với
cường độ dịng điện là 0,804 ampe đến khi bọt khí bắt đầu thốt ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ,
khi đó khối lượng cực âm tăng thêm 3,44 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,15.
B. 0,15 và 0,05.
C. 0,1 và 0,1.
D. 0,1 và 0,05.
Câu 25: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, Zn, MgO.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, FeO, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Câu 26: Nguyên tử của kim loại kiềm có n lớp electron. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử
kim loại kiềm là
A. ns2.
B. (n-1)dxnsy.
C. ns1.
D. ns2np1.
Câu 27: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?

A. Giữ chúng trong lọ đậy kín.
B. Ngâm chúng trong cồn.
C. Ngâm chúng vào nước.
D. Ngâm chúng trong dầu hoả.
Câu 28: Cho 6,72 lít CO2 vào 4,0 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được a gam kết tủa. Tách lấy kết tủa, đun
nóng nước lọc thu được a gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là
A. 0,05.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,25.
Câu 29: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí CO 2 (đktc) là
A. 125 ml.
B. 500 ml.
C. 250 ml.
D. 275 ml.
Câu 30: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng sau một thời
gian thu được 10,32 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 17,73
gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 1,344 lít.

B. 1,68 lít.

C. 1,14 lít.

D. 1,568 lít.

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây khơng có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất chính
có trong quặng?
A. Manhetit chứa Fe2O3.
B. Pirit sắt chứa FeS2 .
C. Hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O
D. Xiđerit chứa FeCO3.
Câu 2: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở
catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp
khí X sục vào dung dịch nước vơi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,0.
B. 67,5.
C. 54,0.
D. 75,6.
Câu 3: Để luyện được 500 tấn thép cacbon (thành phần gồm Fe và C) chứa 1,4% C, cần dùng x tấn
quặng hematit đỏ chứa 0% tạp chất t rơ. Hiệu suất quá trình là 75%. Giá trị của x là
A. 939,05.
B. 528,21.
C. 1878,10.
D. 1056,43
Câu 4: Hỗn hợp X gồm: Al, Al2O3, Al(OH)3. X tan hoàn toàn trong
A. H2SO4 đặc, nguội, dư B. dd NaOH dư.

C. dd CuCl2 dư.
D. HNO3 đặc, nguội
Câu 5: Cho phản ứng sau : a Al + b HNO3  c Al(NO3)3 + d N2O + e H2O. Sau khi cân bằng, tổng
giá trị của (a+b+d) là
A. 41.
B. 23.
C. 25.
D. 14.
Câu 6: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong mơi trường khơng có khơng khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc).
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 22,75
B. 21,40.
C. 29,40.
Câu 7: Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do
A. Nhôm là kim loại thụ động trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc, nguội.
B. Nhơm có tính dẫn điện tốt.

D. 29,43.

C. Có màng oxit l2O3 bền vững bảo vệ.
D. Có màng hiđroxit l(OH)3 bền vững bảo vệ.
Câu 8: Cơng thức hoá học của phèn Fe - Na là
A. Na2SO4.2Fe2(SO4)3.24H2O.

B. 2Na2SO4.FeSO4.24H2O.

C. NaFe(SO4)2.12H2O.


D. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.

Câu 9: Fe phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. NaOH; C; CuCl2; Cl2.
B. H2SO4 (đặc, nguội); FeCl3.
C. HNO3; S. D. Al2O3;
HNO3 đặc
Câu 10: Quặng nào sau đây là tốt nhất để luyện Gang?
A. Fe2O3.
B. FeS2.
C. Fe2O3.nH2O
.
D. Fe3O4.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhơm là một kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
C. AlCl3, Al2O3 đều là chất lưỡng tính.
D. Al(OH)3 tan trong dung dịch NH3 dư.
Câu 12: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. 2K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 13: Tính chất vật lí nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí của Al?
A. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
B. Kim loại nhẹ.
C. Có tính nhiễm từ.
trắng, dẻo.
Câu 14: Khi nung Fe với iốt trong môi trường trơ thu được sản phẩm X. Công thức của X là
A. Fe3O4 .
B. Fe2I.
C. FeI2.
D. FeI3.
Câu 15: Xét 2 phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:

D. Màu

X
Y
Fe 
 FeCl 3 Hai chất X, Y theo thứ tự lần lượt là
` FeCl 2 

A. HCl, FeCl3.
B. Cl2 , HCl.
C. CuCl2 , Cl2.

D. Cl2 , FeCl3.
Câu 16: Có các kim loại Cu, Al, Fe và các dung dịch muối CuCl2, Fe(NO3)3, AgNO3 . Kim loại tác dụng
được với 2 trong 3 dung dịch muối là
A. Cu.
B. Al .
C. Fe.
D. Al, Fe.
Câu 17: Khi cho bột sắt vào dd AgNO3 dư, hãy cho biết có những phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí
nghiệm?
Fe + 2Ag+  Fe2+ + 2Ag(1)
Fe + 2Fe3+  3Fe2+ (3)

Fe + 3Ag+  Fe3+ + 3Ag(2)
Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag(4)

A. (2) và (3).
B. (1) và (3)
C. (1).
D. (1) và (4).
Câu 18: Quặng chính để sản xuất Al là?
A. Boxit.
B. Saphia.
C. Đất sét.
D. Mica
Câu 19: l không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc
B. NaOH.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 20: Đốt Fe dư trong hơi Brom thu được hỗn hợp gồm 2 chất rắn. Hãy cho biết thành phần của chất

rắn đó:
A. FeBr2 và Fe.
B. FeBr3, Br2.
C. FeBr3 và Fe.
D. FeBr2 và FeBr3.
3+
5
Câu 21: Biết cấu hình của Fe là: [Ar]3d . Tổng số e trong nguyên tử của Fe là
A. 26
B. 23.
C. 15.
D. 56.
Câu 22: Nung hỗn hợp bột gồm l và Fe3O4 trong bình kín (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được hỗn hợp X. Cho X vào nước vơi trong dư, thấy khơng có khí thốt ra. Vậy hỗn hợp X gồm
A. Al2O3, Fe2O3, Fe.
B. Al2O3, Fe.
C. Al2O3, Fe3O4, Al.
D. Al2O3, Fe, Al.
Câu 23: Cho các hợp kim sau: Al-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li, số hợp kim Fe bị ăn mòn trước là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp G gồm: Na, l, Fe vào nước dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).
Mặt khác cho m gam G ở trên vào dung dịch KOH dư thu được 7,84 lít khí (ở đktc) và dung dịch X, chất
rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y vào H2SO4 đặc thu được 5,04 lít khí (ở đktc).
Giá trị của m là
A. 23,9.
B. 47,8.

C. 16,1.
D. 32,2
Câu 25: Quá trình tạo Gang và tạo xỉ xảy ra ở bộ phận nào của Lò cao?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Thân lò.

B. Phía trên của nồi lị. C. Bụng lị.

D. Nồi lị.

Câu 26: Cho các khẳng định sau:
(1)
Al là kim loại nặng hơn Ba.
(2)
Al là kim loại dẫn điện bằng 2/3 Cu và nhẹ bằng 1/3 Cu.
(3)
Al là kim loại dẻo nhất trong các kim loại.
(4)
Trong điện phân Al2O3 nóng chảy, Al sinh ra ở trạng thái lỏng.
Khẳng định đúng là:

A. (2) và (4).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3). D. (1), (3) và
(4).
Câu 27: Cho m gam Fe vào dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí ở đktc. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 12,6.
C. 6,3.
D. 5,04.
Câu 28: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 tỉ lệ khối lượng là 11:15 trong một bình kín chứa
khơng khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, a% SO2, còn lại là O2.
Cho Y đi từ từ qua tháp tổng hợp SO3 thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 1014/61. Hiệu suất phản
ứng tổng hợp SO3 là
A. 40%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 75%.
Câu 29: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: FeO, Fe3O4, Fe2O3?
A. Tính lưỡng tính.
B. Tính oxi hóa và tính khử.
C. Tính khử. D. Tính oxi hố.
Câu 30: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
---------------

B. 6,72.

C. 1,493.


D. 2,24.------------------

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1 A

11 B

21 A

2 D

12 B

22 B

3 A

13 C

23 C

4 B

14 C

24 C


5 A

15 C

25 C

6 A

16 A

26 A

7 C

17 D

27 B

8 B

18 A

28 D

9 C

19 D

29 D


10 D

20 C

30 D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ n và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.

II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14




×