Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Nguyễn Du Lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.17 KB, 30 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

MÔN: GDCD
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

1. Đề số 1
Câu 81: Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao động, đối tượng lao động và lao động.
B. Con người, lao động và máy móc.
C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
Câu 82: Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?
A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
Câu 83: Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện là
A. tính quy phạm phổ biến.

B. tính vi phạm phổ biến.

C. tính bắt buộc phổ biến.

D. tính cơ bản phổ biến.

Câu 84: Vi phạm hình sự là hành vi
A. nguy hiểm cho xã hội.


B. rất nguy hiểm cho xã hội.

C. đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.

D. đặc biệt nguy hiểm cho sự an toàn của xã hội.

Câu 85: Hành vi vi phạm các quan hệ lao động công vụ nhà nước là vi phạm
A. hình sự.

B. hành chính.

C. dân sự.

D. kỷ luật.

Câu 86: Hành vi xâm phạm tới quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân là vi phạm
A. hình sự.

B. hành chính.

C. dân sự.

D. kỷ luật.

Câu 87: Cơng dân bình đẳng trước pháp luật là
A. cơng dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tơn giáo.
B. cơng dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tuỳ theo địa bàn sinh sống.
C. công dân nào vi pham pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể
mà họ lập ra.
D. công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu

trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
Câu 88: Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình dựa trên những nguyên tắc nào sau đây?
A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
B. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Công bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, khơng phân biệt đối xử.
D. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
Câu 89: Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong quan hệ
A. nhân thân và gia đình.

B. tài sản và gia đình.

C. nhân thân và tài sản.

D. thân nhân và tài sản.

Câu 90: “ Con có bổn phận u q, kính trọng, chăm sóc, ni dưỡng cha mẹ. Con khơng
được có hành vi ngược đãi, hành hạ, xúc phạm cha mẹ”. Thể hiện
A. bình đẳng trong gia đình.

B. chuẩn mực của hành vi trong quan hệ với cha mẹ.

C. bình đẳng giữa cha mẹ và con.

D. truyền thống của dân tộc Việt Nam.


Câu 91: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc và phát huy
những phong tục tập qn truyền thống văn hóa tốt đẹp của mình thể hiện sự bình đẳng giữa
các dân tộc trong lĩnh vực
A. chính trị.

B. kinh tế.

C. văn hóa, giáo dục.

D. xã hội.

Câu 92: Quyền nào dưới đây không phải là quyền tự do cơ bản của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền học tập, quyền sáng tạo của công dân.
D. Quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín.
Câu 93: Khơng có quyết định của Tịa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát thì
khơng ai bị bắt, trừ trường hợp
A. phạm tội quả tang.

B. nghi ngờ gây án.

C. bao che người phạm tội.

D. không tố giác tội phạm.

Câu 94: Pháp luật quy định thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính khơng được vượt
q
A. 12 giờ.


B. 6 giờ.

C. 18 giờ.

D. 24 giờ.

Câu 95: Ngoài việc tự ứng cử thì quyền ứng cử của cơng dân còn được thực hiện bằng con
đường
A. tự đề cử.

B. tự bầu cử.

C. được giới thiệu.

D. được đề cử.

Câu 96: Người có năng lực và tín nhiệm, khi ứng cử phải đủ
A.18 tuổi.

B.19 tuổi.

C.20 tuổi.

D. 21 tuổi.

Câu 97: Trừ trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm thì cơng dân khi tham gia bầu cử phải đủ
A. 18 tuổi.

B. 19 tuổi .


C. 20 tuổi.

D. 21 tuổi.

Câu 98: Quyền học tập của cơng dân có nghĩa là cơng dân có quyền học bất cứ nghành, nghề
nào theo
A. sở thích.
C. nguyện vọng.

B. năng khiếu, khả năng, sở thích và điều kiện của bản thân.
D. năng khiếu.

Câu 99: Quyền nào sau đây thuộc về quyền sáng tạo của công dân?
A. Học tập suốt đời.

B. Được cung cấp thơng tin và chăm sóc sức khỏe.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tự do nghiên cứu khoa học.

D. Khuyến khích để phát triển tài năng.

Câu 100: Một trong những nội dung về quyền tự do kinh doanh của cơng dân là, cơng dân có
quyền kinh doanh
A. trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
B. bất cứ ngành nghề nào theo sở thích.

C. ở bất cứ địa điểm nào.
D. vào bất cứ thời gian nào trong ngày.
Câu 101: Hàng hóa có hai thuộc tính là
A. giá trị và giá cả.

B. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.

C. giá cả và giá trị sử dụng.

D. giá trị và giá trị sử dụng.

Câu 102: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hơn nhân và gia đình?
A. Cùng đóng góp cơng sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình.
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
Câu 103: Vụ cướp tiệm vàng Ngọc Bích ở Bắc Giang gây chấn động dư luận do Lê Văn Luyện
gây ra. Tòa án đã tuyên phạt Lê Văn Luyện tử hình. Vậy hành vi của y đã vi phạm hình thức
thực hiện pháp luật nào ?
A. sử dụng pháp luật.

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.

D. áp dụng pháp luật.

Câu 104: Trên đường phố, mọi người đi xe đạp, xe máy, ô tô tự giác dừng lại đúng nơi quy
định, khơng vượt qua ngã ba, ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ. Đó là hình thức thực hiện pháp luật
nào của công dân ?

A.sử dụng pháp luật.

B.thi hành pháp luật.

C.tuân thủ pháp luật.

D.áp dụng pháp luật.

Câu 105: Tất cả các dân tộc đều được tham gia thảo luận, góp ý các vấn đề chung của đất
nước là
biểu hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc về
A. kinh tế.

B. chính trị.

C. văn hóa.

D. xã hội.

Câu 106: Khám nhà trong trường hợp nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ
ở của công dân?
A. Phát hiện người dân giữ súng dùng để gây án tại nhà.
B. Có căn cứ khẳng định chỗ đó có chứa tang vật liên quan đến vụ án.
C. Khám xét nhà dân vào ban đêm và không lập biên bản.
D. Phát hiện có tội phạm đang bị truy nã đang lẩn trốn ở đó.
Câu 107: Bắt người trong trường hợp nào sau đây thì khơng vi phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể ?
A. Học sinh mâu thuẫn nhau.
C. Tung tin, nói xấu nhau.


B. Hai nhà hàng xóm cãi nhau.
D. Người đang lấy trộm đồ trong cửa hàng.
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 108: Quy định người đau ốm, già yếu được tổ bầu cử mang thùng phiếu phụ và phiếu bầu
đến nơi cư trú để cử tri nhận phiếu và bầu, thể hiện nguyên tắc
A. phổ thơng.

B. bỏ phiếu kín.

C. bình đẳng.

D. trực tiếp.

Câu 109: Mỗi cơng dân được góp phần hình thành các cơ quan quyền lực của nhà nước thông
qua quyền nào sau đây ?
A. Quyền tham gia quản lí Nhà nước.
C. Quyền bình đẳng của cơng dân.

B. Quyền tư do cơ bản.
D. Quyền bầu cử, ứng cử của công dân.

Câu 110: Quan điểm nào dưới đây đúng khi nói về quyền sáng tạo của cơng dân?
A. Chỉ người có năng khiếu mới có quyền sáng tạo.
B. Chỉ ai làm nghệ thuật mới có quyền sáng tạo.
C. Quyền sáng tạo là quyền của những thiên tài.
D. Quyền sáng tạo là quyền của mọi cơng dân.

Câu 111: Ơng A điều khiển xe máy đến ngã tư chấp hành tín hiệu đèn giao thơng dừng đèn đỏ.
Trường hợp trên đã thể hiện đặt trưng nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 112: Ơng B điều khiển ơ tơ đi ngược chiều, gây tai nạn làm chết người. Vậy ông B đã vi
phạm
A. hình sự.

B. hành chính.

C. dân sự.

D. kỉ luật.

Câu 113: Việc làm nào dưới đây thể hiện không phân biệt đối xử giữa các dân tộc ?
A. Chê cười khi thấy người dân tộc mặc trang phục truyền thống.
B. Khơng bỏ phiếu bầu chỉ vì đó là người dân tộc thiểu số.
C. Mỗi dân tộc đều có tiết mục biểu diễn trong ngày hội văn hóa các dân tộc của huyện.
D. Ngăn cản dân tộc khác canh tác tại nơi sinh sống của dân tộc mình.
Câu 114: M để quên điện thoại ở nhà của bạn A. Bạn A đã tự ý vào trang cá nhân của M và
mạo danh M tán tỉnh các bạn gái. Vậy bạn A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được bảo hộ về tài sản riêng.
B. Được bảo hộ về nơi làm việc.
C. Được bảo đảm an toàn thơng tin cá nhân.
D. Được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín.
Câu 115: Trong nhà trẻ X, cơ giáo C đã quay clip hành vi đánh trẻ của đồng nghiệp mỗi khi trẻ
không chịu ăn, đồng thời đã báo cho cơng an và trao đoạn clip đó. Việc làm của cô giáo C thể
hiện quyền nào dưới đây?

A. Quyền tự do dân chủ.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền bảo vệ trẻ em.

D. Quyền tố cáo.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 116: Nhà trường phát động cuộc thi vẽ tranh với chủ đề “Bảo vệ biển đảo quê hương”. M
đã tự ý sao chép bức tranh của chị gái và gửi dự thi với tên mình. M đã vi phạm quyền nào
dưới đây của công dân?
A. Sáng tạo.

B. Ứng dụng.

C. Ủy nhiệm.

D. Chuyển nhượng.

Câu 117: Ơng H là giám đốc một cơng ty tư nhân đã có hành vi trốn thuế, đồng thời ông còn
thuê anh X vận chuyển và chôn lấp trái phép chất thải nguy hại. Biết được việc đó, anh S đã
bàn với T, O và V đi tố cáo ơng H. Nhưng vì mục đích riêng nên T đã khơng những khơng tố
cáo ơng H mà cịn đe dọa tính mạng con anh S nhằm gây áp lực để anh S từ bỏ ý định tố cáo.
Những ai dưới đây đã khơng thực hiện hình thức tn thủ pháp luật?
A. Chỉ mình ơng H.


B. Ơng H, anh V và T.

C. Chỉ mình anh T.

D. Ơng H, anh X và anh T.

Câu 118: Hai cơ sở chế biến thực phẩm của ông T và ông Q cùng xả chất thải chưa qua xử lí
gây ơ nhiễm mơi trường. Vì đã nhận tiền của ơng T từ trước nên khi đồn cán bộ chức năng
đến kiểm tra, ơng P trưởng đồn chỉ lập biên bản xử phạt và đình chỉ hoạt động cơ sở chế biến
của ông Q. Bức xúc, ông Q thuê anh G là lao động tự do tung tin bịa đặt cơ sở của ông T
thường xuyên sử dụng hóa chất độc hại khiến lượng khách hàng của ông T giảm sút. Những ai
dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Ơng T, ơng Q và ơng P.

B. Ơng P và anh G.

C. Ơng T và anh G.

D. Ơng T, ơng Q và anh G.

Câu 119: Nghi ngờ G lấy điện thoại của K nên V đã tung tin về việc G là người thiếu trung thực
trên mạng xã hội, ngày hôm sau G liền nhờ anh P và Q chặn đánh V, K để trả đũa, mặc dù có
kháng cự nhưng K vẫn bị thương. Là bạn cùng lớp với nhau nên D đã can ngăn G không nên
làm thế nhưng lại bị G chửi bới, cho rằng D bênh vực người xấu. Những ai đã xâm phạm đến
quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của cơng dân?
A. V, K, P và Q.

B. Anh P, Q và G.


C. G, D, K và P.

D. Hai anh P và Q.

Câu 120: Anh B là cảnh sát giao thông đề nghị chị A đưa cho anh ba triệu đồng để bỏ qua lỗi
chị đã điều khiển xe ô tô vượt quá tốc độ quy định. Vì bị chị A từ chối, anh B đã lập biên bản xử
phạt thêm lỗi khác mà chị khơng vi phạm. Sau đó, chị A phát hiện vợ anh B là chị N đang công
tác tại sở X nơi anh D chồng mình làm giám đốc nên chị đã xúi giục chồng điều chuyển công
tác chị N. Đúng lúc anh D vừa nhận của anh K năm mươi triệu đồng nên đã chuyển chị N đến
công tác ở vùng khó khăn hơn rồi bổ nhiệm anh K vào vị trí của chị. Những ai dưới đây là đối
tượng vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo?
A. Anh B và anh D.

B. chị A và anh K.

C. Anh B, chị A và anh D.

D. Anh B và chị A.
-----HẾT----ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu


Đáp án

Câu

Đáp án

81

D

91

C

101

D

111

A

82

B

92

C


102

A

112

A

83

A

93

A

103

C

113

C

84

A

94


A

104

B

114

D
Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

85

D

95

C

105

B

115

D


86

C

96

D

106

C

116

A

87

D

97

A

107

D

117


D

88

A

98

B

108

D

118

A

89

C

99

C

109

D


119

B

90

C

100

A

110

D

120

A

2. Đề số 2
Câu 81: Theo quy định cùa pháp luật, công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân
thể khi bắt người
A. đã tham gia giải cứu nạn nhân.

B. đang tìm hiểu hoạt động tín ngưỡng.

C. đang thực hiện hành vi phạm tội.

D. đã chứng thực di chúc thừa kề.


Câu 82: Công dân vi phạm quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín khi
thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Cơng khai lịch trình chuyển phát.

B. Vận chuyển bưu phẩm đường dài.

C. Tự ý thu giữ thư tín của người khác.

D. Thơng báo giá cước dịch vụ viễn thông.

Câu 83: Công dân vi phạm quyền được bào đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín khi
thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Đề xuất ứng dụng dịch vụ truyền thơng.

B. Tự ý tiêu hủy thư tín của người khác.

C. Công khai hộp thư điện tử của bản thân. D. Chia sẻ thơng tin kinh tế tồn cầu.
Câu 84: Mỗi cử tri đều có một lá phiếu với giá trị ngang nhau là thể hiện nguyên tắc bầu cử nào
dưới đây?
A. Tự quyết.

B. Bình đẳng.

C. Tập trung.

D. Phổ thơng.

Câu 85: Khiếu nại là quyền của công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định
hành chính khi có căn cứ cho rằng quyết định đó xâm phạm

A. lợi ích hợp pháp cùa mình.

B. tài sàn thừa kế cùa người khác.

C. ngân sách quốc gia.

D. nguồn quỹ phúc lợi.

Câu 86: Cá nhân tham gia các hoạt động văn hóa là đã thực hiện quyền nào sau đây cùa cơng dân?
A. Tích cực thẩm tra. B. Được phát triển.

C. Tự phản biện. D. Chủ động tư vấn.

Câu 87: Việc công dân được tự do lựa chọn những loại hình trường lớp khác nhau, thể hiện nội
dung nào trong quyền học tập của công dân?
A. Quyền được học không hạn chế.

B. Quyền tự do lựa chọn ngành nghề.

C. Quyền được học thường xuyên, suốt đời. D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 88: Trường hợp nào dưới đây thể hiện cơng dân có quyền học bất cứ ngành nghề nào?
A. Anh S theo học ngành chế tạo máy.

B. Anh Q làm hồ sơ xét tuyển đại học.

C. Anh N vì học giỏi nên được học bổng

D. Anh T học đại học tại chức.

Câu 89: Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tiến hành các hoạt động kinh

doanh là một trong những nội dung cơ bản cùa pháp luật về
A. lao động công vụ.

B. phát triển kinh tế.
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. quan hệ xã hội.

D. bảo vệ môi trường.

Câu 90: Bạn Q đưa ra thắc mắc với thầy Đ về chương trình giáo dục có đáp ứng được với địi
hỏi của cách mạng cơng nghệ 4.0 trong buổi ngoại khóa của trường. Trong trường hợp này, bạn
Q đã thực hiện quyền tự do cơ bản nào dưới đây của công dân?
A. Tự do ngôn luận.

B. Áp đặt quan điểm cá nhân.

C. Độc lập phán quyết.

D. Tự do thơng tin.

Câu 91: Do hồn cảnh gia đình khó khăn nên D đã trả chậm tiền thuê nhà của bà T hơn 1 tuần.
Bà T bực mình đuổi D ra khỏi phịng trọ, nhưng do D khơng biết đi đâu nên cứ ở lì trong phịng.
Tức thì bà T khóa trái cửa lại nhốt khơng cho D ra khỏi phòng. Bà T đã vi phạm quyền nào dưới
đây của công dân ?
A. Quyết bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Không vi phạm quyền gì cà vì đây là nhà của bà T.

C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Quyền cất khả xâm phạm về thân thể và chỗ ở của cơng dân.
Câu 92: Vì muốn anh L được vào diện quy hoạch cán bộ xã, nên vợ anh L là chị X đã gợi ý để
anh T bỏ phiếu cho chồng mình nhưng anh T đã từ chối. Chị X đã vi phạm nguyên tắc bầu cử
nào dưới đây?
A. Bình đẳng.

B. Ủy quyền.

C. Trực tiếp.

D. Bỏ phiếu kín.

Câu 93: Phát hiện chị A nhân viên dưới quyền biết việc mình tham gia đường đây sàn xuất xăng
trái phép, giám đôc một doanh nghiệp là anh D đã đưa 20 triệu đồng cho chị A và đề nghị chị giữ
im lặng. Vi chị A từ chôi nên anh D dọa sẽ điều chuyển chị sang bộ phận khác. Chị A có thể sử
dụng quyền nào sau đây?
A. Truy tố.

B. Thẩm định.

C. Tố cáo.

D. Khiếu nại.

Câu 94: A đạt giải nhất cuộc thi INTEL ISEF (khoa học kĩ thuật) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ
chức nên được một số trường đại học chọn tuyển thẳng. A đã được thực hiện quyền nào dưới
đây của công dân?
A. Được phát triển.


B. Đăng kí bản quyền.

C. Quyền học tập.

D. Chuyển giao công nghệ.

Câu 95: Khi đo đất để cấp sổ đỏ cho nhà ơng A, cán bộ địa chính xã vì tư lợi nên đã đo lấn chiếm
sang nhà ơng N 10m đất. Gia đình ơng N đã gửi đơn lên Chủ tịch UBND xã nhưng không được
giải quyết thỏa đáng. Gia đình ơng N nên chọn cách nào dưới đây để tiếp tục bảo vệ quyền của
mình theo quy định pháp luật?
A. Kiện ra tịa Hành chính theo Luật tố tụng hành chính.
B. Khởi kiện vụ án theo Luật tố tụng hình sự.
C. Khởi kiện vụ án hình sự tại Tòa án nhân dân.
D. Đề nghị truy cứu trách nhiệm Chủ tịch UBND huyện.
Câu 96: Trong ngày bầu cứ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, vì bà K phải điều trị chấn thương
cột sông tại bệnh viện nên nhân viên tổ bầu cử là anh A đã tự động viết phiếu bầu thay bà K theo
ý cùa anh và bỏ phiếu bầu đó vào hịm phiếu. Anh A đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào sau
đây?
A. Bỏ phiếu kín.

B. Đại diện.

C. Trung gian.

D. Được ủy quyền.

Câu 97: Lãnh đạo thành phố X đã chi đạo lắp đặt hệ thống lọc nước biển theo công nghệ hiện đại
Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nhằm cung câp nước sạch cho người dân. Lãnh đạo thành phố X đã tạo điều kiện để người dân
hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào sau đây?
A. Có mức sổng đầy đủ về vật chất.

B. Thay đổi đồng bộ kết cấu hạ tầng.

C. Sử dụng nguồn quỹ bào trợ xã hội.

D. Chủ động xử lí cơng tác truyền thơng.

Câu 98: Vì nghi ngờ em Q lấy trộm mỹ phẩm ở của hàng của mình nên chị C đã nhờ anh L bắt
nhốt em Q suốt 5 giờ đồng hồ và dán tờ giấy có nội dung: “Tơi là kẻ ăn trộm” lên người em Q để
chụp ảnh làm bằng chứng. Cô T là nhân viên đã mượn điện thoại của anh A để quay clip và đăng
lên Facebook. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự nhân
phẩm của công dân?
A. Chị C, cô T, anh A.

B. Anh L, chị C, cô T.

C. Anh A, em Q.

D. Cô T, anh A, em Q.

Câu 99: Trong dịp tết Nguyên đán vừa qua, xã L triển khai công tác trợ cấp tiền cho người nghèo
ăn tết theo quy định của cấp trên. Sẵn có mâu thuẫn cá nhân, ông Q đã vận động bà T, anh S
thuộc diện không được trợ cấp đi phát tờ rơi để nói xấu chủ tịch xã L với nội dung chi tiền khơng
đúng đối tượng. Sau đó, ơng Q tự ý lấy điện thoại của con gái để đăng nội dung này lên mạng
xã hội. Hành vi của những ai dưới đây cần bị tố cáo?

A. Ông Q, bà T và anh S.

B. Chủ tịch xã L, anh S và bà T.

C. Bố con ông Q, bà T và anh S.

D. Chủ tịch xã L và bố con ông Q.

Câu 100: BN 1342 (Bệnh nhân mắc Covid-19 của hàng không Việt Nam) đã vi phạm quy định
về cách ly y tế làm lây lan dịch bệnh. Hành vi đó phải chịu trách nhiệm nào sau đây?
A. Hành chính, hình sự.
B. Hành chính, kỉ luật.
C. Kỉ luật, hình sự.
D. Hành chính dân sự.
Câu 101: Sau khi va chạm giao thơng, V (học sinh lớp 10) bị T (sinh năm 1991) lao đến đá vào
mặt, dùng gậy sắt vụt vào đầu, kết quả V bị thương tật 2%. T phải chịu trách nhiệm gì sau đây?
A. Hành chính, hình sự.
B. Hành chính, dân sự.
C. Dân sự, hình sự.
D. Hành chính, dân sự, hình sự.
Câu 102: Trong bộ luật tố tụng hình sự Việt Nam năm 2015 quy định trong phiên xét xử hình sự
bị cáo khơng cịn phải đứng trước vành móng ngựa có hiệu lực vào thời gian nào
A. 1/1/2015.

B. 1/1/2016.

C. 1/1/2017.

D. 1/1/2018.


Câu 103: Cơng dân có hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ nhân thân và quan
hệ tài sản thuộc loại vi phạm nào sau đây?
A. Vi phạm công vụ.

B. Vi phạm quy chế.

C. Vi phạm hành chính.

D. Vi phạm dân sự.

Câu 104: Nội dung nào dưới đây khơng thể hiện bình đẳng trong kinh doanh giữa các doanh
nghiệp?
A. Tự do buôn bán theo nhu cầu bản thân.

B. Đầu tư quảng cáo cho sản phẩm.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Mở rộng thị trường.

D. Tìm kiếm khách hàng.

Câu 105: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện
giao kết hợp đồng lao động?
A. Tự nguyện.

B. Ủy quyền.


C. Trực tiếp.

D. Bình đẳng.

Câu 106: Anh D là trưởng đoàn thanh tra liên ngành lập biên bản xử phạt và tịch thu toàn bộ số
mỹ phẩm giả mà cơ sở T đã sản xuất. Anh D đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới
đây?
A. Tuân thủ pháp luật.

B. Phổ biến pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 107: Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm buộc các chủ thể vi phạm pháp luật chấm
dứt
A. Hành vi trái pháp luật.

B. Quyền để lại tài sản thừa kế.

C. Tất cả các quan hệ dân sự.

D. Mọi nhu cầu cá nhân.

Câu 108: Anh A thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định
phải làm là
A. Sử dụng pháp luật.


B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 109: Bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật có nghĩa là mọi doanh nghiệp đều phải
A. Sử dụng các dịch vụ bảo hiểm.

B. Tuyển dụng chuyên gia cao cấp.

C. Kinh doanh đúng ngành, nghề đăng kí.

D. Nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên.

Câu 110: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, ngun nhân dẫn đến cạnh tranh không xuất
phát từ yếu tố nào sau đây?
A. Nền kinh tế tự nhiên.
B. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu.
C. Điều kiện sản xuất khác nhau.
D. Lợi ích kinh tế đối lập.
Câu 111: Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi chúng
để tạo ra các sản phẩm
A. Cân đối ngân sách quốc gia.

B. Phù hợp với nhu cầu của mình.

C. Đo lường tỉ lệ lạm phát.

D. Bảo mật các nguồn thu.


Câu 112: Một trong những tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa là
nội dung nào sau đây?
A. Chiếm lĩnh ngân sách quốc gia.
B. Khuyến khích sản xuất tự cung, tự cấp.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
D. Bảo mật tỉ lệ lạm phát kinh tế.
Câu 113: Vợ chồng ơng B có 500 triệu đồng nên đã quyết định đổi tồn bộ số tiền đó ra đơla để
cất giữ phòng khi tuổi già cần đến. Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ
đã được thực hiện?
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
Câu 114. Hiến pháp nước ta từ khi độc lập đến nay có các bản Hiến pháp?
A. Hiến pháp 1945, Hiến pháp 1956, Hiến pháp 1967, Hiến pháp 1976, Hiến pháp 2011.
B. Hiến pháp 1946, Hiến pháp 1956, Hiến pháp 1976, Hiến pháp 1986, Hiến pháp 2014.
C. Hiến pháp 1946, Hiến pháp 1959, Hiến pháp 1980, Hiến pháp 1992, Hiến pháp 2013.
D. Hiến pháp 1946, Hiến pháp 1959, Hiến pháp 1986, Hiến pháp 1992, Hiến pháp 2013.
Câu 115. Sau khi đến cơ quan làm việc, L rủ H (Cùng phòng) đi ăn sáng. Vừa ngồi xuống ghế
ở quán của chị N, L đã cằn nhằn với H: Sáng ra đã bực mình, tơi vừa bị lão K (Trưởng phịng)
qt bà ạ. H nói: Dọa kỷ luật về vụ đi ăn sáng thế này chứ gì. Rồi hai người nhỏ to nói xấu ơng
K. Bất bình với thái độ của chị L,K nhưng lại sợ mất khách nên chị N khơng nói gì mà tối về lại
chia sẻ câu chuyện đó lên mạng xã hội và chê bai ý thức, thái độ của chị L,H. Trong trường hợp
này ai là người vi phạm pháp luật?

A. Chỉ ông K.

B. Chị L, H.

C. Chị H, L, N.

D. Ông K, chị N.

Câu 116. Trong cuộc họp của tổ dân phố, bà H phản ánh nhà ông P lôi kéo người dân theo đạo
Hội thánh đức chúa trời, phá bỏ bàn thờ tổ tiên, hàng sáng tụ tập tại nhà ông P để nghe giảng
kinh là trái pháp luật. Ông X cắt ngang lời bà H: Đó là quyền tự do tơn giáo, việc của người ta bà
nói làm gì. Bà V chen vào: Xã ta đã nhiều tôn giáo rồi, cần gì phải thêm tơn giáo nào nữa. Những
ai hiểu sai về quyền bình đẳng giữa các tơn giáo?
A. Bà V, ông X.

B. Bà H, bà V.

C. Ông X.

D. Bà H.

Câu 117: M và H được tuyển dụng vào công ty X với điểm tuyển ngang nhau. Nhưng chị L là kế
tốn cơng ty đã xếp M được hưởng mức lương cao hơn do tốt nghiệp trước H một năm. H đã
gửi đơn khiếu nại nhưng giám đốc cho rằng đó là chức năng của phòng nhân sự. Trong trường
hợp này, những ai đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đốc và H.

B. Giám đốc và chị L.

C. Chị L và H.


D. Chị L và M.

Câu 118: Sức mạnh đặc trưng của pháp luật là?
A. Tính thuyết phục.

B. Hình phạt.

C.Tính cơng bằng.

D. Quyền lực.

Câu 119: Ngun tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc là gì?
A. Các bên cùng có lợi.

B. Bình đẳng.

C.Tơn trọng lợi ích của nhau.

D.Đồn kết giữa các dân tộc.

Câu 120: Luật tín ngưỡng tơn giáo thơng qua ngày 18/11/2016 có hiệu lực thi hành từ khi nào?
A. Ngày 01/07/2016.

B. Ngày 01/01/2017.

C. Ngày 01/07/2017.

D. Ngày 01/01/2018.
---------Hết---------ĐÁP ÁN


81

82

83

84

85

86

87

88

89

90
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C

C

B


B

A

B

C

A

B

A

91

92

93

94

95

96

97

98


99

100

C

D

C

A

A

A

A

B

A

C

101

102

103


104

105

106

107

108

109

110

C

B

D

A

B

D

A

B


C

A

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

B

C

C


C

B

A

B

D

B

D

3. Đề số 3
Câu 81. Việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định
làm phát sinh hoặc chấm dứt các quyền, nghĩa vụ của cá nhân là
A. tuân thủ pháp luật.

B. sử dụng pháp luật.

C. giáo dục pháp luật.

D. áp dụng pháp luật.

Câu 82. Cơng chức, viên chức có hành vi xâm phạm quan hệ lao động, công vụ nhà nước do
pháp luật quyđịnh phải
A. chấm dứt quyền sáng tạo.


B. chịu trách nhiệm kỉ luật.

C. chuyển nhượng quyền nhân thân.

D. hủy bỏ mọi quan hệ dân sự.

Câu 83. Theo quy định của pháp luật, người có hành vi xâm phạm quan hệ nhân thân thì phải
A. thay đổi mọi quan điểm.

B. chịu khiếu nại vượt cấp.

C. chịu trách nhiệm dân sự.

D. hủy bỏ mọi thông tin.

Câu 84. Theo quy định của pháp luật, công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là
bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước nhà nước và xã hội theo
A. hương ước của thôn xóm.

B. nội quy của cơ quan.

C. quy định của pháp luật.

D. lợi nhuận của chính phủ.

Câu 85. Vợ, chồng cùng bàn bạc, quyết định lựa chọn và sử dụng biện pháp kế hoạch hóa
gia đình phù hợp là thể hiện nội dung quyền bình đẳng trong quan hệ
A. đơn phương.

B. nhân thân.


C. ủy thác.

D. định đoạt.

Câu 86. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền
và nghĩa vụ giữa người sử dụng lao động và
A. người lao động.

B. người đại diện.

C. chủ đầu tư.

D. chủ doanh nghiệp.

Câu 87. Công dân được thực hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh khi tự do lựa chọn
A. thời gian nộp thuế.

B. loại hình doanh nghiệp.

C. lãi suất định kì.

D. các nguồn thu nhập.

Câu 88. Khơng ai bị bắt nếu khơng có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của
Viện kiểm sát trừ trường hợp phạm tội
A. quả tang.

B. nhiều lần.


C. cố ý.

D. vô ý.

Câu 89. Không một ai dù ở cương vị nào có quyền bắt, giam, giữ người vì những lý do khơng
chính đáng hoặc do nghi ngờ khơng có
A. căn cứ.

B. cơ sở.

C. người làm chứng. D. người nhìn thấy.
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 90. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn
đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước là thể hiện quyền
A. tự do ngôn luận.

B. tự do phán xét.

C. chủ động đàm phán.

D. điều tra xã hội.

Câu 91. Công dân không được thực hiện quyền bầu cử trong trường hợp đang
A. điều trị bệnh nan y.

B. bị cách li y tế.


C. bị nghi ngờ phạm tội.

D. chấp hành án phạt tù.

Câu 92. Cơng dân góp ý sửa đổi Hiến pháp là thể hiện quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã
hội ở phạm vi
A. cơ sở.

B. cả nước.

C. khu vực.

D. vùng miền.

Câu 93. Việc công dân báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm
pháp luật của bất cứ cơ quan tổ chức cá nhân nào gây thiệt hại cho nhà nước hoặc cơ quan tổ
chức cá nhân là thực hiện quyền
A. tố cáo.

B. khiếu nại.

C. áp giải.

D. phán quyết.

Câu 94. Quyền học tập của công dân được thể hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Học tập không hạn chế.

B. Tự do nghiên cứu khoa học.


C. Hưởng trợ cấp xã hội.

D. Hoạt động sáng tạo nghệ thuật.

Câu 95. Mọi cơng dân đều có quyền nghiên cứu khoa học công nghệ là thể hiện nội dung quyền
A. tự định đoạt.

B. học tập.

C. sáng tạo.

D. được phát triển.

Câu 96. Nhà nước hỗ trợ tài chính cho người nghèo xây nhà để định cư là thực hiện nội dung
cơ bản của pháp luật về
A. quy hoạch khu dân cư tập trung. B. phát triển các lĩnh vực xã hội.
C. giảm chi phí đầu tư cơ bản.

D. phát triển bền vững hệ sinh thái.

Câu 97. Một trong những yếu tố cấu thành tư liệu lao động là
A. kiến trúc thượng tầng.

B. đội ngũ nhân cơng.

C. cơ cấu kinh tế.

D. hệ thống bình chứa.


Câu 98. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua
A. nhận định, đánh giá.

B. lưu thông tiền tệ.

C. trao đổi, mua - bán.

D. chính sách đầu tư.

Câu 99. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động
A. của mỗi cá nhân.

B. xã hội cần thiết.

C. của một tập thể.

D. xã hội kiểu mẫu.

Câu 100. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời
kì xác định tương ứng với giá cả và
A. thu nhập xác định.

C. trình độ nhất định.

B. mẫu mã hàng hóa.

D. các loại hàng hóa.

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 101. Công dân sử dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Kinh doanh ngoại tệ.

B. Khai thác rừng trái phép.

C. Đăng kí kinh doanh.

D. Dùng mìn để đánh cá.

Câu 102. Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hành chính khi thực
hiện hành vi nào sau đây?
A. Phản biện mọi quan điểm trái chiều. B. Tàng trữ, vận chuyển và lưu hành tiền giả.
C. Tìm hiểu thơng tin dịch bệnh. D. Xây dựng nhà ở khi chưa được cấp phép.
Câu 103. Theo quy định của pháp luật, cơng dân vi phạm hình sự khi
A. từ chối nhận di sản thừa kế.

B. buôn bán vũ khí qn dụng.

C. khơng được đăng kí tạm trú.

D. tự ý lấn chiếm vỉa hè.

Câu 104. Việc làm nào sau đây thể hiện bình đẳng về việc hưởng quyền của công dân trước
pháp luật?
A. Điều chỉnh nội dung hợp đồng.


B. Thỏa thuận hợp đồng lao động.

C. Quyết định lợi nhuận thường niên. D. Lựa chọn mức thuế thu nhập.
Câu 105. Vợ, chồng có hành vi nào dưới đây là vi phạm quyền bình đẳng trong quan hệ tài sản?
A. Tự ý rút tiền tiết kiệm chung.

B. Tự thanh toán các khoản nợ.

C. Chuyển sang làm cơng việc mới.

D. Tích cực làm thêm ngoài giờ.

Câu 106. Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người nào đó được tiến hành
khi đủ căn cứ để khẳng định ở đó có
A. hoạt động kinh tế.

B. mâu thuẫn vợ chồng.

C. phương tiện gây án.

D. bất đồng ý kiến.

Câu 107. Việc kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của công dân chỉ được thực hiện theo
A. quy định của pháp luật.

B. trào lưu của xã hội.

C. sở thích nhất thời.

D. tâm lí đám đơng.


Câu 108. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc trong bầu cử?
A. Phổ thơng.

B. Bình đẳng.

C. Gián tiếp.

D. Bỏ phiếu kín.

Câu 109. Cơng dân được thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây?
A. Phát hiện kẻ gian đột nhập vào nhà.
B. Chứng kiến việc vận chuyển ma túy.
C. Nhận quyết định tăng lương trước thời hạn.
D. Nhận quyết định đền bù chưa thỏa đáng.
Câu 110. Nội dung quyền được phát triển không thể hiện ở việc công dân
A. được cung cấp thông tin.

B. tự do kinh doanh ngoại tệ.

C. được chăm sóc sức khỏe.

D. tham gia hoạt động văn hóa.

Câu 111. Một giáo viên là chị H viết bài chia sẻ kinh nghiệm về cách sử dụng khẩu trang để ngăn
ngừa lây lan dịch bệnh. Chị H đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Tuyên truyền pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Áp dụng pháp luật.

D. Sử dụng pháp luật.

Câu 112. Anh H cán bộ Sở X đã làm giả hồ sơ để chiếm đoạt 1 tỉ đồng từ ngân sách nhà nước.
Anh H đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Hình sự và kỉ luật.
C. Dân sự và kỉ luật.

B. Hành chính và kỉ luật.
D. Hành chính và dân sự.

Câu 113. Là bạn thân của nhau cùng công tác tại Sở X, anh H bảo vệ đã nhiều lần tự ý mở cổng
cho anh N nhân viên hành chính ra ngồi giải quyết việc riêng. Bảo vệ H và anh N đã vi phạm
pháp luật nào dưới đây?
A. Dân sự.

B. Hành chính.

C. Hình sự.

D. Kỉ luật.

Câu 114. Vợ anh S là chị H giấu chồng rút toàn bộ tiền tiết kiệm của hai vợ chồng để kinh doanh
cùng bạn nhưng bị thua lỗ. Phát hiện sự việc, anh S đã đánh đập và ép vợ đến làm việc tại xưởng

mộc do anh làm quản lí mặc dù chị khơng đồng ý. Chị H và anh S cùng vi phạm quyền bình đẳng
trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Hợp tác và đầu tư

B. Hơn nhân và gia đình.

C. Lao động và cơng vụ.

D. Sản xuất và kinh doanh.

Câu 115. Sau khi tiếp cận được một số bí quyết kinh doanh từ cơng ty Z, chị N đã tìm cách hợp
pháp hóa hồ sơ rồi tự mở cơ sở riêng dưới danh nghĩa của công ty này. Chị N đã vi phạm nội
dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Tự chủ đăng kí kinh doanh.

B. Phổ biến quy trình kĩ thuật,

C. Chủ động liên doanh, liên kết.

D. Độc lập tham gia đàm phán.

Câu 116. Nhiều lần ngăn cản chị Y con gái chia tay với anh N là đối tượng nghiện ma túy bất
thành, ông X bắt con giam tại phịng riêng. Hai ngày sau, khi bà V vợ ơng X đi cơng tác về can
thiệp thì ơng X mới chịu thả chị Y. Ông X vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về danh tính. B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân. D. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư.
Câu 117. Phát hiện cán bộ xã X là ông Q làm giả giấy tờ chiếm đoạt 500 triệu đồng tiền quỹ xây
nhà tình nghĩa của xã, ơng D làm đơn tố cáo gửi cơ quan chức năng. Lãnh đạo cơ quan chức
năng là anh V phân công anh N đến xã X xác minh thông tin đơn tố cáo này. Muốn giúp chồng
thốt tội, vợ ơng Q là bà B đưa 50 triệu đồng nhằm hối lộ anh N nhưng bị anh N từ chối. Sau đó,

anh N kết luận nội dung đơn tố cáo của ông D là đúng sự thật. Những ai sau đây đã thi hành
pháp luật?
A. Ông D, anh V và bà B.

B. Ông D, anh N và anh V.

C. Anh V, anh N và bà B.

D. Ông D, ông Q và anh V.

Câu 118. Anh K là nhân viên sở X chở bạn gái trên xe mơ tơ đi ngược đường một chiều thì va
chạm với anh S là công nhân đi cùng chiều. Thấy anh G là người đi đường lấy điện thoại ra quay
video, anh K và anh S bỏ đi. Khi quay lại, anh G vẫn chưa rời đi nên anh K và anh S đã to tiếng
dẫn đến xô xát rồi cả hai anh đập phá xe máy của anh G. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách
nhiệm dân sự vừa phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Anh K, bạn gái anh K và anh S.

B. Anh K và anh S.

C. Anh K, anh S và anh G.

D. Anh G và bạn gái anh K.

Câu 119. Vì có tình cảm riêng với chị K nên Giám đốc S tự ý bổ nhiệm chị lên chức trưởng
phịng. Cho rằng mình chưa phù hợp với chức vụ này, chị K từ chối nhưng không được ông S
chấp nhận. Biết chuyện, anh U cấp dưới của ông S gặp vợ ông S bịa chuyện chị K và ơng S có
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


quan hệ trai gái với nhau và ép ông S phải thăng chức cho mình. Những ai đã vi phạm quyền
bình đẳng trong lao động?
A. Anh U và ông S.

B. Anh U và chị K.

C. Anh U, ông S và chị K.

D. Anh U và vợ chồng ông S.

Câu 120. Bắt quả tang anh M vận chuyển trái phép động vật quý hiếm, anh B là cán bộ chức
năng đã lập biên bản tịch thu tang vật. Anh M quyết liệt chống đối nên anh B đẩy anh M ngã gãy
chân. Để trả thù, ông T bố anh M thuê anh K bắt cóc cháu N con gái anh B. Vì bị nhốt và bỏ đói
trong nhà kho của anh K suốt hai ngày, cháu N bị đau phải nhập viện. Những ai dưới đây vi phạm
quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân?
A. Ơng T và anh K.

B. Anh M và ơng T.

C. Anh M và anh K.

D. Ơng T, anh M và anh B.
ĐÁP ÁN

81D 82B 83C 84C 85B 86A 87B 88A 89A 90A 91D 92B 93A 94A 95C 96B
97D 98C 99B 100A 101C 102D 103B 104B 105A 106C 107A 108C 109D 110B 111D 112A
113D 114B 115A 116B 117B 118B 119A 120A
4. Đề số 4
Câu 81. Phó chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh X cùng giám đốc công ti Y đã lợi dụng chức vụ để

tham ô 21 tỷ đồng. Mặc dù cả hai đều giữ chức vụ cao nhưng vẫn bị xét xử nghiêm minh điều
này thể hiện cơng dân bình đẳng về
A. trách nhiệm pháp lí.

B. nghĩa vụ pháp lí.
C. trách nhiệm kinh doanh.
D. nghĩa vụ kinh doanh.
Câu 82. Do mâu thuẫn cá nhân, M đã đánh N bị thương tích với tỷ lệ thương tật 27%. N phải
điều trị hết tổng chi phí 55 triệu đồng. Trong trường hợp này, M phải chịu trách nhiệm pháp lý
nào dưới đây?
A. Hình sự và hành chính.
B. Hành chính và dân sự.
C. Hình sự và dân sự.
D. Hình sự và kỉ luật.
Câu 83. Những vi phạm pháp luật nghiêm trọng về bảo vệ môi trường đều sẽ bị truy cứu trách
nhiệm theo quy định của
A. Bộ luật hình sự.
B. Luật mơi trường.
C. Luật hành chính.
D. Luật dân sự.
Câu 84. Trong năm qua chị em bạn A đã tích trữ được một khoản tiền 22 triệu đồng, do chưa có
nhu cầu dùng đến và để chuẩn bị cho năm học tới nên bạn A muốn cất trữ. Vậy bạn A làm cách
nào sau đây để có hiệu quả cao nhất?
A. Gửi tiền tiết kiệm.
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Mua đồ dự trữ.

C. Mua vàng để cất.
D. Cất tiền trong tủ.
Câu 85. Chị K là người dân tộc thiểu số, chị được tín nhiệm bầu vào Quốc hội khóa XIII,điều này
thể hiện các dân tộc ở Việt Nam đều bình đẳng về
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa.
D. xã hội.
Câu 86. Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền được học trước tuổi, vượt lớp, học rút
ngắn thời gian. Tuy nhiên phải theo trình tự, thủ tục do pháp luật quy định là nhằm
A. thỏa mãn mọi nhu cầu của người học.
B. đáp ứng nhu cầu học của công dân.
C. khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. động viên tinh thần học tập của công dân.
Câu 87. Đặc trưng nào dưới đây của pháp luật đòi hỏi ngôn ngữ sử dụng trong văn bản quy
phạm pháp luật diễn đạt phải chính xác, một nghĩa để người dân bình thường nhất đọc cũng
hiểu đúng và thực hiện chính xác các quy định của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính nhân văn, nhân đạo.
Câu 88. Phát hiện một cơ sở kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm, anh A đã báo với cơ quan
có chức năng để kiểm tra và kịp thời ngăn chặn. Anh A đã thực hiện pháp luật theo hình thức
A. tuân thủ pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
Câu 89. Nhà nước dành nhiều nguồn vốn ODA đề thực hiện chính sách “ xóa đói giảm nghèo” ở
các vùng dân tộc thiểu số là thể hiện bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực

A. văn hóa.
B. giáo dục.
C. chính trị.
D. kinh tế.
Câu 90. Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp
luật cho phép là
A. sử dụng pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. tuân thủ pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
Câu 91. Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
của cơng dân?
A. Vây bắt đối tượng bị truy nã.
B. Truy lùng đối tượng gây án.
C. Tố cáo người phạm tội.
D. Đánh người gây thương tích.
Câu 92. Chị M điều khiển xe máy vượt đèn đỏ, chị đã bị cảnh sát giao thông X lập bên bản xử
phạt hành chính. Việc làm của chị M và việc làm của cảnh sát giao thông X là biểu hiện của
những hình thức nào dưới đây ?
A. Khơng tn thủ pháp luật, áp dụng pháp luật.
B. Không thi hành pháp luật, áp dụng pháp luật.
C. Không tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật.
Câu 93. Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và

chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Bình đẳng trước pháp luật.
B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng về quyền con người.
Câu 94. Cơng dân sáng tác văn học, nghệ thuật, khám phá khoa học để tạo ra các sản phẩm,
cơng trình khoa học về các lĩnh vực của đời sống xã hội là nội dung thuộc quyền
A. học tập.
B. được phát triển.
C. nghiên cứu khoa học.
D. sáng tạo.
Câu 95. Trong cuộc tiếp xúc của các đại biểu Quốc hội với cử tri địa phương, nhiều người dân
đã phát biểu ý kiến bày tỏ sự ủng hộ với chủ trương coi tham nhũng là "quốc nạn" và cần tích
cực đấu tranh chống tham nhũng. Việc làm này đã thực hiện quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền xây dựng bộ máy nhà nước.
C. Quyền khiếu nại tố cáo.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 96. Trong thời kì hơn nhân, ơng E và bà F có mua một căn nhà. Khi li hôn, ông E tự ý bán
căn nhà đó mà khơng hỏi ý kiến vợ. Việc làm đó của ơng E đã vi phạm quan hệ
A. hôn nhân.
B. tài sản.
C. sở hữu.
Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. nhân thân.

Câu 97. Công dân T tham gia thảo luận cho đề án định canh định cư, giải phóng mặt bằng, tái
định cư của xã Y và đưa ra những ý kiến đóng góp xác đáng cho đề án là
A. thơng báo để dân biết và thực hiện.
B. dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. dân thảo luận, tham gia ý kiến.
D. dân giám sát, kiểm tra.
Câu 98. Sau khi tốt nghiệp trường đại học xây dựng, anh H không xin vào làm việc ở cơ quan
nhà nước mà vay tiền bố mẹ để làm thủ tục thành lập công ty tư vấn xây dựng. Trong trường
hợp này anh H đã thực hiện nội dung

A. tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
B. được tự chủ hoạt động kinh doanh.
C. tự chủ đăng ký kinh doanh đúng pháp luật.
D. chủ động mở rộng quy mô và ngành, nghề.
Câu 99. Khi phát hiện con gái mình có dấu hiệu bị xâm hại bởi một đối tượng gần nhà, chị M đã
gửi đơn tố cáo lên cơ quan công an thành phố. Trong trường hợp này, pháp luật thể hiện vai trò
là phương tiện
A. Nhà nước quản lý xã hội.
B. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân.
C. cơng cụ điều chỉnh hoạt động kinh tế.
D. công cụ để điều hành hoạt động xã hội.
Câu 100. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả cơng,
điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động, được gọi là
A. nội quy lao động.
B. hợp đồng lao động.
C. thỏa ước lao động.
D. quy ước lao động.
Câu 101. Điều 19 Hiến pháp ( 2013 ) của nước ta quy định:“ Mọi người có quyền sống. Tính
mạng con người được pháp luật bảo hộ. Không ai bị tước đoạt tính mạng trái luật” là thể hiện
đặc trưng

A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính nhân văn, nhân đạo.
Câu 102. Người lao động có độ tuổi bao nhiêu thì việc giao kết hợp đồng lao động phải được sự
đồng ý của người đại diện theo pháp luật của người lao động?
A. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi.
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
Câu 103. Hiện nay trên các tuyến phố, các cửa hàng ở thành phố X có các chương trình giảm
giá, khuyến mãi từ 50% đến 70% nhiều mặt hàng. Các cửa hàng đó đã vận dụng nội dung nào
dưới đây của quan hệ cung cầu?
A. Giá cả tăng cung tăng.
B. Giá cả ảnh hưởng tới cung cầu.
C. Cung cầu ảnh hưởng tới giá cả.
D. Giá cả giảm cầu tăng.
Câu 104. Các tôn giáo được nhà nước cơng nhân đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt
động tôn giáo theo

A. quy định của đạo pháp.
B. quy định của pháp luật.
C. quy định của giáo hội.
D. quy định của từng tôn giáo.
Câu 105. Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng, liên quan

đến các quyền và lợi ích cơ bản của công dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước

A. phạm vi cả nước.
B. lĩnh vực chính trị - xã hội.
C. phạm vi cơ sở.
D. hình thức dân chủ gián tiếp.
Câu 106. Anh H vay tiền của anh U. Đến hẹn trả mà anh H vẫn không trả. Anh U nhờ người bắt
nhốt anh H địi gia đình đem tiền trả thì mới thả anh H. Hành vi này của anh U xâm phạm tới
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
Câu 107. Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong
quá trình sản xuất là nội dung của khái niệm

A. lao động.
B. sản xuất của cải vật chất.
C. sức lao động.
D. đối tượng lao động.
Câu 108. Tại điểm bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp xã X, anh M gợi ý cho chị C bỏ phiếu cho
ứng cử viên là người thân của mình. Thấy chị C cịn băn khoăn, anh M nhanh tay gạch phiếu
bầu giúp chị rồi bỏ luôn lá phiếu đó vào hịm phiếu.Anh M đã vi phạm ngun tắc bầu cử nào
dưới đây?
A. Phổ thông.
B. Trực tiếp.
Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Bình đẳng.
D. Gián tiếp.
Câu 109. Trong hội nghị tổng kết cuối năm, một số người dân xã X yêu cầu kế toán xã giải trình
về thu, chi quỹ “ Đền ơn đáp nghĩa”. Người dân xã X đã thực hiện quyền tham gia quản lí nhà
nước và xã hội theo cơ chế nào dưới đây?
A. Dân hiểu và thực hiện.
B. Dân kiểm tra, giám sát.
C. Dân biết và quyết định.
D. Dân kiểm tra và góp ý.
Câu 110. Khi bắt được người ăn trộm chó nhà mình, anh H đã xơng vào đấm, đá túi bụi khiến
người đó thương tích nặng. Anh H đã xâm phạm đến quyền được pháp luật bảo đảm an tồn về
A. thân thể.
B. con người.
C. tính mạng, sức khỏe.
D. danh dự, nhân phẩm.
Câu 111. Cơng dân có thể thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị thu hồi đất ở chưa thỏa đáng.
B. Phát hiện đường dây khai thác gỗ lậu.
C. Bị đe dọa đến tính mạng, sức khỏe.

D. Phát hiện người sử dụng ma túy.
Câu 112. Việc công dân vào học ở các trường trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học và
sau đại học được tiến hành theo quy định của pháp luật về giáo dục và phải
A. đảm bảo chiều cao, cân nặng.
B. đảm bảo sức khỏe, nguồn kinh tế gia đình.
C. thơng qua kỳ thi THPT Quốc gia.
D. thơng qua kì thi tuyển sinh hoặc xét tuyển.
Câu 113. Nhà nước thực hiện việc tuyên truyền và phòng chống các ổ dịch Covid 19 là thể hiện
sự quan tâm của Nhà nước đến việc
A. phát huy quyền của con người.

B. phát triển đất nước.
C. chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
D. vệ sinh môi trường.
Câu 114. Thành phần kinh tế nào dưới đây có quy mơ vốn lớn, có trình độ quản lí hiện đại và
trình độ cơng nghệ cao, đa dạng về đối tác cho phép thu hút nhiều vốn đầu tư vào nước ta?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Kinh tế tư bản nhà nước.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế Nhà nước.
Trang | 20



×