Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 5 Trường THPT Ngô Quyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1015.63 KB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung
dịch X là:
A.13,92 gam.
B.13,32 gam.
C.6,52 gam.
D.8,88 gam.
Câu 2. Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M
là:
A.Na
B.Rb
C.K
D.Li
Câu 3. Trung hồ V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A.100.
B.200.
C.400.
D.300.
Câu 4. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.9,850 gam
B.29,550 gam


C.14,775 gam.
D.19,700 gam
Câu 5. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách:
A.Điện phân nóng chảy MgCl2.
B.Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
C.Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
D.Điện phân dung dịch MgSO4.
Câu 6. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2, ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là:
A.Al
B.Cu
C.Mg
D.Fe
Câu 7. Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân
dung dịch (điện cực trơ) là :
A.1
B.3
C.2
D.4
Câu 8. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A.Bọt khí và kết tủa trắng. B.Bọt khí bay ra.
C.Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
D.Kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 9. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị
sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là
A.2 và 4.
B.1,6 và 3,2.
Câu 10. Công thức của thạch cao sống là:
A.CaSO4.H2O.
B.CaSO4.

C.1,7 và 3,4.

D.1,8 và 3,6.

C.CaSO4.2H2O.

D.2CaSO4.2H2O.
Câu 11. Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 5,04 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau
phản ứng là
A.5,6.
B.2,8.
C.8,4.
D.16,8
Câu 12. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là:
A.4

B.1
C.2
Câu 13. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A.HCl, NaOH, Na2CO3.
B.HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C.KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

D.3

D.NaOH, Na3PO4, Na2CO3.

Câu 14. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
đpdd
A.CuCl2 
 Cu + Cl2.
đpnc

 4Al + 3O2.

t
B.CO + CuO 
 Cu + CO2
D.Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe
o

C.2Al2O3

Câu 15. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là:
A.NaCl.

B.H2SO4.

C.Na2CO3.

D.HBr.

Câu 16. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là:
A.Ba(OH)2
B.Ca(OH)2
C.NaOH
Câu 17. Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là

D.KOH

A.4
B.2
C.1
D.3
+
6
Câu 18. Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngoài cùng là 2p . Nguyên tử R là:
A.K
B.Na
C.Li
D.Mg
 CO2  H2O
 NaOH
Câu 19. Cho dãy chuyển hóa sau: X 
 Y 

 X . Công thức của X là:

A.Na2O
B.Na2CO3
C.NaHCO3
D.NaOH
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai:
A.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
B.Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
C.Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D.Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH:
A.Cl2
B.CuO
C.Al
D.CO2
Câu 22. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A.Ag.
B.Cu

C.Ba
D.Fe
Câu 23. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát
ra ở catot là
A.0,4 gam.
B.0,2 gam.
C.40 gam.
D.4 gam.
Câu 24. Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của
phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhơm cần dùng tối thiểu là:
A.54 gam.
B.81 gam.
C.45 gam.
D.40,5 gam.
Câu 25. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A.0,8 gam.
B.4,0 gam.
C.8,3 gam.
D.2,0 gam
Câu 26. Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết
với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là:
A.Na và Mg
B.K và Ca
C.K và Ba
D.Li và Be
Câu 27. Phát biểu không đúng là:
A.Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B.Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.
C.Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

D.Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
Câu 28. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra
A.sự khử ion Cl-.
B.sự oxi hố ion Na+.
C.sự oxi hoá ion Cl-.
D.sự khử ion Na+.
Câu 29. Điện phân 200 ml một dung dịch có chứa hai muối là AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l với
cường độ dòng điện là 0,804 ampe đến khi bọt khí bắt đầu thốt ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ,
khi đó khối lượng cực âm tăng thêm 4,2 gam. Giá trị của y là
A.0,075
B.0,05
C.0,15
Câu 30. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây:
A.CaO
B.MgO
C.Al2O3
ĐỀ SỐ 2

D.0,1
D.CuO.

 CO2  H2O
 NaOH
Câu 1. Cho dãy chuyển hóa sau: X 
 Y 
 X . Công thức của X là:

A.NaOH
B.Na2CO3
C.Na2O

Câu 2. Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là

D.NaHCO3

A.1
B.3
C.4
D.2
Câu 3. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A.Bọt khí và kết tủa trắng. B.Bọt khí bay ra.
C.Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
D.Kết tủa trắng xuất hiện.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với
lượng dư dung dịch HCl lỗng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là:
A.K và Ba
B.Na và Mg
C.K và Ca
D.Li và Be
Câu 5. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?

A.Cu
B.Ba
C.Fe
D.Ag.
+
6
Câu 6. Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngoài cùng là 2p . Nguyên tử R là:
A.Mg
B.Li
C.K
D.Na
Câu 7. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2, ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là:
A.Cu
B.Fe
C.Al
D.Mg
Câu 8. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là:
A.KOH
B.Ba(OH)2
C.Ca(OH)2
Câu 9. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH:

D.NaOH

A.Al
B.CO2
C.CuO
D.Cl2

Câu 10. Điện phân 200 ml một dung dịch có chứa hai muối là AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l với
cường độ dòng điện là 0,804 ampe đến khi bọt khí bắt đầu thốt ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ,
khi đó khối lượng cực âm tăng thêm 4,2 gam. Giá trị của y là
A.0,05
B.0,15
C.0,075
D.0,1
Câu 11. Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A.200.
B.300.
C.400.
D.100.
Câu 12. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị
sau:

Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là
A.1,6 và 3,2.
B.2 và 4.
C.1,7 và 3,4.
D.1,8 và 3,6.
Câu 13. Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của
phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhơm cần dùng tối thiểu là:
A.45 gam.
B.54 gam.
C.40,5 gam.
D.81 gam.
Câu 14. Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân
dung dịch (điện cực trơ) là :
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.4

B.2
C.3
D.1
Câu 15. Trong cơng nghiệp, Mg được điều chế bằng cách:
A.Điện phân nóng chảy MgCl2.
B.Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
C.Điện phân dung dịch MgSO4.

D.Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.

Câu 16. Công thức của thạch cao sống là:
A.CaSO4.2H2O.
B.CaSO4.
C.2CaSO4.2H2O.
D.CaSO4.H2O.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai:
A.Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B.Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
C.Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.

D.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
Câu 18. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là:
A.2

B.1
C.4
D.3
Câu 19. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A.8,3 gam.
B.0,8 gam.
C.2,0 gam
D.4,0 gam.
Câu 20. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.19,700 gam
B.9,850 gam
C.14,775 gam.
D.29,550 gam
Câu 21. Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại
M là:
A.Rb
B.K
C.Li
D.Na
Câu 22. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi
dung dịch X là:
A.8,88 gam.

B.13,92 gam.
C.13,32 gam.
D.6,52 gam.
Câu 23. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
đpdd
A.Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe
B.CuCl2 
 Cu + Cl2.
t
C.CO + CuO 
 Cu + CO2
o

đpnc
D.2Al2O3 
 4Al + 3O2.

Câu 24. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây:
A.Al2O3
B.CaO
C.CuO.
D.MgO
Câu 25. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là:
A.Na2CO3.
B.H2SO4.

C.HBr.

D.NaCl.


Câu 26. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát
ra ở catot là
A.0,2 gam.
B.4 gam.
C.0,4 gam.
D.40 gam.
Câu 27. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra
A.sự oxi hố ion Na+.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B.sự khử ion Cl-.
C.sự oxi hoá ion Cl-.
D.sự khử ion Na+.
Câu 28. Khử hồn tồn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 5,04 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau
phản ứng là
A.2,8.
B.5,6.
C.8,4.
D.16,8
Câu 29. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:

A.HCl, NaOH, Na2CO3.
B.KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C.HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

D.NaOH, Na3PO4, Na2CO3.

Câu 30. Phát biểu không đúng là:
A.Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
B.Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C.Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.
D.Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2, ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là:
A.Fe

B.Al

C.Cu
D.Mg
Câu 2. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là:
A.HBr.
B.H2SO4.

C.Na2CO3.

D.NaCl.

Câu 3. Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhơm với hiệu suất của phản

ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là:
A.40,5 gam.
B.54 gam.
C.81 gam.
D.45 gam.
Câu 4. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là:
A.Ca(OH)2
B.Ba(OH)2
C.NaOH
D.KOH
Câu 5. Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 5,04 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau
phản ứng là
A.16,8
B.8,4.
C.5,6.
D.2,8.
Câu 6. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A.Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
B.Bọt khí và kết tủa trắng.
C.Kết tủa trắng xuất hiện.
D.Bọt khí bay ra.
Câu 7. Điện phân 200 ml một dung dịch có chứa hai muối là AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l với
cường độ dòng điện là 0,804 ampe đến khi bọt khí bắt đầu thốt ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ,
khi đó khối lượng cực âm tăng thêm 4,2 gam. Giá trị của y là
A.0,15
B.0,05
C.0,1
D.0,075
Câu 8. Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

lượng dư dung dịch HCl lỗng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là:
A.Li và Be
B.Na và Mg
C.K và Ba
D.K và Ca
Câu 9. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách:
A.Điện phân nóng chảy MgCl2.
B.Điện phân dung dịch MgSO4.
C.Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.

D.Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.

Câu 10. Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân
dung dịch (điện cực trơ) là :
A.1
B.4
C.2
D.3
Câu 11. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?

A.Cu
B.Fe
C.Ba
D.Ag.
Câu 12. Công thức của thạch cao sống là:
A.CaSO4.2H2O.
B.CaSO4.H2O.
C.2CaSO4.2H2O.
D.CaSO4.
Câu 13. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát
ra ở catot là
A.40 gam.
B.0,2 gam.
C.4 gam.
D.0,4 gam.
Câu 14. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A.NaOH, Na3PO4, Na2CO3. B.KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C.HCl, NaOH, Na2CO3.

D.HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

Câu 15. Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A.4
B.2
C.1
D.3
Câu 16. Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngồi cùng là 2p6. Ngun tử R là:
A.Mg
B.Li
C.K

D.Na
Câu 17. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH:
A.CuO
B.CO2
C.Al
D.Cl2
Câu 18. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 19. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
đpdd
A.CuCl2 
C.CO + CuO
 Cu + Cl2. B.Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe
t

 Cu + CO2
o

đpnc
D.2Al2O3 
 4Al + 3O2.

Câu 20. Phát biểu khơng đúng là:
A.Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
B.Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.
C.Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

D.Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai:
A.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
B.Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
C.Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D.Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.14,775 gam.
B.9,850 gam
C.19,700 gam
D.29,550 gam
Câu 23. Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại
M là:
A.Li
B.Rb
C.K
D.Na
Câu 24. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn

thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi
dung dịch X là:
A.13,92 gam.
B.8,88 gam.
C.13,32 gam.
D.6,52 gam.
Câu 25. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A.2,0 gam
B.8,3 gam.
C.4,0 gam.
D.0,8 gam.
 CO2  H2O
 NaOH
Câu 26. Cho dãy chuyển hóa sau: X 
 Y 
 X . Công thức của X là:

A.NaOH
B.Na2O
C.NaHCO3
D.Na2CO3
Câu 27. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra
A.sự oxi hoá ion Cl-.
B.sự khử ion Na+.
C.sự oxi hoá ion Na+.
D.sự khử ion Cl-.
Câu 28. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị
sau:


Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là
A.1,8 và 3,6.
B.2 và 4.
C.1,7 và 3,4.
D.1,6 và 3,2.
Câu 29. Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A.400.
B.300.
C.200.
Câu 30. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây:
A.CaO
B.MgO
C.Al2O3

D.100.
D.CuO.

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngồi cùng là 2p6. Ngun tử R là:
A.K
B.Na
C.Mg
D.Li
Câu 2. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.4

B.2
C.1
Câu 3. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra
A.sự oxi hoá ion Cl-.
B.sự oxi hoá ion Na+.
C.sự khử ion Cl-.
D.sự khử ion Na+.
Câu 4. Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là

D.3

A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 5. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra
ở catot là
A.0,2 gam.
B.0,4 gam.
C.40 gam.
D.4 gam.
Câu 6. Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với

lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là:
A.K và Ba
B.Na và Mg
C.K và Ca
D.Li và Be
Câu 7. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2, ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là:
A.Fe
B.Mg
C.Cu
D.Al
Câu 8. Điện phân 200 ml một dung dịch có chứa hai muối là AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l với
cường độ dịng điện là 0,804 ampe đến khi bọt khí bắt đầu thốt ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ,
khi đó khối lượng cực âm tăng thêm 4,2 gam. Giá trị của y là
A.0,15
B.0,075
C.0,1
D.0,05
Câu 9. Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân
dung dịch (điện cực trơ) là :
A.1
B.4
C.3
D.2
Câu 10. Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhơm với hiệu suất của
phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là:
A.54 gam.
B.81 gam.
C.45 gam.
D.40,5 gam.

Câu 11. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.19,700 gam
B.14,775 gam.
C.9,850 gam
D.29,550 gam
Câu 12. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A.Bọt khí bay ra.
B.Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
C.Kết tủa trắng xuất hiện.
D.Bọt khí và kết tủa trắng.
 CO2  H2O
 NaOH
Câu 13. Cho dãy chuyển hóa sau: X 
 Y 
 X . Công thức của X là:

A.Na2CO3
B.NaHCO3
C.Na2O
D.NaOH
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai:
A.Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
B.Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
C.Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hồn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A.8,3 gam.
B.4,0 gam.
C.0,8 gam.
D.2,0 gam
Câu 16. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
đpdd
A.Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe
B.CuCl2 
 Cu + Cl2.
t
C.CO + CuO 
 Cu + CO2
o

đpnc
D.2Al2O3 
 4Al + 3O2.

Câu 17. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi
dung dịch X là:

A.6,52 gam.
B.8,88 gam.
C.13,32 gam.
D.13,92 gam.
Câu 18. Phát biểu không đúng là:
A.Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.
B.Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
C.Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D.Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
Câu 19. Trung hồ V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A.200.
B.300.
C.100.
D.400.
Câu 20. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A.NaOH, Na3PO4, Na2CO3. B.KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C.HCl, NaOH, Na2CO3.

D.HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

Câu 21. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là:
A.Ba(OH)2
B.KOH
C.NaOH
Câu 22. Công thức của thạch cao sống là:
A.CaSO4.
B.CaSO4.H2O.
C.CaSO4.2H2O.
Câu 23. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách:

A.Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.

D.Ca(OH)2
D.2CaSO4.2H2O.

B.Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
C.Điện phân nóng chảy MgCl2.
D.Điện phân dung dịch MgSO4.
Câu 24. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A.Ba
B.Fe
C.Ag.
D.Cu
Câu 25. Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại
M là:
A.Rb
B.Li
C.Na
D.K
Câu 26. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH:
A.CuO
B.CO2
C.Cl2
D.Al
Câu 27. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị
sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là
A.1,6 và 3,2.
B.1,8 và 3,6.

C.2 và 4.
D.1,7 và 3,4.
Câu 28. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để

làm mềm mẫu nước cứng trên là:
A.NaCl.
B.H2SO4.

C.HBr.

D.Na2CO3.

Câu 29. Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 5,04 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau
phản ứng là
A.16,8
B.5,6.
C.8,4.
Câu 30. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây:

A.MgO
B.Al2O3
C.CaO
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách:

D.2,8.
D.CuO.

A.Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
B.Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
C.Điện phân nóng chảy MgCl2.
D.Điện phân dung dịch MgSO4.
Câu 2. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra
A.sự oxi hố ion Na+.
B.sự oxi hoá ion Cl-.
C.sự khử ion Na+.
D.sự khử ion Cl-.
Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A.Ba
B.Cu
C.Ag.
D.Fe
Câu 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
đpdd
A.CuCl2 
 Cu + Cl2.

 MgSO4 + Fe


t
B.CO + CuO 
 Cu + CO2
o

C.Mg + FeSO4

đpnc
D.2Al2O3 
 4Al + 3O2.

Câu 5. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng
hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A.8,3 gam.
B.2,0 gam
C.0,8 gam.
D.4,0 gam.
+
6
Câu 6. Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngồi cùng là 2p . Nguyên tử R là:
A.Mg
B.Na
C.K
D.Li
Câu 7. Công thức của thạch cao sống là:
A.CaSO4.H2O.
B.CaSO4.
C.CaSO4.2H2O.
D.2CaSO4.2H2O. Câu 8. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

H2, ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại
M là:
A.Al
B.Mg
C.Cu
D.Fe
Câu 9. Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với
lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là:
A.Li và Be
B.K và Ba
C.K và Ca
D.Na và Mg
Câu 10. Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại
M là:
A.Li

B.K
C.Rb
Câu 11. Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là


D.Na

A.4
B.1
C.3
D.2
Câu 12. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH:
A.CO2
B.CuO
C.Al
D.Cl2
Câu 13. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi
dung dịch X là:
A.13,92 gam.
B.6,52 gam.
C.8,88 gam.
D.13,32 gam.
Câu 14. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát
ra ở catot là
A.0,4 gam.
B.4 gam.
C.0,2 gam.
D.40 gam.
Câu 15. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị
sau:

Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là
A.1,7 và 3,4.
B.1,8 và 3,6.

C.2 và 4.
D.1,6 và 3,2.
Câu 16. Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhơm với hiệu suất của
phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là:
A.40,5 gam.
B.45 gam.
C.54 gam.
D.81 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17. Khử hồn tồn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 5,04 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau
phản ứng là
A.16,8
B.8,4.
C.2,8.
D.5,6.
Câu 18. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A.Kết tủa trắng xuất hiện.
B.Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
C.Bọt khí bay ra.
D.Bọt khí và kết tủa trắng.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai:
A.Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
B.Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
C.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
D.Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
Câu 20. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.9,850 gam
B.19,700 gam
C.14,775 gam.
D.29,550 gam
Câu 21. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là:
A.Na2CO3.
B.H2SO4.

C.NaCl.

D.HBr.

Câu 22. Phát biểu không đúng là:
A.Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
B.Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
C.Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.
D.Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
 CO2  H2O
 NaOH
Câu 23. Cho dãy chuyển hóa sau: X 
 Y 
 X . Cơng thức của X là:


A.Na2CO3
B.Na2O
C.NaOH
D.NaHCO3
Câu 24. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là:
A.2
B.3
C.4
D.1
Câu 25. Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A.300.
B.200.
C.100.
D.400.
Câu 26. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây:
A.CaO
B.CuO.
C.Al2O3
D.MgO
Câu 27. Điện phân 200 ml một dung dịch có chứa hai muối là AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l với
cường độ dòng điện là 0,804 ampe đến khi bọt khí bắt đầu thốt ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ,
khi đó khối lượng cực âm tăng thêm 4,2 gam. Giá trị của y là
A.0,1
B.0,15
C.0,05
D.0,075
Câu 28. Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân
dung dịch (điện cực trơ) là :

A.4
B.3
C.1
D.2
Câu 29. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.Ba(OH)2
B.NaOH
C.Ca(OH)2
Câu 30. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A.KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. B.HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

D.KOH

C.NaOH, Na3PO4, Na2CO3. D.HCl, NaOH, Na2CO3.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng

đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



×