Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nam Sách II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai là:
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Au
Câu 2: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch
HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. Phân tử khối của X là:
A. 75
B. 89
C. 147
D. 117
Câu 3: Dung dịch muối nào có tính oxi hóa mạnh nhất so với các dung dịch muối còn lại?
A. Ag+
B. Cu2+
C. Mg2+
D. Fe3+
Câu 4: Kim loại nào dưới đây là kim loại kiềm thổ?
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Na
Câu 5: Kim loại nào tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm?


A. K
B. Be
C. Mg
D. Al
Câu 6: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là:
A. 10000
B. 12000
C. 9000
D. 8000
Câu 7: Chất nào dưới đây bị thủy phân trong môi trường kiềm và có phản ứng màu Biure ?
A. Tinh bột
B. Gly-Ala-Gly
C. Ala-Gly
D. CH3COOCH3
Câu 8: Tráng gương 18 gam Glucozo với hiệu suất 100% , khối lượng Ag thu được là bao nhiêu gam?
A. 10,8g
B. 216g
C. 32,4g
D. 21,6g
Câu 9: Chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. C2H5OH
B. CH3NH2
C. H2NCH2COOH
D. CH3COOH
Câu 10: Nhôm oxit là tên gọi của chất nào dưới đây?
A. Al2O3
B. Al(NO3)3
C. Al(OH)3
D. NaAlO2
Câu 11: Đốt cháy 0,1 mol một este no đơn chức thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của este là:

A. C3H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2
Câu 12: Kim loại A tan trong dung dịch AgNO3 nhưng không tan trong dung dịch HCl. Kim loại A là:
A. Zn
B. Cu
C. Au
D. Fe
Câu 13: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. metylamin
B. anilin
C. axit glutamic
D. alanin
Câu 14: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Cu
B. Al
C. Na
D. Ca
Câu 15: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. etyl axetat
B. Tinh bột
C. glucozo
D. etanol
Câu 16: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaNO2
B. NaHCO3.
C. NaCl
D. Na2CO3
Câu 17: Số nguyên tử H có trong metylfomat là bao nhiêu?

A. 4
B. 3
C. 6
D. 8
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Khí Etilen có đặc tính kích thích tăng sinh trưởng của các tế bào thực vật nên được ứng dụng vào
mục đích kích thích ra hoa, làm trái cây nhanh chín, sản phẩm trùng hợp Etilen dùng làm màng
mỏng, túi đựng, áo che mưa. Cơng thức phân tử của khí Etilen là:
A. C4H4
B. CH4
C. C2H4
D. C2H2
Câu 19: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic (C17H35COOH).
B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).
C. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).
D. Axit axetic(CH3COOH).
Câu 20: Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng, công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O

C. CaO
D. CaSO4.H2O
Câu 21: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do các amin gây lên trong đó nhiều nhất là trimetylamin và
một số chất khác. Để khử mùi tanh khi chế biến cá hoặc nấu người ta thường dùng giấm ăn và
các loại quả chua có tính axit để trung hịa các amin. Công thức nào là của trimetylamin?
A. (CH3)3N
B. (CH3)2NH
C. CH3NH2
D. (C2H5)3N
Câu 22: Axit nào là chất điện li mạnh?
A. HF
B. NaCl
C. NaOH
D. HNO3
Câu 23:
A.
Câu 24:

A.
Câu 25:

Cho m gam hỗn hợp Na,K,Ba tan hết trong nước thu được 3,36 lít H2 đktc, cô cạn dung dịch thu
được 25g chất rắn khan. Giá trị m là:
22,45g
B. 20,2g
C. 19,9g
D. 22,6g
Các tính chất: 1. Tan trong nước
2. Thủy phân trong môi trường axit
3. Thủy phân trong mơi trường kiềm

4. Lên men rượu
5. Hịa tan kết tủa Cu(OH)2
6. Phản ứng tráng gương.
Tính chất có ở Saccarozo là:
1,2,3,4
B. 1, 2, 5
C. 2,3,5
D. 1,2,3,5
Các kim loại có thể điều chế bằng một số phản ứng dưới đây:
1. Al + Fe2O3

Al2O3 + Fe

3. Cu + 2AgNO3  2Ag + Cu(NO3)2

A.
Câu 26:
A.
C.
Câu 27:
A.
Câu 28:
A.

2. NaCl
4. ZnO + CO

Na + 1/2Cl2
Zn + CO2


5. CuSO4 + H2O
Cu + H2SO4 + 1/2O2
6. HgS + O2
Hg + SO2
Số phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện là:
3
B. 2
C. 4
D. 5
Phát biểu nào sau đây sai?
Al tác dụng được với dung dịch NaOH
B. Kim loại cứng nhất là Cr
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
Chất nào dưới đây khơng có tính chất lưỡng tính?
H2N-CH2-COOH
B. Al2O3
C. Al
D. NaHCO3
Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được
với dung dịch nào dưới đây?
HCl
B. NaNO3
C. NaCl
D. NaOH

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 8,24g aminoaxit X ( H2N-CxHy-(COOH)t thu được a mol CO2 và b mol H2O.
Mặt khác lấy 0,1 mol X cho vào 100 ml dung dịch gồm KOH 0,6M và NaOH 0,4M thu được
dung dịch Y. Cho Y phản ứng với HCl dư để phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch thu được
20,76g muối. Giá trị a+b là:
A. 0,78
B. 0,85
C. 0,64
D. 0,68
Câu 30: Cho 1,68 gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,5M; Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,3M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?
A. 6,01g
B. 4,52g
C. 7,12g
D. 5,08g
Câu 31: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chất có khả năng tham
A.
Câu 32:
A.
Câu 33:
A.
Câu 34:

A.

Câu 35:

gia phản ứng trùng hợp là:
5
B. 4
C. 3
D. 6
Thủy phân 27,4 gam Ala-Gly-Gly-Ala thu được hỗn hợp gồm x gam Ala; y gam Ala-Gly và
5,075g Gly-Gly-Ala. Giá trị x+y là:
25,364g
B. 22,245g
C. 24,125g
D. 26,368g
Các dung dịch: (NaNO3 + NaHSO4); AlCl3, HNO3 đặc nguội, Fe2(SO4)3, AgNO3, HCl, Glucozo,
Ala-Ala-Gly. Số dung dịch có thể hịa tan kim loại Cu là:
3
B. 2
C. 4
D. 5
Cho a mol hỗn hợp X gồm CH3COO-C2H5, CH2=CH-COOH, CH≡CH, CH4, (CH3COO)2C2H4,
CH2=CH-CH3. Đốt cháy hoàn tồn cần 9,632 lít O2 đktc thu được b mol CO2 đktc và 0,3 mol
H2O. Mặt khác nếu cho a mol hỗn hợp X vào dung dịch Br2/CCl4 thấy hỗn hợp làm mất màu vừa
hết 140ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a + b bằng bao nhiêu?
0,46
B. 0,44
C. 0,38
D. 0,48
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.

(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2,5) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol tối giản:
X + NaOH  A + B
A + HCl  C + NaCl
nC

Nilon-6 + nH2O

2B

D+ E+ 2F

nD
Cao su BuNa
Phân tử khối của X là:
A. 173
B. 145
W: www.hoc247.net

C. 159


F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 174

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Hỗn hợp X gồm các este đơn chức mạch hở. Cho 25,8g hỗn hợp qua dung dịch Br2 thấy làm mất
màu vừa hết 300ml dung dịch Br2 1M. Nếu hỗn hợp này đem đốt cháy hồn tồn thu được 26,88
lít CO2 ở đktc. Mặt khác 25,8g X cho vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và hỗn
hợp ancol Z là đồng đẳng liên tiếp. Đốt hết Z cần vừa hết 13,44 lít O2 đktc. Cơ cạn Y thu được
chất rắn khan có khối lượng là bao nhiêu?
A. 28,8g
B. 27,4g
C. 32,64g
D. 26,8g
Câu 38: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 1,568
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho khí CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn qua đồ thị hình vẽ dưới đây:
Khối lượng kết tủa

0

0,01

0,08


Số mol CO2

Giá trị m gần với giá trị nào?
A. 9,2g
B. 8,3g
C. 8g
D. 8,6g
Câu 39: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 12,52g hỗn hợp X gồm 0,12 mol Al và các oxit của sắt ( Biết oxi
chiếm

% khối lượng của X) một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hịa tan hồn toàn Y trong

dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được 3,36 lít H2 đktc và dung dịch Z. Nồng độ phần trăm của
muối có phân tử nhỏ trong Z gần với giá trị nào ?
A. 8,2%
B. 7,6%
C. 9,2%
D. 4,8%
Câu 40: Hịa tan hồn tồn 61,6 gam hỗn hợp rắn X gồm CuO, Cu, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa
2,1 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 0,4 mol FeCl3. Tiến hành điện phân dung
dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thốt ra thì dừng điện phân, thấy khối
lượng dung dịch giảm 27,7 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc
phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là :
A. 280,05
B. 282,75
C. 215,25g
D. 268,4g
ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai là:
A. Fe
B. Al
C. Au
D. Cu
Câu 2: Đốt cháy 0,1 mol một este no đơn chức thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của este là:
A. C3H6O2
B. C3H4O2
C. C4H8O2
D. C2H4O2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng, công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO4
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4.2H2O
D. CaO
Câu 4: Kim loại nào dưới đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al
B. Fe
C. Mg

D. Na
Câu 5: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaHCO3.
B. NaCl
C. Na2CO3
D. NaNO2
Câu 6: Khí Etilen có đặc tính kích thích tăng sinh trưởng của các tế bào thực vật nên được ứng dụng vào
mục đích kích thích ra hoa, làm trái cây nhanh chín, sản phẩm trùng hợp Etilen dùng làm màng
mỏng, túi đựng, áo che mưa. Cơng thức phân tử của khí Etilen là:
A. C2H4
B. C4H4
C. C2H2
D. CH4
Câu 7: Số nguyên tử H có trong metylfomat là bao nhiêu?
A. 3
B. 6
C. 8
D. 4
Câu 8: Axit nào là chất điện li mạnh?
A. NaOH
B. NaCl
C. HF
D. HNO3
Câu 9: Tráng gương 18 gam Glucozo với hiệu suất 100% , khối lượng Ag thu được là bao nhiêu gam?
A. 21,6g
B. 32,4g
C. 10,8g
D. 216g
Câu 10: Kim loại A tan trong dung dịch AgNO3 nhưng không tan trong dung dịch HCl. Kim loại A là:
A. Fe

B. Zn
C. Au
D. Cu
Câu 11: Chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3NH2
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH
D. C2H5OH
Câu 12: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch
HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. Phân tử khối của X là:
A. 89
B. 117
C. 147
D. 75
Câu 13: Chất nào dưới đây bị thủy phân trong mơi trường kiềm và có phản ứng màu Biure ?
A. Ala-Gly
B. Gly-Ala-Gly
C. CH3COOCH3
D. Tinh bột
Câu 14: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là:
A. 12000
B. 8000
C. 9000
D. 10000
Câu 15: Kim loại nào tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm?
A. Al
B. Be
C. K
D. Mg
Câu 16: Nhôm oxit là tên gọi của chất nào dưới đây?

A. Al(NO3)3
B. NaAlO2
C. Al2O3
D. Al(OH)3
Câu 17: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do các amin gây lên trong đó nhiều nhất là trimetylamin và
một số chất khác. Để khử mùi tanh khi chế biến cá hoặc nấu người ta thường dùng giấm ăn và
các loại quả chua có tính axit để trung hịa các amin. Cơng thức nào là của trimetylamin?
A. (CH3)2NH
B. (CH3)3N
C. CH3NH2
D. (C2H5)3N
Câu 18: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. anilin
B. metylamin
C. axit glutamic
D. alanin
Câu 19: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. etyl axetat
B. Tinh bột
C. glucozo
D. etanol
Câu 20: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ca

B. Na

C. Cu

D. Al

Câu 21: Dung dịch muối nào có tính oxi hóa mạnh nhất so với các dung dịch muối cịn lại?
A. Ag+
B. Mg2+
C. Fe3+
D. Cu2+
Câu 22: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).
B. Axit stearic (C17H35COOH).
C. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).
D. Axit axetic(CH3COOH).
Câu 23: Các kim loại có thể điều chế bằng một số phản ứng dưới đây:
1. Al + Fe2O3

Al2O3 + Fe

3. Cu + 2AgNO3  2Ag + Cu(NO3)2

2. NaCl
4. ZnO + CO


Na + 1/2Cl2
Zn + CO2

5. CuSO4 + H2O
Cu + H2SO4 + 1/2O2
6. HgS + O2
Hg + SO2
Số phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại cứng nhất là Cr
B. Al tác dụng được với dung dịch NaOH
2+
C. Cu khử được ion Fe trong dung dịch.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
2. Thủy phân trong mơi trường axit
Câu 25: Các tính chất: 1. Tan trong nước
3. Thủy phân trong môi trường kiềm
4. Lên men rượu
5. Hịa tan kết tủa Cu(OH)2
6. Phản ứng tráng gương.
Tính chất có ở Saccarozo là:
A. 1,2,3,4
B. 1,2,3,5
C. 2,3,5
D. 1, 2, 5

Câu 26: Cho m gam hỗn hợp Na,K,Ba tan hết trong nước thu được 3,36 lít H2 đktc, cơ cạn dung dịch thu
được 25g chất rắn khan. Giá trị m là:
A. 20,2g
B. 22,6g
C. 22,45g
D. 19,9g
Câu 27: Chất nào dưới đây không có tính chất lưỡng tính?
A. Al
B. H2N-CH2-COOH
C. NaHCO3
D. Al2O3
Câu 28: Cho 1,68 gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,5M; Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,3M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?
A. 4,52g
B. 6,01g
C. 5,08g
D. 7,12g
Câu 29: Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được
với dung dịch nào dưới đây?
A. HCl
B. NaOH
C. NaNO3
D. NaCl
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 8,24g aminoaxit X ( H2N-CxHy-(COOH)t thu được a mol CO2 và b mol H2O.
Mặt khác lấy 0,1 mol X cho vào 100 ml dung dịch gồm KOH 0,6M và NaOH 0,4M thu được
dung dịch Y. Cho Y phản ứng với HCl dư để phản ứng hồn tồn rồi cơ cạn dung dịch thu được
20,76g muối. Giá trị a+b là:
A. 0,78
B. 0,85


W: www.hoc247.net

C. 0,68

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,64

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Cho a mol hỗn hợp X gồm CH3COO-C2H5, CH2=CH-COOH, CH≡CH, CH4, (CH3COO)2C2H4,
CH2=CH-CH3. Đốt cháy hồn tồn cần 9,632 lít O2 đktc thu được b mol CO2 đktc và 0,3 mol
H2O. Mặt khác nếu cho a mol hỗn hợp X vào dung dịch Br2/CCl4 thấy hỗn hợp làm mất màu vừa
hết 140ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a + b bằng bao nhiêu?
A. 0,48
B. 0,46
C. 0,38
D. 0,44
Câu 32: Các dung dịch: (NaNO3 + NaHSO4); AlCl3, HNO3 đặc nguội, Fe2(SO4)3, AgNO3, HCl, Glucozo,
Ala-Ala-Gly. Số dung dịch có thể hịa tan kim loại Cu là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 33: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chất có khả năng tham

A.
Câu 34:
A.
Câu 35:

gia phản ứng trùng hợp là:
4
B. 5
C. 6
D. 3
Thủy phân 27,4 gam Ala-Gly-Gly-Ala thu được hỗn hợp gồm x gam Ala; y gam Ala-Gly và
5,075g Gly-Gly-Ala. Giá trị x+y là:
26,368g
B. 22,245g
C. 24,125g
D. 25,364g
Hịa tan hồn tồn 61,6 gam hỗn hợp rắn X gồm CuO, Cu, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa

2,1 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 0,4 mol FeCl3. Tiến hành điện phân dung
dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thốt ra thì dừng điện phân, thấy khối
lượng dung dịch giảm 27,7 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc
phản ứng thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là :
A. 280,05
B. 282,75
C. 215,25g
D. 268,4g
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol tối giản:
X + NaOH  A + B
A + HCl  C + NaCl

nC

Nilon-6 + nH2O

2B

D+ E+ 2F

nD
Cao su BuNa
Phân tử khối của X là:
A. 159
B. 174
C. 173
D. 145
Câu 37: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 12,52g hỗn hợp X gồm 0,12 mol Al và các oxit của sắt ( Biết oxi
chiếm

% khối lượng của X) một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong

dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được 3,36 lít H2 đktc và dung dịch Z. Nồng độ phần trăm của
muối có phân tử nhỏ trong Z gần với giá trị nào ?
A. 8,2%
B. 7,6%
C. 9,2%
D. 4,8%

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38: Hỗn hợp X gồm các este đơn chức mạch hở. Cho 25,8g hỗn hợp qua dung dịch Br2 thấy làm mất
màu vừa hết 300ml dung dịch Br2 1M. Nếu hỗn hợp này đem đốt cháy hồn tồn thu được 26,88
lít CO2 ở đktc. Mặt khác 25,8g X cho vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và hỗn
hợp ancol Z là đồng đẳng liên tiếp. Đốt hết Z cần vừa hết 13,44 lít O2 đktc. Cơ cạn Y thu được
chất rắn khan có khối lượng là bao nhiêu?
A. 27,4g
B. 28,8g
C. 26,8g
D. 32,64g
Câu 39: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 1,568
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho khí CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn qua đồ thị hình vẽ dưới đây:
Khối lượng kết tủa

0

0,01

0,08

Số mol CO2


Giá trị m gần với giá trị nào?
A. 8g
B. 8,3g
C. 9,2g
D. 8,6g
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2,5) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là :
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Axit nào là chất điện li mạnh?
A. NaCl
B. HNO3
C. HF
D. NaOH
Câu 2: Dung dịch muối nào có tính oxi hóa mạnh nhất so với các dung dịch muối còn lại?
A. Mg2+
B. Cu2+
C. Ag+
D. Fe3+
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Tráng gương 18 gam Glucozo với hiệu suất 100% , khối lượng Ag thu được là bao nhiêu gam?
A. 32,4g
B. 10,8g
C. 216g
D. 21,6g
Câu 4: Đốt cháy 0,1 mol một este no đơn chức thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của este là:
A. C3H4O2
B. C3H6O2
C. C2H4O2
D. C4H8O2
Câu 5: Số nguyên tử H có trong metylfomat là bao nhiêu?
A. 8
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 6: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai là:
A. Au
B. Cu
C. Fe
D. Al
Câu 7: Kim loại A tan trong dung dịch AgNO3 nhưng không tan trong dung dịch HCl. Kim loại A là:

A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Au
Câu 8: Chất nào dưới đây bị thủy phân trong môi trường kiềm và có phản ứng màu Biure ?
A. Tinh bột
B. Gly-Ala-Gly
C. CH3COOCH3
D. Ala-Gly
Câu 9: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. anilin
B. metylamin
C. axit glutamic
D. alanin
Câu 10: Kim loại nào tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm?
A. K
B. Be
C. Al
D. Mg
Câu 11: Nhôm oxit là tên gọi của chất nào dưới đây?
A. Al(OH)3
B. NaAlO2
C. Al2O3
D. Al(NO3)3
Câu 12: Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng, công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO4.2H2O
B. CaO
C. CaSO4.H2O
D. CaSO4
Câu 13: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là:

A. 8000
B. 9000
C. 12000
D. 10000
Câu 14: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glucozo
B. etanol
C. etyl axetat
D. Tinh bột
Câu 15: Chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. CH3NH2
D. H2NCH2COOH
Câu 16: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Al

B. Ca

C. Na

D. Cu

Câu 17: Khí Etilen có đặc tính kích thích tăng sinh trưởng của các tế bào thực vật nên được ứng dụng vào
mục đích kích thích ra hoa, làm trái cây nhanh chín, sản phẩm trùng hợp Etilen dùng làm màng
mỏng, túi đựng, áo che mưa. Cơng thức phân tử của khí Etilen là:
A. C2H2
B. CH4
C. C2H4
D. C4H4

Câu 18: Kim loại nào dưới đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na
B. Al
C. Fe
D. Mg
Câu 19: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic (C17H35COOH).
B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).
C. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).
D. Axit axetic(CH3COOH).
Câu 20: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do các amin gây lên trong đó nhiều nhất là trimetylamin và
một số chất khác. Để khử mùi tanh khi chế biến cá hoặc nấu người ta thường dùng giấm ăn và
các loại quả chua có tính axit để trung hịa các amin. Cơng thức nào là của trimetylamin?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. (CH3)2NH

B. (CH3)3N

C. (C2H5)3N


D. CH3NH2

Câu 21: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. Na2CO3
B. NaCl
C. NaNO2
D. NaHCO3.
Câu 22: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch
HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. Phân tử khối của X là:
A. 147
B. 75
C. 117
D. 89
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
B. Kim loại cứng nhất là Cr
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Al tác dụng được với dung dịch NaOH
2. Thủy phân trong môi trường axit
Câu 24: Các tính chất: 1. Tan trong nước
3. Thủy phân trong mơi trường kiềm
4. Lên men rượu
5. Hịa tan kết tủa Cu(OH)2
6. Phản ứng tráng gương.
Tính chất có ở Saccarozo là:
A. 2,3,5
B. 1,2,3,5
C. 1, 2, 5
D. 1,2,3,4
Câu 25: Chất nào dưới đây khơng có tính chất lưỡng tính?

A. NaHCO3
B. Al2O3
C. H2N-CH2-COOH
D. Al
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp Na,K,Ba tan hết trong nước thu được 3,36 lít H2 đktc, cơ cạn dung dịch thu
được 25g chất rắn khan. Giá trị m là:
A. 19,9g
B. 22,6g
C. 20,2g
D. 22,45g
Câu 27: Các kim loại có thể điều chế bằng một số phản ứng dưới đây:
1. Al + Fe2O3

Al2O3 + Fe

3. Cu + 2AgNO3  2Ag + Cu(NO3)2

2. NaCl

Na + 1/2Cl2

4. ZnO + CO

Zn + CO2

5. CuSO4 + H2O
Cu + H2SO4 + 1/2O2
6. HgS + O2
Số phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện là:
A. 2

B. 4
C. 3

Hg + SO2
D. 5

Câu 28: Các dung dịch: (NaNO3 + NaHSO4); AlCl3, HNO3 đặc nguội, Fe2(SO4)3, AgNO3, HCl, Glucozo,
Ala-Ala-Gly. Số dung dịch có thể hịa tan kim loại Cu là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 29: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chất có khả năng tham
gia phản ứng trùng hợp là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 30: Cho 1,68 gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,5M; Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,3M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?
A. 6,01g
B. 4,52g
C. 5,08g
D. 7,12g
Câu 31: Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được
với dung dịch nào dưới đây?
A. NaOH
B. NaNO3
C. HCl
D. NaCl


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 8,24g aminoaxit X ( H2N-CxHy-(COOH)t thu được a mol CO2 và b mol H2O.
Mặt khác lấy 0,1 mol X cho vào 100 ml dung dịch gồm KOH 0,6M và NaOH 0,4M thu được
dung dịch Y. Cho Y phản ứng với HCl dư để phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch thu được
20,76g muối. Giá trị a+b là:
A. 0,64
B. 0,78
C. 0,68
D. 0,85
Câu 33: Cho a mol hỗn hợp X gồm CH3COO-C2H5, CH2=CH-COOH, CH≡CH, CH4, (CH3COO)2C2H4,
CH2=CH-CH3. Đốt cháy hồn tồn cần 9,632 lít O2 đktc thu được b mol CO2 đktc và 0,3 mol
H2O. Mặt khác nếu cho a mol hỗn hợp X vào dung dịch Br2/CCl4 thấy hỗn hợp làm mất màu vừa
hết 140ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a + b bằng bao nhiêu?
A. 0,38
B. 0,44
C. 0,48
D. 0,46
Câu 34: Thủy phân 27,4 gam Ala-Gly-Gly-Ala thu được hỗn hợp gồm x gam Ala; y gam Ala-Gly và
5,075g Gly-Gly-Ala. Giá trị x+y là:

A. 24,125g
B. 22,245g
C. 26,368g
D. 25,364g
Câu 35: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 1,568
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho khí CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn qua đồ thị hình vẽ dưới đây:
Khối lượng kết tủa

0

0,01

0,08

Số mol CO2

Giá trị m gần với giá trị nào?
A. 8,6g
B. 9,2g
C. 8,3g
D. 8g
Câu 36: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 12,52g hỗn hợp X gồm 0,12 mol Al và các oxit của sắt ( Biết oxi
chiếm

% khối lượng của X) một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong

dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được 3,36 lít H2 đktc và dung dịch Z. Nồng độ phần trăm của
muối có phân tử nhỏ trong Z gần với giá trị nào ?
A. 4,8%

B. 7,6%
C. 8,2%
D. 9,2%

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol tối giản:
X + NaOH  A + B
A + HCl  C + NaCl
nC

Nilon-6 + nH2O

2B
nD
A.
Câu 38:

A.
Câu 39:


A.
Câu 40:

D+ E+ 2F
Cao su BuNa

Phân tử khối của X là:
159
B. 145
C. 174
D. 173
Hòa tan hoàn toàn 61,6 gam hỗn hợp rắn X gồm CuO, Cu, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa
2,1 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 0,4 mol FeCl3. Tiến hành điện phân dung
dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thốt ra thì dừng điện phân, thấy khối
lượng dung dịch giảm 27,7 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc
phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là :
268,4g
B. 280,05
C. 215,25g
D. 282,75
Hỗn hợp X gồm các este đơn chức mạch hở. Cho 25,8g hỗn hợp qua dung dịch Br2 thấy làm mất
màu vừa hết 300ml dung dịch Br2 1M. Nếu hỗn hợp này đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,88
lít CO2 ở đktc. Mặt khác 25,8g X cho vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và hỗn
hợp ancol Z là đồng đẳng liên tiếp. Đốt hết Z cần vừa hết 13,44 lít O2 đktc. Cơ cạn Y thu được
chất rắn khan có khối lượng là bao nhiêu?
27,4g
B. 26,8g
C. 32,64g
D. 28,8g

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2,5) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là :
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch
HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. Phân tử khối của X là:
A. 75
B. 147
C. 117
D. 89
Câu 2: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic(CH3COOH).
B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).

D. Axit stearic (C17H35COOH).

Câu 3: Axit nào là chất điện li mạnh?
A. NaCl
B. NaOH
C. HNO3
D. HF
Câu 4: Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng, công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.H2O
D. CaO
Câu 5: Kim loại nào tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm?
A. Mg
B. K
C. Be
D. Al
Câu 6: Dung dịch muối nào có tính oxi hóa mạnh nhất so với các dung dịch muối còn lại?
A. Fe3+
B. Mg2+
C. Ag+
D. Cu2+
Câu 7: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do các amin gây lên trong đó nhiều nhất là trimetylamin và
một số chất khác. Để khử mùi tanh khi chế biến cá hoặc nấu người ta thường dùng giấm ăn và

các loại quả chua có tính axit để trung hịa các amin. Cơng thức nào là của trimetylamin?
A. (CH3)3N
B. (C2H5)3N
C. CH3NH2
D. (CH3)2NH
Câu 8: Số nguyên tử H có trong metylfomat là bao nhiêu?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 8
Câu 9: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. Tinh bột
B. glucozo
C. etanol
D. etyl axetat
Câu 10: Kim loại A tan trong dung dịch AgNO3 nhưng không tan trong dung dịch HCl. Kim loại A là:
A. Au
B. Cu
C. Fe
D. Zn
Câu 11: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai là:
A. Au
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 12: Chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3NH2
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. H2NCH2COOH

Câu 13: Kim loại nào dưới đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Fe
Câu 14: Đốt cháy 0,1 mol một este no đơn chức thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của este là:
A. C4H8O2
B. C3H6O2
C. C2H4O2
D. C3H4O2
Câu 15: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Cu
B. Na
C. Ca
D. Al
Câu 16: Khí Etilen có đặc tính kích thích tăng sinh trưởng của các tế bào thực vật nên được ứng dụng vào
mục đích kích thích ra hoa, làm trái cây nhanh chín, sản phẩm trùng hợp Etilen dùng làm màng
mỏng, túi đựng, áo che mưa. Cơng thức phân tử của khí Etilen là:
A. C2H4
B. CH4
C. C4H4
D. C2H2
Câu 17: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl
B. NaNO2
C. Na2CO3
D. NaHCO3.
Câu 18: Tráng gương 18 gam Glucozo với hiệu suất 100% , khối lượng Ag thu được là bao nhiêu gam?
A. 21,6g
B. 10,8g

C. 216g
D. 32,4g
Câu 19: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. alanin
B. metylamin
C. axit glutamic
D. anilin
Câu 20: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 9000

B. 12000

C. 8000

D. 10000

Câu 21: Nhôm oxit là tên gọi của chất nào dưới đây?
A. Al(OH)3
B. Al(NO3)3

C. NaAlO2
D. Al2O3
Câu 22: Chất nào dưới đây bị thủy phân trong môi trường kiềm và có phản ứng màu Biure ?
A. Tinh bột
B. CH3COOCH3
C. Gly-Ala-Gly
D. Ala-Gly
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp Na,K,Ba tan hết trong nước thu được 3,36 lít H2 đktc, cơ cạn dung dịch thu
được 25g chất rắn khan. Giá trị m là:
A. 22,6g
B. 19,9g
C. 20,2g
D. 22,45g
2. Thủy phân trong môi trường axit
Câu 24: Các tính chất: 1. Tan trong nước
3. Thủy phân trong mơi trường kiềm
4. Lên men rượu
5. Hịa tan kết tủa Cu(OH)2
6. Phản ứng tráng gương.
Tính chất có ở Saccarozo là:
A. 1,2,3,4
B. 1, 2, 5
C. 2,3,5
D. 1,2,3,5
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
B. Kim loại cứng nhất là Cr
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Al tác dụng được với dung dịch NaOH
Câu 26: Chất nào dưới đây khơng có tính chất lưỡng tính?

A. Al2O3
B. Al
C. H2N-CH2-COOH
D. NaHCO3
Câu 27: Các kim loại có thể điều chế bằng một số phản ứng dưới đây:
1. Al + Fe2O3

Al2O3 + Fe

3. Cu + 2AgNO3  2Ag + Cu(NO3)2

2. NaCl
4. ZnO + CO

Na + 1/2Cl2
Zn + CO2

5. CuSO4 + H2O
Cu + H2SO4 + 1/2O2
6. HgS + O2
Hg + SO2
Số phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 28: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chất có khả năng tham
gia phản ứng trùng hợp là:
A. 3
B. 5

C. 4
D. 6
Câu 29: Cho a mol hỗn hợp X gồm CH3COO-C2H5, CH2=CH-COOH, CH≡CH, CH4, (CH3COO)2C2H4,
CH2=CH-CH3. Đốt cháy hoàn toàn cần 9,632 lít O2 đktc thu được b mol CO2 đktc và 0,3 mol
H2O. Mặt khác nếu cho a mol hỗn hợp X vào dung dịch Br2/CCl4 thấy hỗn hợp làm mất màu vừa
hết 140ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a + b bằng bao nhiêu?
A. 0,46
B. 0,44
C. 0,38
D. 0,48
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 8,24g aminoaxit X ( H2N-CxHy-(COOH)t thu được a mol CO2 và b mol H2O.
Mặt khác lấy 0,1 mol X cho vào 100 ml dung dịch gồm KOH 0,6M và NaOH 0,4M thu được
dung dịch Y. Cho Y phản ứng với HCl dư để phản ứng hoàn tồn rồi cơ cạn dung dịch thu được
20,76g muối. Giá trị a+b là:
A. 0,68
B. 0,64
C. 0,78
D. 0,85
Câu 31: Cho 1,68 gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,5M; Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,3M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 5,08g

B. 4,52g

C. 7,12g

D. 6,01g

Câu 32: Các dung dịch: (NaNO3 + NaHSO4); AlCl3, HNO3 đặc nguội, Fe2(SO4)3, AgNO3, HCl, Glucozo,
Ala-Ala-Gly. Số dung dịch có thể hịa tan kim loại Cu là:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 33: Thủy phân 27,4 gam Ala-Gly-Gly-Ala thu được hỗn hợp gồm x gam Ala; y gam Ala-Gly và
5,075g Gly-Gly-Ala. Giá trị x+y là:
A. 25,364g
B. 24,125g
C. 22,245g
D. 26,368g
Câu 34: Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được
với dung dịch nào dưới đây?
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
D. NaNO3
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.

(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

A.
Câu 36:

A.
Câu 37:

(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2,5) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là :
2
B. 5
C. 3
D. 4
Hỗn hợp X gồm các este đơn chức mạch hở. Cho 25,8g hỗn hợp qua dung dịch Br2 thấy làm mất
màu vừa hết 300ml dung dịch Br2 1M. Nếu hỗn hợp này đem đốt cháy hồn tồn thu được 26,88
lít CO2 ở đktc. Mặt khác 25,8g X cho vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và hỗn
hợp ancol Z là đồng đẳng liên tiếp. Đốt hết Z cần vừa hết 13,44 lít O2 đktc. Cơ cạn Y thu được
chất rắn khan có khối lượng là bao nhiêu?
32,64g
B. 27,4g
C. 26,8g
D. 28,8g
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 12,52g hỗn hợp X gồm 0,12 mol Al và các oxit của sắt ( Biết oxi
chiếm

% khối lượng của X) một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong


dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được 3,36 lít H2 đktc và dung dịch Z. Nồng độ phần trăm của
muối có phân tử nhỏ trong Z gần với giá trị nào ?
A. 7,6%
B. 9,2%
C. 4,8%
D. 8,2%

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 1,568
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho khí CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn qua đồ thị hình vẽ dưới đây:
Khối lượng kết tủa

0

A.
Câu 39:


A.
Câu 40:

0,01

Số mol CO2

0,08

Giá trị m gần với giá trị nào?
8,6g
B. 9,2g
C. 8g
D. 8,3g
Hịa tan hồn tồn 61,6 gam hỗn hợp rắn X gồm CuO, Cu, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa
2,1 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 0,4 mol FeCl3. Tiến hành điện phân dung
dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thốt ra thì dừng điện phân, thấy khối
lượng dung dịch giảm 27,7 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc
phản ứng thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là :
280,05
B. 268,4g
C. 215,25g
D. 282,75
Cho sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol tối giản:
X + NaOH  A + B
A + HCl  C + NaCl
nC

Nilon-6 + nH2O


2B

D+ E+ 2F

nD
Cao su BuNa
Phân tử khối của X là:
A. 173
B. 174

C. 159

D. 145

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Dung dịch muối nào có tính oxi hóa mạnh nhất so với các dung dịch muối còn lại?
A. Fe3+
B. Mg2+
C. Ag+
D. Cu2+
Câu 2: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. etanol
B. glucozo
C. Tinh bột
D. etyl axetat
Câu 3: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaNO2
B. NaHCO3.
C. NaCl

D. Na2CO3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Al
B. Cu
C. Ca
D. Na
Câu 5: Kim loại nào dưới đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Na
Câu 6: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do các amin gây lên trong đó nhiều nhất là trimetylamin và
một số chất khác. Để khử mùi tanh khi chế biến cá hoặc nấu người ta thường dùng giấm ăn và
các loại quả chua có tính axit để trung hịa các amin. Công thức nào là của trimetylamin?
A. (CH3)2NH
B. CH3NH2
C. (CH3)3N
D. (C2H5)3N
Câu 7: Kim loại A tan trong dung dịch AgNO3 nhưng không tan trong dung dịch HCl. Kim loại A là:

A. Fe
B. Zn
C. Au
D. Cu
Câu 8: Khí Etilen có đặc tính kích thích tăng sinh trưởng của các tế bào thực vật nên được ứng dụng vào
mục đích kích thích ra hoa, làm trái cây nhanh chín, sản phẩm trùng hợp Etilen dùng làm màng
mỏng, túi đựng, áo che mưa. Cơng thức phân tử của khí Etilen là:
A. C4H4
B. C2H4
C. CH4
D. C2H2
Câu 9: Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng, công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO4.2H2O
B. CaO
C. CaSO4.H2O
D. CaSO4
Câu 10: Số nguyên tử H có trong metylfomat là bao nhiêu?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 11: Axit nào là chất điện li mạnh?
A. HNO3
B. NaOH
C. HF
D. NaCl
Câu 12: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic (C17H35COOH).
B. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).
C. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).

D. Axit axetic(CH3COOH).
Câu 13: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch
HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. Phân tử khối của X là:
A. 89
B. 117
C. 75
D. 147
Câu 14: Nhôm oxit là tên gọi của chất nào dưới đây?
A. Al(OH)3
B. Al2O3
C. Al(NO3)3
D. NaAlO2
Câu 15: Chất nào dưới đây bị thủy phân trong mơi trường kiềm và có phản ứng màu Biure ?
A. CH3COOCH3
B. Tinh bột
C. Ala-Gly
D. Gly-Ala-Gly
Câu 16: Chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH
D. CH3NH2
Câu 17: Kim loại nào tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm?
A. Mg
B. Be
C. Al
D. K
Câu 18: Tráng gương 18 gam Glucozo với hiệu suất 100% , khối lượng Ag thu được là bao nhiêu gam?
A. 21,6g
B. 216g

C. 32,4g
D. 10,8g
Câu 19: Đốt cháy 0,1 mol một este no đơn chức thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của este là:
A. C3H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C2H4O2
Câu 20: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là:
A. 10000
B. 8000
C. 12000
D. 9000
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai là:
A. Al
B. Fe
C.
Câu 22: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. anilin
B. alanin

C.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
B.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D.
Câu 24: Các tính chất: 1. Tan trong nước
3. Thủy phân trong môi trường kiềm

Cu

D. Au

metylamin

D. axit glutamic

Kim loại cứng nhất là Cr
Al tác dụng được với dung dịch NaOH
2. Thủy phân trong môi trường axit
4. Lên men rượu

5. Hòa tan kết tủa Cu(OH)2
6. Phản ứng tráng gương.
Tính chất có ở Saccarozo là:
A. 1,2,3,5
B. 1,2,3,4
C. 1, 2, 5
D. 2,3,5
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp Na,K,Ba tan hết trong nước thu được 3,36 lít H2 đktc, cô cạn dung dịch thu

được 25g chất rắn khan. Giá trị m là:
A. 22,45g
B. 22,6g
C. 19,9g
D. 20,2g
Câu 26: Chất nào dưới đây khơng có tính chất lưỡng tính?
A. H2N-CH2-COOH
B. Al
C. Al2O3
Câu 27: Các kim loại có thể điều chế bằng một số phản ứng dưới đây:
1. Al + Fe2O3

Al2O3 + Fe

3. Cu + 2AgNO3  2Ag + Cu(NO3)2

2. NaCl
4. ZnO + CO

D. NaHCO3

Na + 1/2Cl2
Zn + CO2

5. CuSO4 + H2O
Cu + H2SO4 + 1/2O2
6. HgS + O2
Hg + SO2
Số phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện là:
A. 4

B. 2
C. 3
D. 5
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 8,24g aminoaxit X ( H2N-CxHy-(COOH)t thu được a mol CO2 và b mol H2O.
Mặt khác lấy 0,1 mol X cho vào 100 ml dung dịch gồm KOH 0,6M và NaOH 0,4M thu được

A.
Câu 29:
A.
Câu 30:
A.
Câu 31:

A.

dung dịch Y. Cho Y phản ứng với HCl dư để phản ứng hồn tồn rồi cơ cạn dung dịch thu được
20,76g muối. Giá trị a+b là:
0,85
B. 0,64
C. 0,68
D. 0,78
Thủy phân 27,4 gam Ala-Gly-Gly-Ala thu được hỗn hợp gồm x gam Ala; y gam Ala-Gly và
5,075g Gly-Gly-Ala. Giá trị x+y là:
26,368g
B. 22,245g
C. 24,125g
D. 25,364g
Các dung dịch: (NaNO3 + NaHSO4); AlCl3, HNO3 đặc nguội, Fe2(SO4)3, AgNO3, HCl, Glucozo,
Ala-Ala-Gly. Số dung dịch có thể hịa tan kim loại Cu là:
3

B. 5
C. 2
D. 4
Cho a mol hỗn hợp X gồm CH3COO-C2H5, CH2=CH-COOH, CH≡CH, CH4, (CH3COO)2C2H4,
CH2=CH-CH3. Đốt cháy hồn tồn cần 9,632 lít O2 đktc thu được b mol CO2 đktc và 0,3 mol
H2O. Mặt khác nếu cho a mol hỗn hợp X vào dung dịch Br2/CCl4 thấy hỗn hợp làm mất màu vừa
hết 140ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a + b bằng bao nhiêu?
0,38
B. 0,44
C. 0,48
D. 0,46

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32:
A.
Câu 33:
A.
Câu 34:
A.
Câu 35:


Cho 1,68 gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,5M; Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,3M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?
6,01g
B. 7,12g
C. 4,52g
D. 5,08g
Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được
với dung dịch nào dưới đây?
NaOH
B. HCl
C. NaNO3
D. NaCl
Cho các chất sau: caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chất có khả năng tham
gia phản ứng trùng hợp là:
5
B. 6
C. 3
D. 4
Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 1,568
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho khí CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn qua đồ thị hình vẽ dưới đây:
Khối lượng kết tủa

0

0,01

0,08


Số mol CO2

Giá trị m gần với giá trị nào?
A. 8,3g
B. 9,2g
C. 8,6g
D. 8g
Câu 36: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 12,52g hỗn hợp X gồm 0,12 mol Al và các oxit của sắt ( Biết oxi
chiếm

% khối lượng của X) một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong

dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được 3,36 lít H2 đktc và dung dịch Z. Nồng độ phần trăm của
muối có phân tử nhỏ trong Z gần với giá trị nào ?
A. 7,6%
B. 8,2%
C. 9,2%
D. 4,8%

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol tối giản:
X + NaOH  A + B
A + HCl  C + NaCl
nC

Nilon-6 + nH2O

2B

D+ E+ 2F

nD
Cao su BuNa
Phân tử khối của X là:
A. 174
B. 145
C. 173
D. 159
Câu 38: Hỗn hợp X gồm các este đơn chức mạch hở. Cho 25,8g hỗn hợp qua dung dịch Br2 thấy làm mất
màu vừa hết 300ml dung dịch Br2 1M. Nếu hỗn hợp này đem đốt cháy hồn tồn thu được 26,88
lít CO2 ở đktc. Mặt khác 25,8g X cho vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và hỗn
hợp ancol Z là đồng đẳng liên tiếp. Đốt hết Z cần vừa hết 13,44 lít O2 đktc. Cơ cạn Y thu được
chất rắn khan có khối lượng là bao nhiêu?
A. 32,64g
B. 27,4g
C. 28,8g
D. 26,8g
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.

(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2,5) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là :
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 40: Hịa tan hồn tồn 61,6 gam hỗn hợp rắn X gồm CuO, Cu, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa
2,1 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 0,4 mol FeCl3. Tiến hành điện phân dung
dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thốt ra thì dừng điện phân, thấy khối
lượng dung dịch giảm 27,7 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc
phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là :
A. 215,25g
B. 282,75
C. 280,05
D. 268,4g

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×