Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Hoàng Văn Thụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.35 KB, 35 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1: Thành tựu đầu tiên trong bước đầu thực hiện đổi mới (1986-1990) của Việt Nam là
A. xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới.
B. giải quyết nạn thiếu ăn triều miên.
C. kim ngạch xuất khẩu tăng 5 lần.
D. giải quyết được việc làm cho người lao động.
Câu 2: Yếu tố nào không dẫn đến tình trạng đối đầu và đi tới chiến tranh lạnh giữa hai siêu cường Liên Xô
và Mĩ?
A. Mĩ vươn lên thành một nước tư bản giàu mạnh nhất, vượt xa các nước tư bản khác.
B. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. Sự phát triển mạnh mẽ và thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
D. Sự lớn mạnh của Chủ nghĩa xã hội sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 3: Thuận lợi nào là chủ yếu để Liên Xô xây dựng đất nước sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Niềm tự hào của một dân tộc vừa chiến thắng.
B. Sự ủng hộ to lớn của phong trào cách mạng thế giới.
C. Tinh thần tự lực tự cường của nhân dân Liên Xô.
D. Những thành tựu xây dựng đất nước trước chiến tranh.
Câu 4: Nửa sau thế kỉ XX, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do:
A. tác động của hai cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất và thứ hai.
B. hơn 100 nước thuộc địa và phụ thuộc giành được độc lập.
C. xuất hiện nhiều “con rồng” kinh tế của khu vực và thế giới.
D. cách mạng khoa học công nghệ và xu thế tồn cầu hóa.
Câu 5: Ngun nhân chủ yếu nào dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới trong thế kỉ XX?


A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc vì vấn đề thuộc địa.
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế “thỏa mãn” và đế quốc “bất mãn”.
C. Mâu thuẫn giữa các nước đế về vấn đề quyền lợi và thuộc địa.
D. Khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) và sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít.
Câu 6: “Một trong những tiến bộ của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thời kì XX là ở quan niệm về
phạm trù yêu nước”. Đây là nhận định
A. đúng, vì các sĩ phu đã đưa ra vấn đề yêu nước phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ.
B. đúng, vì hoạt động của các sĩ phu gắn liền với khái niệm “dân quyền”, “dân chủ”.
C. sai, vì khuynh hướng cứu nước mới của các sĩ phu không đem đến sự thành cơng.
D. sai, vì phạm trù u nước thương dân luôn ăn sâu và tư tưởng người dân Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Hội nghị Ianta (2-1945) không chấp nhận điều kiện nào để Liên Xô tham chiến chống Nhật?
A. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
B. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin.
C. Liên Xơ chiếm đóng Bắc Triều Tiên.
D. Giữ nguyên trạng Mông Cổ.
Câu 8: Biện pháp mà Mĩ và chính quyền Sài Gịn coi như “xương sống” và nâng lên thành “quốc sách” là:
A. quân đội Sài Gịn.
B. ấp chiến lược.
C. trực thăng vận.

D. chính quyền Sài Gòn.
Câu 9: Điểm khác biệt căn bản giữa phong trào yêu nước chống Pháp đầu XX so với phong trào yêu nước
cuối XIX là ở:
A. hình thức và phương pháp đấu tranh.
B. quan niệm và khuynh hướng cứu nước.
C. giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia.
D. tính chất và khuynh hướng.
Câu 10: Thách thức đối với nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn từ năm 1952 đến năm 1973 là
A. phụ thuộc vào nguyên liệu, nhiên liệu nhập khẩu.
B. đan xen các giai đoạn suy thoái, khủng hoảng.
C. nhập khẩu nguyên liệu và nhiên liệu.
D. “thảm họa kép” do động đất và sóng thần.
Câu 11: Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng sản (7-1935) đã xác định mục tiêu của cách mạng thế giới
là gì?
A. Chống chế độ phản động thuộc địa.
B. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hịa bình.
C. Chống phát xít, chống chiến tranh.
D. Giành dân chủ, bảo vệ hịa bình.
Câu 12: Sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin về lực lượng cách mạng vào điều kiện cụ thể của
một nước thuộc địa như Việt Nam được thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng như thế nào?
A. Đã là người Việt Nam thì đều là lực lượng cách mạng.
B. Các giai cấp, tầng lớp thống trị cũng có thể là lực lượng cách mạng.
C. Cơng nông là động lực của cách mạng.
D. Giai cấp địa chủ phong kiến và tư sản là đối tượng của cách mạng.
Câu 13: Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định giải phóng miền Nam trước mùa
mưa vì:
A. Mĩ đang chuẩn bị viện trợ khẩn cấp cho chính quyền Sài Gịn.
B. thời cơ chiến lược đã đến sau chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. ta có một hậu phương vững mạnh.
D. mùa mưa sẽ khó khăn cho ta tấn công địch.
Câu 14: Từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX, một hệ quả quan trọng của cách mạng khoa học – công nghệ

A. sự ra đời của thế hệ máy tính điện tử.
B. những thay đổi to lớn về dân cư.
C. xu thế toàn cầu hóa xuất hiện.
D. tạo ra nền “văn minh thơng tin”.
Câu 15: Trước khi đi xa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã để lại bản di chúc với dự liệu thiên tài, động viên tinh
thần chiến đấu của quân và dân ta là
A. “Đế quốc Mĩ nhất định phải cút khỏi nước ta, Tổ quốc ta nhất định sẽ thống nhất”.
B. “Vì độc lập, vì tự do, đánh cho Mĩ cút, đánh cho Ngụy nhào”.
C. “Tiến lên! Toàn thắng ắt về ta”.
D. “Hễ còn một tên xâm lược trên đất nước ta, thì ta cịn phải chiến đấu, qt sạch nó đi”.
Câu 16: Nội dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới” mà nhà nước Nga Xô viết thực hiện là
A. khôi phục và đẩy mạnh mối liên hệ giữa thành thị với nông thôn.
B. tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước.
C. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền kinh tế về mọi mặt.
D. cho phép tư nhân được thuê hoặc xây dựng các xí nghiệp loại nhỏ (dưới 20 công nhân).
Câu 17: Kế hoạch Rơ-ve (1949), kế hoạch Đờ Lát đơ Tát xinhi (1950) đều nhằm mục đích gì?
A. Tiêu diệt cơ quan đầu não và chủ lực của ta.

B. Kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. Giành lại thế chủ động trên chiến trường.
Câu 18: Phong trào chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi cũng là phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc vì
A. chế độ phân biệt chủng tộc cũng là một hình thái thống trị của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
B. cuộc đấu tranh của nhân dân Nam Phi được nhân dân yêu chuộng hòa bình thế giới ủng hộ.
C. chế độ phân biệt chủng tộc cũng là một hình thức thống trị của chủ nghĩa thực dân.
D. cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc của nhân dân Nam Phi là vì dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 19: Phương châm tác chiến của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) là
A. tiến công và nổi dậy.
B. đánh chắc, tiến chắc.
C. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. trận tiến công chiến lược.
Câu 20: Sự kiện nào dưới đây không liên quan đến q trình hồn thành thống nhất đất nước về mặt nhà
nước ở Việt Nam sau đại thắng Xuân 1975?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI được tiến hành trong cả nước (4-1976).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng (9-1975).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước tại Sài Gịn (11-1975).

D. Việt Nam gia nhập vào tổ chức ASEAN (8-1995).
Câu 21: Nội dung nào dưới đây thể hiện sự giống nhau về phương pháp tiến công giữa chiến dịch Huế Đà Nẵng chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975?
A. Tạo ra thế bao vây địch và tiêu diệt.
B. Đánh điểm, diệt viện.
C. Tiêu diệt cơ quan đầu não của địch.
D. Quyết định giải phóng hồn tồn miền Nam.
Câu 22: Nhân tố quyết định đưa Nhật Bản vươn lên thành siêu cường kinh tế là
A. áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
B. nguồn nhân lực có chất lượng, đạo đức lao động tốt, tiết kiệm, kỉ luật.
C. vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
D. những cải cách dân chủ của Nhật Bản sau chiến tranh.
Câu 23: Sự kiện mở đầu cho cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ hai của thực dân Pháp là
A. thành lập đội quân viễn chinh ngay sau khi Nhật Bản đầu hàng.
B. xả súng vào đoàn mít tinh chào mừng “Ngày Độc lập” (2-9-1945).
C. gửi tối hậu thư buộc ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu (18-12-1946).
D. đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ (đêm 22 rạng ngày 23-9-1945).
Câu 24: “Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hịa Dân quốc Việt Nam”
là tơn chỉ của tổ chức nào?
A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Việt Nam Quang phục hội.
Câu 25: Sau Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2-1951), điểm mới trong phong trào cách
mạng Đông Dương là
A. ở mỗi nước có một mặt trận riêng.
B. ở mỗi nước có một Đảng Mác – Lênin riêng.
C. ở mỗi nước có một chính phủ riêng.
D. ở mỗi nước có một nghị viện riêng.
Câu 26: Biến đổi bao trùm lên xã hội Việt Nam do cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
(1858-1914) là gì?

A. Xã hội phong kiến chuyển thành xã hội thuộc địa nửa phong kiến.
B. Tạo nên điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng mới.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản xuất hiện, lãnh đạo phong trào yêu nước.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Trong xã hội đã xuất hiện thêm nhiều giai cấp, tầng lớp mới.
Câu 27: Từ nguyên nhân tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đơng Âu để lại bài học
kinh nghiệm gì cho cơng cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay?
A. Tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nâng cao công tác tư tưởng, tổ chức và lãnh đạo nhân dân đấu tranh.
C. Tăng cường vai trò của Mặt trận dân tộc thống nhất, đoàn kết toàn dân.
D. Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, phù hợp hoàn cảnh lịch sử đất nước.
Câu 28: Tinh thần của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1858-1884) như thế nào?
A. Kiên quyết đánh Pháp đến cùng, không chịu sự chi phối của triều đình.
B. Sau khi triều đình tan rã, nhân dân tổ chức các phong trào kháng chiến.
C. Đánh Pháp theo sự chỉ đạo của quan quân triều đình.
D. Thay đổi theo từng giai đoạn xâm lược của thực dân Pháp.
Câu 29: Điểm giống nhau cơ bản nhất trong kết quả của phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) và phong
trào Xô viết Nghệ Tĩnh (1930-1931) là đều
A. hình thành liên minh công – nông.
B. chia ruộng đất cho dân cày nghèo.

C. dẫn đến sự ra đời của mặt trận dân tộc thống nhất.
D. giải tán chính quyền địch ở một số địa phương.
Câu 30: Việt Nam Quốc dân đảng ra đời trên cơ sở hạt nhân đầu tiên là
A. Cường học thư xã.
B. Quan hải tùng thư.
C. Việt Nam nghĩa đoàn.
D. Nam đồng thư xã.
Câu 31: Chính sách đối ngoại xuyên suốt của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh.
B. ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ Chủ nghĩa xã hội trên phạm vi thế giới.
C. thực hiện Chiến lược toàn cầu, bá chủ thế giới.
D. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân quốc tế.
Câu 32: Trung ương Đảng ra chỉ thị kêu gọi nhân dân “Sấm sửa vũ khí đuổi thù chung” là thuộc vào giai
đoạn nào của cách mạng Việt Nam?
A. Xây dựng lực lượng cho cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. Gấp rút chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
D. Sự chuẩn bị cuối cùng trước ngày tổng khởi nghĩa.
Câu 33: Âm mưu mới của Pháp – Mĩ trong thời gian 1953-1954 là
A. “kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng”.
B. đề ra kế hoạch Nava.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. biến Điện Biên Phủ thành nơi tập trung binh lực thứ hai.
D. xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
Câu 34: Sách lược đối ngoại của Đảng trong thời gian từ tháng 9-1945 đến tháng 2-1946 là
A. hòa Trung Hoa Dân quốc đánh Pháp.
B. hòa Pháp đuổi Trung Hoa Dân quốc.
C. hòa Trung Hoa Dân quốc đuổi Pháp.
D. hòa với Trung Hoa Dân quốc và Pháp.
Câu 35: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ Việt Nam (1919-1930) là
A. sự phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác.
B. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo của khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản.
C. sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
D. sự chuyển biến của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác Lênin.
Câu 36: Đâu là tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh?
A. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC).
B. Liên Hợp Quốc (UN).
C. Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Liên minh châu Âu (EU).
Câu 37: Năm 1858, liên quân Pháp – Tây Ban Nha thực hiện kế hoạch nào khi xâm lược Việt Nam?
A. “chinh phục từng gói nhỏ”.
B. “thần tốc táo bạo”.
C. “đánh chắc tiến chắc”.
D. “đánh nhanh thắng nhanh”.
Câu 38: Những thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
xâm lược (1945-1954)?
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Biên giới năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến dịch Việt Bắc 1947, chiến dịch Biên giới năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 và Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1945 về Đơng Dương được kí kết.

Câu 39: Bài học kinh nghiệm nào trong phong trào dân chủ 1939-1939 được áp dụng trong cuộc Tổng khởi
nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Đấu tranh bằng biện pháp bạo lực.
C. Đấu tranh nghị trường.
D. Đấu tranh công khai, hợp pháp.
Câu 40: Bài học kinh nghiệm lớn nhất rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của phong trào yêu
nước cuối thế kỉ XIX đến những năm đầu thế kỉ XX là gì?
A. Phải xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Phải sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
C. Phải giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp.
D. Phải xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn.
ĐÁP ÁN
1

2

3


4

5

B

C

C

B

C

6

7

8

9

10

A

C

B


B

A

11

12

13

14

15

D

B

B

C

A

16

17

18


19

20

B

C

C

B

D

21

22

23

24

25

A

B

D


D

B

26

27

28

29

30

D

D

A

D

D

31

32

33


34

35

C

C

B

A

B

36

37

38

39

40

D

D

D


A

D

Đề 2
Câu 1. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng KHKT tử nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. Diễn ra trên tất cả các lĩnh vực.
B. Khoa học là lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Quy mô lớn, tốc độ nhanh.
D. Diễn ra qua hai giai đoạn.
Câu 2. Ý nào sau đây không phản ánh đúng biểu hiện của tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Sự tăng lên mạnh mẽ của những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc nhau của các quốc gia, dân tộc.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại tài chính quốc tế.
Câu 3. Ý nào sau đây thể hiện nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong khoảng hơn bốn thập kỉ nửa
sau thế kỉ XX?
A. Nhiều tổ chức liên minh kinh tế, chính trị hình thành.
B. Xung đột giữa 2 khối quân sự NATO và Vacsava.

C. Sự hình thành hai phe TBCN và XHCN.
D. Cuộc chiến tranh lạnh giữa Mỹ và Liên Xô.
Câu 4. Ý nào sau đây thể hiện đặc trưng nổi bật của trật tự hai cực Ianta?
A. Các nước đồng minh bị Mĩ lôi kéo, khống chế.
B. Thế giới chia thành hai phe: TBCN và XHCN.
C. Sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Nhiều cuộc chiến tranh cục bộ xảy ra.
Câu 5. Sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai được quyết định bởi
A. Vai trị lãnh đạo, quản lí của Nhà nước.
B. Sự năng động của các công ty Nhật.
C. Yếu tố con người.
D. Sự phát triển của khoa học – kỹ thuật .

.

Câu 6. Khu vực Mỹ Latinh bao gồm:
A. Một phần Bắc Mỹ, toàn bộ Trung và Nam Mỹ và những quần đảo ở Ca-ri-bê.
B. Toàn bộ Bắc Mỹ, Trung Mỹ và những quần đảo ở Ca-ri-bê.
C. Toàn bộ Nam Mỹ và những quần đảo ở Ca-ri-bê.
D. Toàn bộ Bắc Mỹ, Nam Mỹ và những quần đảo ở Ca-ri-bê.
Câu 7. Từ nửa sau thế kỉ XIX, những quốc gia Đông Nam Á nào bị thực dân Pháp xâm chiếm?
A. Lào, Việt Nam, Miến Điện.
B. Lào, Việt Nam, Campuchia.
C. Malaixia, Miến Điện, Thái Lan.
D. Việt Nam, Miến Điện, Malaixia.
Câu 8. Nội dung của chiến lược kinh tế hướng ngoại là
A. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn, kỹ thuật nước ngoài, sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại
thương.
B. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn, kỹ thuật nước ngồi.
C. Sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.

D. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn, kỹ thuật nước ngoài, phát triển ngoại thương.
Câu 9. Thách thức lớn nhất với Việt Nam trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay là gì?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chưa tận dụng nguồn vốn bên ngoài.
B. Tay nghề lao động thấp.
C. Trình độ quản lí thấp.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế.
Câu 10. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, yếu tố nào cơ bản nhất giúp cách mạng Trung Quốc có nhiều
chuyển biến tích cực.
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô.
B. Lực lượng cách mạng lớn mạnh nhanh chóng.
A. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới.
B. Vùng giải phóng được mở rộng.
Câu 11. Nội dung nào sau đây khơng phản ánh đúng chính sách của thực dân Anh với nhân dân Ấn Độ?
A. Mua chuộc giai cấp phong kiến Ấn Độ.
B. Hòa hợp các dân tộc
C. Chia để trị.
D. Gây mâu thuẫn về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp.
Câu 12. Ai là Tổng thống Mỹ đưa ra quyết định bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam?
A. Kennơđi


B. Nichxơn

C. Clintơn

D. G. Bush

Câu 13. Nhiệm vụ duy trì hịa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ giữa các dân tộc trên cơ sở
tôn trọng độc lập, chủ quyền của các dân tộc và thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội và
nhân đạo là của tổ chức nào sau đây?
A. Liên minh châu Âu
B. Hội nghị Ianta
C. ASEAN
D. Liên hợp quốc.
Câu 14. Sự kiện mở đầu cho cách mạng Cuba sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Nghĩa quân Cuba chiếm lĩnh thủ đô Lahabana.
B. Cuộc đổ bộ của tàu “Grama” lên đất Cuba.
C. Cuộc tấn công vào trại lĩnh Môncađa.
D. Thành lập Đảng Cộng sản Cuba.
Câu 15. Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm Châu Phi do đây là năm
A. Tất cả các nước châu Phi đều giành độc lập.
B. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã.
C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
D. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
Câu 16. Ý nào sau đây phản ánh phương pháp đấu tranh của Đảng Quốc đại trong những nă cuối thế kỉ
XIX, đầu thế kỉ XX?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Hợp tác với chính phủ thực dân đàn áp phong trào cách mạng.
B. Tuyên truyền, vận động nhân dân chống phong kiến.
C. Đấu tranh ơn hịa, địi chính phủ Anh thực hiện cải cách.
D. Bạo động chống thực dân Anh.
Câu 17. Từ nửa sau thế kỉ XIX, quốc gia nào ở Đông Nam Á không bị các nước thực dân phương Tây
thống trị?
A. Xiêm
B. Mã Lai
C. Campuchia
D. Lào
Câu 18. Phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Châu Phi được mở đầu sớm nhất ở
A. Nam Phi
B. Tuynidi
C. Marốc
D. Bắc Phi.
Câu 19. Tầng lớp nào trong xã hội Nhật Bản dần tư sản hóa từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868?
A. Đaimyo
B. Quý tộc mới
C. Samurai
D. Ca-tai-a-ma Xen
Câu 20. Nguyên nhân các nước tư bản Tây Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng và suy thối, khơng ổn định
từ năm 1973 – 1991 là vì lý do nào?
A. Do cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.

B. Do ủng hộ Mỹ trong cuộc chiến tranh lạnh.
C. Do sự cạnh tranh của Mỹ và Nhật Bản.
D. Do Mỹ cắt viện trợ.
Câu 21. Nguyên nhân chung nhất dẫn đến sự phát triển kinh tế Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản là
A. Biết tận dụng các cơ hội để phát triển.
B. Phát huy các vai trò của Nhà nước.
C. Áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Sự nỗ lực của các tầng lớp nhân dân.
Câu 22. Hiệp ước đánh dấu bước chuyển từ Cộng đồng châu Âu (EC) sang Liên minh châu Âu (EU)?
A. Maxtrich
B. Pari
C. Henxinki
D. Beclin
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. Trong thời gian chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á là thuộc địa của
A. Quân phiệt Nhật Bản
B. Đế quốc Pháp và Anh.
C. Đế quốc Âu – Mỹ.
D. Đế quốc Mỹ.
Câu 24. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để đưa đất nước phát

triển?
A. Phát triển nền công nghiệp truyền thống.
B. Phát triển kinh tế công – nông – thương nghiệp.
C. Phát triển công nghiệp nhẹ.
D. Phát triển công nghiệp nặng.
Câu 25. Hội nghị cấp cao Ianta diễn ra trong hoàn cảnh nào?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, các nước thắng trận họp bàn về việc phân chia quyền lợi.
B. Các nước Đồng minh họp bàn về việc tấn công tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. Thế giới phân chia thành hai phe – Xã hội chủ nghĩa và Tư bản chủ nghĩa.
D. Chiến tranh thế giới hai sắp kết thúc, nhiều vấn đề quan trọng cần phải giải quyết.
Câu 26. Hội nghị cấp cao của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh từ ngày 4 đến ngày 11-2-1945 được diễn
ra tại đâu?
A. Tại Ianta (Liên Xô).
B. Tại Pốt-xđam (Đức).
C. Tại Oa-sinh-ton (Mĩ).
D. Tại Luận Đôn (Mĩ).
Câu 27. Ai là người khởi xướng cuộc vận đông Duy tân ở Trung Quốc cuối thế kỉ XIX?
A. Tôn Trung Sơn và Từ Hy Thái Hậu.
B. Tôn Trung Sơn và Khang Hữu Vi.
C. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu.
D. Hồng Tú Toàn và Khang Hữu Vi.
Câu 28. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến 2000 có nội dung gì?
A. Phát triển quan hệ với các nước châu Á.
B. Ngả về phương Tây.
C. Trung lập.
D. Ngả về phương Tây, phát triển quan hệ với các nước châu Á.
Câu 29. Nhận xét nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản năm
1868?
A. Là một cuộc Cách mạng tư sản.
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB phát triển.

C. Đưa Nhật trở thành một đế quốc duy nhất ở châu Á.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Đưa Nhật Bản phát triển theo con đường TBCN.
Câu 30. Mâu thuẫn gay gắt nhất trong xã hội Ấn Độ từ giữa thế kỉ XIX là
A. Giữa nhân dân Ấn Độ với thực dân phương Tây.
B. Giữa nhân dân Ấn Độ với thực dân Anh.
C. Giữa công nhân với tư sản.
D. Giữa nông dân với phong kiến.
Câu 31. Những nước nào sau đây nằm trong khu vực Đông Bắc Á?
A. Hàn Quốc, Cộng hòa DCND Triều Tiên, Nhật, Trung Quốc.
B. Cộng hòa DCND Triều Tiên, Hàn Quốc, Nga, Nhật.
C. Hàn Quốc, Nhật, Mơng Cổ, Philippin.
D. Cơng hịa DCND Triều Tiên, Nhật, Trung Quốc, Inđônêxia.
Câu 32. Nhận xét nào dưới đây không phản ánh đúng về cuộc khởi nghĩa Thái Bình Thiên quốc ở Trung
Quốc năm 1851?
A. Diễn ra dưới sự lãnh đạo của tầng lớp quan lại phong kiến.
B. Là phong trào nông dân lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc.
C. Thành lập chính quyền trung ương, thi hành nhiều cải cách tiến bộ.
D. Kéo dài trong 14 năm.
Câu 33. Tổ chức đầu tiên khởi nguồn cho Liên minh châu Âu (EU) là

A. Cộng đồng kinh tế Châu Âu (EEC).
B. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu (EURATOM).
C. Cộng đồng châu Âu. (EC).
D. Cộng đồng than thép châu Âu (ECSC)
Câu 34. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nhân dân Campuchia diễn ra dưới sự lãnh đạo của một nhà sư?
A. Khởi nghĩa Phacađuốc.
B. Khởi nghĩa của Pucombô.
C. Khởi nghĩa của A-cha-xoa.
D. Khởi nghĩa của Hồng thân Sivơtha.
Câu 35. Ý nào sau đây không phải là lý do Mỹ đạt được nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học – kỹ thuật sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Chính sách Mỹ đặc biệt quan tâm đầu tư phát triển khoa học – kỹ thuật.
B. Mỹ là nước khởi đầu cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai.
C. Mỹ chú trọng mua bằng phát minh.
D. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khao học được nghiên cứu và ứng
dụng tại Mỹ.
Câu 36. Tập đồn Tưởng Giới Thạch thực hiện âm mưu gì ở Trung Quốc sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Cấu kết với đế quốc Mĩ để tiêu diệt cách mạng Trung Quốc.
B. Đưa 50 vạn quân sang Mĩ để huấn luyện quân sự.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Phát động cuộc nội chiến nhằm tiêu diệt Đảng Cộng sản và phong trào cách mạng Trung Quốc.
D. Huy động toàn bộ lực lượng qn đội chính qui tấn cơng vào vùng giải phóng do Đảng Cộng sản lãnh
đạo.
Câu 37. Từ thế kỉ XVI – XVII, các nước Mỹ Latinh bị thực dân phương Tây nào thống trị?
A. Anh, Hà Lan
B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
A. Pháp, Anh.
B. Hà Lan, Pháp.
Câu 38. Tên của một trong những lãnh tụ kiệt xuất của nhân dân Cuba – người được ghi nào kỷ lục Ghi
net vì số lần bị ám sát nhiều nhất (638 lần), chủ yếu bởi tổ chức Tình báo Trung ương Mĩ CIA là
A. Raul Modesto Castro
B. Fidel Castro.
C. Julio Casas Regueiro.
D. Che Guevara.

.

Câu 39. Chọn đáp án đúng nhất lý giải vì sao những năm 60-70 của thế kỉ XX, các nước tham gia sáng lập
ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại?
A. Vì tệ tham nhũng phát triển.
B. Vì đời sống nhân dân khó khăn.
C. Vì thiếu vốn, ngun liệu và cơng nghệ.
D. Vì chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế.
Câu 40. Sự kiện phát xít Nhật đầu hàng đồng minh (8-1945) đã tạo điều kiện cho nhân dân Đông Nam Á
A. Đứng lên đấu tranh và nhiều nước giành được độc lập dân tộc.
B. Đứng lên đấu tranh và tất cả các nước Đông Nam Á đều giảnh độc lập dân tộc.
C. Làm cách mạng thành công và thành lập các nước cộng hịa.
D. Tự tun ngơn là các quốc gia độc lập.
ĐÁP ÁN
1.B


2.B

3.D

4.B

5.C

6.A

7.B

8.A

9.D

10.B

11.B

12.C

13.D

14.C

15.D

16.C


17.A

18.D

19.C

20.A

21.C

22.A

23.A

24.D

25.D

26.A

27.C

28.D

29.B

30.B

31.A


32.A

33.D

34.B

35.C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

36.A

37.B

38.B

39.D

40.A


Đề 3
Câu 1. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam (6/6/1969) là
A. chính phủ đặc biệt của nhân dân miền Nam.
B. chính phủ hợp pháp của nhân dân miền Nam.
C. chính phủ bất hợp pháp của nhân dân Việt Nam.
D. chính phủ bí mật của nhân dân Việt Nam.
Câu 2. Việc thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945 – 1954) đã khẳng định một trong những quy luật của lịch sử Việt Nam là
A. kháng chiến và kiến quốc.
B. xây dựng kinh tế luôn đi đơi với bảo vệ đất nước.
C. đấu tranh chính trị luôn kết hợp đấu tranh vũ trang.
D. dựng nước luôn đi liền với giữ nước.
Câu 3. Một trong những điểm mới của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX so với phong trào
yêu nước cuối thế kỉ XIX là
A. lực lượng.
B. kết quả.
C. hệ tư tưởng.
D. qui mô.
Câu 4. Quốc gia đầu tiên trên thế giới đưa con người lên Mặt Trăng là
A. Liên Xô.
B. Nhật Bản.
C. Ấn Độ.
D. Mĩ.
Câu 5. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam (1930 – 1975) do Đảng đề ra và thực hiện thành
công là
A. tự do và chủ nghĩa xã hội.
B. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
D. cải cách ruộng đất và chủ nghĩa xã hội.
Câu 6. Có đúng khơng khi cho rằng các nước Mĩ, Anh phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc

chiến tranh Đông Dương (1945 – 1954)?
A. Khơng, vì Anh và Mĩ là nững nước vào Đông Dương với tư cách đồng minh sau Chiến tranh thế giới
thứ hai.
B. Đúng, vì các nước Đơng Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây sau Chiến
tranh thế giới thứ hai.
C. Đúng, vì Anh và Mĩ đã tiếp tay cho thực dân Pháp trở lại xâm lược Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Khơng, vì thực dân Pháp mới là thủ phạm chính gây ra cuộc chiến tranh.
Câu 7. Phong trào Cần Vương ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX là
A. một phong trào yêu nước mang tính tự giác của nhân dân.
B. một phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến.
C. một cuộc khởi nghĩa nông dân tự phát.
D. một phong trào cách mạng của quần chúng nhân dân theo khuynh hướng phong kiến.
Câu 8. Chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Tổng thống Mĩ B. Clin tơn trong thập kỉ 90 không đề ra việc
A. đảm bảo an ninh với một lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
B. sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” ở nước ngoài để can thiệp vào nội bộ của nước khác.
C. tăng cường phát triển khoa học, kĩ thuật quân sự đảm bảo tính hiện đại về vũ trang.
D. tăng cường khơi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mĩ.
Câu 9. Xét về bản chất, toàn cầu hóa là
A. q trình tăng lên mạnh mẽ của những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, pụ thuộc lẫn

nhau của tất cả các quốc gia, khu vực, các dân tộc trên thế giới.
B. xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo ngược .
C. sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ty xun quốc gia, sự phát triển nhanh chóng của quan hệ
thương mại quốc tế.
D. quá trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
Câu 10. Việc chú trọng đầu tư xây dựng hệ thống giao thông vận tải ở Đông Dương trong cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất của Pháp nhằm mục đích
A. phục vụ sự phát triển kinh tế Đông Dương.
B. phục vụ công cuộc khai thác lâu dài ở Đơng Dương và mục đích quân sự.
C. phục vụ công cuộc khai thác lâu dài ở Đông Dương.
D. dễ dàng đàn áp các phong trào đấu tranh của nhân dân.
Câu 11. Khi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc (1954), miền Bắc đã cơ bản hoàn thành nhiệm
vụ
A. cải cách ruộng đất.
B. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. tập thể hóa nơng nghiệp.
Câu 12. Quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam (1986) là
A. chỉ cần đổi mới về lĩn vực kinh tế.
B. cần thay đổi mục tiêu về chủ nghĩa xã hội cho phù hợp với tình hình thế giới.
C. chỉ cần đổi mới về hệ thống chính trị.
D. đổi mới tồn diện và đồng bộ nhưng trọng tâm là đổi mới kinh tế.
Câu 13. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa (2/9/1945) có đoạn “Nước Việt Nam
có quyền hưởng tự do và độc lập và sự thật đã trở thành một nước tự do và độc lập”. Tuyên ngôn đã khẳng
định
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. ý chí quyết tâm của nhân dân Việt Nam trong cuộc đấu tranh giành độc lập tự do.
B. độc lập tự do là quyền thiêng liêng bất khả xâm phạm .
C. chủ quyền của dân tộc Việt Nam về pháp lí và thực tiễn.
D. trên thực tế, nước Việt Nam độc lập đã ra đời.
Câu 14. Một trong những tờ báo tiếng Việt của tầng lớp tiểu tư sản tri thức Việt Nam trong những năm
1919-1925 là
A. Nam Phong.
B. Chuông rè.
C. An Nam trẻ.
D. Tiếng dân.
Câu 15. Chiến lược toàn cầu ra đời sau Chiến tranh thế giới thứ hai của Mĩ lúc đầu là một chiến lược mang
tính
A. ngăn chặn.
B. tiến cơng.
C. tự vệ.
D. phịng ngự.
Câu 16. Việc tiến hành thành công Minh Trị Duy tân của Nhật Bản (1868) đã đặt ra bài học kinh nghiệm
gì đối với các nước hiện nay?
A. Cần hội nhập chủ động với thế giới, tăng cường hợp tác và tiếp thu khoa học kĩ thuật tiên tiến của thế
giới.
B. Cần phát triển đất nước theo con đường tư bản chủ nghĩa.
C. Cần đẩy mạnh các cuộc chiến tranh để mở rộng lãnh thổ.
D. Cần liên tục cải cách đất nước để thúc đẩy phát triển kinh tế.
Câu 17. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành quá trình bình định Việt Nam bằng quân sự khi

A. phong trào Cần Vương chấm dứt (1896).
C. khởi nghĩa Yên Thế thất bại (1913).
B. hiệp ước Hắc măng được kí kết (1883).
D. hiệp ước Pa tơ nốt được kí kết (1884).
Câu 18. “Trong bất cứ tình hình nào cũng phải tiếp tục con đường cách mạng bạo lực, phải nắm vững
chiến lược tấn công…” là nghị quyết của
A. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
B. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
C. Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng cuối năm 1974 đầu năm 1975.
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
Câu 19. Trong thập kỉ cuối cùng của thế kỉ XX, chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu có sự điều chỉnh
quan trọng là do
A. Sự ra đời của Cộng đồng châu Âu.
B. sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Pháp và Đức trở tành những đối trọng của Mĩ.
D. chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta tan rã.
Câu 20. Thực tiễn lịch sử Việt Nam giai đoạn 1945-1975 cho thấy: thực chất hai cuộc kháng chiến chống
Pháp và chống Mĩ của nhân dân Việt Nam chính là
A. một cuộc tiến cơng tồn diện của cách mạng.

B. hai giai đoạn song song của một tiến trình cách mạng.
C. hai giai đoạn hữu cơ của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. hai bước phát triển tất yếu của một tiến trình cách mạng.
Câu 21. Một trong những nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) là
A. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến cơng và nổi dậy
B. kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang.
C. kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.
D. kết hợp đấu tranh quân sự với ngoại giao.
Câu 22. Bên cạnh sự khác nhau về qui mô, cường độ, thời gian, không gian, diễn biến và các bước phát
triển của chiến tranh, điểm khác nhau lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) với cuộc
kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975) của nhân dân Việt Nam là
A. chỉ tiến hành một chiến lược cách mạng duy nhất.
B. chỉ thực hiện nhiệm vụ kháng chiến và kiến quốc.
C. chỉ tiến hàng bằng sức mạnh của đấu tranh quân sự và đấu tranh ngoại giao.
D. chỉ tiến hành một mục tiêu đưa cả nước lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 23. Việc Pháp cố gắng xây dựng Điện Biên Phủ thành một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương
(1954) chứng tỏ
A. quân Pháp đang ngày càng chiếm thế chủ động trên chiến trường.
B. quân Pháp ngày càng bị động về chiến lược.
C. quân Pháp ngày càng tiến gần đến thắng lợi cuối cùng.
D. quân Pháp đang dần nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương.
Câu 24. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 – 1975) cho thấy: ranh giới giữa tiền
tuyến và hậu phương của chiến tranh nhân dân
A. luôn tồn tại độc lập với nhau.
B. có mối quan hệ hữu cơ và biện chứng.
C. chỉ là tương đối.
D. phân biệt rạch rịi.
Câu 25. Một trong những lí do khiến Liên Xơ chưa công nhận và đặt quan hệ ngoại giáo với Việt Nam
Dân chủ Cộng hòa trong thời gian 1945 – 1949 là

A. Liên Xô bị ràng buộc bởi thỏa thuận với các nước Đồng minh về việc phân chia khu vực đóng quân và
khu vực ảnh hưởng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. quan hệ đối đầu Xô – Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Việt Nam là một quốc gia nhỏ bé, chưa có vị thế ở khu vực Đông Nam Á.
D. Liên Xô chưa tin tưởng vào thành quả cách mạng vào thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945
ở Việt Nam.
Câu 26. Từ những năm 60, 70 của thế kỉ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN phải chuyển sang chiến lược
công nghiệp hóa lấy xuất khẩu là chủ đạo là do
A. các tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối, đề nghị thay đổi.
B. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực.
C. chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế, cần phải thay đổi.
D. cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược của nhân dân ba nước Đông Dương đã kết thúc.
Câu 27. Bộ phận đóng vai trị quan trọng trong việc tiếp thu tư tưởng mới để tạo nên cuộc vận động yêu
nước mang màu sắc dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. tiểu tư sản thành thị
B. sĩ phu tư sản hóa.
C. cơng nhân.
D. sĩ phu phong kiến.
Câu 28. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về chủ trương phát động cuộc kháng chiến tồn quốc chống

thực dân Pháp (12/1946) của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh?
A. Là một quyết định lịch sử, khẳng định Việt Nam không bao giờ khơi mào đối đầu về quân sự, việc tiến
hành chiến tranh chỉ là bắt buộc.
B. Là một quyết định đúng đắn đồng thời là lựa chọn duy nhất của Việt Nam.
C. Là một quyết định sai lầm đẩy nhân dân vào cuộc chiến tranh hao người tốn của.
D. Là một chủ chương đúng đắn nhưng chưa đáp ứng được phương châm ngoại giao của Việt Nam.
Câu 29. Nhân dân Campuchia đã sát cánh cùng nhân dân Việt Nam và Lào tiến hành cuộc kháng chiến
chống Mĩ kể từ sau sự kiện
A. nước Cộng hòa Nhân dân Campuchia được thàn lập.
B. họp Hội nghị cấp cao ba nước Đơng Dương.
C. kí Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đơng Dương.
D. Chính phủ Xihanuc bị lật đổ bởi các thế lực tay sai của Mĩ.
Câu 30. Mục đích của Pháp khi kí Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884) với triều đình Huế là
A. mở rộng các quyền lợi kinh tế, văn hóa cho nhân dân Việt Nam.
B. nới rộng các quyền lợi kinh tế cho Việt Nam.
C. xoa dịu dư luận và mua chuộc những phần tử phong kiến đầu hàng.
D. thể hiện sức mạnh của Pháp trong việc xâm lược Việt Nam.
Câu 31. Cách thạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam diễn ra thắng lợi nhanh chóng trên cơ sở kết hợp
điều kiện khách quan và chủ quan, trong đó điều kiện chủ quan giữ vai trị
A. quan trọng.
B. đặc biệt.
C. cần thiết.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. quyết định.
Câu 32. Phong trào Duy tân của Phan Châu Trinh ở Việt Nam đầu thế kỉ XX được đánh giá là
A. một cuộc vận động yêu nước.
B. một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. một cuộc cách mạng văn hóa thực sự.
D. một cuộc vận động dân chủ.
Câu 33. Việc nhân nhựợng của chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối với Trung Hoa Dân Quốc năm
đầu sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. sự nhân nhượng từng bước.
B. sự nhân nhượng có nguyên tắc.
C. sự nhân nhượng tuyệt đối.
D. sự nhân nhượng hồn tồn.
Câu 34. Việc kí kết và thi hành Hiệp định Giơnevơ đã tạo ra sự chuyển biến như thế nào đối với cách mạng
Việt Nam ngày sau năm 1954?
A. Chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công về chiến lược.
B. Chuyển từ thế bị động phịng ngự sang thế tiến cơng về chiến lược.
C. Chuyển từ thế tiến công về chiến lược sang thế giữ gìn lực lượng.
D. Chuyển từ thế bị động sang thế chủ động.
Câu 35. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông (1925) được thành lập tại Quảng Châu với tôn chỉ
A. thiết lập một xã hội bình đẳng và bác ái.
B. liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng đánh đổ đế quốc.
C. trước làm dân tộc cách mạng, sau làm cách mạng thế giới.
D. tập hợp những người dân thuộc địa trên đất Pháp đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.
Câu 36. Văn kiện nào của Đảng trong giai đoạn 1930 – 1945 đã xác định động lực của cách mạng là công
nhân và nông dân?
A. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941).
B. Luận cương chính trị.

C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11/1939).
Câu 37. Thắng lợi to lớn của nhân dân Mĩ Latinh trong hai thập niên đầu thế kỉ XIX đã
A. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ.
B. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân châu Âu.
C. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chính sách bành trướng của Mĩ.
D. cơ bản hồn thành cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 38. Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế
Nhật Bản trong những thập niên 60, 70 của thế kỉ XX?
A. Áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Chi phí cho quốc phịng thấp.
C. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
D. Nhận được viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Macsan.
Câu 39. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (từ Truman đến Nixơn)

A. Triển khai “chiến lược toàn cầu”.
C. xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
B. chuẩn bị tiến hành “chiến tranh tổng lực”.
D. theo đuổi “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”.

Câu 40. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) của Chính phủ
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?
A. Là một giải pháp ngoại giao cần thiết đối với Pháp và phù hợp với tình hình Việt Nam lúc bấy giờ.
B. Là một giải pháp an tồn đối với thực dân Pháp và chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa.
C. Là một sự nhân nhượng thiếu nguyên tắc của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa để giữ vững chủ
quyền dân tộc.
D. Là một sự nhân nhựợng nguy hiểm về không gian của Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng hịa.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

B

D

C

D

B

6


7

8

9

10

C

B

C

A

B

11

12

13

14

15

B


D

C

D

A

16

17

18

19

20

A

A

A

D

D

21


22

23

24

25

A

A

B

B

B

26

27

28

29

30

C


B

B

D

C

31

32

33

34

35

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×