Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Văn Chấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.81 KB, 30 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT VĂN CHẤN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1: Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. có tốc độ phát triển mạnh mẽ và chiếm hơn 70% sản lượng công nghiệp thế giới.
C. bị suy giảm nghiêm trọng do phải chi phí cho sản xuất vũ khí, chạy đua vũ trang.
D. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn, duy nhất thế giới.
Câu 2: Từ thực tiễn phong trào yêu nước (1919 - 1925) của lực lượng tiểu tư sản, trí thức Việt
Nam có thể rút ra biện pháp nào sau đây để phát huy vai trị của đội ngũ trí thức trong sự nghiệp cơng
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Đẩy mạnh cải cách hành chính, tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế.
B. Bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao để nhạy bén với thời cuộc.
C. Đưa đội ngũ trí thức tham gia vào các cơ quan, bộ máy của Nhà nước.
D. Quốc hội ban hành luật đầu tư cho đội ngũ trí thức được làm kinh tế.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928 -1929?
A. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn tử đầu.
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành, đủ sức lãnh đạo cuộc cách mạng.
C. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
D. Có sự liên kết chặt chẽ và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc.
Câu 4: Nguyên nhân khách quan thúc đẩy kinh tế Nhật phát triển là
A. vai trị quan trọng của nhà nước có hiệu quả.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc đã đem lại cho Nhật nhiều nguồn lợi.
C. biết tận dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật của thế giới.
D. con người Nhật Bản có ý thức vươn lên, được đào tạo trình độ cao, cần cù lao động.


Câu 5: Hiện nay Việt Nam đã hội nhập vào xu thế toàn cầu hóa bằng việc trở thành thành viên của
A. WTO, APEC.
B. UNESCO.
C. UNICEF.
D. NATO.
Câu 6: Sau Chiến tranh lạnh, dưới tác động của cách mạng khoa học - kĩ thuật, hầu hết các nước ra
sức điều chỉnh chiến lược
A. lấy chính trị làm trọng tâm.
B. lấy kinh tế làm trọng tâm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. lấy văn hoá, giáo dục làm trọng tâm.
D. lấy quân sự làm trọng tâm.
Câu 7: Một kết quả to lớn của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc ở châu Á, châu
Phi và khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gi?
A. Góp phần làm xói mịn và tan rã trật tự hai cực lanta.
B. Đã góp phần vào q trình khu vực hóa và tồn cầu hóa.
C. Làm thất bại âm mưu của Mỹ trong chiến lược toàn cầu.
D. Dẫn đến thay đổi căn bản trong quan hệ Đông - Tây.
Câu 8: Trong lịch sử thế giới hiện đại, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra chủ yếu ở
A. châu Á, châu Âu và Mỹ Latinh.

B. châu Á, châu Âu, châu Phi và Mỹ Latinh.
C. châu Á, châu Phi và Mỹ Latinh.
D. châu Á, châu Phi và châu Âu.
Câu 9: Vào thập niên 90 thế kỉ XX, Mĩ sử dụng khẩu hiệu “dân chủ” ở nước ngồi nhằm mục đích
A. Làm bình phong để xâm lược các nước khác.
B. Làm cơng cụ can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác.
C. Làm chỗ dựa để xâm lược các nước khác.
D. Làm công cụ để thống trị các nước khác.
Câu 10: Điểm chung trong nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc (1945), Định ước
Henxinki (8 - 1975) và Hiệp ước Bali (2 - 1946) là gì?
A. Thúc đẩy nhanh việc hợp tác về kinh tế, văn hóa, giáo dục.
B. Tăng cường hỗ trợ nhân đạo cho các nước đang phát triển.
C. Ủng hộ việc giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
D. Duy trì nền hịa bình và an ninh trên phạm vi tồn thế giới.
Câu 11: Sự hình thành các tổ chức nào đã đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực hai phe, Chiến tranh
lạnh bao trùm thế giới?
A. NATO và VACSAVA.
B. NATO và SEATO.
C. VACSAVA và SEATO.
D. NATO và SEATO.
Câu 12: Quá trình phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đơng Nam Á (ASEAN) từ 6 nước thảnh
viên lên 10 nước không gặp phải trở ngại nào sau đây?
A. Sự đối đầu giữa ASEAN với ba nước Đông Dương.
B. Những tác động to lớn của cuộc Chiến tranh lạnh.
C. Những khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
D. Thời gian giành được độc lập ở các nước khác biệt.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Sau khi hồn thành khơi phục kinh tế (1945 - 1950), nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xô là
A. phá thế bao vây, cấm vận của Mỹ và các nước châu Âu.
B. hồn thành tập thể hóa nơng nghiệp ở vùng nông thôn.
C. mở rộng quan hệ đối ngoại với các nước Đông Nam Á.
D. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội.
Câu 14: Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy kinh tế các nước Tây Âu phát triển lả
A. nhà nước đóng vai trị lớn trong việc quản lý, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế.
B. áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất.
C. tận dụng các cơ hội bên ngoài để phát triển kinh tế.
D. sự nỗ lực bóc lột của các nhà tư bản đối với cơng nhân trong nước và nước ngồi.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm tương đồng của trật tự thế giới theo hệ thống
Vécxai - Oasinhtơn và trật tự thế giới hai cực lanta?
A. Bảo đảm việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước cũng thể chế chính trị.
C. Đều có sự phân cực rõ rệt giữa hai hệ thống chính trị xã hội khác nhau.
D. Quan hệ quốc tế thường bị chi phối bởi các cường quốc.
Câu 16: Bảo “Búa liềm” là cơ quan ngôn luận của tổ chức cộng sản nào ở Việt Nam?
A. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản liên đồn.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đơng Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng
Câu 17: Trong bối cảnh thế giới bị phân chia làm “hai cực”, “hai pheº nguyên tắc hoạt động nào
được xem là có ý nghĩa thực tiễn nhất của Liên hợp quốc?

A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
B. Chung sống hịa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn trong Hội đồng Bảo an.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết dân tộc.
D. Các thành viên không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
Câu 18: Một yếu tố tác động đến sự xuất hiện xu thể hòa hỗn Đơng - Tây trong quan hệ quốc tế từ
đầu những năm 70 của thế kỉ XX là gì?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Nhu cầu hợp tác giữa Liên Xơ với các trung tâm kinh tế - tài chính lớn.
C. Những vấn đề tồn tại giữa hai nhà nước Đức từng bước được giải quyết.
D. Nhằm đối phó với các cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới có tính chu kì.
Câu 19: Sự ra đời của nước Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa (1949) có ý nghĩa quan trọng nào sau
đây?
A. Đưa Trung Quốc trở thành một nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Lật đổ chế độ phong kiến và đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
C. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc hoàn thành triệt để.
D. Hoàn thành xong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân sau nhiều thập kỉ.
Câu 20: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhận định: Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời,
phong trào công nhân Việt Nam có đầy đủ các điều kiện của một phong trào tự giác?
A. Phong trào công nhân đã có một tổ chức lãnh đạo, thống nhất.

B. Đảng ra đời gắn với phong trào công nhân, phong trào yêu nước.
C. Phong trào công nhân không thể tách rời phong trào yêu nước.
D. Sự ra đời của Đảng quyết định cho mọi thắng lợi của cách mạng.
Câu 21: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 - 1929) đã làm sâu sắc thêm
mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam. Đó là mâu thuẫn giữa
A. giai cấp vô sản với tư sản phản cách mạng.

B. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

C. giai cấp vô sản với bọn phản động Pháp. D. giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ.
Câu 22: Nhận định nào dưới đây về Nhật Bản là không đúng?
A. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
B. Một nước có cơng nghệ sản xuất xe hơi phát triển mạnh.
C. Một cường quốc hạt nhân.
D. Một trong những nước có ngành khoa học vũ trụ phát triển.
Câu 23: Khuynh hướng cách mạng vô sản đã thắng thể trong phong trào cách mạng ở Việt Nam
vào năm 1930, vì
A. đáp ứng được mọi nguyện vọng của các giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
B. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời nên phải nhường chỗ.
C. giải quyết trực tiếp mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu trong xã hội ở thuộc địa.
D. đây là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu lịch sử.
Câu 24: Vào tháng 3/1921, Lênin đã đề xướng thực hiện chính sách gì để cứu vãn tình hình nước
Nga?
A. Tập thể hóa nơng nghiệp. B. Cộng sản thời chiến.
C. Kinh tế mới.

D. Sắc lệnh ruộng đất.

Câu 25: Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Campuchia, Malaixia, Brunây.


B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.

C. Inđônêxia, Singapo, Malaixia.

D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.

Câu 26: Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực là nhờ tiến hành
cuộc cách mạng nào dưới đây?
A. Cách mạng chất xám.

B. Cách mạng xanh.

C. Cách mạng công nghệ.

D. Cách mạng công nghiệp,

Câu 27: Tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức chính trị nào vào
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tháng 6/1925?

A. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 28: Trong những năm 50 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, nền kinh tế Mỹ, Nhật Bản và
Tây đạt được sự tăng trưởng nhanh chủ yếu một phần là do
A. phát triển ngành cơng nghiệp quốc phịng, dân dụng.
B. vai trò quản lý và điều tiết của bộ máy nhà nước.
C. chi phí quốc phịng ln thấp (chỉ từ 1% đến 5% GDP).
D. lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 29: Nhận định nào sau đây phản ánh quan hệ giữa Mỹ - Liên Xô (1945 - 1991) là khơng chính
xác?
A. Hai bên có nhiều cuộc tiếp xúc từ đầu những năm 70.
B. Từ đối đầu đến hịa dịu, chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Hai nước khơng còn đủ khả năng chạy đua vũ trang.
D. Hai bên ln trong tình trạng bất đồng, căng thẳng.
Câu 30: Nhận xét nào dưới đây về phong trào kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân
Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1873 là không đúng?
A. Bất chấp lệnh bãi binh của triều đình, tiếp tục kháng chiến chống Pháp.
B. Chủ động đứng lên chống Pháp với tinh thần dũng cảm, hình thức sáng tạo.
C. Ngay từ đầu, đã sát cánh với triều đình chống thực dân Pháp xâm lược.
D. Phong trào kháng chiến tuy lúc đầu diễn ra sôi nổi nhưng ngày càng lắng xuống.
Câu 31: Từ những năm 50 của thế kỉ XX, các nước Tây Âu có xu hướng đẩy mạnh liên kết khu vực
vì lí do nào sau đây?
A. Chịu tác động bởi cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
B. Muốn xây dựng một mơ hình nhà nước có bản sắc ở châu Âu.
C. Bị cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế Mĩ và Nhật Bản.
D. Trình độ kinh tế của các nước châu Âu đang phát triển mạnh.
Câu 32: Nội dung nào sau đây là yếu tố quyết định hàng đầu để Việt Nam thích nghi và tham gia xu
thể tồn cầu hóa thành cơng?

A. Ứng dụng hiệu quả thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B. Tận dụng nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngồi.
C. Đẩy mạnh việc cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Chủ động nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.
Câu 33: Cuộc khai thác thuộc địa lần hai của Pháp dẫn đến sự ra đời của những giai cấp mới nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tư sản, tiểu tư sản. B. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản.
C. Nông dân, công nhân, địa chủ phong kiến.

D. Nông dân, công nhân, tư sản.

Câu 34: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mĩ Latinh sau Chiến
tranh thể giới thứ hai đều
A. góp phần làm sụp đổ hệ thống tư bản chủ nghĩa trên thế giới.
B. nhận được sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của Liên Xô và Trung Quốc.
C. xóa bỏ được chế độ phân biệt chủng tộc và “sâu sau” của Mĩ.
D. trực tiếp góp phần giải trừ chủ nghĩa thực dân trên thế giới.
Câu 35: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống
thuộc địa của nó ở châu Phi?
A. Năm 1994, Nen-xơn Mandela trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.

B. Năm 1960, được ghi nhận là "Năm châu Phi".
C. Năm 1975, thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggola.
D. Năm 1962, Angiêri giành được độc lập.
Câu 36: Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc lá
A. ngăn chặn tình trạng ơ nhiễm mơi trường. B. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
D. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.

C. duy trì hịa bình và an ninh thế giới.

Câu 37: Một đặc điểm nổi bật của lực lượng tiểu tư sản, trí thức trong phong trào yêu nước (19191925) của Việt Nam là gì?
A. Nguồn gốc xuất thân từ nơng dân nên có tinh thần u nước và cách mạng triệt để.
B. Hoạch định được con đường cứu nước mới theo khuynh hưởng cách mạng vô sản.
C. Luôn nhạy cảm với thời cuộc, dễ tiếp thu và tuyên truyền những tư tưởng tiến bộ.
D. Biết cách tập hợp lực lượng toàn dân tộc tham gia vào tổ chức tiền thân của Đảng.
Câu 38: Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc là
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. gửi yêu sách đến hội nghị Vec-xai.
C. đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
D. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 39: Trật tự hai cực lanta được xác lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai khẳng định vị thế hàng
đầu của hai cường quốc nào?
A. Liên Xô và Pháp. B. Liên Xô và Mĩ.

C. Nga và Mĩ. D. Mĩ và Anh.

Câu 40: Một trong bốn “con rồng” kinh tế châu Á tử nửa sau thế kỉ XX là
A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc.

D. Thái Lan.


ĐÁP ÁN
1D

2B

3D

4C

5A

6B

7A

8C

9B

10C

11A

12C

13D

14B

15D


16A

17B

18C

19A

20A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

21B

22C

23D

24C


25D

26B

27C

28B

29C

30C

31C

32D

33A

34D

35C

36C

37C

38C

39B


40A

Đề 2
Câu 1: Cho biết đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919-1924?
A. Phong trào chủ yếu đòi quyền lợi chính trị và kinh tế có ý thức .
B. Phong trào thể hiện ý thức về quyền lợi kinh tế.
C. Phong trào thể hiện ý thức chính trị.
D. Phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế nên cịn mang tính tự phát.
Câu 2: Hậu quả lớn nhất về kinh tế do chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp đối với nước ta

A. ngân sách Đông Dương ngày càng cạn kiệt.
B. kinh tế Việt Nam suy sụp, khủng hoảng.
C. các ngành, các vùng kinh tế phát triển không đều.
D. Việt Nam trở thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Pháp.
Câu 3: Đảng Cộng sản Việt Nam có thể rút ra bài học cơ bản nào từ sự thất bại của phong trào yêu nước
chống Pháp của nhân dân ta cuối thế kỉ XIX để vận dụng trong quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
hiện nay?
A. Phải đề ra được phương pháp đấu tranh đúng đắn.
B. Phải kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
C. Phải không ngừng tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Phải chú trọng đoàn kết toàn đảng, toàn dân.
Câu 4: Chiến thắng Xta-lin-grát (11/1942 đến 2/1943) đã tạo nên bước ngoặt của chiến tranh thế giới thứ
hai vì bắt đầu từ đây,
A. khối Đồng minh chống phát xít hình thành.
B. Liên Xơ và phe Đồng minh chuyển sang tấn công đồng loạt.
C. chủ nghĩa phát xít Italia và Nhật Bản bị sụp đổ.
D. quân Đức liên tiếp thất bại trên các chiến trường.
Câu 5: Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam được kí kết đã tác động đến
sự phát triển của cách mạng Việt Nam như thế nào?
A. Mĩ bị suy giảm thế lực trên trường quốc tế nên không giám tham chiến.

B. Tạo thời cơ thuận lợi để ta tiến lên giải phóng hồn toàn miền Nam.
C. Gây rối loạn trong hàng ngũ kẻ thù, tạo điều kiện thuận lợi cho ta.
D. Mĩ càng hung hăng, hiếu chiến, gây khó khăn cho cách mạng miền Nam.
Câu 6: Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 – 1975) cho thấy nghệ thuật quân sự của
Việt Nam đã giải quyết thành công mối quan hệ giữa
A. con người và vũ khí, chính trị và kĩ thuật, coi vũ khí – kĩ thuật là nhân tố quyết định hàng đầu.
B. con người và vũ khí, chính trị và kĩ thuật, coi nhân tố con người và chính trị là quyết định.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. nhân tố con người với vũ khí kĩ thuật, coi vũ khí - kĩ thuật là nhân tố quyết định hàng đầu.
D. chính trị và kĩ thuật – vũ khí trên cơ sở lấy kĩ thuật làm gốc, chính trị là quan trọng.
Câu 7: Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng nước ta còn
được gọi là
A. phong trào chống Nhật cứu nước. B. cao trào kháng Pháp và Nhật.
C. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật. D. cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 8: Vị trí của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm
lược (1946-1954) là
A. chiến dịch phản công đầu tiên của qn và dân ta.
B. chiến dịch phịng ngự quy mơ lớn nhất của quân và dân ta.
C. chiến dịch tiến công quy mô lớn đầu tiên của quân và dân ta.
D. chiến dịch tiến công quy mô lớn nhất của quân và dân ta.

Câu 9: Ý nào dưới đây không phản ánh tính hai mặt bên trong mối quan hệ giữa các nước lớn ngày nay?
A. Cạnh tranh và hợp tác.

B. Song phương và đa phương.

C. Tiếp xúc và kiềm chế.

D. Mâu thuẫn và hài hịa.

Câu 10: Để góp phần xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến chống Pháp, năm 1952, Chính phủ
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ đã
A. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
B. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.
C. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
D. quyết định phát động tồn dân xố nạn mù chữ.
Câu 11: Đại hội VI của Đảng cộng sản Việt Nam là đại hội của
A. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Xây dựng và chỉnh đốn Đảng.

B. Xây dựng và phát triển kinh tế.

D. Công cuộc đổi mới đất nước.

Câu 12: Vì sao Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6-3-1946) chưa được coi là một
văn bản mang tính pháp lý quốc tế?
A. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.
B. Vì Pháp khơng cơng nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.
C. Vì Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng.
D. Vì Hiệp định khơng cơng nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.
Câu 13: Trong lúc Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại lần thứ hai ở miền Bắc, Mĩ đã áp dụng loại hình

chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam?
A. Chiến tranh đặc biệt.

B. Chiến tranh một phía.

C. Chiến tranh cục bộ.D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 14: Tác dụng của quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến 1925 là gì?
A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin cho mọi giai cấp ở Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. thành lập ba tổ chức Cộng sản, lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.
D. thực hiện chủ trương “Vô sản hóa” nâng cao ý thức chính trị cho cơng nhân Việt Nam.
Câu 15: Từ sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái cùng với sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng
(1930), có thể rút ra luận điểm gì?
A. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản khơng đáp ứng được yêu cầu lịch sử.
B. Giai cấp tư sản khơng có vai trị trong phong trào dân tộc.
C. Chủ trương bạo động để giành độc lập không phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
D. Sự thắng thế của khuynh hướng vô sản trong phong trào dân tộc.
Câu 16: Văn kiện lịch sử quan trọng thể hiện đường lối kháng chiến chống Pháp do Tổng Bí thư Đảng
Cộng sản Đông Dương Trường Chinh viết là tác phẩm

A. Chỉ thị tồn dân kháng chiến.

B. Đề cương văn hóa Việt Nam.

C. Kháng chiến nhất định thắng lợi. D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 17: Thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam là
A. hình thành khối liên minh cơng nơng.
B. thành lập được chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh.
C. quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu.
D. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.
Câu 18: Yếu tố quyết định để năm 1911 Nguyễn Tất Thành quyết tâm ra đi tìm con đường cứu nước mới
cho dân tộc Việt Nam là
A. xuất phát từ yếu tố cá nhân: sớm có chí “đuổi thực dân Pháp, giải phóng đồng bào”.
B. xuất phát từ yếu tố thời đại: thế giới đang thay đổi trong thời đại đế quốc chủ nghĩa.
C. xuất phát từ yếu tố dân tộc: đất nước đang bị khủng hoảng về con đường cứu nước.
D. xuất phát từ yếu tố quê hương: nơi có truyền thống yêu nước đấu tranh bất khuất
Câu 19: Điểm khác về hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau khi kí Hiệp định Pari (1973) với
thời kỳ sau khi kí Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954) là
A. chỉ sử dụng hình thức đấu tranh quân sự.
B. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
C. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.
D. tập trung đấu tranh chính trị và quân sự.
Câu 20: Biến đổi nào dưới đây khơng chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi và Mĩ Latinh sau
Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới?
A. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập.
C. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hồn tồn.
D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mịn do sự ra đời của các quốc gia độc lập.
Câu 21: Sau thất bại ở chiến dịch Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, đế quốc Mỹ và chính quyền Sài Gịn lùi
về phịng thủ ở

A. Phan Rang. B. Cam Ranh. C. Nha Trang. D. Xuân Lộc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau chiến tranh thế
giới thứ hai để đẩy mạnh Cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đất nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên.
B. Ứng dụng khoa học – kĩ thuật.
C. Nâng cao trình độ, tay nghề lao động.
D. Tăng cường mua bằng phát minh sáng chế.
Câu 23: Trong giai đoạn 1950 - 1973, thời kì “phi thực dân hóa” xảy ra ở thuộc địa của những nước nào?
A. Anh, Pháp, Hà Lan.
C. Mĩ, Anh, Pháp.

B. Tây Ban Nha, Đức, Mĩ.

D. Italia, Anh, Bồ Đào Nha.

Câu 24: Mĩ đề ra “Chiến lược toàn cầu” trong thời gian diễn ra Chiến tranh lạnh không nhằm mục tiêu cơ
bản nào ?
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh.
B. Dùng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác

C. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào cơng nhân quốc tế.
Câu 25: Lực lượng vũ trang trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 1954) khơng phải là
A. lực lượng xung kích.

B. lực lượng quyết định thắng lợi.

C. lực lượng hỗ trợ khi có thời cơ.

D. lực lượng nòng cốt.

Câu 26: Nhận định nào sai khi nói về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945) đến cách
mạng nước ta?
A. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.
B. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
C. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
D. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
Câu 27: Điểm kế thừa và phát triển của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản
Đông Dương (5/1941) so với các Hội nghị (11/1939) là gì?
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai, làm cho Đơng Dương hồn
tồn độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai,
làm cho các dân tộc Đơng Dương hồn tồn độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận Phản đế Đông
Dương.
C. Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp – Nhật, làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập và chủ trương
thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương.
D. Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề này ở
từng nước Đông Dương và chủ trương thành lập Mặt trận Việt Minh.
Câu 28: “Liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng, đánh đổ đế quốc”, đây là tơn chỉ mục
đích của tổ chức

A. Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Việt Nam quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
Câu 29: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975), thắng lợi có ý nghĩa quyết định, buộc
đế quốc Mĩ phải kí Hiệp định Pari, rút quân đội về nước là
A. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam- Lào- Campuchia năm 1970.
B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
C. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
Câu 30: Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ của Liên
Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là
A. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
B. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường chủ nghĩa xã hội.
D. tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khơng ổn định, khủng hoảng kéo dài.
Câu 31: Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga đã
A. bầu ra các xô viết đại biểu công nhân.
C. thành lập chính phủ lâm thời.


B. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.

D. lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.

Câu 32: Các cuộc đấu tranh đòi dân sinh dân chủ của nhân dân ta thời kỳ 1936 – 1939, ngoại trừ
A. Phong trào đón phái viên của Chính phủ Pháp Gơđa.
B. Phong trào Đơng Dương Đại hội.
C. Phong trào Xơ Viết Nghệ - Tĩnh.
D. Cuộc mít tinh ở thủ đô Hà Nội ngày 1/5/1938.
Câu 33: Kháng chiến và kiến quốc là nhiệm vụ chiến lược của cách mạng nước ta trong thời kỳ nào ?
A. Từ sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến ngày 21 - 7 - 1954.
B. Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đến ngày 2 - 9 - 1945.
C. Từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến khi Đảng ra đời đầu năm 1930.
D. Từ sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp 1954 đến ngày 30 - 4 - 1975.
Câu 34: Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 ở Việt
Nam?
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của thực dân Pháp.
B. Đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta kết thúc thắng lợi.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
D. Giáng địn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
Câu 35: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời được coi là sự chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết định
cho bước phát triển nhảy vọt mới của cách mạng Việt Nam?
A. Đảng tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Đảng ra đời đã chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng.
C. Đảng lãnh đạo nhân dân Việt Nam làm cách mạng thành công.
D. Đảng đề ra đường lối chính trị đúng đắn và có hệ thống tổ chức chặt chẽ.
Câu 36: Những thắng lợi nào sau đây đã mở rộng khơng gian địa lí của hệ thống các nước xã hội chủ
nghĩa?
A. Cách mạng Việt Nam (1945), cách mạng Cuba (1959), cách mạng Nam Phi (1994).
B. Cách mạng Việt Nam (1945), cách mạng Trung Quốc (1949), cách mạng Cuba (1959).
C. Cách mạng Trung Quốc (1949), cách mạng Ấn Độ (1950), cách mạng Cuba (1959).
D. Cách mạng Việt Nam (1945), cách mạng Trung Quốc (1949), cách mạng Ấn Độ (1950).
Câu 37: Chính quyền cách mạng được thành lập ở Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng 1930 – 1931
được gọi là Xơ viết vì
A. đây là chính quyền do giai cấp cơng nhân lãnh đạo.
B. chính quyền được tổ chức theo nhà nước kiểu mới.
C. được tổ chức theo kiểu Xô viết ở nước Nga.
D. đây là chính quyền đầu tiên của cơng nơng.
Câu 38: Sau Chiến tranh lạnh, sự kiện nào ở khu vực Đông Nam Á trở thành tấm gương tiêu biểu cho
việc giải quyết hịa bình ở những khu vực có xung đột trên thế giới?
A. Việt Nam và Mỹ bình thường hóa quan hệ ngoại giao (1995).
B. Ba nước Đông Dương gia nhập ASEAN (1995 – 1999).
C. Hiệp định hịa bình về Campuchia được kí kết (1991).
D. Việt Nam và Trung Quốc bình thường hóa quan hệ ngoại giao (1991).
Câu 39: Cuộc chiến tranh nào đã trở thành cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất, phản ánh mâu thuẫn giữa hai
phe TBCN và XHCN?
A. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945-1954).
B. Chiến tranh Triều Tiên ( 1950-1953).

C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ ( 1954-1975).
D. Nội chiến Quốc – Cộng ở Trung Quốc (1946-1949).
Câu 40: Do tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ, nhân loại đã bước sang một nền văn
minh mới là văn minh
A. thương mại.

B. thông tin. C. nông nghiệp.

D. công nghệ.

ĐÁP ÁN
1

D

11

D

21

A

31

D

2

D


12

A

22

B

32

C

3

D

13

D

23

A

33

A

4


B

14

A

24

B

34

B

5

B

15

A

25

C

35

D


6

B

16

C

26

C

36

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

7


D

17

A

27

D

37

C

8

C

18

A

28

D

38

C


9

B

19

C

29

B

39

C

10

C

20

A

30

C

40


B

Đề 3
Câu 1: Thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. thành lập được chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh.
B. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.
kC. hình thành khối liên minh công nông.
D. quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu .
Câu 2: Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước trước
năm 1930 là
A. hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
B. quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
C. lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây không thuộc chính sách về kinh tế của chính quyền Xơ viết Nghệ-Tĩnh?
A. Bãi bỏ thuế thân, thuế chợ, thuế đò, thuế muối.
B. Tịch thu ruộng đất công chia cho dân cày nghèo.
C. Xóa nợ cho người nghèo, chú trọng đắp đê phòng lụt.
D. Tịch thu hết sản nghiệp lớn của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
Câu 4: Phương pháp đấu tranh được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 – 1939 là kết hợp đấu tranh
A. công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
B. bí mật và bất hợp pháp.
C. chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. cơng khai và hợp pháp.
Câu 5: Vì sao việc thực hiện chính sách kinh tế mới lại bắt đầu từ nơng nghiệp ?
A. Vì chính sách trưng thu lương thực thừa đang làm nhân dân bất bình
B. Vì các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng được nhu cầu xuất khẩu của đất nước.
C. Vì nơng nghiệp là ngành kinh tế then chốt trong xã hội
D. Vì nơng dân chiếm tuyệt đối trong xã hội.
Câu 6: “Hỡi quốc dân đồng bào !..Phát xít Nhật đã đầu hàng Đống minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp

các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục ...”. Câu nói đó thể hiện điều gì trong Cách mạng tháng Tám
năm 1945?
A. Thời cơ chủ quan thuận lợi

B. Thời cơ khách quan thuận lợi .

C. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam từ khi Đảng Cộng sản ra đời năm 1930 đến nay là
A. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. giải phóng dân tộc, nhân dân được ấm no, hạnh phúc.
C. dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
D. giải phóng dân tộc, giải phóng tất cả các giai cấp khỏi thân phận nô lệ.
Câu 8: Bản chất của chính sách mới do Tổng thống Ru-dơ-ven của Mĩ đưa ra là gì ?
A. Thực hiện đạo luật phục hưng cơng nghiệp.
B. Sử dụng vai trị tích cực của Nhà nước giải quyết các vấn đề kinh tế - xã hội.
C. Hệ thống chính sách, biện pháp đưa nước Mĩ thoát ra khủng hoảng.
D. Giải quyết được nạn thất nghiệp.
Câu 9: Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) và Luận cương chính trị
của Đảng (10/1930) là gì?

A. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
B. Động lực của cách mạng là giai cấp công nhân và nông dân.
C. Lãnh đạo cách mạng là Đảng Cộng sản - đội tiền phong của giai cấp vô sản.
D. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ
nghĩa.
Câu 10: Nguyên nhân khách quan nào đã tạo điều kiện cho các quốc gia Đông Nam Á giành được độc lập
năm 1945?
A. phát xít Đức đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
B. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. thực dân Hà Lan suy yếu mất quyền thống trị ở Inđônêxia.
D. thực dân Pháp bị Nhật đảo chính mất quyền thống trị ở Đơng Dương.
Câu 11: Tổ chức có nhiệm vụ chỉ huy các chiến khu ở Bắc Kì và giúp đỡ cả nước về quân sự trong Cách
mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. Đội Việt Nam giải phóng quân.

B. Cứu quốc quân.

C. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kỳ.

D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.

Câu 12: Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự chia rẽ của ba tổ chức cộng sản
năm 1929?
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng.

B. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo.

C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc. D. Thống nhất về tư tưởng chính trị.
Câu 13: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
B. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu.
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.
D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam những năm
1919- 1925?
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
B. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành cơng 1917.
Câu 15: Thực chất chính sách kinh tế mới của Lê nin là
A. nhà nước nắm độc quyền về kinh tế.
B. cho phép kinh tế tự do phát triển, khơng cần sự quản lí của nhà nước.
C. phát triển kinh tế do tư nhân quản lí.
D. phát triển kinh tế nhiều thành phần có sự điều tiết và quản lí của nhà nước.
Câu 16: Bài học kinh nghiệm từ công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đối với các nước xây dựng
chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. cần xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
B. cần có đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.

C. cần phải tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. cần phải tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
Câu 17: Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có đoạn. “Nước Việt Nam có quyền
hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định
A. chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
B. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam.
C. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
D. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
Câu 18: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
(1)Tổng thống Hin-đen-bua chỉ định Hít-le làm thủ tướng.
(2)Hít-le tuyên bố hủy bỏ hiến pháp Vai-ma.
(3)Hit-le thành lập Tổng hội đồng kinh tế.
(4)Đức tuyên bố rút khỏi hội Quốc Liên.
(5)Chính quyền phát xít đặt Đảng cộng sản ra ngồi vịng pháp luật.
A. 1-3-5-2-4 B. 1-2-5-4-3

C. 1-5-3-4-2

D. 1-4-3-2-5

Câu 19: Đảng ta chuyển huớng chỉ đạo sách lược trong thời kì 1936-1939 dựa trên cơ sở nào?
A. Tình hình thế giới và trong nước có sự thay đổi.
B. Tình hình thực tiễn của Việt Nam.
C. Chủ nghĩa phát xít lên nắm quyền ở một số nước
D. Đảng Cộng sản Đông Dương phục hồi và hoạt động mạnh.
Câu 20: Nguyễn Ái Quốc đã rút ra bài học chủ yếu nào từ thất bại của việc gửi bản Yêu sách đến Hội
nghị Véc-xai (1919)?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Phân biệt rõ bạn-thù của dân tộc. B. Nhận thức rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
C. Quyết tâm đi theo con đường cách mạng vô sản. D. Phải dựa vào sức mình để tự giải phóng.
Câu 21: Lực lượng tham gia phong trào cách mạng 1930-1931 chủ yếu là
A. công nhân, nông dân, tư sản.

B. công nhân và nông dân.

C. tồn thể dân tộc Việt Nam.

D. cơng nhân, nơng dân, tiểu tư sản.

Câu 22: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là
A. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai
B. Đánh đổ phong kiến, đế quốc.
C. Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
D. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.
Câu 23: Việc thực hiện kế hoạch Mác san đã tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế , chính trị giữa
A. châu Âu và châu Á.

B. Mĩ và Nhật Bản.

C. châu Âu và Nhật Bản.


D. Tây Âu và Đông Âu.

Câu 24: Buổi đầu thời Cận đại, những lĩnh vực nào có vai trị quan trọng trong tấn cơng vào thành trì của
chế độ phong kiến?
A. Nghệ thuật, âm nhạc, mĩ thuật.

B. Tư tưởng, tôn giáo, văn học.

C. Văn học, nghệ thuật, tư tưởng.

D. Nghệ thuật, âm nhạc, hội họa.

Câu 25: Trong giai đoạn 1 của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), vì sao qn Pháp thốt khỏi
nguy cơ bị quân Đức tiêu diệt ?
A. Quân Anh giúp đỡ quân Pháp mở mặt trận phía Tây. B. Quân Nga tấn cơng Đức ở Đơng Phổ.
C. Qn Pháp có vũ khí mới. D. Nhân dân Pháp nổi dậy chống lại quân Đức.
Câu 26: Từ giữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX, nhân dân Trung Quốc liên tục nổi dậy đấu tranh chống
thực dân, phong kiến là do
A. thái độ thoả hiệp của triều đình.

B. do đế quốc xâm lược và triều đình thoả hiệp.

C. sự xâm lược của các nước đế quốc.

D. do bị ảnh hưởng từ phong trào của các nước khác

Câu 27: Quyết định Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Việt
Nam là của hội nghị nào?
A. Đại hội quốc dân Tân Trào (15-16/8/1945).

B. Hội nghị toàn quốc của Đảng (13-15/8/1945).
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 5/1941).
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 11/1939).
Câu 28: Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga đã giải quyết được nhiệm vụ chính gì?
A. Giải quyết được vấn đề ruộng đất. C. Đánh bại chế độ Nga hoàng và giai cấp tư sản.
B. Lật đổ chế độ Nga hồng. D. Đưa nước Nga thốt khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
Câu 29: Sự khác nhau cơ bản giữa tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và Việt Nam Quốc dân
đảng là ở
A. địa bàn hoạt động. B. thành phần tham gia.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. khuynh hướng cách mạng. D. phương pháp, hình thức đấu tranh.
Câu 30: Ý nghĩa to lớn nhất của cuộc vận động dẩn chủ 1936 – 1939 là gì?
A. Là cuộc tổng diễn tập lần thứ hai của Đảng chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945.
B. Tập hợp được lực lượng chính trị hùng hậu trong mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Đội ngũ cán bộ đảng viên được rèn luyện, thử thách và trưởng thành.
D. Đảng thấy được những hạn chế của mình trong cơng tác mặt trận, vấn đề dân tộc.
Câu 31: Biện pháp giải quyết khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 của các nước Anh, Pháp, Mĩ là
A. tiêu hủy hàng hóa để giữ giá sản phẩm trên thị trường.

B. thiết lập chế độ độc tài phát xít


C. tiến hành cải cách kinh tế xã hội. D. hiệp thương với các nước Đức, Ý, Nhật
Câu 32: Khẩu hiệu nào được Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra từ chỉ thị “ Nhật - Pháp bắn nhau và
hành động của chúng ta”?
A. Đánh đuổi đế quốc và tay sai.
C. Đánh đuổi Pháp - Nhật.

B. Đánh đuổi thực dân Pháp.

D. Đánh đuổi phát xít Nhật.

Câu 33: Một trong những bài học kinh nghiệm có thể rút ra từ cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản đối với
Việt Nam hiện nay là
A. tăng cường xây dựng tiềm lực quốc phòng để bảo vệ chủ quyền dân tộc.
B. coi giáo dục là quốc sách hàng đầu để phục vụ sự nghiệp đổi mới của đất nước.
C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phát triển nền kinh tế.
D. coi trọng truyền thống đoàn kết dân tộc và tinh thần tự cường quốc gia.
Câu 34: Sự kiện mở ra thời kỳ giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội là
A. kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954). B. cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954-1975).

D. công cuộc đổi mới từ 1986.

Câu 35: Đến năm 1925, phong trào đấu tranh của tư sản bị phong trào của quần chúng vượt qua vì
A. giai cấp phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp.
B. thực dân Pháp nhượng bộ một số quyền lợi về kinh tế.
C. bị thực dân pháp chèn ép và thẳng tay đàn áp phong trào.
D. thiếu đường lối chính trị đúng đắn và phương pháp cách mạng khoa học.
Câu 36: Nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là do
A. tác động của cao trào cách mạng thế giới 1918 – 1923.

B. mâu thuẫn giữa các nước tư bản.
C. hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. sản xuất thiếu cân đối, “cung vượt quá cầu”.
Câu 37: Mối quan hệ giữa hai khẩu hiệu: “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được giải quyết như
thế nào trong thời kỳ 1939-1945?
A. Tạm gác khẩu hiệu ruộng đất.
B. Không thực hiện hai khẩu hiệu trên.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tạm gác lại khẩu hiệu giải phóng dân tộc.
D. Tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu trên một cách đồng bộ.
Câu 38: Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định
A. đường lối, nhiệm vụ cách mạng. B. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
C. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.

D. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.

Câu 39: Nét khác biệt của cao trào cách mạng 1905-1908 ở Ấn Độ so với những phong trào đấu tranh
trước đó là
A. do giai cấp tư sản lãnh đạo, mang đậm tính chất dân chủ, vì một nước Ấn Độ tiến bộ.

B. do giai cấp vô sản lãnh đạo, mang đậm ý thức dân tộc vì một nước Ấn Độ độc lập.
C. do một bộ phận giai cấp tư sản lãnh đạo nhằm mục tiêu vì một nước Ấn Độ độc lập và dân chủ.
D. lần đầu tiên giai cấp vơ sản bước lên vũ đài chính trị đấu tranh cùng các tầng lớp khác.
Câu 40: Mĩ Latinh là “sân sau” của Mĩ vì
A. bị Mĩ khống chế, lệ thuộc về kinh tế, chính trị và ngoại giao vào Mĩ.
B. là các nước nằm trong cùng một khối quân sự với Mĩ.
C. nơi có trình độ phát triển thấp, phải nhận viện trợ từ Mĩ.
D. là khu vực chiếm đóng trực tiếp của quân đội Mĩ.
ĐÁP ÁN
1 C

11 C

21 B

31 C

2 D

12 A

22 C

32 D

3 D

13 C

23 D


33 B

4 A

14 D

24 C

34 B

5 A

15 D

25 B

35 D

6 B

16 A

26 B

36 D

7 A

17 A


27 B

37 A

8 B

18 C

28 B

38 D

9 C

19 A

29 C

39 C

10 B

20 D

30 A

40 A

Đề 4

Câu 1: Bản chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945) đã xác định kẻ thù chính
của nhân dân Đông Dương là:
A. Thực dân Pháp và tay sai

B. Thực dân Pháp

C. Thực dân Pháp và Phát xít Nhật.

D. Phát xít Nhật

Câu 2: Sự kiện nào đánh dấu chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai ở Nam Phi bị xóa bỏ hồn tồn? A. Nhân
dân Nam Phi nổi dậy khởi nghĩa vũ trang.
B. Thực dân Anh rút khỏi Nam Phi.
C. Nenxơn Mandela trở thành tổng thống người da đen đầu tiên.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 17 nước châu Phi giành độc lập.
Câu 3: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nguyên nhân chủ yếu nào khiến Nhật Bản thực hiện chính sách đối
ngoại liên minh chặt chẽ với Mỹ?
A. Để tiếp tục nhận viện trợ của Mỹ. B. Tiếp tục giảm chi phí quốc phịng.
C. Bảo đảm lợi ích quốc gia của Nhật Bản.


D. Giúp Mỹ thực hiện Chiến lược toàn cầu.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pari năm 1973? A. Là kết quả cuộc
đấu tranh kiên cường, bất khuất của quân dân ta ở hai miền đất nước.
B. Buộc Mỹ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút hết quân đội về nước.
C. Miền Bắc được giải phóng, tạo thời cơ để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn Miền Nam.
D. Với hiệp định Pari, ta đã đánh cho Mĩ cút, tạo thời cơ tiến lên đánh cho Ngụy nhào.
Câu 5: Hiệp ước Bali (1976) đánh dấu sự khởi sắc của ASEAN vì đã xác định được A. Nhiệm vụ cơ bản của
các nước ASEAN.
B. Mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN.
C. Những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
D. Vai trò của tổ chức ASEAN.
Câu 6: Căn cứ vào điều kiện lịch sử nào, Bộ chính trị Trung ương Đảng đã đề ra chủ trương, kế hoạch giải
phóng Miền Nam?
A. Khả năng chi viện của Miền Bắc cho tiền tuyến Miền Nam.
B. Mỹ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
C. Quân Mỹ và quân đồng minh của Mỹ đã rút khỏi Miền Nam.
D. Sau hiệp định Pari, so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta.
Câu 7: Cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga đã làm được nhiệm vụ gì?
A. Lật độ chế độ chuyên chế Nga hoàng
B. Đưa nước Nga ra khỏi cuộc chiến tranh đế quốc
C. Giải quyết được mâu thuẫn giữa giai cấp.
D. Giải quyết được vấn đề ruộng đất và vấn đề dân tộc
Câu 8: Trong giai đoạn 1919 – 1925, sự kiện nào đánh dấu bước tiến mới của phong trào cơng nhân Việt
Nam?
A. Nhóm Cộng Sản Đồn được lập ra. B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên thành lập.
C. Thành lập Cơng hội (bí mật)

D. Bãi cơng của cơng nhân Ba Son.


Câu 9: Tháng 12/1950, Mĩ kí với Pháp “Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương” nhằm mục đích A. Từng
bước thay chân Pháp ở Đông Dương. B. Kéo dài cuộc chiến tranh ở Việt Nam.
C. Tham chiến trực tiếp với Pháp ở Đông Dương.

D. Hất cẳng Pháp độc chiếm Đông Dương.

Câu 10: Hội nghị lần thứ 15 ban chấp hành Trung Ương Đảng Lao động Việt Nam (1/1959) đã xác định
phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con
đường
A. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị và ngoại giao.
B. Đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Đấu tranh đòi Mĩ – Diệm thi hành hiệp định Giơnevơ.
D. . Sử dụng bạo lực cách mạng.
Câu 11: Cuộc chiến đấu của qn dân Việt Nam tại các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16 từ cuối năm 1946 đến đầu
năm 1947 đã
A. phá hủy toàn bộ phương tiện vật chất của Pháp
B. tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
C. buộc pháp phải thay đổi chiến lược chiến tranh.

D. tiêu diệt lực lượng quan trọng của quân Pháp.
Câu 12: Nước nào được coi là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ Latinh sau chiến tranh thế
giới thứ 2?
A. Peru.

B. Argentina. C. Cuba.

D. Mehico.

Câu 13: Theo thỏa thuận của hội nghị Pốt-xđam, việc giải giáp Quân Nhật ở Đông Dương được giao cho A.
Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân Quốc.
B. Quân đội Anh và Hồng quân Liên Xô.
C. Quân đội Mỹ và Hồng quân Liên Xô.
D. Quân đội Pháp và quân đội Mỹ.
Câu 14: Trong xu thế toàn cầu hóa, các nước đang phát triển có thể rút ngắn thời gian xây dựng và phát triển
đất nước, chủ yếu là do
A. Khai thác hiệu quả các nguồn vốn đầu tư, kỹ thuật cơng nghệ từ bên ngồi.
B. Sự giúp đỡ của các tổ chức kinh tế, tài chính quốc tế.
C. Sự hợp tác, đối thoại, sự trợ giúp của các nước phát triển.
D. Khai thác được nguồn nhân công phong phú và rẻ mạt.
Câu 15: Nội dung của ba chương trình kinh tế lớn được Đại hội VI (12/1986) đề ra là A. Máy móc, lương
thực - thực phẩm và hàng xuất khẩu.
B. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
C. Hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu và máy móc.
D. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và máy móc.
Câu 16: Đại hội đại biểu lần thứ 2 của Đảng cộng sản Đông Dương (2/ 1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt
động công khai với tên mới là
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng.

B. Đảng Cộng sản Việt Nam.


C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đơng Dương Cộng sản Liên Đồn.
Câu 17: Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hơn 4 thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là:
A. Cục diện chiến tranh lạnh. B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết khu vực.
C. Sự hình thành xu hướng đa cực.

D. Xu thế tồn cầu hóa.

Câu 18: Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam vào cuối năm 1929 chứng tỏ A. Phong trào yêu nước
theo xu hướng vô sản đã phát triển mạnh mẽ.
B. Điều kiện thành lập chính Đảng vơ sản ở Việt Nam đã chín muồi.
C. Hoạt động có hiệu quả của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×