Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT THANH ĐA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
1. ĐỀ 1
Câu 81: Cây xanh hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?
A. CaSO4.
B. Ca(OH)2.
C. Ca2+.
D. Ca.
Câu 82: Nhóm động vật nào có hiệu quả trao đổi khí cao nhất trong các số loài động vật sống trên cạn?
A. Chim.
B. Lưỡng cư.
C. Bò sát.
D. Thú.
Câu 83: Sau 2 lần nhân đôi liên tiếp, một phân tử ADN tạo được số phân tử ADN là
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 16.
Câu 84: Một đột biến xảy ra trên nhiễm sắc thể làm tâm động chuyển sang vị trí khác thường nhưng kích
thước nhiễm sắc thể khơng thay đổi. Đột biến thuộc loại
A. Đảo đoạn không mang tâm động.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn mang tâm động
D. Mất đoạn.
Câu 85: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Khi xét nghiệm tế bào của một cây, người ta thấy
số nhiễm sắc thể là 18 trong đó cặp nhiễm sắc thể số 5 và số 6 đều chỉ có một nhiễm sắc thể. Đây là đột
biến lệch bội dạng
A. thể một kép.
B. thể không.
C. thể ba.
D. thể bốn.
Câu 86: Yếu tố nào giúp enzim ARN pơlimeraza có thể nhận biết mạch nào là mạch mang mã gốc để
tổng hợp mARN và bắt đầu phiên mã?
A. Promoter.
B. Operator.
C. Trình tự mã hóa.
D. Bộ ba mở đầu.
Câu 87: Bằng chứng trực tiếp chứng minh q trình tiến hóa của sinh vật là
A. bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. bằng chứng tế bào học.
C. bằng chứng sinh học phân tử.
D. bằng chứng hóa thạch.
Câu 88: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng, alen B quy
định quả tròn, alen b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường,
cây hoa đỏ, quả dài thuần chủng có kiểu gen nào sau đây?
A. Aabb.
B. AAbb.
C. aaBB.
D. aaBb.
Câu 89: Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai lồi cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng
thường xảy ra mối quan hệ
A. cộng sinh
B. cạnh tranh.
C. sinh vật này ăn sinh vật khác
D. kí sinh.
Câu 90: Lồi động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XO và giới cái mang
cặp nhiễm sắc thể giới tính XY?
A. Cừu.
B. Châu chấu.
C. Chuột.
D. Hổ.
Câu 91: Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì
A. càng có sự khác biệt lớn giữa các tổ hợp gen khác nhau.
B. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ.
C. làm xuất hiện các tính trạng khác khơng có ở bố mẹ.
D. tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng.
Câu 92: Lồi động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. Gà.
B. Cá thu.
C. Sư tử.
D. Hổ.
Câu 93: Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương
pháp nào sau đây?
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Lai khác dịng.
B. Cơng nghệ gen.
C. Lai tế bào xơma khác lồi.
D. Ni cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.
Câu 94: Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A. Tỉ lệ giới tính.
B. Thành phần lồi.
C. Lồi đặc trưng.
D. Loài ưu thế.
Câu 95: Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này,
sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
Câu 96: Tính chất của thường biến là gì?
A. Định hướng, di truyền.
B. Đột ngột, khơng di truyền.
C. Đồng loạt, định hướng, không di truyền.
D. Đồng loạt, khơng di truyền.
Câu 97: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào làm giảm đa dạng di truyền trong quần
thể?
A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 98: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, thì quần thể sẽ suy thối và dễ bị diệt vong
vì ngun nhân chính là
A. mất hiệu quả nhóm. B. khơng kiếm đủ ăn.
C. gen lặc có hại biểu hiện. D. sức sinh sản giảm.
Câu 99: Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen.
C. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
D. Di - nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của
quần thể.
Câu 100: Một trong những điều kiện để trong phép lai hai cặp tính trạng, để cho F2 có tỉ lệ phân li kiểu
hình tuân theo quy luật phân li độc lập của Menđen là
A. các cặp gen phải nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. các cặp gen phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
C. các gen phải nằm ở vị trí khác xa nhau trên cùng một nhiễm sắc thể.
D. các gen phải cùng tác động để hình thành nên nhiều tính trạng.
Câu 101: Khi nói về q trình hình thành lồi mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, khơng có sự tác động của CLTN.
Câu 102: Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực vật;
châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về
lưới thức ăn này?
A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau
B. Có 5 lồi cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2
C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích.
D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Câu 103: Dựa vào phương trình quang hợp tổng quát ở nhóm thực vật C3 dưới đây:
12H2O + 6CO2 → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.
Để tổng hợp được 45g glucozơ thì cần phải quang phân li bao nhiêu gam nước?
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 108.
B. 12.
C. 18.
D. 54.
Câu 104: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có
2 alen là A và a; tần số alen A là 0,7. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là
A. 0,04.
B. 0,49.
C. 0,64.
D. 0,36.
Câu 105: Một tế bào da bình thường của người có 46 nhiễm sắc thể. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi
tinh trùng được tạo ra ở người là
A. 46 NST.
B. 92 NST.
C. 23 NST.
D. 13 NST.
Câu 106: Khi nói về hệ tuần hồn của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các hệ tuần hồn đều có tim, hệ mạch, dịch tuần hồn.
II. Tất cả các hệ tuần hồn đều có chức năng vận chuyển khí.
III. Những lồi có phổi sẽ có hệ tuần hồn kép.
IV. Hệ tuần hồn kép thường có áp lực máu chảy mạnh hơn so với hệ tuần hoàn đơn.
A. 3
B. 4
C. 2 D. 1
Câu 107: Hình vẽ dưới đây mô tả một dạng đột biến cấu trúc NST, biết rằng A, B, C, D, E, F là kí hiệu
các đoạn NST.
Dạng đột biến phù hợp nhất là
A. mất đoạn.
B. lặp đoạn.
C. đảo đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 108: Khi nói về tuần hồn của động vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Trong một chu kì tim, tâm thất ln co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.
II. Máu trong động mạch ln giàu oxi và có màu đỏ tươi.
III. Các lồi thú, chim, bị sát, ếch nhái đều có hệ tuần hồn kép.
IV. Hệ tuần hồn hở có tốc độ lưu thơng máu nhanh hơn so với hệ tuần hồn kín.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 109: Lai phân tích một cá thể có kiểu hình thân cao, quả đỏ, đời con Fa thu được hai kiểu hình thân
cao, quả vàng và thân thấp, quả đỏ. Biết rằng mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hồn tồn. Cá
thể đem lai có kiểu gen là
A. thể đồng hợp trội về cả hai cặp gen.
B. thể dị hợp cả hai cặp gen, liên kết với nhau và các alen trội của 2 gen không alen nằm trên 2 NST
khác nhau của cặp tương đồng.
C. thể đồng hợp lặn về cả hai cặp gen.
D. thể dị hợp cả hai cặp gen, liên kết với nhau và các alen trội của 2 gen không alen cùng nằm trên 1
NST của cặp tương đồng.
Câu 110: Ở một loài thực vật, xét 2 gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và mỗi tính
trạng đều có 2 alen. Cho hai cây thuần chủng có kiểu hình khác nhau về cả hai tính trạng giao phấn với
nhau, thu được F1 Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2 cho biết sự biểu hiện của gen khơng
phụ thuộc vào điều kiện mơi trường. Theo lí thuyết, ở, có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 8.
B. 6.
C. 9.
D. 4.
Câu 111: Ở một lồi thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 3 cặp gen (A, a, B, b, D, d) cùng tương tác với
nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả 3 alen trội A, B và D thì sẽ có kiểu hình hoa tím; nếu trong kiểu
gen chỉ có 2 alen trội (A và B hoặc A và D hoặc B và D) thì sẽ có kiểu hình hoa hồng; các kiểu gen cịn
lại quy định hoa vàng. Thực hiện phép lai P: AaBbDd × AaBbDd thu được các cá thể đời F1. Tính theo lí
thuyết, tỉ lệ cá thể hoa hồng dị hợp 1 cặp gen ở F1 là
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 3/16.
B. 1/4.
C. 5/16.
C. 3/32.
Câu 112: Hình vẽ dưới đây mơ tả q trình tổng hợp 1 chuỗi polipeptit trong tế bào của một loài sinh vật.
Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Cấu trúc X được tạo thành từ tARN.
II. Cấu trúc Y đóng vai trò như “một người phiên dịch” tham gia vào quá trình dịch mã.
III. Liên kết Z là liên kết peptit.
IV. mARN mã hóa cho chuỗi polipeptit gồm 9 axit amin.
V. Các cơđơn XXG và GGG đều mã hóa cho axit amin Pro.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 113: Ở một lồi thực vật, alen A quy định hạt trịn trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài, alen
B quy định chín sớm trội hồn tồn so với alen b quy định chín muộn. Cho cây hạt trịn, chín sớm (P) tự
thụ phấn thu được F1 gồm 3000 cây với 4 loại kiểu hình, trong đó có 630 cây hạt dài, chín sớm. Cho biết
trong q trình hình thành giao tử đực và giao tử cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Theo lí
thuyết, trong tổng số cây thu được ở F1, số cây có kiểu hình hạt trịn, chín muộn chiếm tỉ lệ
A. 30%.
B. 18,75%.
C. 37,5%.
D. 21%.
0
Câu 114: Xét một gen ở vi khuẩn E. Coli có chiều dài 4080A và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến
điểm làm gen B thành alen b. Gen đột biến có 2866 liên kết hiđrơ. Khi cặp gen Bb nhân đơi một lần thì số
nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp là
A. A = T = 1463, G = X = 936.
B. A = T = 1464, G = X = 936.
C. A = T = 1463, G = X = 934.
D. A = T = 1464, G = X = 938.
Câu 115: Khi nói về hốn vị gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hoán vị gen xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST
tương đồng, diễn ra vào kì đầu cuả giảm phân I.
B. Hoán vị gen chỉ xảy ra trong giảm phân của sinh sản hữu tính mà khơng xảy ra trong nguyên phân.
C. Tần số hoán vị gen phản ánh số lượng gen có trên NST.
D. Hốn vị gen tạo điều kiện cho các gen tổ hợp lại với nhau, làm phát sinh biến dị tổ hợp.
Câu 116: Ở Ngơ, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST thường khác
nhau tương tác theo kiểu cộng gộp quy định. Trong đó cứ có thêm một alen trội thì cây cao thêm 10 cm.
Cây thấp nhất có độ cao 100 cm. Cho cây thấp nhất giao phấn với cây cao nhất (P) tạo ra F1 gồm tất cả
các cây có kiểu gen giống nhau, F1 tự thụ phấn thu được F2 . Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo
lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loại cây có chiều cao 130 cm chiếm tỉ lệ lớn nhất.
II. Ở F2, loại cây có chiều cao 130 cm chiếm tỉ lệ là 3/32.
III. Ở F2, loại cây có chiều cao 150 cm chiếm tỉ lệ là 5/16..
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
IV. Ở F2, loại cây cao nhất chiếm tỉ lệ 1/64.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 117: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc
lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hồn tồn. Cho biết khơng xảy ra đột biến
nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 77 loại kiểu gen.
II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.
III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 10 loại kiểu gen.
IV. Nếu a, b, c, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 118: Ở một lồi động vật có cơ chế xác định giới tính: XX: giống cái; XY: giống đực. Khi cho con
đực có kiểu hình mắt đỏ, cánh dài (M) lai phân tích, đời con thu được kiểu hình: 5% con cái mắt hồng,
cánh cụt; 5% con cái mắt đỏ, cánh dài; 5% con đực mắt trắng, cánh cụt; 5% con đực mắt hồng, cánh dài;
20% con cái mắt đỏ, cánh cụt; 20% con cái mắt hồng, cánh dài; 20% con đực mắt hồng, cánh cụt; 20%
con đực mắt trắng, cánh dài. Biết rằng tính trạng dạng cánh do một gen gồm 2 alen quy định, tính trạng
màu mắt do hai cặp gen không alen cùng tương tác kiểu bổ sung quy định. Có bao nhiêu phát biểu dưới
đây đúng?
I. Cá thể (M) có kiểu gen dị hợp tử chéo về 2 trong 3 cặp alen.
II. Hoán vị gen đã xảy ra ở cá thể (M) với tần số 20%.
III. Gen quy định dạng cánh và một trong 2 gen quy định màu mắt cùng nằm trên vùng khơng tương đồng
của NST giới tính X.
IV. Nếu cho (M) lai với con cái mang kiểu gen dị hợp về tất cả các gen đang xét (các gen nằm trên cùng
một NST ở trạng thái dị hợp tử đều), hoán vị gen xảy ra ở cả hai giới với tần số giống với phép lai phân
tích nói trên thì tỉ lệ cá thể mắt trắng, cánh cụt thu được ở đời con là 1%.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 119: Ở một loài thực vật, hai cặp gen A, a và B, b cùng quy định màu sắc hoa; kiểu gen có 2 alen A
và B cho màu hoa đỏ, các kiểu gen cịn lại màu hoa trắng. Khi xử lí các hạt có kiểu gen AaBb bằng
cơnsixin người ta thấy thoi phân bào mang cặp gen Aa bị tác động, các thoi phân bào cịn lại vẫn hình
thành bình thường. Sau đó đem gieo hạt này thu được cây ở thế hệ P. Cho cây ở thế hệ P lai với cây có
kiểu gen AaBb thu được thế hệ F1, nhận xét nào sau đây đúng về F1?
A. Có tối đa 10 loại kiểu gen.
B. Có 5 kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen.
C. Có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 35 đỏ: 15 trắng.
D. Có tỉ lệ aabb là 1/48.
Câu 120: Sự di truyền bệnh P ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới
đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng bệnh P di truyền độc lập với
tính trạng nhóm máu và khơng xảy ra đột biến A B.
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định được chính xác kiểu gen của 6 người.
II. Có tối thiểu 3 người mang kiểu gen đồng hợp về nhóm máu.
III. Xác suất sinh 2 con đều có máu O và bị bệnh P của cặp 7-8 là 1/576.
IV. Xác suất sinh con trai có máu A và khơng bị bệnh P của cặp 7-8 là 5/72.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ
81.C
91.B
101.C
111.A
2. ĐỀ 2
82.A
92.B
102.A
112.A
83.A
93.D
103.D
113.D
84.C
94.A
104.B
114.A
85.A
95.C
105.C
115.D
86.A
96.C
106.A
116.B
87.D
97.B
107.C
117.D
88.B
98.B
108.A
118.C
89.B
99.D
109.B
119.D
90.B
100.B
110.C
120.C
Câu 81: Tất cả các ion khống đi vào cơ thể thực vật ln phải đi qua màng sinh chất của
A. tế bào nội bì.
B. tế bào mạch rây.
C. tế bào khí khổng.
D. tế bào biểu bì lá.
Câu 82: Hệ tuần hồn của lồi động vật nào sau đây khơng có chức năng vận chuyển khí O2 và CO2?
A. Chim đại bàng.
B. Châu chấu.
C. Trăn.
D. Ngựa.
Câu 83: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN.
B. prôtêin
C. ARN.
D. ADN.
Câu 84: Loại đột biến có thể làm thay đổi gen giữa các nhóm gen liên kết là đột biến
A. mất đoạn.
B. lặp đoạn.
C. đảo đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 85: Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào dinh dưỡng
A. thiếu 1 NST số 23.
B. thừa 1 NST số 23.
C. thiếu 1 NST số 21.
D. thừa 1 NST số 21.
Câu 86: Ở sinh vật nhân sơ, q trình điều hịa biểu hiện gen chủ yếu ở mức độ
A. phiên mã.
B. đóng xoắn NST.
C. dịch mã.
D. hồn thiện mARN.
Câu 87: Các vụ cháy rừng, bão lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hố
A. giao phối khơng ngẫu nhiên.
B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. giao phối ngẫu nhiên.
D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 88: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu
gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu trắng. Tính
trạng di truyền theo quy luật
A. tương tác cộng gộp. B. trội hoàn toàn
C. tương tác bổ sung.
D. gen đa hiệu.
Câu 89: Thành phần nào sau đây thuộc thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc thành phần
cấu trúc của quần xã?
A. Các loài thực vật.
B. Xác chết sinh vật.
C. Các loài động vật.
D. Các loài vi sinh vật.
Câu 90: Sơ đồ dưới đây mô tả một kỹ thuật trong công nghệ tế bào thực vật được sử dụng để sản xuất cà
rốt:
Quá trình nào quyết định những tính trạng có trong “cụm tế bào”?
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Giảm phân.
B. Nguyên phân.
C. Thụ tinh.
D. Phân hóa.
Câu 91: Đặc điểm mà phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen khơng có là
A. cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để thu được những dòng thuần trước khi tiến hành lai.
B. lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc hai cặp tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời
con.
C. cùng một lúc theo dõi sự di truyền của tất cả các cặp tính trạng của cơ thể bố mẹ.
D. sử dụng tốn xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.
Câu 92: Lồi động vật nào sau đây khơng có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2 ở tâm
thất?
A. Cá ngừ.
B. Sư tử.
C. Cá sấu.
D. Thằn lằn.
Câu 93: Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu gen đồng
hợp tử về tất cả các cặp gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Cho tự thụ phấn liên tục nhiều đời.
D. Chọn dòng tế bào xơma có biến dị.
Câu 94: Khi nghiên cứu một quần thể cá, người ta ghi nhận được 54% số cá thể đang ở giai đoạn trước
sinh sản; 28% số cá thể đang ở giai đoạn sinh sản và 18% số cá thể đang ở giai đoạn sau sinh sản. Đây là
một ví dụ về đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
Câu 95: Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ Sâu Gà
Cáo Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 4 là
A. cáo.
B. sâu.
C. thỏ.
D. hổ.
Câu 96: Ở một loài màu sắc hoa do 2 cặp gen (Aa và Bb) không cùng locus tương tác bổ sung hình thành
nên. Trong đó, nếu có cả hai gen trội A và B hoa sẽ có biểu hiện màu đỏ, nếu chỉ có 1 trong 2 alen hoặc
khơng có alen trội nào thì cây có màu trắng. phép lai nào sau đây sẽ cho toàn hoa đỏ:
A. AAbb × Aabb.
B. AaBB × aaBb.
C. Aabb × aaBb.
D. AABb × AaBB.
Câu 97: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào là nguồn phát sinh các biến dị di truyền
của quần thể?
A. Đột biến.
B. Phiêu bạt di truyền.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Di-nhập gen.
Câu 98: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong
điều kiện môi trường thay đổi.
B. Khi điều kiện thuận lợi, mật độ trung bình, tốc độ tăng trưởng của quần thể có thể đạt cực đại.
C. Quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng và cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định theo thời gian.
D. Phân bố đồng đều thường gặp tđiều kiện sống phân bố đều và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các
cá thể trong quần thể.
Câu 99: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của quần thể sinh vật.
B. Cạnh tranh cũng là một trong những nhân tố gây ra chọn lọc tư nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động chống lại kiểu hình trung gian thì khơng làm thay đổi tần số alen.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.
Câu 100: Nội dung nào dưới đây không đúng trong trường hợp liên kết gen?
A. Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen
B. Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào tạo thành nhóm gen liên
kết.
C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Giúp xác định vị trí từng gen khơng alen trên NST qua đó lập bản đồ gen
Câu 101: Khi nói về quá trình hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Q trình hình thành lồi diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian
chuyển tiếp.
B. Loài mới ln có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.
C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với loài gốc.
D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.
Câu 102: Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái
tự nhiên.
B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ
sinh thái tự nhiên.
C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn
hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái tự nhiên không được con người đầu tư nên tốn kém chi phí ít hơn, do đó hiệu suất
chuyển hóa năng lượng thường cao hơn hệ sinh thái nhân tạo.
Câu 103: Khi nói về ảnh hưởng của nhân tố mơi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu
nào sau đây sai?
A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.
Câu 104: Quần thể nào dưới đây đạt trạng thái cân bằng di truyền theo Hacđi-Vanbec?
A. 0,04AA: 0,32Aa: 0,64aa.
B. 0,35AA: 0,45Aa: 0,2aa.
C. 0,16AA: 0,35Aa: 0,49aa.
D. 0,1AA: 0,2Aa: 0,7aa.
Câu 105: Mạch 1 của gen có. A1 = 100; T1 = 200. Mạch 2 của gen có. G2 = 400; X2 = 500. Biết mạch 2
của gen là mạch khuôn. Gen phiên mã, dịch mã tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit. Biết mã kết thúc trên mARN
là UGA, số nucleotit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của ARN vận chuyển là
A. A= 99; U = 199; G = 399; X = 500.
B. A= 99; U = 199; G = 500; X = 399.
C. A= 199; U = 99; G = 399; X = 500.
D. A= 199; U = 99; G = 400; X = 499.
Câu 106: Khi nói về thốt hơi nước ở lá cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thoát hơi nước làm tăng nhiệt độ của lá, làm ấm cây trong những ngày giá rét.
B. Thốt hơi nước làm ngăn cản q trình hút nước và hút khoáng của cây.
C. Thoát hơi nước làm mở khí khổng, CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho q trình quang hợp.
D. Thốt hơi nước tạo động lực phía dưới để vận chuyển các chất hữu cơ trong cây.
Câu 107: Cơ thể lưỡng bội (2n) có kiểu gen AABBDDEE. Có một thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể
mang kiểu gen AABBBDDEEE. Thể đột biến này thuộc dạng
A. thể bốn.
B. thể ba.
C. thể tam bội.
D. thể ba kép.
Câu 108: Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Tất cả các lồi có hệ tuần hồn kép đều diễn ra trao đổi khí ở phế nang.
II. Tất cả các lồi có cơ quan tiêu hóa dạng ống đều có hệ tuần hồn kín.
III. Tất cả các lồi có hệ tuần hồn kép đều có cơ quan trao đổi khí là phổi.
IV. Tất cả các lồi có hệ tuần hồn hở đều thực hiện trao đổi khí bằng ống khí.
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 109: Nhận định nào sau đây không đúng với hiện tượng liên kết gen?
A. Các gen quy định các tính trạng di truyền cùng nhau.
B. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
C. Đảm bảo cho các tính trạng di truyền phân li độc lập với nhau.
D.Luôn duy trì các nhóm gen liên kết q.
Câu 110: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
B. Tần số hốn vị gen khơng vượt q 50% .
C. Tần số hoán vị gen càng lớn các gen càng xa nhau .
D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 111: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Một gen có nhiều alen nếu bị đột biến 15 lần thì sẽ tạo ra tối đa 15 alen mới.
II. Đột biến gen xảy ra ở mọi vị trí của gen đều khơng làm ảnh hưởng tới phiên mã.
III. Đột biến làm tăng tổng liên kết hidro của gen thì ln làm tăng chiều dài của gen.
IV. Ở gen đột biến, hai mạch của gen không liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 112: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu
gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp
gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lý thuyết, tỷ lệ
kiểu hình của phép lai AaBb x AaBb là
A. 9:3:3:1.
B. 9:6:1.
C. 1:1:1:1.
D. 9:7.
Câu 113: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen không alen quy định (A, a ; B, b). Khi có mặt
cả hai loại alen trội trong kiểu gen thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho một
cây hoa đỏ lai với một cây hoa trắng, đời con thu được kiểu hình: 1:1. Không xét đến phép lai thuận
nghịch, kiểu gen của (P) có thể là một trong bao nhiêu trường hợp?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 8.
Câu 114: Ở một loài động vật, quan sát quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh, người ta ghi nhận
lại diễn biến nhiễm sắc thể được mơ tả bằng hình vẽ bên dưới. Các chữ cái A, a,
B, b, D, d biểu diễn cho các gen nằm trên các nhiễm sắc thể. Ngoài các sự kiện
được mơ tả trong trong hình bên dưới thì các sự kiện khác diễn ra bình thường.
Trong số các nhận xét được cho dưới đây về sự giảm phân của tế bào sinh tinh
này, có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Tế bào sinh tinh giảm phân cho tối đa 4 loại tinh trùng.
II. Tế bào sinh tinh giảm phân tạo ra các loại tinh trùng bao gồm loại bình
thường và đột biến.
III. Trong quá trình sinh tinh đã xảy ra hoán vị gen giữa các gen B và b.
IV. Các loại tinh trùng được tạo ra là ABDd, aBDd, Ab và ab.
V. Nếu khoảng cách giữa gen A và B là 20 cM thì tỉ lệ giao tử aBDd là 5%.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 115: Cho các kiểu gen tạo nên các kiểu hình sau: A-B- : màu đỏ; A-bb: màu mận; aaB-: màu đỏ tía;
aabb: màu trắng. Một gen lặn thứ ba cc gây chết tất cả các cá thể đồng hợp tử về màu mận, nhưng không
ảnh hưởng đến các kiểu gen khác. Alen trội C không biểu hiện kiểu hình. Nếu hai cá thể đều dị hợp về cả
3 cặp gen đem lai với nhau. Hỏi tỉ lệ kiểu hình màu đỏ nhận được ở đời con?
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 54,7%.
B. 42,9%.
C. 56,3%.
D. 57,1%.
Câu 116: Ở một lồi thực vật, xét tính trạng màu hoa do 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d) phân li độc lập cùng
gen có đồng thời cả 3 loại alen trội A, B, D quy định hoa màu đỏ; kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B
nhưng khơng có alen trội D quy định hoa màu vàng; các kiểu gen còn lại quy định hoa màu trắng. Theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu được đời con gồm toàn cây hoa đỏ.
B. Cho cây hoa đỏ dị hợp tử về cả 3 cặp gen tự thụ phấn thu được đời con thì ở đời con, các cây hoa
đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. Có tối đa 15 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.
D. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng có thể thu được đời con có số cây hoa đỏ gấp 3 lần số
cây hoa vàng.
Câu 117: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen b quy định quả dài; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn
toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) giao phấn, thu được F1 có
8 kiểu hình trong đó có 1% số cây mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng. Cho biết khơng xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hốn vị gen ở cả q trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có thể có 2 phép lai phù hợp với kết quả trên.
II. Nếu xảy ra hoán vị gen với tần số 20% thì 2 cây (P) có kiểu gen khác nhau.
III. Ở F1 kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 40,5%.
IV. Kiểu hình mang 3 tính trạng trội ln chiếm tỉ lệ bé hơn kiểu hình mang 2 tính trạng trội.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 118: Ở một lồi thực vật (có cơ chế xác định giới tính: XX là giống cái, XY là giống đực), alen A
quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn
so với alen b quy định hoa trắng (hai gen cùng nằm trên một cặp NST thường); alen C quy định hoa đơn
trội hoàn toàn so với alen c quy định hoa kép (gen này nằm trên một cặp NST thường khác); alen D quy
định có tua cuốn trội hoàn toàn so với alen d quy định khơng có tua cuốn (gen nằm trên NST X, khơng có
alen tương ứng trên Y). Khi cho lai hai cơ thể thân cao, hoa đỏ, đơn, có tua cuốn mang kiểu gen dị hợp về
các gen đang xét, đời con thu được cây đực thân thấp, hoa đỏ, đơn và không tua cuốn chiếm tỉ lệ
4,265625%. Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình giảm phân ở các cây đực, cái là như nhau và khơng
có đột biến xảy ra, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?
I. P có kiểu gen dị hợp đều về gen quy định chiều cao thân và màu hoa.
II. Trong quá trình giảm phân ở P, hoán vị gen đã xảy ra với tần số 30%.
III. Tỉ lệ cây thân cao, hoa đỏ, kép, có tua cuốn thu được ở đời F1 là 9,796875%.
IV. Nếu cho cây đực ở (P) lai phân tích và xảy ra hoán vị gen xảy ra với tần số tương tự như phép lai trên
thì tỉ lệ cây mang tồn tính trạng lặn ở đời con là 3,75%.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 119: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, ở thế hệ xuất phát (P) có các kiểu gen AABb, AaBb, aabb,
trong đó kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 20%. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu hình lặn về 2 tính trạng
là 177/640. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, quần thể có tối đa 8 loại kiểu gen.
II, Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn tăng trong quần thể.
II. Thế hệ xuất phát (P) có 40% cá thể có kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen.
IV. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 85,625%.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 120: Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng hai cặp gen quy định hai tính trạng nói trên khơng cùng nằm trong một nhóm gen liên kết; bệnh
hói đầu do alen trội H nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói đầu ở
người nam và khơng hói đầu ở người nữ và quần thể này ở trạng thái cân bằng và có tỉ lệ người bị hói đầu
là 20%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 9 người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng hói đầu.
II. Có 7 người xác định được chính xác kiểu gen về cả hai bệnh.
III. Khả năng người số 10 mang ít nhất 1 alen lặn là 13/15.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 và 11 sinh ra một đứa con gái khơng hói đầu và khơng mang alen gây
bệnh P là 9/11.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ
81.A
82.B
83.C
84.D
85.D
86.A
87.D
88.C
89.B
90.B
91.C
92.A
93.A
94.B.
95.D
96.D
97.A
98.C
99.C
100.D
101.B
102.A
103.A
104.A
105.D
106.C
107.D
108.A
109.C
110.A
111.C
112.B
113.D
114.C
115.D
116.B
117.C
118.B
119.D
120.A
3. ĐỀ 3
Câu 81: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của
prơtêin?
A. Đồng.
B. Nitơ.
C. Kali
D. Kẽm.
Câu 82: Lồi động vật nào sau đây có hình thức hơ hấp bằng mang?
A. Cá quả.
B. Chuột.
C. Bò.
D. Châu chấu.
Câu 83: Khi phân tích một axit nucleic, người ta thu được thành phần của nó có 20%A, 20%G, 40%X,
20%T. Axit nucleic này có nhiều khả năng nhất là
A. ADN có cấu trúc dạng sợi đơn
B. ADN có cấu trúc dạng sợi kép.
C. ARN có cấu trúc dạng sợi đơn.
D. ARN có cấu trúc dạng sợi kép.
Câu 84: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn nhỏ
D. Đảo đoạn
Câu 85: Tế bào sinh dưỡng của một cơ thể bị đột biến có số lượng nhiễm sắc thể là 2n - 1. Tên gọi của
thể đột biến này là
A. thể 3 nhiễm.
B. thể tam bội.
C. thể 1 nhiễm.
D. thể khuyết nhiễm.
Câu 86: Ở Opêron Lac, nếu đột biến xảy ra ở vùng nào sẽ làm cho tất cả các gen cấu trúc không hoạt
động tổng hợp prôtêin?
A. Vùng khởi động P.
B. Vùng vận hành O.
C. Gen điều hòa R.
D. Gen cấu trúc Z.
Câu 87: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. kiểu gen của cơ thể.
B. các alen của kiểu gen.
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. các alen có hại trong quần thể.
D. kiểu hình của cơ thể.
Câu 88: Trong số các kiểu gen được cho dưới đây, kiểu gen nào là kiểu gen đồng hợp?
A. AaBB.
B. AABB.
C. AABb.
D. AaBb.
Câu 89: Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A. Phân bố đều.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên.
Câu 90: Loài động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY và giới cái mang
cặp nhiễm sắc thể giới tính XX?
A. Thằn lằn.
B. Châu chấu.
C. Báo.
D. Bướm.
Câu 91: Đặc điểm nào khơng phải của sự di truyền ngồi nhân?
A. Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ, nghĩa là
di truyền theo dịng mẹ.
B. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân
có cấu trúc di truyền khác.
C. Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau, con lai ln có kiểu hình giống mẹ thì gen
quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở ngồi nhân.
D. Sự phân li kiểu hình ở đời con đối với các tính trạng do gen nằm trong tế bào chất quy định rất đơn
giản.
Câu 92: Hệ tuần hòa của lồi động vật nào sau đây có mao mạch?
A. Trai.
B. Cá chép.
C. Ruồi giấm.
D. Ốc sên.
Câu 93: Người ta tiến hành ni các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dịng đơn
bội, sau đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dịng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trình này sẽ tạo ra tối đa
bao nhiêu dịng thuần có kiểu gen khác nhau
A. 32.
B. 5.
C. 8.
D. 16.
Câu 94: Quan sát số lượng cây ở trong một thể thực vật, người ta đếm được 1000 cây/m2. Số liệu trên
cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
Câu 95: Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này,
bậc dinh dưỡng bậc 3 là
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
Câu 96: Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài.
Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt trịn là
A. AaBB × aabb.
B. AABb × aabb.
C. AAbb × aaBB.
D. AABb × Aabb.
Câu 97: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào có thể làm phong phú vốn gen của quần
thể?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Tự phối.
C. Di-nhập gen.
D. Các yếu tố ngẫu
nhiên.
Câu 98: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các quần thể của cùng một lồi thường có kích thước giống nhau.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xun ổn định, khơng thay đổi theo điều kiện mơi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, khơng thay đổi theo điều kiện của mơi
trường.
Câu 99: Hình vẽ dưới đây mơ tả q trình săn mồi của một con diều dâu trong 3 tháng ở một quần thể
chuột. Sự thay đổi trong quần thể chuột có thể được giải thích hợp lý bằng
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. phiêu bạt di truyền.
B. đột biến gen.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngồi các gen quy định tính đực, cái cịn có các gen quy định các tính
trạng thường.
C. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm
sắc thể giới tính XY.
D. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa
giới đực và giới cái.
Câu 101: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mọi biến dị trong quần thể điều là nguyên liệu của qua trình tiến hóa.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù khơng có tác động của các
nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành lồi mới.
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với
nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
Câu 102: Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 ln có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
Câu 103: Một học sinh đã thực hiện một thí nghiệm như sau: chuẩn bị 3 bình thủy tinh có nút kín A, B
và C. Bình B và C có treo hai cành cây có diện tích lá lần lượt là là 40 cm2 và 60 cm2. Bình B và C chiếu
sáng trong 30 phút. Sau đó lấy các cành cây ra và cho vào các bình A, B và C mỗi bình một lượng
Ba(OH)2 như nhau, lắc đều sao cho khí CO2 trong bình hấp thụ hết. Trong số các phát biểu sau, có bao
nhiêu phát biểu đúng?
I. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình A là cao nhất.
II. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình B cao hơn bình C.
III. Sau khi hấp thụ CO2 thì hàm lượng Ba(OH)2 cịn dư trong bình B là ít nhất.
IV. Có thể thay thế dung dịch Ba(OH)2 trong thí nghiệm bằng dung dịch nước vơi trong.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 104: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có
2 alen là A và a; tần số alen A là 0,2. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 0,04.
B. 0,16.
C. 0,64.
D. 0,36.
Câu 105: Giả sử có một đột biến lặn ở một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Ở một phép lai,
trong số các loại giao tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 15%; trong số các giao tử cái
thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong số các cá thể mang gen đột biến ở
đời con, thể đột biến có tỉ lệ:
A. 4/25 .
B. 8/25.
C. 3/32.
D. 3/100.
Câu 106: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hơ hấp ở thực vật?
I. Ở thực vật C3, hô hấp sáng gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.
II. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp ở thực vật.
III. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.
IV. Hơ hấp hiếu khí diễn ra mạnh trong hạt đang nảy mầm.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 107: Một cá thể ở một lồi động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân
của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 khơng phân li trong giảm
phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào cịn lại giảm phân bình thường.
Loại giao tử có 6 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ:
A. 99%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 49,5%.
Câu 108: Khi nói về hơ hấp hiếu khí của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu khơng có O2 thì khơng xảy ra hơ hấp hiếu khí.
II. Q trình hơ hấp hiếu khí ln tạo ra ATP và nhiệt năng.
III. Phân tử O2 tham gia vào giai đoạn cuối cùng của tồn bộ q trình hơ hấp.
IV. Q trình hơ hấp hiếu khí chỉ diễn ra ở bào quan ti thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 109: Từ kết quả thí nghiệm của phép lai hai (hoặc nhiều) cặp tính trạng Menđen cho thấy rằng: Khi
lai cặp bố, mẹ thuần chủng khác nhau về hai (hoặc nhiều) cặp tính trạng tương phản, di truyền độc lập với
nhau, thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng
A. tổng xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
B. thương xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
C. hiệu xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
D. tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
Câu 110: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen hoàn toàn?
A. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Liên kết gen hoàn toàn hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc
thể đơn bội của lồi đó.
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
Câu 111: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nguyên tắc và cơ chế trong nhân đôi ADN?
I. Khi ADN nhân đôi, các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mỗi mạch
làm khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc bổ sung: A với T và ngược lại, G với X và ngược lại.
II. Mỗi ADN con sinh ra có 1 mạch là của ADN mẹ làm khn, cịn 1 mạch mới được hình thành.
III. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi ADN là nguyên tắc giữ lại 1 nửa cịn 1 nửa kia thì nhân
đơi.
IV. Q trình tổng hợp mạch mới được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 112: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Q trình giảm phân
khơng xảy ra đột biến. Phép lai AaXBXb × AaXBY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại
kiểu hình?
A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
Câu 113: Màu sắc lơng thỏ do một gen có 4 alen A1, A2, A3, A4 nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
Trong đó A1 quy định màu lông xám, A 2 quy định lông sọc, A3 quy định lông màu vàng, A4 quy định
lông màu trắng. Thực hiện các phép lai thu được kết quả như sau:
- Phép lai 1: Thỏ lông sọc lai với thỏ lông vàng, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 25% thỏ
lông xám nhạt : 25% thỏ lông sọc : 25% thỏ lông vàng : 25% thỏ lông trắng.
- Phép lai 2: Thỏ lông sọc lai với thỏ lơng xám, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 50% thỏ lông
xám : 25% thỏ lông sọc : 25% thỏ lông trắng
- Phép lai 3: Thỏ lông xám lai với thỏ lông vàng, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 50% thỏ
lơng xám : 50% thỏ lông vàng.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thứ tự quan hệ trội lặn là xám trội hoàn toàn so với sọc, sọc trội hoàn tồn so vàng, vàng trội hồn tồn
so trắng.
II. Kiểu hình lông xám được quy định bởi nhiều kiểu gen nhất.
III. Tối đa có 10 kiểu gen quy định màu lơng thỏ.
IV. Có 2 kiểu gen quy định lơng xám nhạt.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 114: Ở 1 loài thực vật, xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen trội lặn hoàn toàn. Biết rằng 2 gen này nằm trên
2 cặp NST khác nhau. Alen A đột biến thành alen a, alen b đột biến thành alen B. Trong quần thể của lồi
trên, xét các 5 cơ thể có kiểu gen như sau: AABb; AAbb; AaBb; aaBB; Aabb.
I. Có 3 thể đột biến.
II. Số kiểu gen đột biến là 4.
III. Số kiểu gen thuần chủng bình thường là 1.
IV. Có 3 cơ thể có thể tạo ra 50% giao tử bình thường và 50% giao tử đột biến.
A. 1 .
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 115: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp tính trạng tương phản do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể
thường quy định, trong đó alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa tím là trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. Cho 2 cây X và Y lần lượt thụ
phấn cho cây cây Z và T thu được thế hệ F1. Tổng số kiểu tổ hợp giao tử sinh ra từ các phép lai là 15.
Biết rằng tổng số kiểu tổ hợp giao tử sinh ra từ phép lai giữa cây X với 2 cây Z, T gấp 4 lần tổng số kiểu
tổ hợp giao tử sinh ra từ phép lai giữa cây Y với 2 cây Z, T và số loại giao tử của cây Z nhiều hơn số loại
giao tử từ cây T. Tính theo lý thuyết, trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Cây X chỉ có 1 kiểu gen.
II. Cây Y có tối đa 4 kiểu gen.
III. Có tối đa 4 phép lai giữa cây X và cây Z.
IV. Có tối đa 16 phép lai giữa cây Y và cây T.
A. 1 .
B. 2.
C. 3.
D. 4.
AB D d AB D
X X
X Y thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể đực có kiểu
Câu 116: Phép lai
ab
ab
hình trội về cả ba tính trạng chiếm 16,5%. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
hồn tồn; khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử
cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 36 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
IV. F1 có 40% số cá thể đực có kiểu hình lặn về 3 tính trạng.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Bd
Câu 117: Một cơ thể đực mang kiểu gen Aa
. Nếu trong quá trình giảm phân tạo giao tử, một số tế
bD
bào sinh tinh bị rối loạn phân li ở cặp NST mang 2 cặp alen B, b, D, d trong lần giảm phân I, giảm phân
II diễn ra bình thường thì theo lý thuyết, số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra từ cơ thể này là bao nhiêu?
(biết rằng các gen trên cùng một NST liên kết hoàn toàn).
A. 10.
B. 12.
C. 8.
D. 16.
Câu 118: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng;
tính trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d) phân li độc lập.
Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được Fa có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ: 7% cây thân cao, hoa đỏ: 18% cây thân cao, hoa trắng: 32% cây thân thấp, hoa trắng: 43% cây
thân thấp, hoa đỏ. Biết rằng khơng có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, trong các kết luận sau đây, có bao
nhiêu kết luận đúng?
AB
I. Kiểu gen của (P) là
Dd .
ab
II. Ở Fa có 8 loại kiểu gen.
III. Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ
0,49%.
IV. Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 119: Ở một giống cây trồng ngắn ngày, tính trạng mùi vị quả do một gen có 2 alen trội lặn hồn tồn
quy định: A quy định quả ngọt, a quy định quả chua. Do thụ phấn nhờ côn trùng qua nhiều thế hệ đã hình
thành một quần thể (P) đạt trạng thái cân bằng di truyền với các cây mang kiểu gen dị hợp có tỷ lệ cao
nhất. Mục đích của người nơng dân là nhanh chóng tạo ra quần thể cho cây quả ngọt chiếm đa số và tỉ lệ
cây quả chua dưới 6%, người ta chỉ thu hạt của cây quả ngọt để gieo trồng. Sau đó tiến hành can thiệp
bằng cách thu hạt phấn từng cây và thụ phấn cho chính cây đó, loại bỏ sự thụ phấn nhờ côn trùng. Giả sử
không xảy ra đột biến, khả năng nảy mầm của các kiểu gen là như nhau. Theo lý thuyết, tính từ quần thể
(P) đến thế hệ gần nhất là thế hệ thứ mấy thì người nơng dân sẽ đạt được mục đích nói trên?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 120: Ở người gen quy định nhóm máu có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó kiểu gen
IAIA và IAI0 đều quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB và IBI0 đều quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB
quy định nhóm máu AB; kiểu gen I0I0 quy định nhóm máu O. Bệnh mù màu do một gen có 2 alen quy
định, trội hồn tồn và nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X. Cho sơ đồ phả hệ
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả mọi người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 4 người trong phả hệ.
II. III1 và III5 có kiểu gen giống nhau.
III. II2 và II4 có thể có nhóm máu A hoặc B.
IV. Cặp vợ chồng III3 – III4 sinh con nhóm máu O và khơng bị bệnh với xác suất 3/16
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
BẢNG ĐÁP ÁN
81.B
82.A
83.A
84.A
85.C
86.A
87.D
88.B
89.C
90.C
91.D
92.B
93.C
94.D
95.C
96.C
97.C
98.C
99.C
100.B
101.D
102.D
103.C
104.A
105.D
106.B
107.A
108.D
109.D
110.B
111.A
112.A
113.D
114.C
115.D
116.C
117.C
118.D
119.C
120.D
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.
Luyện Thi Online
-
-
II.
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm
90%
Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn
Đức Tấn.
Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-
Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-
HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
Trang | 18