Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Bến Tắm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (985.63 KB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT BẾN TẮM

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Các dung dịch sau có cùng pH: NH4Cl(1); C6H5NH3Cl(2); CH3NH3Cl(3); (CH3)2NH2Cl(4). Thứ
tự tăng dần nồng độ mol của các dung dịch trên là
A. 4; 3; 2; 1
B. 2; 1; 3; 4
C. 4; 3; 1; 2
D. 1; 2; 4; 3
Câu 2: Cho các hiđrocacbon sau: aren(1); ankan có nhánh(2); anken có nhánh(3); xicloankan khơng phân
nhánh(4); ankan không phân nhánh(5); anken không phân nhánh(6). Thứ tự tăng dần chỉ số octan của các
hiđrocacbon trên là
A. 1,3,2,6,4,5
B. 5,4,6,2,3,1
C. 5,4,6,1,2,3
D. 4,5,6,2,3,1
Câu 3: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C6H10O5. Khi A tác dụng với dung dịch NaHCO3 và
với Na đều thu được số mol khí bằng số mol A đã phản ứng. Mặt khác, 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với
200ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam một muối khan duy nhất.
Công thức của A và giá trị của m là
A. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH; 25,6g
B. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH; 23,8g
C. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH; 23,8g
D. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH; 25,6g
Câu 4: Trong hợp chất ion XY2 (X là kim loại, Y phi kim), X và Y ở hai chu kỳ liên tiếp. Tổng số


electron trong XY2 là 54. Công thức của XY2 là
A. CaCl2
B. BaCl2
C. FeCl2
D. MgCl2
Câu 5: Oxi hóa hồn tồn m gam hai ancol đơn chức, bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau bằng
CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ
200ml dung dịch Br21,5M. Giá trị của m là
A. 8,6
B. 7,4
C. 7,8
D. 10,4
Câu 6: Trong phịng thí nghiệm điều chế khí CO2 , nên từ
A. nung CaCO3
B. CaCO3 và H2SO4
C. C và O2
D. CaCO3 và HCl
Câu 7: Nung 1,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat, sau khi thấy khối lượng chất rắn không thay đổi thu
được 0,68 gam chất rắn và khí X. Cho X lội vào 100 ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y được khối lượng chất rắn khan là
A. 1,590 gam
B. 6,300 gam
C. 3,390 gam
D. 3,975 gam
Câu 8: Từ xenlulozơ, người ta có thể điều chế cao su buna. Khối lượng cao su buna (chứa 90%
polibutađien) có thể điều chế được từ 1 tấn gỗ (chứa 40,5% xenlulozơ) với hiệu suất cả quá trình đạt 75%

A. 56,25kg
B. 91,1kg
C. 11,25kg

D. 112,5kg
Câu 9: X có cơng thức phân tử C6H14. Khi clo hố X (theo tỉ lệ mol 1:1) thu được 2 sản phẩm. Thực hiện
phản ứng đề hiđro từ X thì thu bao nhiêu olefin ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 10: Cho 0,1 mol mỗi chất sau vào nước thu được 1 lít dung dịch tương ứng: C2H5ONa(1);
CH3COONa(2); C6H5ONa(3); C2H5COOK(4); Na2CO3(5). Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch trên là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,5,3,4,2.

B. 2,4,5,3,1

C. 2,4,3,5,1

D. 1,5,3,4,2

Câu 11: Có một số thí nghiệm: nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 thấy có kết tủa trắng tạo
ra. Cho Cu vào dung dịch FeCl3, lúc sau thấy dung dịch xuất hiện màu xanh. Thả Cu vào dung dịch

H2SO4 lỗng, khơng thấy hiện tượng gì. Từ các thí nghiệm trên cho thấy dãy các ion sau được sắp xếp
theo chiều tăng dần tính oxi hố từ trái sang phải là
A. H+, Cu2+, Ag+, Fe3+
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+ C. Fe3+, Ag+, Cu2+, H+ D. H+, Cu2+, Fe3+, Ag+
Câu 12: Cho chất và dung dịch: NH3, FeSO4, HNO3, BaCl2, NaHSO4. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra và
bao nhiêu phản ứng thuộc phản ứng axit bazơ ?
A. 5 và 3
B. 6 và 3
C. 6 và 2
D. 5 và 2
Câu 13: Este A no, mạch hở có cơng thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Khi cho 14,6 gam A tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,4 gam muối khan. Công thức cấu tạo
của A là
A. CH3COO-CH2-COOCH3
B. CH3OOC-CH2-COOC2H5
C. CH3COO-C2H2-COOCH3
D. HCOO-C2H4-OOCC2H5
Câu 14: Hoà tan hết 3,84 gam Cu trong 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,60M và H2SO4 0,50M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 8,00 gam
B. 10,00 gam
C. 9,88 gam
D. 1,88 gam
Câu 15: Trong phản ứng hoà tan CuFeS2 với HNO3 đặc, nóng tạo ra sản phẩm là các muối và axit
sunfuric thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. sẽ nhường 11 electron
B. sẽ nhận 17 electron
C. sẽ nhường 17 electron
D. sẽ nhận 11 electron
Câu 16: Nhỏ 30 mol dung dịch NaOH 2M vào 20 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl C1 (mol/l) và HNO3

C2 (mol/l), thấy NaOH dư. Trung hoà NaOH dư cần 30 ml dung dịch HBr 1M. Mặt khác trộn 10 ml dung
dịch HCl C1 với 20 ml dung dịch HNO3 C2 thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà là 20 ml.
Giá trị C1 và C2 là
A. 1,0 và 0,5
B. 1,0 và 1,0
C. 0,5 và 1,0
D. 0,5 và 1,5
Câu 17: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Al(NO3)3 1,0M và HNO3 0,5M tác dụng với V lít dung dịch
NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 7,8 gam. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 0,6
B. 1,8
C. 0,8
D. 1,0
Câu 18: Ag tan được trong dung dịch HNO3. Vai trò HNO3 trong phản ứng là:
A. Chỉ có vai trị oxi hố
B. Vừa có vai trị khử, vừa có vai trị mơi trường
C. Vừa có vai trị oxi hố, vừa có vai trị mơi trường
D. Vừa có vai trị oxi hố, vừa có vai trị xúc tác
Câu 19: Cho 1 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản
ứng thấy có 1,1 gam chất rắn. Thành phần % số mol của Fe có trong hỗn hợp X là
A. 75,26%
B. 24,75%
C. 72,38%
D. 27,62%
Câu 20: Cho các quá trình sau: a) Sự điện li của nước.
b) Tia tử ngoại biến O2 thành O3.
c) Hiđrat hóa etilen.
d) Chiếu ánh sáng vào phân tử khí clo.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Trường hợp xảy ra sự phân cắt đồng li là
A. b và d
B. d
C. b
D. a và d
Câu 21: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol
phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,4
B. 70,75
C. 14,35
D. 28,7
Câu 22: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng
giữa anilin với
A. Dung dịch Br2 và dung dịch HCl
B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 8,9g chất X( có chứa 1 nguyên tử nitơ trong phân tử) thu được sản phẩm
gồm CO2; H2O và N2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 11,4 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3CH2COONH4
B. CH3COONH3CH3
C. CH2=CHCOONH4
D. HCOONH3CH=CH2
Câu 24: Để khử hết V lít xeton A mạch hở cần 3V lít H2, phản ứng hồn tồn thu được hợp chất B. Cho
toàn bộ B tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2. Các khí đo ở cùng điều kiện. A thuộc công thức là
A. CnH2n-2O2
B. CnH2n-2O
C. CnH2n-4O2
D. CnH2n-4O
Câu 25: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Chia X thành 3 phần bằng
nhau.
- Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thốt ra 4,48 lít khí.
- Phần 2 tác dụng với Na dư thốt ra 8,96 lít khí
- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag.
Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hồn tồn. Thể tích khí đo ở đktc.
Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là
A. 124,2 và 33,33%
B. 82,8 và 50%
C. 96,8 và 42,86%
D. 96 và 60%
Câu 26: Cho 25,78 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng
hết với dung dịch HNO3, thoát ra 4,704 (ở 27,3oC; 1,1 atm). Hai kim loại đó là
A. Na và K
B. Li và Na
C. Na và Rb
D. K và Rb
Câu 27: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch
NaOH 1,5M thu được 4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 16,2
B. 17,4
C. 17,2
D. 13,4
Câu 28: Điện phân V ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,1M và dung dịch NaCl 0,2M. Điều nào sau
đây là đúng ?
A. Ban đầu ở anot có O2 thốt ra, sau đó ở catot mới có H2 thốt ra
B. Đến một lúc nào đó thấy H2 và O2 cùng thốt ra ở hai điện cực
C. Trong q trình điện phân thể tích khí thốt ở catot ln nhỏ hơn thể tích khí thốt ra ở anot
D. Ban đầu ở catot có H2 thốt ra, sau đó ở anot mới có O2 thốt ra
Câu 29: Cho 7 gam Fe vào 500 ml dung dịch HNO3 0,80M, đến khi các phản ứng kết thúc thu được dung
dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

m là
A. 22,50
B. 24,20
C. 25,60
D. 30,25
Câu 30: Có 12 gam bột X gồm Fe và S (có số mol theo tỉ lệ tương ứng là 1 : 2). Nung hỗn hợp X trong
điều kiện khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp Y. Hồ tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 đặc,

nóng (dư) thấy chỉ có một sản phẩm khử (Z) duy nhất. Thể tích khí Z (ở đktc) thu được lớn nhất là
A. 33,60
B. 44,8
C. 11,20
D. 3,36
Câu 31: Trong một chu kỳ (với các nguyên tố thuộc nhóm A, trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân thì
A. Tính bazơ, tính axit của các oxit mạnh dần
B. Tính phi kim mạnh dần, năng lượng ion thứ nhất luôn tăng dần
C. Tính kim loại giảm dần, độ âm điện tăng dần
D. Bán kính nguyên tử giảm dần, số lớp electron tăng dần
Câu 32: Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl có lẫn CuCl2 thấy xuất hiện ăn mịn điện hố.
Điều nào sau đây là khơng đúng với q trình ăn mịn điện hố ở trên ?
A. Ở điện cực Fe xảy ra q trình oxi hố
B. Ở điện cực Cu xảy ra sự oxi hố
C. Bọt khí H2 thốt ra ở điện cực Cu
D. Fe đóng vai trị cực âm, Cu đóng vai trị cực dương
Câu 33: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là
Cl2
TH ,t , Pcao
A. C2H4 
 C2H3Cl 
 PVC

1500 C
HCl
TH ,t , Pcao
 C2H2 
B. CH4 


 C2H3Cl 
 PVC
o

Cl2
 HCl
TH ,t , Pcao
C. C2H6 
 C2H5Cl 
 C2H3Cl 
 PVC
Cl2
 HCl
TH ,t , Pcao
D. C2H4 
 C2H4Cl2 
 C2H3Cl 
 PVC

Câu 34: Cho 2,4 gam FeS2 tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được V líl khí (ở 0oC; 0,5
atm). Giá trị V là
A. 6,720
B. 4,928
C. 1,680
D. 3,360
Câu 35: Hồ tan 7,30 gam Na và Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào 93,20 gam H2O. Sau khi các phản
ứng kết thúc thu được dung dịch X. Nồng độ % của muối có trong dung dịch X là
A. 11,80%
B. 11,74%
C. 18,40%

D. 8,20%
Câu 36: Để định tính C, H của hợp chất hữu cơ, cần sử dụng các hóa chất là
A. O2, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH
B. Khơng khí, CuSO4 khan, dung dịch Ba(OH)2
C. CuO, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH
D. O2, CuSO4 khan, dung dịch Ca(OH)2
Câu 37: Để tách được Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp. Nên chọn hoá chất sau (các điều kiện có đủ):
A. KOH, HCl
B. KOH, H2SO4 98% C. NaOH, CO2, HNO3 D. NaOH, CO2, HCl
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
a) Cấu tạo hóa học cho biết thứ tự, bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
b) Cấu trúc hóa học chỉ cho biết vị trí trong khơng gian của các nhóm ngun tử trong phân tử
c) Nguyên tử clo là một loại gốc tự do.
d) C6H12 có 4 cặp đồng phân cis-trans là anken
Các phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. a,c, d

B. a, c


C. c, d

D. a,b,c,d

Câu 39: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinyl axetilen và 0,2 mol H2 với xúc tác Ni thu được hỗn
hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị
của m là
A. 80
B. 72
C. 45
D. 30
Câu 40: Gluxit X có cơng thức tổng qt: Cn(H2O)m. Trong theo tỷ lệ m(H2O) : m(C) = 1,375:1. Biết MX
= 342 đvc. Lấy X trộn với dung dịch H2SO4 loãng (t0). Phản ứng kết thúc thu được 2 chất hữu cơ đồng
phân A và B. X có thể là
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Sacarit
D. Saccarozơ
ĐỀ SỐ 2
001: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. Mg, H2.
B. Mg, O2.
C. H2, O2.
D. Ca,O2.
002: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
003: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :

+ H 2 (xt, t , p)
+ O2 (Pt, t )
+ O2
 NH3 
N2 
(A) 
 (B) 
 HNO3
A. (A) là NO, (B) là N2O5
B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2
o

o

D. (A) là N2,

(B) là NO2
004: Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Cơng thức của oxit Nitơ đó là :
A. NO
B. NO2
C. N2O3
D. N2O5
005: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít
(thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là :
A. 57 %
B. 50 %
C. 20%
D. 25%
006: Để làm khô khí NH3 vừa điều chế được có lẫn hơi nước, người ta dẫn khí qua bình đựng:

A. H2SO4 (đặc)
B. P2O5
C. CaO (vơi sống)
D. HNO3
007: Hịa tan hồn tồn 9,45 gam kim loại R bằng HNO3 loãng, dư thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí
N2O và NO có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2 (khơng có sản phẩm khử khác). Kim loại R là:
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Fe
008: Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm :
A. (NH4)2CO3
B. NH4HCO3
C. Na2CO3
D. NH4Cl
009: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344
lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô
cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 38,34.
B. 34,08.
C. 106,38.
D. 97,98.
010: Cho 11 g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lit khí NO
(đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Fe và Al trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,4 và 5,6.
B. 5,6 và 5,4.
C. 4,4 và 6,6.
D. 4,6 và 6,4.
011: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch BaCl2.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch

Ba(OH)2.
012: Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO , (NH4)2SO4 , NH4NO3 . Phân nào có hàm lượng đạm
cao nhất :
A. (NH2)2CO
B. (NH4)2SO4
C. NH4Cl
D. NH4NO3
013: Cho từng chất FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần
lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hố-khử xảy ra là:
A. 5
A. 5

B. 6
C. 7
D. 8
014: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 để có dung dịch Fe(NO3)2, cần:
A. HNO3 dư
B. HNO3 loãng
C. Fe dư
D. HNO3 đặc,
nguội
015: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp xử lý tốt nhất để chống
ô nhiễm môi trường là:
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bơng tẩm nước vơi.
016: Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3.
B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.
D. S, ZnO, Mg, Au
017: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3
B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
C. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3
D. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
018: Cho 13,92 gam Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung
dịch X và 0,448 lít khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Nồng độ mol/lít của dung dịch HNO3 đã
dùng là:
A. 3,4 M
B. 3,2 M

C. 2,8 M
D. 4,1 M
019: Đem nung 36,3 gam Fe(NO3)3 sau một thời gian thu được chất rắn có khối lượng 20,1gam. Thể tích
O2 thu được (đktc) là:
A. 0,376 lit
B. 1,68 lit
C. 1,69 lit
D. 3,36 lit
020: Để phân biệt 3 lọ HCl, H3PO4, HNO3 người ta dùng:
A. Quỳ tím
B. BaCl2
C. AgNO3
D.
Phênolphtalêin
021: Cho 100ml dd NaOH 1M vào 250ml dd H3PO4 1M, thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X, số
mol các chất có trong X là:
A. 0,05 mol Na2HPO4 và 0,05 mol NaH2PO4
B. 0,1 mol NaH2PO4 và 0,15 mol H3PO4
C. 0,03 mol NaH2PO4 và 0,035 mol Na3PO4
D. 0,05 mol NaH2PO4 và 0,05 mol Na3PO4
022: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KNO3 + S
B. KClO3 + C
C. KClO3 + C + S
D. KNO3 + C + S
023: Cho mẩu đồng vào dung dịch gồm KNO3 và H2SO4 loãng, hiện tượng quan sát được là:
A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Có khí khơng màu thốt ra
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Có kết tủa màu đen

D. Có khí màu nâu thốt ra, dung dịch có màu

xanh
024: Phát biểu sai khi nói về dung dịch axit HNO3 đậm đặc:
A. Kém bền, phân hủy một phần thành khí N2O
B. Chất lỏng, khơng màu, bốc khói mạnh trong khơng khí ẩm
C. Tan vơ hạn trong nước
D. Ở nhiệt độ thường, khi có ánh sáng, dung dịch có màu vàng
025: Quan sát hình ảnh thí nghiệm sau:

Hình ảnh trên là thí nghiệm:
A. Chứng minh P trắng hoạt động hơn P đỏ
B. Chứng minh khả năng tác dụng khác nhau của P trắng và P đỏ khi tác dụng với oxi trong điều kiện thiếu oxi
C. Chứng minh khả năng tác dụng khác nhau của P trắng và P đỏ khi tác dụng với oxi trong điều kiện dư oxi
D. Chứng minh khả năng tác dụng khác nhau của P trắng và P đỏ khi tác dụng với sắt
026: Tìm nhận xét đúng:
A. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hóa
B. Trong hợp chất, Photpho có số oxi hóa -3, +3, +5
C. Photpho tác dụng với oxi dư, sản phẩm tạo thành photpho có số oxi hóa +3

D. Photpho tác dụng với clo thiếu, sản phẩm tạo thành photpho có số oxi hóa +5
027: Một loại phân Lân nung chảy có chứa 30% Ca3(PO4)2. Độ dinh dưỡng của phân Lân là:
A. 30%
B. 13,74%
C. 16,03%
D. 18,4%
028: Phân đạm Urê thường chỉ chứa 46%N. Khối lượng (Kg) Urê đủ để cung cấp 65 Kg N là:
A. 141,3
B. 152.2
C. 167,3
D. 178,4
029: Muối nào sau đây không tan:
A. Ca(H2PO4)2
B. Na3PO4
C. Ca3(PO4)2
D. (NH4)2HPO4
030: Nhận định đúng khi nói về axit photphoric:
A. Chỉ tác dụng được với dung dịch kiềm
B. Thể hiện tính oxi hóa mạnh giống axit nitric
C. Trong dung dịch axit H3PO4 có 4 ion ( không kể sự phân li của nước)
D. Là axit mạnh, nhiều nấc
ĐỀ SỐ 3
001: Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)2 0,10M thu được dung dịch A có pH
bằng:
A. 0,26
B. 1,26
C. 2,62
D. 1,62
002: Chọn phát biểu đúng nhất về sự điện li:
A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm

B. là phản ứng oxi-khử
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm.
D. là phản ứng trao đổi ion
003: Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ?
A. Dung dịch NaF trong nước
B. NaF nóng chảy
C. NaF rắn, khan
D. Dung dịch tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước
004: Cho dd X gồm x mol Mg2+, y mol K+, Cl- (0,2 mol); SO42  (0,2 mol). Cô cạn dung dịch X thu được
44,3g muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,1 mol và 0,4 mol
B. 0,4 mol và 0,1 mol
C. 0,2 mol và 0,2 mol
D. 0,15 mol và
0,15 mol
005: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol Cl-. Vậy
x có giá trị là:
A. 0,20 mol
B. 0,15 mol

C. 0.35 mol
D. 0,3 mol
006: Phương trình ion thu gọn:

H+ + OH−  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau

đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
007: Muối nào sau đây không phải là muối axit:
A. NaHCO3
B. NaH2PO4
C. NaHSO4
D. Na2HPO3
008: Chọn câu phát biểu đúng trong những câu sau :
A. Các bazơ đều có tính lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính.
C. Các bazơ đều được gọi là kiềm.
D. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
009: Chọn câu nhận định đúng về định nghĩa muối axit.
A. Muối axit là muối mà dung dịch ln có giá trị pH < 7.
B. Muối axit là muối phản ứng được với bazơ.
C. Muối axit là muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối axit là muối mà phân tử vẫn cịn hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
010: Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất
điện li yếu là:
A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3
B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O, HCl

C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , HgCl2
D. H2O, CH3COOH, CuSO4, NaOH
011: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] < 0.10M
B. [H+] = 0,10M
C. [H+] < [CH3COO-]
D. [H+] >
[CH3COO-]
012: Dãy gồm các hiđroxit lưỡng tính là
A. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
C. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
D. Pb(OH)2, Al(OH)3 , Zn(OH)2.
013: Có 4 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

biệt. Dùng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 4 lọ trên.
A. Ba(OH)2
B. dd NH3
C. NaNO3

D. NaCl
014: Chọn câu sai :
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố xanh.
D. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hố đỏ.
015: Nếu pH của dd A là 11 và pH của dd B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dung dịch A có [H+ lớn hơn dd B .
B. Dung dịch B có tính bazơ mạnh hơn A .
C. Dung dịch A có tính bazơ mạnh hơn B .
D. Dung dịch A có tính axit mạnh hơn B .
016: Cho dung dịch chứa x (g) Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x (g) HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng
có mơi trường:
A. axit.
B. trung tính.
C. bazơ.
D. khơng xác
định được.
017: pH dung dịch X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M bằng
A. 13
B. 12
C. 2
D. 1
018: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
019: Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH x mol/lit thu được 1 lit dung dịch có

pH=1. giá trị của x là:
A. 0,75M
B. 1M
C. 1,1M
D. 1,25M
020: Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là
A. 0,010 M
B. 0,020 M
C. 0,005 M
D. 0,002 M
021: Dung dịch X có pH = 4, dung dịch Y có pH = 6 của cùng một chất tan. Hỏi phải trộn 2 dung dịch
trên theo tỉ lệ thể tích VX:VY là bao nhiêu để được dung dịch có pH=5.
A. 2:3
B. 10:1
C. 1:1
D. 1:10
022: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 +
3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
2Fe(NO3)2

D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 +

023: Cho: BaCl2 + X  NaCl + Y . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai?
A. X là Na2CO3 ; Y là BaCO3
B. X là NaOH; Y là Ba(OH)2
C. X là Na2SO4; Y là BaSO4
D. X là Na3PO4 ; Y là Ba3(PO4)2.

3+
+
+
024: Cho các ion: Fe , Ag , Na , NO3 , OH , Cl . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?
A. Fe3+, Na+, NO3-, OHB. Na+, Fe3+, Cl-, NO3C. Ag+, Na+, NO3-, ClD. NH4+ , Na+,
Cl-, OH025: Dung dịch A có chứa đồng thời các cation: K + , Ag + , Fe2+ , Ba 2+ . Biết A chỉ chứa một anion, đó là:
A. Cl-

B. SO2-4

C. CO32-

D. NO3-

026: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, sẽ xảy ra hiện tượng:
A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Có kết tủa keo trắng vừa xuất hiện nhưng tan ngay, sau đó luợng kết tủa lại xuất hiện và tăng dần
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện nhiều dần, sau đó tan từ từ đến hết.
D. Luợng kết tủa xuất hiện, tăng dần đến cực đại

027: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa
trên là
A. 0,45 lít.
B. 0,35 lít.
C. 0,25 lít.
D. 0,05 lít.
028: Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M với 500 ml dung dịch NaOH 0,7M . Số gam kết tủa thu
được sau phản ứng là:
A. 3,75 gam.
B. 3,80 gam.
C. 3,90 gam.
D. 3,95 gam.
029: Một trong những nguyên nhân gây bệnh đau da dạy là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để
giảm bớt lượng axit, người ta thường uống dược phẩm Nabica (NaHCO3). Phương trình ion rút gọn của
phản ứng xảy ra là:
A. H   HCO3  CO2  H 2O

B. OH   HCO3  CO32  H 2O

C. H   OH   H 2O

D. CO32  2H   CO2  H 2O

030: Một ống nghiệm đựng dung dịch NaOH lỗng. Nhỏ vào đó vài giọt phenolphtalein. Sau đó nhỏ từ từ
đến dư dung dịch HCl vào ống nghiệm trên, vừa nhỏ vừa lắc đều. Hiện tượng quan sát được là:
A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
B. Lúc đầu dung dịch khơng có màu, sau đó chuyển sang màu đỏ.
C. Lúc đầu dung dịch có màu hồng, sau đó bị mất màu.
D. Lúc đầu dung dịch có màu xanh, sau đó bị mất màu.

ĐỀ SỐ 4
0001: Khối lượng tương đối của nguyên tử Cacbon có 6 proton, 8 nơtron và 6 electron là:
A. 14 u
B. 12 gam
C. 12 u
D. 20 u
0002: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của nguyên tử là:
A. electron, proton và nơtron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron và proton
0003: Hòa tan hồn tồn 3,6492 gam kim loại R hóa trị II vào dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí (đktc).
Biết R có 3 đồng vị bền. Tổng số khối của 3 đồng vị là 75. Số khối của đồng vị thứ hai bằng trung bình
cộng số khối của hai đồng vị còn lại. Đồng vị thứ ba chiếm 11,4% và có số khối nhiều hơn đồng vị thứ 2
là 1 đơn vị. Phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị còn lại là:
A. 78,6%; 10%
B. 50%, 38,6%
C. 71%; 17,6%
D. 70%, 18,6%
0004: Tìm phát biểu sai?
A. Xung quanh hạt nhân có các electron mang điện tích âm tạo nên vỏ nguyên tử
B. Ngun tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện tích dương và hạt nơtron khơng mang điện.
D. Vì khối lượng của các electron rất nhỏ nên khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân.
0005: Tổng các hạt cơ bản (P,N,E) trong một nguyên tử là 40 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử đó là:
A. 27
B. 13
C. 14
D. 28

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0006: Các đại lượng đặc trưng của nguyên tử:
A. Số proton và điện tích hạt nhân
C. Số khối A và số nơtron
0007: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số khối A
B. số proton
C. số nơtron
D. số proton và số nơtron
0008: Cho các nguyên tử có ký hiệu sau:

63
29

A;

16
8

B;


64
29

B. Số proton và số electron
D. Số khối A và điện tích hạt nhân Z

X;

10
5

D;

18
8

E;

17
8

F;

11
5

G. Các nguyên tử nào là đồng

vị của nhau?

A. X và D; E và F
B. A và X; B và G
C. E và F; D và G
D. A và X; D và G; B, E và F
0009: Tìm phát biểu sai?
A. Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn
vị khối lượng nguyên tử.
B. Nguyên tử P có Z=15, N=16, nguyên tử khối của P là 31
C. Nguyên tử

là đồng vị của nhau.

và nguyên tử

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số
nơtron do đó số khối A khác nhau.
0010: Cho các đồng vị

;



vị trên của cacbon và oxi là:
A. 18

B. 12

0011: Nguyên tử

16

8

O;

17
8

O ; 188 O . Số phân tử CO2 khác loại được tạo nên từ các đồng
C. 6

D. 9

có:

A. 17p, 17e, 18n
B. 17p, 18e, 17n
C. 17p, 18e, 18n
0012: Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron?
A.

B.

D. 18p, 18e, 17n

C.
16

D.
17


18

0013: Oxi tự nhiên là một hỗn hợp các đồng vị: 99,757% O; 0,039% O và 0,204% O.
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố oxi là:
A. 16,00447
B. 16,003
C. 16,002
D. 16,005
0014: Nguyên tố Br có hai đồng vị là



. Nguyên tử khối trung bình của Br là 79,91. Tỉ lệ %

đồng vị

lần lượt là:
A. 54,5 % và 45,5%
B. 27% và 73%
0015: Trong thiên nhiên, đồng có hai đồng vị là
lượng

C. 45,5% và 54,5%
chiếm 73 % và

D. 50% và 50%

chiếm 27%. Phần trăm khối

trong phân tử Cu2O là:


A. 88,82 %
B. 64,29 %
C. 32,15 %
0016: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất?
A. Lớp K
B. Lớp M
C. Lớp L
0017: Số electron tối đa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 4, 6, 8
B. 2, 6, 8, 10
C. 2, 6, 10, 14
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 24,53 %
D. Lớp N
D. 2, 6, 10, 18
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0018: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo những quỹ đạo xác định tạo nên
vỏ nguyên tử
B. Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.

C. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
D. Có 4 phân lớp electron là s, b, d, f
0019: Số e tối đa trên lớp L (n=2) là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
0020: Phân lớp electron nào sau đây là phân lớp e bão hòa?
A. s1
B. p6
C. d9
D. f10
0021: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự
giảm dần là:
A. d> p>s.
B. p < s < d.
C. s < p < d
D. d > s > p
0022: Mức năng lượng của các electron trên các lớp K, L, M, N được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. K > L > M > N
B. L > K > M > N
C. N > L > M > K
D. N > M > L >
K
0023: Nguyên tử N (Z=7), số electron phân bố trên lớp L (n=2) là:
A. 2
B. 3
C. 4
0024: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố d ?
A. 1s22s22p63s2.

B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p5.
D. 1s22s22p63s23p63d104s2.
0025: Cấu hình electron 1s22s22p6 khơng thể là của:
A. Na (Z=11)
B. Ne (Z=10)
C. Mg2+ (Z=12)
0026: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố S là: 1s22s22p63s23p5. S là nguyên tố:
A. s
B. p
C. d
2 2 6 2
0027: Nguyên tố Z có cấu hình electron ngun tử 1s 2s 2p 3s 3p1. Z là nguyên tố:
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Khí hiếm

D. 5

D. F- (Z=9)
D. f
D. Khơng xác

định
0028: Ngun tử của nguyên tố X có electron cuối được điền vào phân lớp 3p1, của nguyên tố Y được
điền vào phân lớp 3p3, số proton của X và Y lần lượt là:
A. 13 và 15
B. 11 và 13
C. 4 và 6
D. 1 và 3

0029: Nguyên tử của nguyên tố M có 3 lớp và có 5 electron ngồi cùng. Tổng số electron ở phân lớp p là:
A. 9
B. 8
C. 3
D. 6
0030: Hợp chất MX2 có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt cơ bản trong X2- nhiều hơn
trong M+ là 17 hạt. Hợp chất MX2 là:
A. Na2S
B. K2O
C. Li2O
D. K2O
ĐỀ SỐ 5
0001: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
0002: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2OOCCH3. Tên gọi của X là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 5.
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. etyl axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. propyl axetat

0003: Dầu mỡ để lâu ngày thương có mùi ơi, khét được giải thích dựa vào nguyên nhân nào sau đây
A. Do glixerol bi phân hủy bởi nhiệt tạo hỗn hợp các andehit có mùi khó chịu
B. Do liên kết đơi của C=C của este khơng no và glierol bị oxi hóa chậm tạo các peoxit chất này phân
hủy thành andehit có mùi khó chịu
C. Do liên kết đôi của C=C của không no bị oxi hóa chậm tạo các ancol chất này phân hủy thành andehit
có mùi khó chịu
D. Do liên kết đơi của C=C ở axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm tạo các peoxit chất này phân
hủy thành andehit có mùi khó chịu
0004: Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là
A. CH3COOK, CH2=CH-OH.
B. CH3COOK, CH3CHO.
C. CH3COOH, CH3CHO.
D. CH3COOK, CH3CH2OH
0005: Chất béo là
A. Trieste glixerol với axit hữu cơ.
B. este của glixerol với axit béo.
C. Trieste của glixerol với axit béo.
D. Trieste ancol với axit béo.
0006: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. khi hidro hóa chất béo lỏng (dầu) sẽ thu được chất béo rắn (mỡ).
B. khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.

D. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
0007: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OHB. CH3CHO < HCOOCH3 < C2H5OH <
CH3COOH.
C. CH3CHO < CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.
D. CH3CHO < HCOOH < CH3OH <
CH3COOH.
0008: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este đơn, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được
4,6g một ancol Y. Tên của X là
A. etyl fomat
B. etyl propionat
C. etyl axetat
D. propyl axetat
0009: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8
B. 4,6
C. 6,975
D. 9,2
0010: Xà phịng hố hồn tồn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g
B. 20,0g
C. 16
D. 4
0011: Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), với hiệu suất đạt
80%. Sau p.ứ thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 2,16g
B. 7,04g

C. 14,08g
D. 4,80 g
0012: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat, axit oleic rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sản phẩm thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X.
Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu thay đổi như thế nào?
A. giảm 7,38 gam
B. Tăng 2,70 gam
C. Tăng 7,92 gam
D. giảm 7,74
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

gam
0013: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng vơí dung dịch NaOH dư sau khi phản ứng kết thúc thì
lượng NaOH đã phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng chất hữu cơ là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo
của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
0014: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.

B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n.
D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
0015: Cacbohidrat là
A. Hợp chất đa chức,có CT chung là Cn(H2O)m
B. Hợp chất tạp chức,có CT chung là Cn(H2O)m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc thực vật
0016: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl
?
A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng
D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
0017: Tính chất vật lí nào sau đây là của Glucozo
A. là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước có vị ngọt nhưng khơng ngọt bằng đường mía, có
hầu hết trong cá bộ phân của cây như hoa, rễ…. có nhiều trong quả nho, nồng độ trong máu là 0,1 %
không đổi
B. là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước có vị ngọt nhưng khơng ngọt bằng đường mía, có
hầu hết trong các bộ phân của cây như hoa, rễ…. có nhiều trong mật ong, nồng độ trong máu là 0,1 %
không đổi
C. là loại đường phổ biến có nhiều trong các loại thực vật, có nhiều trong mía, củ cải đường, có nồng độ
khơng đổi trong máu là 0,1%
D. là chất rắn, kết tinh, khơng màu, có vị ngọt, tan nhiểu trong nước lạnh, khơng tan trong nước nóng,
dùng để làm thuốc tăng lực.
0018: Cho các dd sau: C3H5(OH)3, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, C2H5OH, tinh bột, xelulozơ. Số lượng
dung dịch có thể tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 4.
B. 3.
C. 4.

D. 2.
0019: Chất dùng để tráng gương trong thực tế
A. anđehitaxetic
B. Glucozo
C. Axít Fomic
D. Tất cả đều
đúng
0020: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0021: Có ba dung dịch mất nhãn: glixerol, CH3CHO, glucozơ. Thuốc thử để phân biệt chúng là
A. Br2.
B. vơi sữa.
C. Qùy tím
.
D. Cu(OH)2, to
0022: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia

phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
0023: Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa:
t
Cu(OH)2 /NaOH
 kết tủa đỏ gạch.
Z 
 dung dịch xanh lam 
Vậy Z không thể là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. Cả A và C
0024: Cơng thức hóa học của sobitol
A. C12H22O11
B. C6H10O5
C. C6H14O6
D. C3H5(OH)3
0025: Cho dd chứa 3,6 g glucozơ phản ứng hết với AgNO3 trong dd NH3, đun nóng. Hỏi sau phản ứng
thu được bao nhiêu gam Ag?
0

A. 4,32 gam
B. 2,16 g
C. 4,80 g
D. 2,40 g
0026: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được đều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn

điều chế 29,70 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng
là bao nhiêu?
A. 14,39 lít.
B. 15,00 lít.
C. 15,39 lít.
D. 24,39 lít.
0027: Dùng bột gạo chứa 80% tinh bột để sản xuất ancol etylic. Khối lượng bột gạo cần dùng để sản
xuất 1 tấn ancol etylic là ?
A. 3 tấn
B. 17 tấn
C. 2,2 tấn
D. 68 tấn
0028: Từ m Kg nho chín chứa 40% đường nho, để sản xuất được 1000 lít rượu vang 200 . Biết khối lượng
riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml và hao phí 10% lượng đường. Gía trị của m là
A. 160,35
B. 869,56
C. 347,82
D. 782,09
0029: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ q trình là
90%.Hấp thụ tồn bộ CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào Ca(OH)2 thu được 330 g kết tủa và dung dịch
X. .Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132. Xác định m?
A. 486
B. 297
C. 405
D. 324
0030: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra
được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 75g kết tủa. Giá trị m là:
A. 75
B. 65
C. 8

D. 55

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×