Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Trung Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.57 KB, 35 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRUNG SƠN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Tại sao đến những năm 50 của thế kỉ XX, chiến tranh Đông Dương lại ngày càng chịu sự tác động
của hai phe?
A. Nhân dân Đông Dương đã thiết lập được mối quan hệ và nhận được sự hỗ trợ của Liên Xơ, Trung
Qc trong khi Mĩ ngày càng viện trợ nhiếu hơn cho Pháp.
B. Các nước Tầy Âu và Mĩ đồng loạt viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến.
C. Nhân dân Đông Dương nhận được sự hỗ trợ ngày càng lớn của các lực lượng yếu chng hịa bình trên
thế giới trong cuộc chiến chống lai Pháp và can thiềp Mĩ.
D. Mĩ ngày càng viện trợ nhiếu hơn cho Pháp trong cuộc chiến.
Câu 2. Nguyên nhân dẵn đến sử đối đẩu Xồ - Mĩ là:
A. Mĩ nắm độc quyến ve vũ khí nguyên tử
B. Hai nước đối lập nhau vể mục tiều chiến lược.
C. Liên Xô làm sụp đô hệ thống thuộc địa của Mĩ.
D. Hai nước đếu muốn độc quyến lãnh đạo thế giới tự do.
Câu 3. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa hơc - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sẳn xuất trực tiếp.
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Sự bùng nố của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguốn từ sản xuất.
Câu 4. Ý nào không phải là nội dung của Đường lối chung trong công cuộc cải cách mở cửa của Trung
Quốc
A. Phát triên kinh tế làm trọng tâm.
B. Tiến hành cải cách và mở của.


C. Chuyển từ kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nển kinh tể thị trường xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường an ninh quốc phòng
Câu 5. Các cuộc chiến tranh ví như " ngọn gió thần" thổi vào nền kinh tế Nhật Bản là:
A. Chiến tranh Triều Ttiên (1950 - 1953) và chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975)
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh vùng Vịnh (1991)
C. Chiến tranh Trung Quốc (1946 – 1949) và chiến tranh vùng Vịnh (1991)
D. Chiến tranh Trung Quốc(1946 – 1949) và chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953)
Câu 6. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai đã diễn ra hội nghị nào ở Liên Xô của các nước Đồng minh?
A. Hội nghị Pốtxđam.
B. Hội nghị Mátxcơva.
C. Hội nghị Ianta.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Hội nghị Manta.
Câu 7. Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ Liên Xô và Mĩ như thế nào?
A. Quan hệ láng giềng thân thiện.
B. Quan hệ đối đầu.
C. Quan hệ Đồng minh.
D. Quan hệ hợp tác hữu nghị.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia.

B. Không can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
D. Quan tâm phát triển các mối quan hệ hợp tác hữu nghị.
Câu 9. Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, chống phong kiến nhưng thái độ không kiên định, dễ
dàng thỏa hiệp là đặc điểm của giai cấp nào?
A. Giai cấp tiểu tư sản.
B. Giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Giai cấp tư sản.
D. Giai cấp tư sản mại bản
Câu 10. Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản trí thức tiến bộ xuất bản trong phong trào yêu nước
dân chủ công khai 1919 - 1926 là:
A. Chuông rè, Tin tức, Nhành lúa.
B. Chuông rè, An Nam trẻ, Nhành lúa.
C. Tin tức, Thời mới, Tiếng dân.
D. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê.
Câu 11. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi vào đấu tranh tự giác?
A. Cuộc tổng bãi cơng của cơng nhân Bắc Kì (1922).
B. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922).
C. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gịn (1925).
D. Cuộc bãi cơng của 1000 cơng nhân nhà máy sợi Nam Định (1926)
Câu 12. Sự kiện nào dưới đây đánh đấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng
đắn
A.Đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (18/6/1919).
B. Đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6/1925).
Câu 13. Việt Nam Quốc dân đảng là đảng chính trị theo xu hướng nào?
A. Dân chủ vô sản.
B. Dân chủ tư sản.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dân chủ tiểu tư sản.
D. Dân chủ vô sản và tư sản.
Câu 14. Điểm tương đồng lớn nhất giữa công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc (1978) với Đổi mới ở
Việt Nam (1986)?
A. Xuất phát điểm thấp, nền kinh tế lạc hậu.
B. Đơng dân, lãnh thổ rộng lớn.
C. Sự trì trệ, khủng hoảng kinh tế trong một thời gian dài.
D. Muốn bỏ qua tư bản chủ nghĩa, tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 15. Luận cương chính trị khác với cương lĩnh chính trị đầu tiên ở những điểm?
A. Các giai đoạn và nhiệm vụ của cách mạng.
B. Lực lượng và lãnh đạo cách mạng.
C. Nhiệm vụ và lãnh đạo cách mạng.
D. Nhiệm vụ và lực lượng cách mạng.
Câu 16. Nghệ Tĩnh là nơi phong trào phát triển mạnh nhất trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 vì:
A. Là nơi tập trung đông đảo giai cấp công nhân.
B. Là nơi thành lập chính quyền Xơ viết sớm nhất.
C. Là nơi có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm.
D. Là nơi có đội ngũ cán bộ đảng đơng nhất cả nước
Câu 17. Khó khăn lớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám là:
A. Quân Tưởng, Anh dưới danh nghĩa Đồng minh vào Việt Nam giải giáp quân Nhật, nhưng lại chống

phá Cách mạng Việt Nam.
B. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng đến nhân dân ta.
C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.
D. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ra sức phá hoại chống phá cách mạng.
Câu 18. Lí do quan trọng nhất khiến tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm của kế hoạch
Nava?
A. Điện Biên Phủ có chiến lược quan trọng.
B. Điện Biên Phủ cách xa hậu phương của ta.
C. Điện Biên Phủ được địch chiếm từ lâu.
D. Điện Biên Phủ được Pháp xây dựng kiên cố.
Câu 19. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939) đã đánh dấu sự
chuyển hướng đúng đắn về chỉ đạo chiến lược cách mạng vì:
A. giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. xác định kẻ thù trước mắt là phát xít Nhật.
C. đặt vấn đề dân tộc cho tồn cõi Đơng Dương.
D. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Câu 20. Việc ký Hiệp định Sơ bộ tạm hòa với Pháp chứng tỏ:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Chính phủ ta.
B. Sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ ta.

C. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao
D. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng
Câu 21. Nội dung nào thuộc về chủ trương của ta trong Đông Xuân 1953 - 1954?
A. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng.
B. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953-1954.
Câu 22. Chiến thắng Biên giới năm 1950 của nhân dân Việt Nam chứng tỏ rằng:
A. Quân đội nhân dân Việt Nam đã đông hơn quân Pháp.
B. Ý đồ đánh nhanh thắng nhanh của Pháp bị phá sản.
C. Lực lượng kháng chiến đã mạnh hơn quân đội viễn chinh của Pháp.
D. Sự trưởng thành của Quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 23. Tinh thần "đi nhanh đến, đánh nhanh thắng" và khí thế “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng"
thể hiện trong chiến dịch nào?
A. Chiến dịch tiến công 1968 .
B. Chiến dich Tây Nguyên 1975.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng 1975.
D. Chiến dich Hồ Chí Minh 1975.
Câu 24. Văn kiện đặt nền tảng cho quan hệ Mĩ - Nhật sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Văn kiện về vấn đề Nhật Bản tại Hội nghị Pốtxđam(1945).
B. Hiến pháp Nhật Bản (1947).
C. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcơ (1951).
D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật (1951).
Câu 25. Sự kiện Liên Xô chế tạo thành cơng bom ngun tử có ý nghĩa như thế nào?
A. Liên Xô sẵn sàng cho một cuộc chiến tranh hạt nhân quy mơ lớn trên tồn thế giới.
B. Phá thế độc quyền của Mĩ về vũ khí nguyên tử.
C. Liên Xơ là nước thứ ba trên thế giới có vũ khí ngun tữ
D. Đưa Liên Xơ trở thành cường quốc đầu tiên trên thế giới có vũ khí ngun tử.
Câu 26. Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam và Đông Dương, hai chính sách: Việt Nam hóa chiến
tranh và Đơng Dương hóa chiến tranh của Mỹ có quan hệ với nhau. Mối quan hệ đó được thể hiện trong

yếu tố nào sau đây:
A. Quân đội Sài Gòn sang xâm chiếm Campuchia.
B. Qn đội Sài Gịn là xương sống của Đơng Dương hóa chiến tranh.
C. Mỹ quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đơng Dương.
D. Qn đội Sài Gịn chiến đấu ở Lào.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27. Âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh" của Pháp bị thất bại hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta?
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị.
B. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947.
C. Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950.
D. Chiến dịch Hịa Bình.
Câu 28. Hai chính quyền nhà nước tồn tại ở hai miền Nam - Bắc Việt Nam sau giải phóng mùa xn 1975
là:
A. Chính phủ cách mang lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa
B. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Việt Nam Cộng hòa.
C. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cách mạng lâm thời Cơng hịa miền Nam Việt
Nam.
D. Việt Nam Dân chủ Cộng hịa và Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam.
Câu 29. Khó khăn cơ bản nhất của đất nước sau 1975 là gì?
A. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỷ lệ cao.

B. Bọn phản động trong nước vẫn cịn.
C. Nền kinh tế nơng nghiệp vẫn còn lạc hậu.
D. Hậu quả chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới Mĩ để lại rất nặng nề.
Câu 30. “Hỡi quốc dân đồng bào !..Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp
các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục.” Câu nói đó thể hiện điều gì trong cách mạng tháng Tám 1945?
A. Thời cơ khách quan thuận lợi.
B. Thời cơ chủ quan thuận lợi.
C. Cách mạng tháng Tám đã thành cơng.
D. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
Câu 31. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” chiến
tranh xâm lược:
A. Tổng tiến cơng và nổi dậy Xuân năm 1968.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975.
Câu 32. Chủ trương đổi mới của Đại hội Đảng lần VI (1986) là gì?
A. Ưu tiên phát triển cơng nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và cơng nghiệp
nhẹ.
B. Thực hiện cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà
nước
Câu 33. Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp làm phá sản hoàn toàn kế hoạch “kết
thúc chiến tranh trong danh dự” của chúng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950.
B. Chiến dịch Hịa Bình, Tây Bắc, Thượng Lào 1951 - 1953.
C. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 34. Việt Nam và ASEAN bắt đầu quá trình đối thoại và hòa dịu sau sự kiện nào?
A. Vấn đề Campuchia được giải quyết.
B. Kết thúc kháng chiến chống Mĩ của Việt Nam.
C. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.
D. Hiệp ước Bali.
Câu 35. Trước nguy cơ tồn cầu hóa tác động mạnh đến văn hóa, Việt Nam cẩn rút ra những kinh nghiệm
gì để tránh sự xói mịn văn hóa truyền thống của dân tộc?
A. Mở rộng cánh cửa để tiếp nhận nền văn hóa tồn cầu tràn vào.
B. Cự tuyệt hoàn toàn để bảo tồn văn hóa truyền thống dân tộc.
C. Để tự nhiên cho sự giao thoa văn hóa tồn cầu.
D. Hịa nhập nhưng khơng hịa tan, kết hợp hài hịa giữa truyền thống và hiện đại.
Câu 36. Với chiến thắng trong phong trào Đồng khởi 1960 của quân dân miền Nam đã làm phá sản chiến
lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. Chiến tranh một phía.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 37. Sự kiện nào là quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước năm 1975?
A. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu 2 miền Nam Bắc tại Sài Gòn (11/1975).
B. Tổng tuyển cử bầu quốc hội chung trong cả nước (25/4/1976).
C. Quốc hội khóa XI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên.

D. Đại hội thống nhất mặt trận tổ quốc Việt Nam.
Câu 38. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Giơnevơ 1954 và Hiệp
định Pari 1973 là:
A. Hai bên thực hiện lệnh ngừng bắn.
B. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
C. Không vi phạm độc lập chủ quyền lãnh thổ.
D. Thực hiện lệnh rút quân.
Câu 39. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ 8 đã xác định mâu
thuẫn cơ bản trong lòng xã hội Việt Nam là:
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp.
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp - phát xít Nhật.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với phát xít Nhật và phong kiến tay sai.
Câu 40. Hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 - 1939?
A. Cơng khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh công khai, đối mặt với kẻ thù.
D. Đấu tranh trên lĩnh vực nghị trường là chủ yếu.
ĐÁP ÁN

Câu 1

A

Câu 21

B

Câu 2

B

Câu 22

D

Câu 3

B

Câu 23

D

Câu 4

D

Câu 24


D

Câu 5

A

Câu 25

B

Câu 6

C

Câu 26

B

Câu 7

B

Câu 27

B

Câu 8

D


Câu 28

D

Câu 9

C

Câu 29

D

Câu 10

D

Câu 30

A

Câu 11

C

Câu 31

B

Câu 12


B

Câu 32

D

Câu 13

B

Câu 33

D

Câu 14

C

Câu 34

A

Câu 15

D

Câu 35

D


Câu 16

D

Câu 36

A

Câu 17

A

Câu 37

B

Câu 18

A

Câu 38

C

Câu 19

D

Câu 39


B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20

A

Câu 40

A

Đề 2
Câu 1. Dập dìu trống đánh cờ xiêu/ Phen này quyết đánh cả triều lẫn Tây là khẩu hiệu thay đổi về mục tiêu
đấu tranh chống thực dân Pháp (1858-1884) của nhân dân ta sau sự kiện nào?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Patơnôt.
C. Hiệp ước Giáp Tuất.
D. Hiệp ước Hác Măng.
Câu 2. Điểm khác nhau về quy mô “bình định” miền Nam Việt Nam trong kế hoạch Xta lây - Tay lo so với
kế hoạch Giôn Xơn - Mácna Mara là

A. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Cả miền Nam và miền Bắc.
C. Xung quanh Sài Gòn.
D. Trên tồn miền Nam.
Câu 3. Vì sao ngay sau khi hịa bình lập lại năm 1954, nhân dân miền Bắc tiến hành cải cách ruộng đất?
A. Nơng nghiệp cịn lạc hậu, năng suất lao động thấp.
B. Nơng nghiệp cịn lạc hậu, năng suất lao động thấp.
C. Xây dựng miền Bắc trở thành hậu phương kháng chiến lớn.
D. Để khắc phục hậu quả chiến tranh để lại.
Câu 4. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN tiến hành chiến lược kinh tế hướng nội nhằm
A. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, trở thành những nước công nghiệp mới.
B. thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật của nước ngồi
C. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ
D. xây dựng nền kinh tế thị trường, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 5. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?
A. Có tiềm lực kinh tế quốc phịng vững mạnh
B. Sự lãnh đạo sáng suốt của đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
C. Có hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt
D. Có sự ủng hộ, giúp đỡ của Liên Xơ, Trung Quốc và nhân dân tiến bộ trên thế giới
Câu 6. Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây không nằm trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Ba Đình
B. Khởi nghĩa Yên Thế
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy
D. Khởi nghĩa Hương Khê
Câu 7. Sự kiện nào trực tiếp đưa đến quyết định của Đảng và Chính phủ phát động Tồn quốc kháng chiến
chống Pháp?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Quân Pháp sát hại nhân dân ở phố Hàng Bún – Hà Nội
B. Pháp đánh chiếm các tỉnh Hải Phòng, Lạng Sơn và Nam Định
C. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giao quyền kiểm sốt thủ đơ cho Pháp
D. Hội nghị trù bị ở Đà Lạt giữa ta và Pháp thất bại
Câu 8. Điểm khác biệt căn bản của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) so với các cuộc khởi nghĩa
trong phong trào Cần vương (1885 – 1896) là
A. Kết cục đấu tranh
B. Mục đích đấu tranh
C. Phương pháp đấu tranh
D. Lực lượng chủ yếu
Câu 9. Các nước Tây Âu liên kết lại với nhau dựa trên cơ sở nào
A. Có chung đường biên giới
B. Chung ngơn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, cùng thể chế chính trị
C. Tương đồng nền văn hố, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật
D. Chung nền văn hố, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật
Câu 10. Việt Nam có thể rút ra bài học gì về sự phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản
A. Giảm chi phí cho quốc phịng để tập trung phát triển kinh tế.
B. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Đầu tư nghiên cứu khoa học và chú trọng giáo dục.
D. Áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật một cách hiệu quả vào sản xuất
Câu 11. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào Đồng khởi (1959-1960)?
A. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm
B. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn cơng

C. Giáng địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ
D. Mĩ phải thừa nhận thất bại trong chiến lược chiến tranh thực dân kiểu mới ở miền Nam
Câu 12. Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng (từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859 ) đã
A. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp
B. bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp
C. bước đầu làm thất bại âm mưu “chinh phục từng gói nhỏ” của Pháp
D. làm thất bại âm mưu “chinh phục từng gói nhỏ” của Pháp
Câu 13. Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy nền kinh tế các nước Tây Âu phát triển là gì?
A. Áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất
B. Nhà nước đóng vai trị lớn trong việc quản lí, điều tiết thúc đẩy nền kinh tế
C. Sự nỗ lực, bóc lột của các nhà tư bản đối với cơng nhân trong và ngồi nước
D. Tận dụng các cơ hội bên ngoài đề phát triển

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Từ năm 1945 đến năm 1950, Liên Xô bắt tay vào khôi phục kinh tế và xây dựng chủ nghĩa xã hội
trong hồn cảnh
A. Liên Xơ, Mĩ, Anh và Pháp vẫn là đồng minh, giúp đỡ lẫn nhau
B. là nước thắng trận, thu nhiều lợi nhuận và thành quả từ Hội nghị Ianta
C. đất nước chịu nhiều tổn thất về người và của, khó khăn nhiều mặt
D. được sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân trong nước và thế giới

Câu 15. Điểm giống nhau của phong trào cách mạng 1930 – 1931 và phong trào cách mạng 1936 – 1939

A. Đều thành lập mặt trận dân tộc để tập hợp đông đảo quần chúng đấu tranh
B. Đều để lại cho Đảng bài học kinh nghiệm quý báu về giành và giữ chính quyền
C. Đều xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là chống đế quốc, chống phong kiến
D. Đều huy động lực lượng của toàn dân tộc tham gia đấu tranh
Câu 16. Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong xu thế tồn cầu hóa là
A. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.
B. Sự cạnh tranh khốc liệt trên thị trường thế giới.
C. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
D. Quản lý, sử dụng chưa có hiệu quả nguồn vốn từ bên ngoài.
Câu 17. Lực lượng nào giữ vai trị quan trọng và khơng ngừng tăng lên về số lượng và trang bị trong "Chiến
tranh cục bộ"?
A. Lực lượng quân chư hầu
B. Lực lượng quân viễn chinh Mỹ
C. Lực lượng quân đồng minh Mĩ
D. Lực lượng quân ngụy
Câu 18. Ngun nhân quan trọng nhất khiến cho chính quyền Ngơ Đình Diệm bị lật đổ vào năm 1963 là
gì?
A. Mĩ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận
B. Do mâu thuẫn trong nội bộ chính quyền Sài Gòn
C. Do Mĩ giật dây các tướng lĩnh trong quân đội Sài Gòn
D. Do sự non kém của chính quyền Ngơ Đình Diệm trong việc ổn định tình hình
Câu 19. Vai trị lớn nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt Nam là gì?
A. Thực hiện phong trào “vơ sản hóa”.
B. Lãnh đạo phong trào đấu tranh của công nhân.
C. Chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
D. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê nin về nước.
Câu 20. Lực lượng giữ vai trò quan trọng và không ngừng tăng lên về số lượng và trang bị trong “Chiến
tranh cục bộ” là lực lượng nào?

A. Lực lượng viễn chính Mĩ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Lực lượng ngụy quân.
C. Lực lượng ngụy quân, lực lượng viễn chính Mĩ.
D. Lực lượng quân đội Sài Gòn.
Câu 21. Nguồn gốc của cuộc Chiến tranh lạnh là:
A.Xuất phát từ tham vọng làm bá chủ thế giới của Mĩ.
B.Do sự chi phối của trật tự hai cực Ianta.
C. Xuất phát từ mục tiêu chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa của Mĩ.
D. Do sự đối lập vê mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô
Câu 22. Sau khi Liên Xô tan rã, “quốc gia kế tục” là Liên bang Nga, được kế thừa
A. Địa vị pháp lý của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc và các cơ quan ngoại giao của Liên Xơ
tại nước ngồi.
B. Tồn bộ quyền lợi và nghĩa vụ, thành tựu và hạn chế của Liên Xô trên các mặt.
C. Toàn bộ những quyền lợi của Liên Xơ.
D. Tình trạng rối loạn về kinh tế , chính trị, xã hội.
Câu 23. Vai trị của Liên Xơ trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít là gì?
A. Góp phần quan trọng
B. Hỗ trợ lớn cho Anh và Mĩ
C. Trụ cột, đóng vai trị quyết định

D. Vai trị trực tiếp
Câu 24. Ý nào khơng phản ánh chính xác tình hình Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954?
A. Tổng tuyển cử thống nhất đất nước chưa được tiến hành
B. Pháp rút quân khỏi miền Bắc nhưng phá hoại cơ sở kinh tế gây nhiều khó khăn khi ta về tiếp quản
C. Pháp rút quân khỏi miền Nam, Mĩ nhảy vào biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới
D. Pháp rút quân khỏi miền Bắc, nhân dân Việt Nam tiến hành Tổng tuyển cử thống nhất đất nước
Câu 25. Nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ phong trào Cần Vương là
A. cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu
Cần Vương
B. tuy triều đình Huế đã kí với Pháp hiệp ước đầu hàng, tinh thần yêu nước chống Pháp vẫn sục sôi trong
nhân dân cả nước
C. do mâu thuẫn của phe chủ chiến trong triều đình Huế đại diện Tơn Thất Thuyết với thực dân Pháp
D. dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân, phái chủ chiến ra sức chuẩn bị và tổ chức phản công thực
dân Pháp.
Câu 26. Sự khác biệt trong âm mưu của Mĩ giữa cuộc Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai so với lần
thứ nhất là gì?
A. Giành thắng lợi quyết định, buộc ta ký hiệp định có lợi cho Mĩ.
B. Ngăn chặn sự chi viện từ ngoài vào miền Bắc, miền Bắc vào miền Nam.
C. Uy hiếp tinh thần của nhân dân ta ở hai miền Nam – Bắc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


D. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng của nhân dân miền Bắc.
Câu 27. Một tấc không đi, một li không rời” là khẩu hiệu thể hiện quyết tâm của nhân dân miền Nam trong
A. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ thi hành Hiệp định Paris.
B. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.
C. cuộc đấu tranh chống phá “ấp chiến lược” 1961 - 1965.
D. phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960.
Câu 28. Điểm khác biệt lớn nhất giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Thực dân Pháp ở Việt Nam
so với lần thứ nhất là:
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
C. Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
D. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam.
Câu 29. Sau năm 1945, nhiều nước Đông Nam Á vẫn phải tiếp tục cuộc đấu tranh để giành và bảo vệ độc
lập vì
A. Thực dân Pháp và Mỹ xâm lược trở lại
B. Thực dân cũ quay trở lại xâm lược Đông Nam Á
C. Thực dân Âu – Mỹ quay trở lại chiếm Đông Nam Á
D. Mỹ ủng hộ thực dân phương Tây xâm lược trở lại
Câu 30. Sự kiện nào chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam kể
từ khi nước ta bị thực dân Pháp xâm lược?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B. Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng được thông qua
D. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được thành lập
Câu 31. Hội nghị Ianta (tháng 2-1945) không thông qua quyết định nào?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hồ bình, an ninh thế giới.
B. Quy định việc đóng quân tại các nước nhằm giải pháp quân đội phát xít.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
D. Giao cho quân Pháp việc giải pháp quân đội Nhật ở Đơng Dương
Câu 32. Trước tình thế sa lầy và thất bại của thực dân Pháp ở Đông Dương, thái độ của Mỹ đối với cuộc

chiến tranh Đông Dương như thế nào?
A. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương
B. Can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh Đông Dương
C. Bắt đầu can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương
D. Không can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương
Câu 33. Điểm khác biệt về nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN so với Liên hợp quốc là
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực đối với nhau.
C. Tơn trọng chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
Câu 34. Nội dung nào dưới đây khơng phải là nội dung của Hiệp định Pari năm 1973?
A. Hoa Kì cam kết tơng trọng độc lập, chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
B. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt
C. Các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực
D. Miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thơng qua tổng tuyển cử tự do
Câu 35. Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh mà Việt Nam đang vận dụng để
phát triển kinh tế hiện nay là
A. Hợp tác với các nước đang phát triển.
B. Hợp tác cùng phát triển.

C. Tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa.
D. Hợp tác với các nước phát triển.
Câu 36. Ý nghĩa giống nhau cơ bản của chiến thắng trận Ấp Bắc (Mỹ Tho) ngày 02-01-1963 và chiến thắng
Vạn Tường (Quảng Ngãi) ngày 18-8-1965?
A. Đều chứng tỏ tinh thần kiên cường bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu nước
B. Hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mỹ
C. Đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mỹ
D. Đều thể hiện sức mạnh vũ kí của Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng Việt
Nam
Câu 37. Một trong những điểm giống nhau giữa các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mĩ ở miền Nam
Việt Nam (1954-1975) là đều
A. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng chiến đấu chủ yếu trên chiến trường
B. có sự kết hợp với cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc trên quy mô lớn
C. thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đơng Dương”.
D. dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại do Mĩ cung cấp
Câu 38. Khó khăn mới đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta vào cuối năm 1949
đầu năm 1950 là gì?
A. Mĩ can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đơng Dương.
B. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta tiến hành trong điều kiện hoàn toàn tự lực cách sinh.
C. Pháp đẩy mạnh xây dựng quân đội tay sai và thành lập chính quyền bù nhìn.
D. Tương quan lực lượng giữa ta và địch chênh lệch theo chiều hướng có lợi cho Pháp và bất lợi cho ta.
Câu 39. Nhận xét nào dưới đây đúng về cuộc khai thác thuộc địa lần thư nhất của thực dân Pháp?
A. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp quan tâm đầu tư phát triển kinh tế.
B. Thực dân Pháp không chú trọng đầu tư phát triển công nghiệp nặng
C. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp xây dựng nhiều trường học để đào tạo lao động.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp tăng cường đàn áp các phong trào đấu tranh yêu nước
Câu 40. Sự kiện đánh dấu châu Phi đã hoàn thành cuộc đấu tranh đánh đổ nền thống trị của chủ nghĩa thực
dân cũ là
A. Namibia tuyên bố độc lập
B. Angiêri tuyên bố độc lập
C. Ăngôla tuyên bố độc lập
D. Nam Phi tuyên bố độc lập
ĐÁP ÁN
Câu 1

C

Câu 21

D

Câu 2

D

Câu 22

A


Câu 3

B

Câu 23

C

Câu 4

C

Câu 24

D

Câu 5

A

Câu 25

A

Câu 6

B

Câu 26


A

Câu 7

C

Câu 27

C

Câu 8

B

Câu 28

B

Câu 9

C

Câu 29

C

Câu 10

D


Câu 30

A

Câu 11

D

Câu 31

D

Câu 12

B

Câu 32

B

Câu 13

A

Câu 33

B

Câu 14


C

Câu 34

C

Câu 15

C

Câu 35

B

Câu 16

B

Câu 36

C

Câu 17

B

Câu 37

D


Câu 18

A

Câu 38

B

Câu 19

C

Câu 39

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20

A


Câu 40

A

Đề 3
Câu 1. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Năm 1957, Liên Xơ là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
C. Năm 1961, Liên Xơ là nước đầu tiên phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái.
D. Đến thập kỉ 60 (thế kỉ XX), Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
Câu 2. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ?
A. Mở rộng lãnh thổ.
B. Duy trì nền hịa bình thế giới.
C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Khống chế các nước khác.
Câu 3. Đâu là trở ngại chủ quan ảnh hưởng đến thắng lợi của xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu?
A. Sự phá hoại của các thế lực phản động và thù địch.
B. Rập khn, giáo điều theo mơ hình xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô.
C. Chưa đảm bảo đầy đủ sự công bằng xã hội và quyền dân chủ của nhân dân.
D. Sự trì trệ, thiếu năng động trước những biến động của tình hình thế giới.
Câu 4. Thắng lợi to lớn và gây ảnh hưởng sâu rộng đối với phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi trong
giai đoạn 1960 - 1975 là thắng lợi của nhân dân nước nào?
A. Thắng lợi của nhân dân An giê ri.
B. Thắng lợi của nhân dân Mô-dăm-bich, Ăng-gô-la.
C. Thắng lợi của nhân dân Dim-ba-bu-ê.
D. Thắng lợi của nhân dân Nam Phi.
Câu 5. Sự kiện nào được đánh giá là tiêu biểu nhất và là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở
Mĩ la tinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của cách mạng Mê hi cô.

B. Thắng lợi của cách mạng E cua đo.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu ba.
D. Thắng lợi của cách mạng Vê nê xuê la.
Câu 6. Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân chỉ cịn tồn tại dưới hình thức nào?
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chế độ thực dân.
Câu 7. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc mang tính chất gì?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Một cuộc cách mạng tư sản.
B. Một cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Một cuộc nội chiến.
Câu 8. Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực
nào?
A. Hợp tác trên lĩnh vực chính trị.
B. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.
C. Hợp tác trên lĩnh vực văn hóa.
D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.

Câu 9. Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Mĩ giàu lên nhanh chóng và là chủ nợ thế giới.
B. Chi phí quá tốn kém cho cuộc chạy đua vũ trang với Liên Xô.
C. Kinh tế phát triển nhanh, nhưng không ổn định.
D. Bị các nước Nhật Bản và Tây Âu cạnh tranh quyết liệt.
Câu 10. Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hơn bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là:
A. thắng lợi của phong trào giải phòng dân tộc.
B. ba trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
C. Chiến tranh lạnh.
D. sự phát triển của khoa học kĩ thuật.
Câu 11. Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai?
A. Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ.
B. Đưa lồi người chuyển sang nền văn minh trí tuệ.
C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
Câu 12. Nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới hiện đại là các cuộc đấu tranh nào?
A. Đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp.
B. Đấu tranh giữa các nước đế quốc.
C. Đấu tranh của công nhân các nước tư bản.
D. Đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.
Câu 13. Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là gì?
A. Vừa khai thác vừa chế biến.
B. Tăng cường đầu tư thu lãi.
C. Đầu tư phát triển công nghiệp nhẹ.
D. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhưng thái độ không kiên định, dễ thỏa
hiệp là giai cấp:
A. Giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Tầng lớp tiểu tư sản dân tộc.
C. Tầng lớp tư sản mại bản.
D. Giai cấp tư sản.
Câu 15. Trong phong trào yêu nước dân chủ cơng khai (1919 - 1925) có hai sự kiện trong nước tiêu biểu
nhất, đó là:
A. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son và công nhân Phú Riềng.
B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu và đám tang Phan Châu Trinh.
C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang nổ tại Sa Diện và Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến Hội nghị
Véc xai.
D. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái và phong trào đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu.
Câu 16. Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc là:
A. Đọc Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (tháng 7/1920).
B. Từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn (năm
1920).
C. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp(tháng 12/1920).
D. Sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam (năm 1930).
Câu 17. Cuộc khởi nghĩa yên Bái thất bại (2/1930) đã chấm dứt khuynh hướng giải phóng dân tộc nào ở
Việt Nam những năm đầu thế kỉ XX?
A. Vô sản.
B. Tư sản.

C. Dân chủ tư sản.
D. Bạo động cách mạng.
Câu 18. Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do đồng chí
Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là:
A. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc, đem lại ruộng đất cho nhân dân.
B. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa, đảm bảo dân cày có ruộng.
C. Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để tiến lên Chủ nghĩa Cộng sản.
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân rồi tiến lên chế độ xã hội chủ nghĩa.
Câu 19. Điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi
thảo và Luận cương chính trị do đồng chí Trần Phú soạn thảo là về:
A. Tập hợp lực lượng và hình thức mặt trận.
B. Đường lối cách mạng Việt Nam.
C. Các giai đoạn phát triển của cách mạng Việt Nam.
D. Nhiệm vụ và lực lượng cách mạng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Ý nào sau đây khơng đúng khi giải thích cho luận điểm: “Đảng Cộng sản Việt nam ra đời đã tạo
ra bước ngoặt vĩ đại cho lịch sử cách mạng Việt Nam”?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời trở thành chính Đảng mạnh nhất giữ vai trị lãnh đạo cách mạng Việt
Nam.
B. Từ đây cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.

C. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.
D. Là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên, có tính quyết định bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam.
Câu 21. Điều kiện khách quan trực tiếp thuận lợi cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
là:
A. Quân Nhật và Chính phủ thân Nhật Trần Trọng Kim ở Đơng Dương suy sụp.
B. Quân Đồng minh tiến công áp đảo quân Nhật ở châu Á - Thái Bình Dương.
C. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử gây thiệt hại nặng nề cho Nhật Bản.
D. Liên Xơ tổng cơng kích tiêu diệt đạo quân Quan Đông của Nhật Bản.
Câu 22. Hãy sắp xếp các sự kiện trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam theo đúng trình tự
thời gian:
1- Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam được thành lập;
2- Ủy ban lâm thời Khu giải phóng được thành lập;
3- Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc được thành lập.
A. 2, 3,1.
B. 2, 1, 3.
C. 3, 2, 1.
D. 1, 3, 2.
Câu 23. Lực lượng cơ bản và giữ vị trí quyết định đến thắng lợi của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm
1945 ở nước ta là:
A. lực lượng chính trị.
B. lực lượng vũ trang.
C. lực lượng Đồng minh.
D. lực lượng cơng nơng.
Câu 24. Vai trị nổi bật của Mặt trận Việt Minh trong cao trào kháng Nhật cứu nước ở nước ta là:
A. lãnh đạo quần chúng nổi dậy giành được chính quyền ở một số nơi.
B. vận động quần chúng nhân dân kéo đi phá kho thóc chống đói.
C. đưa ra chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
D. lãnh đạo quần chúng khởi nghĩa giải thốt cho tù chính trị bị giam cầm.
Câu 25. Thời cơ của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là “thời cơ ngàn năm có một” vì:
A. cách mạng Việt Nam đã hội đủ những điều kiện khách quan và chủ quan thuận lợi.

B. thời cơ cho Tổng khởi nghĩa bùng nổ chỉ xuất hiện ngàn năm mới có một lần.
C. kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam lúc bấy giờ đã lung lay bối rối đến cao độ.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26. Tại sao chỉ một tuần sau khi nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa ra đời, Chính phủ lâm thời cơng
bố lệnh tổng tuyển cử trong cả nước?
A. Nước ta cần có Chính phủ chính thức để thực hiện chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam
mới.
B. Muốn làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng non trẻ của bọn đế quốc và tay sai.
C. Tăng cường đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế để chống giặc ngoại xâm.
D. Nâng cao uy tín của nước ta trên trường quốc tế để đoàn kết chống xâm lăng.
Câu 27. Thắng lợi quan trọng nhất của Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa khi kí Hiệp định
Sơ bộ (6-3-1946) với thực dân Pháp là gì?
A. Pháp cộng nhận Việt Nam là quốc gia tự do.
B. Tranh thủ thời gian chuẩn bị kháng chiến lâu dài.
C. Tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Đuổi được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước.
Câu 28. Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946 phản ánh quy luật nào
của lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Dựng nước đi đôi với giữ nước.

B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
Câu 29. Hãy chọn một câu trả lời đúng để hồn thiện đoạn trích trong Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
như sau: “Hễ là người (a) thì phải đứng lên đánh (b) để cứu (c). Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng
gươm. . . ”
A. a-Việt Nam, b-thực dân Pháp, c-Tổ quốc.
B. a-Việt Nam, b-Nhật, c-Tổ quốc.
C. a-con Việt Nam, b- thực dân Pháp, c-đồng bào.
D. a-con Việt Nam, b-Nhật, c- đồng bào.
Câu 30. Nghệ thuật chiến tranh trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” là:
A. nghệ thuật chiến tranh bạo lực.
B. nghệ thuật chiến tranh du kích.
C. nghệ thuật chiến tranh nhân dân.
D. nghệ thuật chiến tranh chớp nhoáng.
Câu 31. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trong các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (1946) có ý nghĩa
như thế nào?
A. Làm thất bại ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
B. Tạo điều kiện cả nước đi vào cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Lực lượng chủ lực của ta trưởng thành vượt bậc.
D. Gây tiếng vang lớn trên trường quốc tế.
Câu 32. Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Biên giới 1950 là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. quân ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
B. khai thông biên giới Việt - Trung, nối lại con đường liên lạc quốc tế.
C. đánh bại kế hoạch Rơ ve của giặc.
D. tạo điều kiện để thúc đẩy kháng chiến của ta tiến lên một bước.
Câu 33. Đại hội Đại biểu lần thứ hai của Đảng (2 - 1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai vì lí
do nào dưới đây?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với kháng chiến, kiến quốc.
B. Củng cố mối quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Củng cố mối quan hệ giữa Đảng và quần chúng.
D. Thành lập mỗi nước Đông Dương một Đảng Mác- Lênin riêng.
Câu 34. Nhược điểm của kế hoạch Nava là gì?
A. Thể hiện sự cấu kết, lệ thuộc chặt chẽ của Pháp vào Mĩ.
B. Mâu thuẫn giữa thực lực với tham vọng mở rộng chiến tranh.
C. Mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán binh lực.
D. Ngay từ đầu đã xác định không đúng địa bàn trọng điểm chiến lược.
Câu 35. Nội dung cơ bản nhất của Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương là:
A. trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục họ.
B. các bên tham chiến ngừng bắn, lập lại hồ bình, thực hiện tập kết, chuyển qn, chuyển giao khu vực.
C. các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
D. cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nước ngồi vào ba nước Đơng Dương.
Câu 36. Điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi giữa Cách mạng tháng Tám (1945) với thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Pháp là:
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. tình đồn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đơng Dương.
C. truyền thống đấu tranh anh hùng bất khuất của dân tộc.
D. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đồn kết tồn dân.
Câu 37. Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở miền Nam

từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. Thi đua Ấp bắc giết giặc lập công.
B. Nổi dậy phá ấp chiến lược.
C. Phong trào “Đồng khởi”.
D. Tìm Mĩ mà đánh, tìm ngụy mà diệt.
Câu 38. Đường lối thể hiện sự sáng suốt, độc đáo của Đảng ta ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ 1954 về
Đơng Dương được kí kết là:
A. hồn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước, thống nhất nước nhà.
B. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cải cách ruộng đất đảm bảo tính dân chủ của cách
mạng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×