Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Cầu Xe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.97 KB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CẦU XE

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. KCl.
B. Ca(OH)2.
C. CaCl2.
D. Na2CO3.
Câu 2: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
số mol Al(OH)3

0,2-------------------------------------------------số mol NaOH
0
0,8
1,4
2,2
Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
Câu 3: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, ZnO, MgO.


B. Cu, FeO, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu,
Fe, Zn, Mg.
Câu 4: Tính dẫn điện của các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. Fe, Ag, Al, Cu
B. Fe, Al, Cu, Ag
C. Ag, Cu, Al, Fe
D. Cu, Fe, Ag, Al
Câu 5: Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng vừa đủ với 0,3mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 là
A. 26,4g
B. 12,6g
C. 18,6g
D. 14,7g
Câu 6: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,13gam hỗn hợp gồm kim
loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho
1,44 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí H2 sinh ra chưa đến 1,568 lít
(ở đktc). Kim loại X là
A. Ba.
B. Ca.
C. Sr.
D. Mg.
Câu 7: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là
A. x = 4y.
B. x = y.
C. y = 2x.
D. x = 2y.
Câu 8: Để điều chế H2 trong phịng thí nghiệm người ta cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho

một vài giọt dung dịch CuSO4 vào hỗn hợp phản ứng thì lượng khí H2 sinh ra sẽ
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. dừng lại
2+
Câu 9: Cấu hình electron của ion Cr là
A. [Ar]3d7s1
B. [Ar]3d3
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]3d4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 11: Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;

- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;
- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
2+
Câu 12: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe /Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp
chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Cu vào dung dịch FeCl2. C. Cu và dung dịch FeCl3.
D. Fe và dung
dịch FeCl3.
Câu 13: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Cu và Ag.
B. Mg và Zn.
C. Al và Mg.
D. Na và Fe.
Câu 14: Hịa tan hồn tồn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được
V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,79.
Câu 15: Khi cho lượng dư dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng dung dịch kali cromat, dung
dịch trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
B. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 7,82 gam.
B. 5,81 gam.
C. 3,80 gam.
D. 6,40 gam.
Câu 17: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Fe, Ag.
B. Al, Fe, Cu.
C. Fe, Cu, Ag.
D. Al, Cu, Ag.
Câu 18: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 19: Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng hết với dung dịch
HCl thu được V lít khí H2 (đktc). Xác định giá trị V?
A. 4,48 lít.
B. 11,2 lít.
C. 5,6 lít.
D. 13,44 lít.
Câu 20: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?
A. Mg
B. Be
C. Sr
D. Ca
Câu 21: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.

B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
Câu 22: Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 g. Tính CM của dung dịch
CuSO4 ban đầu?
A. 0,25 M
B. 1,5 M
C. 2,0 M
D. 0,5 M
3+
2+
Câu 23: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba.
B. kim loại Ag.
C. kim loại Cu.

D. kim loại Mg.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra
0,896 lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:
A. 4,29 g
B. 3,19 g
C. 2,87 g
D. 3,87 g
Câu 25: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những
hợp chất nào sau đây?
A. CaSO4, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2.
D. Ca(HCO3)2,
MgCl2.
Câu 26: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 5,6 lít H2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 250ml.
B. 120ml.
C. 150ml.
D. 125ml.
Câu 27: Kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có lớp màng oxit bảo vệ?
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 28: Cho 25,6 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 4M và H2SO4 3M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 5,97.
D. 6,72.
Câu 29: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng, nhưng khơng tác dụng

với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cr.
B. Cu, Pb, Ag.
C. Cu, Fe, Al.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 30: Cho các phản ứng
R + 2HCl  RCl2 + H2
(1)
RCl2 + 2NaOH  R(OH)2 + 2NaCl (2)
4R(OH)2 + O2 + 2H2O  4R(OH)3

(3)

R(OH)3 + NaOH  NaRO2 + 2H2O

(4)

R là kim loại nào?
A. Fe

B. Al

C. Cr

D. Pb

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, sinh ra y mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất).

Quan hệ giữa x và y là
A. x = y.
B. y = 2x.
C. x = 2y.
D. x = 4y.
Câu 2: Khi cho lượng dư dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng dung dịch kali cromat, dung dịch
trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.

D. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

Câu 3: Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng vừa đủ với 0,3mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 là
A. 26,4g
B. 12,6g
C. 14,7g
D. 18,6g
Câu 4: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Cu và Ag.
B. Na và Fe.
C. Mg và Zn.
D. Al và Mg.
Câu 5: Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 g. Tính CM của dung dịch
CuSO4 ban đầu?
A. 0,25 M
B. 2,0 M
C. 1,5 M
D. 0,5 M
Câu 6: Kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có lớp màng oxit bảo vệ?
A. Al.
B. Fe.
C. Na.
D. Mg.
3+
2+
Câu 7: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg.
B. kim loại Ag.
C. kim loại Cu.
D. kim loại Ba.
Câu 8: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp.
B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 9: Tính dẫn điện của các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. Cu, Fe, Ag, Al

B. Fe, Al, Cu, Ag
C. Ag, Cu, Al, Fe
D. Fe, Ag, Al, Cu
Câu 10: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. KCl.
B. CaCl2.
C. Ca(OH)2.
D. Na2CO3.
Câu 11: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Fe, Ag.
B. Al, Fe, Cu.
C. Fe, Cu, Ag.
D. Al, Cu, Ag.
Câu 12: Hịa tan hồn tồn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được
V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,79.
Câu 13: Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;
- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1

Câu 14: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp
chất không phản ứng với nhau là
A. Cu vào dung dịch FeCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch CuCl2.
D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 7,82 gam.

B. 5,81 gam.

C. 3,80 gam.

D. 6,40 gam.

Câu 16: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol
AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
số mol Al(OH)3


0,2-------------------------------------------------số mol NaOH
0
0,8
1,4
2,2
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 1.
B. 2 : 1.
C. 4 : 3.
D. 2 : 3.
Câu 17: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?
A. Ca
B. Sr
C. Mg
D. Be
Câu 19: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,13gam hỗn hợp gồm kim
loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho
1,44 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng, thì thể tích khí H2 sinh ra chưa đến 1,568 lít
(ở đktc). Kim loại X là
A. Ba.
B. Mg.
C. Sr.
D. Ca.
Câu 20: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 21: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, FeO, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 22: Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng hết với dung dịch
HCl thu được V lít khí H2 (đktc). Xác định giá trị V?
A. 4,48 lít.
B. 13,44 lít.
C. 5,6 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 23: Hồ tan hồn tồn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra
0,896 lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:
A. 4,29 g
B. 3,19 g
C. 2,87 g
D. 3,87 g
Câu 24: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những
hợp chất nào sau đây?
A. CaSO4, MgCl2.
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2.
D. Ca(HCO3)2, MgCl2.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 5,6 lít H2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 250ml.
B. 120ml.
C. 150ml.
D. 125ml.
2+
Câu 26: Cấu hình electron của ion Cr là
A. [Ar]3d3
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]3d7s1
Câu 27: Cho 25,6 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 4M và H2SO4 3M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 5,97.
D. 6,72.
Câu 28: Cho các phản ứng
R + 2HCl  RCl2 + H2


(1)

RCl2 + 2NaOH  R(OH)2 + 2NaCl (2)

4R(OH)2 + O2 + 2H2O  4R(OH)3
(3)
R(OH)3 + NaOH  NaRO2 + 2H2O
(4)
R là kim loại nào?
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. Pb
Câu 29: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng, nhưng khơng tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag.
B. Fe, Al, Cr.
C. Cu, Fe, Al.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 30: Để điều chế H2 trong phịng thí nghiệm người ta cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho
một vài giọt dung dịch CuSO4 vào hỗn hợp phản ứng thì lượng khí H2 sinh ra sẽ
A. tăng

B. giảm

C. khơng đổi

D. dừng lại

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 5,6 lít H2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 250ml.
B. 120ml.
C. 150ml.
D. 125ml.
Câu 2: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, FeO, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 3: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 4: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những
hợp chất nào sau đây?
A. CaSO4, MgCl2.
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2.
D. Ca(HCO3)2, MgCl2.
Câu 5: Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;
- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1
B. 3

C. 2
D. 4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Cấu hình electron của ion Cr2+ là
A. [Ar]3d3
B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d7s1
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là
A. 7,82 gam.
B. 6,40 gam.
C. 5,81 gam.
D. 3,80 gam.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?
A. Ca
B. Sr
C. Be
D. Mg
Câu 9: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. KCl.
B. CaCl2.
C. Ca(OH)2.
D. Na2CO3.
Câu 10: Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 g. Tính CM của dung dịch
CuSO4 ban đầu?
A. 0,5 M
B. 1,5 M
C. 0,25 M
D. 2,0 M
Câu 11: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na và Fe.
B. Cu và Ag.
C. Mg và Zn.
D. Al và Mg.
Câu 12: Để khử ion Fe3+trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ag.
B. kim loại Mg.
C. kim loại Cu.
D. kim loại Ba.
2+
Câu 13: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe /Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp
chất không phản ứng với nhau là
A. Cu vào dung dịch FeCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch CuCl2.
D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra
0,896 lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:

A. 4,29 g
B. 3,19 g
C. 2,87 g
D. 3,87 g
Câu 15: Hịa tan hồn tồn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được
V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,79.
C. 2,24.
D. 5,60.
Câu 16: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 17: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là
A. y = 2x.
B. x = y.
C. x = 2y.
D. x = 4y.
Câu 18: Tính dẫn điện của các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. Cu, Fe, Ag, Al
B. Ag, Cu, Al, Fe
C. Fe, Ag, Al, Cu
D. Fe, Al, Cu, Ag
Câu 19: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng, nhưng khơng tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là:

A. Cu, Pb, Ag.
B. Fe, Al, Cr.
C. Cu, Fe, Al.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 20: Khi cho lượng dư dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng dung dịch kali cromat, dung
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dịch trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 21: Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng hết với dung dịch
HCl thu được V lít khí H2 (đktc). Xác định giá trị V?
A. 4,48 lít.
B. 13,44 lít.
C. 5,6 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 22: Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng vừa đủ với 0,3mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 là
A. 14,7g

B. 26,4g
C. 18,6g
D. 12,6g
Câu 23: Cho 25,6 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 4M và H2SO4 3M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 5,97.
D. 6,72.
Câu 24: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol
AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
số mol Al(OH)3

0,2-------------------------------------------------số mol NaOH
0
0,8
1,4
2,2
Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3.
B. 1 : 1.
C. 2 : 1.
D. 2 : 3.
Câu 25: Kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có lớp màng oxit bảo vệ?
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Câu 26: Để điều chế H2 trong phịng thí nghiệm người ta cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho
một vài giọt dung dịch CuSO4 vào hỗn hợp phản ứng thì lượng khí H2 sinh ra sẽ

A. giảm
B. tăng
C. khơng đổi
D. dừng lại
Câu 27: Cho các phản ứng
R + 2HCl  RCl2 + H2

(1)

RCl2 + 2NaOH  R(OH)2 + 2NaCl (2)

4R(OH)2 + O2 + 2H2O  4R(OH)3

(3)

R(OH)3 + NaOH  NaRO2 + 2H2O

(4)

R là kim loại nào?
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. Pb
Câu 28: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 29: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,13gam hỗn hợp gồm kim

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho
1,44 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng, thì thể tích khí H2 sinh ra chưa đến 1,568 lít
(ở đktc). Kim loại X là
A. Ba.
B. Mg.
C. Sr.
D. Ca.
Câu 30: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Fe, Ag.
C. Al, Fe, Cu.
D. Al, Cu, Ag.
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na và Fe.
B. Cu và Ag.
C. Mg và Zn.
D. Al và Mg.

3+
2+
Câu 2: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ag.
B. kim loại Mg.
C. kim loại Cu.
D. kim loại Ba.
Câu 3: Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;
- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 4: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg.
D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?
A. Ca
B. Sr
C. Be
D. Mg
Câu 6: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,13gam hỗn hợp gồm kim
loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho
1,44 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng, thì thể tích khí H2 sinh ra chưa đến 1,568 lít
(ở đktc). Kim loại X là

A. Ba.
B. Mg.
C. Sr.
D. Ca.
Câu 7: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 5,6 lít H2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 125ml.
B. 120ml.
C. 250ml.
D. 150ml.
2+
Câu 8: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe /Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp
chất không phản ứng với nhau là
A. Cu vào dung dịch FeCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch CuCl2.
D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 9: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 10: Kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có lớp màng oxit bảo vệ?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng vừa đủ với 0,3mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 là
A. 26,4g
B. 18,6g
C. 14,7g
D. 12,6g
Câu 12: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là
A. y = 2x.
B. x = y.
C. x = 2y.
D. x = 4y.
Câu 13: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2.
B. Ca(OH)2.
C. KCl.
D. Na2CO3.
Câu 14: Hịa tan hồn tồn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được
V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,79.

C. 2,24.
D. 5,60.
Câu 15: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Fe, Ag.
C. Al, Fe, Cu.
D. Al, Cu, Ag.
Câu 16: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những
hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
B. Mg(HCO3)2, CaCl2.
C. CaSO4, MgCl2.
D. Ca(HCO3)2, MgCl2.
Câu 17: Tính dẫn điện của các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. Cu, Fe, Ag, Al
B. Ag, Cu, Al, Fe
C. Fe, Ag, Al, Cu
D. Fe, Al, Cu, Ag
Câu 18: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol
AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
số mol Al(OH)3

0,2-------------------------------------------------số mol NaOH
0
0,8
1,4
2,2
Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3.

B. 2 : 1.
C. 1 : 1.
D. 4 : 3.
Câu 19: Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 g. Tính CM của dung dịch
CuSO4 ban đầu?
A. 1,5 M
B. 0,5 M
C. 0,25 M
D. 2,0 M
Câu 20: Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng hết với dung dịch
HCl thu được V lít khí H2 (đktc). Xác định giá trị V?
A. 4,48 lít.
B. 13,44 lít.
C. 5,6 lít.
D. 11,2 lít.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng, nhưng khơng tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là:

A. Fe, Mg, Al.
B. Cu, Pb, Ag.
C. Cu, Fe, Al.
D. Fe, Al, Cr.
Câu 22: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
C. Al tác dụng với CuO nung nóng.
D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
Câu 23: Hồ tan hồn tồn 2,4 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là
A. 7,82 gam.
B. 6,40 gam.
C. 3,80 gam.
D. 5,81 gam.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra
0,896 lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:
A. 4,29 g
B. 3,19 g
C. 3,87 g
D. 2,87 g
Câu 25: Để điều chế H2 trong phịng thí nghiệm người ta cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho
một vài giọt dung dịch CuSO4 vào hỗn hợp phản ứng thì lượng khí H2 sinh ra sẽ
A. giảm
B. tăng
C. khơng đổi
D. dừng lại
Câu 26: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.

C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 27: Cho 25,6 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 4M và H2SO4 3M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 5,97.
D. 5,60.
2+
Câu 28: Cấu hình electron của ion Cr là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d3
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d7s1
Câu 29: Khi cho lượng dư dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng dung dịch kali cromat, dung
dịch trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Câu 30: Cho các phản ứng

B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

R + 2HCl  RCl2 + H2

(1)

RCl2 + 2NaOH  R(OH)2 + 2NaCl (2)

4R(OH)2 + O2 + 2H2O  4R(OH)3


(3)

R(OH)3 + NaOH  NaRO2 + 2H2O

(4)

R là kim loại nào?
A. Cr

B. Fe

C. Al

D. Pb

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối
lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,03 và 0,12.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,05 và 0,1.
D. 0,12 và 0,03.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol
(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng
Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 19,04 g
B. 13,32 g
C. 14,44 g
D. 18,68 g
Câu 3: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây
A. Cu.
B. ZnO
.C. NaOH.
D. CaCO3.
Câu 4: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số phản ứng với dd AgNO3/NH3 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic với hiệu suất phản ứng 60% . Khối
lượng este thu được là
A. 17,6g.

B. 22,0 gam.

C. 15,84gam.


D. 10,56 gam.

1. Câu 6: Cho 2 phản ứng :(1) 2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, là
A. Không thay đổi.
B. Tăng dần.
C. Giảm dần.
D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 7: Cho 4,4 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,6.
B. 32,4.
C. 86,4.
D. 43,2.
Câu 8: Oxi hóa hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho
toàn bộ lượng anđehit tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 23,76 gam Ag. Hai
ancol là
A. C2H5OH, C3H7CH2OH.
B. CH3OH, C2H5OH.
C. C2H5OH, C2H5CH2OH.
D. CH3OH, C2H5CH2OH.
Câu 9: Oxi hoá CH3OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có cơng thức là
A. CH3CHO.
B. CH3CH2CHO.
C. CH2=CHCHO.
D. HCHO.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra:
A. C2H5OH + CH3OH(có H2SO4 đ, t0)

B. C2H5OH + CuO (t0)
C. C2H5OH + Na
D. C2H5OH + NaOH
Câu 11: Trong các ancol sau, ancol nào hòa tan được Cu(OH)2?
A. Ancol etylic.
B. Ancol metylic
C. Glixerol
D. Ancol isopropylic
Câu 12: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng) thì thu được
A. CH3CH2OH.
B. CH3OH.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 13: Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3CH(CH3)CH(OH)CH3 là
A. 2-metyl butan-3-ol.
B. 3-metyl butan-2-ol. C. 4-metyl pentan-2-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 14: Khi đun nóng ancol X no, đơn chức. mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y. Tỉ
khối hơi của X so với Y bằng 1,32. Công thức phân tử của X là
A. CH4O.
B. C4H10O.
C. C2H6O.
D. C3H8O.
Câu 15: Hiđro hóa hồn tồn 5,28 gam một anđehit no, đơn chúc, mạch hở X cần dung 2,688 lít khí H2
(đktc). Công thức phân tử X là
A. C3H6O.
B. C2H2O2.
C. CH2O.
D. C2H4O.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Khối lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với clo có mặt bột Fe (
hiệu suất phản ứng 80%) là:
A. 18 gam
B. 22,5 gam
C. 16 gam
D. 20 gam
Câu 17: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp anđehit axetic bằng một phản ứng là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOH.
D. HCHO, C2H2, CH3COOH
Câu 18: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong
q trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả
sấu?
A. Phèn chua.
B. Muối ăn.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá : Tinh bột → X → Y → CH3CHO. Hai chất X, Y lần lượt là
A. C6H12O6 và CH3CH2OH.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.

C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. C6H12O6 và CH3CHO.
Câu 20: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCH3 (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV);
A. (III), (IV).
B. (I), (IV)
C. (II), (III), (IV).
Câu 21: Số đồng phân cấu tạo anken của C4H8 là
A. 4.
B. 3
C. 6.
Câu 22: Dãy đồng đẳng của Ankin có cơng thức chung là:
A. CnH2n-2 ; n  2.
B. CnH2n ; n  2.
C. CnH2n-2 ; n  3.

D. (II), (IV).
D. 5.

D. CnH2n+2 ; n  1.
Câu 23: Trung hòa 9 gam axit cacboxylic X đơn chức bằng dung dịch NaOH, thu được 12,3 gam muối.
Công thức của X là
A. CH3-COOH
B. C2H5COOH
C. H-COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 24: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH3.

D. CH3CH2OH.
Câu 25: Để làm sạch etan có lẫn axetilen người ta khơng dùng chất nào sau đây ?
A. dd AgNO3 /NH3 dư.
B. dd brom dư.
C. dd KMnO4 dư.
D. dd NaOH.
Câu 26: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc).
Cơng thức phân tử của X là:
A. C4H9OH
B. C3H7OH.
C. C2H5OH
D. CH3OH.
Câu 27: Để phân biệt 2 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, ancol etylic bằng một thuốc thử, người ta dùng
thuốc thử
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. CaCO3.
C. dung dịch Br2.
D. Kim loại Na.
Câu 28: Đốt cháy axit cacboxylic đơn chức, no, mạch hở thì
A. nCO2 > nH2O
B. nCO2 = nH2O
C. nCO2 > nH2O hoặc nCO2 < nH2O.
D. nCO2 < nH2O
Câu 29: Cho 7,0 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 57,9 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản
ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 43,2 gam.

B. 57,55gam.

C. 14,35 gam.

D. 28,0 gam.

Câu 30: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na.
B. AgNO3/NH3.
C. CaCO3.
D. NaOH.
Câu 31: Phản ứng đặc trưng của ankan là:
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng cháy
Câu 32: Tính chất nào khơng phải của benzen
A. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Br2 (to, Fe).


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



×