Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Tứ Kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT TỨ KỲ

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức cấu tạo của benzyl axetat là
A. C6H5CH2COOCH3.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. CH3COOC6H5.
D. C6H5COOCH3.
Câu 42: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử
đó là
A. Kim loại natri.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Quỳ tím.
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 CH COO  Zn
  Z
 X    Y  

 Z   NaOH   T    G 

CaO,t C

 CH 4   H 
 T   NaOH 



Ni,t C
  I
 G   H 2 

H SO  d ,t C
 C2 H 4  H 2 O
 I  

 X   NaOH   T   H 2O

3

2

0

0

2

4

0

Phát biểu đúng là
A. Y, Z làm mất màu nước brom

B. Chất X có phản ứng tráng gương


C. Y, G đều có phản ứng tráng gương
D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh
Câu 44: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.
Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (3) và (4).
D. (1) và (4).
Câu 46: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư)
thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một
lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3
dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08
B. 11,2
C. 24,64
D. 16,8
Câu 47: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít
H2 (đktc). Để trung hịa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là
A. 1,0.
B. 0,5.
C. 0,8.

D. 0,4.
Câu 48: Hoà tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75 ml
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 1,56.
B. 1,17.
C. 0,78.
D. 0,39.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích
CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 6.
C. 4
D. 5.
Câu 50: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ olon.
D. Tơ nilon-6.

Câu 51: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 30ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 18,0
B. 24,6
C. 2,04.
D. 1, 8.
Câu 52: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn
Z. Hình vẽ khơng minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. Zn  2HCl  ZnCl 2  H2  .

B. Al 4C3  12HCl  4AlCl 3  3CH4 

C. CaCO3  2HCl  CaCl 2  CO2  H2O.

D. NH4Cl  NaOH  NH3  H2O  NaCl.
Câu 53: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu
A. Đỏ thẫm.
B. Da cam.
C. Lục xám.
D. Vàng.
Câu 54: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12
mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chi chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn
hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu
ngồi khơng khí. Nếu cũng cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa
và nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là
A. 0,03
B. 0,04.
C. 0,05

D. 0,02
Câu 55: X, Y, Z đều là các peptit mạch hở. Nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z
thì đều thấy số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,075 mol. Mặt khác, cho 96,6 gam hỗn hợp E chứa X, Y,
Z với số mol như trên tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH thì thu được hai muối của Gly và Val. Phần trăm
khối lượng của chất có phân tử khối nhỏ nhất trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48,9.
B. 52,8.
C. 32,5.
D. 30,4.
Câu 56: Cho hỗn hợp gồm 32,0 gam Fe2O3; 21,6 gam Ag và 32,0 gam Cu vào dung dịch HCl, thu được
dung dịch X và 52,0 gam chất rắn không tan Y. Lọc bỏ Y, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì
thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 161,55
B. 177,60
C. 129,15
D. 174,90
Câu 57: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Câu 58: Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và
CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5,4.

B. 6,0.

C. 6,2.

D. 6,4.

Câu 59: Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là
A. HCOOH.
B. HOC2H4OH.
C. C6H5CH2OH.
D. C6H5OH.
Câu 60: Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, vinylaxetilen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước
brom là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 62: Cho các dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. Axit etanoic.

B. Etan.
C. Etanal.
D. Etanol.
Câu 63: Phương trình ion rút gọn khơng đúng là
A. H+ + HSO3-  H2O + SO2.

B. Mg2+ + CO32-  MgCO3.

C. NH4+ + OH-  NH3 + H2O.

D. Fe2+ + SO42-  FeSO4

.

Câu 64: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng
KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam
hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là:
A. Trilinolein.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Tristearin.
Câu 65: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và
điện phân dung dịch?
A. Al.
B. Mg.
C. K.
D. Cu.
Câu 66: Chất X có CTPT C6H10O4 tác dụng với NaOH theo tỉ lê mol 1:2, sản phẩm tạo thành gồm 3
chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (khơng có tạp chức), Y tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch
màu xanh lam, Z tạo CH4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Y có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Z và T là đồng đẳng của nhau.
D. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T.
Câu 67: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của x là
A. 0,57.
B. 0,62.
C. 0,33.
D. 0,51.
Câu 68: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối
so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là
A. 65,6.
B. 66,5.

C. 70,4.
D. 72,0.
Câu 69: X, Y, Z là ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X,Y đều đơn chức; Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y,Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa hai muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp hai ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn
toàn bộ hỗn hợp hai ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tang 8,1 gam. Đốt cháy hoàn
toàn F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ
nhất trong E là
A. 3,92.
B. 3,96.
C. 3,78.
D. 3,84.
Câu 70: Thủy phân este nào sau đây khơng thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 71: Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3) 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng
điện một chiều I = 2,5A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện phân,
sau khi các phản ứng hồn tồn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N 5 ). Giá trị của
V là
A. 1,12.
B. 1,40.
C. 0,28.
D. 0,56.
Câu 72: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y và Z ở dạng dung dịch.
Chất

X


Y

Z

Không đổi màu

Không đổi màu

Khơng đổi màu

Khơng có kết tủa

Ag 

Ag 

Mất màu và có kết tủa

Mất màu

Khơng mất màu

Thuốc thử
Quỳ tím
Dung dịch AgNO3/NH3
đun nhẹ
Nước brom

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. benzylamin, glucozơ và saccarozơ.

B. anilin, glucozơ và fructozơ.
C. glyxin, glucozơ và fructozơ.
D. anilin, fructozơ và saccarozơ.
Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.


Câu 74: Kim loại có tính chất vật lý chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của
những tính chất vật lý chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. Cấu trúc tinh thể.
B. Các electron tự do.
C. Các electron hóa trị.
D. Các electron lớp ngồi cùng.
Câu 75: Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là
A. Thạch cao sống.
B. Đá vôi.
C. Thạch cao khan.
D. Thạch cao nung.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức; một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai
chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 đặc, xúc tác), sau một thời gian thu được 2,34
gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 18,92 gam CO2 và
7,20 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là 11,20
gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,82.
B. 22,94.
C. 12,98.
D. 17,50
Câu 77: Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Khí Clo.
B. Khí cacbonic.
C. Khí cacbon oxit.
D. Khí hiđroclorua.
Câu 78: Cho các chất sau: ZnO, NaHCO3, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng
tính là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 5.
Câu 79: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
(C6H10O5)n -> C6H12O6 -> C2H5OH
Để điều chế 10 lít rượu etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 10,800.
B. 8,100.
C. 3,600.
D. 6,912.
Câu 80: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 3.
ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng
KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam
hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là
A. Tripanmitin.
B. Triolein.
C. Tristearin.
D. Trilinolein.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và
điện phân dung dịch?
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. K.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức; một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai
chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 đặc, xúc tác), sau một thời gian thu được 2,34

gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 18,92 gam CO2 và
7,20 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là 11,20
gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,82.
B. 22,94.
C. 12,98.
D. 17,50
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích
CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 45: Cho các dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy là
A. Axit etanoic.

B. Etan.
C. Etanal.
D. Etanol.
Câu 46: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ olon.
D. Tơ nilon-6.
Câu 47: Hoà tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75 ml
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 0,39.
B. 1,17.
C. 1,56.
D. 0,78.
Câu 48: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu
A. Đỏ thẫm.
B. Da cam.
C. Lục xám.
D. Vàng.
Câu 49: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y và Z ở dạng dung dịch.
Chất

X

Y

Z

Không đổi màu


Không đổi màu

Khơng đổi màu

Dung dịch AgNO3/NH3
Khơng có kết tủa
đun nhẹ

Ag 

Ag 

Nước brom

Mất màu

Khơng mất màu

Thuốc thử
Quỳ tím

Mất màu và có kết tủa

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. anilin, glucozơ và fructozơ.
B. glyxin, glucozơ và fructozơ.
C. anilin, fructozơ và saccarozơ.
D. benzylamin, glucozơ và saccarozơ.
Câu 50: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn

Z. Hình vẽ không minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. Al 4C3  12HCl  4AlCl 3  3CH4 

B. Zn  2HCl  ZnCl 2  H2  .

C. CaCO3  2HCl  CaCl 2  CO2  H2O.

D. NH4Cl  NaOH  NH3  H2O  NaCl.

Câu 51: Phương trình ion rút gọn khơng đúng là
A. H+ + HSO3-  H2O + SO2.
C. NH4+ + OH-  NH3 + H2O.

B. Mg2+ + CO32-  MgCO3.
D. Fe2+ + SO42-  FeSO4

.

Câu 52: X, Y, Z đều là các peptit mạch hở. Nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z
thì đều thấy số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,075 mol. Mặt khác, cho 96,6 gam hỗn hợp E chứa X, Y,
Z với số mol như trên tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH thì thu được hai muối của Gly và Val. Phần trăm
khối lượng của chất có phân tử khối nhỏ nhất trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 48,9.

B. 52,8.

C. 32,5.

D. 30,4.

Câu 53: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12
mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chi chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn
hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu
ngồi khơng khí. Nếu cũng cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa
và nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là
A. 0,03
B. 0,05
C. 0,04.
D. 0,02
Câu 54: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 55: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít
H2 (đktc). Để trung hịa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là
A. 1,0.

B. 0,8.
C. 0,5.
D. 0,4.
Câu 56: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
(C6H10O5)n -> C6H12O6 -> C2H5OH
Để điều chế 10 lít rượu etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 10,800.
B. 8,100.
C. 3,600.
D. 6,912.
Câu 57: Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, vinylaxetilen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước
brom là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 58: Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là
A. HOC2H4OH.
B. C6H5OH.
C. C6H5CH2OH.
D. HCOOH.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 60: Chất X có CTPT C6H10O4 tác dụng với NaOH theo tỉ lê mol 1:2, sản phẩm tạo thành gồm 3
chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (khơng có tạp chức), Y tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch
màu xanh lam, Z tạo CH4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Y có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Z và T là đồng đẳng của nhau.
D. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T.
Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (3) và (4).
D. (1) và (4).
Câu 62: Kim loại có tính chất vật lý chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

những tính chất vật lý chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. Cấu trúc tinh thể.
B. Các electron lớp ngồi cùng.
C. Các electron hóa trị.

D. Các electron tự do.
Câu 63: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư)
thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một
lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, cịn khi cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3
dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 11,2
B. 16,8
C. 38,08
D. 24,64
Câu 64: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C6H5CH2COOCH3.
C. CH3COOC6H5.
D. C6H5COOCH3.
Câu 65: X, Y, Z là ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X,Y đều đơn chức; Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y,Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa hai muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp hai ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn
toàn bộ hỗn hợp hai ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tang 8,1 gam. Đốt cháy hoàn
toàn F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ
nhất trong E là
A. 3,84.
B. 3,78.
C. 3,92.
D. 3,96.
Câu 66: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử
đó là
A. Dung dịch NaOH.
B. Quỳ tím.
C. Kim loại natri.
D. Dung dịch HCl.

Câu 67: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối
so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là
A. 65,6.
B. 66,5.
C. 70,4.
D. 72,0.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
B. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
C. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.
D. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.
Câu 69: Thủy phân este nào sau đây khơng thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 70: Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3) 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng
điện một chiều I = 2,5A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện phân,
sau khi các phản ứng hồn tồn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N 5 ). Giá trị của
V là
A. 1,12.
B. 1,40.
C. 0,28.
D. 0,56.
Câu 71: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.

Câu 72: Cho hỗn hợp gồm 32,0 gam Fe2O3; 21,6 gam Ag và 32,0 gam Cu vào dung dịch HCl, thu được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch X và 52,0 gam chất rắn không tan Y. Lọc bỏ Y, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì
thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 177,60
B. 161,55
C. 129,15
D. 174,90
Câu 73: Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và
CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 6,2.
C. 6,4.
D. 5,4.
Câu 74: Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là
A. Thạch cao sống.
B. Đá vôi.
C. Thạch cao khan.
D. Thạch cao nung.
Câu 75: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

 CH COO  Zn
  Z
 X    Y  

 Z   NaOH   T    G 

CaO,t C

 CH 4   H 
 T   NaOH 

Ni,t C
  I
 G   H 2 

H SO  d ,t C
 C2 H 4  H 2 O
 I  

 X   NaOH   T   H 2O

3

2

0

0

2


4

0

Phát biểu đúng là:
A. Chất X có phản ứng tráng gương
B. Y, Z làm mất màu nước brom
C. Y, G đều có phản ứng tráng gương
D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh
Câu 76: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 77: Cho các chất sau: ZnO, NaHCO3, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng
tính là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 30ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là

A. 24,6
B. 18,0
C. 2,04.
D. 1, 8.
Câu 79: Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Khí Clo.
B. Khí cacbonic.
C. Khí cacbon oxit.
D. Khí hiđroclorua.
Câu 80: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của x là
A. 0,57.

B. 0,62.


C. 0,33.

D. 0,51.

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Phương trình ion rút gọn khơng đúng là
A. Fe2+ + SO42-  FeSO4

B. H+ + HSO3-  H2O + SO2.

.

C. NH4+ + OH-  NH3 + H2O.

D. Mg2+ + CO32-  MgCO3.

Câu 42: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối
so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là
A. 65,6.
B. 66,5.
C. 70,4.
D. 72,0.
Câu 43: Cho các dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy là
A. Axit etanoic.
B. Etan.
C. Etanal.
D. Etanol.
Câu 44: Kim loại có tính chất vật lý chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Ngun nhân của
những tính chất vật lý chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có

A. Các electron hóa trị.
B. Cấu trúc tinh thể.
C. Các electron tự do.
D. Các electron lớp ngồi cùng.
Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 CH COO  Zn
  Z
 X    Y  

 Z   NaOH   T    G 

CaO,t C

 CH 4   H 
 T   NaOH 

Ni,t C
  I
 G   H 2 

H SO  d ,t C
 C2 H 4  H 2 O
 I  

 X   NaOH   T   H 2O

3

2


0

0

2

4

0

Phát biểu đúng là:
A. Y, G đều có phản ứng tráng gương
B. Y, Z làm mất màu nước brom
C. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh
D. Chất X có phản ứng tráng gương
Câu 46: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn
Z. Hình vẽ khơng minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. NH4Cl  NaOH  NH3  H2O  NaCl.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

B. Al 4C3  12HCl  4AlCl 3  3CH4 
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. CaCO3  2HCl  CaCl 2  CO2  H2O.

D. Zn  2HCl  ZnCl 2  H2  .

Câu 47: Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là
A. C6H5OH.
B. HCOOH.
C. HOC2H4OH.
D. C6H5CH2OH.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
B. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng.
C. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 49: Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3) 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng
điện một chiều I = 2,5A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện
phân, sau khi các phản ứng hồn tồn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N 5 ). Giá
trị của V là
A. 1,12.
B. 1,40.
C. 0,28.
D. 0,56.
Câu 50: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ nilon-6.
D. Tơ olon.
Câu 51: X, Y, Z đều là các peptit mạch hở. Nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z
thì đều thấy số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,075 mol. Mặt khác, cho 96,6 gam hỗn hợp E chứa X, Y,

Z với số mol như trên tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH thì thu được hai muối của Gly và Val. Phần trăm
khối lượng của chất có phân tử khối nhỏ nhất trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48,9.
B. 52,8.
C. 32,5.
D. 30,4.
Câu 52: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng
KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam
hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là
A. Triolein.
B. Trilinolein.
C. Tripanmitin.
D. Tristearin.
Câu 53: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu
A. Lục xám.
B. Da cam.
C. Đỏ thẫm.
D. Vàng.
Câu 54: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 55: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
(C6H10O5)n -> C6H12O6 -> C2H5OH
Để điều chế 10 lít rượu etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 10,800.
B. 8,100.
C. 3,600.

D. 6,912.
Câu 56: Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, vinylaxetilen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước
brom là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 57: Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và
CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 6,0.
C. 6,4.
D. 6,2.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đường saccarozơ cịn gọi là đường nho.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.
Câu 59: Chất X có CTPT C6H10O4 tác dụng với NaOH theo tỉ lê mol 1:2, sản phẩm tạo thành gồm 3

chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (khơng có tạp chức), Y tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch
màu xanh lam, Z tạo CH4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Y có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Z và T là đồng đẳng của nhau.
D. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T.
Câu 60: X, Y, Z là ba este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác (trong đó X,Y đều đơn chức; Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y,Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa hai muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp hai ancol đều no, có cùng số ngun tử cacbon. Dẫn
tồn bộ hỗn hợp hai ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tang 8,1 gam. Đốt cháy hồn
tồn F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ
nhất trong E là
A. 3,96.
B. 3,92.
C. 3,84.
D. 3,78.
Câu 61: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít
H2 (đktc). Để trung hòa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 1,0.
Câu 62: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư)
thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một
lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3
dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 11,2
B. 16,8
C. 38,08
D. 24,64

Câu 63: Cho các chất sau: ZnO, NaHCO3, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng
tính là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 64: Cho hỗn hợp gồm 32,0 gam Fe2O3; 21,6 gam Ag và 32,0 gam Cu vào dung dịch HCl, thu được
dung dịch X và 52,0 gam chất rắn không tan Y. Lọc bỏ Y, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì
thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 161,55
B. 177,60
C. 174,90
D. 129,15
Câu 65: Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Khí hiđroclorua.
B. Khí Clo.
C. Khí cacbonic.
D. Khí cacbon oxit.
Câu 66: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và
điện phân dung dịch?
A. Cu.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
Câu 67: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

sau:

Giá trị của x là
A. 0,57.

B. 0,62.

C. 0,33.

D. 0,51.

Câu 68: Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức; một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai
chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 đặc, xúc tác), sau một thời gian thu được 2,34
gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 18,92 gam CO2 và
7,20 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là 11,20
gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,50
B. 22,94.
C. 19,82.
D. 12,98.
Câu 69: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức cấu tạo của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5.

B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. C6H5CH2COOCH3.
Câu 70: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử
đó là
A. Quỳ tím.
B. Kim loại natri.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch HCl.
Câu 71: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y và Z ở dạng dung dịch.
Chất

X

Y

Z

Khơng đổi màu

Khơng đổi màu

Khơng đổi màu

Khơng có kết tủa

Ag 

Ag 


Mất màu và có kết tủa

Mất màu

Khơng mất màu

Thuốc thử
Quỳ tím
Dung dịch AgNO3/NH3
đun nhẹ
Nước brom

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. anilin, fructozơ và saccarozơ.
B. benzylamin, glucozơ và saccarozơ.
C. anilin, glucozơ và fructozơ.
D. glyxin, glucozơ và fructozơ.
Câu 72: Hoà tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75 ml
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 1,56.
B. 1,17.
C. 0,78.
D. 0,39.
Câu 73: Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là
A. Thạch cao sống.
B. Đá vơi.
C. Thạch cao khan.
D. Thạch cao nung.
Câu 74: Hịa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12

mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chi chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn
hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ngồi khơng khí. Nếu cũng cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa
và nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn tồn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là?
A. 0,04.
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,05
Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.
B. 4.

C. 5.
D. 2.
Câu 76: Thủy phân este nào sau đây khơng thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH2CH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 77: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1) và (4).
B. (3) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
Câu 79: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 30ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 24,6
B. 18,0
C. 2,04.
D. 1, 8.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích
CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là

A. 3.
B. 4

C. 5.

D. 6.

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 2: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan.
B. propen. C. etan.
D. toluen.
Câu 3: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 4: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 6: Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong mơi trường bazơ.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCHO trong môi trường axit.
D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 7: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 8: Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH3-CH2Cl
B. CH2=CHCl.
C. CH≡CCl.
D. CH2Cl-CH2Cl
Câu 9: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.

C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 10: Polime dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 11: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
Câu 12: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy
gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
Câu 13:Monome được dùng để điều chế polipropilen (PP) là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 14: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 15: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hố:
450 C
,t , p
rượu
,
 Y xt
 Cao su Buna.
Glucozơ men

 X ZnO
Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 17: Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo.

B. tơ tổng hợp.
C. cao su tổng hợp.
D. keo dán.
Câu 18: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. PVC.
B. nhựa bakelit. C. PE.
D. amilopectin.
Câu 19:Poli(ure-fomanđehit) có công thức cấu tạo là
0

A.

HN-CO-NH-CH2 n

0

B.

CH2-CH

n

CN
OH
C.

NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO n

D.


CH2

n

Câu 20:Chọn phát biểu khơng đúng: polime ...
A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.
D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
Câu 21:Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su buna
B. cao su isopren
C. amilozơ
D. nilon-6,6
Câu 22: Polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh là
A. Nhựa bakelit.
B. Amilopectin của tinh bột.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Cao su lưu hóa.
Câu 23:Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là
A. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vịng khơng bền.
B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đơi.
Câu 24:Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N – CH2 – COOH.
B. C2H5 – OH, C6H5 – OH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. CH3 – COOH, HOOC – COOH.
D. CH2=CH – COOH.
Câu 25:Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ.
B. CH3CHO trong môi trường bazơ.
C. HCHO trong môi trường axit.
D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 26:Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. cộng hợp
D. đồng trùng hợp
Câu 27:Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng
là 90%)
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D.3,6
Câu 28:Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hố của PVC là
A. 12.000
B. 15.000
C. 24.000

D. 25.000
Câu 29: Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000
Câu 30: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 114.
Câu 31: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime
t0
A. poli(vinyl clorua) + Cl2 
t0
B. cao su thiên nhiên + HCl 
,t 0
C. poli(vinyl axetat) + H2O OH



 ,t 0
D. amilozơ + H2O H


Câu 32: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là
A. Polietilen; tơ tằm, nhựa rezol.
B. Polietilen; cao su thiên nhiên, PVA.
C. Polietilen; đất sét ướt; PVC.

D. Polietilen; polistiren; bakelit
Câu 33: Nhựa rezit (nhựa bakelit) được điều chế bằng cách
A. Đun nóng nhựa rezol ở 150oC để tạo mạng không gian.
B. Đun nóng nhựa novolac ở 150oC để tạo mạng khơng gian.
C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng khơng gian.
D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian.
Câu 34: Tơ gồm 2 loại là
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp.
B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 35:Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. Những
tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enan.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 36:Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là
A. bông

B. capron
C. visco
D. xenlulozơ axetat.
Câu 37:Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là
A. tơ capron
B. tơ nilon -6,6
C. tơ capron
D. tơ nitron.
Câu 38:Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1.
Vậy Y là
A. poli(vinyl clorua).
B. polistiren.
C. polipropilen.
D. xenlulozơ.
Câu 39: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là
A. Amilozơ
B. Glicogen
C. Cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ.
Câu 40: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin,
xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá
B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.
C.PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D.PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: H2SO4 lỗng có tính
A. axit mạnh
B. oxi hóa mạnh
Câu 2: Phản ứng nào sau đây khơng đúng

A. ZnS + 2HCl  ZnCl2 + H2S
C. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
Câu 3: Phản ứng nào sau đây khơng đúng

C. hóa nước

D. khử mạnh

B. CuS + 2HCl  CuCl2 + H2S
D. Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S

t
 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
A. 2Fe + 6H2SO4 đặc 

B. FeO + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2O

C. Cu + 2H2SO4 loãng  CuSO4 + SO2 + 2H2O

D. C + 2H2SO4 đặc  2SO2 + CO2 + 2H2O

o

Câu 4: Hồ tan hồn tồn 1,28g kim loại R hóa trị II trong H2SO4 đặc, nóng dư. Sau phản ứng thu được
0,448lít khí SO2 (đktc). Kim loại R là
A. Pb
B. Cu
C. Mg
D. Zn
Câu 5: Hịa tan hồn tồn 14,9 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4

lỗng, thu được 5,6 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 10,27.

B. 38,9.

C. 27,5.

D. 30,6.

Câu 6: Axit sunfuric trong công nghiệp được sản xuất qua 3 cơng đoạn chính theo sơ đồ sau:
o

o

+O2 ,t
+O2 ,t ,xt
+H2SO4 dac
+H2 O
 A 

 B 
FeS2 
 axit sunfuric
 C 
Trong đó C là
A. H2SO4.nSO3
B. H2SO4
C. SO3
D. H2SO4.nSO2
Câu 7: Dãy các chất đều tác dụng được với H2SO4 loãng là:
A. Al, Fe2O3, Cu(OH)2, BaCl2.
B. Ag, Fe2O3, Cu(OH)2, BaCl2.
C. Al, Fe2O3, Cu(OH)2, NaCl
D. Cu, Fe2O3, Cu(OH)2, KCl.
Câu 8: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước.
B. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
C. nhiệt phân KMnO4.
D. nhiệt phân Cu(NO3)2.
Câu 9: Nguyên tử S đóng vai trị vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
t
 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
A. S + 6HNO3 (đặc) 
o

t
 Na2S.
B. S + 2Na 
o


t
t
 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. D. S + 3F2 
 SF6.
C. 4S + 6NaOH(đặc) 
Câu 10: Đun nóng hồn tồn hỗn hợp gồm Fe và S được rắn. Đem hoà tan hỗn hợp rắn sau phản ứng
trong dung dịch H2SO4 lỗng dư, thấy có 4,48 lít (đktc) khí thốt ra. Nếu cho lượng khí này vào dung
dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 23,9g kết tủa đen. Tính % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu?
o

o

A. 75,7%
B. 607%
C. 85,5%
D. 77,8%
Câu 11: Cách pha loãng H2SO4 đặc an tồn là :
A. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
B. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.
D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
C. Sát trùng nước sinh hoạt.
D. Chữa sâu răng.
Câu 13: Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian ozon phân hủy hết thấy thể tích tăng lên 12,5%
so với ban đầu. Thành phần % theo thể tích khí oxi và ozon trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 96% và 4%
B. 25% và 75%

C. 75% và 25%
D. 4% và 96%
Câu 14: Đun nóng hỗn hợp gồm 6,75g Al và 9,6g S thu được chất rắn X. Xác định % khối lượng của
Al2S3 trong X?
A. 8,3%
B. -60,5%
C. 95,2%
D. 91,7%
Câu 15: Cấu hình electron của 16S:
A. 1s22s22p63s33p3
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s13p5
D. 1s22s22p62d6
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 300 ml axit H2SO4 0,2M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là
A. 4,81 gam.
B. 9,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 8,01 gam.
Câu 17: Dẫn 5,6 lít SO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ 1,75 M. Xác định khối
lượng muối trong dung dịch thu được?
A. 15,6g
B. 12,6g
C. 28,2g
D. 30,4g
Câu 18: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch HCl.
D. nước brom.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Khí nào sau đây có thể được làm khơ bằng H2SO4 đặc ?
A. CO2
B. H2S
C. HI
D. SO3
Câu 20: Dẫn khí sufurơ (SO2) vào dung dịch axit sufuhiđric (H2S), hiện tượng quan sát được là:
A. Khơng thấy hiện tượng gì
B. dung dịch bị vẫn đục màu vàng
C. Tạo kết của đen
D. tạo kết tủa mà nâu đỏ

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×