Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Cảm Ân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.53 KB, 30 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CẢM ÂN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1: Vì sao nước Anh là nước tiến hành cách mạng công nghiệp đầu tiên trên thế giới?
A. Nước Anh nổ ra cuộc cách mạng tư sản sớm.
B. Nước Anh có điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh sản xuất.
C. Nước Anh thu được nhiều lợi nhuận trong các cuộc phát kiến địa lí.
D. Nước Anh có thuộc địa rộng lớn.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng về ý nghĩa của phong trào công nhân châu Âu nửa đầu thế kỉ
XIX?
A. Đánh dấu một bước trưởng thành của phong trào công nhân quốc tế.
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành.
C. Làm các chủ xưởng phải tăng lương theo yêu cầu của công nhân.
D. Chủ nghĩa tư bản thụt lùi một bước.
Câu 3: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân Âu Lạc chống lại ách đô hộ của bọn phong kiến phương
Bắc là
A. khởi nghĩa Bà Triệu.
B. khởi nghĩa Lý Bí.
C. khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
D. khởi nghĩa Phùng Hưng.
Câu 4: Tính chất của các cuộc chiến tranh giành quyền lực giữa các tập đoàn phong kiến Việt Nam diễn
ra trong suốt các thế kỉ XVI-XVIII là
A. là cuộc cách mạng tư sản.
B. là cuộc nội chiến.
C. là cuộc chiến tranh phi nghĩa giữa các thế lực phong kiến đối lập.


D. là cuộc chiến tranh chính nghĩa bảo vệ tồn vẹn lãnh thổ.
Câu 5: Tại sao Đức, Ý, Nhật Bản lại đi theo con đường phát xít hóa chế độ chính trị để cứu vĕn tình trạng
khủng hoảng nghiêm trọng của mình?
A. Do có ít, hoặc khơng có thuộc địa, thiếu vốn, ngun liệu và thị trường.
B. Do nhà nước tồn tại những phần tử phản động âm mưu nắm chính quyền.
C. Do sức ép mạnh mẽ từ các nước Anh, Pháp, Mĩ.
D. Do hai khối đế quốc thành lập ở châu Âu.
Câu 6: Điểm khác biệt lớn nhất giữa phong trào Ngǜ Tứ (1919) với Cách mạng Tân Hợi (1911) là gì?
A. Sinh viên, học sinh là lực lượng khởi xướng phong trào.
B. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tính chất chống đế quốc rất cao và triệt để.
D. Có sự tham gia của giai cấp công nhân.
Câu 7: Yếu tố nào chi phối làm cho Nhật Bản mang đặc điểm là chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân
phiệt?
A. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì chế độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh
kinh tế.
B. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật
bằng sức mạnh kinh tế.
C. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật

bằng sức mạnh quân sự.
D. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì chế độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh
quân sự.
Câu 8: Chính sách “bế quan tỏa cảng” của triều Nguyễn thực chất là
A. nghiêm cấm các hoạt động buôn bán.
B. nghiêm cấm các thương nhân bn bán hàng hóa với nước ngồi.
C. không giao thương với thương nhân phương Tây.
D. cấm người nước ngồi đến bn bán ở Việt Nam.
Câu 9: Lực lượng đông đảo và hăng hái nhất trong phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. giai cấp nông dân.
B. giai cấp công nhân và tư sản dân tộc.
C. tiểu tư sản thành thị và công nhân.
D. giai cấp công nhân.
Câu 10: Yếu tố nào quyết định nhất để khuynh hướng dân chủ tư sản được du nhập, trở thành khuynh
hướng chủ đạo của phong trào yêu nước Việt Nam trong NĂM đầu thế kỉ XX?
A. Khuynh hướng phong kiến đã bị thất bại, bế tắc
B. Xã hội Việt Nam đã xuất hiện thêm những lực lượng mới, tiến bộ hơn.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản có sức sống mãnh liệt đối với nhân dân ta.
D. Sự chuyển biến và hoạt động tích cực của các sƿ phu yêu nước thức thời.
Câu 11: Điểm khác biệt cĕn bản giữa phong trào yêu nước chống Pháp đầu thế kỉ XX so với cuối thế kỉ
XIX là ở
A. tính chất và khuynh hướng.
B. giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia.
C. hình thức và phương pháp đấu tranh.
D. quan niệm và khuynh hướng cứu nước.
Câu 12: Trong cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến ở Kinh thành Huế, Tôn Thất Thuyết hạ lệnh
cho các đạo quân tấn công vào các địa điểm nào?
A. chùa Thiên Mụ và đồn Mang Cá.
B. Đại Nội và tòa Khâm sứ.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. tòa Khâm sứ và đồn Mang Cá.
D. Đại Nội và đồn Mang Cá.
Câu 13: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian.
1. Hội nghị Pốtxđam tổ chức tại Đức;
2. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc;
3. Hội nghị Ianta được triệu tập;
4. Hội nghị quốc tế được triệu tập tại Xan Phranxixcô.
A. 5, 4, 1, 2.

B. 1, 2, 3, 4.

C. 2, 3, 4, 1.

D. 2, 3, 1, 4.

Câu 14: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ NĂM 1991 đến NĂM 2000 là ngả về phương Tây,
khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Á.

B. châu Âu.


C. châu Phi.

D. châu Mỹ.

Câu 15: Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ ở Liên
Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là
A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khơng ổn định, khủng hoảng kéo dài.
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.
Câu 16: Sau NĂM 1945, nhiều nước Đông Nam Á vẫn phải tiếp tục cuộc đấu tranh để giành và bảo vệ
độc lập vì
A. thực dân Pháp xâm lược trở lại.

B. quân phiệt Nhật Bản xâm lược trở lại.

C. Mĩ và Hà Lan xâm lược trở lại.

D. thực dân Âu - Mĩ trở lại xâm lược.

Câu 17: Để thốt khỏi tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa,
châu Âu đã
A. thành lập Cộng đồng châu Âu (EC).
B. giúp đỡ Đông Âu phát triển kinh tế.
C. rút khỏi các khối quân sự do Liên Xơ và Mĩ đứng đầu.
D. kí Hiệp định Henxinki.
Câu 18: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Anh.


B. Mỹ. C. Pháp.

D. Nhật.

Câu 19: Điểm khác nhau cĕn bản giữa cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại so với cách mạng công
nghiệp thế kỉ XVIII là mọi phát minh kỹ thuật đều.
A. dựa trên các ngành khoa học cơ bản.

B. bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

C. xuất phát từ nhu cầu chiến tranh. D. bắt nguồn từ thực tiễn.
Câu 22: Góp phần thực hiện việc kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào
yêu nước, thúc đẩy nhanh sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là ý nghĩa các
A. phong trào chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa.
B. phong trào đòi tự do dân chủ của tiểu tư sản.
C. phong trào vơ sản hóa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. phong trào công nhân.
Câu 23: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng là
A. báo Nhành lúa.


B. báo Thanh niên.

C. báo Búa liềm.

D. báo Người nhà quê.

Câu 24: Hai xu hướng cứu nước trong phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX, tuy khơng đối lập
nhau, bài xích nhau vì
A. đều chủ trương lật đổ chế độ phong kiến.
B. đều dựa vào Nhật Bản để đấu tranh
C. đều nhằm vào mục đích cứu nước cứu dân.
D. đều dựa vào tầng lớp trên của xã hội.
Câu 25: Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lƿnh chính trị đầu tiên do đồng chí
Nguyễn Ái Quốc khởi thảo, đó là
A. làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản.
B. thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.
C. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
D. đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
Câu 26: Đâu không phải là thành công mà phong trào dân chủ 1936-1939 đạt được?
A. Khối liên minh công - nông được hình thành.
B. Đảng đã có một cuộc tập dượt chuẩn bị cho tổng khởi nghĩa.
C. Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách.
D. Đảng đã tập hợp được lực lượng chính trị hùng hậu cho cách mạng.
Câu 27: Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật - Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” được
nêu ra trong
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941).
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945).
D. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào.

Câu 28: Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám NĂM 1945 ở Việt Nam là
A. dân chủ tư sản kiểu cǜ.

B. giải phóng dân tộc.

C. dân chủ tư sản kiểu mới. D. dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 29: Ý nào dưới đây không phản ánh đúng về vai trò của Mặt trận Việt Minh từ khi thành lập đến
Cách mạng tháng Tám NĂM 1945?
A. Góp phần xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu.
B. Tham gia xây dựng lực lượng vǜ trang và tập dượt quần chúng nhân dân.
C. Phối hợp với lực lượng đồng minh tham gia chính quyền.
D. Xây dựng cĕn cứ địa cách mạng.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: So với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11/1939) thì Hội nghị 5/1941 hồn chỉnh hơn
ở điểm nào về cách thức giành chính quyền?
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
B. Xác định hình thái khởi nghĩa là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm sức.
D. Xác định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt là đánh đế quốc tay sai, giải phóng dân tộc.

Câu 31: Khẩu hiệu nào dưới đây được nêu ra trong chiến dịch Biên giới thu đông NĂM 1950?
A. “Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp”.
B. “Tất cả để đánh thắng giặc Pháp xâm lược”.
C. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng”.
D. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng”.
Câu 32: Vì sao Hiệp ước Hoa – Pháp được kí kết (2/1946)?
A. Mĩ muốn trao miền Bắc Việt Nam cho Pháp.
B. Trung Hoa Dân quốc cần tập trung lực lượng để đối phó với lực lượng của Đảng Cộng sản Trung
Quốc ở trong nước; Pháp âm mưu thơn tính cả nước ta.
C. Quân Pháp ngày càng mạnh về mọi mặt.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc gặp nhiều khó khĕn ở Việt Nam.
Câu 33: Cho các dữ liệu sau:
1. Bầu cử Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
2. Thơng qua Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
3. Thơng qua bản Hiến pháp đầu tiên.
Sắp xếp thời gian những biện pháp của Đảng Cộng và Chủ tịch Hồ Chí Minh xây dựng chính quyền cách
mạng sau ngày 2/9/1945.
A. 1,2,3.

B. 2, 1, 3.

C. 3,2,1.

D. 1,3, 2.

Câu 34: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng trong những NĂM 1946 – 1954 mang tính chất gì?
A. dân chủ nhân dân. B. khoa học và đại chúng.
C. dân tộc và dân chủ. D. chính nghĩa và nhân dân.
Câu 35: Sau khi quân Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam, chính quyền Sài Gịn đã có hành động như thế
nào ở miền Nam?

A. Khơng cịn thực hiện kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Chấp nhận đầu hàng lực lượng cách mạng miền Nam Việt Nam.
C. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”.
D. Tiếp tục nhận viện trợ từ Mĩ.
Câu 36: Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta chuyển sang giai đoạn như thế nào sau chiến dịch
Tây Nguyên giành thắng lợi?
A. Tiến công chiến lược trên khắp cả nước.
B. Tiến công chiến lược trên khắp miền Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tổng tiến cơng chiến lược trên tồn miền Nam.
D. Mở chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chia cắt địch từ hai đầu Nam – Bắc.
Câu 37: Điểm giống nhau về ý nghĩa của chiến thắng Ấp Bắc và chiến thắng Vạn Tường là
A. chứng tỏ sự trưởng thành của quân giải phóng miền Nam.
B. làm thất bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ.
C. tiêu hao một bộ phận lớn sinh lực địch.
D. chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ
Câu 38: Nhận xét đầy đủ về Nghị quyết lần thứ 15 của Đảng (1/1959) là
A. chỉ ra con đường tiến lên của cách mạng miền Nam.
B. thể hiện sự độc lập, tự chủ của Đảng.
C. chỉ ra một cách toàn diện con đường tiến lên của cách mạng miền Nam, thể hiện sự đúng đắn độc lập,

tự chủ và quyết đoán của Đảng.
D. thể hiện độc lập tự do.
Câu 39: Khó khĕn lớn nhất của nước ta sau NĂM 1975 là gì?
A. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
B. Bọn phản động trong nước vẫn còn.
C. Hậu quả chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới để lại rất nặng nề.
D. Nền kinh tế nông nghiệp còn lạc hậu.
Câu 40: Nội dung nào dưới đây giải thích khơng đúng về ý nghĩa của việc hồn thành thống nhất đất
nước về mặt nhà nước (1975 – 1976)?
A. Tạo điều kiện thuận lợi để Việt Nam ra nhập ASEAN.
B. Tạo nên sức mạnh tổng hợp cho cả dân tộc.
C. Tạo điều kiện thuận lợi để tiếp tục hoàn thành thống nhất trên các lƿnh vực còn lại.
D. Tạo nên những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế.
ĐÁP ÁN
1-A

2-A

3-C

4-B

5-A

6-C

7-C

8-C


9-A

10-D

11-A

12-C

13-A

14-A

15-C

16-D

17-D

18-B

19-B

20-A

21-D

22-C

23-C


24-C

25-A

26-A

27-B

28-B

29-C

30-B

31-C

32-B

33-A

34-D

35-C

36-C

37-D

38-C


39-C

40-A

Đề 2
Câu 1: (TH) Yếu tố nào không phải là hạn chế trong Chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc
nhóm nước sáng lập ASEAN?
A. Thiếu vốn, thiếu nguyên liệu và cơng nghệ
C. Chi phí cao dẫn tới tình trạng thua lỗ
W: www.hoc247.net

B. Chưa tự túc được vấn đề lương thực

D. Đời sống người lao động cịn khó khăn.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: (VDT) Một trong những yếu tố làm cho tổ chức ASEAN mở rộng thành viên gồm hầu hết các
nước ở khu vực Đông Nam Á (đến năm 1999) là:
A. Chỉ thị của Liên hợp quốc.
B. Chỉ thị của Mĩ và các nước lớn.
C. Các quốc gia ở Đông Nam Á đều đã giành được độc lập.
D. Cùng hệ tư tưởng và hệ thống chính trị.

Câu 3: (TH) Mùa xuân năm 1975, cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân dân Việt Nam thắng lợi đã
A. Giúp cho nhân dân Lào có cơ sở giành thắng lợi hồn tồn.
B. Cổ vũ nhân dân Lào đứng lên giành chính quyền trong cả nước
C. Cổ vũ và tạo điều kiện cho cách mạng Lào tiến lên giành thắng lợi hoàn toàn.
D. Tạo điều kiện cho các lực lượng cách mạng ở Lào giành chính quyền trong cả nước.
Câu 4: (VDT) Nối sự kiện ở cột B cho phù hợp với thời gian ở cột A về quá trình giành độc lập của các
quốc gia ở Đông Nam Á.
A B
1) 17-8-1945 a. Lào tuyên bố độc lập
2) 12-10-1945 b. Inđônêxia tuyên bố độc lập.
3) 4-7-1946

c. Xingapo được Anh trao trả quyền tự trị

4) 31-8-1957 d. Mỹ quyên bố trao trả độc lập cho Philippin.
5) 3-6-1959

e. Mã Lai tuyên bố độc lập.

A. le, 2b, 3c, 4d, 5a B. lb, 2a, 3e, 4c, 5d

C. lb, 2a, 3d, 4e, 5c

D. lb, 2d, 3e, 4c, 5a

Câu 5: (TH) Có mấy nội dung sai khi nói về nội dung về chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc
nhóm nước sáng lập ASEAN?
1. Phát triển các ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
2. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
3. Vận động sử dụng hàng tiêu dùng trong nước.

4. Tập trung đầu tư vốn và kĩ thuật.
5. Xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
A. 1 B. 2

C. 3

D. 5

Câu 6: (TH) Theo Hiệp ước Bali (2-11976), yếu tố nào không nằm trong những nguyên tắc cơ bản trong
quan hệ giữa các nước thành viên ASEAN?
A. Tôn trọng độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ.
C. Không sử dụng vũ lực và đe dọa dùng vũ lực với nhau.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
Câu 7: (VDC) Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở những quốc gia châu Á nào đã cổ vũ cuộc
đấu tranh của nhân dân châu Phi?
A. Việt Nam, Lào, Campuchia
W: www.hoc247.net

B. Ấn Độ và Trung Quốc

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Việt Nam và Trung Quốc.

D. Các nước Tây Á.

Câu 8: (NB) Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Đã hoàn toàn kết thúc.

B. Bước vào giai đoạn kết thúc

C. Diễn ra vô cùng ác liệt. D. Bùng nổ và ngày càng lan rộng.
Câu 9: (NB) Toàn bộ những quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) cùng những thỏa thuận sau đó giữa
ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đã
A. Trở thành khuôn khổ để phân chia thế giới.
B. Làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới
C. Đã dẫn tới sự ra đời của trật tự hai cực Ianta.
D. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới.
Câu 10: Nước nào đã phát minh ra hệ thống chữ cái A, B, C?
A. Rô-ma.

B. Ai Cập.

C. Hi Lạp.

D. Ai Cập, Ấn Độ.

Câu 11: Chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX có đặc điểm? A. Chủ nghĩa thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
D. Chủ nghĩa quân phiệt.
Câu 12: Những câu thơ sau nói đến sự kiện lịch sử nào?

“Khi anh chưa ra đời/ Trái đất còn nức nở/ Nhân loại chưa thành người/ Đêm ngàn năm man rợ/Từ khi
anh đứng dậy/ Trái đất bắt đầu cười/...”? A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam thành cơng.
Câu 13: Trong q trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
C. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự. Câu 14: Trung Quốc là nước đứng thứ
mấy có tàu và người bay vào vũ trụ?
A. thứ ba.

B. thứ tư.

C. thứ hai.

D. thứ nhất.

Câu 15: Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam (1954) đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến phong trào giải
phóng dân tộc của nước nào ở châu Phi?
A. Angiêri. B. Tuynidi.

C. Ăngôla.

D. Ai Cập.

Câu 16: (VDC)Yếu tố nào không phải là thách thức của nước Nga dưới thời Tổng thống B. Enxin?
A. Tình trạng khơng ổn định về chính trị.

B. Sự tranh chấp quyền lực giữa tổng thống đương nhiệm và các thế lực phản động,
C. Những cuộc xung đột sắc tộc, nổi bật là phong trào li khai của vùng Trécxnia.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Sự tranh cấp quyền lực giữa các tập đồn tài chính - ngân hàng.
Câu 17: (NB) Mục tiêu của ASEAN là phát triển kinh tế và văn hóa thơng qua nỗ lực hợp tác chung giữa
các nước thành viên trên tinh thần
A. Bình đẳng và quyền tự quyết giữa các dân tộc.
B. Duy trì hịa bình và ổn định khu vực
C. Hịa bình, ổn định và cùng phát triển.
D. Duy trì hịa bình và cùng phát triển.
Câu 18: (NB) Ngày 19-2-1946, ở Ấn Độ đã diễn ra sự kiện lịch sử tiêu biểu nào gắn với phong trào đấu
tranh chống thực dân Anh?
A. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Cancútta.
B. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn công nhân ở Mađrát.
C. Cuộc khỏi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Bombay.
D. Cuộc bãi công của hơn 40 vạn công nhân ở Bombay.
Câu 19: (NB) Nhận định nào nói về biến đổi kinh tế các nước Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ
hai?
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc dẫn tới sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. Bán đảo Triều Tiên đã bị chia cắt thành 2 miền theo vĩ tuyến 38.

C. Trong nửa sau thế kỉ XX, khu vực Đông Bắc Á đã đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
D. Đưa Nhật Bản trở thành nước theo chế độ dân chủ đai nghị tư sản.
Câu 20: (NB) Khi chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ, nhân dân các nước Đông Nam Á đứng lên đấu
tranh chống kẻ thù nào để giải phóng dân tộc?
A. Quân phiệt Nhật.

B. Thực dân Pháp

C. Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ. D. Chủ nghĩa phát xít và đế quốc Pháp - Nhật.
Câu 21: (VDC) Theo thỏa thuận của Liên Xô, Mĩ và Anh tại Hội nghị Ianta (2-1945), Việt Nam thuộc
phạm vi ảnh hưởng của lực lượng (quốc gia) nào?
A. Các nước phương Tây
C. Mĩ

B. Liên Xô

D. Pháp.

Câu 22: (NB) Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trật tự thế giới mới được hình thành với đặc trưng lớn

A. Mĩ và Liên Xô vươn lên trở thành những cường quốc lớn.
B. Thế giới chia thành hai phe: XHCN và TBCN.
C. Hai phe XHCN và TBCN mâu thuẫn gay gắt với nhau.
D. Mâu thuẫn giữa hai phe gay gắt dẫn đến Chiến tranh lạnh.
Câu 23: (VDC)Tháng 2-1973, Hiệp định Viêng Chăn về lập lại hịa bình và thực hiện hịa hợp dân tộc ở
Lào được kí kết giữa:
A. Mĩ và nhân dân Lào.
B. Mặt trận Lào yêu nước với phái hữu Viêng Chăn
C. Mặt trận Lào yêu nước với đế quốc Mĩ.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Đế quốc Mĩ với các lực lượng ở Lào.
Câu 24: (NB) Ngày 26-1- 1950, Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa, đánh dấu thắng lợi
to lớn của nhân dân Ấn Độ dưới sự lãnh đạo của
A. Đảng Cộng sản

B. Đảng Dân tộc

C. Đảng Dân chủ

D. Đảng Quốc đại.

Câu 25: (TH) Hiệp định Giơnevơ (7/1954) đã công nhân các quyền dân tộc cơ bản nào của Lào?
A. Độc lập chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ.
B. Chỉ cơng nhận địa vị hợp pháp của lực lượng kháng chiến,
C. Trao trả độc lập cho Lào.
D. Chỉ công nhân hai vùng tập kết là Mường Sài và Phong xa lì.
Câu 26: (NB) Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. Trùng trị các hoạt động gây chiến tranh. B. Thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
C. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới.


D. Ngăn chặn tình trạng ơ nhiễm mơi trường

Câu 27: (NB) Sau ngày giành độc lập, trong công cuộc xây dựng đất nước, Ấn Độ đã thi hành chính sách
đối ngoại
A. Chạy đua vũ trang.
B. Hịa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
C. Liên minh chặt chẽ với các nước tu bản trên thế giới và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tham gia các khối quân sự.
Câu 28: (TH) Yếu tố nào không nằm trong bối cảnh ra đời của tổ chức ASEAN?
A. Nhiều nước trong khu vực giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế.
B. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Đông Dương đang bị sa lầy và thất bại
C. Những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều
D. Thành công của Khối thị trường chung châu Âu và tổ chức thống nhất châu Phi
Câu 29: (VDT) Sự kiện nào được đánh giá là tiêu biểu nhất và là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng
dân tộc ở Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.

B. Thắng lợi của cách mạng Ê-cua-đo.

C. Thắng lợi của cách mạng Cuba. D. Thắng lợi của cách mạng Braxin.
Câu 30: (NB) Trước sức ép của phong trào đấu tranh ở Ấn Độ, thực dân Anh buộc phải hứa sẽ trao quyền
tự trị theo “Phương án Maobátton” chia đất nước thành hai quốc gia trên cơ sở
A. Tự trị

B. Độc lập

C. Tôn giáo

D. Toàn vẹn lãnh thổ


Câu 31: (NB) Từ 5 nước sáng lập ban đầu, đến cuối thập niên 9 của thế kỉ XX, ASEAN đã phát triển
thành 10 nước. Từ đây, ASEAN đẩy mạnh:
A. Xây dựng một Cộng đồng ASEAN để nó có vị thế cao hơn và hiệu quả hon.
B. Giải quyết vấn đề “Campuchia” để cải thiện hơn quan hệ giữa hai nhóm nước.
C. Hợp tác kinh tế, xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, ổn định để cùng phát triển.
D. Xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, ổn định và phát triển.
Câu 32: (VDT) Trong ba thập niên cuối thế kỉ XX, Ấn Độ đầu tư nhiều vào lĩnh vực công nghệ, mà trước
hết là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Công nghệ điện tử
C. Công nghiệp chế biến

B. Công nghệ sinh học
D. Công nghệ thông tin và viễn thông.

Câu 33: (VDC) Hãy sắp xếp các thành tựu sau theo đúng trình tự thời gian mà Ấn Độ đã đạt được trong
công cuộc xây dựng đất nưóc sau ngày độc lập.
1. cách mạng chất xám
2. cách mạng xanh.
3. phóng vệ tinh nhân tạo.

4. thử thành cơng bom ngun tử.
5. phóng vệ tinh địa tĩnh.
A. 2, 4, 3, 1, 5

B. 2, 4, 1, 3, 5 C. 2, 5, 1, 3, 4 D. 2, 1, 4, 3, 5.

Câu 34: (NB) Bản Hiến pháp tháng 11-1993 của Nam Phi nhắn đến điều gì về chế độ phân biệt chủng
tộc?
A. Đó là di chứng của chế độ thực dân, đế quốc.
B. Chính thức xóa bỏ Chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Tiếp tục duy trì Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Manđêla trở thành Tổng thống của Nam Phi.
Câu 35: (NB) Hiệp đinh Viêng Chăn (21-2-1973) đề cập đến nội dung gì về Lào?
A. Pháp cơng nhận các quyền dân tộc cơ bản của Lào.
B. Lập lại hịa bình, thực hiện hịa hợp dân tộc ở Lào.
C. Mĩ trao trả độc lập cho Lào.
D. Tình đồn kết của Việt Nam với Lào.
Câu 36: (VDC) Vì sao trong cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ỏ Nam Phi được xếp vào
cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc?
A. Do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng. B. Là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
C. Có quan hệ với chủ nghĩa thực dân.

D. Là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.

Câu 37: (TH) Có mấy nội dung đúng khi nói về thành tựu đạt được trong Chiến lược kinh tế hướng nội ở
các nước thuộc nhóm nước sáng lập ASEAN?
1. phát triển mạnh sản xuất nông nghiệp.
2. sản xuất đã đáp ứng được nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước.
3. góp phần giải quyết nạn thất nghiệp.
4. phát triển một số ngành chế biến, chế tạo.

5. góp phần xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu.
A. 2 B. 3

C. 4

D. 5

Câu 38: (NB) “Năm châu Phi” (1960) gắn với sự kiện:
A. 27 nước châu Phi tuyên bố độc lập.

B. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.

C. 17 nước châu Phi giành được quyền bảo hộD. 17 nước châu Phi tuyên bố tự trị.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: (NB) Trước sức ép của phong trào đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ sau Chiến tranh thế
giói thứ hai, thực dân Anh buộc phái nhượng bộ, hứa
A. Sẽ trao quyền tự trị theo “Phương án Maobátton”.
B. Sẽ trao quyền tự quản theo “Phương án Maobáttơn”.
C. Sẽ trao trả độc lập cho Ản Độ thông qua thương lượng.

D. Sẽ thương lượng với Đảng Quốc Đại.
Câu 40: (NB) Sau chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực nào được mệnh danh là “Lục địa bùng cháy”?
A. Mĩ Latinh B. Đông Phi

C. Đông Bắc Á

D. Đông Nam Á.

ĐÁP ÁN
l.C

2.C

3.C

4.C

5.B

6.A

7.C

8.B

9.D

10.A

ll.C


12.B

13.A

14.A

15.A

16.B

17.B

18.C

19.C

20.A

21.D

22.B

23.B

24.D

25.A

26.C


27.B

28.D

29.C

30. c

31.C

32.D

33.A

34.B

35.B

36.D

37.B

38.B

39.A

40.A

Đề 3

Câu 1: Lễ ký hiệp định đình chiến tại Bàn Môn Điếm (7/1953) trên bán đảo Triều Tiên chứng tỏ:
A. CHDCND Triều Tiên và Hàn Quốc đi theo định hướng khác nhau
B. mở ra quá trình thống nhất trên bán đảo Triều Tiên.
C. cuộc nội chiến giữa hai miền Triều Tiên kết thúc.
D. hai nước cùng bắt tay xây dựng đất nước.
Câu 2: Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm năm nước sáng lập Asean là
A. xây dựng nền kinh tế thị trường.
B. trở thành nước cơng nghiệp mới.
C. tăng cường nhập khẩu.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu.
Câu 3: Quốc gia đầu tiên phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái bay vịng quanh Trái
Đất là
A. Anh.

B. Pháp.

C. Mỹ.

D. Liên Xơ.

Câu 4: Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với
khu vực Mĩ Latinh:
A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
D. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ôn hòa.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh.

B. Đức.

C. Pháp.

D. Hy Lạp.

Câu 6: Tháng 4 - 1994, Nenxơn Manđêla trở thành Tổng thống da đen đầu tiên của cộng hòa Nam Phi, đã
đánh dấu:
A. Sự chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc dã man ở châu Phi.
B. Chấm dứt chế độ độc tài quân sự ở châu Phi.
C. Bãi bỏ chính sách phân biệt chủng tộc trên toàn thế giới.
D. Chấm dứt chế độ thống trị của chủ nghĩa thực dân ở châu Phi.
Câu 7: Nội dung của học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn là
A. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
B. Dân tộc bình đẳng, dân quyền công bằng, dân sinh hạnh phúc.
C. Dân tộc tự do, dân quyền bình đẳng, dân sinh hạnh phúc.

D. Dân tộc độc lập, dân sinh tự do, dân quyền hạnh phúc.
Câu 8: Vai trò lớn nhất của Liên hợp quốc hiện nay là:
A. là trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế.
B. góp phần gìn giữ hịa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế.
C. thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực.
D. là trung tâm giải quyết những mâu thuẫn vê dân tộc, sắc tộc trên thế giới.
Câu 9: Từ sau chiến tranh thế giới II, Liên Xô đạt được thành tựu nào là quan trọng nhất?
A. Năm 1949, chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Năm 1972, sản lượng công nghiệp tăng 321 lần.
C. Năm 1957, phóng thành cơng vệ tinh nhận tạo của Trái đất.
D. Đến nửa đầu những năm 70 là cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế giới.
Câu 10: Nước nào đã phát minh ra hệ thống chữ cái A, B, C?
A. Rô-ma.

B. Ai Cập.

C. Hi Lạp.

D. Ai Cập, Ấn Độ.

Câu 11: Chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX có đặc điểm? A. Chủ nghĩa thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
D. Chủ nghĩa quân phiệt.
Câu 12: Những câu thơ sau nói đến sự kiện lịch sử nào?
“Khi anh chưa ra đời/ Trái đất còn nức nở/ Nhân loại chưa thành người/ Đêm ngàn năm man rợ/Từ khi
anh đứng dậy/ Trái đất bắt đầu cười/...”? A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam thành công.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
C. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
Câu 14: Trung Quốc là nước đứng thứ mấy có tàu và người bay vào vũ trụ?
A. thứ ba.

B. thứ tư.

C. thứ hai.

D. thứ nhất.

Câu 15: Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam (1954) đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến phong trào giải
phóng dân tộc của nước nào ở châu Phi?
A. Angiêri. B. Tuynidi.


C. Ăngôla.

D. Ai Cập.

Câu 16: Nét nổi bật trong sự phát triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thiệt hại nặng nề do sự tàn phá của chiến tranh.
B. phát triển ngang bằng với các nước châu Âu.
C. phát triển mạnh mẽ, trở thành nền kinh tế lớn nhất thế giới.
D. suy giảm nghiêm trọng vì đầu tư quá lớn cho quốc phòng.
Câu 17: Các quốc gia tham gia sáng lập tổ chức ASEAN là A. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan,
Brunây.
B. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Campuchia.
C. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Mianma.
D. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philippin.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng về khu vực Đông Bắc Á?
A. Là khu vực rộng, đông dân nhất thế giới và có nguồn tài nguyên phong phú.
B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan là ba trong bốn con rồng kinh tế của châu Á.
C. Những năm đầu thế kỷ XXI, Trung Quốc trở thành nền kinh tế lớn thứ hai trên thế giới.
D. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản không bị chủ nghĩa thực dân nô dịch.
Câu 19: Từ năm 1995, Ấn Độ là nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba trên thế giới nhờ tiến hành cuộc cách
mạng
A. xanh

B. công nghiệp.

C. khoa học kĩ thuật.

D. chất xám.

Câu 20: Điểm giống nhau cơ bản giữa Cách mạng Lào và nước ta từ năm 1945 - 1975 là

A. Chung kẻ thù và những mốc thắng lợi quan trọng .
B. Chung kẻ thù, do Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo.
C. Buộc Pháp công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
D. Giành độc lập và đi lên XHCN.
Câu 21: Nguyên nhân đầu tiên, quan trọng nhất dẫn tới sự ra đời của các quốc gia cổ đại phương Đơng là
gì?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Sự xuất hiện cơng cụ kim khí.

B. Chống ngoại xâm.

C. Trị thủy. D. Điều kiện tự nhiên thụận lợi.
Câu 22: Bốn phát minh kĩ thuật quan trọng của Trung Quốc thời phong kiến là A. giấy, kĩ thuật in, luyện
sắt, thuốc súng.
B. luyện sắt, đúc súng, thuốc súng, men gốm.
C. luyện sắt, làm men gốm, la bàn, thuốc súng.
D. giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng.
Câu 23: Lợi thế cơ bản mà cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai đã đem lại cho nước Mĩ là A. Liên Xô – đối
thủ của Mĩ bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
B. thu được nhiều lợi nhuận từ bn bán vũ khí.

C. các nước tư bản châu Âu trở thành con nợ của Mĩ.
D. không bị chiến tranh tàn phá.
Câu 24: Cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga đã lật đổ được
A. chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản, xây dựng giai cấp cơng nhân.
B. chính quyền của giai cấp tư sản, giành chính quyền cho giai cấp vơ sản.
C. chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB Nga phát triển.
D. chế độ Nga hồng Nicơlai II, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế ở Nga.
Câu 25: "Phương án Maobáttơn" của thực dân Anh có nội dung chia đất nước Ấn Độ thành hai quốc gia
nào trên cơ sở tôn giáo?
A. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Ápganixtan của người theo Hinđu giáo.
B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo.
C. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Pakistan của người theo Ấn Độ giáo.
D. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Ápganixtan của người theo Hồi giáo. Câu 26: Nguyên nhân sâu xa
dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918) là A. chính sách trung lập của Mĩ.
B. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thuộc địa.
C. Thái tử Áo - Hung bị ám sát.
D. sự hiếu chiến của đế quốc Đức.
Câu 27: Cho các sự kiện:
(1). Đại hội XII của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
(2). Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đề ra đường lối mới.
(3). Đảng Cộng sản Trung Quốc chủ trương cải cách lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian.
A. (2), (3), (1).

B. (3), (1), (2).

C. (2), (1), (3).

D. (3), (2), (1).


Câu 28: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
B. Tận dụng những thành tựu của khoa học kĩ thuật để cải tiến cơ cấu hợp lí, nâng cao năng suất, hạ giá
thành sản phẩm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chi phí cho quốc phịng thấp nên có điều kiện tập trung phát triển kinh tế .
D. Vai trị quản lí điều tiết của nhà nước.
Câu 29: Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. xâm lược các nước ở khu vực châu Á.
B. bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. lôi kéo các nước Tây Âu vào khối quân sự NATO.
D. thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
Câu 30: Từ những năm 60 - 70 của thế kỉ XX trở đi, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến
lược gì?
A. Cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
B. Hịa bình, trung lập.
C. Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
D. Cam kết và mở rộng.
Câu 31: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ

hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với
các nước khác. B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
C. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
Câu 32: Trong 20 năm đầu (1885-1905) Đảng Quốc đại ở Ấn Độ chủ trương đấu tranh bằng phương
pháp:
A. Vũ trang. B. Bạo động. C. Bạo lực.

D. Ơn hịa.

Câu 33: Từ năm 1954 đến đầu năm 1970, Chính phủ Campuchia thực hiện chính sách ngoại giao như thế
nào?
A. Mâu thuẫn gay gắt với các nước trong khu vực Đơng Nam Á.
B. Hịa bình, trung lập
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Đoàn kết với Lào và Việt Nam trong mặt trận chung chống đế quốc Mĩ.
Câu 34: Nét đặc sắc và nổi bật của vương triều Gup-ta ở Ấn Độ là A. có 9 đời vua qua 150 nắm quyền.
B. miền bắc Ấn được thống nhất lại và bước vào thời kì phát triển cao.
C. sự định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ.
D. đạo Phật phát triền mạnh dưới thời Gup-ta.
Câu 35: Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên
Xô là
A. sự khủng hoảng về kinh tế.
B. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
C. thực hiện chính sách đa nguyên, đa đảng.
D. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36: Mĩ Latinh được gọi là “lục địa bùng cháy” sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì
A. Khởi nghĩa vũ trang là hình thức chủ yếu trong cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
B. thường xuyên xảy ra cháy rừng.
C. có nhiều núi lửa hoạt động.
D. có cách mạng Cuba bùng nổ và 17 nước giành được độc lập năm 1960.
Câu 37: Biến đổi quan trọng nhất của các nước châu Á sau CTTG II là gì? A. Trở thành 1 trong 3 trung
tâm kinh tế - tài chính thế giới.
B. Đã giành được độc lập.
C. Một số nước trở thành nước công nghiệp mới (NIC).
D. Là thành viên của tổ chức ASEAN.
Câu 38: Từ năm 1996 đến năm 2000, kinh tế Liên bang Nga
A. phát triển với tốc độ cao.

B. kém phát triển và suy thối.

C. có sự phục hồi và phát triển.

D. lâm vào trì trệ và khủng hoảng.

Câu 39: Quốc gia nào trở thành nước cộng hòa da đen đầu tiên ở Mĩ Latinh?
A. Li-bê-ri-a. B. Cu-ba.

C. Ha-i-ti.


D. Ê-ti-ơ-pi-a.

Câu 40: Chính sách kinh tế mới ra đời khi nước Nga Xô viết A. bị các nước đế quốc bao vây kinh tế.
B. đã hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. bước vào thời kỳ hịa bình, xây dựng đất nước trong hồn cảnh cực kỳ khó khăn. D. bước vào thời kỳ
ổn định kinh tế, chính trị.
ĐÁP ÁN
1

A

11

C

21

D

31

D

2

D

12


B

22

D

32

D

3

D

13

A

23

B

33

B

4

C


14

A

24

D

34

C

5

B

15

A

25

B

35

B

6


A

16

C

26

B

36

A

7

A

17

D

27

C

37

B


8

B

18

C

28

C

38

C

9

D

19

A

29

D

39


C

10

A

20

B

30

A

40

C

Đề 4
Câu 1: Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của cách mạng Tháng Tám năm 1945 là do
A. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương
B. thắng lợi của quân đồng mình với chủ nghĩa phát xít
C. sức mạnh của khối đại đồn kết dân tộc
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. nghệ thuật khởi nghĩa linh hoạt, sáng tạo
Câu 2: Ngày 12/4/1944, Hồ Chí Minh viết: “Cuộc kháng chiến của ta là một cuộc kháng chiến toàn dân
nên phải động viên toàn dân, vũ trang toàn dân”. Cuộc kháng chiến trên đây diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Khi nhân dân Việt Nam chưa có chính quyền cách mạng
B. Khi nhân dân Việt Nam đã có chính quyền cách mạng
C. Khi nước Việt Nam mới đang dần hình thành
D. Khi các lực lượng đồng minh đang chuẩn bị vào Việt Nam
Câu 3: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào yêu nước dân chủ tư sản ở Việt Nam trong những năm 20
của thế kỉ XX là
A. đào tạo và rèn luyện đội ngũ cán bộ cho phong trào yêu nước dân tộc dân chủ Việt Nam
B. góp phần cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam, bồi đắp truyền thống yêu nước
C. góp phần khảo sát và thử nghiệm một con đường cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. chứng tỏ sự bất lực của hệ tư tưởng dân chủ tư sản, độc lập dân tộc khơng gắn liền với cịn đường tư
sản
Câu 4: Nguyên nhân quyết định sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930- 1931 là
A. hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933
B. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phát triển gay gắt
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh
D. những tác động của tình hình thế giới
Câu 5: Yếu tố nào giữ vai trị quyết định đến việc tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành?
A. Do tinh thần yêu nước thương dân, ý chí đánh đuổi giặc Pháp của Nguyễn Tất Thành B. Những hoạt
động cứu nước của các vị tiền bối diễn ra sôi nổi nhưng đều thất bại
C. Phong trào cách mạng thế giới diễn ra mạnh mẽ cổ vũ cách mạng Việt Nam
D. Do yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc cần tìm ra con đường cứu nước phù hợp
Câu 6: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2 - 1951) là mốc đánh dấu
bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng và là

A. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Đại hội kháng chiến thắng lợi.

B. Đại hội kháng chiến toàn dân.

D. Đại hội xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

Câu 7: Ý nào dưới đây khơng phải là tính chất của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam
(1945- 1954)?
A. Là một cuộc chiến tranh nhân dân, chính nghĩa
B. Là một cuộc chiến tranh yêu nước, bảo vệ Tổ quốc
C. Là một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
D. Là một cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân điển hình
Câu 8: Ý nào dưới đây khơng phải là yếu tố chủ quan đảm bảo cho khởi nghĩa Yên Thế tồn tại trong thời
gian dài
A. Nghĩa quân biết dựa vào dân vừa chiến đấu vừa sản xuất.
B. Nghĩa quân biết khai thác tốt địa hình, địa vật để chiến đấu lâu dài.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Nghĩa quân biết vận dụng chiến lược hịa hỗn để chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài.
D. Thực dân Pháp muốn chấm dứt xung đột để tiến hành khai thác thuộc địa ở Bắc Kì.

Câu 9: Cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là một phong trào
A. có tính chất dân chủ

B. chỉ mang tính dân tộc

C. khơng mang tính cách mạng

D. mang tính chất cải lương

Câu 10: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ A.
lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.
B. điều kiện khách quan giữ vai trị quyết định.
C. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
D. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.
Câu 11: Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 so với chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950 của quân dân Việt Nam về
A. địa hình tác chiến.

B. loại hình chiến dịch.

C. đối tượng tác chiến.

D. lực lượng chủ yếu.

Câu 12: Ý nghĩa then chốt của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là A. làm thay đổi cơ bản
các nhân tố sản xuất.
B. đưa loài người sang nền văn minh mới.
C. thay đổi to lớn về cơ cấu dân cư, chất lượng nhân lực
D. nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống
Câu 13: Từ bài học sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu, cần rút ra bài
học gì trong cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?

A. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài.
B. Cải tổ, đổi mới về kinh tế- xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ, đổi mới về chính trị.
C. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, khơng chấp nhận đa nguyên chính trị.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triển nền kinh tế.
Câu 14: Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. thúc đẩy Mỹ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xơ.
B. thúc đẩy các nước tư bản hịa hỗn với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. góp phần làm xói mịn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta.
D. góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực.
Câu 15: Cơ hội tiêu diệt giặc sau chiến thắng Cầu Giấy (21 – 12 – 1873) của quân dân ta bị bỏ lỡ vì A.
Thực dân Pháp ngày càng củng cố dã tâm xâm chiếm tồn bộ Việt Nam.
B. Triều đình Huế chủ động thương thuyết rồi kí với thực dân Pháp Hiệp ước 1874.
C. Triều đình Huế đàn áp các cuộc đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta.
D. Thực dân Pháp hoang mang lo sợ và tìm mọi cách thương lượng.
Câu 16: Trong Cách mạng tháng Tám (1945), khởi nghĩa tại các đơ thị thắng lợi có ý nghĩa quyết định
nhất vì đây là nơi
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng.
B. tập trung các trung tâm chính trị, kinh tế của kẻ thù.

C. có nhiều thực dân, đế quốc.
D. có đơng đảo quần chúng được giác ngộ.
Câu 17: Cuộc chiến tranh Đông Dương 1945- 1954 cuộc chiến tranh quốc tế giữa hai phe là do
A. chiến dịch Biên giới thu đông 1950 thắng lợi
B. hội nghị Giơnevo được triệu tập (1954)
C. nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời (1945)
D. có sự tham gia của các cường quốc (1950)
Câu 18: Nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ phong trào Cần Vương là
A. cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu
Cần Vương.
B. tuy triều đình Huế đã kí với Pháp hiệp ước đầu hàng, tinh thần yêu nước chống Pháp vẫn sục sôi trong
nhân dân cả nước.
C. do mâu thuẫn của phe chủ chiến trong triều đình Huế đại diện là Tôn Thất Thuyết với thực dân Pháp
D. dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân, phái chủ chiến ra sức chuẩn bị và tổ chức phản công
thực dân Pháp.
Câu 19: Bài học cách mạng Tháng Tám năm 1945 có thể vận dụng cho cơng cuộc xây dựng và phát triển
đất nước hiện nay là
A. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
B. kiên trì sự lãnh đạo của Đảng
C. đoàn kết toàn dân trong mặt trận dân tộc thống nhất
D. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
Câu 20: Điểm khác biệt của giai cấp công nhân Việt Nam so với giai cấp công nhân ở các nước tư bản Âu
- Mỹ đó là
A. ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam.

B. ra đời sau giai cấp tiểu tư sản Việt Nam.

C. ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam.

D. ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam.


Câu 21: “Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và tay
sai để tự cứu lấy mình” là mục tiêu hoạt động của tổ chức nào?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Hội Hưng Nam.
C. Việt Nam Quốc dân Đảng.

D. Hội Phục Việt.

Câu 22: “Đảng ra đời chứng tỏ giai cấp vô sản ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng”
(Nguyễn Ái Quốc). Câu nói trên thể hiện điều gì?
A. Đảng ra đời đánh dấu giai cấp công nhân đã trở thành một giai cấp độc lập
B. Đảng ra đời chứng tỏ phong trào công nhân đã có sự chuyển biến về chất
C. Đảng cộng sản là chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành quyền lãnh đạo cách mạng D. Khơng có
sự ra đời của Đảng thì khơng có sự lãnh đạo của giai cấp công nhân

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×