Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án trường TH Lĩnh Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.28 KB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH LĨNH NAM

ĐỀ THI HK2 LỚP 5
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là
A. 10cm
B. 70 cm
C. 8 cm
D. 0,8 cm
Câu 2 (0,5 điểm): 12 giờ 30 phút : 5 = ?
A. 2 giờ 6 phút
B. 2 giờ 46 phút
C. 2 giờ 50 phút
D. 2 giờ 30 phút
Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là :
A. 0,9
B. 0,187
C. 0,169
D. 0,21
Câu 4 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ... giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1,15
B. 1,25
C. 115
D. 75
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)


Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 456 + 34,7
b) 567 – 34,69
c) 234,5 x 3,9
d) 52: 1,6
Câu 2 (2 điểm): Tính đáy của hình thang có diện tích 240cm, đáy lớn hơn đáy bé 4cm .và nếu tăng đáy
lớn lên 5 cm thì diện tích tăng thêm 30 cm2.
Câu 3 (2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, AD = 36 cm . Biết AM = 1/3 AB , ND = 1/2
AN. Tính diện tích tam giác MNC .
Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết: 1,2x + 2,3 = 2,9
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3


Câu 4

C

D

A

B

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
a) 456 + 34,7 = 490,7
b) 567 – 34,69 = 532,31
c) 234,5 x 3,9 = 914,55
d) 52: 1,6 = 32,5
Câu 2 (2 điểm):

Chiều cao của tam giác hay chiều cao hình thang là: 30 x2 : 5 = 12 ( cm )
Tổng chiều dài hai đáy của hình thang là: 240 x 2 : 12 = 40 (cm )
Đáy bé hình thang là: (40 - 4 ) : 2 = 18 ( cm )
Đáy lớn hình thang là: 40 - 18 =22 ( cm )
Đáp số: 18cm ;22cm
Câu 3 (2 điểm):
AM = 48 : 3= 16cm
MB = 48 - 16 = 32 cm
AN = 36 : (1 + 2) x 2= 24 cm
ND = 36 -24 = 12 cm
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 36 x 48 = 1728 ( cm2)
Diện tích tam giác AMN là: 16 x 24 : 2 = 192 ( cm2 )

Diện tích tam giác BMC là: 32 x 36 :2 = 576 (cm2 )
Diện tích tam giác NDC là: 48 x 12 : 2 = 288 ( cm2 )
Diện tích tam giác MNC là:
1728 - ( 192 + 576 + 288 ) = 672 ( cm2 )
Đáp số: 672 cm2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4:
1,2x + 2,3 = 2,9
1,2x = 0,6
x = 0,6 : 1,2
x = 0,5
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
52,18

a)

Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba.


324,21

b)

Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt.

406,573

c)

Năm mươi hai phẩy mười tám

Câu 2: Viết số thập phân, có (1đ)
a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ......................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm .............................
c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................
* Em hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây :
Câu 3: Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:
A. 702,50
B. 72,05
C. 720,5
D. 27,05
Câu 4: Viết

201
dưới dạng số thập phân ta được:
100

A. 2,01
B. 20,1

C. 2,10
D. 0,201
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là :
A. 0,9
B. 0,187
C. 0,169
D. 0,21
Câu 6: Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2
A. 74
B. 704
C. 740
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 7400
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
a) 8,56dm2 =

8

56
100


:

dm2

b) 2060m = 20km 60m
Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:
A. 4000 ha
B. 400 ha
C. 40 ha
D. 4 ha
Câu 9: 15,24 < x < 16,02

(x là số tự nhiên)

A.x = 15
B. x = 14
C. x = 16
Câu 10: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân :
A.

100
45

B.

25
100

A.


67
55

A.

20
40

Câu 11: 6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A.65
B. 605
C. 6005
II. Phần tự luận: (4 đ)
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
20m2 9dm2 = …......…..dm2
6 tấn 5 kg = ...............kg
2009m2 =….......dam2........m2
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 438 906 + 45 029
b) 428 × 306
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng

2
tuổi mẹ. Hỏi:
5

a) Số tuổi của mẹ, của con hiện nay.
b) Đến 6 năm nữa thì tuổi của con bằng mấy phần tuổi mẹ?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm, riêng câu 8 được 1 điểm
Câu 1: Nối số thấp phân với cách đọc sau:
Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba.

52,18

a)

324,21

b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt.

406,573

c) Năm mươi hai phẩy mười tám

Câu 2:

a) 5,7
c) 0,001
b) 32,85
Câu 3:

B. 72,05

Câu 4:

A. 2,01

Câu 5:

A. 0,9

Câu 6:

B. 704

Câu 7:

A. Đ

Câu 8:

D

Câu 9:

C


Câu 10:

B

Câu 11:

C

B.

S

II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
23m 4dm = 234dm

20m2 9dm2 = 2009dm2

6 tấn 5 kg = 6005kg

2009m2 = 20dam2 9m2

Câu 2: (1điểm)
438906
+
W: www.hoc247.net

428
×

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

45029

306

483935

2568
1284
130968

Câu 3 (2 điểm) Làm đúng mỗi ý được 1 điểm
Đáp án đúng:
Tóm tắt
? tuổi
Chiều rộng:

? tuổi

84 tuổi

Chiều dài:

a)Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Tuổi con hiện nay là:
84 : 7 × 2 = 24 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
84 – 24 = 60 (tuổi)
b) Tuổi con 6 năm nữa là:
24 + 6 = 30 (tuổi)
Tuổi mẹ 6 năm nữa là:
60 + 6 = 66 (tuổi)
6 năm nữa tuổi con bằng:
30 5
=
tuổi mẹ
66 11

Đáp số: a) Mẹ : 60 tuổi; con : 24 tuổi.
b) Tuổi con bằng

5
tuổi mẹ
11

Đề 3
Bài 1 (2đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Chuyển hỗn số 2

17
thành số thập phân ta được:
1000


A/ 2017
B/ 2,17
C/ 2,170
D/ 2,017
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b. 9 tạ 6 kg = ………… tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A/ 9,6
B/ 9,60
C/ 9,06
D/ 9,006
c. Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là:
A/

8
100

B/

8

1000

C/

8
10

D/ 8
d. Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân trường trong 10 phút thì cần
số bạn là:
A/ 2
B/ 4
C/ 5
D/ 6
Bài 2 (2đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

9
m2
100

a/ 78 km 2 < 7800 ha

b/ 5 m 2 9 dm 2 = 5

c/ 52 ha < 90 000 m 2

d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút.

Bài 3 (1đ) :
a/ Viết các số thập phân sau:

Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là:
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là:
Bài 4 (2đ) : Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a/ 3
b/ 2
c/2

1
3
-1 =
4
3

5
2
+1 =
6
3

3 3
:1 =
8
4

d/ 1

3
5
×1 =

7
8

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bài 5 (2đ): Một phịng học hình chữ nhật có chu vi là 20 m; chiều rộng bằng

2
chiều dài. a/ Tính diện
3

tích phịng học đó?
b/ Người ta lát nền phịng học đó bằng loại gạch men hình vng có cạnh 40cm.
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phịng học đó?
Bài 6 (1đ): Tuổi trung bình của hai anh em là 8 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 4
tuổi.
ĐÁP ÁN
Bài 1 (2đ) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Chuyển hỗn số 2

17

thành số thập phân ta được:
1000

D/ 2,017

b/ 9 tạ 6 kg = ………… tạ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : C/ 9,06
c/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là:

C/

8
10

d/ Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân trường trong 10 phút thì cần
số bạn là :
D/ 6
Bài 2 (2đ) : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
S

a/ 78 km 2 < 7800 ha

b/ 5 m 2 9 dm 2 =

;

S

c/ 52 ha < 90 000 m

2


;

9
m2
100

Đ
S

d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút.

Bài 3 (1đ) :
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
Bài 4 (2đ) : Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a/ 3
b/ 2

19
40 21
1
40 − 21
3 10 7
-1 =
=
=
=

3
12 12
12
4
3
4
12

17
17
10
27 9
5
2
5
17 + 10
+1 =
+
=
+
=
=
=
6
2
6
6
6
6
3

3
6

c/ 2

19
19
3
3 19 7
4
19  4
76
:1 =
:
=
×
=
=
=
8
8
14
8
4
4
7
8 7
56

d/ 1


10 13
3
5
10  13 130
65
x1 =
x
=
=
=
7
8
7
8
78
56
28

Bài 5:
Nửa chu vi phòng học là:
20 : 2 = 10 (m)
Tổng số phần bằng nhau là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2 + 3 = 5 (phần )
Chiều rộng phòng học là:
10 : 5 × 2 = 4 (m)
Chiều dài phòng học là:
10 - 4 = 6 (m)
Diện tích mảnh đất là:
6 x 4 = 24 (m 2 ) = 2400 dm 2
Diện tích một viên gạch là:
2
2
40 x 40 = 1600(cm ) = 16 (dm )

Cần dùng số viên gạch là :
2400 : 16 = 150 (viên)
Đáp số: a/ 24 m 2 ;

b/ 150 viên

Bài 6
Tổng số tuổi của hai anh em là:
8 × 2 = 16 (tuổi)
Tuổi của em là:
(16 – 4) : 2 = 6 (tuổi)
Số tuổi của anh là:
6 + 4 = 10 (tuổi)
Đáp số: Em: 6 tuổi ; Anh: 10 tuổi

Đề 4
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Hỗn số 3

1
được viết dưới dạng số thập phân là :
2

A. 3,2
C. 3,5
B. 3,1
D. 2,5
Câu 2 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình trịn khi biết chu vi ta làm như sau :
A. Lấy chu vi chia cho 3,14
B. Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2
C. Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2
D. Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1/4 m3 = …. cm3 là bao nhiêu ?
A. 25 cm3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. 250 cm3
C. 2 500 cm3
D. 250 000 cm3
Câu 4 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng.
Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .
A. 10 000 000 x 100 : 0,5
B. 10 000 000 : 100 x 0,5
C. 10 000 000 x 0,5 x 100
D. 10 000 000 : 100 : 0,5
Câu 5 (1 điểm): Hình trịn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình trịn là
a. 30,1754 dm2
b. 13,816 dm2
c. 19,468 dm2
d. 9,734 dm2
Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức:
34,56 x 25,75 + 34,56 x 73,25 + 34,56 được tính là :
A. 34,56 x ( 25,75 + 73,25)
B. 34,56 + ( 25,75 + 73,25)
C. 34,56 x ( 25,75 + 73,25+1)
D. 34,56 + ( 25,75 + 73,25 +1)
Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp lập phương có cạnh 20cm khơng có nắp và khơng tính các mép
dán, bạn Hà phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 2000 cm2
B. 2400 cm2
C. 200 cm2
D. 240 cm2
Câu 8 (1 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 2/5 dm , chiều rộng 1/3 dm và chiều cao 3/4 dm
là :
A. 6/10 dm3
B. 6/10 dm2

C. 1/10 dm2
D. 1/10 dm3
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 9 (1 điểm) Tính
a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng
b) 7 giờ 40 phút : 4
Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

5


6

7

8

Đáp án

C

B

D

B

A

C

A

D

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1 điểm): Tính ( mỗi phần đúng cho 1 điểm )
Đổi thành:
a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng


b) 7 giờ 40 phút : 4

Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)

Độ dài đáy lớn của hình thang ABCD là :
7,8 + 4 = 11,8 ( cm) (0,5 điểm )
Chiều cao tam giác BED ( hay chiều cao hình thang ABCD) là:
20 x 2 : 4 = 10(cm) (0,5 điểm )
Diện tích hình thang ABCD là :
(11,8 + 5,5) x 10 : 2 = 86,5 (cm2) (0,75 điểm
Đáp số : 86,5 (cm2) (0,25 điểm )
Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền
lãi sau một tháng được tính là : .
A. 10 000 000 x 100 : 0,5
B. 10 000 000 : 100 x 0,5
C. 10 000 000 x 0,5 x 100
D. 10 000 000 : 100 : 0,5

Câu 2: Hình trịn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình trịn là
a. 30,1754 dm2
b. 13,816 dm2
c. 19,468 dm2
d. 9,734 dm2
Câu 3: Giá trị của biểu thức:
34,56 x 25,75 + 34,56 x 73,25 + 34,56 được tính là :
A. 34,56 x ( 25,75 + 73,25)
B. 34,56 + ( 25,75 + 73,25)
C. 34,56 x ( 25,75 + 73,25+1)
D. 34,56 + ( 25,75 + 73,25 +1)
Câu 4: Muốn làm một cái hộp lập phương có cạnh 20cm khơng có nắp và khơng tính các mép dán, bạn
Hà phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 2000 cm2
B. 2400 cm2
C. 200 cm2
D. 240 cm2
Câu 5: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 2/5 dm , chiều rộng 1/3 dm và chiều cao 3/4 dm là :
A. 6/10 dm3
B. 6/10 dm2
C. 1/10 dm2
D. 1/10 dm3
Câu 6: 10% của 8 dm là
A. 10cm
B. 70 cm
C. 8 cm
D. 0,8 cm
Câu 7: 12 giờ 30 phút : 5 = ?
A. 2 giờ 6 phút
B. 2 giờ 46 phút

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 2 giờ 50 phút
D. 2 giờ 30 phút
II. Tự luận
Câu 1 : Đặt tính rồi tính
a. 426 + 66,4
b. 71,67 - 29
c. 1 giờ 25 phút x7
d. 5 ngày 12 giờ : 4
Câu 2 : Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng
2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lơ- gam ?
Câu 3: Tìm x biết: 1,2x + 2,3 = 2,9
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Câu

1

2


3

4

5

6

7

Đáp án

B

A

C

A

D

C

D

Phần II. Tự luận (
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
a. 426 + 66,4 = 492,4
b. 71,67 – 29 = 42,67

c. 1 giờ 25 phút x7 = 7 giờ 175 phút = 9 giờ 55 phút
d. 5 ngày 12 giờ : 4 = 1 ngày 9 giờ
Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm .
Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lơ- gam ?
Đổi 1,2m= 12dm ( 0,25 điểm)
Thể tích khối gỗ là : 12 x 2 x 1,5 = 36(dm3) ( 0,5 điểm)
Cách 1: 36 dm3 gấp 2dm3 số lần là : 36 : 2 = 18 (lần) ( 0,5 điểm)
Khối gỗ đó cân nặng là: 1,5 x 18 = 27 (kg) ( 0,5 điểm)
Cách 2: 1 dm3 gỗ cân nặng là: 1,5 : 2 = 0,75(kg)
Khối gỗ đó cân nặng là: 0,75 x 36 = 27 (kg)
Đáp số : 27 kg ( 0,25 điểm)
Câu 3:
1,2x + 2,3 = 2,9
1,2x = 0,6
x = 0,6 : 1,2
x = 0,5
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



×