Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Trần Kỳ Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRẦN KỲ PHONG

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 32,4.
C. 16,2.
D. 21,6.
Câu 2. Cho 3 gam axit axetic phản ứng với 2,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, t0) thì thu được 3,3
gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 77,27%.
B. 70,2%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 3. Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25mol NaOH. Khi phản ứng xà
phịng hóa đã xong phải dùng 0,18mol HCl để trung hòa NaOH dư. Khối lượng NaOH phản ứng khi xà
phịng hóa 1 tấn chất béo trên là
A. 140kg.
B. 1400g.
C. 14kg.
D. 140g.
Câu 4. Để biến một số dầu thành mỡ (rắn) hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện q trình
A. xà phịng hóa.
B. cơ cạn ở nhiệt độ cao.


C. làm lạnh.
D. hidro hóa ((có xúc tác Ni).
Câu 5. Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất
của cả quá trình là 72 % và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 6,0 kg.
B. 4,5 kg.
C. 5,0 kg.
D. 5,4 kg.
Câu 6. Este được thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có cơng thức là
A. CnH2n + 1COOCmH2m + 1
B. CnH2n + 1COOCmH2m – 1
C. CnH2n-1COOCmH2m – 1
D. CnH2n - 1COOCmH2m + 1
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 8. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A. Saccarozơ B. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.

D. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ.
Câu 9. Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu
được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 7,2.
C. 2,4.
D. 1,8.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân
biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch axit.
B. Dung dịch iot.
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng với Na.
Câu 11. Số hợp chất dạng RCOOR’ có CTPT C4H8O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 12. Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là

A. ete.
B. etanol.
C. nước svayde.
D. benzen.
Câu 13. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 14. Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,4 gam.
B. 3,28 gam.
C. 5,68 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức no, mạch hở, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp X với O2
vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C6H12O2.
D. C4H8O2.
Câu 16. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây tạo sản phẩm muối và ancol?
360 C

A. C6 H 5Cl  NaOH 
315 atm
0

t

B. CH3COOC6H5 + NaOH 

0

t
C. HCOOCH2–CH = CH2 + NaOH 

0

D. CH 3COOCH  CH 2 + dung dịch NaOH 

Câu 17. Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,38 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,24 gam.
Câu 18. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z được tạo bởi
X, Y. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần 4,032 lít O2 (đktc), thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Đun nóng m
gam E với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam
chất rắn khan. Công thức của X là
A. C3H7COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOH.
Câu 19. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài là este nào sau đây?
A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. C6H5CH2COOCH3.
D. CH3COOC6H5.

Câu 20. Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?
A. glucozo
B. xenlulozo.
C. tinh bột.
D. saccarozo.
Câu 21. Thuỷ phân este X có CTPT C3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6
CTCT của các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C4H8OH, C2H5COOH, C3H7COONa.
B. C2H5OH, CH3CH3Cl, CH3COOH.
C. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa.
D. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa.
Câu 23. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là

A. 3,67 tấn.
B. 2,97 tấn.
C. 1,10 tấn.
D. 2,20 tấn.
Câu 24. Cho a mol chất béo X có thể cộng với tối đa 4a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b
mol nước và V lít CO2 (dktc). Mối liên hệ giữa V với a,b là
A. V=22,4(b-7a).
B. V=22,4(b+6a).
C. V= 22,4(b-6a).
D. V=22,4(b+7a).
Câu 25. Phát biểu đúng là
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C3H5(OH)3.
B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc thu được este.
C. Este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit đều là phản ứng thuận nghịch.
Câu 26. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 là
A. propin, propen, propan.
B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C. propin, ancol etylic, glucozơ.
D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo ít tan trong nước.
C. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 28. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.

Câu 29. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT
A. C3H7COOCH3
B. CH3COOC3H7
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 30. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 31. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. kim loại Na.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun
nóng.
Câu 32. Câu khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Saccarozo và glucozo là đồng phân của nhau.
B. Tinh bột và xenluloz đều dễ kéo thành sợi nên tinh bột và xenlulozo dùng làm tơ.
C. Tinh bột và xenlulozo đều có thành phần phân tử là (C6H10O5)n.
D. Glucozo và fructozo đều là hợp chất đa chức.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

D

9

A


17

A

25

A

2

C

10

C

18

C

26

D

3

A

11


D

19

B

27

A

4

D

12

C

20

A

28

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

5

B

13

A

21

D

29

D

6

A

14


B

22

C

30

D

7

D

15

A

23

D

31

C

8

B


16

C

24

B

32

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6
CTCT của các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa.
B. C2H5OH, CH3CH3Cl, CH3COOH.
C. C4H8OH, C2H5COOH, C3H7COONa.
D. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa.
Câu 2. Phát biểu đúng là
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C3H5(OH)3.
B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc thu được este.
C. Este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit đều là phản ứng thuận nghịch.
Câu 3. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT
A. C3H7COOCH3
B. CH3COOC3H7
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 4. Câu khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Tinh bột và xenluloz đều dễ kéo thành sợi nên tinh bột và xenlulozo dùng làm tơ.
B. Tinh bột và xenlulozo đều có thành phần phân tử là (C6H10O5)n.
C. Saccarozo và glucozo là đồng phân của nhau.
D. Glucozo và fructozo đều là hợp chất đa chức.
Câu 5. Cho 3 gam axit axetic phản ứng với 2,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, t0) thì thu được 3,3
gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 80%.
B. 70,2%.
C. 75%.
D. 77,27%.
Câu 6. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây tạo sản phẩm muối và ancol?
t
A. CH3COOC6H5 + NaOH 


t
B. HCOOCH2–CH = CH2 + NaOH 


360 C

C. C6 H 5Cl  NaOH 
315 atm

D. CH 3COOCH  CH 2 + dung dịch NaOH 

0

0


0

Câu 7. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z được tạo bởi
X, Y. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần 4,032 lít O2 (đktc), thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Đun nóng m
gam E với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam
chất rắn khan. Công thức của X là
A. CH3COOH.
B. C3H7COOH.
C. HCOOH.
D. C2H5COOH.
Câu 8. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 9. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 10. Cho a mol chất béo X có thể cộng với tối đa 4a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b
mol nước và V lít CO2 (dktc). Mối liên hệ giữa V với a,b là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. V=22,4(b+7a).

B. V=22,4(b+6a).

C. V= 22,4(b-6a).

D. V=22,4(b-7a).

Câu 11. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân
biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Phản ứng với Na.
B. Dung dịch axit.
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc.
D. Dung dịch iot.
Câu 12. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 là
A. glucozơ, propin, anđehit axetic.
B. propin, ancol etylic, glucozơ.
C. propin, propen, propan.
D. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
Câu 13. Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu
suất của cả quá trình là 72 % và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,0 kg.
B. 5,4 kg.
C. 4,5 kg.
D. 6,0 kg.
Câu 14. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là

A. 1,10 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 2,97 tấn.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Chất béo ít tan trong nước.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh.
Câu 16. Este được thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có cơng thức là
A. CnH2n + 1COOCmH2m – 1
B. CnH2n + 1COOCmH2m + 1
C. CnH2n-1COOCmH2m – 1
D. CnH2n - 1COOCmH2m + 1
Câu 17. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức no, mạch hở, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp X với O2
vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là
A. C5H10O2.
B. C3H6O2.
C. C6H12O2.
D. C4H8O2.
Câu 18. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ.
B. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D. Saccarozơ Câu 19. Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?
A. tinh bột.
B. saccarozo.
C. glucozo
D. xenlulozo.

Câu 20. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 10,8.
C. 32,4.
D. 21,6.
Câu 21. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 22. Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,4 gam.
B. 8,2 gam.
C. 3,28 gam.
D. 5,68 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. Thuỷ phân este X có CTPT C3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y

và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 24. Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là
A. ete.
B. benzen.
C. nước svayde.
D. etanol.
Câu 25. Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25mol NaOH. Khi phản ứng xà
phịng hóa đã xong phải dùng 0,18mol HCl để trung hòa NaOH dư. Khối lượng NaOH phản ứng khi xà
phịng hóa 1 tấn chất béo trên là
A. 14kg.
B. 140kg.
C. 1400g.
D. 140g.
Câu 26. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài là este nào sau đây?
A. C6H5CH2COOCH3.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOC6H5.
D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 27. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 28. Để biến một số dầu thành mỡ (rắn) hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện q trình
A. cơ cạn ở nhiệt độ cao.

B. hidro hóa ((có xúc tác Ni).
C. làm lạnh.
D. xà phịng hóa.
Câu 29. Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu
được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 2,4.
C. 3,6.
D. 1,8.
Câu 30. Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam.
B. 17,80 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 31. Số hợp chất dạng RCOOR’ có CTPT C4H8O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.
C. 5.
D. 2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

D

9

A

17

B

25

B

2

A

10

B

18


B

26

D

3

D

11

C

19

C

27

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4

B

12

A

20

D

28

B

5

C

13

C

21

D


29

C

6

B

14

C

22

C

30

B

7

D

15

A

23


D

31

D

8

C

16

B

24

C

32

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25mol NaOH. Khi phản ứng xà
phòng hóa đã xong phải dùng 0,18mol HCl để trung hịa NaOH dư. Khối lượng NaOH phản ứng khi xà
phịng hóa 1 tấn chất béo trên là
A. 1400g.
B. 14kg.
C. 140g.

D. 140kg.
Câu 2. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 10,8.
Câu 3. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ.
B. Saccarozơ C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức no, mạch hở, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp X với O2 vừa
đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là
A. C5H10O2.
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. C6H12O2.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 5.
Câu 6. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
0
Câu 7. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t là
A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
B. propin, propen, propan.
C. propin, ancol etylic, glucozơ.
D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 8. Để biến một số dầu thành mỡ (rắn) hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình
A. hidro hóa ((có xúc tác Ni).
B. xà phịng hóa.
C. làm lạnh.
D. cô cạn ở nhiệt độ cao.
Câu 9. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 10. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân
biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch iot.
B. Phản ứng với Na.
C. Dung dịch axit.
D. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc.
Câu 11. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z được tạo bởi
X, Y. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần 4,032 lít O2 (đktc), thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Đun nóng m
gam E với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam
chất rắn khan. Công thức của X là
A. HCOOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 12. Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 5,68 gam.
B. 10,4 gam.
C. 8,2 gam.
D. 3,28 gam.
Câu 13. Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu
được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 2,4.
C. 7,2.

D. 1,8.
Câu 14. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6
CTCT của các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa.
B. C2H5OH, CH3CH3Cl, CH3COOH.
C. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa.
D. C4H8OH, C2H5COOH, C3H7COONa.
Câu 15. Este được thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có cơng thức là
A. CnH2n + 1COOCmH2m + 1
B. CnH2n + 1COOCmH2m – 1
C. CnH2n - 1COOCmH2m + 1
D. CnH2n-1COOCmH2m – 1
Câu 16. Thuỷ phân este X có CTPT C3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 17. Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu
suất của cả quá trình là 72 % và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,0 kg.
B. 6,0 kg.
C. 4,5 kg.
D. 5,4 kg.
Câu 18. Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là
A. benzen.
B. ete.
C. etanol.
D. nước svayde.
Câu 19. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 20. Cho a mol chất béo X có thể cộng với tối đa 4a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b
mol nước và V lít CO2 (dktc). Mối liên hệ giữa V với a,b là
A. V=22,4(b-7a).
B. V=22,4(b+7a).
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
W: www.hoc247.net

C. V=22,4(b+6a).

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. V= 22,4(b-6a).

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chất béo ít tan trong nước.
B. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh.
C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 22. Phát biểu đúng là
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit đều là phản ứng thuận nghịch.

B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C3H5(OH)3.
C. Este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).
D. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc thu được este.
Câu 23. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây tạo sản phẩm muối và ancol?
360 C

B. C6 H 5Cl  NaOH 
315 atm
0

t
A. CH3COOC6H5 + NaOH 

0

D. CH 3COOCH  CH 2 + dung dịch NaOH 

t
C. HCOOCH2–CH = CH2 + NaOH 

0

Câu 24. Câu khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Tinh bột và xenluloz đều dễ kéo thành sợi nên tinh bột và xenlulozo dùng làm tơ.
B. Saccarozo và glucozo là đồng phân của nhau.
C. Glucozo và fructozo đều là hợp chất đa chức.
D. Tinh bột và xenlulozo đều có thành phần phân tử là (C6H10O5)n.
Câu 25. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,20 tấn.

B. 3,67 tấn.
C. 1,10 tấn.
D. 2,97 tấn.
Câu 26. Số hợp chất dạng RCOOR’ có CTPT C4H8O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 27. Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam.
B. 18,38 gam.
C. 17,80 gam.
D. 16,68 gam.
Câu 28. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 29. Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?
A. xenlulozo.
B. saccarozo.
C. glucozo
D. tinh bột.
Câu 30. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT
A. C3H7COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. CH3COOC3H7
Câu 31. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài là este nào sau đây?

A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. C6H5CH2COOCH3.
D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 32. Cho 3 gam axit axetic phản ứng với 2,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, t0) thì thu được 3,3
gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 77,27%.
B. 80%.

C. 75%.

D. 70,2%.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

D

9

D

17

C

25

A


2

C

10

D

18

D

26

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3

D


11

B

19

C

27

C

4

C

12

D

20

C

28

A

5


C

13

A

21

C

29

C

6

D

14

C

22

B

30

B


7

D

15

A

23

C

31

D

8

A

16

D

24

D

32


C

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 17,80 gam.
C. 18,38 gam.
D. 18,24 gam.
Câu 2. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun
nóng.
Câu 3. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 4. Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu
được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,4.
B. 7,2.
C. 3,6.
D. 1,8.
Câu 5. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài là este nào sau đây?

A. C6H5CH2COOCH3.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. CH3COOC6H5.
Câu 6. Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất
của cả quá trình là 72 % và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 6,0 kg.
B. 5,4 kg.
C. 5,0 kg.
D. 4,5 kg.
Câu 7. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ.
B. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
C. Saccarozơ D. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
Câu 8. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 là
A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
B. glucozơ, propin, anđehit axetic.
C. propin, propen, propan.
D. propin, ancol etylic, glucozơ.
Câu 9. Để biến một số dầu thành mỡ (rắn) hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện q trình
A. hidro hóa ((có xúc tác Ni). B. xà phịng hóa.
C. cơ cạn ở nhiệt độ cao. D. làm lạnh.
Câu 10. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z được tạo bởi
X, Y. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần 4,032 lít O2 (đktc), thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Đun nóng m
gam E với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam
chất rắn khan. Công thức của X là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.

D. C3H7COOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh.
C. Chất béo ít tan trong nước.
D. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.

Câu 13. Cho a mol chất béo X có thể cộng với tối đa 4a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b
mol nước và V lít CO2 (dktc). Mối liên hệ giữa V với a,b là
A. V=22,4(b+6a).
B. V=22,4(b+7a).
C. V= 22,4(b-6a).
D. V=22,4(b-7a).
Câu 14. Este được thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có cơng thức là
A. CnH2n + 1COOCmH2m + 1
B. CnH2n + 1COOCmH2m – 1
C. CnH2n - 1COOCmH2m + 1
D. CnH2n-1COOCmH2m – 1
Câu 15. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 3,67 tấn.
B. 2,97 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 1,10 tấn.
Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6
CTCT của các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H5OH, CH3CH3Cl, CH3COOH.
B. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa.
C. C4H8OH, C2H5COOH, C3H7COONa.
D. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa.
Câu 17. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây tạo sản phẩm muối và ancol?
t
A. HCOOCH2–CH = CH2 + NaOH 

0

t

B. CH3COOC6H5 + NaOH 

0

360 C

C. C6 H 5Cl  NaOH 
315 atm
0

D. CH 3COOCH  CH 2 + dung dịch NaOH 
Câu 18. Cho 3 gam axit axetic phản ứng với 2,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, t0) thì thu được 3,3
gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 75%.
B. 80%.
C. 77,27%.
D. 70,2%.
Câu 19. Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là
A. benzen.
B. etanol.
C. ete.
D. nước svayde.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức no, mạch hở, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp X với O2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là
A. C5H10O2.

B. C6H12O2.

C. C4H8O2.

D. C3H6O2.

Câu 21. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 22. Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25mol NaOH. Khi phản ứng xà
phịng hóa đã xong phải dùng 0,18mol HCl để trung hòa NaOH dư. Khối lượng NaOH phản ứng khi xà
phịng hóa 1 tấn chất béo trên là
A. 140kg.
B. 14kg.
C. 1400g.
D. 140g.
Câu 23. Số hợp chất dạng RCOOR’ có CTPT C4H8O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.

Câu 24. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 25. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 16,2.
C. 32,4.
D. 21,6.
Câu 26. Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?
A. glucozo
B. saccarozo.
C. xenlulozo.
D. tinh bột.
Câu 27. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT
A. HCOOC3H7
B. C3H7COOCH3
C. CH3COOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 28. Thuỷ phân este X có CTPT C3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 29. Câu khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Saccarozo và glucozo là đồng phân của nhau.
B. Tinh bột và xenlulozo đều có thành phần phân tử là (C6H10O5)n.

C. Glucozo và fructozo đều là hợp chất đa chức.
D. Tinh bột và xenluloz đều dễ kéo thành sợi nên tinh bột và xenlulozo dùng làm tơ.
Câu 30. Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 10,4 gam.
C. 5,68 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 31. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân
biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc.
B. Dung dịch axit.
C. Dung dịch iot.
D. Phản ứng với Na.
Câu 32. Phát biểu đúng là
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit đều là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc thu được este.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C3H5(OH)3.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

B

9

A

17

A

25

D

2

B

10

C

18

A

26


A

3

D

11

D

19

D

27

D

4

C

12

D

20

D


28

B

5

C

13

A

21

B

29

B

6

D

14

A

22


A

30

A

7

D

15

C

23

A

31

A

8

B

16

B


24

B

32

D

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là
A. etanol.
B. ete.
C. nước svayde.
D. benzen.
Câu 2. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z được tạo bởi
X, Y. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần 4,032 lít O2 (đktc), thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Đun nóng m
gam E với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam
chất rắn khan. Công thức của X là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 3. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 1,10 tấn.
B. 2,20 tấn.
C. 3,67 tấn.
D. 2,97 tấn.
Câu 4. Xà phịng hố hồn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau

phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 17,80 gam.
C. 18,24 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 5. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt
3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch iot.
B. Phản ứng với Na.
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc.
D. Dung dịch axit.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ.
B. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
C. Chất béo ít tan trong nước.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh.
Câu 7. Để biến một số dầu thành mỡ (rắn) hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện q trình
A. xà phịng hóa.
B. hidro hóa ((có xúc tác Ni).
C. làm lạnh.
D. cô cạn ở nhiệt độ cao.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?
A. xenlulozo.
B. tinh bột.
C. saccarozo.
D. glucozo
Câu 9. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT
A. CH3COOC3H7
B. C3H7COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 10. Thuỷ phân este X có CTPT C3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 11. Phát biểu đúng là
A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc thu được este.
B. Este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit đều là phản ứng thuận nghịch.
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C3H5(OH)3.
Câu 12. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 32,4.
C. 21,6.
D. 10,8.
Câu 13. Cho a mol chất béo X có thể cộng với tối đa 4a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b

mol nước và V lít CO2 (dktc). Mối liên hệ giữa V với a,b là
A. V=22,4(b+7a).
B. V=22,4(b+6a).
C. V=22,4(b-7a).
D. V= 22,4(b-6a).
Câu 14. Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu
suất của cả quá trình là 72 % và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 4,5 kg.
B. 6,0 kg.
C. 5,4 kg.
D. 5,0 kg.
Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6
CTCT của các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H5OH, CH3CH3Cl, CH3COOH.
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa.
C. C4H8OH, C2H5COOH, C3H7COONa.
D. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức no, mạch hở, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp X với O2
vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là
A. C5H10O2.
B. C4H8O2.
C. C6H12O2.
D. C3H6O2.
Câu 17. Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu
được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,4.
B. 7,2.
C. 3,6.
D. 1,8.
Câu 18. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài là este nào sau đây?

A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. CH3COOC6H5.
D. C6H5CH2COOCH3.
Câu 19. Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25mol NaOH. Khi phản ứng xà
phịng hóa đã xong phải dùng 0,18mol HCl để trung hòa NaOH dư. Khối lượng NaOH phản ứng khi xà
phòng hóa 1 tấn chất béo trên là
A. 1400g.
B. 14kg.
C. 140kg.
D. 140g.
Câu 20. Số hợp chất dạng RCOOR’ có CTPT C4H8O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 21. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
Câu 22. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 23. Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 10,4 gam.
C. 8,2 gam.
D. 5,68 gam.
Câu 24. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 là
A. propin, propen, propan.
B. propin, ancol etylic, glucozơ.
C. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 25. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam

(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 27. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 28. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây tạo sản phẩm muối và ancol?
t
A. HCOOCH2–CH = CH2 + NaOH 


t
B. CH3COOC6H5 + NaOH 


C. CH 3COOCH  CH 2 + dung dịch NaOH 

360 C

D. C6 H 5Cl  NaOH 
315 atm

0


0

0

Câu 29. Este được thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức là
A. CnH2n + 1COOCmH2m – 1
B. CnH2n - 1COOCmH2m + 1
C. CnH2n + 1COOCmH2m + 1
D. CnH2n-1COOCmH2m – 1
Câu 30. Câu khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Glucozo và fructozo đều là hợp chất đa chức.
B. Tinh bột và xenluloz đều dễ kéo thành sợi nên tinh bột và xenlulozo dùng làm tơ.
C. Saccarozo và glucozo là đồng phân của nhau.
D. Tinh bột và xenlulozo đều có thành phần phân tử là (C6H10O5)n.
Câu 31. Cho 3 gam axit axetic phản ứng với 2,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, t0) thì thu được 3,3
gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 77,27%.

B. 70,2%.


C. 75%.

D. 80%.

Câu 32. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
B. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
C. Saccarozơ D. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

C

9

D

17

C

25

A

2

C


10

C

18

B

26

A

3

B

11

D

19

C

27

D

4


B

12

C

20

B

28

A

5

C

13

B

21

B

29

C


6

B

14

A

22

C

30

D

7

B

15

D

23

A

31


C

8

D

16

D

24

D

32

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi

miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



×