Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Thành Đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
TRƯỜNG THPT THÀNH ĐƠNG

MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Thành phần chính của quặng đolomit là
A. CaMg(SO4)4
B. Na3AlF6

C. KMgCl3

Câu 2. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy sau là?
A. Cu
B. Al
C. Au
Câu 3. Natricacbonat có cơng thức là
A. Na2O
B. NaOH
C. NaHCO3
Câu 4. Kim loại được điều chế bằng phương ph{p nhiệt luyện là
A. Fe
B. Ca
C. Al
Câu 5. Phân tử polime n|o sau đ}y chứa ba nguyên tố C, H, O?
A. Xenlulozơ
B. Poli(vinylclorua)
C. Polistiren


Câu 6. Phân tử phenyl axetat có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A. 8
B. 6
C. 4
Câu 7. Chất nào sau đ}y có hai liên kết đơi trong phân tử?
A. Etan
B. Etilen
C. Isopren
Câu 8. Kim loại nào sau đ}y có số oxi hóa +2 duy nhất trong các hợp chất?
A. Fe
B. Al
C. Ca
Câu 9. Metylamoni clorua có cơng thức là
A. NH4Cl
B. C6H5NH3Cl
C. C2H5NH3Cl
Câu 10. Phân lân supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào?
A. Ca(H2PO4)2
B. KCl
C. (NH2)2CO
Câu 11. Dung dịch n|o sau đ}y hòa tan được Al(OH)3?
A. KCl
B. HNO3
C. Na2SO4
Câu 12. Chất nào sau đ}y l| glixerol?
A. C3H5OH

B. C3H5(OH)3

C. C2H5OH


D. CaMg(CO3)2

D. Fe
D. Na2CO3
D. Mg
D. Polietilen
D. 10
D. Benzen
D. Na
D. CH3NH3Cl
D. K2CO3
D. NaNO3

D. C2H4(OH)2

Câu 13. Hợp chất n|o sau đ}y vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch NaOH
A. Trimetylamin
B. Axit glutamic
C. Anilin
D. Metylamin
Câu 14. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội
B. H2SO4 loãng
C. HCl loãng
D. HCl đặc,
nguội
Câu 15. Nước muối sinh lí (có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học) là dung dịch có
nồng độ 0,9% củamuối n|o sau đ}y?

A. Na2SO4
B. Na2CO3
C. NaNO3
D. NaCl
Câu 16. Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và khơng phân nhánh. Công thức cấu
tạo thu gọn củaaxit béo panmitic là
A. C17H33COOH
B. C17H35COOH
C. C17H31COOH
D.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C15H31COOH
Câu 17. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung
nhanh năng lượng.Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Tinh bột
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Câu 18. Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đ}y, trường hợp nào khơng có phản ứng của Ca
với nước?

A. Dung dịch NaOH vừa đủ
B. Dung dịch HCl vừa đủ
C. Dung dịch Na2CO3
D. Dung dịch CuSO4 vừa đủ
Câu 19. Có các dung dịch riêng biệt sau đ}y: FeSO4, FeCl2, Fe2(SO4)3, FeCl3. Cho dung dịch H2S
vào các dungdịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 20. Cho các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ enang.
Số tơ nh}n tạo làA. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 21. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit H2SO4 70%, thu được chất hữu cơ X. Dẫn
khí hidro vào dung dịch chất X đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được chất hữu cơ Y. Phát
biểu nào sau đ}y sai?
A. Y là hợp chất đa chức
B. X là hợp chất tạp chức
C. Y không tham gia phản ứng tr{ng gương
D. X là hợp chất khơng no
Câu 22. Nung hồn tồn 400 gam quặng đolomit có chứa 92% (MgCO3.CaCO3) về khối
lượng, cịn lại là tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy. Sau phản ứng thu được chất rắn X và
khí CO2. Phần trăm khối lượng của canxicó trong chất rắn X là
A. 41,67%
B. 25,64%
C. 35,71%
D. 28,57%
Câu 23. Cho các este sau: metylpropionat, propylaxetat, metylacrylat, metylmetacrylat. Có

bao nhiêu este thủyphân trong mơi trường kiềm tạo thành muối có ba nguyên tử cacbon?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 24. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 v| đều chứa vòng
benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,4 mol KOH trong dung dịch, thu được
m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 36,5
B. 54,6
C. 53,7
D. 42,9
Câu 25. Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 7,28 lít (đo
ở đktc) hỗnhợp khí CO và H2. Khối lượng sắt thu được là
A. 32,0 gam
B. 34,0 gam
C. 31,0 gam
D. 30,0 gam
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được CO2, H2O và
2,24 lít khí N2 (đoở đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã
phản ứng là
A. 0,3 mol
B. 0,4 mol
C. 0,2 mol
D. 0,1 mol
Câu 27. Cho dãy các chất: HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, CH3COOH,
H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và
HCl là
A. 1
B. 4

C. 3
D. 2
Câu 28. Thủy phân 0,02 mol saccarozơ với hiệu suất 50%, thu được dung dịch hỗn hợp X.
Cho X phản ứnghoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa Ag. Giá
trị của m là
A. 6,48
B. 3,24
C. 8,64
D. 4,32
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối
lượng) vào nướcdư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X,
thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trịcủa a là
A. 0,12
B. 0,08
C. 0,06
D. 0,10
Câu 30. Sục 13,44 lít CO2 (đo ở đktc) v|o 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH
1M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 47,28
B. 66,98
C. 59,1
D. 39,4
Câu 31. Hỗn hợp X gồm các chất Fe3O4, Al2O3, CuO, MgO có cùng số mol. Dẫn khí H2 dư qua
X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được m gam muối
và 3,36 lít H2 (đo ở đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.
A. 43,9
B. 37,15
C. 42,475
D. 40,70
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Số liên kết pi (π) trong phân tử chất béo là ba
(b) Cao su lưu hóa có tính đ|n hồi, l}u mịn v| khó tan hơn cao su thiên nhiên
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói
(d) Mỡ bị, lợn, g|,…dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ, dầu ơ-liu,…có th|nh phần chính là chất béo
(e) Dịch truyền glucozơ 5% được dùng để cung cấp đạm cho cơ thể bệnh nhân
(g) Vải làm từ tơ nilon -6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc
môi trường axitSố phát biểu đúng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Cu, NaNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư
(c) Cho từ từ 0,5x mol KHSO4, x mol HCl vào dung dịch chứa 0,75x mol K2CO3 và 0,75x mol
Na2CO3.
(d) Cho hỗn hợp chứa 0,15x mol Fe2O3 và x mol Fe vào dung dịch chứa 0,95x mol HCl
(e) Cho hỗn hợp FeCl2 và NaNO3 vào dung dịch

HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí
nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào bình nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng
dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi
thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch
chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87
B. 9,74
C. 7,63
D. 8,34
Câu 35. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan,
etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu
được hỗn hợp gồm CO2, 59,76 gamH2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là
A. 4,12
B. 3,32
C. 4,44
D. 3,87
Câu 36. Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C8H12O5, chứa hai chức este) bằng dung dịch
NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử
cacbon và MX < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hữu cơ T (C3H6O3). Nung nóng Y với hỗn hợp vơi tơi xút thu được chất hữu cơ P. Cho các
phát biểu sau:
(a)
Đốt cháy 0,12 mol T cần vừa đủ 0,4 mol O2 (H =100%)
(b)
Có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chât của E
(c)
X ho|n tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
(d)
Chất P kích thích trái cây nhanh chín
(e)
T là hợp chất không no Số phát biểu đúng l|
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam hỗn
hợp X trong điềukiện khơng có khơng khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần:
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,008 lít H2 (đo ở đktc) và cịn lại
5,04 gam chất rắnkhơng tan.
- Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được
8,064 lít khí NO (đoở đktc, l| sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị m và công thức của oxit sắt là
A. 36,48 gam và Fe3O4

B. 39,72 gam và Fe3O4
C. 39,72 gam và FeO
D. 38,91 gam và FeO
Câu 38. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong
cùng dãy đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hidrocacbon khơng no; Mx <
MY. Khi đốt cháy hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,67 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,42 mol CO2.
Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 46,30%
B. 19,35%
C. 39,81%
D. 13,89%
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức, mạch hở Y tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa 2 muối và một ancol T. Đốt cháy
hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O
bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na dư, tho{t ra 1,792 lít khí (đo ở đktc). Biết để đốt
cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất là
A. 62%
B. 65%
C. 66%
D. 71%
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn cho đến sôi trong
khoảng 1 phút.Cho các nhận định sau:
(a)
Ở bước 2 xảy ra hiện tượng đơng tụ lịng trắng trứng, phần đơng tụ có màu trắng
Ở bước 2, thay vì đun nóng, ta nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc vào ống
(b)
nghiệm thì lịng trắngtrứng khơng bị đơng tụ
(c)

Hiện tượng đơng tụ cũng xảy ra khi thay dung dịch lịng trắng trứng bằng dung
dịch thịt cua (giã cua sau khi đã bỏ mai, cho nước vừa đủ, vắt lấy nước lọc).
(d)
Sau khi ăn hải sản không nên ăn liền tr{i c}y như hồng, nho, lựu,… Trong c{c tr{i
c}y n|y thường cóchứa nhiều axit tannic, khi gặp protein trong hải sản sẽ tạo nên hiện tượng
đông đặc và sinh ra những chất khó tiêu hóa.
(e)
Hải sản có vỏ khơng nên dùng chung với những trái cây chứa nhiều vitamin C. Bởi
các loại hải sản này rất giàu asen, khi gặp vitamin C trong trái cây asen lập tức biến đổi và
gây ra độc tố.
Số nhận định đúng l|
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5
ĐỀ SỐ 2

B. 2

C. 4

D. 3


Câu 1. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 3,36 lít
khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của
m là
A. 14,0.

B. 17,4.

C. 21,0.

D. 18,6.

Câu 2. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KOH.

B. HCl.

C. NaCl.

D. NaHCO3.

Câu 3. Để nhận biết các chất toluen, stiren, phenol, etanol người ta lần lượt thực hiện các thí nghiệm
sau:
Thí nghiệm
Dd KMnO4 to
thường
Dd Br2
Na
Dd KMnO4 đun
nóng


X
Khơng phản ứng

Y
Mất màu dd
KMnO4

Khơng phản ứng
Khí thốt ra

Z
Khơng phản ứng

T
Khơng phản ứng

Tạo kết tủa trắng

Khơng phản ứng
Không phản ứng
Mất màu dd
KMnO4 và tạo kết
tủa MnO2

Vậy X, Y, Z, T lần lượt là
A. etanol, stiren, toluen, phenol
C. etanol , toluen, stiren, phenol

B. etanol, stiren, phenol, toluen.

D. toluen, stiren, phenol, etanol

Câu 4. Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
B. số nhóm chức có trong phân tử.
C. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH.
D. số cacbon có trong phân tử ancol.
Câu 5. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với
A. nước Br2.
C. H2 (Ni, nung nóng).

B. dung dịch NaOH.
D. Na kim loại.

Câu 6. Benzen phản ứng được với :
A. brom khan.
C. dd brom khi có Fe .

B. dd brom.
D. brom khan khi có bột Fe.

Câu 7. Đun nóng 2,3g một ancol X với H2SO4 đặc ở 170oC sau phản ứng hoàn toàn thu được anken Y.
Anken Y này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Công thức của X là
A. C4H9OH.

B. C2H4(OH)2.

C. C2H5OH.


D. C3H5OH.

Câu 8. Lượng brombenzen thu được khi cho 11,7g C6H6 tác dụng hết với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 (xúc tác
bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 90% là
A. 21,195g

B. 17,214g

C. 26,167g

D. 20,215g

Câu 9. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
C. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
D. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
Câu 10. Hoá chất dùng phân biệt ancol etylic và glixerol là.
A. HBr


B. NaOH

C. Na

D. Cu(OH)2

Câu 11. Cho phenol (C6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02mol NaOH thu được m gam
muối natriphenolat. Giá trị m là
A. 3,24g

B. 1,88g

C. 2,32g

D. 2,18g

Câu 12. Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 13. Khi tách nước của ancol C4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân
h nh h c). Công thức cấu tạo thu g n của ancol là :
A. CH3CHOHCH2CH3.
CH3CH2CH2CH2OH.


B. (CH3)3COH.

C. (CH3)2CHCH2OH.

D.

Câu 14. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,38 gam ancol etylic thấy thốt ra V lít khí H2 (đkc). Giá trị V là
A. 0,56.

B. 0,672.

C. 0,336.

D. 0,448.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về phenol?
A. Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
D. Phenol tác dụng với nc brom to kt ta.
Cõu 16. Chất hữu cơ nào đ-ợc dùng để sản xuất thuốc nổ TNT ?
A. Stiren.
B. Toluen.
C. Xilen

D. Benzen.

Câu 17. Có bao nhiêu đồng phân ancol có cơng thức phân tử là C3H8O ?
A. 1.


B. 3.

C. 4

D. 2.

Câu 18. Oxi hóa ancol X bởi CuO, to thu được anđehit vậy ancol X là
A. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 2.

B. ancol bậc 1.
D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.

Câu 19. Đốt cháy ancol đơn chức X thu được 1,366 lít CO2 (đktc) và 1,44g H2O. Xác định CTPT của X,
giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.
A. CH4O.

B. C4H10O.

C. C3H8O.

D. C2H6O.

Câu 20. Chất nào sau đây không phải phenol?
O

OH

(1)


CH3

(2)
CH3

OH
W: www.hoc247.net

CH3
CH2
F: www.facebook.com/hoc247.net
OH

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(3)

(4)

A. (2)

B. (4)

C. (3)


D. (1)

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V1 lít khí O2,
thu được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các
giá trị V1,V2, a là
A. V1 = 2V2 – 11,2a.
B. V1 = V2 – 22,4a.
C. V1 = V2 + 22,4a.
D. V1 = 2V2 + 11,2a.
Câu 22. Một dung dịch chứa 2,16g chất đồng đẳng của phenol đơn chức chứa 1 vòng benzen. Cho dung
dịch trên tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,9g hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử.
Xác định CTPT của hợp chất trên, giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.
A. C9H11OH

B. C7H7OH

C. C6H5OH

D. C8H9OH

Câu 23. X là một ankylbenzen chứa 90,56%C về khối lượng. X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 có
hoặc khơng có bột Fe đều thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên g i của X là
A. p- đimetylbenzen

B. o- đimetylbenzen

C. m- đimetylbenzen

D. Toluen


Câu 24. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vịng benzen) có cơng thức phân tử là C 7H8O2, tác dụng được
với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham
gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu g n của X là
A. C6H5CH(OH)2.

B. CH3C6H3(OH)2.

C. CH3OC6H4OH.

D. HOC6H4CH2OH.

Câu 25. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt bột sắt) là
A. benzyl bromua.
C. o-bromtoluen và m-bromtoluen.

B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. p-bromtoluen và m-bromtoluen.

Câu 26. Đốt cáy hoàn toàn ancol mà thu được nCO2 < nH2O th ancol đem đốt cháy có cơng thức chung

A. CnH2n + 2O.

B. CnH2n + 2Oz.

C. CnH2n + 1OH.

D. CnH2nOZ.


Câu 27. Stiren khơng có khả năng phản ứng với :
A. dung dịch brom.
C. dung dịch AgNO3/NH3.

B. dung dịch KMnO4.
D. brom khan có Fe xúc tác.

Câu 28. (0.39 điểm) Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y)
là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Đốt cháy hồn tồn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,39 gam hỗn hợp ba ete. Hố hơi hồn tồn hỗn
hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là
A. 40% và 20%.

B. 20% và 40%.

C. 25% và 35%.


D. 30% và 30%.

CH3
|
Câu 29. Chất CH 3  C  OH có tên là gì ?
|
CH3
A. 1,1-đimetyletanol.
C. 1,1-đimetyletan-1-ol.

B. 2-metylpropan-2-ol.
D. isobutan-2-ol.

Câu 30. Cho ancol etylic và phenol lần lượt tác dụng với các chất sau: Na, NaOH, dd Br 2. Số phản ứng
xảy ra là
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 31. Cho biết sản phẩn chính của phản ứng khử H2O của 3 – metylbutan – 2- ol ?
A. 3 – metylbut-2-en

B. 2 – metylbut-1-en

C. 3 – metylbut-1-en


D. 2 – metylbut-2-en

Câu 32. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số
ete tối đa là :
A. 4.

B. 5.

C. 3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

D. 2.

1

D

9

C

17

D

25

B


2

A

10

D

18

B

26

B

3

B

11

C

19

C

27


C

4

C

12

D

20

A

28

B

5

A

13

A

21

A


29

B

6

D

14

C

22

B

30

A

7

C

15

C

23


A

31

D

8

A

16

B

24

D

32

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Stiren khơng có khả năng phản ứng với :
A. dung dịch brom.
C. dung dịch AgNO3/NH3.

B. brom khan có Fe xúc tác.
D. dung dịch KMnO4.


Câu 2. Khi tách nước của ancol C4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

h nh h c). Công thức cấu tạo thu g n của ancol là :
A. CH3CH2CH2CH2OH.

B. CH3CHOHCH2CH3.

C. (CH3)3COH.

D. (CH3)2CHCH2OH.

Câu 3. (0.39 điểm) Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là
đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hồn tồn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,39 gam hỗn hợp ba ete. Hố hơi hồn tồn hỗn
hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là
A. 20% và 40%.


B. 25% và 35%.

C. 30% và 30%.

D. 40% và 20%.

Câu 4. Cho biết sản phẩn chính của phản ứng khử H2O của 3 – metylbutan – 2- ol ?
A. 3 – metylbut-2-en

B. 3 – metylbut-1-en

C. 2 – metylbut-1-en

D. 2 – metylbut-2-en

Câu 5. Cho ancol etylic và phenol lần lượt tác dụng với các chất sau: Na, NaOH, dd Br2. Số phản ứng
xảy ra là
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 3,36 lít
khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hồn tồn với m gam X cần 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của
m là
A. 21,0.


B. 18,6.

C. 17,4.

D. 14,0.

Câu 7. Một dung dịch chứa 2,16g chất đồng đẳng của phenol đơn chức chứa 1 vòng benzen. Cho dung
dịch trên tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,9g hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử.
Xác định CTPT của hợp chất trên, giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.
A. C6H5OH

B. C7H7OH

C. C9H11OH

D. C8H9OH

Câu 8. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,38 gam ancol etylic thấy thốt ra V lít khí H2 (đkc). Giá trị V là
A. 0,448.

W: www.hoc247.net

B. 0,56.

C. 0,672.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,336.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9. Để nhận biết các chất toluen, stiren, phenol, etanol người ta lần lượt thực hiện các thí nghiệm
sau:
Thí nghiệm
Dd KMnO4 to
thường
Dd Br2
Na
Dd KMnO4 đun
nóng

X
Khơng phản ứng

Y
Mất màu dd
KMnO4

Khơng phản ứng
Khí thốt ra

Z
Không phản ứng


T
Không phản ứng

Tạo kết tủa trắng

Không phản ứng
Không phản ứng
Mất màu dd
KMnO4 và tạo kết
tủa MnO2

Vậy X, Y, Z, T lần lượt là
A. etanol, stiren, toluen, phenol
C. etanol , toluen, stiren, phenol

B. toluen, stiren, phenol, etanol
D. etanol, stiren, phenol, toluen.

Câu 10. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số
ete tối đa là :
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 11. Đun nóng 2,3g một ancol X với H2SO4 đặc ở 170oC sau phản ứng hoàn toàn thu được anken Y.
Anken Y này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Công thức của X là

A. C2H4(OH)2.

B. C3H5OH.

C. C2H5OH.

D. C4H9OH.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về phenol?
A. Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
Câu 13. X là một ankylbenzen chứa 90,56%C về khối lượng. X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 có
hoặc khơng có bột Fe đều thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên g i của X là
A. p- đimetylbenzen

B. m- đimetylbenzen

C. o- đimetylbenzen

D. Toluen

Câu 14. Cho phenol (C6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02mol NaOH thu được m gam
muối natriphenolat. Giá trị m là
A. 1,88g

B. 2,18g

C. 2,32g


D. 3,24g

CH3
|
Câu 15. Chất CH 3  C  OH có tên là gì ?
|
CH3
A. isobutan-2-ol.
C. 2-metylpropan-2-ol.

B. 1,1-đimetyletanol.
D. 1,1-đimetyletan-1-ol.

Câu 16. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.

B. HCl.

Câu 17. Benzen phản ứng được với :
A. brom khan khi có bột Fe.
W: www.hoc247.net

C. NaHCO3.

D. KOH.

B. dd brom.

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. brom khan.

D. dd brom khi có Fe .

Câu 18. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với
A. Na kim loại.
C. H2 (Ni, nung nóng).

B. dung dịch NaOH.
D. nước Br2.

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V1 lít khí O2,
thu được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các
giá trị V1,V2, a là
A. V1 = V2 – 22,4a.
B. V1 = 2V2 + 11,2a.
C. V1 = 2V2 – 11,2a.
D. V1 = V2 + 22,4a.
Câu 20. Đốt cháy ancol đơn chức X thu được 1,366 lít CO2 (đktc) và 1,44g H2O. Xác định CTPT của X,
giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.
A. C2H6O.


B. C4H10O.

C. C3H8O.

D. CH4O.

Câu 21. Bậc của ancol là
A. số nhóm chức có trong phân tử.
C. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.

B. số cacbon có trong phân tử ancol.
D. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH.

Câu 22. Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?
A. 2.

B. 4.

C. 1.

Cõu 23. Chất hữu cơ nào đ-ợc dùng ®Ĩ s¶n xt thc nỉ TNT ?
A. Toluen.
B. Xilen
C. Benzen.

D. 3.
D. Stiren.

Câu 24. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:

A. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
Câu 25. Lượng brombenzen thu được khi cho 11,7g C6H6 tác dụng hết với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 (xúc
tác bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 90% là
A. 17,214g

B. 21,195g

C. 20,215g

D. 26,167g

Câu 26. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt bột sắt) là
A. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen.

B. benzyl bromua.
D. o-bromtoluen và p-bromtoluen.

Câu 27. Oxi hóa ancol X bởi CuO, to thu được anđehit vậy ancol X là
A. ancol bậc 2.
C. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.

B. ancol bậc 1.
D. ancol bậc 3.

Câu 28. Chất nào sau đây không phải phenol?

O

OH

(1)

CH3
OH

CH3

(2)
CH2

CH3
OH

W: www.hoc247.net

CH
OH
F: 2www.facebook.com/hoc247.net
CH
3

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(3)
A. (1)

W: www.hoc247.net

(4)
B. (2)

C. (4)

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. (3)

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Có bao nhiêu đồng phân ancol có cơng thức phân tử là C3H8O ?
A. 3.

B. 1.

C. 2.
n


D. 4

n

Câu 30. Đốt cáy hoàn toàn ancol mà thu được CO2 < H2O th ancol đem đốt cháy có cơng thức chung

A. CnH2n + 2O.

B. CnH2nOZ.

C. CnH2n + 1OH.

D. CnH2n + 2Oz.

Câu 31. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vịng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với
Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia
phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu g n của X là
A. CH3C6H3(OH)2.

B. HOC6H4CH2OH.

C. CH3OC6H4OH.

D. C6H5CH(OH)2.

Câu 32. Hoá chất dùng phân biệt ancol etylic và glixerol là.
A. NaOH

B. Na


C. HBr
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

D. Cu(OH)2

1

C

9

D

17

A

25

B

2

B

10

D


18

D

26

D

3

A

11

C

19

C

27

B

4

D

12


C

20

C

28

B

5

D

13

A

21

D

29

C

6

B


14

C

22

B

30

D

7

B

15

C

23

A

31

B

8


D

16

D

24

D

32

D

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho biết sản phẩn chính của phản ứng khử H2O của 3 – metylbutan – 2- ol ?
A. 2 – metylbut-2-en

B. 2 – metylbut-1-en

C. 3 – metylbut-1-en

D. 3 – metylbut-2-en

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về phenol?
A. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
B. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
C. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 3. Bậc của ancol là

A. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH.
C. số nhóm chức có trong phân tử.

B. số cacbon có trong phân tử ancol.
D. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.

Câu 4. Chất hữu cơ nào đ-ợc dùng để sản xuất thuốc næ TNT ?
A. Benzen.
B. Toluen.
C. Stiren.

D. Xilen

Câu 5. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3.
W: www.hoc247.net

B. HCl.

C. NaCl.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. KOH.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hồn tồn với natri (dư), thu được 3,36 lít
khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của
m là
A. 18,6.

B. 21,0.

C. 14,0.

D. 17,4.

Câu 7. Cho phenol (C6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02mol NaOH thu được m gam
muối natriphenolat. Giá trị m là
A. 1,88g

B. 2,32g

C. 2,18g

Câu 8. Benzen phản ứng được với :
A. brom khan khi có bột Fe.
C. brom khan.

D. 3,24g

B. dd brom.
D. dd brom khi có Fe .


Câu 9. Cho ancol etylic và phenol lần lượt tác dụng với các chất sau: Na, NaOH, dd Br2. Số phản ứng
xảy ra là
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 10. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt bột sắt) là
A. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen.

B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. benzyl bromua.

Câu 11. Có bao nhiêu đồng phân ancol có cơng thức phân tử là C3H8O ?
A. 4

B. 3.

C. 1.

D. 2.

o

Câu 12. Oxi hóa ancol X bởi CuO, t thu được anđehit vậy ancol X là

A. ancol bậc 2.
C. ancol bậc 1.

B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
D. ancol bậc 3.

Câu 13. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số
ete tối đa là :
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 14. Đốt cháy ancol đơn chức X thu được 1,366 lít CO2 (đktc) và 1,44g H2O. Xác định CTPT của X,
giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.
A. C2H6O.

B. C3H8O.

C. CH4O.

D. C4H10O.

Câu 15. Đun nóng 2,3g một ancol X với H2SO4 đặc ở 170oC sau phản ứng hoàn toàn thu được anken Y.
Anken Y này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Công thức của X là
A. C4H9OH.


B. C2H4(OH)2.

C. C3H5OH.

D. C2H5OH.

Câu 16. Khi tách nước của ancol C4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân
h nh h c). Cơng thức cấu tạo thu g n của ancol là :
A. CH3CH2CH2CH2OH.
CH3CHOHCH2CH3.

B. (CH3)2CHCH2OH.

C. (CH3)3COH.

D.

Câu 17. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,38 gam ancol etylic thấy thốt ra V lít khí H2 (đkc). Giá trị V là
A. 0,56.
W: www.hoc247.net

B. 0,448.

C. 0,336.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,672.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Hoá chất dùng phân biệt ancol etylic và glixerol là.
A. Na

B. Cu(OH)2

C. HBr

D. NaOH

Câu 19. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
B. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
Câu 20. (0.39 điểm) Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y)
là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,39 gam hỗn hợp ba ete. Hố hơi hồn tồn hỗn
hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là
A. 20% và 40%.

B. 30% và 30%.


C. 25% và 35%.

D. 40% và 20%.

Câu 21. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vịng benzen) có cơng thức phân tử là C 7H8O2, tác dụng được
với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham
gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu g n của X là
A. CH3OC6H4OH.

B. CH3C6H3(OH)2.

C. C6H5CH(OH)2.

D. HOC6H4CH2OH.

Câu 22. X là một ankylbenzen chứa 90,56%C về khối lượng. X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 có
hoặc khơng có bột Fe đều thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên g i của X là
A. m- đimetylbenzen

B. o- đimetylbenzen

C. p- đimetylbenzen

D. Toluen

Câu 23. Stiren khơng có khả năng phản ứng với :
A. brom khan có Fe xúc tác.
C. dung dịch AgNO3/NH3.


B. dung dịch brom.
D. dung dịch KMnO4.

Câu 24. Đốt cáy hoàn toàn ancol mà thu được nCO2 < nH2O th ancol đem đốt cháy có cơng thức chung

A. CnH2n + 2Oz.

B. CnH2n + 2O.

C. CnH2nOZ.

D. CnH2n + 1OH.

Câu 25. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với
A. dung dịch NaOH.
C. nước Br2.

B. H2 (Ni, nung nóng).
D. Na kim loại.

Câu 26. Lượng brombenzen thu được khi cho 11,7g C6H6 tác dụng hết với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 (xúc
tác bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 90% là
A. 21,195g

B. 17,214g

C. 20,215g

D. 26,167g


Câu 27. Một dung dịch chứa 2,16g chất đồng đẳng của phenol đơn chức chứa 1 vòng benzen. Cho dung
dịch trên tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,9g hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Xác định CTPT của hợp chất trên, giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.
A. C8H9OH

B. C6H5OH

C. C7H7OH

D. C9H11OH

CH3
|
Câu 28. Chất CH 3  C  OH có tên là gì ?
|
CH3
A. 1,1-đimetyletanol.
C. 2-metylpropan-2-ol.


B. isobutan-2-ol.
D. 1,1-đimetyletan-1-ol.

Câu 29. Để nhận biết các chất toluen, stiren, phenol, etanol người ta lần lượt thực hiện các thí nghiệm
sau:
Thí nghiệm
Dd KMnO4 to
thường
Dd Br2
Na
Dd KMnO4 đun
nóng

X
Khơng phản ứng

Y
Mất màu dd
KMnO4

Khơng phản ứng
Khí thốt ra

Z
Khơng phản ứng

T
Khơng phản ứng


Tạo kết tủa trắng

Không phản ứng
Không phản ứng
Mất màu dd
KMnO4 và tạo kết
tủa MnO2

Vậy X, Y, Z, T lần lượt là
A. toluen, stiren, phenol, etanol
C. etanol, stiren, toluen, phenol

B. etanol , toluen, stiren, phenol
D. etanol, stiren, phenol, toluen.

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V1 lít khí O2,
thu được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các
giá trị V1,V2, a là
A. V1 = V2 + 22,4a.
B. V1 = 2V2 + 11,2a.
C. V1 = V2 – 22,4a.
D. V1 = 2V2 – 11,2a.
Câu 31. Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.


Câu 32. Chất nào sau đây không phải phenol?
O

OH

(1)

CH3

(2)
CH3
CH3

CH2

OH

OH

(3)

CH2

(4)

OH

A. (1)


CH3

B. (3)

C. (4)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

D. (2)

1

A

9

B

17

C

25

C

2

B

10


B

18

B

26

A

3

A

11

D

19

B

27

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4

B

12

C

20

A

28

C

5

D

13


B

21

D

29

D

6

A

14

B

22

C

30

D

7

B


15

D

23

C

31

C

8

A

16

D

24

A

32

D

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Khi tách nước của ancol C4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân

h nh h c). Công thức cấu tạo thu g n của ancol là :
A. (CH3)2CHCH2OH.
CH3CHOHCH2CH3.

B. (CH3)3COH.

C. CH3CH2CH2CH2OH.

D.

CH3
|
Câu 2. Chất CH 3  C  OH có tên là gì ?
|
CH3
A. 1,1-đimetyletanol.
C. isobutan-2-ol.

B. 2-metylpropan-2-ol.
D. 1,1-đimetyletan-1-ol.

Câu 3. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với
A. nước Br2.

B. H2 (Ni, nung nóng).

C. Na kim loại.

D. dung dịch NaOH.


Câu 4. X là một ankylbenzen chứa 90,56%C về khối lượng. X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 có
hoặc khơng có bột Fe đều thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên g i của X là
A. o- đimetylbenzen

B. m- đimetylbenzen

C. p- đimetylbenzen

D. Toluen

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về phenol?
A. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
Câu 6. Cho biết sản phẩn chính của phản ứng khử H2O của 3 – metylbutan – 2- ol ?
A. 3 – metylbut-2-en

B. 2 – metylbut-1-en

C. 2 – metylbut-2-en

D. 3 – metylbut-1-en

Câu 7. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KOH.

B. NaHCO3.


C. HCl.

D. NaCl.

Câu 8. (0.39 điểm) Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là
đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,39 gam hỗn hợp ba ete. Hố hơi hồn tồn hỗn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là
A. 40% và 20%.

B. 30% và 30%.

C. 25% và 35%.

Câu 9. Chất hữu cơ nào đ-ợc dùng để sản xuất thuèc næ TNT ?
A. Toluen.

B. Stiren.
C. Xilen
Câu 10. Benzen phản ứng được với :
A. brom khan khi có bột Fe.
C. dd brom khi có Fe .

D. 20% và 40%.
D. Benzen.

B. brom khan.
D. dd brom.

Câu 11. Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 12. Cho phenol (C6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02mol NaOH thu được m gam
muối natriphenolat. Giá trị m là
A. 2,18g

B. 2,32g

C. 1,88g

D. 3,24g


Câu 13. Đốt cáy hoàn toàn ancol mà thu được nCO2 < nH2O th ancol đem đốt cháy có cơng thức chung

A. CnH2n + 1OH.

B. CnH2n + 2Oz.

C. CnH2n + 2O.

D. CnH2nOZ.

o

Câu 14. Đun nóng 2,3g một ancol X với H2SO4 đặc ở 170 C sau phản ứng hoàn toàn thu được anken Y.
Anken Y này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Công thức của X là
A. C4H9OH.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5OH.

Câu 15. Có bao nhiêu đồng phân ancol có cơng thức phân tử là C3H8O ?
A. 3.

B. 4

C. 1.


D. 2.

Câu 16. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vịng benzen) có cơng thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được
với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham
gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu g n của X là
A. CH3C6H3(OH)2.

B. HOC6H4CH2OH.

C. C6H5CH(OH)2.

D. CH3OC6H4OH.

Câu 17. Một dung dịch chứa 2,16g chất đồng đẳng của phenol đơn chức chứa 1 vòng benzen. Cho dung
dịch trên tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,9g hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử.
Xác định CTPT của hợp chất trên, giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.
A. C8H9OH

B. C9H11OH

C. C6H5OH

D. C7H7OH

Câu 18. Bậc của ancol là
A. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH.
B. số cacbon có trong phân tử ancol.
C. số nhóm chức có trong phân tử.
D. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
Câu 19. Stiren khơng có khả năng phản ứng với :

A. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch KMnO4.
W: www.hoc247.net

B. brom khan có Fe xúc tác.
D. dung dịch brom.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Đốt cháy ancol đơn chức X thu được 1,366 lít CO2 (đktc) và 1,44g H2O. Xác định CTPT của X,
giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.
A. C3H8O.

B. C2H6O.

C. C4H10O.

D. CH4O.

Câu 21. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
C. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).

D. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
Câu 22. Lượng brombenzen thu được khi cho 11,7g C6H6 tác dụng hết với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 (xúc
tác bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 90% là
A. 26,167g

B. 21,195g

C. 17,214g

D. 20,215g

Câu 23. Hoá chất dùng phân biệt ancol etylic và glixerol là.
A. HBr

B. NaOH

C. Cu(OH)2

D. Na

Câu 24. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,38 gam ancol etylic thấy thốt ra V lít khí H2 (đkc). Giá trị V là
A. 0,672.

B. 0,56.

C. 0,448.

D. 0,336.

Câu 25. Oxi hóa ancol X bởi CuO, to thu được anđehit vậy ancol X là

A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
C. ancol bậc 3.

B. ancol bậc 1.
D. ancol bậc 2.

Câu 26. Cho ancol etylic và phenol lần lượt tác dụng với các chất sau: Na, NaOH, dd Br2. Số phản ứng
xảy ra là
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 27. Chất nào sau đây không phải phenol?
O

OH

(1)

CH3

(2)
CH3
CH2

OH


CH3
OH

(3)

(4)
CH2

A. (1)

OH

B. (2)

CH3

C. (3)

D. (4)

Câu 28. Để nhận biết các chất toluen, stiren, phenol, etanol người ta lần lượt thực hiện các thí nghiệm
sau:
Thí nghiệm
Dd KMnO4 to
thường
Dd Br2
Na

W: www.hoc247.net


X
Khơng phản ứng

Y
Mất màu dd
KMnO4

Khơng phản ứng
Khí thốt ra

F: www.facebook.com/hoc247.net

Z
Khơng phản ứng

T
Không phản ứng

Tạo kết tủa trắng

Không phản ứng
Không phản ứng

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Dd KMnO4 đun
nóng

Mất màu dd
KMnO4 và tạo kết
tủa MnO2

Vậy X, Y, Z, T lần lượt là
A. etanol , toluen, stiren, phenol
C. etanol, stiren, toluen, phenol

B. etanol, stiren, phenol, toluen.
D. toluen, stiren, phenol, etanol

Câu 29. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số
ete tối đa là :
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 30. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt bột sắt) là
A. benzyl bromua.
C. o-bromtoluen và m-bromtoluen.


B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. p-bromtoluen và m-bromtoluen.

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hồn tồn với natri (dư), thu được 3,36
lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị
của m là
A. 21,0.

B. 14,0.

C. 17,4.

D. 18,6.

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V1 lít khí O2,
thu được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các
giá trị V1,V2, a là
A. V1 = V2 – 22,4a.
B. V1 = 2V2 + 11,2a.
C. V1 = V2 + 22,4a.
D. V1 = 2V2 – 11,2a.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

D

9

A


17

D

25

B

2

B

10

A

18

A

26

A

3

A

11


D

19

A

27

B

4

C

12

B

20

A

28

B

5

D


13

B

21

C

29

A

6

C

14

B

22

B

30

B

7


A

15

D

23

C

31

D

8

D

16

B

24

D

32

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D

Trang | 20



×